Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2019-2020 – THPT Lê Quý Đôn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.46 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/2 - Mã đề thi 132

<b>Trường THPT Lê Quý Đôn </b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM 2019-2020 </b>


<b> MÔN VẬT LÝ 10</b>

<b> HKII </b>


Họ và tên:... lớp: ...
<b>Học sinh chọn đáp án bằng cách đánh dấu X vào bảng sau( không cho chọn lại) </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b>


<b>A </b>
<b>B </b>
<b>C </b>
<b>D </b>


<b>I/ Trắc nghiệm : </b>


<b>Câu 1:</b> Tính chất nào sau đây <b>KHÔNG</b> phải là của phân tử?


<b>A. </b>Giữa các phân tử có khoảng cách.<b>B. </b>Có lúc đứng n, có lúc chuyển động


<b>C. </b>Chuyển động khơng ngừng. <b>D. </b>Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.


<b>Câu 2:</b> Một vật có khối lượng 1kg, có thế năng trọng trường là 20J. (lấy g =10m/s2 ). Khi đó vật có độ cao là bao
nhiêu:<b>A. </b>2m. <b>B. </b>6m. <b>C. </b>12 m <b>D. </b>3m


<b>Câu 3:</b> Trong hệ toạ độ (P,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích ?
<b>A. </b>Đường hypebol. <b>B. </b>Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì đi qua góc toạ đơ .
<b>C. </b>Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì khơng đi qua góc toạ đơ .



<b>D. </b>Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.


<b>Câu 4:</b> Trường hợp nào sau đây công của lực bằng không:
<b>A. </b>Lực hợp với phương chuyển động một góc lớn hơn 90o
B. Lực cùng phương với phương chuyển động của vật
<b>C. </b>Lực hợp với phương chuyển động một góc nhỏ hơn 90o


<b>D. </b>Lực vng góc với phương chuyển động của vật.


<b>Câu 5:</b> Một khối khí được nhốt trong bình kín có thể tích không đổi ở áp suất 105 Pa và nhiệt độ 300 K. Nếu tăng
áp suất khối khí đến 1,5.105 <sub>Pa thì nhiệt độ khối khí là bao nhiêu?</sub><b><sub>A. </sub></b><sub>300K </sub><b><sub>B. </sub></b><sub>30</sub>0<sub>C </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>45</sub>0<sub>C. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>450 K </sub>


<b>Câu 6:</b> Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí lí tưởng là 20 lít. Hỏi ở nhiệt độ 5460C thì thể tích của khối khí
đó là bao nhiêu khi áp suất là không đổi.<b>A. </b>20 lít <b>B. </b>30 lít <b>C. </b>15 lít. <b>D. </b>18 lít


<b>Câu 7:</b> Điều nào sau đây <i><b>khơng đúng</b></i> khi nói về động lượng :
<b>A. </b>Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.


<b>B. </b>Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
<b>C. </b>Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn


<b>D. </b>Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật .
<b>Câu 8:</b> Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì:


<b>A. </b>thế năng của vật giảm dần. <b>B. </b>thế năng của vật không đổi.
<b>C. </b>động năng của vật giảm dần. <b>D. </b>thế năng của vật tăng dần.


<b>Câu 9:</b> Một vật có khối lượng m = 2kg,có động lượng 6kg.m/s,vận tốc của vật là:<b>A. </b>3m/s<b>B. </b>12 m/s<b>C. </b>2m/s.<b>D. </b>6m/s.
<b>Câu 10:</b> Một cần cẩu nâng một kiện hàng có khối lượng 800kg lên cao 5m trong thời gian 20s, lấy g =10m/s2. Công
suất của cần cẩu là bao nhiêu :<b>A. </b>4000W <b>B. </b>400W <b>C. </b>2000W. <b>D. </b>200W



<b>Câu 11:</b> Động năng của 1 vật thay đổi ra sao nếu khối lượng của vật không đổi nhưng vận tốc tăng 2 gấp lần ?
<b>A. </b>tăng 6 lần <b>B. </b>tăng 2 lần <b>C. </b>Giảm 2 lầnVật. <b>D. </b>tăng 4 lần


<b>Câu 12:</b> Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì:


<b>A. </b>thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối <b>B. </b>thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất
<b>C. </b>thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối <b>D. </b>thể tích tỉ lệ thuận với áp suất.


<b>Câu 13:</b> Một lượng khí lí tưởng được xác định bởi (p,V,T). Biết lúc đầu trạng thái của khối khí là (6atm; 4lít;
540K), sau đó được chuyển đến trạng thái thứ hai là (p atm; 3,2lit; 270K). Vậy p có giá trị là:


<b>A. </b>7,5 atm. <b>B. </b>6,5 atm. <b>C. </b>3,75 atm. <b>D. </b>2,5 atm.


<b>Câu 14:</b> Một vật khối lượng m gắn vào đầu 1 lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lị xo cố định. Khi lò xo bị
nén lại một đoạn <i>l thì thế năng đàn hồi tính bằng cơng thức:</i><b>A. </b>


2
1


m(<i>l</i>)2 <b>B. </b>
2
1


k(<i>l</i>)2<b>C. </b>
2
1


m(<i>l</i>)<b>D. </b>
2


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/2 - Mã đề thi 132
<b>Câu 15:</b> Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp:


<b>A. </b>vật trượt có ma sát.<b>B. </b>vật rơi có sức cản của khơng khí.<b>C. </b>vật rơi tự do<b>.D. </b>vật rơi trong chất lỏng nhớt.


<b>II. Tự Luận: </b>Từ độ cao 10 m, một vật có khối lượng 0,5kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s, lấy g
= 10m/s2.a/ Tính động năng, thế năng, cơ năng tại ví trí ném vật.


b/Tìm độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất. c/ Ở vị trí nào của vật thì Wđ = 3Wt.
c/ Xác định vận tốc của vật khi Wđ = Wt.


<b>---BÀI LÀM --- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×