Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

TUAN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.42 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kế hoạch giảng dạy



<i>Học kì: 1 Từ ngày 12 / 9 / 2011</i>


<i>Tuần lễ: 5 Đến ngày 16 / 9 / 2011</i>



Thứ



Tiết


trong



buổi



Ngà


y



dạy

Tên bài giảng



Ghi


chú



2


Âm nhạc
Tập đọc
Tốn
Lịch sử
GDTT


12/9


Ơn tập: Bạn ơi lắng nghe. G.thiệu hình nốt trắng. Bài tập tiết tấu.


Những hạt thóc giống.


Luyện tập.


Nước ta dưới ách đơ hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc.
Chào cờ + Sinh hoạt lớp


3


Đạo đức
Tốn
LTVC


TLV
Mó thuật


13/9


Bày tỏ ý kiến (T.1)
Tìm số trung bình cộng.


MRVT:Trung thực – Tự trọng.
Viết thư. ( Kiểm tra viết)


Thường thức Mĩ thuật: Xem tranh phong cảnh.


4


Tập đọc
Thể dục


Tốn
Chính tả
Khoahọc


14/9


Gà Trống và Cáo.


Đội hình đội ngũ. T/C: “ Bịt mắt bắt dê”
Luyện tập.


( N-V) Những hạt thóc giống.


Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn


5


LTVC
Tốn
Kể chuyện


Địa lí
Kó thuật


15/9


Danh từ .
Biểu đồ. ( T.1)


Kể chuyện đã nghe, đã đọc.


Trung du Bắc Bộ.


Khâu thường. ( T.2)


6


Tốn
TLV
Khoahọc


GDTT
Thể dục


16/9


Biểu đồ. (T.2).


Đoạn văn trong bài văn kể chuyện.


Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn.
Sinh hoạt lớp.


Quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại. T/C: “Bỏ khăn”

<i> </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Tieát 1:</i>



<b>Giáo dục tập thể: </b>

<b>Chào cờ – sinh hoạt tập thể </b>

<b>(Tiết 5)</b>
<i>I/ Mục đích yêu cầu:</i>



- Cả lớp trang nghiêm làm lễ chào cờ đầu tuần.


- Tập đội hình, đội ngũ, ôn tập các bài hát múa đã học.
- Chấp hành ý thức, kỷ luật cao.


<i>II/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:</i>


TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
19’


13’


2’


<i>1.Ổn định tổ chức:</i>


2<i>.Tiến hành sinh hoạt:</i>


a, Tiến hành chào cờ đầu tuần:


-Học sinh các khối lớp trang nghiêm làm lễ
chào cờ đầu tuần.


- Giáo viên trực tuần tổng kết các hoạt động
trong tuần vừa qua và đưa ra phương hướng
tuần đến.


<i>b,Hoạt động tập thể</i>:



- Giáo viên hướng dẫn lớp trưởng điều khiển
lớp tập hợp hàng dọc.


- Tập đội hình, đội ngũ.


-Cả lớp ơn lại các bài hát múa đã học
- Giáo viên theo dõi, sửa chữa những động
tác các em tập chưa đúng.


3. <i>Cuûng cố, dặn dò:</i>


- Giáo viên nhận xét tiết sinh hoạt.


- Dặn học sinh về nhà ôn lại các động tác đội
hình, đội ngũ.


Lớp hát.


Học sinh lớp 1A1, lớp 4A1, 5A1.


Học sinh laéng nghe.


- Cả lớp tập hợp 4 hàng dọc, dóng hàng, cự ly
rộng, cự li hẹp, điểm số báo cáo.


- Nghiêm nghỉ, quay phải, quay trái, đội hình
chữ u, vòng tròn.


- Lớp trưởng cùng 4 tổ trưởng hướng dẫn các


bạn tập múa.


Học sinh theo dõi.


v Rút kinh


nghieäm<b>:</b> . . .
. . . . . .


<i>Tiết 2:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


1. Đọc lưu lốt tồn bài. Biết đọc bài với giọng kể chhận rãi, cảm hứng ca ngợi đức tính trung trực
của chú bé mồ côi. Đọc phân biệt lời nhân vật với lời người kể chuyện. Đọc đúng ngữ điệu câu kể
và câu hỏi.


2. Hiểu được nghĩa các từ trong bài. Nắm được những ý chính của câu chuyện. Hiểu ý nghĩa của
câu chuyện : <i>Ca ngợi chú bé Chơm trung thực, dũng cảm dám nói lên sự thật.</i>


B. CHUẨN BỊ :


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
5’
1’


10’


10’


<i><b>I. Ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: <i>Tre Việt Nam.</i>
<i><b>III. Giảng bài mới</b></i>:


<i>1. Giới thiệu bài</i> - Ghi bảng:


<i>Những hạt thóc giống</i>


<i>2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</i>
<i><b>a) Luyện đọc :</b></i>


- Gọi 1 HS đọc toàn bài.


- GV chia đoạn bài văn. ( 4 đoạn)


- Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
GV kết hợp nhận xét sửa lỗi phát âm, cách
ngắt nghỉ, yêu cầu HS giải nghĩa từ khó
trong SGK.


- Cho HS luyện đọc theo cặp.
- GV đọc diễn cảm cả bài.


<i><b>b) Tìm hiểu bài :</b></i>



- Y/c HS đọc thầm toàn truyện, hỏi:


+ Nhà vua chọn người như thế nào để
truyền ngôi?


- Y/c HS đọc đoạn: “ Ngày xưa …… bị trừng
phạt”, hỏi:


+ Nhà vua làm cách nào để tìm được người
trung thực?


Cho HS thảo luận nhóm đôi về mưu kế của
nhà vua.


* Đoạn 1 nói lên điều gì?
- Y/c HS đọc đoạn 2, hỏi:


+ Theo lệnh vua, chú bé Chôm đã làm gì?
Kết quả ra sao ?


+ Đến kì phải nộp thóc cho vua, mọi người
làm gì? Chơm làm gì?


+ Hành động của chú bé có gì khác mọi
người?


- Gọi HS đọc đoạn 3, hỏi:


- HS thực hiện y/c của GV.



- 1 HS đọc.


- Lần lượt 4 HS đọc ( 3 lượt)
+ Đoạn 1: 3 dòng đầu.
+ Đoạn 2: 5 dòng tiếp theo.
+ Đoạn 3: 5 dòng tiếp theo.
+ Đoạn 4: 4 dòng còn lại.
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS nghe.


- HS đọc thầm toàn truyện, trả lời.


+ Vua muốn chọn người trung thực để
truyền ngơi.


+ Phát cho mỗi người dân một thúng thóc
đã luột kĩ đưa cho mọi người gieo và hẹn
ngày giao nộp nếu ai khơng có thì sẽ bị
trừng trị .


- Nhà vua làm như vậy là để biết ai là
người trung thực dũng cảm nói lên sự thật.


<i>* Nhà vua chọn người trung thực để nối</i>
<i>ngôi.</i>


+ Chôm đã gieo trồng, dốc cơng chăm sóc
nhưng thóc khơng nảy mầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

10’



4’


+ Thái độ của mọi người thế nào khi nghe
lời nói thật của Chơm?


- Y/c HS đọc đoạn cịn lại, hỏi:


+ Theo em vì sao người trung thực là người
đáng q?


* Đoạn 2,3,4 nói lên điều gì?


<i><b>c) Hướng dẫn đọc diễn cảm và HTL:</b></i>


- Gọi HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn.


- GV nhắc nhở, hướng dẫn các em tìm đúng
giọng đọc bài văn và thể hiện diễn cảm.
- Hướng dẫn HS luyện đọc và thi đọc diễn
cảm đoạn: “ Chơm lo lắng … từ thóc giống
của ta!”.


* Y/c HS đọc lại cả bài cho biết: Câu
chuyện này ca ngợi ai, về điều gì?


<i><b>IV. Củng cố - Dặn dò: </b></i>


+ Câu chuyện này muốn nói với em điều
gì ?



- GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học
bài và chuẩn bị bài sau.


+ Mọi người sững sờ, ngạc nhiên, sợ hãi
thay cho Chơm.


+ Vì người trung thực bao giờ cũng nói sự
thật, khơng vì lợi ích của mình mà làm hỏng
việc chung.


<i>* Cậu bé Chôm là người trung thực dám nói</i>
<i>lên sự thật.</i>


- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn.
- HS tìm hiểu cách đọc.


- HS luyện đọc cách phân vai: Người dẫn
chuyện, Chú bé Chôm, Nhà vua.


* <i>Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng</i>
<i>cảm dám nói lên sự thật.</i>


+ Trung thực là đức tính q nhất của con
người……


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . . . .



<i>Tiế 3:</i>



<b>Tốn: </b>

Luyện tập

<b>. (tiết 21)</b>


A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Giúp HS:


- Củng cố về nhận biết số ngày trong tháng của một năm.


- Biết năm nhuận có 366 ngày và năm không nhuận có 365 ngày.


- Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học, cách tính mốc thế kỷ.
- Tính nhanh, chính xác.


B. CHUẨN BỊ :


- Kẽ sẵn nội dung bài tập 1.


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’


4’ <i><b>I. Ổn định tổ chức: </b><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: <i>Giây, thế kỉ</i>


- Gọi HS lên bảng làm BT. GV kết hợp
kiểm tra VBT của HS.



- GV nhaän xét - ghi điểm.


Lớp hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1’
30’


5’


<i><b>III. Giảng bài mới</b></i> :


1<i>. Giới thiệu bài</i> - Ghi bảng:<i> Luyện tập</i>
<i>2. Hướng dẫn luyện tập</i>:


<b>Bài 1</b>: - Y/c HS làm bài và đọc bài làm.
- Chữa bài.


<b>Baøi 2 :</b>


- Y/c HS tự đổi đơn vị, sau đó gọi 1 số HS
giải thích cách đổi của mình.


<b>Bài 3:</b>


- Y/c HS làm bài.


- Y/c HS nêu cách tính số năm từ khi vua
Quang Trung đại phá quân Thanh đến nay.


<b>Baøi 5: </b>



- Y/c HS quan sát đồng hồ và đọc giờ.
+ 8 giờ 40 phút còn được gọi là mấy giờ?
IV<i><b>.Củng cố - Dặn dò</b></i>:


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà
hoàn thành bài tập và chuẩn bị bài sau.


- HS làm bài - chữa bài:


a/ - Tháng có 30 ngày: 4, 6, 9. 11
- Tháng có 31 ngày: 3, 5, 7, 8, 10,12
- Tháng có 28 (hoặc 29) ngày:Tháng 2.
b/ Năm nhuận có 365 ngày.


Năm không nhuận có 366 ngày.
- HS laøm baøi:


3 ngày = 72 giờ 1<sub>3</sub> ngày = 8 giờ
4 giờ = 240 phút 1<sub>4</sub> giờ = 15
phút


8 phút = 480 giây 1<sub>2</sub> phút = 30
giây


3 giờ 10 phút = 190 phút
2 phút 5 giây = 125 giây
4 phút 20 giây = 260 giây
- HS làm bài.



a/ Thế kỉ 18.


b/ Năm 1380 thuộc thế kỉ thứ 14.


a) 8 giờ 40 phút
+ 9 giờ kém 20 phút.
b) 5kg 8g = 5008g


HS lắng nghe


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . . . .


<i>Tieát 4</i>



<b>Lịch sư:û </b>

Nước ta dưới ách đơ hộ của các triều đại



phong kiến phương Bắc.(tiết 5)



A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Giúp HS biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Kể lại được một số chính sách áp bức bóc lột của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với
nhân dân ta.


- Nhân dân ta đã không cam chịu làm nô lệ, liên tục đứng lên khởi nghĩa đánh đuổi quân xâm lược,
giữ gìn nền văn hố dân tộc.



B. CHUẨN BỊ :
- Phiếu học tập.


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’


1’
25’


<i><b>I. Ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Nước Âu Lạc


- Nước Âu Lạc ra đời trong hoàn cảnh nào?
- Thành tựu đặc sắc của người dân Âu Lạc
là gì?


<i><b>III. Giảng bài mới :</b></i>


<i>1. Giới thiệu bài</i> - Ghi bảng:


<i>Nước ta dưới ách đô hộ của các triều đại</i>
<i>phong kiến phương Bắc</i>


<i>2. Các hoạt động:</i>



<b>* Hoạt động 1</b>: Làm việc


GV đưa ra bảng so sánh tình hình nước ta
trước và sau khi bị các triều đại phong kiến
phương Bắc đô hộ.


Lớp hát
- 2 HS trả lời.


Thời gian


Các mặt Trước năm 170 TCN Từ năm 179 TCN đến năm 938


Chủ quyền Là một nước độc lập Trở thành quận, huyện của phong kiến
phương Bắc


Kinh tế Độc lập và tự chủ Bị phụ thuộc


Văn hố Có phong tục tập qn riêng Phải theo phong tục người Hán, học chữ
Hán, nhưng nhân dân ta vẫn giữ gìn bản
sắc dân tộc.


<b>* Hoạt động 2</b> : Làm việc cá nhân


Đưa ra bảng thống kê các cuộc khởi nghĩa


- HS làm việc vào phiếu.
- Báo cáo kết quả học tập.
- HS điền vào bảng



Thời gian Các cuộc khởi nghĩa


Naêm 40
Naêm 248
Naêm 542
Naêm 550
Naêm 722
Naêm 766
Naêm 905
Naêm 931
Naêm 938


Khởi nghĩa Hai bà Trưng
Khởi nghĩa Bà Triệu
Khởi nghĩa Lý Bí


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Đọc phần ghi nhớ cuối bài.


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học
bài và chuẩn bị bài sau.


2 HS đọc




v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . . . .



<i>Tieát5:</i>



<b>Kĩ thuật: </b>

Khâu thường.

<b>( TT) </b>(tiết 5)
I. <i><b>Mục đích yêu cầu:</b></i>


II. C<i><b>huẩn bị</b></i>

: Như tiết 1.


III. C<i><b>ác hoạt động dạy học</b></i>:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’
1’
25’


4’


I<i><b>- Ổn định tổ chức: </b></i>
<i><b>II- Kiểm tra bài cũ</b></i> :


Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.


<i><b>III- Giảng bài mới :</b></i>


<i>1- Giới thiệu bài</i> - Ghi bảng:


<i>Khâu thường ( Tiết 2)</i>
<i>2- Các hoạt động:</i>



<b>* Hoạt động 3</b>: HS thực hành khâu thường
- Gọi HS nhắc lại kĩ thuật khâu thường.
- Y/c HS lên thực hiện một vài mũi khâu thường.
- GV nhắc lại và hướng dẫn thêm cách kết
thúc đường khâu.


- Nêu thời gian và yêu cầu thực hành.


<b>*</b> <b>Hoạt động 4:</b> Đánh giá kết quả học tập.
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
- Nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm :
+ Đường vạch dấu thẳng và cách đều cạnh
dài của mảnh vải.


+Các mũi khâu tương đối bằng nhau, không
bị dúm và thẳng theo đường vạch dấu.
+ Hoàn thành đúng thời gian quy định.
IV- Củng cố - Dặn dò:


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị
vật liệu, dụng cụ để học bài sau.


- 1 HS nhắc lại phần ghi nhớ trong SGK.
- HS lên thực hiện.


- HS quan sát và thực hiện lại thao tác để
GV uốn nắn, hướng dẫn thêm.


- Thực hành mũi khâu trên vải.
- Trưng bày sản phẩm thực hành.



v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Tieát 1: </i>



<b>Âm nhạc:</b>

<i>GV chuyên dạy</i>



<i>Tiết 2:</i>



<b>Tốn : </b>

Tìm số trung bình cộng

<b>. (tiết 22)</b>


A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


- Có hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng của nhiều số.
- Biết cách tìm số trung bình cộng của nhiều số.


- Tính nhanh, chính xác.
- Ham học tốn.


B. CHUẨN BỊ :


<b>-</b> Sử dụng hình vẽ.


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh



1’
4’


1’
10’


<i><b>I. Ổn định tổ chức : </b></i>
<i><b> II. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


Điền dấu > < =


4 giờ 24 phút . . . . 84 phút 4 giây
4 phút 21 giây . . . . 241 giây
113 năm . . . 1 thế kỉ 30 năm


<i><b>III. Giảng bài mới :</b></i>


<i>1. Giới thiệu bài</i> - Ghi bảng:
<i> Tìm số trung bình cộng</i>


<i>2. Giới thiệu với số trung bình cộng và cách</i>
<i>tìm số trung bình cộng:</i>


<b>Bài tốn 1: </b>


- GV u cầu HS đọc đề toán.
- GV hướng dẫn HS cách giải


- GV yêu cầu HS trình bày lời giải bài toán.
- GV cho HS biết trong bài toán này số 5


được gọi là số TBC của 2 số 4 và 6.


+ Y/c HS nêu cách tìm số trung bình cộng
của 6 và 4.


+ Nêu cách tìm số trung bình cộng của 2 số.


<b>Bài tốn 2: </b>


- GV u cầu HS đọc đề tốn.
+ Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?
- Y/c HS làm bài.


- HS lên bảng làm bài tập.


- HS đọc đề bài .


-HS trình bày lời giải bài tốn:


<i>Tổng số lít dầu của 2 can là: 6 + 4 = 10 (l)</i>
<i>Số lít dầu rót đều vào mỗi can: 10 : 2 = 5 (l)</i>
<i> Đáp số: 5 lít dầu.</i>


-HS trả lời


+ Tính tổng 2 số đó rồi chia tổng đó cho số
các số hạng.



- HS đọc đề bài .
+ Số HS của 3 lớp……


+ Trung bình mỗi lớp có bao nhiêu HS?
- 1 HS lên bảng giải:


<i>Tổng số học sinh của 3 lớp:</i>
<i>25 + 27 + 32 = 84 (học sinh)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

20’


4’


+ Muốn tìm trung bình cộng của 3 số ta làm
thế nào?


+ Y/c HS tính TBC của các số: 32, 48, 64,
72.


* Y/c HS nêu cách tìm số TBC của nhiều
số.


-GV nhận xét và khẳng định lại cách tìm
số trung bình cộng của nhiều số.


<b>3. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: </b>


GV gọi HS đọc đề bài sau đó gọi HS lên
bảng làm bài



-GV chữa bàivà ghi điểm cho HS.


<b>Baøi 2: </b>


-Gọi HS đọc đề bài .


-Hướng dẫn cách giải và gọi HS lên bảng
giải bài tập.


-GV nhận xét bài làm của HS.


<b>Bài 3:</b>


+ Bài tốn u cầu chúng ta tính gì?


- Y/c HS nêu các số tự nhiên liên tiếp từ
1đến 9.


- Goïi HS lên bảng làm bài.
-GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>IV. Củng cố - Dặn dò: </b></i>


- Gọi HS nhắc lại quy tắc tìm số TBC .
- GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học
bài và chuẩn bị bài sau.


<i>Đáp số: 28 học sinh</i>



+ Tính tổng của 3 số rồi lấy tổng đó chia
cho 3.


+ HS tính, nêu kết quả: 54.


<i>* Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều</i>
<i>số, ta tính tổng các số đó, rồi chia tổng đó</i>
<i>cho số các số hạng.</i>


a/ (42 + 52 ) : 2 = 47 c/ 42
b/ (36+42+ 57):3 = 45


<b>Giải :</b>


<i>Bốn bạn cân nặng số ki –lô-gam là:</i>
<b> 36+ 38+ 40 + 34 =148 (kg)</b>


<i>Trung bình mỗi bạn nặng số ki- lô-gam là: </i>


<i>148: 4 = 37 (kg)</i>


<i> Đáp số: 37 kg </i>


- Tìm số trung bình cộng của các số tự
nhiên liên tiếp từ 1đến 9.


- HS nêu


-HS giải bài tập:



<i>( 1+2+3+4+5+6+7+8+9) : 9 = 5</i>


- HS nhắc lại quy tắc tìm số trung bình
cộng.


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . . . .


<i>Tieát 3:</i>



<b>Luyện từ và câu: </b>

MRVT:Trung thực - Tự trọng

<b>. (tiết 9)</b>


A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


1. Mở rộng vốn từ ngữ thuộc chủ điểm Trung thực – Tự trọng.
2. Nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ nói trên để đặt câu.
B. CHUẨN BỊ:


<b>-</b> 1 Tờ phiếu to kẻ bảng để HS làm bài tập 1.
<b>-</b> Từ điển.


<b>-</b> 3 tờ phiếu to viết nội dung bài 3, 4.
<b>-</b> Vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’


4’


1’
30’


<i><b>I. Ổn định tổ chức : </b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i> : Luyện tập về từ ghép
và từ láy.


<i><b>III. Giảng bài mới :</b></i>


1<i>. Giới thiệu bài</i> - Ghi bảng:


<i>Mở rộng vốn từ : Trung thực – Tự trọng</i>
<i>2. Hướng dẫn làm bài tập :</i>


Bài tập 1 :


- Phát phiếu cho HS trao đổi làm bài.
- Kết luận các từ đúng.


Bài tập 2 :


- Cho HS nêu yêu cầu của bài.


- Nhận xét.
Bài tập 3 :


- Đính bảng 3 tờ phiếu cho HS thi làm bài.


- Cho HS đặt câu :


Bài tập 4 :




Lớp hát


- Đọc yêu cầu và mẫu.


 Trao đổi làm bài.


 Làm xong đính lên bảng.


* Từ cùng nghĩa với từ trung thực : thẳng
thắn, thẳng tính, ngay thẳng, ngay thật,
chân thật, tật thà, thành thật, thật lịng, thật
lịng, thật tâm, bộc trực, chính trực.


* Từ trái nghĩa với từ trung thực : dối trá,
gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan,
gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp
bợm, lừa đảo, lừa lọc,..


- Nêu yêu cầu của bài.


- Suy nghĩ mỗi em đặt một câu với một từ
cùng nghĩa với trung thực.


+ Bạn Lan rất thật thà.


+ Tơ Hiến Thành là người chính trực,


thẳng thắn.


- Suy nghĩ tìm câu trái nghĩa với từ trung
thực.


+ Trong chuyện cổ tích, Cáo là con vật dối
trá.


- Đọc nội dung bài tập 3.
- Từng cặp trao đổi.


+ Tự trọng: coi trọng và giữ gìn phẩm giá
của mình.


+ Tin vào bản thân : tự tin.


+ Quyết định lấy công việc của mình : tự
quyết.


+ Đánh giá mình quá cao và coi thường
người khác : tự kiêu, tự cao.


- Tự trọng là đức tính đáng quý.
- Đọc yêu cầu của bài.


- 2 cặp trao đổi trả lời câu hỏi (4 HS) :
+ Các câu thành ngữ , tục ngữ nói về tính
trung thực : a, c, d


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

4’ <i><b>IV - Củng cố – Dặn dò: </b></i>



- Em thích nhất câu thành ngữ, tục ngữ
nào ? Vì sao ?


- Tìm và học thuộc các câu thành ngữ, tục
ngữ trong bài.


tự trọng : b, e
HS thực hiện


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . . . .


<i>Tiết 4:</i>



<b>Địa lí: </b>

Trung du Bắc Bộ.

( T5 )


A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


- Mô tả được vùng trung du Bắc bộ.


- Xác lập được mối quan hệ địa lí giữa thiện nhiên và hoạt động sản xuất của con người ở vùng
trung du Bắc bộ.


- Nắm được quy trình chế biến chè.
- Dựa vào tranh ảnh để tìm ra kiến thức.
- Có ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng cây.
B. CHUẨN BỊ :



- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Bản đồ Địa lí tự nhiên


- Tranh, ảnh vùng trung du Bắc bộ.
C. HẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’


1’
9’


8’


<i><b>I. Ổn định tổ chức : </b></i>
<i><b> II. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Hãy lên viết các nội dung đã được học
về Hồng Liên Sơn. (2 nhóm thi)


Nội dung đúng sẽ được 1 điểm.


<i><b> III. Giảng bài mới :</b></i>


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng:


<i> </i>

<i>Trung du Bắc Bộ</i>


<b>* Hoạt động 1 : </b>


1. Vùng núi với đỉnh tròn, sườn thoải.
- Vùng trung du là vùng núi, vùng đồi hay
đồng bằng ?


- Các đồi ở đây như thế nào ?
2. Chè và cây ăn quả ở trung du.


<b>* Hoạt động 2 :</b> Làm việc theo nhóm
Bước 1 :


- Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng
các loại cây gì ?


Lớp hát


2 nhóm thực hiện


HS laéng nghe


- Đọc mục 1 SGK, quan sát tranh, ảnh vùng
trung du Bắc Bộ.


- Trung du Bắc Bộ vùng đồi.


- Vùng trung du có đỉnh trịn, sườn thoải, và
các đồi xếp nối liền nhau.


- Thảo luận :



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

8’


4’


- Hình 1, hình 2 cho biết những cây trồng
nào có ở Thái Nguyên và Bắc Giang ?
- Quan sát hình 3 và nêu quy trình chế biến
chè.


3. Hoạt động trồng rừng và cây công
nghiệp


<b>* Hoạt động 3</b> : Làm việc cả lớp


- Vì sao ở vùng trung du Bắc Bộ lại có
những nơi đất trống, đồi trọc ?


- Để khắc phục tình trạng này, người dân
nơi đây đã trồng những loại cây gì ?


- Dựa vào bảng số liệu nhận xét về diện
tích trồng rừng mới ở Phú Thọ trong những
năm gần đây.


 Liên hệ thực tế
<i><b>IV. Củng cố – Dặn dị: </b></i>


GV nhận xét tiết học.


-Về nhà học bài chuẩn bị bài sau



Trình bày tổng hợp về những đặc điểm tiêu
biểu của vùng trung du Bắc Bộ.


Baéc Giang : cây ăn quả.


- Vì rừng bị khai thác cạn kiệt do đốt phá
rừng làm nương rẫy để trồng trọt và khai
thác gỗ bừa bãi.


- Cây ăn quả, cây công nghiệp, trồng rừng.


HS liên hệ
HS lắng nghe


v Rút kinh


nghieäm<b>:</b> . . .
. . . . . .


<i>Tieát 5:</i>



<b>Kể chuyện </b>

Kể chuyện đã nghe, đã đọc .

(T5)
A. MỤC ĐÍCH U CẦU :


1. Rèn kỹ năng nói :


- Biết kể tự nhiên, bằng lời nói của mình một câu chuyện (mẫu chuyện, đoạn truyện) đã nghe, đã
đọc nói về tính trung thực.



- Hiểu truyện, trao đổi được với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện (mẫu chuyện, đoạn
truyện).


2. Rèn kĩ năng nghe : HS chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
B. CHUẨN BỊ :


- Một số truyện viết về tính trung thực : truyện cổ tích, ngụ ngơn, truyện danh nhân, truyện cười,
truyện thiếu nhi, sách truyện.


- Bảng lớp viết đề bài. Giấy khổ to viết gợi ý 3 trong SGK, tiêu chuẩn đánh giá lời kể chuyện.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’


4’ <i><b>I. Ổn định tổ chức : </b><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i> : <i>Một nhà thơ chân chính</i>
<i><b>III. Giảng bài mới </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1’
30’


4’


<i>1. Giới thiệu bài</i> - Ghi bảng:
<i> Kể chuyện đã nghe, đã đọc</i>
<i>2. Hướng dẫn học sinh kể chuyện</i>


a) Hướng dẫn HS tìm hiểu y/c của đề bài
- Gọi HS đọc đề bài.



- GV hướng dẫn phân tích đề, gạch dưới các từ:


<i>được nghe, được đọc, tính trung thực</i>


- Gọi HS tiếp nối nhau đọc gợi ý 1, 2, 3, 4
+ Hỏi tính trung thực biểu hiện như thế nào?
+ Lấy ví dụ một truyện về tính trung thực.
+ Em đọc được câu chuyện ở đâu?


- Y/c HS đọc kĩ phần 3.


b) Thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện


- Dán tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.


- Viết lần lượt lên bảng tên những HS tham gia thi
kể và tên truyện của các em để cả lớp bình chọn,
nhận xét.


<i><b>IV. Củng cố - Dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học bài và
chuẩn bị bài sau.


HS lắng nghe


- 1 HS đọc đề bài.



- 4 HS tiếp nối nhau đọc gợi ý 1, 2, 3, 4
- HS trả lời tiếp nối .


+ Một người chính trực, Những hạt thóc
giống, …


+ Trên báo, trong SGK, nghe kể……
- 2 HS đọc.


- Kể chuyện trong nhóm.


- Kể chuyện theo cặp, trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện.


- Thi kể chuyện trước lớp.


- Cả lớp nhận xét, tính điểm theo các tiêu
chuẩn.


HS lắng nghe


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . . . .


<i> Thứ t</i>

<i>ư</i>

<i> ngày 14 tháng 9 năm 2011</i>



<i>Tieát 1:</i>




<b>Tập đọc: </b>

Gà Trống và Cáo.

(Tiết 10)
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


1. Đọc trơi chảy, lưu lốt bài thơ. Biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ, cuối mỗi dòng thơ. Biết đọc bài
với giọng vui, dí dỏm, thể hiện được tâm trạng và tính cách các nhân vật.


2.Hiểu các từ ngữ trong bài.


<b>-</b> Hiểu ý ngầm sau lời nói ngọt ngào của gà và cáo.


<b>-</b> Hiểu ý nghĩa : khuyên con người hãy cảnh giác và thông minh như gà trống, chớ tin những lời
mê hoặc ngọt ngào của những kẻ xấu như Cáo.


B. CHUẨN BỊ :


- Tranh minh hoạ bài thơ SGk phóng to.
- Sách.


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1’
4’
1’
10’
10’
10’
4’


<i><b>I. Ổn định tổ chức : </b></i>



<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: <i>Những hạt thóc giống.</i>
<i><b>III. Giảng bài mới :</b></i>


<i>1. Giới thiệu bài</i> - Ghi bảng:


<i>Gà Trống và Cáo.</i>
<i>2. Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài:</i>
<i><b>a) Luyện đọc </b></i>


- Cho HS đọc toàn bài.
- Gọi 3 HS đọc tiếp nối 3 đoạn.


- Gv kết hợp sửa chữa lỗi sai cho HS, cách
ngắt nghỉ hơi ở các dòng thơ.


- Giải nghĩa các từ ngữ ở phần chú giải.
- Y/c HS luyện đọc theo cặp.


- GV đọc toàn bài.


<i><b>b) Tìm hiểu bài :</b></i>


- Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
+ Gà trống đứng ở đâu? Cáo đứng ở đâu ?
+ Cáo đã làm gì để dụ gà Trống xuống
đất ?


+ Tin tức Cáo thông báo là sự thật hay bịa đặt?
- Đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi :
+ Vì sao Gà khơng nghe lời Cáo ?



+ Gà tung tin có cặp chó săn đang chạy đến
để làm gì?


- Đọc thầm đoạn 3 :


+ Thái độ của Cáo như thế nào khi nghe Gà
nói ?


+ Thấy cáo bỏ chạy thái độ của Gà ra sao?
+ Theo em Gà thông minh ở điểm nào?
- Y/c HS đọc câu hỏi 4: Bài này khuyên ta
điều gì ?


<i><b>c) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm và học</b></i>
<i><b>thuộc lòng bài thơ.</b></i>


- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài.
- Thi đọc diễn cảm.


- Thi đọc diễn cảm đoạn 1, 2 theo cách
phân vai.


- Học nhẩm HTL bài thơ (đoạn thơ).
- Thi đọc thuộc lịng.


<i><b>IV. Củng cố - Dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học
thuộc lòng bài thơ và chuẩn bị bài sau.



Lớp hát
HS lắng nghe


- 1HS đọc.


- Lần lượt 3 HS tiếp nối 3 đoạn ( 3 lượt)


 Đoạn 1 : Mười dòng thơ đầu
 Đoạn 2 : tiếp theo đến tin này.
 Đoạn 3 : bốn dòng cuối.


- HS luyện đọc theo cặp.


- Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi.


+ Gà trống đậu vắt vẻo trên cành cây cao,
Cáo đứng dưới gốc cây.


+ Cáo đon đả mời Gà xuống đất để báo cho
Gà biết tin tức mới.


+ Đó là tin bịa đặt Cáo dụ Gà nhằm ăn thịt.
- Đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi :
+ Gà biết sau những lời ngon ngọt ấy là ý
định xấu xa của Cáo.


+ Cáo rất sợ chó săn. Gà làm cho Cáo
khiếp sợ bỏ chạy lộ mưu gian.



- Đọc thầm đoạn 3 :


+ Cáo khiếp sợ, co cẳng bỏ chạy.


+ Gà khối chí cười vì Cáo đã chẳng làm gì
được.


+ Gà khơng bóc trần mưu gian của Cáo mà
giả bộ tin rồi làm cho Cáo sợ khiếp lại.
+ Khuyên người ta đừng vội tin những lời
ngọt ngào.


- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài.
- Thi đọc diễn cảm.


- Thi đọc diễn cảm đoạn 1, 2 theo cách
phân vai.


- Học nhẩm HTL bài thơ (đoạn thơ).
- Thi đọc thuộc lòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . . . .


<b>Tiết 2:</b>


<b>Thể dục: ( GV chuyên thể dục dạy)</b>



<i>Tiết 3:</i>



<b>Tập làm văn</b>

:

Viết thư.

( Kiểm tra viết)(T9)



A. MỤC ĐÍCH YÊU CAÀU :


- Củng cố kỹ năng viết thư. Học sinh viết được một lá thư thăm hỏi, chúc mừng hoặc chia buồn bày
tỏ tình cảm chân thật, đúng thể thức (3 phần : đầu thư, phần chính, cuối thư).


B. CHUẨN BỊ :
- Giấy viết, phong bì.


- Giấy khổ to viết vắn tắt nội dung cần ghi nhớ trong tiết TLV cuối tuần 3.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’


1’
30’


4’


<i><b>I. Ổn định tổ chức : </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i> :


<i>Luyện tập xây dựng truyện</i>



- Kiểm tra 1-2 HS tự nêu câu chuyện mình
đã viết ở tiết trước.


<i><b>III. Giảng bài mới :</b></i>


<i>1. Giới thiệu bài -</i> Ghi bảng:


<i> Vieát thư (Kiểm tra viết)</i>


<i>2. Hướng dẫn HS nắm y/c của đề bài.</i>


- 1 HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ về 3
phần của một lá thư .


- Đọc đề và viết đề kiểm tra lên bảng.
- Cho 1 vài HS nói về đề tài và đối tượng
em chọn để viết thư .


- Chú ý cho HS: + Lời lẽ trong thư chân
thành, thể hiện sự quan tâm.


+ Viết thư xong, em cho cho thư vào
phong bì, ghi ngồi phong bì tên, địa chỉ,
người gửi, tên địa chỉ người nhận.


3. HS thực hành viết thư .


<i><b>IV. Củng cố - Dặn dò: </b></i>


- Thu bài cả lớp.



- GV nhận xét tiết học. Dặn những em viết
bài chưa đạt về viết lại tiết sau nộp. Chuẩn
bị bài sau.


Lớp hát


- 1-2 HS neâu .


- 1 HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ về 3
phần của một lá thư (trang 34 SGK)


- HS quan sát.


- HS nói: Bạn em ở xa; Chị (anh) em ở
xa……


- HS viết thư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . . . .


<i>Tiết 4:</i>



<b>Tốn: </b>

Luyện tập

( <b>T.23 )</b>


A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Giúp HS :



- Củng cố về nhận biết ban đầu về số trung bình cộng và các tìm số trung bình cộng.
- Giải bài tốn về tìm số trung bình cộng.


- Ham học tốn, tính nhanh.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
30’


I<i><b>. Ổn định tổ chức : </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i>Tìm số trung bình cộng </i>


- Y/c HS tìm số TBC của các số sau:
a) 23, 71 b) 34, 91, 64


c) 456, 620, 148, 372


<i><b>III. Giảng bài mới :</b></i>


<i>1. Giới thiệu bài</i> - Ghi bảng:<i> Luyện tập</i>
<i>2. Hướng dẫn luyện tập:</i>



<b>Bài 1</b> : - Đọc yêu cầu của bài.


- Y/c HS làm bài rồi đổi chéo vở chấm bài.
- Nêu cách tìm số trung bình cộng.


<b>Bài 2 :</b>


- Cho HS đọc đề bài .
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
- Y/c HS làm bài.


<b>Baøi 3 :</b>


- Cho HS đọc yêu cầu đề bài.


- Chúng ta phải tính trung bình số đo chiều cao
của mấy bạn ?


- Y/c HS làm bài.


Lớp hát


- 3 HS lên làm bài.


- Đọc u cầu của bài.


- Làm bài rồi đổi chéo vở chấm bài.
a) (96 + 121 + 143) : 3 = 120



b) (35 + 12 + 24 + 21 + 43) : 5 = 27
- HS đọc đề bài.


+ Dân số của một xã trong 3 năm liền tăng
thêm lần lượt là 96 người, 82 người, 71 người.
+ Hỏi trung bình mỗi năm dân số của xã đó
tăng thêm bao nhiêu người ?


<i>Bài giải</i>


<i>Số dân tăng thêm của 3 năm là :</i>
<i>96 + 82 + 71 = 249 (người)</i>
<i>Trung bình mỗi năm dân số tăng thêm :</i>


<i>249 : 3 = 83 (người)</i>
<i>Đáp số : 83 người.</i>


- HS đọc yêu cầu .
- Của 5 bạn.
- HS làm bài.


<i>Bài giải:</i>


<i>Tổng số đo chiều cao của cả 5 bạn là :</i>
<i>138 + 132 + 130 + 136 + 134 = 670 (cm)</i>
<i>Trung bình số đo chiều cao của mỗi bạn là :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

4’


<b>Bài 4</b> : - Cho HS đọc đề bài :


+ Có mấy loại ơ tơ ?


+ Mỗi loại có mấy ơ tơ ?
- Y/c HS làm bài.


<i><b>V. Củng cố - Dặn dò: </b></i>


GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học bài
và chuẩn bị bài sau.


<i>Đáp số : 134 cm</i>


- HS đọc .


+ Có 2 loại ơ tơ, loại chở được 36 tạ thực
phẩmvà loại chở được 45 tạ thực phẩm.
+ Có 5 chiếc chở 36 tạ và 4 chiếc chở 45 tạ.
- Y/c HS làm bài.


<i>Baøi giải:</i>


<i>Số tạ thực phẩm do 5 tơ đi đầu chuyển là :</i>
<i>36 x 5 = 180 (tạ)</i>


<i>Số tạ thực phẩm do 4 ô tô đi sau chuyển là :</i>
<i> 45 x 6 = 180 (tạ)</i>


<i>Số tạ thực phẩm do 9 ô tô chuyển là :</i>
<i>180 - 180 = 360 (tạ)</i>



<i>Trung bình mỗi ơ tơ chuyển được là :</i>
<i>360 : 9 = 40 (tạ) = 4 (tấn)</i>


<i>Đáp số : 4 tấn</i>


HS laéng nghe


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . . . .


<i>Tieát 5:</i>



<b>Khoa học: </b>

Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn.

(T.9)
A. MỤC ĐÍCH U CẦU :


Sau bài học, HS có thể :


- Giải thích lí do cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc thực
vật.


- Nói về lợi ích của muối I-ốt.
- Nêu tác hại của thói quen ăn mặn.
B. CHUẨN BỊ:


- Hình trang 20, 21 SGK.


- Sưu tầm các tranh, ảnh, thông tin, nhãn mác quảng cáo về các thực phẩm có chứa I-ốt và vai trò
của I-ốt.



C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’


4’ <i><b>I.Ổn định tổ chức : </b><b>II. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


Gọi 2 HS trả lời câu hỏi :


- Tại sao cần phải phối hợp đạm động vật và
đạm thực vật ?


- Tại sao ta nên ăn nhiều cá ?
<i><b>III. Giảng bài mới :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1’
9’


8’


8


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng:


<i> Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn.</i>


<i><b>* Hoạt động 1</b></i> : Trị chơi thi kể tên các món ăn
cung cấp nhiều chất béo.



 Mục tiêu : Lập ra được danh sách tên các món


ăn chứa nhiều chất béo.


 Cách tiến haønh :


Bước 1 : Tổ chức
- Chia lớp thành hai đội


Bước 2 : Cách chơi và luật chơi


- Thời gian chơi tối đa là 10 phút. Nếu chưa hết thời
gian nhưng đội nào nói chậm , nói sai hoặc nói lại
tên món ăn đội kia đã nói là thua cuộc trị chơi có
thể kết thúc.


Bước 3 : Thực hiện


- GV bấm đồng hồ và theo dõi diễn biến cuộc chơi
và cho kết thúc cuộc chơi.


<b>* Hoạt động 2</b> : Thảo luận về ăn phối hợp chất béo
có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc
thực vật.


 Mục tiêu :


- Biết tên một số món ăn vừa cung cấp chất béo
động vật vừa cung cấp chất béo thực vật.



- Nêu ích lợi của việc ăn phối hợp chất béo có
nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc thực
vật.


 Cách tiến hành :


- Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp chất béo động
vật và chất béo thực vật ?


<b>* Hoạt động 3 :</b> Thảo luận về lợi ích của muối I-ốt
và tác hại của ăn mặn.


 Mục tiêu :


- Nói về lợi ích của muối I-ốt.
- Nêu tác hại của thói quen ăn mặn.


 Cách tiến hành :


- Giới thiệu những tư liệu, tranh, ảnh đã sưu tầm
được.


Làm thế nào để bổ sung I-ốt cho cơ thể


HS laéng nghe


- Mỗi đội cử ra một đội trưởng đứng ra
rút thăm xem đội nào được nói trước.



- Trong chất béo động vật như mỡ, bơ
có nhiều axít béo no. trong chất béo
thực vật như dầu vừng, dầu lạc, dầu đậu
nành có nhiều axit béo khơng no. Vì
vậy sử dụng cả mỡ lộn vào dầu ăn kể
trên để khẩu phần ăn có cả axit béo no
và không no.


- Thảo luận : Đề phòng tránh các rối
loạn do thiếu i-ốt nên ăn muối có bổ
sung I-ốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

4’


- Tại sao không ăn mặn ?


<i><b>VI. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Gọi 2 HS đọc mục Bạn cần biết
- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau:
“Ăn nhiều rau quả chín sử sụng thực phẩm
sạch và an tồn”


- Để phịng tránh các rối loạn do thiếu
i- ốt nên ăn muối có bổ sung i- ốt
-Ăn mặn có liên quan đến bệnh huyết
áp cao



2 HS đọc


HS chú ý lắng nghe


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . . . .


<i> Thứ n</i>

<i><b>ăm</b></i>

<i> ngày 15 tháng 9 năm 2011</i>



<i>Tieát 1:</i>



<b>Luyện từ và câu: </b>

Danh từ

<b>. (T .10)</b>


A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


1. Hiểu danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị).


2. Nhận biết được danh từ trong câu, đặc biệt là danh từ chỉ khái niệm, biết đặt câu với danh từ.
B. CHUẨN BỊ :


- Tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 1, 2 (phần nhận xét).


- Tranh, ảnh về một số sự vật trong đoạn thơ bài tập 1 (phần nhận xét).
- 3-4 tờ phiếu viết sẵn nội dung bài tập1.


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh



1’
4’
1’
10’


<i><b>I. Ổn định tổ chức : </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i>MRVT:Trung thực -Tự trọng.</i>
<i><b>III. Giảng bài mới :</b></i>


<i>1. Giới thiệu bài</i> - Ghi bảng:<i> Danh từ</i>


2<i>. Phần nhận xét :</i>


<b>Bài tập 1 : -</b> Y/c HS đọc nội dung bài tập 1.
- Phát phiếu cho HS.


- Hướng dẫn các em đọc từng câu thơ, gạch
dưới những từng câu thơ, gạch dưới các từ
chỉ sự vật trong từng câu.


- Chốt lại lời giải đúng.


<b>Baøi tập 2 : </b>


- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Y/c HS làm bài.



- GV giải thích thêm về danh từ chỉ khái
niệm và danh từ chỉ đơn vị.


Lớp hát


- HS lên bảng làm bài theo y/c của GV


- 1 HS đọc nội dung bài tập 1.


 - HS trao đổi, thảo luận. Đại diện nhóm


lên trình bày kết quả: truyện cổ; cuộc
sống, tiếng, xưa; cơn, nắng, mưa; con,
sông, rặng, dừa; đời, cha, ông; con, sông,
chân trời; truyện cổ; ông cha


- HS neâu yêu cầu của bài.
- HS làm bài, phát biểu:


+ Từ chỉ người: ông cha, cha ông
+ Từ chỉ vật : sông, dừa, chân trời
+ Từ chỉ hiện tượng : mưa, nắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

5’
15’


4’


<b>3. Phần ghi nhớ :</b>



- Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ trong SGK.


<b>4. Phần luyện taäp:</b>


<b>Bài tập 1</b> :- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Phát phiếu cho HS làm bài.


- Cùng HS nhận xét chốt lại lời giải đúng


<b>Bài tập 2 :</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.


- Y/c HS trao đổi theo cặp để đặt câu với
những danh từ chỉ khái niệm.


<i><b>IV - Củng cố - Dặn dò: </b></i>


- Gọi HS nêu lại ghi nhớ.


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS tìm các
danh từ chỉ đơn vị, hiện tượng tự nhiên, các
khái niệm gần gũi và chuẩn bị bài sau.


+ Từ chỉ đơn vị : cơn, con, rặng
- 2 HS đọc. Cả lớp đọc thầm lại.
- Đọc yêu cầu của bài.


- Làm vào phiếu và trình bày kết quả:
+ <i>điểm, đạo đức, lịng, kinh nghiệm, cách</i>


<i>mạng.</i>


- 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- Trao đổi theo cặp để đặt câu với những
danh từ chỉ khái niệm.


<i>+ Bạn Na có một điểm đáng quý là rất</i>
<i>trung thực, thật thà.</i>


<i> + Học sinh phải rèn luyện để vừa học tốt</i>
<i>vừa có đạo đức tốt.</i>


<i> + Nhân dân ta có một lịng nồng nàn u</i>
<i>nước.</i>


<i> + Cô giáo em rất giàu kinh nghiệm dạy dỗ</i>
<i>học sinh.</i>


<i> + Cách mạng tháng Tám năm 1945 đã đem</i>
<i>lại độc lập cho nước ta.</i>


2 HS


HS chú ý lắng nghe


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . . . .



<i>Tieát 2: </i>


<i>M</i>



<i> </i>

<i><b>ĩ thuật</b></i>

<i>: </i>

<i> GV chuyên dạy </i>



<i>Tiết 3:</i>



<b>Tốn: </b>

Biểu đồ.

(T.24)



A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
* Giúp HS :


- Bước đầu nhận biết về biểu đồ tranh.


- Biết đọc và viết, phân tích số liệu trên biểu đồ tranh.
- Bước đầu xử lí số liệu trên biểu đồ tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

B. CHUẨN BỊ :
- Biểu đồ tranh.


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’


1’
10’



20’


<i><b>I. Ổn định tổ chức : </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i>Tìm số trung bình cộng</i>


- Y/c HS làm bài tập:Trung bình cộng của
hai số là 456. Biết một trong hai số đó là
584, tìm số kia.


<i><b>III. Giảng bài mới :</b></i>


<i>1. Giới thiệu bài</i> - Ghi bảng: <i>Biểu đồ</i>
<i>2. Làm quen với biểu đồ và tranh:</i>


- Cho HS quan sát biểu đồ “Các con của
năm gia đình”


* Giới thiệu: Đây là biểu đồ về các con của
5 gia đình.


- Biểu đồ gồm có mấy cột ?
- Cột bên trái cho biết gì ?
- Cột bên phải cho biết gì ?
- Biểu đồ trên có mấy hàng ?
- Hàng thứ nhất ta biết gì ?
- Hàng thứ hai ta biết gì ?



- Hãy nêu lại những điều em về các con
của năm gia đình thơng qua biểu đồ.


<b>3. Thực hành :</b>


Bài 1:


- u cầu HS quan sát biểu đồ.
- Biểu đồ biểu diễn nội dung gì ?
- Có mấy lớp tham gia ?


- 3 lớp tham gia mấy môn thể thao ?
- Môn bơi có mấy lớp tham gia ?
- Mơn nào ít lớp tham gia nhất ?


- Lớp 4B, 4C tham gia tất cả mấy mơn?
Trong đó họ cùng tham gia.


Bài 2 : Nêu yêu cầu của đề bài :
- Y/c HS làm bài.


Lớp hát
- HS làm bài.
Kết quả: 328


- Quan sát.


+ Có 2 cột.


+ Nêu tên của các gia đình.



+ Cột bên phải cho biết số con, mỗi con của
từng gia đình là trai hay gái.


+ Có 5 hàng.


+ Gia đình cô Mai có 2 con gái.
+ Gia đình cô Lan có một cô Mai.


Gia đình cô Hồng có 1 con trai và 1 con
gái.


Gia đình cơ Đào chỉ có một con gái.
Gia đình cơ Cúc có hai con đều là con trai.
- HS trình bày.


- Quan sát biểu đồ.


- Biểu đồ biểu diễn các môn thể thao khối 4
tham gia.


- 3 lớp : 4A, 4B, 4C


- 4 môn : bơi, nhảy dây, cờ vua, đá cầu.
- 2 lớp : 4A, 4C


- Cờ vua : lớp 4A tham gia.


- 4B, 4C tham gia tất cả 3 mơn, trong đó họ
cùng tham gia mơn đá cầu.



- Tìm hiểu u cầu của đề bài.


a) Số tấn thóc gia đình Bác Hà thu hoạch
trong năm 2002 :


10 x 5 = 50 (taï) = 5 (tấn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

4’ <i><b>IV. Củng cố - Dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học
bài và chuẩn bị bài sau.


Năm 2002 gia đình bác Hà thu đựoc nhiều
hơn năm 2000 là :


50 - 40 = 10 (tạ)


c) Số tạ thóc năm 2001 gia đình bác Hà thu
được là :


10 x 3 = 30 (tạ)


Số tấn thóc cả ba năm gia đình bác Hà thu
được :


40 + 30 + 50 = 120 (tạ) = 12 (tấn)
Năm thu hoạch nhiều nhất là năm 2002,
năm thu hoạch ít nhất là 2001.



HS chú ý lắng nghe


v Rút kinh


nghieäm<b>:</b> . . .
. . . . . .


<i>Tiết 4:</i>



<b>Chính tả ( Nghe - viết) </b>

Những hạt thóc giống

<b>.( Tiết 5)</b>


A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn văn trong bài Những hạt thóc giống.
- Làm đúng các bài tập, phân biệt những tiếng có âm đầu l/n hoặc vần en / eng dễ lẫn.
B. CHUẨN BỊ :


<b>-</b> Phiếu ghi sẵn nội dung bài tập 2a, 2b.
<b>-</b> Vở.


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’
1’
15’


<i><b>I. Ổn định tổ chức : </b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


<i>Truyện cổ nước mình</i>
<i><b>III. Giảng bài mới :</b></i>


<i>1. Giới thiệu bài</i> - Ghi bảng:
(Nghe - viết) <i>Những hạt thóc giống</i>
<i>2. Hướng dẫn HS nghe – viết:</i>


- Đọc tồn bài chính tả.


- Tìm những từ khó dễ viết lẫn lộn :


- Hướng dẫn cách trình bày :


+ Tên bài vào giữa dịng (cách 3 ơ). Chấm
xuống dịng lùi vào 1 ơ, đầu dịng viết hoa.


Lớp hát


- HS lắng nghe.


<i>+ luộc kỹ</i>
<i>+ thóc giống</i>
<i>+ dõng dạc</i>
<i>+ truyền ngôi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

15’


4’



+ Lời nói trực tiếp của nhân vật phải viết
sau dấu hai chấm, xuống dòng gạch đầu
dòng.


- GV đọc từng câu cho HS viết.
- Đọc lại tồn bộ bài chính tả 1 lượt.
- Chấm 7 – 10 bài.


- Nêu nhận xét chung.


<b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả </b>


* Bài tập 2


- Cho HS đọc u cầu.


- Tổ chức thi làm bài theo nhóm.


* Bài tập 3: Giải câu đố


<i><b>IV. Củng cố - Dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học
bài và chuẩn bị bài sau.


- HS viết bài.
- HS rà soát lại.


- HS đổi vở soát lỗi cho nhau. Sửa và ghi lỗi


sai bên lề trang vở.


- Đọc yêu cầu bài tập.


a) lời giải – nộp bài – lần này - , làm em
– lâu nay – lòng thanh thản – làm bài
b) chen chân – len qua – leng keng – áo


len – màu đen – khen em
a) Con nòng nọc.


b) Chim én


- Én là lồi chim báo hiệu xn sang.
HS chú ý lắng nghe


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . . . .


<i>Tiết 5:</i>



<i>Thể dục: (GV chuyên thể dục dạy)</i>



<i> Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011 </i>


<i> Tiết 1:</i>



<b>Tập làm văn: </b>

Đoạn văn trong bài văn kể chuyện

<b>.(T.10)</b>



A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


1. Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện.


2. Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tạo dựng một đoạn văn kể chuyện.
B. CHUẨN BỊ :


- Bút dạ + tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 1, 2, 3, (phần nhận xét)
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

4’


1’
10’


5’
15’


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


+ Cốt truyện là gì?


+ Cốt truyện thường gồm những phần nào?


<i><b>III. Giảng bài mới</b></i> :


1<i>. Giới thiệu bài</i> - Ghi bảng:



<i> Đoạn văn trong bài văn kể chuyện</i>
<i>2. Phần nhận xét :</i>


<b>Bài 1 :</b> - Gọi HS đọc yêu cầu.


- Gọi HS đọc truyện Những hạt thóc giống
-Y/c HS thảo luận và hoàn thành phiếu .
- Gọi nhóm xong trước dán phiếu lên bảng,
các nhóm khác nhận xét bổ sung.


-Kết luận lời giải đúng trên phiếu.


<b>Baøi 2 :</b>


- Dấu hiệu nào giúp em nhận ra chỗ mở đầu
và chỗ kết thúc đoạn văn?


-Em có nhận xét gì về dấu hiệu này ở đoạn
2 .


<b>Baøi 3: </b>


-Gọi HS đọc yêu cầu


-Gọi HS trả lời , HS khác bổ sung


Gọi HS đọc lại truyện (những hạt thóc
giống)


-Y/c HS thảo luận và hoàn thành phiếu .


-Gọi nhóm xong trước dán phiếu lên bảng .
các nhóm khác nhận xét bổ sung.


-Kết luận lời giải đúng trên phiếu.


- Mỗi sự việc được kể trong đoạn văn nào?


2. Ghi nhớ :


Nhắc HS cần học thuộc phần ghi nhớ .


<i><b>3. Luyện tập :</b></i>


- Giải thích thêm : 3 đoạn văn này nói về


- HS trả lời câu hỏi.


- 1 HS đọc.


- HS đọc lại truyện .


- HS thảo luận và hoàn thành phiếu học
tập .


-HS dán phiếu, nhận xét, bổ sung .


- Chỗ mở đầu đoạn văn là chỗ đầu dòng,
viết lùi vào 1 ô. Chỗ kết thúc đoạn văn là
chỗ chấm xuống dòng.



-HS trả lời


-HS đọc yêu cầu và HS trả lời câu hỏi
- HS đọc yêu cầu của bài tập 1, 2.


Đọc thầm truyện “ Những hạt thóc giống”.
- Từng cặp trao đổi, làm bài trên phiếu.
- Đại diện nhóm lên trình bày.


- Sự việc 1 : Nhà vua muốn tìm người trung
thực để truyền ngơi.


- Sự việc 2 : Chơm chăm sóc mà thóc khơng
nảy mầm.


- Sự việc 3 : Chôm dám tâu vua sự thật.
- Sự việc 4 : Nhà vua khen Chôm, truyền
ngôi cho Chôm.


+ Sự việc 1 được kể trong đoạn 1 (3 dòng
đầu )


+ Sự việc 2 được kể trong đoạn 2 (2 dòng
tiếp).


+ Sự việc 3 được kể trong đoạn 3 (8 dòng
đầu )


+ Sự việc 4 được kể trong đoạn 4 (4 dòng
còn lại).



- 2-3 HS đọc nội dung cần ghi nhớ trong
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

4’


một em bá vừa hiếu thảo vừa thật thà, trung
thực. Em lo thiếu tiền mua thuốc cho mẹ
nhưng thật thà trả lại đồ của người khác
đánh rơi. Yêu cầu bài tập là : đoạn 1, đoạn
2 đã viết hoàn chỉnh.


- Đoạn 3 chỉ có phần mở đầu, chưa viết
phần thân đoạn. Các em phải bổ sung phần
thân đoạn cịn thiếu để hồn chỉnh đoạn 3.
- Chấm điểm đoạn văn viết tốt.


<i><b>IV. Củng cố - Dặn dò: </b></i>


GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học
bài và chuẩn bị baøi sau.


- Vừa rồi chúng ta học là bài gì ?
- 1 em nêu lại phần ghi nhớ trong SGK.
- Chuẩn bị bài sau.


- Làm việc cá nhân, suy nghĩ, tưởng tượng
để viết bổ sung phần thân bài.


- HS tiếp nối nhau đọc kết quả làm bài của


mình.


HS lắng nghe
1 HS đọc


v Rút kinh


nghieäm<b>:</b> . . .
. . . . . .


<i>Tiết 2: </i>



Tốn

Biểu đồ.

(TT) (tiết 25)


A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


* Giuùp HS :


- Bước đầu nhận biết về biểu đồ cột.


- Biết đọc và viết, phân tích số liệu trên biểu đồ.


- Bước đầu xử lí số liệu trên biểu đồ cột và thực hành hoàn thiện biểu đồ đơn giản..
- Tính nhanh, chính xác.


B. CHUẨN BỊ :


- Biểu đồ cột về “Số chuột bốn thôn đã diệt được” trên tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 80 cm,
chiều rộng 60 cm hoặc bảng phụ.


- Biểu đồ trong bài tập 2 vẽ trên bảng phụ.


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’
1’
10’


<i><b>I. Ổn định tổ chức : </b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i> : Biểu đồ


- Y/c HS lên bảng làm bài taäp 2- SGK.


<i><b>III. Giảng bài mới</b></i> :


<i>1. Giới thiệu bài</i> - Ghi bảng:
<i> Biểu đồ (tt)</i>


2. Giới thiệu biểu đồ hình cột - Số chuột
của bốn thôn đã diệt.


- GV giới thiệu biểu đồ hình cột thể hiện
số chuột của bốn thôn đã diệt.


- GV giúp HS nhận biết đặc điểm của biểu
đồ:


Lớp hát



- 2 HS lên bảng làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

20’


4’


+ Tên biểu đồ cho ta biết điều gì ?
+ Biểu đồ gồm có mấy cột ?
+ Dưới chân các cột ghi gì ?


+ Trục bên trái của biểu đồ ghi gì ?
+ Số được ghi trên đầu mỗi cột là gì ?
- Hướng dẫn HS đọc biểu đồ:


+ Biểu đồ biểu diễn số chuột đã diệt được ở
thơn nào ?


<i><b>3. Luyện taäp :</b></i>


<b>Bài 1:</b> Quan sát biểu đồ.
- Biểu đồ này là hình gì ?
- Biểu đồ biểu diễn về cái gì ?
- Có những lớp nào tham gia ?
- Hãy nêu số cây trồng của từng lớp.
- Lớp nào trồng được nhiều cây nhất ?
- Lớp nào trồng được ít cây nhất ?
- Tổng số cây của lớp 4 và lớp 5 :


<b>Baøi 2</b> :



a/ GV treo biểu đồ lên bảng - Cho HS quan
sát rồi gọi một em lên điền .


- GV cho HS nhận xét - chữa bài.


b/ Cho HS đọc y/c và gọi HS lên bảng làm
từng ý của bài tập.


- Hướng dẫn chữa bài.


<b>IV. Cuûng cố - Dặn dò: </b>


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm
bài và chuẩn bị bài sau.


+ Tên của bốn thôn được nêu trên biểu đồ.
+ 4 cột.


+ Ghi tên của 4 thôn.
+ Số chuột đã diệt.


+ Là số con chuột được biểu diễn ở cột đó.
+ Của 4 thơn: thơn Đơng, thơn Đồi, thơn
Trung, thơn Thượng.


+ Thơn Đơng diệt 2000 con
+ Thơn Đồi diệt 2200 con
+ Thôn Trung diệt 1600 con
+ Thôn Thượng diệt 2750 con.


- Biểu đồ hình cột.


- Biểu diễn số cây của khối 4 và khối 5 đã
trồng.


- Lớp 4A, 4B, 5A, 5B, 5C.


4A : 35 caây; 4B : 28 caây; 5A : 45 caây
5B : 40 caây; 5C : 23 caây


- Lớp 5A
- Lớp 5C


35 + 28 + 45 + 40 + 23 = 171 (caây)


- HS quan sát biểu đồ - 1 HS điền vào
những chỗ còn thiếu trong biểu đồ và trả lời
câu hỏi.


- HS thực hiện y/c.


- Ý 1: 3 (lớp) ; Ý 2: 105 (học sinh)
- Ý 3: 128 (học sinh) ; Ý 4: 26 (học sinh)


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . . . .


<i>Tieát 3:</i>




<b>Đạo đức: </b>

Bày tỏ ý kiến

<b>(T5)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Học xong bài này, HS có khả năng:


<b>-</b> Nhận thức được các em có quyền có ý kiến, có quyền trình bày ý kiến của mình về những vấn
đề có liên quan đến trẻ em.


- Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống ở gia đình, nhà trường.
- Biết tơn trọng ý kiến của người khác.


B. TAØI LIỆU VAØ PHƯƠNG TIỆN :
- SGK đạo dức 4.


- Mỗi HS chuẩn bị 3 tấm bìa nhỏ màu đỏ, xanh và trắng.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’
25’


<i><b>I. Ổn định tổ chức : </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i>Vượt khó trong học tập</i>
<i><b>III. Giảng bài mới :</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài</b> - Ghi bảng:



<i>Biết bày tỏ ý kiến (tiết 1)</i>
<b>2. Các hoạt động:</b>


* Khởi động: Trò chơi “diễn tả”


- Cách chơi: GV chia HS thành 4 nhóm và
giao cho mỗi nhóm một bức tranh .


- Cho HS thảo luận .


- GV rút ra kết luận: <i>Mỗi người có thể có ý</i>
<i>kiến, nhận xét khác nhau về cùng một sự</i>
<i>vật.</i>


* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm


- GV chia nhóm và giao cho mỗi nhóm
thảo luận về một tình huống


- Thảo luận lớp: Điều gì sẽ xảy ra nếu em
khơng bày tỏ ý kiến về những việc có liên
quan đến bản thân em, lớp em?


- GV kết luận: <i>Trong mọi tình huống, em</i>
<i>nên nói rõ để mọi người xung quanh hiểu</i>
<i>….của trẻ em nói chung.</i>


<i>Mỗi người, mỗi trẻ em có quyền có ý kiến</i>
<i>riêng và cần bày tỏ ý kiến của mình. </i>



* Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm đơi
- GV nêu y/c bài tập, cho HS thảo luận.
- GV nêu kết luận: <i>Việc làm của bạn Dung</i>
<i>là đúng … Còn việc làm của các bạn Hồng</i>
<i>và Khánh là không đúng.</i>


* Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến


- GV lần lượt nêu từng ý kiến trong bài.
tập 2. Y/c HS bày tỏ ý kiến qua các tấm
bìa.


- GV yêu cầu HS giải thích lí do.


- GV rút ra kết luận: Ý kiến a, b, c, d là
đúng. Ý kiến đ là sai.


Lớp hát


-HS trả lời bài cũ


- HS quan sát tranh.
-HS thảo luận


- HS thảo luận theo nhóm nhỏ.
- Cả lớp thảo luận


- HS thảo luận theo nhóm đôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

4’ * GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ. <i><b>IV/ Củng cố - Dặn dị </b></i>



- Cho HS nhắc lại nội dung bài học.
Về nhà tập tiểu phẩm: Một buổi tối trong
gia đình bạn Hoa.


- HS đọc phần ghi nhớ.


- HS nhắc lại nội dung bài học.


v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . . . .


<i>Tiết 4:</i>



<b>Khoa học: </b>

Ăn nhiều rau quả chín.



Sử dụng thực phẩm sạch và an tồn.(T10)



A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Sau bài học, HS có thể :


- Giải thích vì sao phải ăn nhiều rau, quả chín hằng ngày.
- Nêu được tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn.
- Kể ra các biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm.
B. CHUẨN BỊ


- Hình trang 22, 23 SGK.



- Sơ đồ tháp dinh dưỡng cân đối trang 17 SGK.


- Chuẩn bị theo nhóm : một số rau, quả (cả hai loại tươi và éo úa), 1 số vỏ đồ hộp (đồ hộp).
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’


25’


<i><b>I. Ổn định tổ chức : </b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>Sử dụng hợp lí các chất</i>
<i>béo và muối ăn.</i>


+ Làm thế nào để bổ sung I-ốt cho cơ thể?
+ Tại sao không nên ăn mặn ?


<i><b>III. Giảng bài mới :</b></i>


1. Giới thiệu bài - Ghi bảng:


<i>Ăn nhiều rau và quả chín.</i>
<i>Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn.</i>
<b>* Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu lí do cần ăn nhiều
rau và quả chín.


 Mục tiêu: HS biết giải thích vì sao phải



ăn nhiều rau quả chín hàng ngày.


 Cách tiến hành :


- Y/c HS xem lại sơ đồ tháp dinh dưỡng cân
đối và nhận xét xem loại rau, quả chín được
khuyên dùng với liều lượng như thế nào
trong một tháng đối với người lớn.


+ Kể tên một số loại rau quả các em vẫn ăn
hàng ngày.


Lớp hát


- 2 HS trả lời câu hỏi.


- Cả rau và quả chín đều cần được ăn đủ
với số lượng nhiều hơn nhóm thức ăn chứa
chất đạm, chất béo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

4’


+ Nêu ích lợi của việc ăn rau, quả.


<b>* Hoạt động 2 :</b> Xác định tiêu chuẩn sạch
và an toàn.


 Mục tiêu: Giải thích thế nào là thực



phẩm sạch và an toàn.


 Cách tiến hành :


Bước 1 :


- Y/c HS thảo luận nhóm đơi: Theo bạn thế
nào là thực phẩm an toàn ?


- GV lưu ý thêm cho HS về thực phẩm sạch
và an toàn.


<b>* Hoạt động 3:</b> Thảo luận các biện pháp
giữ vệ sinh an tồn thực phẩm.


Cách tiến hành :


- Chia lớp thành 3 nhóm, y/c thảo luận:
+ Nhóm 1: Nêu cách chọn thức ăn tươi,
sạch. Cách nhận ra thức ăn ơi, héo ...


+ Nhóm 2: Nêu cách chọn đồ hộp và chọn
những thức ăn được đóng gói.


+ Nhóm 3: Sử dụng nước sạch để rửa thực
phẩm, dụng cụ nấu ăn. Sự cần thiết phải
nấu thức ăn chín.


<i><b>IV. Củng cố - Dặn dò: </b></i>



GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học
bài và chuẩn bị bài sau.


- Cung cấp đủ loại Vi-ta-min, chất khoáng
cần thiết cho cơ thể ; các chất xơ trong rau
quả cịn giúp chống táo bón.


- HS thảo luận nhóm đôi - Trình bày:


+ Thực phẩm được coi là sạch và an tồn
cần được ni trồng theo quy trình hợp vệ
sinh.


...


+ Không gây ngộ độc hoặc gây hại lâu dài
cho sức khoẻ người sử dụng.


- Làm việc theo nhóm, trình bày:


+ Thức ăn khơng có màu sắc và mùi vị lạ ...
+ Cần lưu ý đến thời hạn sử dụng in trên
nắp vỏ hộp.


+ Sử dụng nước giếng hay nước máy để rửa
thực phẩm, dụng cụ nấu ăn. Nấu xong nên
ăn ngay, thức ăn chưa dùng hết phải bảo
quản đúng cách.


HS lắng nghe



v Rút kinh


nghiệm<b>:</b> . . .
. . . . . .


<i>Tieát 5:</i>



<i>Hoạt động tập thể:</i>

Sinh hoạt lớp

(Tiết 5)



<i><b>I- Mục đích yêu cầu•:</b></i>


- Cho HS học nội quy của trường, nhiệm vụ của HS.
- GV điều tra, nắm chắc lí lịch HS.


<i><b>II- Chuẩn bị</b></i> :


- Sổ tay giáo viên; Sổ tay học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
•5’


1’
15’


10’


4’


<i><b>1. Kiểm tra :</b></i>



-Giáo viên kiểm tra về sự chuẩn bị của học sinh .


<i><b>2. Bài mới</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu :</b></i>


-Giáo viên giới thiệu tiết sinh hoạt cuối tuần .


<b>1*/ Đánh giá hoạt động tuần qua.</b>


-Giáo viên yêu cầu lớp chủ trì tiết sinh hoạt .
-Giáo viên ghi chép các công việc đã thực hiện
tốt và chưa hoàn thành .


-Đề ra các biện pháp khắc phục những tồn tại
còn mắc phải .


<b>2*/ Phổ biến kế hoạch tuần 6</b>


-Giáo viên phổ biến kế hoạch hoạt động cho
tuần tới :


-Về học tập: tiếp tục học tuần 6


- Về lao động:dọn vệ sinh trường, lớp sạch sẽ
-Về các phong trào khác theo kế hoạch của ban
giám hiệu


<i> 3. Củng cố - Dặn dò:</i>



-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.


-Dặn dò học sinh về nhà học bài và làm bài xem
trước bài mới .


-Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự
chuẩn bị của các tổ cho tiết sinh hoạt
-Các tổ ổn định để chuẩn bị cho tiết
sinh hoạt.


-Lớp truởng yêu cầu các tổ lần lượt
lên báo cáo các hoạt động của tổ
mình


-Các lớp phó :phụ trách học tập , phụ
trách lao động , chi đội trưởng báo
cáo hoạt động đội trong tuần qua .
-Lớp trưởng báo cáo chung về hoạt
động của lớp trong tuần qua.


-Các tổ trưởng và các bộ phâïn trong
lớp ghi kế hoạch để thực hiện theo kế
hoạch.


-Sinh hoạt 15 phút đầu giờ (đọc báo ,
giải bài tập…)


-Lao động theo tổ


-Tiếp tục nộp tiền bảo hiểm y tế , bảo


hiểm thân thể


-Ghi nhớ những gì giáo viên Dặn dị
và chuẩn bị tiết học sau.


v Ruùt kinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Tieát 5</i>


<i> Hoạt động tập thể</i>

<i>: Sinh hoạt lớp</i>


<i>Mục đích:</i>


<i>Giúp học sinh đánh giá tình hình hoạt động của tuần 5</i>
<i>Đề ra phương hướng hoạt động của tuần 6</i>


<i>Rèn tính mạnh dạn choHS trước lớp, tinh thần phê và tự phê. </i>
<i>. Chuẩn bị :</i>


<i>Sổ tay giáo viên, sổ tay học sinh.</i>
<i>. Sinh hoạt lớp:</i>


<i>TT</i> <i> Hoạt động của giáo viên</i> <i> Hoạt đông của học sinh</i>
<i>1’</i>


<i>34’</i> <i>2. Sinh hoạt lớp 1.</i> <i>Oån định tổ chức </i>


<i>GV hướng dẫn cho lớp trưởng lên tổ chức cho lớp sinh</i>
<i>hoạt </i>


<i>. Đánh giá tình hình hoạt động của tổ , của lớp qua các</i>


<i>mặt đạo đức, học tập,lao động, văn thể mỹ trong tuần 5</i>
<i>Các tổ trưởng lần lượt lên báo cáotình hình hoạt động</i>
<i>của tổ mình trong tuẩn vừa qua. Nêu cụ thể từng bạn có</i>
<i>hoạt đông tốt qua các mặt đạo đức, học tập, lao động,</i>
<i>văn thể mỹ và các bạn chưa hoạt động tốt.</i>


<i>. Lớp phó học tập lên nhận xét về mặt học tập của cả</i>
<i>lớp.</i>


<i> Lớp phó văn thể mỹ lên nhận xét về mặt văn thể mỹ</i>
<i>của cả lớp</i>


<i>. Lớp phó lao động lên nhận xét về mặt trực nhật vệ sinh.</i>
<i>. Lớp trưởng nhận xét chung</i>


<i>Lớp trưởng tổ chức cho các bạn bình bầu bạn, tổ xuất</i>
<i>sắc nhất trong tuần.</i>


<i>. Giáo viên nhận xét chung về hoạt đông của lớp trong</i>
<i>tuần 5</i>


<i> + Nêu kết hoạch hoạt động tuần 6</i>


<i>Nghiêm túc thực hiện nội quy của trường, nhiệm vụ</i>
<i>của HS</i>


<i>Thực hiện tốt việc học bài, làm bài cho từng buổi học</i>
<i> + Chấp hành tốt luật giao thông</i>


<i>Thực hện tốt các hoạt động của trường, của đội phát</i>


<i>động.</i>


<i>HS theo doõi</i>


HS bình chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>Tieát: 4</i>



<i>Hoạt động tập thể:</i>

Sinh hoạt lớp


I- MỤC TIÊU


- Giáo dục học sinh biết lễ phép ,vâng lời thy giáo côgiáo và người lớn .
- Giữ gìn trật tự trong trường lớp .


- Giữ gìn vệ sinh trong trường lớp và vệ sinh thân thể .
- Giáo dục an tồn giao thơng trong trường học .
II- CHUẨN BỊ


- Sổ tay giáo viên
- Số tay học sinh
III- SINH HOẠT LỚP
1. Ổn định tổ chức :
2. Sinh hoạt lớp


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


8’
4’
6’



15’


Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3


- Giáo viên nhận xét ưu khuyết điểm
trong tuần qua .


- Đề ra hướng phấn đấu cho tuần tới :
+ Học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp
+ Hoàn thành các bài tập chưa làm xong
+ Tiếp tục truy bài đầu giờ


+ Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập
+ Duy trì nề nếp tập thể dục giữa giờ .
+ Hát tập thể trước giờ học và sau giờ
giải lao .


+ Thực hiện an toàn giao thơng .
+ Thi giữa kì II mơn Tốn, Tiếng Việt.
Hoạt động 4


- Sinh hoạt Đội


- 4 tổ trưởng lên báo cáo tình hình của tổ
mình trong tuần


- Lớp trưởng lên báo cáo tình hình chung
của cả lớp .



- HS laéng nghe.


Chi đội trưởng phổ biến cơng tác Đội và
tổ chức chơi các trị chơi .


4. Củng cố - Dặn doø


- Kiểm tra và chuẩn bị sách vở đồ dùng đầy đủ trước khi đến lớp .

<i>Tiết : 5</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×