Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.73 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b>Mơn: Tốn - Lớp 3</b>
<b>Thời gian: </b>
I. BẢNG MA TRẬN HAI CHIỀU
<b> Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Tổng</b>
<b>TNKQ TNTL TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b>
<i><b>Trường Tiểu học số 2 Tân Mỹ</b></i>
<i>Họ và tên:... </i>
<i>Lớp:...</i>
<i><b>Thứ ngày tháng 12 năm 2010.</b></i>
<b>BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC:</b>
<b>2010-2011</b>
<b>Mơn: Tốn – Lớp 3</b>
<i>Thời gian: phút (Không kể thời gian giao đề)</i>
<b> Điểm Lời phê của Thầy, Cô </b>
<b>giáo</b>
<b>II. ĐỀ BÀI.</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4.0 điểm)</b>
<i>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.</i>
Bài 1: Kết quả phép tính 24 : 6 = ?
A. 5 B. 6 C. 7
Bài 2: 1/3 của 60 phút là:
A. 20 phút B. 30 phút C. 45 phút
Bài 3: Kết quả của phép tính 58 x 4 là:
A. 222 B. 232 C. 242
Bài 4: 1Km = … m
A. 10m B. 100m C. 1000m
Bài 5: Kết quả của phép nhân 270 x 3 là:
A. 910 B. 810 C. 610
Bài 6: Hình vng MNPQ có cạnh dài 2cm. Chu vi của hình vng đó là:
A. 6cm B. 7cm C. 8cm
A. 352g B. 252g C. 253g
Bài 8: Kết quả của phép tính 284 + 10 là:
A. 294 B. 394 C. 494
<b>Phần II: Trắc nghiệm tự luận (6.0 điểm)</b>
<b>Bài 1: (2 điểm) Tính:</b>
864 2 308 6 798 7 425 9
<b>Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x:</b>
x : 7 = 101
...
...
x : 5 = 105
...
...
<b>Bài 3: (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức:</b>
123 x (42 - 40)
...
...
72 : (2 x 4)
...
...
<b>Bài 4: (2,0 điểm) Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán 1/9 số máy</b>
bơm đó. Hỏi cửa hàng cịn lại bao nhiêu máy bơm?
...
...
...
...
...
...
<b>III. ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4.0 điểm)</b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>
Đáp án C A B B B C B C
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
<b>Phần II: Trắc nghiệm tự luận (6.0 điểm)</b>
<i><b>Bài 1: (2 điểm) Tính: Mỗi phép tính đúng 0.5đ</b></i>
864 2
06 432
04
0
308 6
08 51
2
798 7
09 114
28
0
425 9
65 47
2
<i><b>Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x: Mỗi phép tính đúng 0.5đ</b></i>
x : 7 = 101
x = 101 x 7
x = 707
x : 5 = 105
x = 105 x 5
x = 525
<i><b>Bài 3: (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức: Mỗi phép tính đúng 0.5đ</b></i>
123 x (42 - 40)
= 123 x 2
= 246
72 : (2 x 4)
= 72 : 8
= 9
<b>Bài 4: (2,0 điểm) Mỗi phép tính đúng được 1.0đ</b>
<i>Giải:</i>
63 : 9 = 7 (máy bơm)
Số máy bơm còn lại là:
63 – 7 = 56 (máy bơm)