Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

GA lop 2 TUAN 34 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.61 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 34



Thứ hai ngày 3 tháng 5 năm 2010


MĨ THUẬT


VẼ TRANH: ĐỀ TAØI PHONG CẢNH ĐƠN GIẢN.
<b>...</b>


TẬP ĐỌC


NGƯỜI LAØM ĐỒ CHƠI ( 2T)
I. MỤC TIÊU: - Đọc rành mạch tồn bài ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


- Hiểu ND: tấm lịng nhân hậu, tình cảm quý trọng của bạn nhỏ đối với bác hàng xóm làm nghề
nặn đồ chơI (trả lời đợc các CH 1, 2, 3, 4)


- HS khá, giỏi trả lời đợc CH5.


- Ham thớch mõn hóc.


II. CHUẨN BỊ : Tranh minh hoạ trong bài tập đọc. Bảng ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc. Một số
các con vật nặn bằng bột.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. </b>Ổn định:
<b>2. </b>Bài cu õ : Lượm


- Gọi HS lên đọc và trả lời câu hỏi về nội dung
bài Lượm.



- Nhận xét, cho điểm HS.


<b>3. </b>Bài mới


<b>Hoạt động 1:</b> Luyện đọc
a) Đọc mẫu


- GV đọc mẫu đoạn 1, 2.
Giọng kể: nhẹ nhàng, tình cảm.


Giọng bạn nhỏ: xúc động, cầu khẩn khi giữ bác
hàng xóm ở lại thành phố; nhiệt tình, sơi nổi
khi hứa sẽ cùng các bạn mua đồ chơi của bác.
b) Luyện phát âm


- Tổ chức cho HS luyện phát âm các từ sau:
+ bột màu, nặn, Thạch Sanh, sặc sỡ, suýt khóc,
cảm động, món tiền, hết nhẵn hàng,…


- Yêu cầu HS đọc từng câu.
c) Luyện đọc đoạn


-Yêu cầu HS tìm cách đọc và luyện đọc từng đoạn
trước lớp.


-Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, GV
và cả lớp theo dõi để nhận xét.


-Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.



- Hát


- 3 HS đọc thuộc lịng bài thơ và trả lời câu
hỏi cuối bài.


- Theo dõi và đọc thầm theo.


- 7 đến 10 HS đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng
thanh các từ này.


- Mỗi HS đọc một câu theo hình thức nối
tiếp.


- Tìm cách đọc và luyện đọc từng đoạn.
Chú ý các câu sau.


Tơi st khóc/ nhưng cứ tỏ ra bình tĩnh://
Bác đừng về./ Bác ở đây làm đồ chơi/ bán
cho chúng cháu.// (giọng cầu khẩn).


- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3. (Đọc 2
vòng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d) Thi đọc


e) Cả lớp đọc đồng thanh
<b>Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu bài:


-Gọi 2 HS đọc lại bài, 1 HS đọc phần chú giải.


- Bác Nhân làm nghề gì?


-Các bạn nhỏ thích chơi đồ chơi của bác ntn?
-Vì sao các bạn nhỏ lại thích đồ chơi của bác như
thế?


-Vì sao bác Nhân định chuyển về quê?


-Thái độ của bạn nhỏ ntn khi bác Nhân định
chuyển về quê?


-Thái độ của bác Nhân ra sao?


-Bạn nhỏ trong truyện đã làm gì để bác Nhân vui
trong buổi bán hàn cuối cùng?


-Hành động của bạn nhỏ cho con thấy bạn là
người thế nào?


-Gọi nhiều HS trả lời.


-Thái độ của bác Nhân ra sao?


-Qua câu chuyện con hiểu được điều gì?


-Hãy đốn xem bác Nhân sẽ nói gì với bạn nhỏ ấy
nếu bác biết vì sao hơm đó đắt hàng?


- Bạn nhỏ trong truyện rất thơng minh,
tốt bụng và nhân hậu đã biết an ủi, giúp đỡ


động viên bác Nhân.


<b>4. </b>Củng cố – Dặn do<i>ø</i>


- Gọi 6 HS lên bảng đọc truyện theo vai
(người dẫn chuyện, bác Nhân, cậu bé).
- Dặn HS về nhà đọc lại bài.


Chuẩn bị<i><b>: </b>Đàn bê của anh Hồ Giáo</i>


các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- 2 HS đọc theo hình thức nối tiếp.


- 1 HS đọc phần chú giải.


- Bác Nhân là người nặn đồ chơi bằng bột
màu và bán rong trên các vỉa hè.


- Các bạn xúm đông lại, ngắm nghía, tò mò
xem bác nặn.


- Vì bác nặn rất khéo: ông Bụt, Thạch
Sanh, Tôn Ngộ Không, con vịt, con gà… sắc
màu sặc sỡ.


- Vì đồ chơi bằng nhựa đã xuất hiện, không
ai mua đồ chơi bằng bột nữa.


- Bạn suýt khóc, cố tình tỏ ra bình tĩnh để
nói với bác: Bác ở đây làm đồ chơi bán cho


chúng cháu.


- Bác rất cảm động.


- Bạn đập cho lợn đất, đếm được mười
nghìn đồng, chia nhỏ món tiền, nhờ mấy
bạn trong lớp mua đồ chơi của bác.


- Bạn rất nhân hậu, thương người và luôn
muốn mang đến niềm vui cho người khác./
Bạn rất tế nhị./ Bạn hiểu bác hàng xóm,
biết cách an ủi bác./


- Bác rất vui mừng và thêm u cơng việc
của mình.


- Cần phải thông cảm, nhân hậu và yêu
quý người lao động.


- Cảm ơn cháu rất nhiều./ Cảm ơn cháu đã
an ủi bác./ Cháu tốt bụng quá./ Bác sẽ rất
nhớ cháu./…


- HS đọc lại bài theo vai


- Con thích cậu bé vì cậu là người nhân
hậu, biết chia sẻ nỗi buồn với người
khác....


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TOÁN



<i> </i>ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA (TT).


I. MUẽC TIEÂU: - Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.


- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân,
chia trong phạm vi bng tớnh ó hc).


- Biết giải bài toán có mét phÐp chia.
- NhËn biÕt mét phÇn mÊy cđa mét sè.


- BT cần làm : 1 ; 2 ; 3 ; 4.


II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ, phấn màu.Vở, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. </b>Ổn định:


<b>2. </b>Bài cu õ : Ôn tập về phép nhân và phép chia:
GV nhận xeùt.


<b>3. </b>Bài mới


<b>Bài 1</b>:-Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự
làm bài.


Hỏi: khi biết 4 x 9 = 36 có thể ghi ngay kết quả
của 36 : 4 không? Vì sao?



Nhận xét bài làm của HS.


<b>Bài 2:</b> Nêu yêu cầu của bài và cho HS tự làm bài.
Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của từng biểu
thức trong bài.


Nhận xét bài của HS và cho điểm.
<b>Bài 3:</b> Gọi 1 HS đọc đề bài.


Có tất cả bao nhiêu bút chì màu?


Chia đều cho 3 nhóm nghĩa là chia ntn?


Vậy để biết mỗi nhóm nhận được mấy chiếc bút
chì màu ta làm ntn?


Chữa bài và cho điểm HS.
<b>Bài 4:</b> Yêu cầu HS đọc đề bài.


Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời.
Vì sao em biết được điều đó?


<b>4. </b>Củng cố – Dặn do<i>ø</i> Chuẩn bị: <i>Ơn tập về đại</i>
<i>lượng</i>.


- Hát


- 2 HS lên bảng sửa bài, bạn nhận xét.
- Làm bài vào vở bài tập. HS nối tiếp nhau


đọc bài làm phần a của mình trước lớp, mỗi
HS chỉ đọc 1 con tính.


- Có thể ghi ngay kết quả 36:4=9 vì nếu lấy
tích chia cho thừa số này thì sẽ được thừa
số kia.


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


- Có tất cả 27 bút chì màu.


- Nghĩa là chia thành 3 phần bằng nhau.
Ta thực hiện phép tính chia 27:3


Bài giải.


Số bút chì màu mỗi nhóm nhận được là:
27 : 3 = 9 (chiếc bút)


Đáp số: 9 chiếc bút.


- Hình b đã được khoanh vào một phần tư
số hình vng.


- Vì hình b có tất cả 16 hình vng, đã
khoanh vào 4 hình vng.


- Nxét tiết học



---Thứ ba ngày 4 tháng 5 năm 2010
TỐN


ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG.


I. MUẽC TIÊU: - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6
- Biết ớc lợng độ dài trong một số trờng hợp đơn giản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- BT cần làm : 1(a) ; 2 ; 3 ; 4(a,b).
-Ham thích học tốn.


II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ.Vở.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. </b>Ổn định:


<b>2. </b>Bài cu õ : Ôn tập về phép nhân và phép chia (TT)
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>
Bài 1:


- Quay mặt đồng hồ đến các vị trí trong phần a
của bài và yêu cầu HS đọc giờ.


- Yêu cầu HS quan sát các mặt đồng hồ ở phần b
- Yêu cầu đọc giờ trên mặt đồng hồ a.



- 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ?


- Vậy đồng hồ A và đồng hồ nào chỉ cùng một
giờ?


- Làm tương tự với các đồng hồ cịn lại.
- Nhận xét bài làm của HS.


Bài 2:


- Gọi HS đọc đề bài toán.


- Hướng dẫn HS phân tích đề bài, thống
nhất phép tính sau đó u cầu các em làm
bài.


- Nhận xét bài của HS và cho điểm.
Bài 3:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Hướng dẫn HS phân tích đề bài, thống
nhất phép tính sau đó u cầu các em làm
bài.


- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4: Nêu yêu cầu


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>: Tổng kết tiết học và giao


các bài tập bổ trợ kiến thức cho HS.


- Chuẩn bị: Oân tập về đại lượng (TT).


- Hát


- 2 HS lên bảng làm bài 3.


- Đọc giờ: 3 giờ 30 phút, 5 giờ 15 phút, 10
giờ, 8 giờ 30 phút.


- 2 giờ.
- Là 14 giờ.


- Đồng hồ A và đồng E chỉ cùng 1 giờ.


Baøi giải.


Can to đựng số lít nước mắm là:
10 + 5 = 15 (lít)


Đáp số: 15 lít.
- HS làm bài


Bài giải
Bạn Bình còn lại số tiền là:


1000 – 800 = 200 (đồng)
Đáp số: 200 đồng.
HS làm bảng con:



a) 15cm ; b) 15m ; c) 147km ;
d) 15mm ; e) 15cm


- HS nxeùt tiết học


---CHÍNH TẢ (Nghe viết )
NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI
I. MỤC TIÊU


- Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Ngời làm đồ chơi.
- Làm đợc BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b, hoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

II. CHUẨN BỊ : Bảng chép sẵn nội dung các bài tập chính tả.Vở, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. </b>Ổn định:


<b>2. </b>Bài cu õ: Lượm.


Gọi 3 HS lên bảng, HS dưới lớp làm bài vào bảng
con theo u cầu:


+ Tìm các tiếng chỉ khác nhau âm chính i/ iê;
hay dấu hỏi/ dấu ngã.


- Nhận xét, cho điểm HS.



<b>3. </b>Bài mới


<b>Hoạt động 1 :</b> Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung


- GV đọc đoạn cần viết 1 lần.
- Yêu cầu HS đọc.


- Đoạn văn nói về ai?
- Bác Nhân làm nghề gì?
- Vì sao bác định chuyển về quê?


- Bạn nhỏ đã làm gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày


- Đoạn văn có mấy câu?


- Hãy đọc những chữ được viết hoa trong
bài?


- Vì sao các chữ đó phải viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó


- GV yêu cầu HS đọc các từ khó viết.
- Yêu cầu HS viết từ khó.


- Sửa lỗi cho HS.
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi


g) Chấm bài


<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2a: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


-Gọi 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào Vở
bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.


-Goïi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Nhận xét và cho điểm HS.


Bài 3b (Trò chơi)


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Chia lớp thành 2 nhóm và tổ chức cho HS
điền từ tiếp sức. Mỗi HS trong nhóm chỉ
điền từ (dấu) vào 1 chỗ trống.


-Gọi HS nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
- GV nhận xét.


- Hát


Thực hiện u cầu của GV.


- Theo dõi bài.


- 2 HS đọc lại bài chính tả.



- Nói về một bạn nhỏ và bác Nhân.
- Bác làm nghề nặn đồ chơi bằng bột màu.


- Vì đồ chơi bằng nhựa xuất hiện,
hàng của bác không bán được.
- Bạn lấy tiền để dành, nhờ bạn bè


mua đồ chơi để bác vui.
- Đoạn văn có 3 câu.
- Bác, Nhân, Khi, Một.


- Vì Nhân là tên riêng của người.
Bác, Khi, Một là các chữ đầu câu.
- Người nặn đồ chơi, chuyển nghề,


lấy tiền, cuối cùng.


- 2 HS viết bảng lớp, HS dưới lớp viết
vào nháp.


- Đọc yêu cầu bài tập 2.
- HS tự làm.


a) Trăng khoe trăng tỏ hơn đèn


Cớ sao trăng phải chịu luồn đám mây?
Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng


Đèn ra trước gió cịn chăng hỡi đèn?
- Đọc u cầu bài 3.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4. Củng cố – Daën do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>.


- Dặn HS về nhà làm lại bài tập chính tả.
Chuẩn bị: <i>Đàn bê của anh Hồ Giáo</i>.


- HS nxét


- Nhận xét tiết học



---KỂ CHUYỆN


NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI


I. MỤC TIÊU: - Dựa vào nội dung tóm tắt kể lại được từng đoạn và tồn bộ nội dung câu
chuyện.


- HS kh¸, giái biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT 2)


II. CHUN BỊ : Tranh minh hoạ của bài tập đọc. Bảng ghi sẵn câu hỏi gợi ý của từng đoạn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. </b>Ổn định:


<b>2. </b>Bài cu õ : Bóp nát quả cam.


-Gọi HS lên bảng kể lại câu chuyện Bóp nát quả


cam.


- Nhận xét, cho điểm HS.


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn kể chuyện
a) Kể lại từng đoạn truyện theo gợi ý
Bước 1: Kể trong nhóm


- GV chia nhóm và yêu cầu HS kể lại từng
đoạn dựa vào nội dung và gợi ý.


Bước 2: Kể trước lớp


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình
bày trước lớp.


- Sau mỗi lượt HS kể, gọi HS nhận xét từng
bạn theo các tiêu chí đã nêu.


- Chú ý : Trong khi HS kể nếu còn lúng
túng, GV ghi các câu hỏi gợi ý.


b) <b>Kể lại toàn bộ câu chuyện: (HS khá, giỏi)</b>
<b>4. </b>Củng cố – Dặn do<i>ø</i>


- Dặn HS về nhà kể lại truyện cho người thân
nghe.



- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập cuối HKII.


- Hát


3 HS kể phân vai (người dẫn chuyện, Vua,
Trần Quốc Toản).


- HS kể chuyện trong nhóm. Khi 1 HS kể
thì HS khác theo dõi, nhận xét, bổ sung cho
bạn.


- Mỗi nhóm cử 1 HS lên trình bày, 1 HS kể
1 đoạn của câu chuyện.


- Truyện được kể 3 đến 4 lần.
- Nhận xét.


HS khá, giỏi kể tồn bộ câu chuyện
- Nhận xét tiết học.


<b></b>
---THỦ CÔNG


ÔN TẬP, THệẽC HAỉNH THI KHÉO TAY
LAỉM ẹỒ CHễI THEO Ý THÍCH. (TT)
I. MUẽC TIÊU : - Ơn tập củng cố đợc kiến thức, kỹ năng làm thủ cơng lớp 2.
- Làm đợc ít nhất 1 sản phẩm thủ cơng đã học.


- Víi HS khÐo tay:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>NX 6, NX 7, NX8 TTCC: HS còn nợ</b>
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


Giấy thủ cơng, kéo, hồ, bút chì, thước, sợi dây đồng nhỏ dài khoảng 15cm, sợi chỉ….
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


1. Ổn định


2. Bài cũ: HS nêu quy trình các bài chương
làm đồ chơi


3. Bài mới:


<b>Hoạt động 1</b> : Học sinh thực hành thi
khéo tay làm đồ chơi theo ý thích .


-Gv yêu cầu Hs nhắc lại qui trình làm con
bướm; làm vịng đeo tay…


-Cho Hs thực hành thi theo nhóm.


-Gv lưu ý Hs : Các nếp gấp phải thẳng,
cách đều, miết kĩ.


-Trong khi thực hành Gv quan sát Hs và
giúp đỡ những còn lúng túng.


<b>Hoạt động 2: </b>



-Tổ chức cho Hs trưng bày sản phẩm
- Đánh giá sản phẩm của Hs.
4. Củng cố – Dặn dò.


- Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần học
tập, kĩ năng thực hành và sản phẩm của
Hs.


- Dặn dò giờ sau mang đầy đủ các sản
phẩm đã làm để tiết sau trưng bày.


- HS neâu quy trình


a) Hs nêu quy trình con bướm


 Bước 1 : <i><b>Cắt giấy .</b></i>


 Bước 2 : <i><b>Gấp cánh bướm.</b></i>
 Bước 3 : <i><b>Buộc thân bướm</b></i>.
 Bước 4 : <i><b>Làm râu bướm.</b></i>


b) Nêu quy trình làm vòng đeo tay.


 <b>Bước 1 : Cắt thành các nan giấy.</b>
 <b>Bước 2 : Dán nối các nan giấy</b>
 <b>Bước 3 : Gấp các nan giấy</b>


 <b>Bước 4 : Hồn chỉnh vịng đeo tay.</b>



- Hs tự làm đồ chơi và trưng bày sản phẩm
cho các nhóm đánh giá lẫn nhau để chọn ra
sản phẩm đẹp nhất.


- Nxét tiết học



---THỂ DỤC


CHUYỀN CẦU . TRÒ CHƠI “ NÉM BÓNG TRÚNG ĐÍCH”.


I. MỤC TIÊU : - Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm hai người.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi.


<b>NX 5 (CC 1, 2, 3); NX6 (CC 1, 2, 3) TTCC: HS còn nợ</b>
II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN :


- Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập.
- Gv chuẩn bị cịi , cầu, bóng.


III. NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:


<b>Nội dung</b> <b>Thời</b>


<b>lượng</b>


<b>Tổ chức</b>
<b>Hoạt động 1</b> :<b> </b> Phần mở đầu


- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu


cầu giờ học.


- Xoay các khớp cổ chân đầu gối,
hông, cổ tay, vai.


- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc


5phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

trên địa hình tự nhiên ở sân trường.
- Đi thường theo vịng trịn và hít thở


sâu


* Ơn 5 ĐT tay, chân, lườn và nhảy của
bài TD phát triển chung.Do Gv hoặc cán
sự điều khiển.


 <b>Hoạt động 2 :</b> Phần cơ bản


- Chia lớp thành hai tổ tập luyện ở địa
điểm khác nhau trên sân theo một trong
hai nội dung:


* Chuyền cầu theo nhóm hai ngườiû.
* Trị chơi : Ném bóng trúng đích
- Sau khi phân chia địa điểm và phương
tiện, Gv giúp các tổ ổn định đội hình tập,
sửa động tác sai và chấn chỉnh kỉ luật
tập luyện khi cần thiết. Sau khoảng 8 ->


10 phút lệnh cho các tổ đổi chổ và nội
dung tập.


<b>Hoạt động 3</b> : Phần kết thúc
* Làm một số động tác thả lỏng
- Trò chơi hồi tỉnh : Chim bay, cò bay.
- Gv cùng hs hệ thống bài


- Giáo dục tư tưởng : Nhận xét, dặn dò.


2 x 8 nhịp


25 phút


5 phút


X X X X


X X X X
X X X


X X X


CB XP ĐÍCH


- HS thực hiện


Thứ tư ngày 5 tháng 5 năm 2010


TẬP ĐỌC


ĐAØN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO


I. MC TIấU :


- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm tõ râ ý.


- Hiểu ND: Hình ảnh rất đẹp, rất đỏng kính trọng của Anh hùng lao động Hồ Giáo. (Trả lời đợc
CH 1, 2). Hs khỏ, giỏi trả lời được CH3.


- Ham thích môn học.


II. CHUẨN BỊ : Tranh minh hoạ cho bài tập đọc trong SGK. Bảng ghi sẵn từ, câu cần luyện
đọc. SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. </b>Ổn định:


<b>2. </b>Bài cu õ : Người làm đồ chơi.


-Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi nội dung
bài Người làm đồ chơi.


-Nhận xét, cho điểm HS.
<b>3. </b>Bài mới


<b>Hoạt động 1</b><i><b>:</b></i><b> </b> Luyện đọc


a) Đọc mẫu


- Haùt


- 3 HS đọc tiếp nhau, mỗi HS đọc 1 đoạn, 1
HS đọc cả bài. Sau đó trả lời các câu hỏi
về nội dung của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV đọc mẫu toàn bài.


b) Yêu cầu HS luyện đọc từng câu.


c) Luyện đọc đoạn


- Hướng dẫn HS chia bài thành 3 đoạn sau đó
hướng dẫn HS đọc từng đoạn.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp,
GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.


- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
d) Thi đọc


e) Cả lớp đọc đồng thanh
<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài


- Gọi 1 HS đọc toàn bài, 1 HS đọc phần chú giải.
-Khơng khí và bầu trời mùa xn trên đồng cỏ Ba
Vì đẹp ntn?



-Tìm những từ ngữ, hình ảnh thể hiện tình cảm
của đàn bê vớ anh Hồ Giáo?


-Những con bê đực thể hiện tình cảm gì với anh
Hồ Giáo?


-Những con bê cái thì có tình cảm gì với anh Hồ
Giáo?


-Tìm những từ ngữ cho thấy đàn bê con rất đáng
yêu?


-Theo em, vì sao đàn bê yêu quý anh Hồ Giáo như
vậy?


-Vì sao anh Hồ Giáo lại dành những tình cảm đặc
biệt cho đàn bê?


-Anh Hồ Giáo đã nhận được danh hiệu cao q
nào?


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Gọi 2 HS đọc lại bài.


- Qua bài tập đọc con hiểu điều gì?


-Anh hùng lao động Hồ Giáo là người lao động
giỏi, một hình ảnh đẹp, đáng kính trọng về người
lao động.



- Dặn HS về nhà đọc lại bài.
Chuẩn bị: Ôn tập HKII


- 7 đến 10 HS đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng
thanh các từ này.


- Mỗi HS luyện đọc 1 câu theo hình thức
nối tiếp.


- Tìm cách đọc và luyện đọc.


Đoạn 1: Đã sang tháng ba … mây trắng.
Đoạn 2: Hồ Giáo … xung quanh anh.
Đoạn 3: Những con bê … là đòi bế.
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3. (Đọc 2
vịng)


- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của
mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho
nhau.


- 2 HS đọc, HS cả lớp theo dõi.


- Khơng khí: trong lành và rất ngọt ngào.
- Bầu trời: cao vút, trập trùng, những đám
mây trắng.


- Đàn bê quanh quẩn bên anh, như những
đứa trẻ quấn quýt bên mẹ, quẩn vào chân


anh.


- Chuùng chạy đuổi nhau thành một vòng
xung quanh anh.


- Chúng dụi mõm vào người anh nũng nịu,
sán vào lòng anh, quơ quơ đơi chân như địi
bể.


- Chúng vừa ăn vừ đùa nghịch, chúng có
tính cách giống như nhhững bé trai và bé
gái.


- Vì anh chăm bẵm, chiều chuộng và yêu
quý chúng như con.


- Vì anh là người u lao động, u động
vật như chính con người.


- Anh đã nhận được danh hiệu Anh hùng
Lao động ngành chăn nuôi.


-2 HS đọc bài nối tiếp.


- Đàn bê rất yêu quý anh Hồ Giáo và anh
Hồ Giáo cũng yêu quý, chăm sóc chúng
như con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TỐN



ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TT).



I. MUẽC TIÊU: - Nhận biết thời gian đợc dành cho một số hoạt động.
- Biết giải bài toán liên quan đến đơn vị kg, km.


- BT cần làm : 1 ; 2 ; 3
- Ham thích học tốn.


II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ. Vở.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. </b>Ổn định:


<b>2. </b>Bài cu õ : Ôn tập về đại lượng.
- GV nhận xét.


<b>3</b>. Bài mới


Bài 1: -Gọi 1 HS đọc bảng thống kê các hoạt
động của bạn Hà.


+ Hà dành nhiều thời gian nhất cho hoạt động
nào?


+ Thời gian Hà dành cho viêc học là bao lâu?
Bài 2:


-Hướng dẫn HS phân tích đề bài, thống nhất phép


tính sau đó u cầu các em làm bài.


-Nhận xét bài của HS và cho điểm.
Bài 3:


-Hướng dẫn HS phân tích đề bài, thống nhất phép
tính sau đó u cầu các em làm bài.


- Nhận xét bài của HS và cho điểm.
Bài 4: <b>ND ĐC</b>


<b>4. </b>Củng cố – Dặn do<i>ø</i>


-Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến
thức cho HS.


Chuaån bị: Ôn tập về hình học.


- Hát


- 2 HS lên bảng làm bài 3, bạn nhận xét.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi trong SGK.
- Hà dành nhiều thời gian nhất cho việc
học.


- Thời gian Hà dành cho việc học là 4 giờ.
- HS làm bài


Bài giải



Bạn Bình cân nặng là:
27 + 5 = 32 (kg)
Đáp số: 32 kg.


- Đọc đề bài và quan sát hình biểu diễn
Bài giải


Quãng đường từ nhà bạn Phương đến xã
Đinh Xá là:


20 – 11 = 9 (km)
Đáp số: 9 km.
- Nxét tiết học



---LUYỆN TỪ & CÂU


TỪ TRÁI NGHĨA.TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP


I. MUẽC TIEÂU: - Dựa vào bài <i>Đàn bê của anh Hồ Giáo</i> tìm đợc từ ngữ trái nghiã điền vào chỗ
trống trong bảng (BT1); nêu đựơc từ trái nghĩa với từ cho trớc (BT2).


- Nêu đợc ý thích hợp về cơng việc (cột B) phù hợp với từ chỉ nghề nghiệp (cột A) – BT3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

II. CHUẨN BỊ : Bài tập 1, 3 viết vào giấy to. Bài tập 2 viết trên bảng lớp. Bút dạ.SGK, vở.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. </b>Ổn định:



<b>2. </b>Bài cu õ : Từ ngữ chỉ nghề nghiệp.


-Gọi 5 đến 7 HS đọc các câu đã đặt được ở bài tập
4 giờ học trước.


- Nhận xét cách đặt câu của từng HS.


<b>3. </b>Bài mới
Bài 1


-Gọi 1 HS đọc lại bài Đàn bê của anh Hồ Giáo.
-Dán 2 tờ giấy có ghi đề bài lên bảng. Gọi HS lên
bảng làm.


-Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
-Cho điểm HS.


Bài 2


-Cho HS thực hiện hỏi đáp theo cặp. Sau đó gọi
một số cặp trình bày trước lớp.


- Nhận xét cho điểm HS.
Bài 3


- Dán 2 tờ giấy có ghi đề bài lên bảng.
-Chia lớp thành 2 nhóm, tổ chức cho HS làm bài
theo hình thức nối tiếp. Mỗi HS chỉ được nối 1 ô.
Sau 5 phút nhóm nào xong trước và đúng sẽ thắng.


-Gọi HS nhận xét bài của từng nhóm và chốt lại
lời giải đúng.


- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.


<b>4. </b>Củng cố – Dặn do<i>ø</i>


-Dặn dò HS về nhà làm lại các bài tập trong bài
và tìm thêm các cặp từ trái nghĩa khác.


Chuẩn bị: Ôn tập cuối HKII.


- Hát


- Một số HS đọc câu, cả lớp theo dõi và
nhận xét.


- Đọc đề bài.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào
Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.


... bê cái ; … bê đực.
… bé gái ; … bé trai.
Rụt rè / nghịch ngợm.
Aên từ tốn / ăn vội vàng.
a) trẻ con > < người lớn.
b) Xuất hiện > < biến mất.
c) Bình tĩnh > < cuống quýt.


- Đọc đề bài trong SGK.


- HS lên bảng làm theo hình thức nối tiếp.
Cơng nhân …… d


Nông dân …… a
Bác só ……c
Công an …… b


Người bán hàng …… e


-Nhận xét tiết học.




<i><b>---Thø năm ngày 7 tháng 5 năm 2010</b></i>



<b>Toán</b>



<b>ôn tập về hình học</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS:



+ Cng c v nhận biết các hình đã học.


+ Vẽ hình theo mẫu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.



2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra bµi tËp vỊ nhà.



3. Bài mới:



a. Giới thiệu:


b. Giảng bài mới:

Bài 1:



GV và cả lớp nhận xét.



Bài 2:



GV và cả lớp nhận xét thi đua.


Bài 3:



GV và cả lớp nhận xét.


Bài 4:



GV và c¶ líp nhËn xÐt



- 2 HS lên nối


A: đờng thẳng AB


B: đoạn thẳng AB



C: đờng gấp khúc OPQR


D: hình tam giác ABC


E: hình vng MNPQ


G: hình chữ nhật: GHIK


H: tứ giác ABCD



- 2 HS thi vẽ hình theo mẫu.


- HS c yờu cu bi.




- HS dùng bút chì kẻ luôn vào hình trong


sgk.



- HS vẽ hình vào vở.


- HS trả lời vào vở.


a) Có 5 hình tam giác.


b) Có 3 hình chữ nhật.


4. Củng cố - dặn dò:



- NhËn xÐt giê häc.



- VỊ nhµ lµm bµi tËp trong vở bài tập.



<b></b>


<b>---Tập viết</b>



<b>ôn các chữ hoa</b>

<b>A, M, N, Q, V</b>

(KiĨu 2)



<b>I. Mục đích u cu: </b>



- Ôn tập, củng cố kĩ năng viết các chữ hoa.



- Ôn cách nối nét từ các chữ hoa (kiểu 2) sang các chữ thờng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



Vở bµi tËp viÕt.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>




1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ:



3. Bài mới:



a. Giới thiệu:


b. Giảng bài mới:


- HD viết chữ hoa.



- GV nhắc lại cách viết từng chữ.


- Giới thiệu từ ứng dụng.



- HD quan sát và nhận xét.


Độ cao các chữ cái.



- Cỏch ỏnh du thanh.



- Khoảng cách giữa các con chữ.


- HD viết vào vở Tập viết.



- HS tập viết các chữ hoa trên bảng con.


- HS đọc t ng ng dng.



- HS tập viết vào bảng con.


- HS viết bài.



4. Củng cố dặn dò:



- Nhận xét giờ học.


- Về nhà tập viết.




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>chuyển cầu</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- HS thi chuyển cầu theo nhóm 2 ngời.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



- 1 số quả cầu.


- Sân trờng sạch sẽ.



<b>III. Nội dung và ph</b>

<b> ơng pháp lên lớp:</b>


1. Phần mở ®Çu:



- GV phỉ biÕn néi dung giê häc.



2. Phần cơ bản:


3. PhÇn kÕt thóc:


- GV nhËn xÐt giờ học.



- Công bố kết quả thi chuyển cầu.



- HS khởi động: xoay các khớp.



- Ôn các động tác củabài th dc phỏt


trin chung.



- Từng tổ hô giÃn cách.



- Thi chuyển cầu theo nhóm 2 ngời.


- Đi đều và hỏt.




- HS chơi trò chơi tự chọn.



Thứ sáu ngày 8 tháng 5 năm 2010


<b>Toán</b>



<b>ôn tập về hình học</b>

(Tiếp)



<b>I. Mục tiªu:</b>



- Giúp HS ơn tập củng cố về:


+ Tính độ dài đờng gấp khúc.



+ Tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.


+ Xếp hình đơn giản.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Vẽ sẵn hình bài 4.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



1. ổn định tổ chức: Hát.



2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra bµi tËp vỊ nhµ.


3. Bµi míi:



a. Giới thiệu:


b. Giảng bài mới:

Bài 1:



GV và cả lớp nhận xét.




Bài 2:



- 2 HS lên bảng giải.



a) di ng gấp khúc ABCD


3 + 2 + 4 = 9 (cm)


Đáp số: 9 cm


b) Độ dài đờng gấp khúc



20 + 20 + 20 + 20 = 80 (mm)


Đáp số: 80 mm



hoặc 20 x 4 = 80 (mm)


- HS tù tÝnh.



Chu vi hình tam giác ABC


30 + 15 + 35 = 80 (cm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bµi 3:

- HS làm vở.



Chu vi hình tứ giác MNPQ là:


5 + 5 + 5 + 5 = 20 (cm)


Đáp số: 20 cm


4. Củng cố - dặn dò:



- Nhận xét giờ học.


- Về nhà làm bài tập về nhà.



<b></b>



<b>---Chính tả (Nghe - viết)</b>



<b>n bờ của anh hồ giáo</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>



- Nghe – viết đúng chính tả một đoạn trong bài.



- Tiếp tục luyện viết đúng những tiếng có âm, thanh điệu dễ lẫn do ảnh hởng của


cách phát âm địa phơng tr/ ch.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Phiếu ghi bài tập 2, 3


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



1. ổn định tổ chức: Hỏt.



2. Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng: bài tËp 3a.


3. Bµi míi:



a. Giới thiệu:


b. Giảng bài mới:


- GV c bi chớnh t.



+ Tìm tên riêng trong bài chính tả?


+ Tên riềng phải viết nh thế nào?



- Chấm 7 bài nhận xét.


- HD làm bài tập.


GV và cả lớp chữa.


Bài 2:




- 3 HS c li.


- H Giỏo.


- Vit hoa.



- HS tập viết vào bảng con: quấn quýt,


quẩn chân, nhẩy quẩng, rụt rè, quơ quơ.


- HS viết bài



- Soát lỗi.



- 2 HS lên bảng điền:


a) chợ trờ, tròn.


b) bảo, hổ, rảnh (rỗi)



- Chè, trám, tre,



4. Củng cố dặn dò:



- Nhận xét giờ học.


- Về nhà viết những tiếng sai.



<b>Tập làm văn</b>



<b>Kể ngắn về ngời thân</b>



<b>I. Mc đích u cầu:</b>


1. Rèn kĩ năng nói:



- BiÕt kĨ vỊ nghề nghiệp của ngời thân theo các câu hỏi gợi ý.



2. Rèn kĩ năng viết:



- Vit li c ỳng nhng điều đã kể thành một đoạn văn ngắn, đơn giản chân thật.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



Tranh, ảnh giới thiệu 1 số nghề nghiệp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a. Giới thiệu:


b. Giảng bài mới:

Bài 1:



HD HS



GV và cả lớp nhận xét.


Bài 2:



GV nêu yêu cầu với HS


GV nhận xÐt cho ®iĨm.



- 1 hS đọc u cầu và các câu hỏi gợi ý.


- 4 HS nói nối tiếp chọn ngời thân định kể


là ai?



- 3 HS kĨ vỊ ngêi thân.



- HS viết bài.



- HS ni tip c bi vit của mình.


4. Củng cố – dặn dị:




- NhËn xÐt giê học biểu dơng những HS viết bài tốt.


- Về nhà viết lại bài.



<b>Tự nhiên xà hội</b>



<b>ôn tập tự nhiªn</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Hệ thống lại các kiến thức đã học về các loài cây, con vật, Mặt Trời, Mặt Trăng, các


vì sao.



- Ơn lại kĩ năng xác định phơng hớng bằng mặt trời.


- Có tình u thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



Tranh ảnh liên quan đến bài học.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>* Hoạt động 1:</b></i>

Trò chơi: Ai nhanh tay, nhanh mt hn.


- 2 ụi chi.



- GV nêu tên trò chơi.


- GV nêu nơi sống.


GV và cả lớp nhận xét.



<i><b>* Hoạt động 2:</b></i>

xỏc nh phng



h-ớng.




GV và cả lớp nhận xét.


GV hỏi thªm.



+ Em biết gì về bầu trời, ban ngày và ban


ờm.



- GV và cả lớp nhận xét chốt.



- HS chọn nhanh con vật, cây cối tơng


ứng.



- HS ni tiếp xác định phơng hớng bằng


Mặt Trời.



- HS th¶o luận nhóm 4.


- Đại diện nhóm trình bày.



+ Mt Tri và Mặt Trăng đều rất xa Trái


Đất.



+ Mặt Trời chiếu sáng và sởi ấm Trái Đất.


+ Mặt Trăng chiếu sỏng Trỏi t vo ban


ờm.



4. Củng cố- dặn dò:



- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn tập.




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×