Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

Giao an 3 tuan 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.28 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 19: </b>


<i><b>Từ ngày /01/2010 đ n /01/2010</b></i>ế


<b>Thứ/ ngày</b> <b>Tiết </b> <b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b>
<i><b>Thứ hai</b></i>


<i><b> /01</b></i>


1 Chào cờ


2 Tốn Các số có bốn chữ số
3 Tập đọc Hai bà Trưng


4 TĐ-KC Hai bà Trưng


<i><b>Thứ ba</b></i>
<i><b>/01</b></i>


1 Thể dục Trò chơi: Thỏ nhảy


2 Tốn Luyện tập


3 Chính tả Nghe viết: Hai bà Trưng


4 Tập đọc Báo cáo kết quả tháng thi đua Noi gương chú bộ
đội


<i><b>Thứ tư</b></i>
<i><b>14/01</b></i>



1 Tốn Các số có bốn chữ số (tt)
2 LT &


Câu Nhân hóa – ơn cách đặt và trả lời câu hỏi khi nào
3 TNXH Vệ sinh mơi trường (t2)


4 Mỹ thuật Vẽ trang trí: Trang trí hình vng
5 Âm nhạc Em u trường em (lời 1)


<i><b>Thứ năm </b></i>
<i><b>/01</b></i>


1 Đạo đức Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế
2 Tốn Các số có bốn chữ số (tt)
3 Chính tả Nghe viết: Trần Bình Trọng
4 Tập viết ơn chữ hoa N


<i><b>Thứ sáu</b></i>
<i><b>/01</b></i>
<i><b>Sáng</b></i>


1 Tốn Số 10000 – Luyện tập


2 TLV Nghe kể: Chàng trai làng Phù ủng
3 TNXH Vệ sinh môi trường (t3)


4 Thủ cơng Ơn tập chương II – Cắt dán chữ cái đơn giản


<i><b>Thứ sáu</b></i>
<i><b>/01</b></i>


<i><b>Chiều</b></i>


1 L: TLV Nghe kể : Chàng trai làng Phù ủng
2 L: ÂN Em yêu trường em


3 Sinh hoạt Lớp


<b>TUẦN 19</b>



<i><b> Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2011 </b></i>
<i><b>Tiết 1: </b></i> <b>CHÀO CỜ</b>


<i><b> </b></i>
<i><b>---Tiết 2:</b></i> <b> Toán : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>I. Mục tiêu</b></i> :


- Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số khác 0)
- Biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số .


- Bước đầu làm quen với các số trịn nghìn (từ 1000 đến 9000)
- GDHS tính cẩn thận trong làm bài.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>:


- Bài tập 1. BT 2 viết sẵn vào bảng bảng phụ.
<i><b> III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b> 1. Ổn định t</b><b> ổ chức</b><b> :</b></i>



<i><b>2. Ki</b><b> ểm tra</b><b> </b><b> bài cũ</b><b> :</b></i>


- Yêu cầu cả lớp viết vào bảng con
các số:


+ <i>Ba nghìn một trăm bảy mươi sáu.</i>


<i>+ Tám nghìn hai trăm bốn mươi lăm.</i>
- GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>3.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn HS luyện tập - thực</b></i>
<i><b>hành:</b></i>


<b>Bài 1</b>:


- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm vào vở.


- Mời 1 em lên chữa bài trên bảng
lớp.


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và
tự chữa bài.


- GV nhận xét đánh giá.



<b>Bài 2</b>:


- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm vào vở.
- Gọi 1HS lên bảng làm bài.


- Cả lớp viết vào bảng con các số do GV
đọc.


+) 3176.
+) 8245.


- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.


- Một em nêu đề bài .


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- 1HS thực hiện trên bảng, lớp bổ sung.


Đọc số Viết số


Chín nghìn bốn trăm sáu mươi 9460
Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi


lăm 4765


Năm nghìn tám trăm hai mươi 5820



- Một em nêu bài tập 2.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- 1HS thực hiện trên bảng, lớp nhận xét chữa
bài.


Viết Đọc số


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận xét bài làm của HS.


<b>Bài 3</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa
bài.


<b>Bài 4</b>:


- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa
bài.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.


- GV nhận xét giờ học.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét, chuẩn bị bài sau : Luyện
tập


7155 Bảy nghìn một trăm năm mươi lăm.


- 1 HS nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- 3HS lên bảng chữa bài.


a/ 8650 , 8651 , 8652 , <i><b>8653 </b></i>, 8654 , <i><b>8655 ,</b></i>
<i><b>8656.</b></i>


b/ 3120 , 3121 , <i><b>3122 , 3123 , 3224 , 3125 ,</b></i>
<i><b>3126.</b></i>


c/ 6494 , 6495 , <i><b>6496 , 6497 , 6498 , 6499 ,</b></i>
<i><b>6500.</b></i>


- 1 HS nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- 1HS lên bảng chữa bài.


0 ; 1000 ; 2000 ; <i><b>3000 ; 4000 ; 5000 ; 6000 ;</b></i>
<i><b>7000 ; 8000 ; 9000.</b></i>


- HS nhắc lại nội dung bài học.



- HS về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 3. 4: </b> <b> Tập đọc - Kể chuyện: </b>


<b>HAI BÀ TRƯNG</b>


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> <i><b>:</b></i>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, bước đầu biết đọc phù
hợp với diễn biến của truyện.


- Hiểu nội dung: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai Bà Trưng
và nhân dân ta ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GDHS Tinh thần dũng cảm trước mọi khó khăn.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>:


- Tranh ảnh minh họa truyện trong SGK.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn 3 để hướng dẫn luyện đọc.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học </b></i> :


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. Ổn định t</b><b> ổ chức</b><b> :</b></i>


<i><b>2. Ki</b><b> ểm tra</b><b> </b><b> bài cũ</b><b> : </b></i>
- Kiểm tra sách vở HS.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>



<i><b>* </b></i>Giới thiệu 7 chủ điểm của SGK.


- Cho HS quan sát tranh minh họa chủ
điểm Bảo vệ Tổ quốc.


<i><b> a) Giới thiệu bài : </b></i>Cho HS quan sát và
miêu tả những hình ảnh trong tranh minh
họa bài đọc.


<i><b>b) Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm</b></i>
<i><b>hiểu bài: </b></i>


<b>* Đọc diễn cảm toàn bài.</b>


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu.


- Yêu cầu HS luyện đọc tiếng từ khó.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.
- Yêu cầu HS đọc chú giải SGK.


- Giải nghĩa từ: giặc ngoại xâm, đô hộ.
(thuồng luồng: vật dữ ở nước, hình giống
con rắn, hay hại người - theo truyền
thuyết).


- Yêu cầu HS luyện đọc câu.
- Yêu cầu luyện đọc theo nhóm.
- Y/C HS giỏi đọc lại tồn bài.


<b>* Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:</b>



- u cầu cả lớp đọc thầm lại đoạn 1 và
trả lời câu hỏi :


+ <i>Nêu những tội ác của giặc ngoại xâm</i>


<i>đối với dân ta ?</i>


<i>+ Ở đoạn 1 ta nên đọc như thế nào ?</i>


- Lắng nghe.


- Quan sát và phân tích tranh minh họa.


- Lớp theo dõi lắng nghe GV đọc bài.
- Đọc nối tiếp câu trong bài.


- Đọc tiếng từ phát âm sai.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- Đọc chú giải SGK.
- Tìm hiểu từ mới (SGK).


- Luyện đọc câu (SGK)
- Các nhóm thi đọc.
- 1 em đọc lại toàn bài.
- Lớp đọc thầm lại đoạn 1.


+ Chúng thẳng tay chém giết dân lành,
cướp hết ruộng nương, ... Lịng dân ốn
hận ngút trời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- u cầu cả lớp đọc thầm lại đoạn 2 và
trả lời câu hỏi :


+ <i>Hai Bà Trưng có tài và có chí lớn như</i>


<i>thế nào?</i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại và trả lời
câu hỏi :


+ <i>Vì sao Hai Bà Trưng khởi nghĩa ?</i>


<i>+ Tìm những chi tiết nói lên khí thế của</i>
<i>quân khởi nghĩa ?</i>


<i>- </i>Mời 2HS thi đọc lại đoạn văn.


- Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn 4 và
TLCH:


+ <i>Kết quả cuộc khởi nghĩa như thế nào ?</i>


<i>+ Vì sao bao đời nay nhân dân ta tơn</i>
<i>kính Hai Bà Trưng ?</i>


- Gọi HS nêu nội dung của bài.


<i><b>c) Luyện đọc lại : </b></i>
- Đọc diễn cảm đoạn 3.



- Mời 3 em thi đọc lại đoạn văn.
- Mời 1HS đọc cả bài văn.


- Nhận xét, tuyên dương em đọc hay
nhất.


<sub></sub><i><b>) Kể chuyện : </b></i>
<i>* GV nêu nhiệm vụ.</i>


<i>* Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu</i>
<i>chuyện theo tranh: </i>


- Yêu cầu HS quan sát lần lượt từng
tranh trong SGK.


- Gọi 1HS khá kể mẫu một đoạn câu
chuyện. dự


- Mời 4 em tiếp nối nhau kể 4 đoạn câu


giặc, sự căm hờn của nhân dân ta.
- 1 HS đọc cả đoạn trước lớp.


+ Rất giỏi võ nghệ, ni chí giành lại non
sơng


+ Vì Hai Bà u nước,thương dân, căm
thù giặc đã giết hại ông Thi Sách và gây
bao tội ác với nhân dân ta.



+ Hai Bà Trưng mặc giáp phục thật đẹp,
bước lên bành voi rất oai phong, ...


- 2 em thi đọc lại đoạn 3 của bài.


+ Kết quả thành trì của giặc sụp đổ. Tơ
Định trốn về nước. Đất nước sạch bóng
qn thù.


+ Vì Hai Bà Trưng đã lành đạo nhân dân
giải phóng đất nước, là 2 vị anh hùng
chống giặc đầu tiên trong lịch sử nước
nhà.


- Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc
ngoại xâm của Hai Bà Trưng và nhân dân
ta


- Lắng nghe GV đọc mẫu .


- 3 em thi đọc lại đoạn 3 của bài .
- 1HS đọc cả bài văn .


- Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn bạn
đọc hay nhất .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

chuyện trước lớp


- Yêu cầu 1HS kể lại cả câu chuyện.


- Nhận xét tuyên dương em kể hay nhất .


<i><b>4. Củng cố: </b></i>


- Câu chuyện giúp em hiểu được điều gì?
- GV nhận xét giờ học.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Dặn về nhà học bài xem trước bài
“ Báo cáo kết quả tháng thi đua - Noi
gương chú bộ đội ”


đoạn của câu chuyện.


- Một em kể lại toàn bộ câu chuyện trước
lớp.


- Lớp theo dõi, bình chọn bạn kể hay
nhất.


- Dân tộc VN ta có truyền thống chống
giặc ngoại xâm bất khuất từ bào đời nay.


- HS về nhà đọc bài và đọc trước bài sau.


<i><b>CHIỀU</b></i> <b> Đạo đức: </b>


<b>ĐOÀN KẾT THIẾU NHI QUỐC TẾ</b><i><b> (tiết 1)</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


Bước đầu biết thiếu nhi trên thế giới đều là anh em,bạn bè cần phải đoàn kết giúp đỡ
lẫn nhau không phân biệt dân tộc màu da ngôn ngữ


-HS trẻ em có quyền tự do kết giao lưu ban bè, quyền được mặc trang phục, sử dụng
tiếng nói , chữ viết của dân tộc mình, được đối xử bình đẳng


- GDHS lịng u thích mơn học.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>:


- Các bài hát, câu chuyện nói về tình hữu nghị giữa thiếu nhi Việt Nam với thiếu nhi
thế giới, các tư liệu về hoạt động giao lưu giữa thiếu nhi thế giới và thiếu nhi Việt
Nam.


<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. Ổn định t</b><b> ổ chức</b><b> :</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>a, Giới thiệu bài:</b>
<b>b, Nội dung bài.</b>


<b>* </b><i><b>Hoạt động 1</b>: Phân tích thơng tin<b> </b></i>
- Chia nhóm, phát cho các nhóm các bức


tranh hoặc mẫu thơng tin ngắn về các hoạt
động hữu nghị giữa thiếu nhi Việt Nam và


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

thiếu nhi quốc tế và yêu cầu các nhóm
thảo luận nêu ý nghĩa và nội dung các hoạt
động đó.


- Mời đại diện từng nhóm trình bày.


<b>* </b>


<b> </b><i><b>Hoạt động 2:</b> Du lịch thế giới .<b> </b></i>
- Giới thiệu một vài nét về văn hóa, cuộc
sống, về học tập, mong ước của trẻ em 1
số nước trên thế giới và trong khu vực:
Lào, Thái Lan, Cam - pu - chia, Trung
Quốc, ...


<i>+ Em thấy trẻ em các nước có những điểm</i>
<i>gì giống nhau ? Những sự giống nhau đó</i>
<i>nói lên điều gì ?</i>


- GV kết luận: Thiếu nhi các nước tuy
khác nhau về màu da, về ngôn ngữ, về
điều kiện sống, ... nhưng có nhiều điểm
giống nhau như đều yêu thương mọi
người, yêu thương quê hương, đất nước
mình, u thiên nhiên, u hồ bình ...


<b>*</b><i><b> Hoạt động 3 : </b>Thảo luận nhóm</i>



- Chia nhóm, yêu cầu thảo luận, liệt kê
những việc mà các em có thể làm để thể
hiện tình đồn kết hữu nghị với thiếu nhi
quốc tế.


- Mời đại diện nhóm lần lượt trình bày
trước lớp.


- GV kết luận: Để thể hiện tình hữu nghị,
đồn kết với thiếu nhi quốc tế có nhiều
cách, các en có thể tham gia các hoạt
động:


+ Kết nghĩa với thiếu nhi quốc tế;


+ Tìm hiểu về cuộc sống và học tập của
thiếu nhi các nước khác;


+ Tham gia các cuộc giao lưu ; ...


- Đại diện các nhóm lên trình bày
trước lớp.


- Cả lớp theo dõi nhận xét và đi đến
kết luận.


- Lắng nghe GV giới thiệu về các
nước trên thế giới và trong khu vực.



+ Đều u thương con người, u hịa
bình, ...


- HS lắng nghe.


- Các nhóm thảo luận theo yêu cầu
của GV.


- Đại diện các nhóm lần lượt lên nêu
những việc làm của mình để thể hiện
tình đồn kết với thiếu nhi thế giới.
- HS tự liên hệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- HS nhắc lại nội dung giờ học.
- GV nhận xét giờ học.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


<i><b>* Hướng dẫn thực hành:</b></i>


- Sưu tầm tranh, ảnh, truyện, bài báo ... về
các hoạt động hữu nghị giữa thiếu nhi và
thiếu nhi quốc tế.


- HS nhắc lại nội dung giờ học.


- HS về nhà chuẩn bị theo yêu cầu
của GV để tiết sau thực hành.



<b>Tự nhiên xã hội : </b>


<b>VỆ SINH MÔI TRƯỜNG</b> <i><b>(tiếp theo)</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i> :


- Nêu tác hại của người và gia súc phóng uế bừa bãi .Thực hiện đại tiểu tiện đúng nơi
quy định.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>:


- Các hình trang 70 và 71 SGK.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. Ổn định t</b><b> ổ chức</b><b> :</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi:


+ Hãy nêu tác hại của rác thải đối với
sức khoẻ con người ?


- GV nhận xét ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Nội dung bài:</b></i>



<i><b>* Hoạt động 1</b>:<b> </b> Quan sát các tranh</i>
<i>trong SGK trang 70</i>


<i>Bước 1<b> :</b></i> Quan sát cá nhân :


- Yêu cầu HS quan sát các hình trang 70
và 71 sách giáo khoa.


<i>Bước 2 <b>:</b></i> - Mời một số em nói nhận xét


những gì quan sát thấy trong hình.


<i>Bước 3<b> : </b></i>Thảo luận nhóm


- Yêu cầu thảo luận theo gợi ý :


- HS trả lời.


- Quan sát tranh trong hình trang 70 .


+ Một số em lên nêu nhận xét: Tranh vẽ
về người và gia súc thả rơng phóng uế
bừa bãi gây ơ nhiễm môi trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>+ Nêu tác hại của việc người và gia súc</i>
<i>phóng uế bừa bãi ? </i>


<i>+ Chúng ta cần làm gì để tránh những</i>
<i>hiện tượng trên?</i>



- Mời đại diện các nhóm lên trình bày
trước lớp .


- Yêu cầu lớp nhận xét bổ sung .


- KL: Phân và nước tiểu là chất cặn bã,
chúng có mùi hơi thối và chứa nhiều
mầm bệnh, cho nên chúng ta khơng nên
phóng uế bừa bãi.


<i><b>* Hoạt động 2:</b> Làm việc theo nhóm<b> .</b></i>


<i>Bước 1<b>:</b></i> - Chia nhóm, yêu cầu các nhóm


quan sát các hình 3 và 4 trang 71 sách
giáo khoa và trao đổi theo gợi ý:


<i>+ Hãy chỉ và cho biết tên các loại nhà</i>
<i>tiêu trong các hình ?</i>


<i>+ Ở địa phương em thường sử dụng loại</i>
<i>nhà tiêu nào ?</i>


<i>+ Bạn và những người trong gia đình</i>
<i>cần làm gì để giữ cho nhà tiêu ln sạch</i>
<i>?</i>


<i>+ Cần làm gì để phân vật nuôi không</i>
<i>làm ô nhiễm môi trường ?</i>



<i> Bước2: </i>- Mời đại diện một số nhóm lên


trình bày trước lớp.


- KL: Dùng nhà tiêu hợp vệ sinh để
phịng chống ơ nhiễm mơi trường khơng
khí, đất và nước.


<i><b>4</b></i>.<i><b> Củng cố:</b></i>


- HS nhắc lại nội dung giờ học.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Dặn về nhà xem trước bài mới.


- Lần lượt đại diện các nhóm lên chỉ vào
từng bức tranh và trình bày trước lớp về
sự ơ nhiễm cũng như tác hại của rác thải
đối với sức khỏe con người.


- Lớp nhận xét và bình chọn nhóm đúng
nhất.


- Các nhóm quan sát hình 3 và 4 trang
71 chỉ và nêu tên các loại nhà tiêu có
trong các hình trong sách giáo khoa và
qua đó liên hệ với những loại nhà tiêu
hiện đang sử dụng nơi em ở.



- Lần lượt các đại diện lên trình bày
trước lớp. - Lớp lắng nghe và nhận xét
bổ sung nếu có.


- HS nhắc lại nội dung bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

sau. “Ôn tâp: Xã hội”


<b>Mĩ thuật:</b>


<b>GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY</b>


<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011</b></i>
<i><b>CHIỀU </b></i> <b> Tốn: </b>


<b>CÁC SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ</b><i><b> (tiếp theo)</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


- Biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số.


- Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược
lại.


- GDHS u thích học tốn.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>


<i><b>III. Các</b><b> </b><b> hoạt động dạy học:</b></i>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. Ổn định t</b><b> ổ chức</b><b> :</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Đọc các số : 1075 ; 3108 ; 6740.
- GV nhận xét ghi điểm.<i><b> </b></i>
<i><b>3.Bài mới: </b></i>


<i>* Giới thiệu bài: </i>


* <i>Hướng dẫn HS viết số có 4 chữ số thành</i>


<i>tổng các nghìn , trăm , chục , đơn vị</i>
- GV viết lên bảng số : 5247


- Gọi 2HS đọc số.


+ Số 5247 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy
chục và mấy đơn vị ?


- Cho HS viết số 5247 thành tổng các nghìn,
trăm , chục, đơn vị.


- GV chữa bài trên bảng lớp.


- Tương tự, hướng dẫn HS viết tiếp các số:
9683; 3095 ; ...


<i><b>*) Luyện tập:</b></i>



<b>Bài 1</b>:


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập và mẫu.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.


- Mời 2HS lên bảng chữa bài.


- 2HS đọc các số, cả lớp nhận xét.


- Lớp theo dõi GV giới thiệu.


- Năm nghìn hai trăm bốn mươi bảy.
- Số này gồm có 5 nghìn, 3 trăm, 4
chục và 7 đơn vị.


- Ta viết: 5247 = 5000 + 200 + 40 +
7


- Viết thành tổng các số sau theo mẫu
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận xét, tuyên dương.


<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài và mẫu.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời hai em lên bảng chữa bài.



- Cho HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
- Nhận xét đánh giá.


<b>Bài 3</b>:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập .
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở .
- Mời 2 em lên thi đua viết số rồi đọc lại .


- GV cùng cả lớp nhận xét chữa bài.


<b>Bài 4:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS viết các số trên bảng con.


bổ sung.


1952 = 1000 + 900 + 50 +2
6845 = 6000 + 800 + 40 + 5
5757 = 5000 +700 + 50 +7
4700 = 4000 + 700 + 0 + 0
- Viết các tổng sau thành số có 4 chữ
số:


- Cả lớp làm vào vở.


- 2HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
a/ 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567


3000 + 600 + 30 + 2 = 3632
7000 + 900 + 90 + 9 = 7999
8000 + 100 + 50 + 9 = 8159
5000 + 500 + 50 + 5 = 5555
b/ 9000 + 10 + 5 = 9015
4000 + 400 + 4 = 4404
6000 + 10 + 2 = 6012
2000 + 20 = 2020
5000 + 9 = 5009
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự
sửa bài.


- Viết rồi đọc các số sau:
- Cả lớp thực hiện vào vở .


- 2HS lên bảng lên bảng thi làm bài.
Lớp theo dõi nhận xét tuyên dương
bạn thắng cuộc.


a/ Tám nghìn, năm trăm ,năm chục
năm đơn vị : <i><b>8555</b></i>


b/ Tám nghìn, năm trăm, năm chục :
<i><b>8550 </b></i>


c, Tám nghìn, năm trăm: <i><b>8500</b></i>


- Viết các số có 4 chữ số mà các chữ
số của mỗi số đều giống nhau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV nhận xét chữa bài.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Viết thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn
các số sau: 7684 ; 6504 ; 3017.


- GV nhận xét giờ học.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Dặn về nhà học và làm bài tập.


<i><b>8888 ; 9999 .</b></i>


- HS lên bảng viết.


- HS về nhà ôn lại bài và chwaanr bị
trước bài sau.


<i><b> </b></i>


<b>Tập làm văn:</b>


<b>CHÀNG TRAI LÀNG PHÙ ỦNG</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Nghe - kể lại được câu chuyện Chàng trai làng Phù Ủng.
- Viết lại được câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c.


- GDHS yêu thích học tiếng việt.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>:


- Tranh minh họa truyện kể trong sách giáo khoa.
- Bảng lớp chép sẵn 3 gợi ý kể chuyện.


<i><b>III. Các hoạt đ</b><b> ộ ng dạy học</b><b> :</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. Ổn định t</b><b> ổ chức</b><b> :</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>* Mở đầu: </b></i>Giới thiệu sơ lược chương trình
TLV của HK II.


<i><b>* Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài :</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn nghe , kể chuyện :</b></i>
<i>Bài tập 1<b> :</b> </i>


- Gọi 2 HS đọc bài tập.


- Giới thiệu về ông Phạm Ngũ Lão.


- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và
đọc các câu hỏi gợi ý đã viết sẵn trên bảng.


- GV kể chuyện lần 1:


<i>+ Trong truyện có những nhân vật nào ?</i>


- Lắng nghe để nắm bắt về yêu cầu
của tiết tập làm văn.


- 2 em đọc lại đề bài tập làm văn.
- Đọc thầm câu hỏi gợi ý và quan sát
tranh.


- Lắng nghe GV kể chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Giới thiệu về Trần Hưng Đạo.
- GV kể lại lần 2 .


<i>+Chàng trai ngồi bên vệ đường làm gì ? </i>
<i>+ Vì sao quân lính đâm giáo vào đùi chàng</i>
<i>trai </i>


<i>+ Vì saoTrần Hưng Đạo đưa chàng trai về</i>
<i>kinh đô ?</i>


<i>- </i>GV kể lại câu chuyện lần 3.
- Yêu cầu HS tập kể:


+ HS tập kể theo nhóm 3.


+ Mời đại diện 2 nhóm thi kể lại câu chuyện
trước lớp.



+ Mời 2 nhóm kể chuyện phân vai.


- Nhận xét, tuyên dương cá nhân, nhóm kể
chuyện hay nhất.


<i>Bài tập 2:</i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 2.


- Yêu cầu lớp độc lập suy nghĩ và viết vào
vở.


- Mời một số em tiếp nối nhau thi đọc bài
viết của mình trước lớp .


- Theo dõi nhận xét, chấm điểm. <i><b> </b></i>


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Gọi 1 HS kể lại nội dung câu chuyện.
- Nhận xét đánh giá tiết học.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Dặn về nhà tập kể lại câu chuyện.


phù Ủng , Trần Hưng Đạo và những
người lính.



+ Chàng trai ngồi bên đường đan sọt.
+ Chàng trai mãi mê đan sọt khơng
nhìn thấy kiệu Trần Hưng Đạo đã đến.
Qn mở đường giận dữ lấy giáo đâm
vào đùi để chàng trai tỉnh ra, dời khỏi
chỗ ngồi.


+ Vì Trần Hưng Đạo mến chàng trai
giàu lịng u nước và có tài .


- Lớp theo dõi GV kể lần 3 .
- HS tập kể chuyện theo nhóm.


- 2 nhóm thi kể tồn bộ câu chuyện
trước lớp.


- 2 nhóm thi kể chuyện theo vai.


- Cả lớp theo dõi, bình chọn bạn và
nhóm kể chuyện hay nhất.


- Viết lại câu trả lời cho câu hỏi b
hoặc c.


- Cả lớp tự làm bài.


- 5 - 7 em thi đọc bài viết của mình
trước lớp.


- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn


bạn làm tốt nhất.


- 1 HS kể lại chuyện.


- Về nhà kể lại chuyện cho người thân
nghe và đọc trước bài sau.


<b>Thủ công:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Ôn tập củng cố kiến thức, kĩ năng cắt, dán qua sản phẩm thực hành của HS.Biết kẻ
cát,dán một số chữ các đơn giản có nét thẳng nét đối xứng.Các nét chữ cắt thẳng , đều
cân đối . Trình bày đẹp.


- GDHS yêu thích nghệ thuật.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>:


- Mẫu các chữ cái của 5 bài học trong chương II.
- Giấy thủ cơng, bút chì, kéo thủ cơng, hồ dán.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.


- Gọi HS nêu lại quy trình cắt chữ V, U, I.


- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>3.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i>- </i>Nêu yêu cầu<i>: Em hãy cắt dán 2 hoặc 3</i>
<i>chữ cái trong các chữ đã học ở chương II.</i>
+/ Em đã học cắt, dán những chữ cái nào ?
- Cho HS quan sát lại mẫu các chữ cái đã
học.


- Yêu cầu lớp làm bài kiểm tra.
- Hướng dẫn gợi ý cho các HS yếu.
- Cho HS trưng bày sản phẩm.


- Nhận xét đánh giá sản phẩm của HS.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Gọi HS nêu lại nội dung bài.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
<i><b>5.</b><b>Dặn dị:</b></i>


- Những em chưa hồn thành về nhà luyện
thêm giờ sau kiểm tra lại.


- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình .


- 3 HS nêu lại quy trình.



- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- Đã học cắt các chữ: I, T, H, U, V, E.
- Quan sát lại các mẫu chữ đã học.
- Cả lớp làm bài kiểm tra.


- Trưng bày sản phẩm.


- HS nêu.


- Về nhà ôn cách cắt các chữ cái đã
học.


<i><b> Thứ tư ngày 12 tháng 1 n</b><b>ăm 2011 </b></i>
<i><b>Tiết 1:</b></i><b> Âm nhạc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b> </b></i>
<i><b>---Tiết 2: </b></i> <b>Tập đọc: </b>


<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ THÁNG THI ĐUA</b>
<b>“NOI GƯƠNG CHÚ BỘ ĐỘI"</b>


<i><b>I. Mục tiêu</b></i>:


- Bước đầu biết đọc đúng giọng đọc một bản báo cáo.


- Hiểu nội dung một báo cáo hoạt động của tổ (trả lời được các câu hởi trong SGK)
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>


- 4 băng giấy ghi chi tiết nội dung các mục: học tập, lao động ... của báo cáo.


<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. Ổn định t</b><b> ổ chức</b><b> :</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu 3HS, mối em kể 1 đoạn câu
chuyện Hai Bà Trưng.


- GV nhận xét ghi điểm.
<i><b>3.Bài mới</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Luyện đọc :</b></i>
* Đọc toàn bài.


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Theo dõi sửa lỗi phát âm và hướng dẫn
cách ngắt nghỉ hơi.


<i>+ Ngày thành lập Quân đội nhân dân</i>
<i>Việt Nam là ngày nào ?</i>


- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu hai em thi đọc lại bài văn.



<i><b>c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


- Yêu cầu lớp đọc thầm bài văn trả lời câu
hỏi


+ <i>Theo em bản báo cáo trên là của ai?</i>


<i>+ Bạn đó báo cáo với những ai ? </i>


- 3HS kể lại câu chuyện Hai Bà Trưng.
- Lớp theo dõi, nhận xét.


- Lắng nghe giới thiệu bài.
- Lớp theo dõi.


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bản
báo cáo (2 lượt ) trước lớp.


- Luyện đọc các từ do GV yêu cầu.
- Ngày 22 – 12 - 1944


- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- 2 HS đọc lại cả bài.


- Lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi:


+ Đây là bản báo cáo của bạn lớp
trưởng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>- </i>Mời một em đọc đoạn (từ mục A đến


hết) .


- Cả lớp đọc thầm lại và trả lời câu hỏi :
<i>+ Bản báo cáo gồm những nội dung nào?</i>


<i>+ Báo cáo kết quả thi đua trong tháng để</i>
<i>làm gì ?</i>


<i><b>d) Luyện đọc lại :</b></i>


- cho HS chơi trò chơi: Gắn đúng vào nội
dung báo cáo.


- Chia bảng thành 4 phần và ghi sẵn :
<i>Học tập – lao động – các công tác khác –</i>
<i>đề nghị khen thưởng. </i>


- Gọi 4 em thi đua gắn đúng vào các mục
đã ghi sẵn.


- Yêu cầu HS đọc lại phần vừa gắn.
- Mời 1 HS đọc lại cả bài.


- Nhận xét đánh giá bình chọn em đọc
hay .


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Gọi HS nêu lại nôi dung bài.
- GV nhận xét đánh giá.



<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài. Xem
trước bài sau.


- Một em đọc thành tiếng từ mục A cho
đến hết . Cả lớp đọc thầm đoạn lại .
+ Nêu nhận xét về các mặt thi đua của
lớp như : học tập , lao động , các công
tác khác và cuối cùng là đề nghị khen
thưởng những cá nhân thực hiện tốt
nhất.


+ Để nêu ra những ưu khuyết điểm của
tổ, cá nhân. Từ đó có hướng khắc phục,
sửa chữa...


- 4 em lên thi gắn đúng các tờ giấy lớn
do GV phát vào các phần bảng đã kẻ sẵn
rồi đọc diễn cảm mục vừa gắn.


- Lớp theo dõi bình chọn bạn thắng
cuộc.


- Một bạn đọc lại cả bài.


- Lớp lắng nghe để bình chọn bạn
đọc hay nhất.



- HS nêu.


- HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau
“Ở lại với chiến khu”


<i><b>Tiết 3:</b></i> <b>Toán: </b>
<b>SỐ 10 000 - LUYỆN TẬP</b>


<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


- Biết số 10 000 (mười nghìn hoặc một vạn).


- Biết về các số trịn nghìn, trịn trăm, trịn chục và thứ tự các số có bốn chữ số .
- GDHS u thích học tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Viết các số sau thành tổng của các nghìn,
trăm, chục, đơn vị:


6006 ; 4700 ; 9010 ; 7508.
- Nhận xét ghi điểm.


<i><b>3.Bài mới: </b></i>


<i><b>*) Giới thiệu bài:</b></i>



<i><b>* </b>Giới thiệu số 10 000</i>.


- HS lấy 8 tấm bìa có ghi 1000 và xếp
như SGK.


<i>+ Mỗi tấm bìa có số bao nhiêu ?</i>
<i>+ 8 tấm bìa có tất cả bao nhiêu ?</i>


- Cho HS lấy thêm 1 tấm xếp thêm vào
nhóm 8 tấm.


<i>+ Tám nghìn, thêm một nghìn là mấy</i>
<i>nghìn ?</i>


- Cho HS thêm một tấm vào nhóm 9 tấm.
<i>+ 9 nghìn thêm 1 nghìn là mấy nghìn ?</i>
- Ghi số 10 000 lên bảng, giới thiệu:


Số 10 000 đọc là : "<i>Mười nghìn" hay "Một</i>
<i>vạn". </i>


- Gọi vài em chỉ vào số 10 000 và đọc lại.
<i>+ Số 10 000 là số có mấy chữ số ? Gồm</i>
<i>những số nào ?</i>


<i><b>*) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1</b>:


- Gọi HS nêu bài tập 1.



- Yêu cầu tự đếm thêm và viết vào vở.


- Gọi HS đọc số.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2:</b>


- 4HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi, nhận xét.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- HS lấy các tấm bìa theo u cầu của
GV.


+ Có 1 nghìn.


+ Có 8 nghìn, viết 8000.


+ 9 nghìn.


+ 10 nghìn.


- Nhắc lại cách viết và cách đọc số
10 000.


+ Số 10 000 là số có 5 chữ số , gồm
một chữ số 1 và bốn chữ số 0.



- Một em nêu đề bài 1 .


- Cả lớp thực hiện làm vào vở : <i><b>1000 ;</b></i>
<i><b>2000 ; 3000 ; 4000 ; 5000 ; 6000 ;</b></i>
<i><b>7000 ; 8000 ; 9000 ; 10 000.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gọi HS nêu bài tập 2
- Yêu cầu HS làm vào vở


- Gọi 2HS viết các số trên bảng lớp.


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm tra.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc bài 3


- Yêu cầu nhắc lại các số tròn chục .
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Gọi 2 HS lên bảng viết.


- GV nhận xét đánh giá


<b>Bài 4:</b>


- Gọi HS nêu bài tập 4.
- Yêu cầu HS làm vào vở.



- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 5</b>:


- Gọi 1 HS đọc bài 5.


- Yêu cầu cho ví dụ về các số liền trước và
liền sau.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi 2 HS lên bảng viết.


- GV nhận xét đánh giá.
Bài 6:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm vào SGK.
- Gọi HS chữa bài.


- GV nhận xét.


- Một em đọc đề bài 2 .


- Cả lớp thực hiện viết các số vào vở.
- 2 HS lên bảng giải bài, lớp bổ sung.
<i><b>9300 , 9400 , 9500 , 9600 , 9700 , 9800</b></i>
<i><b>, 9900.</b></i>


- Đổi chéo vở để kết hợp tự sửa bài.



- 1 HS đọc đề bài.
- Cả lớp làm vào vở.


- Một bạn lên viết trên bảng các số tròn
chục từ : <i><b>9940 , 9950 , 9960 , 9970 ,</b></i>
<i><b>9980 , 9990 .</b></i>


- HS khác nhận xét bài bạn.


- Một em đọc đề bài 4 .


- Cả lớp thực hiện viết các số vào vở.
- 1 HS lên bảng giải bài.


<i><b>9995 , 9996 , 9997 , 9998 , 9999 , </b></i>
<i><b>10 000.</b></i>


- Viết các số liền trước và liền sau các
số sau:


- Cả lớp thực hiện viết các số vào vở.
- 1 HS lên bảng giải bài.


<i><b>2664</b></i> , 2665 , <i><b>2666 </b></i>
<i><b>2001 </b></i>, 2002 , <i><b>2003</b></i>
<i><b>9998</b></i> , 9999 , <i><b>10 000</b></i>
- HS khác nhận xét bài bạn.


- HS đọc.



- HS làm bài vào SGK.
- HS lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc lại số : 10 000.
- Tìm số ở giữa hai số : 7500 và 7700.
- GV nhận xét giờ học.


<i><b>5.</b><b>Dặn dò:</b></i>


- Dặn về nhà học và làm bài tập. Xem
trước bài sau.


- HS đọc.
- Số 7600.


- Về nhà học bài và xem trước bài sau.


<i><b>Tiết 4:</b></i> <b> Tập viết: </b><i><b> </b></i>


<b>ÔN CHỮ HOA N</b><i><b> (tiếp theo)</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hao N, tên riêng và câu ứng dụng
- GDHS Rèn chữ viết đúng đẹp, gữi vở sạch


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>



- Mẫu chữ viết hoa <b>N</b> (Nh), tên riêng <i>Nhà Rồng</i>và câu ứng dụng.


<i><b> III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. Ổn định t</b><b> ổ chức</b><b> :</b></i>


<i><b>2. Ki</b><b> ểm tra</b><b> </b><b> bài cũ</b><b> : </b></i>
- Kiểm tra sách vở HS.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i><b>*. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>*. Hướng dẫn viết trên bảng con: </b></i>
<i><b> a) </b>Luyện viết chữ hoa<b> :</b></i>


- Em hãy tìm các chữ hoa có trong bài?
- Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng
chữ.


- Yêu cầu HS tập viết vào bảng con các
chữ Nh, R.


<i><b>b) </b>Học sinh viết từ ứng dụng:<b> </b></i>


- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng.


- N (Nh) R, L, C , H .
- Lớp theo dõi.



- Viết vào bảng con: Nh, R.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Yêu cầu HS tập viết tự ứng dụng trên
bảng con.


<i><b>c) </b>Luyện viết câu ứng dụng<b> :</b></i>


- Yêu cầu 1HS đọc câu ứng dụng.


- <i>Nội dung câu thơ nói gì?</i>


- Gọi HS nhận xét độ cao các con chữ.
- Yêu cầu HS luyện viết trên bảng con.
- GV nhận xét.


<i><b>* Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>


- Nêu yêu cầu: viết chữ <b>Nh</b> một dòng cỡ
nhỏ, chữ R, L: 1 dòng.


- Viết tên riêng Nhà Rồng 2 dòng cỡ nhỏ .
- Viết câu thơ 2 lần.


- Nhắc nhớ về tư thế ngồi viết, cách viết
các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu.
<i><b>* Chấm, chữa bài: </b></i>


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Gọi HS đọc từ và câu ứng dụng.



- GV nhận xét giờ học.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét đánh giá. Về nhà viết bài và
học thuộc từ và câu ứng dụng.


- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.


<i> Nhớ sông Lô,nhớ phố Ràng</i>
<i>Nhớ từ Cao Lạng nhớ sang Nhị Hà.</i>
- Ca ngợi các địa danh gắn liền với
những chiến công của quân và dân ta.
- Các ch ữ: N, g, L, P, H, C cao 2 li
rưỡi, các con chữ cịn lại có độ cao 1 li.
- Luyện viết trên bảng con: Ràng, Nhị
Hà.


- Lớp viết vào vở theo hướng dẫn của
GV.




- <i>Nhà Rồng.</i>


<i> Nhớ sông Lô,nhớ phố Ràng</i>
<i>Nhớ từ Cao Lạng nhớ sang Nhị Hà.</i>


- HS về nhà viết bài và xem trước bài
sau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>ƠN ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI "THỎ NHẢY</b><i><b>"</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>:


- Thục hiện được tập hợp hành ngang nhanh, trật tự, dòng hàng ngang thẳng, điểm
đúng số mình và triển khai đội hình tập bài thể dục.


- Biết cách đi theo vạch kẻ thẳng, đi hai tay chơng hơng, đi khiểng gót, đi vượt
chướng ngại vật thấp, đi chuyển hướng phải trái đúng cách.


- GDHS rèn luyện thể lực.
<i><b>II.Đồ dùng dạy học</b></i>:


- Sân bãi chọn nơi thoáng mát, bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ.
- Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Nội dung và phương pháp dạy học</b> <b>Đội hình</b>


<b>luyện tập</b>


<i><b>1.Phần mở đầu :</b></i>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu tiết học.
- Kiểm tra trang phục HS.


- Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động.
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.



- GV kiểm tra một số động tác đội hình đội ngũ đã học.
- GV nhận xét, đánh giá.


- Chơi trị chơi : (có chúng em ).
<i><b>2/ Phần cơ bản :</b></i>


<i><b>* </b>Ôn tập các bài tập đội hình đội ngũ: </i>


- GV điều khiển cho cả lớp ôn lại các động tác: Tập hợp hàng
ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều theo 1- 4 hàng dọc.


- HS luyện tập theo tổ (HS thay nhau điều khiển).
- GV theo dõi nhắc nhớ động viên HS tập.


- Cho các tổ thi tập đi đều trong khoảng từ 15 – 20 m và thực hiện
các động tác một lần.


- GV chọn tổ thực hiện tốt nhất lên biểu diễn lại các động tác vừa
ôn ( 1 lần )


* <i>Chơi trò chơi “ Thỏ nhảy “.</i>


- Nêu tên trò chơi nhắc lại cách nhảy của con thỏ sau đó HS chơi.
* HS bật thử bằng hai chân theo cách nhảy của con thỏ .


- Cho HS chơi thử từng hàng 1 -2 lần .
- HS thực hiện chơi trò chơi.


- GV giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi phạm



<i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b></i>


<i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b></i>


<i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b></i>


<i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b></i>


<i> GV</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

luật chơi .


- Nhắc nhớ đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi.
<i><b>3) Phần kết thúc:</b></i>


- Cho HS làm các thả lỏng.
- Nhận xét, dặn dị.


<b>Thủ cơng:</b>


<b>ƠN TẬP CHƯƠNG II - CẮT, DÁN CHỮ CÁI ĐƠN GIẢN</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Ôn tập củng cố kiến thức, kĩ năng cắt, dán qua sản phẩm thực hành của HS.Biết kẻ
cát,dán một số chữ các đơn giản có nét thẳng nét đối xứng.Các nét chữ cắt thẳng , đều
cân đối . Trình bày đẹp.


- GDHS u thích nghệ thuật.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>:



- Mẫu các chữ cái của 5 bài học trong chương II.
- Giấy thủ công, bút chì, kéo thủ cơng, hồ dán.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.


- Gọi HS nêu lại quy trình cắt chữ V, U, I.
- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>3.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i>- </i>Nêu yêu cầu<i>: Em hãy cắt dán 2 hoặc 3</i>
<i>chữ cái trong các chữ đã học ở chương II.</i>
+/ Em đã học cắt, dán những chữ cái nào ?
- Cho HS quan sát lại mẫu các chữ cái đã
học.


- Yêu cầu lớp làm bài kiểm tra.
- Hướng dẫn gợi ý cho các HS yếu.
- Cho HS trưng bày sản phẩm.


- Nhận xét đánh giá sản phẩm của HS.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>



- Gọi HS nêu lại nội dung bài.
- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình .


- 3 HS nêu lại quy trình.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- Đã học cắt các chữ: I, T, H, U, V, E.
- Quan sát lại các mẫu chữ đã học.
- Cả lớp làm bài kiểm tra.


- Trưng bày sản phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>5.</b><b>Dặn dị:</b></i>


- Những em chưa hồn thành về nhà luyện
thêm giờ sau KT lại.


- Về nhà ôn cách cắt các chữ cái đã
học.


<b>Tập làm văn:</b>


<b>CHÀNG TRAI LÀNG PHÙ ỦNG</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



- Nghe- kể lại được câu chuyện Chàng trai làng Phù Ủng.
- Viết lại được câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c


- GDHS yêu thích học tiếng việt.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>:


- Tranh minh họa truyện kể trong sách giáo khoa.
- Bảng lớp chép sẵn 3 gợi ý kể chuyện.


<i><b>III. Các hoạt đ</b><b> ộ ng dạy học</b><b> :</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. Ổn định t</b><b> ổ chức</b><b> :</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>* Mở đầu: </b></i>Giới thiệu sơ lược chương trình
TLV của HK II.


<i><b>* Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài :</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn nghe , kể chuyện :</b></i>
<i>Bài tập 1<b> :</b> </i>


- Gọi 2 HS đọc bài tập.



- Giới thiệu về ông Phạm Ngũ Lão.


- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và
đọc các câu hỏi gợi ý đã viết sẵn trên bảng.
- GV kể chuyện lần 1:


<i>+ Trong truyện có những nhân vật nào ?</i>


- Giới thiệu về Trần Hưng Đạo.
- GV kể lại lần 2.


<i>+Chàng trai ngồi bên vệ đường làm gì ? </i>
<i>+ Vì sao qn lính đâm giáo vào đùi chàng</i>


- Lắng nghe để nắm bắt về yêu cầu
của tiết tập làm văn.


- 2 em đọc lại đề bài tập làm văn.
- Đọc thầm câu hỏi gợi ý và quan sát
tranh.


- Lắng nghe GV kể chuyện.


+ Trong chuyện có chàng trai làng
phù Ủng , Trần Hưng Đạo và những
người lính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>trai </i>



<i>+ Vì saoTrần Hưng Đạo đưa chàng trai về</i>
<i>kinh đơ ?</i>


<i>- </i>GV kể lại câu chuyện lần 3.
- Yêu cầu HS tập kể:


+ HS tập kể theo nhóm 3.


+ Mời đại diện 2 nhóm thi kể lại câu chuyện
trước lớp.


+ Mời 2 nhóm kể chuyện phân vai.


- Nhận xét, tuyên dương cá nhân, nhóm kể
chuyện hay nhất.


<i>Bài tập 2:</i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 2.


- Yêu cầu lớp độc lập suy nghĩ và viết vào
vở.


- Mời một số em tiếp nối nhau thi đọc bài
viết của mình trước lớp .


- Theo dõi nhận xét, chấm điểm. <i><b> </b></i>


<i><b>4. Củng cố:</b></i>



- Gọi 1 HS kể lại nội dung câu chuyện.
- Nhận xét đánh giá tiết học.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Dặn về nhà tập kể lại câu chuyện.


nhìn thấy kiệu Trần Hưng Đạo đã đến.
Quân mở đường giận dữ lấy giáo đâm
vào đùi để chàng trai tỉnh ra, dời khỏi
chỗ ngồi.


+ Vì Trần Hưng Đạo mến chàng trai
giàu lịng u nước và có tài .


- Lớp theo dõi GV kể lần 3 .
- HS tập kể chuyện theo nhóm.


- 2 nhóm thi kể tồn bộ câu chuyện
trước lớp.


- 2 nhóm thi kể chuyện theo vai.


- Cả lớp theo dõi, bình chọn bạn và
nhóm kể chuyện hay nhất.


- Viết lại câu trả lời cho câu hỏi b
hoặc c.


- Cả lớp tự làm bài.



- 5 - 7 em thi đọc bài viết của mình
trước lớp.


- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn
bạn làm tốt nhất.


- 1 HS kể lại chuyện.


- Về nhà kể lại chuyện cho người thân
nghe và đọc trước bài sau.




<i><b>Thứ năm ngày 13 tháng 1 năm 2011</b></i>


<b>THI CUỐI KÌ I KHỐI 1 – 2 – 3.</b>


<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ sáu ngày 14 tháng 1 năm 2011</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Tiết 1: Thể dục:
TRÒ CHƠI “ THỎ NHẢY”


A<i><b>/ Mục tiêu</b></i> - Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được.
GDHS rèn luyện thể lực.


<i><b> B</b></i> <i><b>/ Đồ dùng dạy học</b></i>: - Sân bãi chọn nơi thoáng mát, bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ.
- Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.



<i><b> C/ Lên lớp:</b></i>


<i><b>Nội dung và phương pháp dạy học</b></i> <i><b>Đội hình </b></i>


<i><b>luyện tập</b></i>
<i><b> 1/Phần mở đầu :</b></i>


- GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
- Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


- Chơi trò chơi : (Bịt mắt bắt dê )
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.


<i><b>2/Phần cơ bản :</b></i>


<i><b>* Ôn tập các bài tập RLTTCB:</b></i>


- Giáo viên điều khiển cho cả lớp ôn lại các động tác đi theo vạch
kẻ thẳng, đi hai tay chống hông, đi chuyển hướng phải, trái. Mỗi
động tác thực hiện ( 1- 3 lần ) x ( 10 – 15 m).


- Lớp tập hợp theo đội hình 2 - 3 hàng ngang theo dòng nước chảy,
em nọ cách em kia 2m.


* Giáo viên chia lớp về từng tổ để luyện tập.
- Đến từng tổ nhắc nhớ động viên học sinh tập.
* <i><b>Làm quen trò chơi “ Thỏ nhảy “.</b></i>



- Nêu tên trị chơi, giải thích và hướng dẫn học sinh cách chơi .
- GV làm mẫu, rồi cho học sinh bật nhảy thử bằng hai chân theo
cách nhảy của con thỏ.


<i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b></i>


<i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b></i>


<i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b></i>


<i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b></i>


<i> GV</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Cho học sinh chơi thử từng hàng 1 -2 lần.
- Học sinh thực hiện chơi trò chơi (tập theo tổ).


- Giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi phạm luật
chơi .


- Nhắc nhớ học sinh đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi
chơi


<i><b>3/Phần kết thúc:</b></i>


- HS thả lỏng : Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn dò học sinh về nhà thực hiện lạ



<i> </i>


<i> GV</i>


<i><b></b></i>


---Tiết 3: Chính tả:
HAI BÀ TRƯNG


A<i><b>/ Mục tiêu</b></i> : - Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT2 a/b


- GDHS Rèn chữ viết đúng đẹp, gữi vở sạch.


<i><b>B</b></i> <i><b>/ Đồ dùng dạy học</b></i>: - Bảng phụ viết 2 lần nội dung của BT 2b. Bảng lớpchia 3
cột để HS thi làm BT3b.


<i><b> C/ Ho t đ ng d y - h c:</b></i>ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1/ Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2/ Hướng dẫn chuẩn bị :</b></i>
* Đọc một lần đoạn 4 của bài.


- Gọi 2 em đọc lại, cả lớp đọc thầm theo .


+ <i>Các chữ Hai và chữ Bà trong bài Hai </i>



<i>Bà Trưng được viết như thế nào ?</i>
<i>+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả. </i>
<i>Các tên riêng đó được viết như thế nào?</i>
- Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả và lấùy
bảng con và viết các tiếng khó.


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
* Đọc cho học sinh viết vào vở .
* Chấm, chữa bài.


<i><b>3/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<b>Bài 2b </b>: - Nêu yêu cầu của bài tập 2
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- Lắng nghe giáo viên đọc bài.
- 3HS đọc lại bài.


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung
bài.


+ Chữ Hai và Bà được viết hoa, viết
như thế để tỏ lịng tơn kính.


+ Các tên riêng: Tô Định, Hai Bà
Trưng - là tên riêng chỉ người. Viết hoa
tất cả các chữ cái đầu của mỗi tiếng.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con: <i>lần lượt, sụp </i>


<i>đổ, khởi nghĩa, lịch sử .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Mở bảng phụ đã chép sẵn bài tập 2.
- Gọi 2 em lên bảng thi làm bài.


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Mời 5 – 7 học sinh đọc lại kết quả.


<b>Bài 3b </b>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập .
- Mở bảng đã kẻ sẵn các cột.


- Mời 3 nhóm, mỗi nhóm 4 em lên bảng
thi tiếp sức: thi viết nhanh lên bảng - mỗi
em viết 2 từ có vần


iêt / iêc.


- GV cùng với lớp nhận xét, tun dương
nhóm thắng cuộc.


<i><b>4) Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới
.


- Học sinh làm vào vở.



- 2 em lên bảng thi làm bài, lớp nhận
xét chữa bài: <i>đi biền b<b>iệt , </b>thấy tiêng</i>
<i>t<b>iếc , </b>xanh biêngb<b>iếc .</b></i>


- 5 em đọc lại kết quả.
- 1HS nêu cầu của BT.


- 3 nhóm lên bảng thi làm bài.


- Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét, bình
chọn nhóm làm đúng nhất.


+ viết, mải miết, tiết kiệm, tha thiết, ...
+ công việc, xanh biếc, tiếc của, chiếc
nón, ...


<i><b> </b></i>
<i><b></b></i>


---Tiết 2: Luyện từ và câu:


NHÂN HÓA


ÔN TRẢ LỜI CÂU HỎI KIỂU CÂU KHI NÀO ?


A<i><b>/ Mục tiêu</b></i> - Nhận biết được hiện tượng nhân hóa, các cách nhân hóa (BT1,
BT2)


<b>-</b> Ơn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? Tìm được bộ phận câu trae lời cho


câu hỏi Khi nào? Trả lời được câu hỏi Khi nào? (BT3, BT4).


<i><b>-</b></i> GDHS Yêu thích học tiếng việt.


B<i><b>/ Đồ dùng dạy học</b></i>: - Bảng lớp viết nội dung BT 3, các câu hỏi ở BT 4.
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.Bài cũ :</b></i>- Kiểm tỷa sự chuẩn bị của HS
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


<b>Bài 1:</b> - Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT.
-Yêu cầu HS độc lập suy nghĩ làm bài
cánhân.


- Mời 2 em lên bảng làm bài.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.


- Yêu cầu HS làm vào VBT theo lời giải


- Một em đọc yêu cầu bài tập, cả lớp đọc
thầm.


- Tự làm bài.


- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét
bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

đúng.


- KL: Con đom đóm đã được nhân hóa.


<b>Bài 2</b>: - Yêu cầu HS đọc bài tập 2.
- Mời HS đọc lại bài thơ Anh Đom
Đóm.


- Yêu cầu học sinh thực hiện vào nháp.
- Mời 2 em lên bảng làm vào tờ phiếu
lớn .


- Theo dõi nhận xét bài làm HS.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.


<b>Bài 3: </b>- Yêu cầu học sinh đọc bài tập
3 .


- Yêu cầu cả lớp làm vào nháp.
- Mời 3 em lên bảng thi thi làm bài:
gạch chân bộ phận trả lời câu hỏi <i>Khi </i>
<i>nào ?</i>


- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT theo lời
giải đúng.


<i><b>b) Củng cố - Dặn dò</b></i>



- Gọi hoặc tả con vật, đồ vật, cây cối ...
bằng những từ ngữ vốn để gọi và tả con
người được gọi là gì ?


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.


đóm
được gọi


con đom
đóm


đom đóm


<i>anh</i> <i>Chuyên </i>


<i>cần</i>


<i>Lên đèn , đi </i>
<i>gác</i>


- Một em đọc bài tập 2, lớp đọc thầm.
- 1HS đọc bài thơ Anh Đom Đóm.
- Cả lớp hồn thành bài tập.


- 2 em lên bảng thi làm bài, lớp nhận xét
bổ sung.


Tên vật Gọi bằng Được tả




Cị Bợ Chị Ru con …


Vạc Thím Lặng lẽ


mị tơm
- Cả lớp làm bài vào VBT theo lời giải
đúng.


- 1HS đọc yêu cầu BT, lớp theo dõi trong
SGK.


- Lớp độc lập suy nghĩ và làm bài vào
nháp .


- 3HS lên thi làm trên bảng.
a/…<i>khi trời đã tối </i>
<i> b/ Tối mai …</i>
<i> c/ …trong học kì I<b>.</b></i>


- Cả lớp làm bài vào VBT theo lời giải
đúng.


- Được gọi là nhân hóa.


Tiết 4: Mỹ thuật


BÀI 19: VẼ TRANG TRÍ
TRANG TRÍ HÌNH VNG



<b>A. Mục tiêu</b>:


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Hình gợi ý cách trang trí hình vng.
- Bốn bài trang trí hình vng khác nhau.


<b>C/ Các hoạt động dạy học</b>


* Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu yêu cầu của bài học.
<i><b>Hoạt động 1: Quan sát nhận xét</b></i>


Cho HS xem một số bài trang trí hình vng để các em thấy có nhiều cách
trang trí qua cách sắp xếp hoạ tiết và vẽ màu.


- Cách sắp xếp họa tiết


+ Hoạ tiết lớn thường ở giữa (làm rõ trọng tâm)
+ Hoạ tiết nhỏ ở 4 góc và xung quanh.


+ Hoạ tiết giống nhau vẽ bằng nhau vẽ cùng màu.
- Cách vẽ màu


+ Màu sắc rõ trọng tâm.
+ Màu có đậm, có nhạt
+ Vẽ màu ít chờm ra ngồi


* Cách sắp xếp họa tiết lớn với họa tiết nhỏ, màu đậm với màu nhạt vẽ làm cho
bài trang trí hình vng phong phú hơn.



<i><b>Hoạt động 2: Cách trang trí hình vng</b></i>


- Cho HS xem hình hướng dẫn cách vẽ hình vng .
+ Vẽ hình vng


+ Kẻ các đường trục.


+ Vẽ hình mảng (có thể vẽ hình mảng khác nhau).


+ Vẽ họa tiết cho phù hợp với các mảng (vng , trịn...).


- Gợi ý để HS nhận ra độ đậm nhạt của màu ở bài trang trí hình vng
<i><b>Hoạt đơng 3: Thực hành</b></i>


- Cho HS xem bài của anh chị khoá trước


- Em tự kẻ hình vng vừa phải vào phần giấy ở VTV.
- Vẽ các mảng to nhỏ khác nhau.


- Tìm hoạ tiết vẽ phù hợp và vẽ màu.
<i><b>Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá.</b></i>


Sau khi HS làm bài xong GV chọn 1 số bài vẽ đẹp cho cả lớp quan sát nhận xét
về


- Hình vẽ to , cân đối.
Màu sắc tươi sáng


Yêu cầu HS chọn bài mình thích nhất.




<i>Ngày soạn: /01/2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Tiết 2: </b></i> <b> Toán: </b>
<b>CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ</b><i><b> (tiếp theo)</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


- Biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số.


- Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược
lại


- GDHS u thích học tốn.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>


<i><b>III. Các</b><b> </b><b> hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. Ổn định t</b><b> ổ chức</b><b> :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Đọc các số : 1075 ; 3108 ; 6740.
- Nhận xét ghi điểm.<i><b> </b></i>
<i><b>3.Bài mới: </b></i>


<i>* Giới thiệu bài: </i>



* <i>Hướng dẫn HS viết số có 4 chữ số thành </i>


<i>tổng các nghìn , trăm , chục , đơn vị</i>
- Giáo viên viết lên bảng số : 5247
- Gọi 2HS đọc số.


+ Số 5247 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy
chục và mấy đơn vị ?


- Cho HS viết số 5247 thành tổng các nghìn,
trăm , chục, đơn vị.


- GV chữa bài trên bảng lớp.


- Tương tự, hướng dẫn HS viết tiếp các số:
9683; 3095 ; ...


<i><b>*) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1</b>:


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập và mẫu.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.


- Mời 2HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, tuyên dương.


- 2HS đọc các số, cả lớp nhận xét.


- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu.



- Năm nghìn hai trăm bốn mươi bảy.
- Số này gồm có 5 nghìn, 3 trăm, 4
chục và 7 đơn vị.


- Ta viết: 5247 = 5000 + 200 + 40 +
7


- Viết thành tổng các số sau theo
mẫu.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- 2HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét
bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài và mẫu.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời hai em lên bảng chữa bài.


- Cho HS đổi chéo vở để KT bài nhau.
- Nhận xét đánh giá.


<b>Bài 3</b>:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập .
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở .
- Mời 2 em lên thi đua viết số rồi đọc lại .


- GV cùng cả lớp nhận xét chữa bài.


<b>Bài 4:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu BT.


- yêu cầu HS viết các số trên bảng con.
- GV nhận xét chữa bài.


<i><b>4. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Viết thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn
các số sau: 7684 ; 6504 ; 3017.


- Dặn về nhà học và làm bài tập.


4700 = 4000 + 700 + 0 + 0
- Viết các tổng sau thành số có 4 chữ
số:


- Cả lớp làm vào vở.


- 2HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
a/ 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567
3000 + 600 + 30 + 2 = 3632
b/ 9000 + 10 + 5 = 9015
4000 + 400 + 4 = 4404
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự
sửa bài



- Viết rồi đọc các số sau:
- Cả lớp thực hiện vào vở .


- 2HS lên bảng lên bảng thi làm bài.
Lớp theo dõi nhận xét tuyên dương
bạn thắng cuộc.


a/ Tám nghìn, năm trăm ,năm chục
năm đơn vị : 8555: Tám nghìn năm
trăm năm mươi lăm.


b/ Tám nghìn, năm trăm, năm chục :
8550 - Tám nghìn năm trăm năm
mươi.


- Viết các số có 4 chữ số mà các chữ
số của mỗi số đều giống nhau:


- 2HS thi làm bài.


<i><b></b></i>


<i><b>---Tiết 3:</b></i><b> </b> <b>Chính tả: </b>
<b>TRẦN BÌNH TRỌNG</b>


<i><b>I. Mục tiêu</b></i>:


- Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT2 a/b



- GDHS Rèn chữ viết đúng đẹp, gữi vở sạch
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- 3 tờ phiếu khổ to để viết nội dung bài tập 2b.
<i><b> III.Các hoạt đông dạy học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu 2HS lên bảng viết, cả lớp lớp viết
vào bảng con các từ: <i><b>thời tiết, thương tiếc,</b></i>
<i><b>bàn tiệc, xiết tay.</b></i>


- GV nhận xét đánh giá.
<i><b>3.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn ngh e- viết :</b></i>
* <i><b>Hướng dẫn chuẩn bị</b></i> :


- Đọc 1 lần bài chính tả Trần Bình Trọng.
- Yêu cầu hai em đọc lại, cả lớp đọc thầm.
- Gọi 2HS đọc chú giải các từ Trần Bình
Trọng, tước vương , khẳng khái.


+ <i>Khi giặc dụ dỗ đầu hàng Trần Bình </i>


<i>Trọng đã nói gì ?</i>



<i>+ Em hiểu câu nói này của TBT như thế </i>
<i>nào ?</i>


<i>+ Những từ nào trong bài chính tả hay viết </i>
<i>sai và từ nào cần viết hoa ?</i>


<i>+ Câu nào được đặt trong dấu ngoặc kép </i>
<i>sau dấu hai chấm ?</i>


- Yêu cầu lấy bảng con viết các tiếng khó.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


* Đọc choýH viết đoạn văn vào vơ.û
* Chấm, chữa bài.


<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập 2b: </b></i>


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn, đọc chú
giải cuối đoạn văn đó..


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.


- Mời 3HS lên bảng thi điền đúng. Sau đó
từng em đọc kết quả.


- Cùng cả lớp nhận xét chốt lại lời giải
đúng, bình chọn em thắng cuộc.


- Mời 3 em đọc lại kết quả đúng. GV sửa
lỗi phát âm.



- HS nghe - viết.


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- Cả lớp theo dõi GV đọc bài.
- 2HS đọc lại bài. Cả lớp đọc thầm
theo.


- 2 em đọc chú giải.


+ Ơng nói “ Ta thà làm ma ma nước
Nam chứ không thèm làm vương đất
Bắc“.


+ TBT rất yêu nước, thà chết ở nước
mình, khơng thèm sống làm tay sai
cho giặc, phản bội Tổ quốc.


+ Chữ cái đầu câu, đầu đoạn, các tên
riêng trong bài.


+ Câu nói của TBT trả lời quân giặc.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con các từ (sa và,
dụ dỗ , tước vương …)


- Nghe - viết bài vào vở.
- Dị bài sốt lỗi bằng bút chì .
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn.
- Tự làm bài vào VBT.



- 3 em lên bảng thi làm bài nhanh,
đúng.


- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn thắng
cuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- mời 1 em đọc lại toàn bộ đoạn văn.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Dặn về nhà đọc lại BT2, ghi nhớ chính tả.


- Cả lớp chữa bài theo lời giải đúng
(nếu sai): <i>biết tin - dự tiệc - tiêu diệt - </i>
<i>công việc - chiếc cặp.</i>


<i><b></b></i>


<i><b>---Tiết 4:</b></i> <b> Tập viết: </b><i><b> </b></i>


<b>ÔN CHỮ HOA N</b><i><b> (tiếp theo)</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hao N, tên riêng và câu ứng dụng
- GDHS Rèn chữ viết đúng đẹp, gữi vở sạch


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>



- Mẫu chữ viết hoa <b>N</b> (Nh), tên riêng <i>Nhà Rồng</i>và câu ứng dụng.
<i><b> III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>*. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>*. Hướng dẫn viết trên bảng con: </b></i>
<i><b> a) </b>Luyện viết chữ hoa<b> :</b></i>


- Em hãy tìm các chữ hoa có trong bài?
- Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng
chữ.


- Yêu cầu HS tập viết vào bảng con các
chữ Nh, R.


<i><b>b) </b>Học sinh viết từ ứng dụng:<b> </b></i>


- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng.


- Yêu cầu HS tập viết tự ứng dụng trên
bảng con.


<i><b>c) </b>Luyện viết câu ứng dụng<b> :</b></i>


- Yêu cầu 1HS đọc câu ứng dụng.


- <i>Nội dung câu thơ nói gì?</i>



- u cầu HS luyện viết trên bảng con.
<i><b>* Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>


- Nêu yêu cầu: viết chữ <b>Nh</b> một dòng cỡ


- N (Nh) R, L, C , H .
- Lớp theo dõi.


- Viết vào bảng con: Nh, R.


- 1HS đọc từ ứng dụng: Nhà Rồng.
- Lắng nghe.


- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.
<i>Nhớ sông Lô,nhớ phố Ràng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

nhỏ,


chữ R, L: 1 dòng.


- Viết tên riêng Nhà Rồng 2 dòng cỡ nhỏ .
- Viết câu thơ 2 lần


- Nhắc nhớ về tư thế ngồi viết, cách viết
các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu.
<i><b>* Chấm, chữa bài: </b></i>


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò:</b></i>



- GV nhận xét đánh giá. Về nhà


- Lớp viết vào vở theo hướng dẫn của
giáo viên.


<i><b></b></i>


<i> Ngày soạn: /01/2010</i>
<i>Ngày giảng: Thứ sáu, /01/2010</i>
<i><b>Tiết 1:</b></i> <b>Toán: </b>


<b>SỐ 10 000 - LUYỆN TẬP</b>


<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


- Biết số 10 000 (mười nghìn hoặc một vạn).


- Biết về các số trịn nghìn, trịn trăm, trịn chục và thứ tự các số có bốn chữ số .
- GDHS u thích học tốn


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b>- </b></i>10 tấm bìa viết số 1000
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Viết các số sau thành tổng của các nghìn,


trăm, chục, đơn vị:


6006 ; 4700 ; 9010 ; 7508.
- Nhận xét ghi điểm.


<i><b>3.Bài mới: </b></i>


<i><b>*) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>* </b>Giới thiệu số 10 000</i>.


- HS lấy 8 tấm bìa có ghi 1000 và xếp
như SGK.


<i>+ Mỗi tấm bìa có số bao nhiêu ?</i>
<i>+ 8 tấm bìa có tất cả bao nhiêu ?</i>


- Cho HS lấy thêm 1 tấm xếp thêm vào
nhóm 8 tấm.


<i>+ Tám nghìn, thêm một nghìn là mấy </i>


- 4HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi, nhận xét.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- HS lấy các tấm bìa theo u cầu của
GV.



+ Có 1 nghìn.


+ Có 8 nghìn, viết 8000.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>nghìn ?</i>


- Cho HS thêm một tấm vào nhóm 9 tấm.
<i>+ 9 nghìn thêm 1 nghìn là mấy nghìn ?</i>
- Ghi số 10 000 lên bảng, giới thiệu:
Số 10 000 đọc là : "<i>Mười nghìn" hay "Một </i>
<i>vạn". </i>


- Gọi vài em chỉ vào số 10 000 và đọc lại.
<i>+ Số 10 000 là số có mấy chữ số ? Gồm </i>
<i>những số nào ?</i>


<i><b>*) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1</b>:


- Gọi HS nêu bài tập 1.


- Yêu cầu tự đếm thêm và viết vào vở.
- Gọi HS đọc số.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS nêu bài tập 2


- Yêu cầu HS làm vào vở


- Gọi 2HS viết các số trên bảng lớp.


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm tra.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc bài 3


- Yêu cầu nhắc lại các số tròn chục .
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Gọi 2 HS lên bảng viết.


- GV nhận xét đánh giá


<b>Bài 4:</b>


- Gọi HS nêu bài tập 4.
- Yêu cầu HS làm vào vở.


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở.


+ 10 nghìn.


- Nhắc lại cách viết và cách đọc số
10 000.


+ Số 10 000 là số có 5 chữ số , gồm


một chữ số 1 và bốn chữ số 0.


- Một em nêu đề bài 1 .


- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 2HS đọc các số, lớp bổ sung. <i>Một </i>
<i>nghìn , hai nghìn, ba nghìn, bốn nghìn ,</i>
<i>năm nghìn, sáu nghìn, bảy nghìn, tám </i>
<i>nghìn , chín nghì, mười nghìn ( một vạn</i>
<i>)</i>


- Một em đọc đề bài 2 .


- Cả lớp thực hiện viết các số vào vở.
- 2 HS lên bảng giải bài, lớp bổ sung.
9300 , 9400 , 9500 , 9600 , 9700 ,
98000 , 9900.


- Đổi chéo vở để kết hợp tự sửa bài.


- 1 HS đọc đề bài.
- Cả lớp làm vào vở.


- Một bạn lên viết trên bảng các số tròn
chục từ : 9940 , 9950, 9960, 9970 ,
9980, 9990.


- HS khác nhận xét bài bạn.


- Một em đọc đề bài 4 .



- Cả lớp thực hiện viết các số vào vở.
- 1 HS lên bảng giải bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 5</b>:


- Gọi 1 HS đọc bài 5.


- Yêu cầu cho ví dụ về các số liền trước và
liền sau.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi 2 HS lên bảng viết .


- GV nhận xét đánh giá.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc lại số : 10 000.
- Tìm số ở giữa hai số : 7500 và 7700.
- GV nhận xét giờ học.


<i><b>5.</b><b>Dặn dò:</b></i>


- Dặn về nhà học và làm bài tập. Xem
trước bài sau.


- Viết các số liền trước và liền sau các
số sau:



- Cả lớp thực hiện viết các số vào vở.
- 1 HS lên bảng giải bài.


2664 , 2665 , 2666
2001 , 2002 , 2003
9998 , 9999 , 10 000
- HS khác nhận xét bài bạn.


<i><b>Tiết 3:</b></i> <i><b> Tự nhiên xã hội : </b></i>
VỆ SINH MÔI TRƯỜNG<i><b> (tiết 3)</b></i>


A<i><b>/ Mục tiêu</b></i> - Nêu được tầm quan trọng của việc xử lí nước thải hợp vệ sinh đối
với đời sống con người và động vật, thực vật


- GDHS Biết gữi gìn vệ sinh chung để bảo vệ môi trường trong sạch
<i><b> B</b></i> <i><b>/ Đồ dùng dạy học</b></i>:- Các hình trang 72 và 73 trong sách giáo khoa.
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


- Nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>*) Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>* </b>Hoạt động 1: Quan sát tranh<b> . </b></i>



<i>Bước 1<b> :</b></i> Quan sát theo nhóm :


- Yêu cầu HS quan sát hình 1 và 2 trang
72 và 73 SGK .


- <i>Hãy nói và nhận xét nhữnggì bạn nhìn </i>


<i>thấy trong hình. Theo bạn, việc nào </i>
<i>đúng, việc nào sai ? Hiện tượng đó có </i>
<i>xảy ra ở nơi bạn sinh sống không ?</i>


- HS thảo luận theo nhóm đơi, quan sát
các hình trang 72, 73 và nêu nhận xét
về những gì có trong từng bức tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>Bước 2<b> :</b></i> Mời một số em nói nhận xét
những gì quan sát thấy trong hình .


<i>Bước 3<b> : </b></i>Thảo luận nhóm


- Yêu cầu học sinh thảo luận trao đổi
theo gợi ý:


- Mời đại diện các nhóm lên trình bày
- Yêu cầu lớp nhận xét bổ sung .
- GV kết luận.


<i><b>* </b>Hoạt động 2: Thảo luận về cách xử lý </i>


<i>nước thải hợp vệ sinh . </i>



<i> Bước 1 :</i> <i>Hoạt động cả lớp</i>


<i>+ Ở gia đình em nước thải được chảy </i>
<i>vào đâu ?</i>


<i>+ Theo em cách xử lý như vậy đã hợp lý </i>
<i>chưa ? Nên xử lý như thế nào thì hợp </i>
<i>VS, không ảnh hưởng đến môi trường </i>
<i>xung quanh ?</i>


<i>Bước 2</i> : <i>Thảo luận theo nhóm</i>


- u cầu các nhóm quan sát hình 3, 4
trang 73 SGK và TLCH:


<i>+ Hãy chỉ và cho biết những hệ thống </i>
<i>cống hợp vệ sinh trong các hình ? </i>
<i>+ Theo bạn nước thải có cần được xử lí </i>
<i>khơng ?</i>


<i>Bước 3: </i>- Mời đại diện một số nhóm


lên trình bày trước lớp .
- GV kết luận.


<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học, tuyên dương.
- Xem trước bài mới .



- Các nhóm tiến hành thảo luận theo
gợi ý


- Lần lượt đại diện các nhóm lên chỉ
vào từng bức tranh và trình bày trước
lớp.


- Lớp nhận xét và bình chọn nhóm
đúng nhất


- HS tự liên hệ


- Tiến hành thảo luận:nêu tên các hệ
thống cống hợp vệ sinh có trong các
hình trong sách giáo khoa , rồi giải
thích và qua đó liên hệ với những hệ
thống cống hiện đang sử dụng nơi em
ở.


- Lần lượt các đại diện lên trình bày
trước lớp .


- Lớp lắng nghe, nhận xét bổ sung.


<i><b>=============================================</b></i>


Tiết 4: Thủ công:


ÔN TẬP CHƯƠNG II - CẮT, DÁN CHỮ CÁI



<i><b>A/ Mục tiêu</b></i> - Ôn tập củng cố kiến thức, kĩ năng cắt, dán qua sản phẩm thực hành
của HS.Biết kẻ cát,dán một số chữ các đơn giản có nét thẳng nét đối xứng.Các nét
chữ cắt thẳng , đều cân đối . Trình bày đẹp.


- GDHS u thích nghệ thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i>- </i>Nêu yêu cầu<i>: Em hãy cắt dán 2 hoặc 3 </i>
<i>chữ cái trong các chữ đã học ở chương II.</i>
<i>+ em đã học cắt, dán những chữ cái nào ?</i>
- Cho HS quan sát lại mẫu các chữ cái đã
học.


- Yêu cầu lớp làm bài kiểm tra.


- Hướng dẫn gợi ý cho các học sinh yếu.
- Cho HS trưng bày sản phẩm.



- Nhận xét đánh giá sản phẩm của HS.
<i><b>b) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Những em chưa hoàn thành về nhà luyện
thêm giờ sau KT lại.


- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình .


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- Đã học cắt các chữ: I, T, H, U, V, E.
- Quan sát lại các mẫu chữ đã học.
- Cả lớp làm bài KT.


- Trưng bày sản phẩm.


<i></i>
<i><b>---Chiều </b></i>


Tiết 1: Luyện Tập làm văn :
CHÀNG TRAI LÀNG PHÙ ỦNG


<i><b> A/ Mục tiêu:</b></i> HS kể lại được câu chuyện Chàng trai làng Phù Ủng.


<b>-</b> Viết lại được câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c


<b>-</b> GDHS yêu thích học tiếng việt.



<i><b>B/ Đồ dùng dạy học</b></i>: - Tranh minh họa truyện kể trong sách giáo khoa.
- Bảng lớp chép sẵn 3 gợi ý kể chuyện.


<i><b> C/ Hoạt đọng dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1/ Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài :</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn nghe , kể chuyện :</b></i>
<i>Bài tập 1<b> :</b> </i>


- Gọi 2 học sinh đọc bài tập.


- Giới thiệu về ông Phạm Ngũ Lão.


- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và
đọc các câu hỏi gợi ý đã viết sẵn trên bảng.


- Lắng nghe để nắm bắt về yêu cầu
của tiết tập làm văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- GV yêu cầu HS kể chuyện:


<i>+ Trong truyện có những nhân vật nào ?</i>
- Giới thiệu về Trần Hưng Đạo.



- Yêu cầu HS kể lại lần 2 .


<i>+ Chàng trai ngồi bên vệ đường làm gì ? </i>
<i>+ Vì sao qn lính đâm giáo vào đùi chàng </i>
<i>trai </i>


<i>+ Vì saoTrần Hưng Đạo đưa chàng trai về </i>
<i>kinh đô ?</i>


<i>- </i>Giáo viên kể lại câu chuyện lần 3.
- Yêu cầu HS tập kể:


+ HS tập kể theo nhóm 3.


+ Mời đại diện 2 nhóm thi kể lại câu chuyện
trước lớp.


+ Mời 2 nhóm kể chuyện phân vai.


- Nhận xét, tuyên dương cá nhân, nhóm kể
chuyện hay nhất.


<i>Bài tập 2:</i>


- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài 2.


- Yêu cầu lớp độc lập suy nghĩ và viết vào
vở.


- Mời một số em tiếp nối nhau thi đọc bài


viết của mình trước lớp .


- Theo dõi nhận xét, chấm điểm. <i><b> </b></i>
<i><b>2) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà tập kể lại câu chuyện.


- Đọc thầm câu hỏi gợi ý và quan sát
tranh.


- Kể chuyện.


+ Trong chuyện có chàng trai làng
phù Ủng , Trần Hưng Đạo và những
người lính.


+ Chàng trai ngồi bên đường đan sọt.
+ Chàng trai mãi mê đan sọt không
nhìn thấy kiệu Trần Hưng Đạo đã đến.
Quân mở đường giận dữ lấy giáo đâm
vào đùi để chàng trai tỉnh ra, dời khỏi
chỗ ngồi.


+ Vì Trần Hưng Đạo mến chàng trai
giàu lịng u nước và có tài .


- Lớp theo dõi giáo viên kể lần 3 .
- HS tập kể chuyện theo nhóm.


- 2 nhóm thi kể tồn bộ câu chuyện
trước lớp.


- 2 nhóm thi kể chuyện theo vai.
- Cả lớp theo dõi, bình chọn bạn và
nhóm kể chuyện hay nhất.


- Viết lại câu trả lời cho câu hỏi b
hoặc c.


- Cả lớp tự làm bài.


- 5 - 7 em thi đọc bài viết của mình
trước lớp.


- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn
bạn làm tốt nhất.


<i><b></b></i>


---Tiết3: Âm nhạc:
HỌC HÁT: BÀI EM YÊU TRƯỜNG EM


<i> Nhạc và lời: Hoàng Vân</i>
<i><b>A/ Mục tiêu:</b></i> -


<i><b> B/ Đồ dùng dạy học:</b></i>- Nhạc cụ, băng nhạc, máy nghe.
- Chép lời ca vào bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<i><b>1/ Bài cũ:</b></i>
<i><b>2/ Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1</b></i>: Dạy hát (Lời 1)
- Giới thiệu bài, ghi bảng.


- Hát mẫu.


-Yêu cầu HS đọc lời ca.


- Dạy HS hát từng câu theo lối móc xích.
- Cho HS luyện hát nhiều lần: theo tổ,
nhóm, các nhân.


<i><b>* Hoạt động 2</b></i>: Hát kết hợp gõ đệm.
- Hướng dẫn HS hát + gõ đệm theo
phách.


Em yêu trường em với bao bạn
thân ...


x x xx x x
xx


- Tổ chức cho các nhóm luân phiên
luyện tập và gõ đệm.


- Cho HS tập hát nối tiếp: Chia thành 2
đội A và B hát nối tiếp, cứ mỗi đội hát 1


câu cho đến câu cuối cùng thì cả hai đội
hát chung.


- Cho HS tập gõ đệm theo tiết tấu lời ca
(không hát lời, đọc thầm).


Em yêu trường em với bao bạn
thân ...


x x x x x x x
x


- Từ tiết tấu đó, cho HS vận dụng đọc lời
ca bài Mẹ yêu không nào của lê Xuân
Thọ.


<i><b>3/ Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Yêu cầu cả lớp hát lại lời1 kết hợp gõ
đệm theo phách.


- Về nhà tập hát nhiều lần cho thuộc.


- Nghe GV hát mẫu.


- Cả lớp đọc đồng thanh lời ca.
- Tập hát từng câu theo GV.
- Luyện tập theo tổ, nhóm.


- Theo dõi GV hướng dẫn, làm thử.



- Các nhóm luân phiên hát và gõ đệm.
- Lớp thực hiện chơi trò chơi.


- Đọc thầm và gõ đệm theo tiết tấu lời ca.


- Đọc lời bài hát Mẹ yêu không nào.


- Cả lớp hát lại lời 1 của bài hát Em yêu
trường em kết hợp gõ đệm theo phách.


<b></b>
<b>---Thể dục: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>I. Mục tiêu</b></i>:


- Thục hiện được tập hợp hành ngang nhanh, trật tự, dòng hàng ngang thẳng, điểm
đúng số mình và triển khai đội hình tập bài thể dục.


- Biết cách đi theo vạch kẻ thẳng, đi hai tay chơng hơng, đi khiểng gót, đi vượt
chướng ngại vật thấp, đi chuyển hướng phải trái đúng cách.


- GDHS rèn luyện thể lực.
<i><b>II.Đồ dùng dạy học</b></i>:


- Sân bãi chọn nơi thoáng mát, bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ.
- Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học:</b></i>



<b>Nội dung và phương pháp dạy học</b> <b>Đội hình </b>


<b>luyện tập</b>


<i><b>1.Phần mở đầu :</b></i>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu tiết học.
- Kiểm tra trang phục HS.


- Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động.
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.


- GV kiểm tra một số động tác đội hình đội ngũ đã học.
- GV nhận xét, đánh giá.


- Chơi trị chơi : (có chúng em ).
<i><b>2/ Phần cơ bản :</b></i>


<i><b>* </b>Ôn tập các bài tập đội hình đội ngũ: </i>


- GV điều khiển cho cả lớp ôn lại các động tác: Tập hợp hàng
ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều theo 1- 4 hàng dọc.


- HS luyện tập theo tổ (HS thay nhau điều khiển).
- GV theo dõi nhắc nhớ động viên HS tập.


- Cho các tổ thi tập đi đều trong khoảng từ 15 – 20 m và thực hiện
các động tác một lần.


- Giáo viên chọn tổ thực hiện tốt nhất lên biểu diễn lại các động tác


vừa ôn ( 1 lần )


* <i>Chơi trò chơi “ Thỏ nhảy “.</i>


- Nêu tên trò chơi nhắc lại cách nhảy của con thỏ sau đó HS chơi.
* HS bật thử bằng hai chân theo cách nhảy của con thỏ .


- Cho HS chơi thử từng hàng 1 -2 lần .
- HS thực hiện chơi trò chơi.


- GV giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi phạm
luật chơi .


- Nhắc nhớ đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi.


<i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b></i>


<i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b></i>


<i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b></i>


<i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b></i>


<i> GV</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>3) Phần kết thúc:</b></i>


- Cho HS làm các thả lỏng.
- Nhận xét, dặn dò.



<i><b></b></i>


<i><b>---Tiết 3:</b></i> SINH HOẠT LỚP


<b>A.Mục tiêu</b>: - HS biết được những việc làm được và chưa làm được của mình
và của bạn trong tuần qua.


- Nắm được phương hướng của tuần tới.
- Có ý thức xây dựng lớp, đoàn kết với bạn bè,


<b>B.Chuẩn bị</b>: - Ghi chép của cán sự lớp trong tuần.


<b>C. Lên lớp:</b>


1.Lớp trưởng đánh giá hoạt động của cả lớp trong tuần <i>(ưu điểm và tồn tại)</i>
2. Ý kiến phản hồi của HS trong lớp


3. Ý kiến của GV:
- Ưu điểm trong tuần:


+ Đi học chuyên cần,đúng giờ, Làm tốt công tác trực nhật. Phong trào
học tập khá sôi nổi.


+ Vệ sinh cá nhân của một số em rất tốt.


+ Trong lớp đã biết đoàn kết giúp đỡ nhau hoàn thành nhiệm vụ
- Tồn tại:


+ Một số HS chưa chú ý nghe giảng,
- Công tác tuần tới:



+ Đẩy mạnh công tác thu nộp.


+ Khắc phục những nhược điểm trong tuần.
+ Trang trí lớp học.


+ Tăng cường việc học ở nhà., Tiếp tục làm tốt công tác vệ sinh trực
nhật.


<i>4. Tổng kết: </i>- Hát tập thể.




---Tiết 2: Toán :


CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>:


- Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số dều khác 0).


- Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo
vị trí của nó ở từng hàng.


- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp
đơn giản).


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- HS có các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 100, 10, 1 ơ vng.
<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>:


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


* Giới thiệu bài:


<i>a. Giới thiệu số có 4 chữ số . </i>
- GV ghi lên bảng số : <b>1423</b>


- Yêu cầu HS lấy ra 10 tấm bìa, mỗi tấm
bìa có 100 ơ vng rồi xếp thành 1 nhóm
như SGK.


- GV đính lên bảng.


- u cầu HS lấy tiếp 4 tấm bìa như thế,
xếp thành nhóm thứ 2.


- GV đính lên bảng.


- Yêu cầu HS lấy 2 cột, mỗi cột có 10 ơ
vng, xếp thành nhóm thứ 3.


- u cầu HS lấy tiếp 3 ơ vng, xếp
thành nhóm thứ 4.


- Gọi HS nêu số ô vuông của từng nhóm.


- GV ghi bảng như SGK.


1000 400 20 3
+Nếu coi 1 là một đơn vị thì hàng đơn
vị có mấy đơn vị ?


+ Nếu coi 10 là một chục thì hàng
chục có mấy chục ?


+Nếu coi 100 là một trăm thì hàng
trăm có mấy trăm ?


+Nếu coi 1000 là một nghìn thì hàng
nghìn có mấy nghìn ?


- GV nêu : Số gồm 1 nghìn , 4 trăm , 2
chục và 3 đơn vị viết là: <b>1423</b> ; đọc là :
"<i>Một nghìn bốn trăm hai mươi ba" .</i>
- Yêu cầu nhiều em chỉ vào số và đọc số
đó.


- Nêu: <b>1423</b> là số có 4 chữ số, kể từ trái


- HS lấy các tấm bìa rồi xếp thành từng
nhóm theo hướng dẫn của GV.


- HS nêu số ơ vng của từng nhóm:
Mỗi tấm bìa có 100 ơ vng, nhóm thứ
nhất có 10 tấm bìa sẽ có 1000 ơ vng.
Nhóm thứ hai có 4 tấm bìa vậy nhóm thứ


hai có 400 ơ vng. Nhóm thứ 3 có 20 ơ
vng cịn nhóm thứ tư có 3 ơ vng.
+ Hàng đơn vị có 3 đơn vị.


+ Hàng chục có 2 chục.


+ Có 4 trăm.
+ Có 1 nghìn.


- Nhắc lại cấu tạo số và cách viết, cách
đọc số có bốn chữ số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

sang phải : chữ số 1 chỉ 1 nghìn, chữ số 4
chỉ 4 trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ số 3
chỉ 3 đơn vị.


- Chỉ bất kì một trong các chữ số của số
1423 để HS nêu tên hàng.


<i>b) Luyện tập:</i>
<b>Bài 1</b>:


- Gọi HS nêu bài tập 1.


- Yêu cầu HS quan sát mẫu - câu a.
+ Hàng nghìn có mấy nghìn ?
+ Hàng trăm có mấy trăm ?
+ Hàng chục có mấy chục ?
+ Hàng đơn vi có mấy đơn vị ?


- Mời 1 em lên bảng viết số.
- Gọi 1 số em đọc số đó.


- Yêu cầu HS tự làm câu b. sau đó gọi
HS nêu miệng kết quả.


- Nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS nêu bài tập 2.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở kiểm tra bài.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 3:</b> - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 3.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Yêu cầu HS viết số có 4 chữ số rồi đọc
số đó.


- Nhận xét đánh giá tiết học.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Dặn về nhà học và xem lại các BT đã


làm .


- Cả lớp quan sát mẫu.


+ Có 4 nghìn.
+ có 2 trăm.
+ Có 3 chục.
+ Có 1 đơn vị.


- 1 em lên bảng viết số, lớp bổ sung: 4231
- 3 em đọc số: " Bốn nghìn hai trăm ba
mươi mốt".


- Cả lớp tự làm bài, rồi chéo vở để kiểm
tra.


- 3 em nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
- Một em đọc đề bài 2 .


- Cả lớp làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.


- Đổi chéo vở để kiểm tra bài.
- Nhận xét chữa bài trên bảng.
- 1 HS đọc đề bài 3.


- Cả lớp thực hiện vào vở.


- 1HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ
sung.



a) 1984; 1985 ; <i><b>1986; 1987</b></i>; 1988;
<i><b>1989</b></i>


b) 2681; 2682 ; <i><b>2683; 2684 ; 2685</b></i> ;
2686


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Toán: </b>


<b>SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (tiếp theo)</b>


<i><b>I. Mục tiêu</b></i>:


- Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục,
hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ khơng có đơn vị nào ở hàng nào
đó của số có bồn chữ số.


- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số.
- GDHS u thích học tốn.


<i><b>II</b></i>.<i><b> Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Kẻ sẵn bảng ở bài học như SGK (không ghi số).
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. Ổn định t</b><b> ổ chức</b><b> :</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



- Gọi HS lên bảng làm bài tập.


- GV nhận xét ghi điểm.
<i><b>3.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


* <i>Giới thiệu số có 4 chữ số, các</i>
<i>trường hợp có chữ số 0.</i>


<i><b>b) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1</b>:


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời HS nêu miệng kết quả.


- Nhận xét chữa bài.


<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


- 1 HS lên bảng làm BT tiết trước.


b/ 3120 , 3121 , <i><b>3122 , 3123 , 3224 ,</b></i>
<i><b>3125 , 3126.</b></i>


c/ 6494 , 6495 , <i><b>6496 , 6497 , 6498 , 6499 ,</b></i>


<i><b>6500.</b></i>


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


*Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài HS nhắc lại đầu bài.


- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm bài.


- 3HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ
sung.


+ 7800 : bảy nghìn tám trăm.


+ 3690 : Ba nghìn sáu trăm chín mươi.
+ 6504 : Sáu nghìn năm trăm linh bốn.
+ 5005: Năm nghìn khơng trăm linh năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT, chữa
bài .


- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài 3.



- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<i><b>4 Củng cố:</b></i>


- Đọc các số sau: 6017 ; 5105 ; 3250.
- GV nhận xét giờ học.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Về nhà xem lại các BT đã làm. Đọc
trước bài sau.


- Cả lớp làm vào vở.
- Đổi chéo vở để kiểm tra.


- 1 HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
a/ 5616 , 5617 , <i><b>5618 , 5619 , 5620 , 5621.</b></i>
b/ 8009 , 8010 , 8011, <i><b>8012, 8013, 8014.</b></i>
c/ 600 , 6001 , 6002 , <i><b>6003 , 6004 , 6005. </b></i>


- 1 HS đọc đề bài 3.


- Cả lớp thực hiện vào vở.


- Hai em lên bảng thi đua điền nhanh, điền
đúng các số thích hợp vào ơ trống để được
một dãy số sau đó đọc các số có trong dãy
số.



a, 3000 , 4000 , 5000 , <i><b>6000 , 7000 , 8000.</b></i>
b, 9000 , 9100 , 9200 , <i><b>9300 , 9400 , 9500.</b></i>
c, 4420 , 4430 , 4440 , <i><b>4450 , 4460 , 4470.</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×