Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de khao sat dai hoc so 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.93 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KHẢO SÁT ĐẠI HỌC SỐ 1 </b>


<b>C©u 1 :</b>

Phương pháp điều chế etanol trong phịng thí nghiệm:


<b>A.</b> Lên men glucơzơ <b>B.</b> Thủy phân dẫn xuất C2H5Cl trong môi trường kiềm


<b>C.</b> Cho hh etylen và hơi nước qua tháp chứa H3PO4 <b>D.</b> Cho etylen tác dụng với H2SO4,lỗng, 3000C

<b>C©u 2 :</b>

Chất A(C,H,O) mạch hở, đơn chức có %O = 43,24%. A có số đồng phân tác dụng được với NaOH là:



<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 4


<b>C©u 3 :</b>

Cho dãy các chất: NaHCO

3, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3, NaHSO3, ZnO. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 5


<b>C©u 4 :</b>

Trung hịa 1,4 gam chất béo cần 1,5 ml ddKOH 0,1 M . Chỉ số axit của chất béo trên là:



<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 10 <b>C.</b> 8 <b>D.</b> 4


<b>C©u 5 :</b>

Đốt hydrocarbon A cần 3a mol O2, thu được 2 a mol CO2 . CTTQ A:


<b>A.</b> CxH2x+2 <b>B.</b> CxH2x-2 <b>C.</b> CxH2x-6 <b>D.</b> CxH2x


<b>C©u 6 :</b>

Cho m (g) bột Fe vào 100ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 4M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch 3 muối (trong đó có một


muối của Fe) và 32,4 g chất rắn. Khối lượng m (g) bột Fe là:


<b>A.</b> 16,8 <b>B.</b> 11,2 <b>C.</b> 22,4 <b>D.</b> 5,6


<b>C©u 7 :</b>

Đun 82,2 gam hỗn hợp A gồm 3 rựou đơn chức no X, Y, Z (theo thứ tự tăng dần khối lượng phân tử) là đồng đẳng kế tiếp với H

2SO4 đặc ở 140OC
(hiệu suất phản ứng đạt 100%). Thu được 66,0 gam hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau. Khối lượng của X có trong hhA là:



<b>A.</b>

8,4

<b>B.</b>

9,3

<b>C.</b>

16

<b>D.</b>

19,2



<b>C©u 8 :</b>

Phương pháp điều chế metanol trong công nghiệp:



(1) Từ CH4 qua 2 giai đoạn sau: CH4 + O2  CO+2H2 (to,xt); CO +2H2  CH3OH;( ZnO,CrO3,4000C,200at)
(2) Từ CH4: CH4 + O2  CH3OH ; (có Cu, 200oC, 100 atm) (3) CH3Cl + NaOH → NaCl + CH3OH.


<b>A.</b> 1,3. <b>B.</b> 2,3. <b>C.</b> 1,2 <b>D.</b> 1,2,3


<b>C©u 9 :</b>

Hịa tan hết 32,9 gam hhA gồm Mg, Al, Zn, Fe trong ddHCl dư sau pứ thu được 17,92 lit H2(đkc). Mặt khác nếu đốt hết hh A trên trong O2 dư, thu


được 46,5 gam rắn B. % (theo m) của Fe có trong hhA là:


<b>A.</b> 74,6 <b>B.</b> 17,02 <b>C.</b> 34,04 <b>D.</b> 76,2


<b>C©u 10 :</b>

Cho 5,5 gam hhA: Fe, Al pứ hết với ddHCl, thu được 4,48 lit H

2 (đkc). Cho 11 gam hhA trên pứ hết với HNO3, thu được V lít NO. Giá trị V là:


<b>A.</b> 2,24lít <b>B.</b> 6,72lít <b>C.</b> 4,48lít <b>D.</b> 5,6lít


<b>C©u 11 :</b>

Đốt cháy hồn tồn 1,52 gam chất hữu cơ X cần 0,56 lit O

2 (đkc), thu được hh khí: CO2, N2 , hơi nước. Sau khi ngưng tụ hơi nước, hh khí cịn lại
có khối lượng là 1,6g và có tỉ khối đối với hydro là 20. CTPT A là:


<b>A.</b> C3H9O2N <b>B.</b> C3H8O4N2 <b>C.</b> C3H8O3N2 <b>D.</b> C3H8O5N2


<b>C©u 12 :</b>

Dẫn CO dư qua ống chứa mgam hh gồm CuO,

Fe3O4. Dẫn hết khí sau phản ứng đi qua bình đựng dd Ba(OH)2 dư; thu được 17,73 gam kết tủa.


Cho rắn trong ống sứ sau phản ứng tác dụng với HCl dư, thu được 0,672 lit H2(ĐKC). Giá trị m là:


<b>A.</b> 5,8 <b>B.</b> 7,82 <b>C.</b> 6,34 <b>D.</b> 6,32



<b>C©u 13 :</b>

Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X, được 8,4 lít CO2, 1,4 lít khí N2 (đktc) và 10,125gH2O.CTPTcủa X là:
<b>A.</b> C3H7O2N <b>B.</b> C2H7 O2N <b>C.</b> C3H9 O2N <b>D.</b> C4H9 O2N


<b>C©u 14 :</b>

Đốt 0,05 mol hh A gồm C

3H6, C3H8, C3H4 (dA/H2= 21). Sản phẩm cháy cho vào bình có Ba(OH)2 dư, thấy bình tăng m gam. Giá trị m là:


<b>A.</b> 9,3g <b>B.</b> 14,6g <b>C.</b> 8,4g <b>D.</b> 6,2g


<b>C©u 15 :</b>

Nhỏ từ từ cho đến dư dd HCl vào dd Ba(AlO2)2. Hiện tượng xảy ra:


<b>A.</b> Có ↓keo , sau đó ↓tan <b>B.</b> Khơng có ↓,có khí ↑ lên <b>C.</b> Có ↓keo, có khi ↑ lên<b> </b> <b>D.</b> Chỉ có kết tủa keo trắng

<b>C©u 16 :</b>

Trong nhóm IA, ngun tố có năng lượng ion hố nhỏ nhất là :



<b>A.</b> Cs <b>B.</b> Na <b>C.</b> K <b>D.</b> Rb


<b>C©u 17 :</b>

Cho 20g Fe vào dd HNO

3 và khuấy đến khi pứ xong thu Vlít khí NO và cịn 3,2g kim lọai .Vậy V lít khí NO (đkc) là:


<b>A.</b> 5,6lít <b>B.</b> 4,48lít <b>C.</b> 6,72lít <b>D.</b> 2,24lít


<b>C©u 18 :</b>

Đốt este E, cho sản phẩm cháy vào bình dd Ca(OH)

2 dư; thấy có 20 gam ↓ và khối lượng bình tăng 12,4g.CTTQ của E:
<b>A.</b> CxH2x-2O2 <b>B.</b> CxH2x-2O4 <b>C.</b> CxH2x-4O4 <b>D.</b> CxH2xO2


<b>C©u 19 :</b>

Đun 16,6g hh A gồm hai ancol với dd H2SO4 đậm đặc thu được hỗn hợp B gồm hai olefin đồng đẳng liên tiếp, 3 ete và hai ancol dư có khối lượng
bằng 13g. Đốt cháy hoàn toàn 13g hh B ở trên thu được 0,8mol CO2 và 0,9mol H2O. CTPT và % (theo số mol)của mỗi ancol trong hh là


<b>A.</b> C2H5OH 50% và C3H7OH 50% <b>B.</b> C2H5OH 33,33% và C3H7OH 66.67%
<b>C.</b> CH3OH 50% và C2H5OH 50% <b>D.</b> C2H5OH 66,67% và C3H7OH 33.33%


<b>C©u 20 :</b>

Cho 0,92 gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình


giảm m gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là:



<b>A.</b> 0,64 <b>B.</b> 0,46 <b>C.</b> 0,32 <b>D.</b> 0,92


<b>C©u 21 :</b>

Cho 10,6g hỗn hộp: K

2CO3 và Na2CO3 vào 12g dd H2SO4 98%. Khối lượng dung dịch có giá trị:


<b>A.</b> 18,64g <b>B.</b> 22,6g <b>C.</b> 17,32 g <b>D.</b> 19,96g


<b>C©u 22 :</b>

Hòa tan 31,2 g hỗn hợp Al và Al2O3 trong NaOH dư thu 0,6 mol khí . % Al2O3 trong hỗn hợp:


<b>A.</b> 34,62% <b>B.</b> 89,2% <b>C.</b> 65,38% <b>D.</b> 94.6%


<b>C©u 23 :</b>

Hòa tan 5g hh kim loại Cu, Fe bằng 50ml ddHNO

3 63% (d=1,38g/ml) đến khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A cân nặng 3,75 g, dd B và
7,3248 lít hh khí NO2 và NO ở 54,6oC và 1 atm. cô cạn dd B thu đưộc m g rắn. Giá trị m:


<b>A.</b> 27,685 gam <b>B.</b> 27,135 gam <b>C.</b> 29,465 gam <b>D.</b> 30,65 gam


<b>C©u 24 :</b>

Có một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được 28,8 gam H2O. Mặt khác 0,5mol hỗn hợp trên tác


dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br2 20%. % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là:


<b>A.</b> 50; 25; 25 <b>B.</b> 50; 16,67; 33,33 <b>C.</b> 50; 20; 30 <b>D.</b> 25; 25; 50


<b>C©u 25 :</b>

Thực hiện phản ứng cracking mgam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm các hidrocacbon. A làm mất màu hoàn toàn dung dịch có chứa 6,4 gam


brom và có 2,464lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm các hidrocacbon thốt ra. Tỉ khối hơi B so với hidro bằng 117/7. Giá tri của m là:


<b>A.</b> 6,96 g <b>B.</b> 5,8 g <b>C.</b> 8,7 g <b>D.</b> 10,44 g


<b>C©u 26 :</b>

Để tinh chế Ag từ hh( Fe, Cu, Ag) sao cho khối lượng Ag không đổi ta dùng:


<b>A.</b> HCl <b>B.</b> dung dịch Fe(NO3)3 <b>C.</b> Fe <b>D.</b> dung dịch AgNO3



<b>C©u 27 :</b>

Pứ chứng tỏ glucơzơ có cấu tạo mạch vịng:



<b>A.</b> Pứ với Cu(OH)2 <b>B.</b> Pứ với H2, Ni,to <b>C.</b> Pứ với CH3OH/HCl <b>D.</b> Pứ ddAgNO3 /NH3


<b>C©u 28 :</b>

Hịa tan m gam Fe bằng dd H

2SO4 loãng (dư) , thu được dd X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 8,4 <b>B.</b> 16,8 <b>C.</b> 11,2 <b>D.</b> 5,6


<b>C©u 29 :</b>

Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử E. Tỉ khối hơi
của E đối với không khí bằng 4. Cơng thức cấu tạo của E là:


<b>A.</b> C2H5COOCH3 <b>B.</b> C3H7COOC2H5 <b>C.</b> CH3COOC3H7 <b>D.</b> C2H5COOC3H7


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

làm mất màu dd chứa 32g Br2. CTPT A là:


<b>A.</b> C3H4 <b>B.</b>C2H4 <b>C.</b> C4H6 <b>D.</b> C3H6


<b>C©u 31 :</b>

Nguyên tố X có hai đồng vị là X

1 và X2. trong đó X1 ít hơn X2 hai nơtron. với tỉ lệ số nguyên tử đồng vị là 3 : 7. Số khối trung bình của X là 64.4.
số khối của hai đồng vị X1, X2 lần lượt là:


<b>A.</b> 62, 64 <b>B.</b> 63, 65 <b>C.</b> 62, 65 <b>D.</b> 64, 66


<b>C©u 32 :</b>

Cho 1,22 gam A C

7H6O2 phản ứng 200 ml dd NaOH 0,1 M; thấy phản ứng xảy ra vừa đủ. Vậy sản phẩm sẽ có muối:


<b>A.</b> C2H5COONa <b>B.</b> CH3COONa <b>C.</b> C7H6(ONa)2 <b>D.</b> HCOONa


<b>C©u 33 :</b>

Hàm lượng Fe có trong quặng nào là thấp nhất:



<b>A.</b> Hematit khan <b>B.</b> Pirit sắt <b>C.</b> Xiđerit <b>D.</b> Manhetit



<b>C©u 34 :</b>

Có ba chất hữu cơ: metylamin, axit Benzoic, glyxin. Để phân biệt 3 dd trên ta dùng:



<b>A.</b> quỳ tím <b>B.</b> ddBr2 <b>C.</b> ddHCl <b>D.</b> dd phenolphthalein


<b>C©u 35 :</b>

Cho từ từ 0,2 mol NaHCO

3 và 0,3 mol Na2CO3 vào 0,4 mol HCl thì thu được thể tích khí CO2 (đkc) là:


<b>A.</b> 2,24 <b>B.</b> 2,128 <b>C.</b> 5,6 <b>D.</b> 8,96


<b>C©u 36 :</b>

Để điều chế Ag từ ddAgNO

3 ta <b>không</b> thể dùng


<b>A.</b> Cho Ba phản ứng với ddAgNO3 <b>B.</b> Cu pứ với ddAgNO3 <b>C.</b> Điện phân ddAgNO3 <b>D.</b> Nhiệt phân AgNO3


<b>C©u 37</b>

<b> :</b> Hòa tan hết 3 (g) hhA: Mg, Al, Fe trong ddHNO3 loãng dư. Sau pứ thu được ddX chứa 16,95 g muối (khơng có NH4NO3) và 1,68 lít Khí Y
(đkc). Y có thể là:


<b>A.</b> N2 <b>B.</b> NO2 <b>C.</b> N2O <b>D.</b> NO


<b>C©u 38 :</b>

Dẫn Vlít (đkc) hh A có C2H4, C3H4 , C2H2 (MTB=30) qua bình dd Br2 dư. Sau pứ thấy khối lượng bình dung dịch Br2 tăng 9 gam. Giá trị V là:


<b>A.</b> 4,48 <b>B.</b> 6,72 <b>C.</b> 8,96 <b>D.</b> 11,2


<b>C©u 39 :</b>

dd Ba(OH)

2 có thể tác dụng với tất cả các chất sau:


<b>A.</b> ZnCl2, Cl2, NaHCO3, P2O5 , SO2, KHSO4 B. CO2, Zn, Al, Fe(OH)3 , Na2CO3
<b>C.</b> CO2, Zn, Al, FeO , Na2CO3 <b>D.</b> FeCl3, Cl2, MgO, ZnCl2, SO2, H2SO4


<b>C©u 40 :</b>

Chia 7,22 g hh A:Fe,M (hố trị khơng đổi) thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 pứ với ddHCl dư, thu được 2,128lit H

2 (đkc). Phần 2: pứ hết với
ddHNO3, thu được 1,972 lit NO (đkc). M là:


<b>A.</b> Zn <b>B.</b> Mg <b>C.</b> Al <b>D.</b> Fe



<b>C©u 41 </b>

<b>:</b> Hòa tan 0,82g hh Al-Fe bằng dd H2SO4 (dư), được ddA và 0,784 lit H2(đkc).Thể tích dd KMnO4 0,025M cần pứ hết ddA:


<b>A.</b> 80 <b>B.</b> 60 <b>C.</b> 40 <b>D.</b> 20


<b>C©u 42 :</b>

Trong thiên nhiên oxi có 3 đồng vị bền:

16

O,

17

O,

18

O, Cacbon có 2 đồng vị bền

12

C,

13

C. Có bao nhiêu phân tử CO

2

:



<b>A.</b>

8

<b>B.</b>

6

<b>C.</b>

12

<b>D.</b>

18



<b>C©u 43 :</b>

Phương pháp điều chế etanol trong cơng nghiệp:



<b>A.</b> Hydro hóa etanal <b>B.</b> Thủy phân dẫn xuất etyl clorua trong môi trường kiềm


<b>C.</b> Hydrat hóa etylen có xúc tac axit hoặc lên men tinh bột <b>D.</b> Lên men glucơzơ


<b>C©u 44 :</b>

Hịa tan m(g) Fe3O4 bằng dd H2SO4 loãng (dư), dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 40 ml dd K2Cr2O7 0,5M. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 28,42 <b>B.</b> 36,8 <b>C.</b> 31,2 <b>D.</b> 27,84


<b>C©u 45 :</b>

Nung hh A: 0,3 mol Fe, 0,2 mol S cho đến khí kết thúc thu được rắn A. Cho A pứ với ddHCl dư, được khí B. d

<b>B/kk</b> là :


<b>A.</b> 0,98 <b>B.</b> 0,756 <b>C.</b> 0,8046 <b>D.</b> 0,732


<b>C©u 46 :</b>

Hịa tan hồn toàn 11,2g sắt trong ddHCl được xg muối clorua. Nếu hịa tan hồn tồn 11,2g sắt trong dd HNO

3 lỗng dư thu được yg muối nitrat.
Biết x, y chênh lệch nhau m gam. Giá trị m là:


<b>A.</b> 26,5 <b>B.</b> 11,5 <b>C.</b> 11,68 <b>D.</b> 23


<b>C©u 47 :</b>

Cho 0,75 gam một anđehit X, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO

3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản
ứng hết với axit HNO3 đặc, thóat ra 2,24 lít khí. CTCT X là:


<b>A.</b> CH3CHO <b>B.</b> CH3CH2CHO <b>C.</b> CH2=CHCHO <b>D.</b> HCHO


<b>C©u 48 :</b>

Pứ nào chuyển

fruct

ozơ, glucozơ thành những sản phẩm giống nhau



<b>A.</b>

Pứ với Cu(OH)

2

<b>B.</b>

Na

<b>C.</b>

pứ với H

2

, Ni,

t

o

<b>D.</b>

Pứ ddAgNO

3

/NH

3


<b>C©u 49 :</b>

Cho 0,07 (mol) Cu vào dung dịch chứa 0,03 (mol) H2SO4 (loãng) và 0,1 (mol) HNO3, thu được V lít khí NO (ở đkc). Khi kết thúc phản ứng giá trị


của V là:


<b>A.</b>

0,672 lít

<b>B.</b>

0,896 lít

<b>C.</b>

1,12 lít

<b>D.</b>

0,56 lít



<b>C©u 50 :</b>

Nung hh A gồm: 0,1 mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được m gam rắn B. Cho B pứ với dd HNO

3 dư, thì thu được 0,2
mol NO. Giá trị m:


<b>A.</b>

15,2 g

<b>B.</b>

14,75g

<b>C.</b>

15,75 g

<b>D.</b>

16,25g





---1

<b>B</b>

6

<b>D</b>

11

<b>D</b>

16

<b>A</b>

21

<b>A</b>

26

<b>B</b>

31

<b>B</b>

36

<b>A</b>

41

<b>C</b>

46

<b>D</b>



2

<b>A</b>

7

<b>D</b>

12

<b>D</b>

17

<b>B</b>

22

<b>C</b>

27

<b>C</b>

32

<b>D</b>

37

<b>D</b>

42

<b>C</b>

47

<b>D</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4

<b>A</b>

9

<b>B</b>

14

<b>A</b>

19

<b>B</b>

24

<b>A</b>

29

<b>D</b>

34

<b>A</b>

39

<b>A</b>

44

<b>D</b>

49

<b>B</b>



5

<b>D</b>

10

<b>B</b>

15

<b>A</b>

20

<b>C</b>

25

<b>C</b>

30

<b>A</b>

35

<b>C</b>

40

<b>C</b>

45

<b>C</b>

50

<b>A</b>



<b>HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 1</b>



<b>C©u 1 :</b>

Phương pháp điều chế etanol trong phịng thí nghiệm:


<b>A.</b> Lên men glucôzơ <b>B.</b> Thủy phân dẫn xuất C2H5Cl trong môi trường kiềm


<b>C.</b> Cho hh etylen và hơi nước qua tháp chứa H3PO4 <b>D.</b> Cho etylen tác dụng với H2SO4,loãng, 3000C

<b>Chọn phương án B.</b>

C

2

H

5

Cl + NaOH C

2

H

5

OH + NaCl( t

0

C)



<b>C©u 2 :</b>

Chất A(C,H,O) mạch hở, đơn chức có %O = 43,24%. A có số đồng phân tác dụng được với NaOH là:



<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 4


<b>Chọn phương án A.</b>



3 6 2


32

43, 24

100.32



%O

M

74

C H O



M

100

43, 24





Vì tác dụng được với NaOH nên thuộc loại este hoặc axit


CH

3

-CH

2

-COOH (1) HCOOC

2

H

5

(2) CH

3

COOCH

3

(3)



<b>C©u 3 :</b>

Cho dãy các chất: NaHCO

3, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3, NaHSO3, ZnO. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 5


<b>Chọn phương án A.</b>

NaHCO

3

, (NH

4

)

2

CO

3

, NaHSO

3

,ZnO.




<b>C©u 4 :</b>

Trung hịa 1,4 gam chất béo cần 1,5 ml ddKOH 0,1 M . Chỉ số axit của chất béo trên là:



<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 10 <b>C.</b> 8 <b>D.</b> 4


<b>Chọn phương án A. </b>

m

(KOH)

= (1,5.10

-3

.0,1.56)/ 1,4.10

3

= 6mg


<b>C©u 5 :</b>

Đốt hydrocarbon A cần 3a mol O2, thu được 2 a mol CO2 . CTTQ A:


<b>A.</b> CxH2x+2 <b>B.</b> CxH2x-2 <b>C.</b> CxH2x-6 <b>D.</b> CxH2x


<b>Chọn phương án D.</b>

O Pu2 CO2 H O2 H O2 O Pu2 CO2 H O2 CO2 x 2x


1



n

n

n

n

(n

n

).2 2(3a 2a) 2a

n

n

CTTQ : C H



2





<b>C©u 6 :</b>

Cho m (g) bột Fe vào 100ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 4M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch 3 muối (trong đó có một


muối của Fe) và 32,4 g chất rắn. Khối lượng m (g) bột Fe là:


<b>A.</b> 16,8 <b>B.</b> 11,2 <b>C.</b> 22,4 <b>D.</b> 5,6


<b>Chọn phương án D.</b>



Dung dịch có 3 muối → dư Ag

+

<sub> → Cu</sub>

+

<sub> chưa phản ứng và F chuyển thành Fe</sub>

3+

<sub>;chất rắn là Ag ( 0,3mol)</sub>


Fe → Fe

3+

<sub> + 3e </sub>

<sub>Ag</sub>

+

<sub> + 1e → Ag </sub>




xmol 3xmol

0,3mol 0,3mol BT electron 3x = 0,3 mol → x =0,1mol → m = 5,6gam



<b>C©u 7 :</b>

Đun 82,2 gam hỗn hợp A gồm 3 rựou đơn chức no X, Y, Z (theo thứ tự tăng dần khối lượng phân tử) là đồng đẳng kế tiếp với H

2SO4 đặc ở 140OC
(hiệu suất phản ứng đạt 100%). Thu được 66,0 gam hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau. Khối lượng của X có trong hhA là:


<b>A.</b>

8,4

<b>B.</b>

9,3

<b>C.</b>

16

<b>D.</b>

19,2



<b>Chọn phương án D.</b>



ĐLBTKL → m

(H2O)

= m

(ancol)

– m

(ete)

= 82,2 – 66 = 16,2g → n

(H2O)

= 0,9 mol → n

(ete)

= a = 0,9/6 = 0,15mol


Có 3 ancol → số ete =



3(3 1)
6
2





; trong đó có 3 ete đối xứng → số mol mỗi ancol = 4a = 4. 0,15=0,6mol



82, 2


M 45,67


1,8


 



→ có ancol CH

3

OH và m = 0,6.32 = 19,2gam


<b>C©u 8 :</b>

Phương pháp điều chế metanol trong công nghiệp:



(1) Từ CH4 qua 2 giai đoạn sau: CH4 + O2  CO+2H2 (to,xt); CO +2H2  CH3OH;( ZnO,CrO3,4000C,200at)
(2) Từ CH4: CH4 + O2  CH3OH ; (có Cu, 200oC, 100 atm) (3) CH3Cl + NaOH → NaCl + CH3OH.


<b>A.</b> 1,3. <b>B.</b> 2,3. <b>C.</b> 1,2 <b>D.</b> 1,2,3


<b>Chọn phương án C.</b>



<b>C©u 9 :</b>

Hòa tan hết 32,9 gam hhA gồm Mg, Al, Zn, Fe trong ddHCl dư sau pứ thu được 17,92 lit H2(đkc). Mặt khác nếu đốt hết hh A trên trong O2 dư, thu


được 46,5 gam rắn B. % (theo m) của Fe có trong hhA là:


<b>A.</b> 74,6 <b>B.</b> 17,02 <b>C.</b> 34,04 <b>D.</b> 76,2


<b>Chọn phương án B.</b>



Al, Mg và Zn có hóa trị khơng đổi, chỉ có Fe thay đổi hóa trị,


ĐLBTKL : mO

2

= 46,5 = 32,8 = 13,6gam → nO

2

= 0,425mol



Fe → Fe

2+

<sub> + 2e 2H</sub>

+

<sub> + 2e → H</sub>


2


xmol 2xmol 1,6 0,8

Fe → Fe



3+

<sub> + 3e O</sub>



2

+ 4e → 2O


2-xmol 32-xmol 0,425mol 1,7mol



BT E : 2x = 1,6mol (I) và 3x = 1,7mol (II) → x = 0,1 mol → %m

Fe

= 17,02%



<b>C©u 10 :</b>

Cho 5,5 gam hhA: Fe, Al pứ hết với ddHCl, thu được 4,48 lit H

2 (đkc). Cho 11 gam hhA trên pứ hết với HNO3, thu được V lít NO. Giá trị V là:


<b>A.</b> 2,24lít <b>B.</b> 6,72lít <b>C.</b> 4,48lít <b>D.</b> 5,6lít


<b>Chọn phương án B.</b>



m

(A)

= 56x + 27y = 5,5g(I)


nH

2

= x + 1,5y = 0,2mol (II)



n

A/11g

= 0,3mol



R → R

3+

<sub> + 3e N</sub>

+5

<sub> + 3e → N</sub>

+2

0,3 0,9mol a 3a


BTE: a = 0,3mol V = 6,72L



<b>C©u 11 :</b>

Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam chất hữu cơ X cần 0,56 lit O

2 (đkc), thu được hh khí: CO2, N2 , hơi nước. Sau khi ngưng tụ hơi nước, hh khí cịn lại
có khối lượng là 1,6g và có tỉ khối đối với hydro là 20. CTPT A là:


<b>A.</b> C3H9O2N <b>B.</b> C3H8O4N2 <b>C.</b> C3H8O3N2 <b>D.</b> C3H8O5N2

<b>Chọn phương án D.</b>



PTKTB(CO

2

, N

2

) = 40 → số mol (CO

2

, N

2

) = 0,04mol. m

sp

= 1,52 + 0,8 = 0,72g (0,04mol) → số H =

X


2.0,04


8



n

<sub>→n</sub>




x

= 0,01mol →


M(C

3

H

8

O

5

N

2

) = 152



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C©u 12 :</b>

Dẫn CO dư qua ống chứa mgam hh gồm CuO,

Fe3O4. Dẫn hết khí sau phản ứng đi qua bình đựng dd Ba(OH)2 dư; thu được 17,73 gam kết tủa .


Cho rắn trong ống sứ sau phản ứng tác dụng với HCl dư, thu được 0,672 lit H2(ĐKC). Giá trị m là:


<b>A.</b> 5,8 <b>B.</b> 7,82 <b>C.</b> 6,34 <b>D.</b> 6,32


<b>Chọn phương án D.</b>



n (CO

2

) = 0,09mol, n Fe = n H

2

= 0,03mol


Cu

2+

<sub> + 2e → Cu, </sub>

<sub>Fe</sub>



3

O

4

+ 8e → 3Fe,

C

+2

→ C

+4

+ 2e


x 2x 0,01 0,08 0,03 0,09 0,18



BTE 2x + 0,01 = 0,18 → x = 0,05mol → m = 80.0,05 + 232.0,01= 6,32g



<b>C©u 13 :</b>

Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X, được 8,4 lít CO2, 1,4 lít khí N2 (đktc) và 10,125gH2O.CTPTcủa X là:
<b>A.</b> C3H7O2N <b>B.</b> C2H7 O2N <b>C.</b> C3H9 O2N <b>D.</b> C4H9 O2N

<b>Chọn phương án C.</b>



nCO

2

= 0,375mol, nH

2

O = 0,5625mol → H : C = 2.0,5625 : =0,375 = 3 → C

3

H

9

O

2

N



<b>C©u 14 :</b>

Đốt 0,05 mol hh A gồm C

3H6, C3H8, C3H4 (dA/H2= 21). Sản phẩm cháy cho vào bình có Ba(OH)2 dư, thấy bình tăng m gam. Giá trị m là:


<b>A.</b> 9,3g <b>B.</b> 14,6g <b>C.</b> 8,4g <b>D.</b> 6,2g


<b>Chọn phương án A.</b>




PTKTB = 21.2 = 42 = PTK của C

3

H

6

→ thay hỗn hợp bằng C

3

H

6

→ m = 0,15.44 + 0,15.18 = 9,3g


<b>C©u 15 :</b>

Nhỏ từ từ cho đến dư dd HCl vào dd Ba(AlO2)2. Hiện tượng xảy ra:


<b>A.</b> Có ↓keo , sau đó ↓tan <b>B.</b> Khơng có ↓,có khí ↑ lên <b>C.</b> Có ↓keo, có khi ↑ lên<b> </b> <b>D.</b> Chỉ có kết tủa keo trắng


<b>Chọn phương án A.</b>

H

+

<sub> + AlO</sub>



2-

+ H

2

O → Al(OH)

3

; Al(OH)

3

+ 3H

+

→ Al

3+

+ 3H

2

O


<b>C©u 16 :</b>

Trong nhóm IA, nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là :



<b>A.</b> Cs <b>B.</b> Na <b>C.</b> K <b>D.</b> Rb


<b>Chọn phương án A.</b>



<b>C©u 17 :</b>

Cho 20g Fe vào dd HNO

3 và khuấy đến khi pứ xong thu Vlít khí NO và cịn 3,2g kim lọai .Vậy V lít khí NO (đkc) là:
Số mol Fe Phản ứng = 16,8g ( 0,3mol)


<b>A.</b> 5,6lít <b>B.</b> 4,48lít <b>C.</b> 6,72lít <b>D.</b> 2,24lít


<b>Chọn phương án B.</b>



Fe phản ứng 20 - 3,2 = 16,8g ( 0,3mol), Fe → Fe

2+

<sub> + 2e, </sub>

<sub>N</sub>

+5

<sub>+ 3e → N</sub>

+2

0,3mol 0,6mol 3a a


ĐLBTE 3a = 0,6mol → a = 0,2mol → V = 4,48mol.



<b>C©u 18 :</b>

Đốt este E, cho sản phẩm cháy vào bình dd Ca(OH)

2 dư; thấy có 20 gam ↓ và khối lượng bình tăng 12,4g.CTTQ của E:
<b>A.</b> CxH2x-2O2 <b>B.</b> CxH2x-2O4 <b>C.</b> CxH2x-4O4 <b>D.</b> CxH2xO2


<b>Chọn phương án D.</b>




Số mol CO

2

= 0,2mol

→ m

H2O

= 12,4 – 8,8 = 3,6g ( 0,2mol) → C : H = 0,2 : 0,4 = 1 : 2 → C

x

H

2x

O

2


<b>C©u 19 :</b>

Đun 16,6g hh A gồm hai ancol với dd H

2SO4 đậm đặc thu được hỗn hợp B gồm hai olefin đồng đẳng liên tiếp, 3 ete và hai ancol dư có khối lượng
bằng 13g. Đốt cháy hoàn toàn 13g hh B ở trên thu được 0,8mol CO2 và 0,9mol H2O. CTPT và % (theo số mol)của mỗi ancol trong hh là


<b>A.</b> C2H5OH 50% và C3H7OH 50% <b>B.</b> C2H5OH 33,33% và C3H7OH 66.67%
<b>C.</b> CH3OH 50% và C2H5OH 50% <b>D.</b> C2H5OH 66,67% và C3H7OH 33.33%

<b>Chọn phương án B.</b>



ĐLBTKL → nH

2

O = 16,6 -13 = 3,6g ( 0,2mol) → nH

2

O/(A) = 0,9 + 0,2 = 1,1mol



n

(A)

= 1,1 – 0,8 = 0,3mol. KLPTTB = 14n + 18 = 16,6 : 0,3 = 55,33 → n = 2,67 → C

2

H

5

OH, C

3

H

7

OH


C

2

2

0,33



2,67



C

3

3

0,67



<b>C©u 20 :</b>

Cho 0,92 gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình


giảm m gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 0,64 <b>B.</b> 0,46 <b>C.</b> 0,32 <b>D.</b> 0,92


<b>Chọn phương án C.</b>



C

n

H

2n+2

O + CuO → C

n

H

2n

O + H

2

O + Cu


xmol x x x



14n 16 18




31

14n 34

62

n

2



2







(14n + 18)a = 0,92g → a = 0,02mol


∆m = 0,02.16 = 0,32g



<b>C©u 21 :</b>

Cho 10,6g hỗn hộp: K

2CO3 và Na2CO3 vào 12g dd H2SO4 98%. Khối lượng dung dịch có giá trị:


<b>A.</b> 18,64g <b>B.</b> 22,6g <b>C.</b> 17,32 g <b>D.</b> 19,96g


<b>Chọn phương án A.</b>



0,0786mol < nCO

2

< 0,1mol → 18,2g < m

ddB

< 19,14 → chọn A



<b>C©u 22 :</b>

Hòa tan 31,2 g hỗn hợp Al và Al2O3 trong NaOH dư thu 0,6 mol khí . % Al2O3 trong hỗn hợp:


<b>A.</b> 34,62% <b>B.</b> 89,2% <b>C.</b> 65,38% <b>D.</b> 94.6%


<b>Chọn phương án C. </b>

Số mol Al = 2/3. 0,6 = 0,4mol → % Al

2

O

3

= 65,38%



<b>C©u 23 :</b>

Hịa tan 5g hh kim loại Cu, Fe bằng 50ml ddHNO

3 63% (d=1,38g/ml) đến khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A cân nặng 3,75 g, dd B và
7,3248 lít hh khí NO2 và NO ở 54,6oC và 1 atm. cô cạn dd B thu đưộc m g rắn. Giá trị m:


<b>A.</b> 27,685 gam <b>B.</b> 27,135 gam <b>C.</b> 29,465 gam <b>D.</b> 30,65 gam



<b>Chọn phương án B.</b>



Số mol HNO

3

hòa tan = (50.1,38). 0,63/63= 0,69mol



Số mol HNO

3

oxi hóa = số mol hh khí NO, NO

2

=



1.7,3248


0, 2725mol
22,4<sub>.273.1,2</sub>


273




Số mol HNO

3

môi trường = 0,69 – 0,2725 = 0,4175 mol



Khối lượng muối khan = 5-3,75 + 0,4175. 62 = 27,135gam → chọn B



<b>C©u 24 :</b>

Có một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được 28,8 gam H2O. Mặt khác 0,5mol hỗn hợp trên tác


dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br2 20%. % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là:


<b>A.</b> 50; 25; 25 <b>B.</b> 50; 16,67; 33,33 <b>C.</b> 50; 20; 30 <b>D.</b> 25; 25; 50


2
3


C

0,33

1




C

0, 67

2



%C

2

= 33,33%



%C

3

= 66,67%



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chọn phương án A. </b>

Xmol C

2

H

2

, y mol C

3

H

6

và z mol C

2

H

6

→ 26x + 42y + 30z = 24,8g(I) x + 3y + 3x = 1,6mol (II)


(x + y + z) mol ↔ (2x + y) mol Br

2


0,5mol ↔ 0,625mol



<b>C©u 25 :</b>

Thực hiện phản ứng cracking mgam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm các hidrocacbon. A làm mất màu hồn tồn dung dịch có chứa 6,4 gam


brom và có 2,464lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm các hidrocacbon thốt ra. Tỉ khối hơi B so với hidro bằng 117/7. Giá tri của m là:


<b>A.</b> 6,96 g <b>B.</b> 5,8 g <b>C.</b> 8,7 g <b>D.</b> 10,44 g


<b>Chọn phương án C.</b>



(CH

3

)

3

CH → CH

4

+ C

3

H

6

→ hhA: CH

4

, C

3

H

6

, C

4

H

10

Số mol C

3H6 = số mol Br2 = 0,04mol = số mol CH4


Số mol B = 0,11mol → số mol C4H10(bđ) = (0,11 + 0,04) = 0,15 mol
M = 0,15. 58 = 8,7gam


<b>C©u 26 :</b>

Để tinh chế Ag từ hh( Fe, Cu, Ag) sao cho khối lượng Ag không đổi ta dùng:


<b>A.</b> HCl <b>B.</b> dung dịch Fe(NO3)3 <b>C.</b> Fe <b>D.</b> dung dịch AgNO3


<b>Chọn phương án B.</b>

2Fe

3+

<sub>+ Cu → Cu</sub>

2+

<sub>+</sub>

<sub>2Fe</sub>

2+

<sub> và </sub>

<sub>2Fe</sub>

3+

<sub>+ Fe→ 3Fe</sub>

2+

<b>C©u 27 :</b>

Pứ chứng tỏ glucơzơ có cấu tạo mạch vòng:



<b>A.</b> Pứ với Cu(OH)2 <b>B.</b> Pứ với H2, Ni,to <b>C.</b> Pứ với CH3OH/HCl <b>D.</b> Pứ ddAgNO3 /NH3

<b>Chọn phương án C.</b>



<b>C©u 28 :</b>

Hòa tan m gam Fe bằng dd H

2SO4 loãng (dư) , thu được dd X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 8,4 <b>B.</b> 16,8 <b>C.</b> 11,2 <b>D.</b> 5,6


<b>Chọn phương án D.</b>



Fe → Fe

2+

<sub> + 2e H</sub>

+

<sub> + 2e → H</sub>



2

Fe

2+

→ Fe

3+

+ 1e Mn

+7

+ 5e → Mn

+2

a a 2a 2a a a a 0,02 0,1



BTE a = 0,1 mol → m = 5,6gam



<b>C©u 29 :</b>

Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử E. Tỉ khối hơi
của E đối với khơng khí bằng 4. Công thức cấu tạo của E là:


<b>A.</b> C2H5COOCH3 <b>B.</b> C3H7COOC2H5 <b>C.</b> CH3COOC3H7 <b>D.</b> C2H5COOC3H7

<b>Chọn phương án D. E: </b>

RCOOR;



M

<sub>E</sub>

<sub>29.4</sub>

<sub>29</sub>



M

R 67

96

R

29



M

M

24

<sub>(C</sub>

<sub>2</sub>

<sub>H</sub>

<sub>5</sub>

<sub>) → R’ = 43 (C</sub>

<sub>3</sub>

<sub>H</sub>

<sub>7</sub>

<sub>) → chọn D</sub>




<b>C©u 30 :</b>

Trộn hidrocacbon A với H

2 dư, thu được a g hhB. Đốt cháy hhB. Dẫn hết khí vào dd Ca(OH)2 dư thu được 30 gam kết tủa. Mặt khác a g hh B trên
làm mất màu dd chứa 32g Br2. CTPT A là:


<b>A.</b> C3H4 <b>B.</b>C2H4 <b>C.</b> C4H6 <b>D.</b> C3H6


<b>Chọn phương án A.</b>



C

n

H

m

→ nCO

2

C

n

H

2n + 2 – 2k

+ kBr

2


<b> </b>

xmol nx = 0,3mol xmol kx = 0,2mol



<b>C©u 31 :</b>

Ngun tố X có hai đồng vị là X

1 và X2. trong đó X1 ít hơn X2 hai nơtron. với tỉ lệ số nguyên tử đồng vị là 3 : 7. Số khối trung bình của X là 64.4.
số khối của hai đồng vị X1, X2 lần lượt là:


<b>A.</b> 62, 64 <b>B.</b> 63, 65 <b>C.</b> 62, 65 <b>D.</b> 64, 66


<b>Chọn phương án B.</b>



X

2

– X

1

= A

2

– A

1

= 2(I),



3A 7A<sub>1</sub> <sub>2</sub>
64, 4
3 7


A

 






(I) và II) → A

1

= 63; A

2

= 65 → chọn B




<b>C©u 32 :</b>

Cho 1,22 gam A C

7H6O2 phản ứng 200 ml dd NaOH 0,1 M; thấy phản ứng xảy ra vừa đủ. Vậy sản phẩm sẽ có muối:


<b>A.</b> C2H5COONa <b>B.</b> CH3COONa <b>C.</b> C7H6(ONa)2 <b>D.</b> HCOONa


<b>Chọn phương án D.</b>



A

=5, số mol A = 0,01mol. N

NaOH

: n

A

=2:1 → este của phenol và axit fomic


HCOOC

6

H

5

+ 2NaOH → C

6

H

5

ONa + HCOONa → chọn D



<b>C©u 33 :</b>

Hàm lượng Fe có trong quặng nào là thấp nhất:



<b>A.</b> Hematit khan <b>B.</b> Pirit sắt <b>C.</b> Xiđerit <b>D.</b> Manhetit


<b>Chọn phương án B.</b>



Hematit khan (Fe

2

O

3

: 70%Fe), Pirit sắt (FeS

2

46,67%Fe), Xiđerit (FeCO

3

: 48,27% ), Manhetit (Fe

3

O

4

: 72,4%) → chọn B


<b>C©u 34 :</b>

Có ba chất hữu cơ: metylamin, axit Benzoic, glyxin. Để phân biệt 3 dd trên ta dùng:



<b>A.</b> quỳ tím <b>B.</b> ddBr2 <b>C.</b> ddHCl <b>D.</b> dd phenolphthalein


<b>Chọn phương án A. </b>

CH

3

NH

2

: quỳ tím hóa xanh, C

6

H

5

COOH: quỳ tím hóa đỏ, H

2

NCH

2

COOH: quỳ tím khơng đổi màu. → chọnA


<b>C©u 35 :</b>

Cho từ từ 0,2 mol NaHCO

3 và 0,3 mol Na2CO3 vào 0,4 mol HCl thì thu được thể tích khí CO2 (đkc) là:


<b>A.</b> 2,24 <b>B.</b> 2,128 <b>C.</b> 5,6 <b>D.</b> 8,96


<b>Chọn phương án C.</b>



Giả sử HCO

3-

tác dụng trước


HCO

3

+ H

+

→ CO

2

+ H

2

O(1)



0,2 0,2 0,2



CO

32-

+ 2H

+

→ CO

2

+ H

2

O(2)


0,1 0,2 0,1



Giả sử CO

32-

tác dụng trước


CO

32-

+ 2H

+

→ CO

2

+ H

2

O(1)



0,2 0,4 0,2 dư CO

32-

→ khơng có phản ứng H

+

với


HCO

3-

→ V = 2,24L



2,24L < V< 6,72L → V = 5,6L → chọn C


<b>C©u 36 :</b>

Để điều chế Ag từ ddAgNO

3 ta <b>không</b> thể dùng


<b>A.</b> Cho Ba phản ứng với ddAgNO3 <b>B.</b> Cu pứ với ddAgNO3 <b>C.</b> Điện phân ddAgNO3 <b>D.</b> Nhiệt phân AgNO3

<b>Chọn phương án A.</b>

Ba + 2H

2

O → Ba

2+

+ 2OH

-

+ H

2

; Ag

+

+ OH

-

→ AgOH → Ag

2

O + H

2

O



<b>C©u 37</b>

<b> :</b> Hịa tan hết 3 (g) hhA: Mg, Al, Fe trong ddHNO3 loãng dư. Sau pứ thu được ddX chứa 16,95 g muối (khơng có NH4NO3) và 1,68 lít Khí Y (đkc).
Y có thể là:


<b>A.</b> N2 <b>B.</b> NO2 <b>C.</b> N2O <b>D.</b> NO


<b>Chọn phương án D. </b>

Số mol X = 0,075mol



Số mol NO

3

(mt) = (16,95 -3)/62 = 0,225mol. Số mol NO

3-

( oxh) = 1,68/22,4=0,075mol → chọn D



→ số mol HNO

3

hòa tan = 0,225 + 0,075 = 0,3mol → số mol H

2

sản phẩm = ½ số mol HNO

3

(ht) = 0,15mol


ĐLBTKl → m

A

+ m(HNO

3

ht) = m(muối) + m

X

+ mH

2

O → m

X

= 2,25g → M

X

= 2,25/0,075 = 30 (NO)



0,75x – 0,25y – 1,25z = 0(III)




<sub>→ x = 0,4mol, y = x = 0,2mol → chọn A</sub>



nx

0, 3



1, 5

n

1, 5k

k

2

n

3



kx

0, 2

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C©u 38 :</b>

Dẫn Vlít (đkc) hh A có C2H4, C3H4 , C2H2 (MTB=30) qua bình dd Br2 dư. Sau pứ thấy khối lượng bình dung dịch Br2 tăng 9 gam. Giá trị V là:


<b>A.</b> 4,48 <b>B.</b> 6,72 <b>C.</b> 8,96 <b>D.</b> 11,2


<b>Chọn phương án B.</b>



∆Bình = m

A

= 9gam → n

A

= 9/30 = 0,3mol → V = 6,72L → chọn B


<b>C©u 39 :</b>

dd Ba(OH)

2 có thể tác dụng với tất cả các chất sau:


<b>A.</b> ZnCl2, Cl2, NaHCO3, P2O5 , SO2, KHSO4 B. CO2, Zn, Al, Fe(OH)3 , Na2CO3
<b>C.</b> CO2, Zn, Al, FeO , Na2CO3 <b>D.</b> FeCl3, Cl2, MgO, ZnCl2, SO2, H2SO4

<b>Chọn phương án A.</b>

Các chất không phản ứng với dung dịch Ba(OH)

2

: Fe(OH)

3

, FeO, MgO.



<b>C©u 40 :</b>

Chia 7,22 g hh A: Fe,M (hố trị khơng đổi) thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 pứ với ddHCl dư, thu được 2,128lit H

2 (đkc). Phần 2: pứ hết với
ddHNO3, thu được 1,972 lit NO (đkc). M là:


<b>A.</b> Zn <b>B.</b> Mg <b>C.</b> Al <b>D.</b> Fe


<b>Chọn phương án C.</b>



Fe → Fe

2+

<sub> + 2e; H</sub>

+

<sub> + 2e → H</sub>




2

Fe → Fe

3+

+ 3e N

+5

+3e → N

+2

M → M

n+

+ ne


x 2x 0,19 0,095 x 3x 0,24 0,08 y ny



BTE → 2x + ny = 0,19(I)


3x + ny = 0,24 (II)



<b>C©u 41 </b>

<b>:</b> Hịa tan 0,82g hh Al-Fe bằng dd H2SO4 (dư), được ddA và 0,784 lit H2(đkc).Thể tích dd KMnO4 0,025M cần pứ hết ddA:


<b>A.</b> 80 <b>B.</b> 60 <b>C.</b> 40 <b>D.</b> 20


<b>Chọn phương án C.</b>



56x + 27y = 0,82g(I)



x + 1,5y = 0,035 (II) → x = 0,005mol và y = 0,02mol

Fe



2+

<sub> → Fe</sub>

3+

<sub> + 1e Mn</sub>

+7

<sub> + 5e → Mn</sub>

+2

0,005 0,005 a 5a



BTE → 5a = 0,005mol → a = 0,001 mol → V = 40 mL → chọn C


<b>C©u 42 :</b>

Trong thiên nhiên oxi có 3 đồng vị bền:

16

O,

17

O,

18

O, Cacbon có 2 đồng vị bền

12

C,

13

C. Có bao nhiêu phân tử CO

2

:



<b>A.</b>

8

<b>B.</b>

6

<b>C.</b>

12

<b>D.</b>

18



<b>Chọn phương án C.</b>



<b>C©u 43 :</b>

Phương pháp điều chế etanol trong công nghiệp:



<b>A.</b> Hydro hóa etanal <b>B.</b> Thủy phân dẫn xuất etyl clorua trong mơi trường kiềm



<b>C.</b> Hydrat hóa etylen có xúc tac axit hoặc lên men tinh bột <b>D.</b> Lên men glucôzơ


<b>Chọn phương án C.</b>



<b>C©u 44 :</b>

Hịa tan m(g) Fe3O4 bằng dd H2SO4 loãng (dư), dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 40 ml dd K2Cr2O7 0,5M. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 28,42 <b>B.</b> 36,8 <b>C.</b> 31,2 <b>D.</b> 27,84


<b>Chọn phương án D.</b>



Fe

3

O

4

+ 8H

+

Fe

2+

+ 2Fe

3+

+ 4H

2

O. Fe

2+

→ Fe

3+

+ 1e

Cr

2

O

72-

+ 6e → 2Cr

3+

a a a a 0,02 0,12



BTE → a = 0,12mol → m = 0,12. 232 = 27,84g → chọn D



<b>C©u 45 :</b>

Nung hh A: 0,3 mol Fe, 0,2 mol S cho đến khí kết thúc thu được rắn A. Cho A pứ với ddHCl dư, được khí B. d

<b>B/kk</b> là :


<b>A.</b> 0,98 <b>B.</b> 0,756 <b>C.</b> 0,8046 <b>D.</b> 0,732


<b>Chọn phương án C.</b>



Fe + S → FeS → Rắn A: FeS → H

2

S

Fe → H

2


0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,1 0,1



<b>C©u 46 :</b>

Hịa tan hồn tồn 11,2g sắt trong ddHCl được xg muối clorua. Nếu hịa tan hồn tồn 11,2g sắt trong dd HNO

3 loãng dư thu được yg muối nitrat.
Biết x, y chênh lệch nhau m gam. Giá trị m là:


<b>A.</b> 26,5 <b>B.</b> 11,5 <b>C.</b> 11,68 <b>D.</b> 23



<b>Chọn phương án D.</b>



∆m = y – x = (3.62 – 2.35,5)0,2 = 23g → chọn D



<b>C©u 47 :</b>

Cho 0,75 gam một anđehit X, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO

3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản
ứng hết với axit HNO3 đặc, thóat ra 2,24 lít khí. CTCT X là:


<b>A.</b> CH3CHO <b>B.</b> CH3CH2CHO <b>C.</b> CH2=CHCHO <b>D.</b> HCHO


<b>Chọn phương án D.</b>



RCHO → 2Ag Ag → Ag

+

<sub> + 1e N</sub>

+5

<sub> + 1e → N</sub>

+4

<sub> → RCHO = 0,05mol → R + 29 = 0,75/0,05=15 → R<0 → X là HCHO</sub>


<b>C©u 48 :</b>

Pứ nào chuyển

fruct

ozơ, glucozơ thành những sản phẩm giống nhau



<b>A.</b>

Pứ với Cu(OH)

2

<b>B.</b>

Na

<b>C.</b>

pứ với H

2

, Ni,

t

o

<b>D.</b>

Pứ ddAgNO

3

/NH

3


<b>Chọn phương án C.</b>



<b>C©u 49 :</b>

Cho 0,07 (mol) Cu vào dung dịch chứa 0,03 (mol) H2SO4 (loãng) và 0,1 (mol) HNO3, thu được V lít khí NO (ở đkc). Khi kết thúc phản ứng giá trị


của V là:


<b>A.</b>

0,672 lít

<b>B.</b>

0,896 lít

<b>C.</b>

1,12 lít

<b>D.</b>

0,56 lít



<b>Chọn phương án B.</b>

3Cu + 2NO

3-

+ 8H

+

→ 3Cu

2+

+ 2NO + H

2

O → Cu : NO

3-

: H

+

= 0,07 : 0,1 : 0,16 = 3 : 4,284 : 6,858 → H

+

hết →


tính NO theo H

+

<sub> → V</sub>



NO

= 0,16.1/4.22,4 = 0,896L.



<b>C©u 50 :</b>

Nung hh A gồm: 0,1 mol Fe và 0,15 mol Cu, trong khơng khí một thời gian, thu được m gam rắn B. Cho B pứ với dd HNO

3 dư, thì thu được 0,2
mol NO. Giá trị m:


<b>A.</b>

15,2 g

<b>B.</b>

14,75g

<b>C.</b>

15,75 g

<b>D.</b>

16,25g



<b>Chọn phương án A.</b>

ĐLBT → m

oxi

= (m – 15,2) g


Fe → Fe

3+

<sub> + 3e Cu → Cu</sub>

2+

<sub> + 2e O</sub>



2

+ 4e → 2O

2-

N

+5

+ 3e → N

+2

<sub>0,1 0,3 0,15 0,3 x 4x 0,6 0,2</sub>



BTE → 4x + 0,6 = 0,6mol → 4x = 0 =



m 15,2
32




→ m = 15,2g → chọn A



1

<b>B</b>

6

<b>D</b>

11

<b>D</b>

16

<b>A</b>

21

<b>A</b>

26

<b>B</b>

31

<b>B</b>

36

<b>A</b>

41

<b>C</b>

46

<b>D</b>



2

<b>A</b>

7

<b>D</b>

12

<b>D</b>

17

<b>B</b>

22

<b>C</b>

27

<b>C</b>

32

<b>D</b>

37

<b>D</b>

42

<b>C</b>

47

<b>D</b>



3

<b>A</b>

8

<b>C</b>

13

<b>C</b>

18

<b>D</b>

23

<b>B</b>

28

<b>D</b>

33

<b>B</b>

38

<b>B</b>

43

<b>C</b>

48

<b>C</b>



4

<b>A</b>

9

<b>B</b>

14

<b>A</b>

19

<b>B</b>

24

<b>A</b>

29

<b>D</b>

34

<b>A</b>

39

<b>A</b>

44

<b>D</b>

49

<b>B</b>



5

<b>D</b>

10

<b>B</b>

15

<b>A</b>

20

<b>C</b>

25

<b>C</b>

30

<b>A</b>

35

<b>C</b>

40

<b>C</b>

45

<b>C</b>

50

<b>A</b>



→ x = 0,05nol → ny = 0,03mol→ m

M

= 3,61 – 0,05.56 = 0,81g




M = 0,81n/0,03 = 27n → n = 3 → M = 37 (A) → chọn C



34.2 2.1


d 0,8046


3.29




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×