CHƢƠNG 3
KIỂM TOÁN TÀI SẢN
(PHẦN D)
GV: Th. S Nguyễn Văn Thịnh
Nội dung kiểm toán tài sản
Tiền và các khoản tương đương tiền (D130)
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn
(D230)
Các khoản phải thu khách hàng ngắn hạn và dài
hạn (D330)
Các khoản phải thu nội bộ và phải thu khác ngắn
hạn và dài hạn (430)
2
Nội dung kiểm toán tài sản
Hàng tồn kho (D530)
Chi phí trả trƣớc và tài sản ngắn hạn/dài
hạn khác (D630)
Tài sản cố định, XDCBDD, BĐSĐT (D730)
Tài sản cố định thuê tài chính (D830)
3
3.1.Kiểm toán tiền và các khoản
tƣơng đƣơng tiền
3.1.1. Mục tiêu:
Khoản tiền và tương đương tiền là có thực;
Thuộc quyền sở hữu của DN;
Được hạch toán và đánh giá đầy đủ, chính xác, đúng
niên độ;
Trình bày trên BCTC phù hợp với các chuẩn mực và
chế độ kế toán hiện hành.
4
3.1.2.Rủi ro sai sót trọng yếu của khoản
mục
Các trọng yếu
rủi ro
Thủ tục kiểm
toán
Ngƣời thực hiện
Tham chiếu
5
3.1.3 Thủ tục kiểm toán
3.1.3.1.Thủ tục chung
Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng nhất quán với
năm trước và phù hợp với quy định của chuẩn mực và chế
độ kế tốn hiện hành;
Lập bảng số liệu tổng hợp có so sánh với số dư cuối năm
trước.
Đối chiếu các số dư trên bảng số liệu tổng hợp với Bảng
CĐPS
6
3.1.3.2.Kiểm tra phân tích
Phân tích tỷ số
Số dư tiền gửi trên tổng tài sản ngắn hạn,
Các tỷ suất tài chính về tiền
Khả năng thanh tốn và
So sánh với số dư cuối năm trước, giải thích
những biến động bất thường.
7
3.1.3.3.Kiểm tra chi tiết
Thu thập bảng tổng hợp số dư tiền và các khoản
tương đương tiền tại các quỹ và các ngân hàng tại
ngày khóa sổ;
Tiến hành đối chiếu với các số dư trên sổ chi tiết,
Sổ Cái và BCTC.
Chứng kiến kiểm kê quỹ tiền mặt tại ngày khóa sổ
và đối chiếu với số dư của sổ quỹ và sổ chi tiết tại
ngày khố sổ, đảm bảo tồn bộ các quỹ của DN đều
được kiểm kê.
8
3.1.3.3.Kiểm tra chi tiết
Trường hợp chứng kiến kiểm kê tiền mặt trước hoặc
sau ngày khóa sổ:
o Tiến hành chọn mẫu kiểm tra phiếu thu/ chi đối với
các nghiệp vụ phát sinh sau hoặc trước thời điểm
kiểm kê,
o Thực hiện đối chiếu xuôi/ngược đến số dư tiền thực tế
trên sổ quỹ tại ngày khóa sổ bằng cách điều chỉnh các
nghiệp vụ thu chi phát sinh tương ứng.
Phát hiện và tìm ra ngun nhân gây nên chênh lệch
(nếu có).
9
3.1.3.3.Kiểm tra chi tiết
Lập và gửi thư xác nhận số dư tài khoản để gửi đến
ngân hàng.
Đọc lướt Sổ Cái để phát hiện những nghiệp vụ bất
thường về giá trị, về tài khoản đối ứng hoặc về bản
chất nghiệp vụ
Kiểm tra việc áp dụng tỷ giá chuyển đổi sang đồng
tiền hạch toán đối với các số dư tiền có gốc ngoại tệ
tại thời điểm khố sổ. Kiểm tra cách tính tốn và hạch
tốn chênh lệch tỷ giá.
10
3.1.3.3.Kiểm tra chi tiết
Đối với các khoản tương đương tiền: Kết hợp với
KTV thực hiện kiểm tra chỉ tiêu “Các khoản đầu tư
tài chính” để xem xét tính hợp lý của các khoản
tương đương tiền.
Tiến hành đối chiếu với các xác nhận ngân hàng,
đồng thời ước tính thu nhập tài chính liên quan đến
các khoản tiền gửi tại ngày khóa sổ.
11
3.1.3.3.Kiểm tra chi tiết
Đối với các khoản tiền đang chuyển:
Đối chiếu các séc chưa về tài khoản tiền gửi và các
khoản khác như chuyển khoản,
Các nghiệp vụ chuyển tiền giữa các đơn vị nội bộ
với sổ phụ ngân hàng tại ngày lập bảng CĐKT,
Kiểm tra xem liệu các khoản tiền đó có được ghi
chép vào sổ phụ ngân hàng của năm tiếp theo
không.
Kiểm tra việc trình bày tiền và các khoản tương
đương tiền trên BCTC.
12
3.1.3.4. Thủ tục kiểm toán khác
13
3.2.Kiểm toán các khoản phải thu
khách hàng ngắn hạn và dài hạn
3.2.1. Mục tiêu:
Tất cả khoản phải thu KH ngắn hạn/dài hạn là có thực;
Thuộc quyền sở hữu của DN;
Được hạch tốn đầy đủ, chính xác, đúng niên độ và đánh
giá theo giá trị thuần;
Trình bày trên BCTC phù hợp với các chuẩn mực và chế
độ kế toán hiện hành.
14
3.2.2.Rủi ro sai sót trọng yếu của khoản
mục
Các trọng yếu
rủi ro
Thủ tục kiểm
toán
Ngƣời thực hiện
Tham chiếu
15
3.2.3 Thủ tục kiểm toán
3.2.3.1.Thủ tục chung
Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng nhất quán
với năm trước và phù hợp với quy định của chuẩn mực
và chế độ kế tốn hiện hành;
Lập bảng số liệu tổng hợp có so sánh với số dư cuối
năm trước.
Đối chiếu các số dư trên bảng số liệu tổng hợp với
Bảng CĐPS
16
3.2.3.2.Kiểm tra phân tích
So sánh số dư phải thu KH bao gồm:
Số dư dự phòng năm nay với năm trước
Kết hợp với phân tích biến động của doanh thu
thuần, dự phịng phải thu khó địi giữa hai năm.
So sánh với số dư cuối năm trước, giải thích
những biến động bất thường.
17
3.2.3.2.Kiểm tra phân tích
So sánh hệ số quay vịng các khoản phải thu và số
ngày thu tiền bình quân năm nay với năm trước
Đánh giá tính hợp lý của số dư nợ cuối năm cũng
như khả năng lập dự phịng (nếu có)
Phân tích tuổi nợ của một số khoản nợ có giá trị lớn,
So sánh với tuổi nợ trung bình các KH của DN,
Thời hạn thanh tốn
Giải thích những biến động bất thường.
18
3.2.3.3.Kiểm tra chi tiết
Thu thập bảng kê chi tiết số dư cuối kỳ các khoản
phải thu theo từng khách hàng
Đối chiếu tổng số phải thu với Bảng CĐKT
So sánh với năm trước.
Xem lướt qua Bảng kê chi tiết để xem có các khoản
mục bất thường khơng? (số dư lớn, các bên liên
quan, nợ quá hạn, không có khả năng thu hồi, các
khoản nợ phải thu khơng phải là phải thu từ KH,...)
19
3.2.3.3.Kiểm tra chi tiết
Gửi thư xác nhận và thủ tục thay thế:
Lập và gửi thư xác nhận số dư nợ phải thu cho các đối tượng
cần xác nhận nợ.
Lập bảng tổng hợp theo dõi thư xác nhận và đối chiếu số
được xác nhận với số liệu trên sổ chi tiết, xác định nguyên
nhân chênh lệch (nếu có).
Gửi thư xác nhận lần thứ 2 nếu không nhận được hồi đáp.
Mẫu Thư xác nhận 1, Mẫu thư xác nhận 2
20
3.2.3.3.Kiểm tra chi tiết
Trường hợp không trả lời:
Thực hiện các thủ tục thay thế như:
o Kiểm tra các khoản thanh toán phát sinh sau ngày kết thúc
năm;
o Hoặc kiểm tra chứng từ chứng minh tính hiện hữu của
nghiệp vụ bán hàng (hợp đồng, hóa đơn, phiếu giao hàng,
...) trong năm.
21
3.2.3.3.Kiểm tra chi tiết
Đọc lướt Sổ Cái để phát hiện những nghiệp vụ bất
thường :
Về giá trị,
Về tài khoản đối ứng
Về bản chất nghiệp vụ.
Kiểm tra đến chứng từ gốc (nếu cần).
22
3.2.3.3.Kiểm tra chi tiết
Kiểm tra các khoản dự phòng nợ khó địi và chi phí dự
phịng:
Kiểm tra các chứng từ có liên quan tới các khoản phải thu
đã lập dự phịng, đánh giá tính hợp lý của việc ước tính,
tính tốn và ghi nhận.
Xem xét Bảng phân tích tuổi nợ, thảo luận với khách hàng
về khả năng thu hồi nợ và dự phịng nợ khó địi.
Kiểm tra độ tin cậy của Bảng phân tích tuổi nợ bằng cách:
Đối chiếu tổng của Bảng phân tích tuổi nợ với Bảng CĐKT
Đối chiếu các mẫu hóa đơn đã chọn về giá trị, ngày hết
hạn, ngày hóa đơn được ghi trên bảng phân tích…
23
3.2.3.3.Kiểm tra chi tiết
Xem xét các dự phòng bổ sung có thể phải lập, đối
chiếu với câu trả lời của bên thứ ba (khách hàng,
luật sư,...);.
Đảm bảo đã xem xét các sự kiện phát sinh sau ngày
khóa sổ kế tốn, có liên hệ và có thể ảnh hưởng tới
nợ phải thu khách hàng.
24
3.2.3.3.Kiểm tra chi tiết
Kiểm tra việc hạch toán đúng kỳ của các khoản
phải thu kết hợp với tính đúng kỳ của doanh thu
hoặc kiểm tra các khoản thu tiền sau ngày kết thúc
năm tài chính.
25