Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thamkhao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.39 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở giáo dục - đào tạo THáI BìNH
<b>Trường THPT Nguyễn trãi</b>




<b>---ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007 - 2008</b>



<b> MÔN : TIN HỌC - KHỐI 10</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>



Họ và tên ... ...Lớp ... SBD ...STT...


<b>Mã đề thi : 945</b>



Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:
1. Chỉ ra câu có lỗi khơng tn thủ các quy ước soạn thảo văn bản:


A. Có hai chế độ gõ : chế độ chèn (Insert) và chế độ đè (Overtype).
B. Tính toán và lập bảng biểu.


C. Trang màn hình và trang in ra giấy có cùng kích thước.
D. Tạo các tệp đồ hoạ.


2. Hãy chọn các việc chỉ đúng các bước soạn thảo 1 văn bản:


A. Chỉnh sửa  Định dạng  Nhập văn bản  In ấn. B. Nhập văn bản  Chỉnh sửa  Định dạng  In ấn.
C. Chỉnh sửa  Nhập văn bản  Định dạng  In ấn. D. Nhập văn bản  Định dạng  Chỉnh sửa  In ấn.
3. Đâu khơng phải là chức năng chính của hệ soạn thảo văn bản microsoft word:


A. Trình bày văn bản B. Quản lý hình ảnh C. Nhập và lưu trữ văn bản D. Sửa đổi văn bản
4. Chọn câu đúng trong các câu sau:



A. Các Hệ soạn thảo văn bản đều có phầm mềm xử lý chữ Việt
B. Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu
C. Trang màn hình và trang in ra giấy có cùng kích thước.
D. Hệ soạn thảo văn bản tự động quản lý việc xuống dòng.
5. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau:


A. Tập hợp các kí tự nằm trên một hàng gọi là một dòng. B. ở mức cơ sở, văn bản được tạo từ các từ.


C. Câu là tập hợp nhiều từ được kết thúc bằng dấu ngắt câu. D. Một đoạn văn bản có thể gồm một hoặc nhiều dịng.
6. Chức năng chính của Microsoft Word là gì ?


A. Tạo các tệp đồ hoạ. B. Tính toán và lập bảng biểu.


C. Chạy các chương trình ứng dụng khác. D. Soạn thảo văn bản
7. Tìm phát biểu sai khi nói về chữ Việt trong soạn thảo văn bản?


A. Muốn nhập văn bản chữ Việt phải sử dụng Font chữ có tiếp đầu ngữ ‘.Vn’ (ví dụ .VnTime).
B. Có nhiều kiểu gõ chữ Việt nhưng phổ biến nhất là: kiểu TELEX và kiểu VNI.


C. Nếu sử dụng Font chữ có tiếp đầu ngữ ‘.Vn’ thì phải chọn bảng mã tương ứng là TCVN3.
D. Muốn nhập văn bản chữ Việt phải khởi động chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt.


8. Đâu không phải là cách ra lệnh trong Word?


A. Dùng các nút lệnh trên thanh công cụ. B. Dùng tổ hợp các phím tắt.


C. Dùng câu lệnh. D. Dùng bảng chọn.


9. Khi trình bày văn bản, khơng thực hiện lệnh nào dưới đây?



A. Sửa chính tả B. Chọn cỡ chữ C. Thay đổi font chữ D. Thay đổi hướng giấy
10. Chỉ ra câu có lỗi khơng tn thủ các quy ước soạn thảo văn bản:


A. Tập hợp các kí tự nằm trên một hàng gọi là một dịng. B. Câu là tập hợp nhiều từ.


C. Một đoạn văn bản có thể gồm một hoặc nhiều dòng. D. Lý Bạch ( 701-762 ), nhà thơ nổi tiếng


11. Lệnh Copy được dùng để ghi phần văn bản được chọn vào bộ nhớ đệm. Câu nào sau đây là đúng đối với phần văn bản này?
A. Chỉ sử dụng được trong cùng một trang. B. Chỉ sử dụng được trong Word.


C. Có thể sử dụng để sao chép vào các chương trình khác. D. Chỉ sử dụng được trong cùng văn bản.
12. Nhấn phím End có tác dụng:


A. Đưa con trỏ văn bản về cuối văn bản B. Đưa con trỏ văn bản về cuối dòng
C. Đưa con trỏ văn bản về cuối trang D. Đưa con trỏ văn bản về cuối đoạn
13. Để chèn nội dung có trong bộ nhớ đệm vào văn bản, ta


A. Chọn lệnh Edit  Cut. B. Chọn Insert  Clipboard C. Chọn lệnh Edit  Copy. D. Chọn lệnh Edit  Paste.
14. Lệnh nào sau đây không phải để lưu văn bản?


A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S. B. Chọn lệnh File  Save As. C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V. D. Chọn lệnh File  Save.
15. Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây dùng để di chuyển nó tới vị trí khác?


A. Chọn Edit Cut, chuyển con trỏ tới vị trí khác chọn EditPaste.
B. Nhấn Ctrl + C, di chuyển con trỏ tới vị trí khác nhấn Ctrl + V.
C. Chọn Copy trong bảng chọn Edit.


D. Chọn Copy trong bảng chọn Edit, sau đó chọn Paste.
16. Hãy chọn phát biểu chưa đúng trong các phát biểu sau:



A. Sử dụng lệnh File<b>Save, lần lưu sau người dùng không phải cung cấp tên văn bản.</b>
B. Có nhiều cách để mở tệp văn bản.


C. Để kết thúc phiên làm việc với Word, cách duy nhất là chọn FileExit.
D. Các tệp soạn thảo văn bản trong Word có đi ngầm định là .doc.


17. Giả sử thanh công cụ định dạng (Formatting) không hiển thị. Cần thực hiện thao tác trong các cách dưới đây:
A. Chọn Windows\Arrange All. B. Chọn Tools\Options\Formatting.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Word là phần mềm ứng dụng. B. Word là phần mềm hệ thống. C. Word là phần mềm công


cụ. D. Word là phần mềm tiện ích.


19. Cách nào trong các cách sau đây cho phép dùng bàn phím mở bảng chọn:
A. Nhấn giữ phím Alt rồi gõ kí tự gạch chân trong tên bảng chọn.


B. Nhấn giữ phím Shift rồi gõ kí tự gạch chân trong tên bảng chọn.
C. Nhấn giữ phím Ctrl rồi gõ kí tự gạch chân trong tên bảng chọn.
D. Nhấn giữ phím Ctrl + Alt rồi gõ kí tự gạch chân trong tên bảng chọn.


20. Tốc độ đọc và ghi dữ liệu trên đĩa mềm, đĩa CD chậm hơn trên đĩa cứng. Giả sử cần sửa 1 tài liệu đã có trên đĩa mềm, hãy cho
biết cách nào là tốt nhất trong các cách sau đây?


A. Đọc văn bản trên đĩa mềm, sửa rồi lưu lại trên đĩa cứng. B. Copy văn bản sang đĩa cứng, sửa rồi sao chép vào đĩa
mềm.


C. Đổi tên văn bản trên đĩa mềm, sửa rồi lưu trên đĩa cứng. D. Đọc văn bản trên đĩa mềm, sửa rồi lưu lại trên đĩa mềm.
21. Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm ký tự đã chọn, ta thực hiện lệnh Format  Font ... và chọn cỡ chữ trong ô:



A. Small caps. B. Size. C. Font. D. Font style.


22. Để định dạng trang văn bản ta cần thực hiện:


A. Format  Page Setup B. File  Page Setup C. Edit  Page Setup D. File  Print Setup
23. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau:


A. Muốn chọn toàn bộ văn bản ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + A B. Nhấn tổ hợp Ctrl + D để mở bảng chọn Font chữ.
C. Có thể gỡ bỏ các thuộc tính đã định dạng. D. Mỗi kí tự chỉ được định dạng khơng q hai thuộc tính.
24. Chọn phát biểu SAI. Khi muốn thay đổi định dạng một đoạn văn bản


A. Nhất thiết phải chọn tồn bộ đoạn văn bản đó. B. Chỉ cần chọn một từ thuộc đoạn văn bản đó.
C. Chỉ cần đặt con trỏ vào đoạn văn bản đó. D. Chỉ cần chọn một dịng thuộc đoạn văn bản đó.
25. Để căn lề đều hai bên cho đoạn văn bản, sau khi đặt con trỏ vào đoạn văn bàn cần định dạng, ta thực hiện:


A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L
26. Cách nào trong các cách sau thực hiện chọn (bơi đen) hàng trong bảng có con trỏ văn bản nhấp nháy:


A. Nháy chuột vào lề phải ngang với hàng đó B. Chọn Table  Insert  Rows
C. Nháy chuột vào lề trái ngang với hàng đó D. Chọn Table  Select  Cell
27. Sau khi bôi đen một cột, cách nào sau đây không thực hiện chèn thêm một cột


A. Insert  columns B. Nhấn phải chuột chọn Insert Columns


C. Table  Insert  Columns to the Left D. Table  Insert  Columns to the Right
28. Trên thanh công cụ Table and Borders, nút nào dùng để tách 1 ô thành nhiều ô:


A. B. C. D.


29. Trên thanh công cụ Table and Borders, nút nào dùng để nhập nhiều ô thành 1 ô:



A. B. C. D.


30. Cách nào không dùng để chọn 1 Table có con trỏ trong văn bản có Table và các thành phần khác:


A. Table  Select  Table B. Dùng chuột giữ và kéo chọn tất cả các ô của Table
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A D. Nháy chuột vào ơ vng góc trên bên trái của Table
31. Đâu không phải là thiết bị mạng?


A. Router B. ổ đĩa cứng C. Hub D. Card mạng


32. Chọn câu đúng trong các câu sau:


A. Hộp thư điện tử được đặt ở một máy chủ. Vì máy chủ đó có địa chỉ duy nhất nên địa chỉ hộp thư điện tử cũng duy nhất.
B. Truy cập dữ liệu theo mật khẩu là cách bảo mật an tồn.


C. Mã hố dữ liệu là cách bảo mật an toàn tuyệt đối.


D. Hai người khác nhau có thể sử dụng chung một hộp thư điện tử nếu họ có mật khẩu để truy cập.
33. Phát biểu nào sai về mạng kết nối kiểu vòng nêu dưới đây?


A. Mọi máy tính đều có quyền truy cập mạng như nhau.
B. Các máy tính được kết nối trên một vịng cáp khép kín.


C. Dữ liệu truyền trong cáp theo hai chiều nhận và gửi ngược nhau.
D. Phương tịên kết nối đơn giản và dễ lắp đặt.


34. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau:
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp.



B. Mạng khơng dây khơng chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động.
C. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh.
D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.


35. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ?


A. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng. B. Để biết được tổng số máy tính trên internet.
C. Để tăng tốc độ tìm kiếm. D. Để biết được vị trí đặt máy chủ.


36. Phát biểu nào dưới đây là sai ?


A. Thông tin trên Internet được tổ chức dưới dạng siêu văn bản


B. Muốn truy cập vào 1 trang web trong 1 Website, trước hết ta phải truy cập vào trang chủ của Website đó.
C. Website là tập hợp các trang web trong hệ thống WWW có một địa chỉ truy cập.


D. Để truy cập vào các trang web người dùng cần phải sử dụng trình duyệt web.
37. Phát biểu nào sai khi nói về mạng kết nối kiểu hình sao:


A. Nếu HUB bị hỏng thì tồn bộ mạng ngừng hoạt động.


B. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm là HUB.
C. Cần ít cáp hơn kiểu đường thẳng và kiểu đường vịng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

38. Mơ tả nào sau đây khơng phải nói về mạng cục bộ (LAN):
A. 100 máy tính ở tầng 3 được nối cáp để dùng chung dữ liệu
B. 50 máy tính hoạt động độc lập.


C. 32 máy tính được kết nối với 1 thiết bị trung tâm gọi là HUB
D. 5 máy tính và 1 máy in kết nối với nhau, chung máy in.



39. Để sử dụng Internet, điều nào sau đây người sử dụng không nhất thiết phải biết:


A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên internet. B. Kiểu bố trí các máy tính trong mạng.
C. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng internet. D. Nguy cơ lây nhiễm virut.


40. Chọn câu đúng trong các câu sau:


A. Trong hộp thư khơng thể có thư của người không quen biết.


B. Người gửi khơng thể biết được thư có được gửi đến hộp thư của người nhận hay không.
C. Trong thư điện tử có đính kèm tệp, người gửi có thể giải thích ngắn gọn về tệp gửi kèm.
D. Khi chưa có thư phản hồi người gửi khẳng định rằng người nhận chưa nhận được thư.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×