Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Giáo trình Kinh tế vi mô (Nghề: Kế toán, Tài chính ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) - CĐ Kinh tế Kỹ thuật TP.HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.93 MB, 114 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


GIÁO TRÌNH
MƠN HỌC: KINH TẾ VI MƠ
NGÀNH: KẾ TỐN, TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
VÀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG

Thành phố Hồ Chí Minh, năm ……


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


GIÁO TRÌNH
MƠN HỌC: KINH TẾ VI MƠ
NGÀNH: KẾ TỐN, TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
VÀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG

THƠNG TIN CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI
Họ tên: Lâm Ánh Nguyệt
Học vị: Thạc sỹ
Đơn vị: Khoa Kế tốn Tài chính
Email:
TRƯỞNG KHOA



TỔ TRƯỞNG
BỘ MƠN

CHỦ NHIỆM
ĐỀ TÀI

HIỆU TRƯỞNG
DUYỆT

Thành phố Hồ Chí Minh, năm 20……


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu
lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.


LỜI GIỚI THIỆU
Kinh tế vi mô là môn học cơ sở, là nền tảng cho sinh viên các ngành Kinh tế nói chung
qua đó tạo cơ sở để tiếp tục nghiên cứu mơn học liên quan như kế tốn doanh nghiệp, thẩm
định dự án, thẩm định tín dụng, tài chính doanh nghiệp…các mơn học nghiệp vụ liên quan
đến kế tốn, tài chính và ngân hàng.
Giáo trình Kinh tế vi mơ được tóm tắt lại các nội dung cơ bản theo chương trình mơn
học bậc Cao đẳng; là tài liệu cần thiết cho sinh viên ngành kế tốn, tài chính ngân hàng,
tài chính doanh nghiệp đáp ứng chương trình giảng dạy và mục tiêu đào tạo của Trường
Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh.
Giáo trình Kinh tế vi mơ bậc cao đẳng ngành ngành kế tốn, tài chính ngân hàng, tài

chính doanh nghiệp gồm 7 chương:
Chương 1: Những vấn đề cơ bản của kinh tế vi mô
Chương 2: Lý thuyết cung cầu
Chương 3: Lý thuyết lựa chọn của người tiêu dùng
Chương 4: Lý thuyết về sản xuất và chi phí
Chương 5: Thị trường cạnh tranh hồn tồn
Chương 6: Thị trường độc quyền hoàn toàn
Chương 7: Thị trường cạnh tranh khơng hồn tồn
Ở mỗi chương ngồi nội dung lý thuyết, cịn có hệ thống bài tập để người học củng cố
lý thuyết và rèn luyện kỹ năng thực hành. Nội dung kiến thức cơ bản đã được tác giả cập
nhật theo các quy định hiện hành của Nhà nước cũng như thực tế diễn ra trong nước và
quốc tế.
Mặc dù rất cố gắng, tuy nhiên giáo trình khó tránh khỏi những thiếu sót về nội dung và
hình thức. Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của q bạn đọc để Giáo trình này
được hồn thiện hơn trong q trình sử dụng.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày ….. tháng …. năm …….
Chủ biên: Lâm Ánh Nguyệt


MỤC LỤC
Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA KINH TẾ VI MÔ ................................... 12
1.1. Các vấn đề kinh tế ...................................................................................................... 12
1.1.1. Nhu cầu của con người ............................................................................................ 12
1.1.2. Nguồn lực của xã hội ............................................................................................... 12
1.1.3. Sự khan hiếm ........................................................................................................... 12
1.1.4. Đường giới hạn khả năng sản xuất .......................................................................... 13
1.2. Các khái niệm cơ bản ................................................................................................. 13
1.2.1. Khái niệm kinh tế học.............................................................................................. 13
1.2.2. Kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô .................................................................. 13
1.2.3. Kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn tắc .................................................... 14

1.3. Những vấn đề cơ bản của các tổ chức kinh tế ............................................................ 14
1.3.1. Ba vấn đề kinh tế cơ bản ......................................................................................... 14
1.3.2. Các hệ thống kinh tế ................................................................................................ 15
1.3.3. Sơ đồ chu chuyển hoạt động kinh tế ....................................................................... 16
1.4. Câu hỏi củng cố: ......................................................................................................... 17
Chương 2. LÝ THUYẾT CUNG CẦU ............................................................................ 18
2.1. Thị trường ................................................................................................................... 18
2.1.1. Khái niệm ................................................................................................................ 18
2.1.2. Hình thức biểu hiện của thị trường .......................................................................... 18
2.1.3. Các cấu trúc của thị trường ...................................................................................... 19
2.2. Cầu thị trường ............................................................................................................. 19
2.2.1. Khái niệm ................................................................................................................ 19
2.2.2. Cách biểu thị cầu ..................................................................................................... 19
2.2.3. Quy luật cầu ............................................................................................................. 20
2.2.4. Di chuyển và dịch chuyển đường cầu ..................................................................... 21
2.2.5. Hệ số co giãn của cầu .............................................................................................. 22
2.3. Cung thị trường........................................................................................................... 25
2.3.1. Khái niệm ................................................................................................................ 25
2.3.2. Cách biểu thị cung ................................................................................................... 26
2.3.3. Quy luật cung .......................................................................................................... 27
2.3.4. Di chuyển và dịch chuyển đường cung ................................................................... 27
2.3.5. Hệ số co giãn của cung theo giá .............................................................................. 27
2.4. Trạng thái cân bằng của thị trường ............................................................................. 28
2.4.1. Trạng thái cân bằng của thị trường .......................................................................... 28


2.4.2. Cơ chế thị trường ..................................................................................................... 28
2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng của thị trường........................................................ 29
2.5. Sự can thiệp của Chính phủ vào giá cả thị trường...................................................... 31
2.5.1. Sự can thiệp trực tiếp của Chính phủ: giá trần và giá sàn ....................................... 31

2.5.2. Sự can thiệp gián tiếp của Chính phủ ...................................................................... 32
2.6. Bài tập chương 2/Câu hỏi củng cố ............................................................................. 32
Chương 3: LÝ THUYẾT LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG............................... 35
3.1. Phân tích cân bằng bằng thuyết hữu dụng .................................................................. 35
3.1.1. Một số vấn đề cơ bản ............................................................................................... 35
3.1.1.1. Hữu dụng .............................................................................................................. 35
3.1.1.2. Tổng hữu dụng...................................................................................................... 35
3.1.1.3. Hữu dụng biên ...................................................................................................... 35
3.1.2. Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng .............................................................................. 36
3.1.2.1. Mục đích và giới hạn của người tiêu dùng ........................................................... 36
3.1.2.2. Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng ........................................................................... 36
3.1.3. Sự hình thành đường cầu thị trường ........................................................................ 36
3.1.3.1. Sự hình thành đường cầu cá nhân của sản phẩm .................................................. 36
3.1.3.2. Sự hình thành đường cầu thị trường của sản phẩm .............................................. 37
3.2. Phân tích cân bằng tiêu dùng bằng hình học .............................................................. 37
3.2.1. Một số vấn đề cơ bản ............................................................................................... 37
3.2.1.1. Ba giả thiết cơ bản về sở thích của người tiêu dùng ............................................ 37
3.2.1.2. Đường đẳng ích .................................................................................................... 37
3.2.1.3. Đường ngân sách .................................................................................................. 38
3.2.2. Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng .............................................................................. 39
3.2.3. Sự hình thành đường cầu thị trường ........................................................................ 40
3.2.3.1. Đường cầu cá nhân về sản phẩm .......................................................................... 40
3.2.3.2. Đường cầu thị trường ........................................................................................... 40
3.2.4. Những thay đổi điểm cân bằng của người tiêu dùng ............................................... 40
3.2.4.1. Thu nhập thay đổi, giá sản phẩm không đổi......................................................... 40
3.2.4.2. Px thay đổi, Py & I không thay đổi ...................................................................... 41
3.2.4.3. Tác động thay thế và tác động thu nhập ............................................................... 41
3.2.4.4. Thặng dư tiêu dùng ............................................................................................... 42
3.3. Bài tập chương 3/Câu hỏi củng cố. ............................................................................ 42
Chương 4: LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ ................................................ 45

4.1. Lý thuyết về sản xuất .................................................................................................. 45


4.1.1. Một số vấn đề cơ bản ............................................................................................... 45
4.1.1.1. Hàm sản xuất ........................................................................................................ 45
4.1.1.2. Năng suất trung bình ............................................................................................ 45
4.1.1.3. Năng suất biên ...................................................................................................... 46
4.1.2. Nguyên tắc sản xuất................................................................................................. 47
4.1.2.1. Phối hợp các yếu tố sản xuất với chi phí tối thiểu ................................................ 47
4.1.2.2. Phối hợp các yếu tố sản xuất chi phí thấp nhất .................................................... 49
4.1.2.3. Đường mở rộng sản xuất ...................................................................................... 50
4.1.2.4. Năng suất theo quy mô ......................................................................................... 50
4.2. Lý thuyết về chi phí sản xuất ...................................................................................... 51
4.2.1. Một số khái niệm ..................................................................................................... 51
4.2.1.1. Chi phí kinh tế và chi phí kế tốn ......................................................................... 51
4.2.1.2. Chi phí sản xuất và thời gian ................................................................................ 51
4.2.2. Phân tích chi phí trong ngắn hạn ............................................................................. 51
4.2.2.1. Các loại chi phí tổng ............................................................................................. 51
4.2.2.2. Các loại chi phí đơn vị .......................................................................................... 53
4.2.2.3. Mối quan hệ giữa MC với AC & với AVC .......................................................... 55
4.2.2.4. Sản lượng tối ưu ................................................................................................... 55
4.2.3. Chi phí sản xuất trong dài hạn ................................................................................. 55
4.2.3.1. Tổng chi phí dài hạn ............................................................................................. 55
4.2.3.2. Chi phí trung bình dài hạn .................................................................................... 56
4.2.3.3. Chi phí biên dài hạn .............................................................................................. 57
4.2.3.4. Quy mô sản xuất tối ưu ........................................................................................ 57
4.3. Bài tập chương 4/Câu hỏi củng cố ............................................................................. 57
Chương 5: THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN............................................. 60
5.1. Một số vấn đề cơ bản .................................................................................................. 60
5.1.1. Đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn toàn ........................................................ 60

5.1.2. Đặc điểm của doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn .................................................. 60
5.2. Phân tích trong ngắn hạn ............................................................................................ 62
5.2.1. Doanh nghiệp ........................................................................................................... 62
5.2.2. Ngành....................................................................................................................... 62
5.2.3. Thặng dư sản xuất.................................................................................................... 63
5.3. Phân tích trong dài hạn ............................................................................................... 65
5.3.1. Tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp ................................................................... 65
5.3.2. Phân tích lợi nhuận .................................................................................................. 66


5.3.3. Cân bằng dài hạn của ngành .................................................................................... 67
5.3.4. Đường cung dài hạn của ngành ............................................................................... 67
5.4. Hiệu quả của thị trường cạnh tranh hoàn hảo và sự can thiệp của Chính phủ ........... 71
5.4.1. Hiệu quả của thị trường cạnh tranh hoàn hảo .......................................................... 71
5.4.2. Hiệu quả phúc lợi từ các chính sách của Chính phủ ............................................... 71
5.5. Bài tập chương 5/Câu hỏi củng cố ............................................................................. 71
Chương 6: THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN HOÀN TOÀN .............................................. 74
6.1. Một số vấn đề cơ bản .................................................................................................. 74
6.1.1. Đặc điểm của thị trường độc quyền hoàn toàn ........................................................ 74
6.1.2. Đặc điểm của doanh nghiệp độc quyền hồn tồn .................................................. 75
6.2. Phân tích trong ngắn hạn ............................................................................................ 77
6.2.1. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận .................................................................................. 77
6.2.2. Mục tiêu mở rộng thị trường mà khơng bị lỗ .......................................................... 80
6.2.3. Mục tiêu tối đa hóa doanh thu ................................................................................. 81
6.2.4. Mục tiêu đạt lợi nhuận định mức theo chi phí ......................................................... 81
6.3. Phân tích trong dài hạn ............................................................................................... 82
6.3.1. Thiết lập quy mô sản xuất nhỏ hơn quy mô sản xuất tối ưu ................................... 82
6.3.2. Thiết lập quy mô sản xuất bằng quy mô sản xuất tối ưu ......................................... 83
6.3.3. Thiết lập quy mô sản xuất lớn hơn quy mô sản xuất tối ưu .................................... 84
6.4. Chiến lược phân biệt giá của doanh nghiệp độc quyền .............................................. 85

6.4.1. Phân biệt giá cấp 1 ................................................................................................... 85
6.4.2. Phân biệt giá cấp 2 ................................................................................................... 86
6.4.3. Phân biệt giá cấp 3 ................................................................................................... 86
6.4.4. Định giá theo thời điểm và giá cao điểm ................................................................. 87
6.4.5. Giá cả hai phần ........................................................................................................ 88
6.4.6. Giá bán ràng buộc .................................................................................................... 89
6.4.7. Giá gộp .................................................................................................................... 89
6.4.8. Quy tắc định giá của doanh nghiệp độc quyền ........................................................ 90
6.4.9. Đo lường mức độ độc quyền ................................................................................... 90
6.5. Các biện pháp điều tiết đối với doanh nghiệp độc quyền........................................... 91
6.5.1. Những hạn chế của độc quyền so với cạnh tranh hoàn toàn ................................... 91
6.5.2. Định giá tối đa ......................................................................................................... 92
6.5.3. Đánh thuế. ................................................................................................................ 93
6.6. Bài tập chương 6/Câu hỏi củng cố ............................................................................. 94
Chương 7: THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH KHÔNG HOÀN TOÀN ............................. 98


7.1. Thị trường cạnh tranh độc quyền ............................................................................... 98
7.1.1. Một số vấn đề cơ bản ............................................................................................... 98
7.1.2. Cân bằng trong ngắn hạn và trong dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền
........................................................................................................................................... 99
7.1.3. Hiệu quả kinh tế của thị trường cạnh tranh độc quyền .......................................... 103
7.2. Thị trường thiểu số độc quyền .................................................................................. 105
7.2.1. Một số vấn đề cơ bản ............................................................................................. 105
7.2.2. Trường hợp các doanh nghiệp thiểu số độc quyền hợp tác với nhau .................... 106
7.2.3. Trường hợp các doanh nghiệp thiểu số độc quyền không hợp tác ........................ 109
7.3. Bài tập chương 7/Câu hỏi củng cố ........................................................................... 111
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 114



GIÁO TRÌNH MƠN HỌC
Tên mơn học: Kinh tế vi mơ
Mã mơn học: MH3104138
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơn học/mơ đun:
- Vị trí: Kinh tế vi mô là một môn học thuộc khối kiến thức cơ sở, mơn học này được
bố trí giảng dạy trước các mơn cơ sở khác của nghề.
- Tính chất: Kinh tế vi mô là môn học bắt buộc nghiên cứu cách thức ra quyết định
của các chủ thể kinh tế cũng như sự tương tác của họ trên các thị trường cụ thể, là cơ sở để
học các môn chuyên môn của nghề.
Mục tiêu của môn học/mô đun:
- Về kiến thức:
+ Trình bày những vấn đề cơ bản của hoạt động kinh tế; các khái niệm cơ bản và giới
hạn khả năng sản xuất.
+ Trình bày được các khái niệm và giải thích được các quy luật cung, cầu, sự hình
thành giá cả và sản lượng cân bằng trên thị trường, sự thay đổi giá cả và sản lượng cân bằng
khi cung, cầu thay đổi.
+ Trình bày được các khái niệm liên quan đến hành vi lựa chọn hợp lý của người tiêu
dùng.
+ Trình bày và phân biệt được các loại hàm sản xuất, các loại năng suất, các loại chi
phí, tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên.
+ Trình bày và phân biệt được các loại lợi nhuận, các loại tổn thất, thặng dư tiêu dùng.
+ Trình bày được các khái niệm, những đặc điểm của thị trường độc quyền hoàn tồn.
+ Trình bày được các khái niệm, những đặc điểm liên quan đến thị trường cạnh tranh
độc quyền và mô hình Cournot.
+ Giải thích được sự hình thành đường cầu thị trường và các yếu tố tác động đến hành
vi lựa chọn của người tiêu dùng.
+ Phân biệt được các loại khách hàng trong thị trường cạnh tranh khơng hồn tồn và
mơ hình Cournot.
+ Phân biệt các loại giá, các loại thị trường trong thị trường độc quyền hoàn toàn
- Về kỹ năng:

+ Tính tốn được mức giá, sản lượng cân bằng và độ co giãn của cung cầu.
+ Tính toán được các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi lựa chọn của người tiêu dùng.
+ Tính tốn được những phương án sản xuất tối ưu để tối đa hóa lợi nhuận.
KHOA: KẾ TỐN – TÀI CHÍNH

10


+ Tính tốn được những phương án sản xuất tối ưu để tối đa hóa lợi nhuận trong thị
trường cạnh tranh hồn hảo.
+ Tính tốn được những phương án sản xuất tối ưu để tối đa hóa lợi nhuận trong thị
trường cạnh tranh độc quyền hồn tồn và khi có sự điều tiết của Chính phủ.
+ Tính tốn được những phương án sản xuất tối ưu để tối đa hóa lợi nhuận trong thị
trường cạnh tranh khơng hồn tồn.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Người học tiếp nhận và nghiên cứu nội dung bài giảng, rèn luyện kỹ năng trình bày
tóm tắt nội dung chính trong từng chương.
+ Rèn luyện tư duy logic hình thành phương pháp học chủ động, nghiêm túc, nhớ lâu
về phương pháp tính tốn, cách xử lý tình huống từ các ví dụ, bài tập.

KHOA: KẾ TỐN – TÀI CHÍNH

11


Kinh tế vi mô

Chương 1: Những vấn đề cơ bản của kinh tế vi mô

Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA KINH TẾ VI MƠ

Tóm tắt:
Trong chương 1 bao gồm các nội dung: các vấn đề kinh tế, các khái niệm về kinh tế
học, các hệ thống kinh tế và sơ đồ chu chuyển nền kinh tế.
Mục tiêu:
Trình bày những vấn đề cơ bản của hoạt động kinh tế; các khái niệm cơ bản và giới
hạn khả năng sản xuất
Nội dung chương:
1.1. Các vấn đề kinh tế
1.1.1. Nhu cầu của con người
Nhu cầu là trạng thái thiếu hụt phải được thỏa mãn. Đó là những gì con người cần như
thức ăn, thức uống, nhà ở, tiện nghi… Tùy theo trình độ nhận thức, mơi trường sống, những
đặc điểm tâm sinh lý, mỗi người có những nhu cầu khác nhau, nhu cầu thay đổi theo thời
gian. Nhu cầu chi phối mạnh mẽ đến đời sống tâm lý nói chung, đến hành vi của con người
nói riêng.
1.1.2. Nguồn lực của xã hội
Nguồn lực là tổng thể vị trí địa lí, các nguồn tài nguyên thiên nhiên, hệ thống tài sản
quốc gia, nguồn nhân lực, đường lối chính sách, vốn và thị trường... ở cả trong nước và
ngồi nước có thể được khai thác nhằm phục vụ cho việc phát triển kinh tế của một lãnh
thổ nhất định.
Xét dưới góc độ kinh tế, các yếu tố sản xuất gồm: tài nguyên thiên nhiên, vốn, lao
động, khoa học công nghệ là nguồn lực để sản xuất ra hàng hóa và dịch vụ cho nền kinh tế.
1.1.3. Sự khan hiếm
Nền kinh tế thế giới đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ trong suốt thế kỷ qua, giá
trị của cải vật chất và hàng hóa tăng lên rất nhiều. Nhưng một thực tế vẫn luôn tồn tại ở mọi
quốc gia dù giàu hay nghèo đó chính là sự khan hiếm nguồn lực. Nhu cầu vô hạn của con
người về các loại sản phẩm dường như là vô hạn, nhưng nguồn tài nguyên để sản xuất ra
sản phẩm thì có hạn

KHOA: KẾ TỐN – TÀI CHÍNH


12


Kinh tế vi mô

Chương 1: Những vấn đề cơ bản của kinh tế vi mô

1.1.4. Đường giới hạn khả năng sản xuất

Đường giới hạn khả năng sản xuất là tập hợp những phối hợp tối đa số lượng
sản phẩm – dịch vụ mà nền kinh tế có thể sản xuất khi sử dụng toàn bộ các nguồn
lực của một nền kinh tế với trình độ cơng nghệ nhất định.
Đường giới hạn khả năng sản xuất mô tả sự hạn chế về năng lực sản xuất của
mỗi quốc gia. Đường giới hạn khả năng sản xuất là đường cong lồi cho thấy quy luật
chi phí cơ hội ngày càng tăng

1.2. Các khái niệm cơ bản
1.2.1. Khái niệm kinh tế học
Theo David Begg, kinh tế học là môn học nghiên cứu cách thức xã hội giải quyết các
vấn đề sản xuất cái gì, sản xuất cho ai, sản xuất như thế nào. Kinh tế học giúp chúng ta hiểu
về cách giải quyết mâu thuẫn giữa nhu cầu vô hạn và nguồn lực khan hiếm trong các cơ chế
kinh tế khác nhau
Vậy Kinh tế học là môn học nghiên cứu cách thức phân bổ và sử dụng nguồn lực khan
hiếm để sản xuất các loại sản phẩm nhằm thỏa mãn ngày một tốt hơn nhu cầu của con
người.
1.2.2. Kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô
Dựa trên quy mô nghiên cứu người ta phân kinh tế học thành Kinh tế học vi mơ và
kinh tế học vĩ mơ.
KHOA: KẾ TỐN – TÀI CHÍNH


13


Kinh tế vi mô

Chương 1: Những vấn đề cơ bản của kinh tế vi mô

Kinh tế học vi mô (Microeconomics) nghiên cứu về việc người tiêu dùng hoặc người
sản xuất đưa ra các quyết định về một hàng hóa cụ thể. Kinh tế học vi mô chủ yếu đề cập
đến hành vi ứng sử của cá nhân trên từng loại thị trường, trong mối quan hệ với các tác
nhân gây ra bởi hồn cảnh chung.
Kinh tế học vĩ mơ (Macroeconomics) là một bộ môn nghiên cứu nền kinh tế với tư
cách là một tổng thể. Kinh tế học vĩ mô chủ yếu giải quyết các vấn đề lớn có tính tổng thể
như mức sản xuất, mức thất nghiệp, mức lạm phát của nền kinh tế.
1.2.3. Kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn tắc
Dựa trên quan điểm người ta phân kinh tế học thành kinh tế học thực chứng và kinh
tế học chuẩn tắc.
Kinh tế học thực chứng (Positive Economics) là loại hình kinh tế nhằm mơ tả và giải
thích hiện tượng kinh tế một cách khách quan và khoa học.
Kinh tế học chuẩn tắc (Normitive Economics) đưa ra những chỉ dẫn, những quan điểm
cá nhân về các vấn đề kinh tế.
1.3. Những vấn đề cơ bản của các tổ chức kinh tế
1.3.1. Ba vấn đề kinh tế cơ bản
Sự khan hiếm tương đối các nguồn lực buộc con người phải lựa chọn: sản xuất cái gì?
Sản xuất như thế nào? Sản xuất cho ai? Đây là 3 vấn đề cơ bản của nền kinh tế và của kinh
tế học.
- Sản xuất cái gì?
Sản xuất cái gì là vấn đề cơ bản đầu tiên cần phải trả lời. Vì nguồn lực khan hiếm nên
khơng thể dễ dàng đáp ứng mọi nhu cầu của xã hội. Trong khả năng hiện có, xã hội phải
lựa chọn để sản xuất một số loại hàng hóa nhất định. Việc lựa chọn hàng hóa, dịch vụ gì

nên được ưu tiên sản xuất sẽ được căn cứ vào nhiều yếu tố, ví dụ như cầu của thị trường,
khả năng về các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp, tình hình cạnh tranh, giá cả trên thị
trường.
- Sản xuất như thế nào?
Sau khi quyết định được sản xuất loại hàng hóa nào, phải trả lời câu hỏi tiếp theo “Sản
xuất như thế nào?”, tức tìm ra phương pháp, cơng nghệ thích hợp cho sản phẩm. Vấn đề
này liên quan đến việc xác định nguồn lực nào được sử dụng và phương pháp để để sản
xuất ra sản phẩm.
- Sản xuất cho ai?
KHOA: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH

14


Kinh tế vi mô

Chương 1: Những vấn đề cơ bản của kinh tế vi mô

“Sản xuất cho ai?”, câu hỏi này nhằm xác định ai sẽ là người tiêu thụ, sử dụng sản
phẩm. Điều này liên quan đến việc lựa chọn phương pháp phân phối sản phẩm hàng hóa
dịch vụ đến tay người tiêu dùng.
1.3.2. Các hệ thống kinh tế
1.3.2.1. Hệ thống kinh tế mệnh lệnh
Hệ thống kinh tế mệnh lệnh là nền kinh tế mà nguồn tài nguyên được phân bổ thơng
qua quyết định hành chính. Tức thơng qua quyết định của nhà nước.
Mơ hình kinh tế mệnh lệnh là phương thức tổ chức kinh tế trong đó ba vấn đề cơ bản
của nền kinh tế đều do nhà nước thực hiện. Tồn bộ q trình sản xuất, trao đổi và phân
phối sản phẩm đều thông qua kế hoạch của nhà nước
- Ưu điểm:
o Các nguồn lực được tập trung và quản lý và phân phối, giải quyết được các cân đối

tổng thể.
o Hạn chế được bất công và phân hóa giàu
o Đối phó được với ngoại tác tiêu cực
o Quản lý giá cả nên kiểm soát được lạm phát
- Nhược điểm:
o Quản lý tập trung, bộ máy cồng kềnh dẫn đến quan liêu lãng phí
o Khơng kích thích sản xuất phát triển, hàng hóa khơng phong phú, đa dạng.
o Sản xuất và phân phối không xuất phát từ nhu cầu xã hội. Do người làm kế hoạch
có thể hiểu sai nhu cầu
o Sử dụng tài nguyên không hiệu quả.
1.3.2.2. Hệ thống kinh tế thị trường
Kinh tế thị trường là nền kinh tế mà nguồn lực được phân bổ thông qua cung – cầu,
giá cả được xác định bởi thị trường.
Đây là mơ hình kinh tế mà xã hội thông qua thị trường để giải quyết ba vấn đề cơ bản
của nền kinh tế. Mọi chủ thể quyết định hoạt động kinh tế phục vụ cho lợi ích của mình
thơng qua thị trường, nhà nước khơng can thiệp vào hoạt động kinh tế.
- Ưu điểm của kinh tế thị trường

KHOA: KẾ TỐN – TÀI CHÍNH

15


Kinh tế vi mô

Chương 1: Những vấn đề cơ bản của kinh tế vi mô

o Nguồn lực được phân bổ một cách tự động, cơ cấu sản phẩm phù hợp với nhu cầu
tiêu dung nên nguồn lực được sử dụng hiệu quả.
o Người sản xuất được khuyến khích bởi lợi nhuận, nên kích thích sự năng động sáng

tạo.
o Mơi trường cạnh tranh tạo động lực phát triển kinh tế, kích thích khoa học kỹ thuật
phát triển…
- Nhược điểm của kinh tế thị trường:
o Phân hóa thu nhập
o Cạnh tranh hỗn loạn dễ dẫn đến độc quyền, gây lạm phát và thất nghiệp
o Gây những tác động ngoại tác có hại: ô nhiễm môi trường, khai thác tài nguyên
bừa bãi
o Hàng hóa cơng cộng có thể được cung cấp ít
1.3.2.3. Hệ thống kinh tế hỗn hợp
Nền kinh tế hỗn hợp là nền kinh tế thị trường có sự can thiệp của nhà nước. Nó chính
là sự phối hợp giữa kinh tế thị trường và kinh tế kế hoạch hóa tập trung, sự phối hợp này
làm cho ưu thế của hai mô hình được phát huy đồng thời hạn chế những khuyết tật của
chúng.
1.3.3. Sơ đồ chu chuyển hoạt động kinh tế

KHOA: KẾ TỐN – TÀI CHÍNH

16


Kinh tế vi mô

Chương 1: Những vấn đề cơ bản của kinh tế vi mô

1.4. Câu hỏi củng cố:
Câu 1: Thế nào là kinh tế học? Tại sao phải nghiên cứu môn kinh tế học?
Câu 2: So sánh sự khác nhau giữa kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mơ. Cho
ví dụ minh họa.
Câu 3: Làm thế nào để phân biệt kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn

tắc. Cho ví dụ minh họa.
Câu 4: Kinh tế thị trường là gì? Trình bày ưu, nhược điểm của kinh tế thị trường.
Câu 5: Điểm nào trong các điểm A, B, C, D trong hình vẽ dưới đây sẽ dẫn đến
tăng trưởng kinh tế nhanh nhất. Hãy giải thích tại sao?
Hàng
tiêu
dùng

C

B
D

Hàng tư liệu sản xuất

KHOA: KẾ TỐN – TÀI CHÍNH

17


Kinh tế vi mô

Chương 2: Lý thuyết cung cầu
Chương 2. LÝ THUYẾT CUNG CẦU

Tóm tắt:
Trong chương 2 bao gồm các nội dung: khái niệm về thị trường, các hình thức biểu
hiện và cấu trúc của thị trường, quy luật cung cầu của thị trường, các trạng thái khi thị
trường cân bằng và sự can thiệp của Chính phủ vào giá cả thị trường.
Mục tiêu:

+ Trình bày được các khái niệm và giải thích được các quy luật cung, cầu, sự hình
thành giá cả và sản lượng cân bằng trên thị trường, sự thay đổi giá cả và sản lượng cân bằng
khi cung, cầu thay đổi.
+ Tính tốn được mức giá, sản lượng cân bằng và độ co giãn của cung cầu.
Nội dung chương:
2.1. Thị trường
2.1.1. Khái niệm
Gegory Mankiw (2003) đưa ra khái niệm “Thị trường là tập hợp của một nhóm người
bán và người mua một hàng hóa hoặc dịch vụ nhất định”. S.Pindyck và Rubinfeld (2005),
khái niệm thị trường được hiểu theo nghĩa tương tự: “Thị trường là tập hợp người mua và
người bán tác động qua lại lẫn nhau dẫn đến khảnăng trao đổi”.
Vậy thị trường là quá trình người mua người bán tác động qua lại lẫn nhau để trao
đổi hàng hóa và dịch vụ. Thị trường không nhất thiết là một địa điểm cụ thể và bị giói hạn
trong một khơng gian cụ thể, nơi nào có sự thỏa thuận giữa người mua và người bán để
mau bán hàng hóa, dịch vụ thì nơi đó được gọi là thị trường.
2.1.2. Hình thức biểu hiện của thị trường
- Thị trường là nơi người bán và người mua gặp gỡ trực tiếp để trao đổi hàng hóa như
chợ, cửa hàng, nhà hàng, thị trường đấu giá…
- Thị trường thể hiện dưới hình thức mua bán qua trung gian như: thị trường chứng
khốn
Hình thức của thị trường là khác nhau nhưng thị trường có cũng chức năng kinh tế đó
là điều tiết nền kinh tế.

KHOA: KẾ TỐN – TÀI CHÍNH

18


Kinh tế vi mô


Chương 2: Lý thuyết cung cầu

2.1.3. Các cấu trúc của thị trường
Dựa vào tính cạnh tranh có thể chia thị trường thành 4 loại sau:
- Thị trường cạnh tranh hồn tồn: có rất nhiều người bán và người mua, sản phẩm
hoàn toàn giống nhau, việc tham gia
Đặc điểm thị
trường

Thị trường
cạnh tranh
hoàn toàn

Số lượng doanh Rất nhiều
nghiệp

Cạnh tranh
độc quyền
Nhiều

Thiểu số độc
quyền
ít

Độc
quyền
hồn tồn
Một

Đặc điểm hàng Hồn tồn giống Sản phẩm có Sản phẩm khác Duy nhất

hóa
nhau
sự khác biệt
biệt hoặc giống
nhau
Khả năng tham Rất dễ
gia hoặc rút
khỏi ngành
Ví dụ

Bán rau
trồng lúa

Dễ

khó

Khơng thể

quả, Cửa hàng thời Sản xuất điện Ngành
trang,
nhà thoại di động, điện, cấp
hàng
máy vi tính…
nước

2.2. Cầu thị trường
2.2.1. Khái niệm
Cầu của một hàng hóa dịch vụ là số lượng hàng hóa, dịch vụ đó mà người tiêu dùng
sẵn lịng mua tương ứng với các mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian nhất định.

D (Demand): Cầu
P (Price): giá hàng hóa
Q (Quantity): Số lượng hàng hóa
2.2.2. Cách biểu thị cầu
Hàm cầu là hàm số biểu thị mối liên hệ giữa sản lượng cầu và giá cả hàng hóa.
o Đường cầu tổng quát có dạng: QD = f(P)
o Nếu đường cầu là hàm tuyến tính thì: QD = aP + b (a<0)
Qd: lượng cầu sản phẩm
KHOA: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH

19


Kinh tế vi mô

Chương 2: Lý thuyết cung cầu

P: đơn giá của sản phẩm
Ví dụ: Hàm cầu: QD = -5P + 30 (P: ngàn đồng, Q: sản phẩm)
Biểu cầu là bảng biểu diễn mối quan hệ giữa giá và lượng cầu
Từ hàm cầu QD = -5P + 30 ta có biểu cầu:
Đơn giá (P)

Lượng cầu (QD)
1

25

2


20

3

15

Đường cầu là sự mô tả về cầu hàng hóa, dịch vụ trong mối liên hệ với giá cả của nó
trên đồ thị với trục hoành biểu diễn lượng cầu (Q) và trục tung biểu diễn giá của hàng hóa
(P). Dựa vào biểu cầu ta vẽ đường cầu.
P

D
2
1

20

25

Q

2.2.3. Quy luật cầu
Với điều kiện các yếu tố khác khơng đổi, giá của hàng hóa càng cao thì lượng cầu về
hàng hóa càng nhỏ và ngược lại. Quy luật này được giải thích bởi hai tác động: tác động
thay thế và tác động thu nhập.
Khi giá của một hàng hóa X giảm xuống, sẽ có hai hiệu ứng tác động đến người tiêu
dùng:
Thứ nhất, vì các điều kiện khác giữ nguyên, giá của hàng hóa X giảm làm cho hàng
hóa đó rẻ tương đối so với hàng hóa cùng loại khác. Điều này làm cho nhu cầu của hàng
hóa X tăng lên. Tác động này gọi là tác động thay thế.


KHOA: KẾ TỐN – TÀI CHÍNH

20


Kinh tế vi mô

Chương 2: Lý thuyết cung cầu

Thứ hai, khi thu nhập danh nghĩa của người tiêu dùng không đổi, việc giá của hàng
hóa X giảm làm cho thu nhập thực của người tiêu dùng tăng lên, người tiêu dùng sẽ có xu
hướng mua nhiều hàng hóa X hơn. Tác động này gọi là tác động thu nhập.
2.2.4. Di chuyển và dịch chuyển đường cầu
Phân biệt cầu và lượng cầu
Cầu (D) biểu thị các số lượng mà người tiêu dùng muốn mua và có thể mua ở các
mức giá khác nhau. Cầu là một hàm của giá Qd = f(P)
Lượng cầu (QD) là một giá trị của hàm cầu đó, là lượng cầu hàng hóa tại một mức giá
nào đó. Lượng cầu thay đổi do sự tác động của giá (P) hàng hóa đó
Sự dịch chuyển đường cầu: nếu có bất cứ một yếu tố nào khác ngồi giá của chính
bản thân hàng hóa thay đổi, sẽ làm cho đường cầu dịch chuyển hay có sự thay đổi cầu. Các
yếu tố làm dịch chuyển đường cầu gồm: giá của hàng hóa liên quan, thu nhập của người
tiêu dùng, dân số, sở thích, giá của hàng hóa trong tương lai. Nếu một trong các yếu tố
ngoài giá bản thân hàng hóa tác động theo xu hướng làm tăng cầu thì làm đường cầu dịch
chuyển sang phải. Ngược lại, các yếu tố tác động theo xu hướng làm giảm cầu thì làm
đường cầu dịch chuyển sang trái.
Sau đây xem xét sự tác động của các yếu tố trên đến sự dịch chuyển đường cầu.
- Giá của hàng hóa liên quan: có hai dạng hàng hóa liên quan là hàng hóa thay thế và
hàng hóa bổ sung
o Hàng hóa thay thế là hai sản phẩm tương tự chúng có thể thay thế cho nhau. Ví dụ:

giá của thịt gà tăng trong điều kiện các yếu tố khác khơng đổi thì lượng cầu về thịt heo tăng.
o Hàng hóa bổ sung là hai sản phẩm được sử dụng đồng thời. Ví dụ: giá của gas tăng
làm làm cho nhu cầu về bếp gas giảm.
- Thu nhập của người tiêu dùng: thông thường khi thu nhập tăng người tiêu dùng sẽ
mua số lượng hàng hóa, dịch vụ thơng thường tăng lên. Khi thu nhập giảm người tiêu dùng
có xu hướng giảm mua hàng hóa.
- Dân số: dân số có xu hướng tăng sẽ làm cho cầu hàng hóa có xu hướng tăng.
- Sở thích: sự thay đổi sở thích của người tiêu dùng sẽ tác động đến cầu hàng hóa, ví
dụ: khi sở thích về điện thoại Iphone tăng thì cầu về Iphone tăng.
- Giá của hàng hóa trong tương lai (kỳ vọng của người tiêu dùng): khi người tiêu dùng
dự đoán giá cả của hàng hóa tăng hay giảm trong tương lai thì sẽ ảnh hưởng đến cầu của
hàng hóa đó ở hiện tại.
KHOA: KẾ TỐN – TÀI CHÍNH

21


Kinh tế vi mô

Chương 2: Lý thuyết cung cầu

- Yếu tố khác: chính sách của chính phủ…
Sự di chuyển dọc đường cầu cho thấy sự thay đổi của lượng cầu khi giá của sản phẩm
thay đổi trong điều kiện các yếu tố khác không đổi.
P

A1
P1

A2


P2

Q1

Q2

Q

2.2.5. Hệ số co giãn của cầu
Hệ số co giãn của cầu đo lường sự nhạy cảm của người tiêu dùng, biểu hiện qua sự
thay đổi lượng cầu khi các yếu tố như giá hàng hóa, thu nhập, giá hàng hóa liên quan thay
đổi:
- Độ co giãn của cầu theo giá: ED
- Độ co giãn của cầu theo thu nhập: EI
- Độ co giãn chéo: EXY
2.2.5.1. Hệ số co giãn của cầu theo giá
Hệ số co giãn của cầu theo giá đo lường sự thay đổi của lượng cầu khi giá thay đổi.
Cơng thức tính độ co giãn của cầu theo giá:
EP 

%QD QD P
P

.  (QD ) 'P
%P
P Q
Q

Ví dụ: Giá của gas tăng 15%, lượng cầu về gas giảm 20%. Tính hệ số co giãn của cầu

theo giá. Hệ số co giãn của cầu theo giá là: EP 

%QD 15%

 1,5
%P
20%

Có hai phương pháp tính độ co giãn của cầu theo giá: thứ nhất, tính độ co giãn của
cầu theo một khoảng giá; thứ 2, tính độ co giãn của cầu tại một điểm giá.
- Tính độ co giãn của cầu theo một khoảng giá là hệ số co giãn được tính giữa hai
điểm trên đường cầu. Thực chất cách tính này nhằm trả lời câu hỏi trong khoảng giá (P1,
P2), nếu giá thay đổi từ P1 sang P2 và ngược lại, thì độ co giãn của cầu theo giá là bao nhiêu?
KHOA: KẾ TỐN – TÀI CHÍNH

22


Kinh tế vi mô

Chương 2: Lý thuyết cung cầu
E PAB 

Q2  Q1 P1  P2
.
P2  P1 Q1  Q2

Ví dụ: Cho biết giá và sản lượng của sản phẩm A như sau P1 = 15, Q1 = 25 và P2 =10
và Q2 = 50. Tính hệ số co giãn giữa hai điểm.
Ep 


50 - 25 15  10
x
 -1.67
10 - 15 25  50

- Tính độ co giãn của cầu tại một điểm giá:
EP 

QD P
P
.  (QD ) 'P
P Q
Q

Ví dụ: Biết hàm cầu: QD = -5P + 30 (P: ngàn đồng, Q: sản phẩm). Tính độ co giãn của
cầu tại mức giá P = 2.
Tại P = 2  QD = -5P + 30 = -5x2+30 =20 và

(QD ) 'P  (5P  30) 'P  5

Hệ số co giãn của cầu tại mức giá P=2 là: EP  (QD ) 'P

P
2
 5.  0,5
Q
20

Tính chất độ co giãn của cầu theo giá

- ED<0 do giữa P và Q có mối quan hệ nghịch biến
- ED khơng có đơn vị tính
Phân loại hệ số co giãn

 |EP |<1: Cầu co giãn ít (%∆Q< % ∆P)
 |EP |>1: Cầu co giãn (%∆Q> % ∆P)
 |EP |=1: Cầu co giãn đơn vị¸ (%∆Q = % ∆P)
 |EP |= ∞: Cầu hoàn toàn co giãn ( %∆ P = 0 )
 |EP |=0: Cầu hồn tồn khơng co giãn¸ ( %∆Q = 0 )
Mối quan hệ giữa doanh thu TR và độ co giãn
Doanh thu: TR = P x Q ( Total revernue = Price x Quantity)

 |EP |>1: cầu co giãn: TR và P nghịch biến
 |EP |<1: Cầu co giãn ít: TR và P đồng biến
 |EP |=1: cầu co giãn đơn vị: TR không đổi khi P thay đổi
KHOA: KẾ TỐN – TÀI CHÍNH

23


Kinh tế vi mô

Chương 2: Lý thuyết cung cầu

Những nhân tố chính ảnh hưởng đến ED
- Tính thay thế của hàng hóa: một hàng hóa có sẵn những mặt hàng có khả năng thay
thế trên thị trường, cầu của nó càng co giãn. Trong trường hợp này, khi mức giá của hàng
hóa chúng ta đang phân tích tăng, lượng cầu về hàng hóa giảm mạnh, vì người tiêu dùng
sẵn sàng chuyển qua hàng hóa thay thế khác
- Tính chất của sản phẩm: Độ co giãn phụ thuộc vào việc hàng hóa chúng ta đang xem

xét là hàng hóa thiết yếu hay xa xỉ. Đối với hàng hóa thiết yếu cầu thường ít co giãn. Khi
hàng hóa xa xỉ cầu sẽ co giãn mạnh.
- Tỷ trọng chi tiêu của sản phẩm trong tổng thu nhập càng lớn thì độ co giãn càng cao
- Thời gian:
+ Đối với hàng lâu bền co giãn của cầu trong ngắn hạn thường lớn hơn co giãn của
cầu trong dài hạn.
+ Đối với hàng hóa khác: co giãn của cầu trong ngắn hạn nhỏ hơn co giãn của cầu
trong dài hạn
2.2.5.2. Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập
Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập (EI) là phần trăm biến đổi của lượng cầu khi
thu nhập thay đổi 1%.
Cơng thức tính:
EI 

%QD Q I

x
%I
I Q

Tính chất của EI

 EI < 0 : Hàng cấp thấp
 EI > 0 : Hàng thông thường, hàng hóa thơng thường được chia ra làm 2 loại: hàng
hóa thiết yếu và hàng hóa cao cấp.
KHOA: KẾ TỐN – TÀI CHÍNH

24



Kinh tế vi mơ

Chương 2: Lý thuyết cung cầu

• EI < 1 : Hàng thiết yếu
• EI > 1 : Hàng cao cấp
2.2.5.3. Hệ số co giãn chéo của cầu
Hệ số co giãn chéo của cầu (EXY) là tỷ lệ phần trăm thay đổi trong lượng cầu của sản
phẩm X khi giá sản phẩm Y thay đổi 1%
Công thức:

E xy 

%QX Qx Py

x
%QY
Py Qx

Tính chất của EXY:
Exy>0 : X và Y là hai hàng hóa thay thế
Exy <0: X và Y là hai hàng hóa bổ sung
Exy = 0: X và Y là hai hàng hóa độc lập
2.3. Cung thị trường
2.3.1. Khái niệm
Cung của một hàng hóa là số lượng hàng hóa và dịch vụ mà người bán sẵn lịng bán
tại các mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian nhất định.
- Các yếu tố xác định cung
+ Giá của bản thân hàng hóa: giá của bản thân hàng hóa tăng thì cung có xu hướng
tăng, giá của bản thân hàng hóa giảm thì cung giảm.

+ Giá của các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa đó: nếu giá của các yếu tố đầu vào
tăng thì cung giảm, ngược lại giá của yếu tố đầu vào giảm thì cung tăng.
+ Cơng nghệ: sự tiến bộ của khoa học cơng nghệ làm cho cung hàng hóa tăng
+ Giá của hàng hóa liên quan: giá của hàng hóa liên quan có tác động đến cung của
hàng hóa.
 Nếu giá của hàng hóa thay thế tăng thì cung tăng, nếu giá của hàng hóa thay thế
giảm thì cung giảm.
 Nếu giá của hàng hóa bổ sung tăng cung của hàng hóa giảm và ngược lại
+ Giá tương lai của hàng hóa đó: nếu giá của bản thân hàng hóa trong tương lai tăng
thì cung có xu hướng tăng, nếu giá trong tương lai của bản thân hàng hóa giảm thì cung có
xu hướng giảm.
KHOA: KẾ TỐN – TÀI CHÍNH

25


×