Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.66 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN LỚP </b>
<b>10 -GV: NGUYỄN ĐẮC TUẤN – THPT VINH </b>


<b>LỘC -HUẾ -0835606162 – PAGE: </b>
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>


<b>--- </b>


<b>Câu 1. </b>Xác định tâm và bán kính của các đường trịn
sau:


(1) <i>x</i>2+<i>y</i>2−2<i>x</i>−2<i>y</i>− =2 0
(2) 16<i>x</i>2+16<i>y</i>2+16<i>x</i>−8<i>y</i>− =11 0
(3) <i>x</i>2+<i>y</i>2−4<i>x</i>+6<i>y</i>− =3 0
(4) <i>x</i>2+<i>y</i>2−4<i>x</i>−6<i>y</i>− =3 0
(5) (<i>x</i>+2)2+(<i>y</i>−5)2 =16
(6) (<i>x m</i>− )2+(<i>y</i>+2 )<i>m</i> 2 =25
(0) 2<i>x</i>2+2<i>y</i>2−5<i>x</i>−4<i>y</i>+ −1 <i>m</i>2 =0


(8) 2 2


(<i>x</i>−1) +(<i>y</i>+2) =5
<b>Câu 2. </b>Cho


( )

2 2 2


: 2( 1) 2( 2) 8 0


<i>m</i>


<i>C</i> <i>x</i> +<i>y</i> − <i>m</i>+ <i>x</i>+ <i>m</i>− <i>y</i>+<i>m</i> + =


a) Tìm <i>m</i> đề

( )

<i>C<sub>m</sub></i> là phương trình đường trịn.
b) Tìm quỹ tích tâm <i>I</i> .


<b>Câu 3. </b>Viết phương trình đường trịn ( )<i>C</i> trong các
trường hợp sau đây:


a) ( )<i>C</i> có tâm <i>I</i>( 2;3)− và đi qua <i>M</i>(2; 3)− .


b) ( )<i>C</i> có tâm <i>I</i>( 1; 2)− và tiếp xúc với đường thẳng


:<i>x</i> 2<i>y</i> 7 0


 − + = .


c) ( )<i>C</i> có đường kính <i>AB</i>, với <i>A</i>(1;1), (7;5)<i>B</i> .


d) ( )<i>C</i> đi qua <i>A</i>(2;3), (1; 1)<i>B</i> − và có tâm thuộc


:<i>x</i> 3<i>y</i> 11 0


 − − =


e) ( )<i>C</i> đi qua <i>A</i>(1;1), (1; 4)<i>B</i> và tiếp xúc với trục <i>Ox</i>
f) a) ( )<i>C</i> đi qua <i>A</i>(2;1) và tiếp xúc với hai trục tọa độ.


g) ( )<i>C</i> qua O(0;0), tiếp xúc với


1:<i>x</i> <i>y</i> 4 0, 2:<i>x</i> <i>y</i> 4 0


 + − =  + + =



h) ( )<i>C</i> có tâm nằm trên đường thẳng <i>d x</i>: − =<i>y</i> 0 và
tiếp xúc với hai đường thẳng


1: 3<i>x</i> 2<i>y</i> 3 0, 2: 2<i>x</i> 3<i>y</i> 15 0


 + + =  − + = .


i) ( )<i>C</i> đi qua ba điểm <i>A</i>(1; 2), (1; 2), (5; 2)− <i>B</i> <i>C</i> .


j) ( )<i>C</i> đi qua ba điểm <i>A</i>( 2; 1), (1; 3), (2;5)− − <i>B</i> − <i>C</i> .
k) ( )<i>C</i> là đường tròn nội tiếp tam giác <i>ABC</i>, biết
phương trình các cạnh: <i>AB</i>: 3<i>x</i>+4<i>y</i>− =6 0,


: 4 4 1 0, : 1 0


<i>AC</i> <i>x</i>+ <i>y</i>− = <i>BC y</i>− = .


l) (C) đi qua <i>A</i>( 2;6)− và tiếp xúc với


: 3<i>x</i> 4<i>y</i> 15 0


 − − = tại B(1; 3)− .


<b>Câu 4. </b>Viết phương trình đường trịn đi qua điểm <i>A</i>
và tiếp xúc với hai đường thẳng <sub>1</sub> và <sub>2</sub>, với:
a) <i>A</i>(2;3),<sub>1</sub>: 3<i>x</i>−4<i>y</i>+ = 1 0, <sub>2</sub>: 4<i>x</i>+3<i>y</i>− =7 0
b) <i>A</i>(1;3),<sub>1</sub>:<i>x</i>+2<i>y</i>+ = 2 0, <sub>2</sub>: 2<i>x</i>− + =<i>y</i> 9 0.
c) <i>A</i>(3; 6),−  <sub>1</sub> <i>Ox</i>, <sub>2</sub> <i>Oy</i>.



<b>Câu 5. </b>Viết phương trình đường trịn tiếp xúc với hai
đường thẳng <sub>1</sub> và <sub>2</sub> và có tâm nằm trên đường
thẳng <i>d</i> với:


a)


1:<i>x</i> <i>y</i> 4 0, 2: 7<i>x</i> <i>y</i> 4 0, : 4<i>d</i> <i>x</i> 3<i>y</i> 2 0


 + + =  − + = + − =


b)


1: 4<i>x</i> 3<i>y</i> 16 0, 2: 3<i>x</i> 4<i>y</i> 3 0, : 2<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> 3 0


 − − =  + + = − + =


c)


1: 4<i>x</i> <i>y</i> 2 0, 2:<i>x</i> 4<i>y</i> 17 0, :<i>d x</i> <i>y</i> 5 0


 + − =  + + = − + = .


<b>Câu 6. </b>Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam
giác <i>ABC</i>với


a)A(2 ; 0), B(0 ;-3), C(5 ;-3).
b)A(5 ; 3), B(6 ; 2), C(3 ;-1).
c)A(1 ; 2), B(3 ; 1), C(-3 ;-1).
d)A(-1 ;-7), B(-4 ;-3), C(0 ; 0).



e)A B: x-y+2=0, B C: 2 x+3 y-1=0, C A: 4 x+y-17=0
f)A B: x+2 y-5=0, B C: 2 x+y-7=0, C A: x-y+1=0
<b>Câu 7. </b>Viết phương trình tiếp tuyến  của đường trịn


( )<i>C</i> trong các trường hợp:


a) ( ) : (<i>C</i> <i>x</i>−3)2+(<i>y</i>−1)2=5, tiếp tuyến tại điểm


(2;3)


<i>M</i>


b) ( ) :<i>C</i> <i>x</i>2+<i>y</i>2−2<i>x</i>−8<i>y</i>− =8 0, tiếp tuyến qua


( 4; 6)


<i>M</i> − −


c) ( ) :<i>C</i> <i>x</i>2+<i>y</i>2−2<i>x</i>−6<i>y</i>+ =9 0, tiếp tuyến


: 3 4 2018 0


<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d) ( ) :<i>C</i> <i>x</i>2+<i>y</i>2−2<i>x</i>+4<i>y</i>− =4 0, tiếp tuyến


/ / : 3<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> 2018 0


 − + =



e) ( ) : (<i>C</i> <i>x</i>−4)2+ −(<i>y</i> 5)2 =10, tiếp tuyến  có hệ số
góc bằng 3.


<b>Câu 8. </b>Viết phương trinh tiếp tuyến của đường tròn


( )<i>C</i> tại điểm <i>M</i>( )<i>C</i> , với:
a) ( ) :<i>C</i> <i>x</i>2+<i>y</i>2 =25 và <i>M</i>(3; 4)


b) ( ) :<i>C</i> <i>x</i>2+<i>y</i>2=50 và <i>M</i>(5; 5)−


c) 2 2


( ) : (<i>C</i> <i>x</i>−3) +(<i>y</i>+4) =169 và <i>M</i>(8; 16)−


d) ( ) :<i>C</i> <i>x</i>2+<i>y</i>2+4<i>x</i>− =9 0 và <i>M</i>(1; 2)


e) ( ) :<i>C</i> <i>x</i>2+<i>y</i>2+4<i>x</i>+4<i>y</i>+ =3 0 và <i>M</i>( 3;0)−


f) ( ) :<i>C</i> <i>x</i>2+<i>y</i>2−2<i>x</i>−8<i>y</i>− =8 0 và <i>M</i>(4;0)


<b>Câu 9. </b>( ) :<i>C</i> <i>x</i>2+<i>y</i>2−8<i>x</i>−6<i>y</i>+17=0


a) Chứng tỏ <i>M</i>(6;5) nằm trên ( )<i>C</i> . Viết phương trình
tiếp tuyến tại <i>M</i>.


b) Chứng tỏ <i>N</i>(0; 1)− nằm ngoài ( )<i>C</i> . Viết phương
trình tiếp tuyến qua <i>N</i>.


<b>Câu 10. </b>Cho đường tròn ( ) : (<i>C</i> <i>x</i>−2)2+ −(<i>y</i> 1)2 =25.
a) Tìm tọa độ tâm và tính bán kính của đường trịn ( )<i>C</i>



.


b) Viết phương trình tiếp tuyến của ( )<i>C</i> tại <i>M</i>(5;3).


c) Viết phương trình các tiếp tuyến của ( )<i>C</i> song song
với đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>: 5<i>x</i>−12<i>y</i>+ =2 0.


d) Viết phương trình các tiếp tuyến của ( )<i>C</i> vng góc
với đường thẳng <i>d</i><sub>2</sub>: 3<i>x</i>+4<i>y</i>− =7 0.


e) Viết phương trình các tiếp tuyến của ( )<i>C</i> biết tiếp
tuyến đi qua A(3;6).


<b>Câu 11. </b>Cho đường trịn ( ) :<i>C</i> <i>x</i>2+<i>y</i>2−6<i>x</i>+2<i>y</i>+ =5 0
a) Tìm tọa độ tâm và tính bán kính của đường trịn ( ).<i>C</i>


b) Viết phương trình các tiếp tuyến của ( )<i>C</i> song song
với đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>: 4<i>x</i>+2<i>y</i>+2018=0.


c) Viết phương trình các tiếp tuyến của ( )<i>C</i> vng góc
với đường thẳng <i>d</i><sub>2</sub>: 2<i>x</i>− − =<i>y</i> 7 0.


<b>Một số bài tập trích từ đề thi các học kỳ 2 các </b>
<b>trường: </b>


<b>Câu 12. </b>Tìm các giá trị của tham số <i>m</i> để phương
trình <i>x</i>2+<i>y</i>2−4<i>mx</i>+2<i>y m</i>− + =4 0 là phương trình
đường trịn trong hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>.



<b>Câu 13. </b>Trong hệ trục tọa độ Oxy, viết phương trình
tiếp tuyến của đường tròn 2 2


( ) : (<i>C</i> <i>x</i>−3) + +(<i>y</i> 1) =13,
biết tiếp tuyến vng góc với đường thằng


( ) : 3<i>d</i> <i>x</i>+2<i>y</i>− =6 0.


<b>Câu 14. </b>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho <i>ABC</i> có


(1;1), (4;5)


<i>A</i> <i>B</i> và <i>C</i>( 2;3)− . Viết phương trình đường


tròn ( )<i>C</i> đi qua hai điểm $B, C$ và có tâm <i>I</i> nằm
trên đường thẳng ( ) :<i>d</i> <i>x</i>+2<i>y</i>− =4 0.


<b>Câu 15. </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,cho 3
điểm <i>A</i>( 1;1), (2;5)− <i>B</i> và <i>M</i>(3;0). Viết phương trình
đường trịn đi qua điểm <i>M</i>, tiếp xúc với đường thẳng


<i>AB</i> và có tâm nằm trên trục <i>Ox</i>.


<b>Câu 16. </b>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn
(C): (<i>x</i>−1)2+(<i>y</i>+2)2 =2. Viết phương trình tiếp
tuyến của (C) biết tiểp tuyến vng góc với đường
thẳng ( ) :<i>d</i> <i>x</i>+ =<i>y</i> 0.


<b>Câu 17. </b>Trong mặt phẳng với hệ trục toa độ <i>Oxy</i>,cho
điểm <i>A</i>( 1;3), (5; 5)− <i>B</i> − và đường thẳng



: 2 3 1 0


<i>d</i> <i>x</i>+ <i>y</i>− = .


a) Viết phương trình đường trịn tâm <i>A</i> và tiếp xúc với
đường thẳng <i>d</i>.


b) Viết phương trình đường trịn ( )<i>C</i> đi qua các điểm
,


<i>A B</i> và có tâm thuộc đường thẳng <i>d</i>.


<b>Câu 18. </b>Trong mặt phằng toạ độ <i>Oxy</i>, cho 2 điềm


( 2;6), (1; 2)


<i>A</i> − <i>B</i> và đường trịn ( )<i>T</i> có phương trình


2 2


(<i>x</i>−3) +(<i>y</i>+1) =5.


a) Viết phương trình đường trịn (C) có tâm <i>A</i> và đi qua
<i>B</i>.


b) Gọi <i>d</i> là tiếp tuyến của đường tròn ( )<i>T</i> tại điềm


(4; 3)



<i>M</i> − thuộc ( )<i>T</i> . Viết phương trình tổng quát của
<i>d</i>.


<b>Câu 19. </b>Trong mặt phẳng toạ độ <i>Oxy</i>, cho đường trịn


( )<i>C</i> có phương trình (<i>x</i>−1)2+<i>y</i>2 =2 và đường thẳng


:<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i> 0


 − + = . Tìm m để trên  có duy nhất 1
điểm <i>M</i> mà từ đó có thể kè được 2 tiếp tuyến


,


<i>MA MB</i> tới

( )

<i>C</i> với ,<i>A B</i> là các tiếp điểm sao cho
tam giác <i>MAB</i> đều.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×