Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Toan 10 De Dap an on tap thi HK2 De so 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.66 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA SỐ 6</b>
<b>6/20 Đề </b>


<b>ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học </b>
<b>Mơn TỐN Lớp 10</b>


Thời gian làm bài 90 phút
<b>Câu 1: </b>


1) Giải các bất phương trình sau:
a) 5<i>x</i>1 3 <i>x</i>1 b)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


2
2


3 2 <sub>5 0</sub>


8 15


  



 


2) Cho y = (x + 3)(5 – 2x), –3  x 


5



2<sub>. Định x để y đạt giá trị lớn nhất.</sub>
<b>Câu 2: Cho phương trình: </b><i>x</i>22<i>x m</i> 2 8<i>m</i>15 0


a) Chứng minh phương trình ln có nghiệm
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu


<b>Câu 3 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ): </b>(<i>x</i>1)2(<i>y</i> 2)2 8
a) Xác định tâm I và bán kính R của (C )


b) Viết phương trình đường thẳng  qua I, song song với đường thẳng d: x – y – 1 = 0


c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) vng góc với 


<b>Câu 4: </b>


a) Cho cos <sub> – sin</sub> <sub> = 0,2. Tính </sub>cos3 sin3 <sub> ?</sub>


b) Cho <i>a b</i> 3

 


. Tính giá trị biểu thức <i>A</i>(cos<i>a</i>cos )<i>b</i> 2(sin<i>a</i>sin )<i>b</i> 2.
<b>Câu 5: Tiền lãi (nghìn đồng) trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo.</b>


81 37 74 65 31 63 58 82 67 77 63 46 30 53 73
51 44 52 92 93 53 85 77 47 42 57 57 85 55 64
a) Hãy lập bảng phân bố tần số và tần suất theo các lớp như sau:


[29.5; 40.5), [40.5; 51.5), [51.5; 62.5), [62.5; 73.5), [73.5; 84.5), [84.5; 95.5]


b) Tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn ?




<i>---Hết---Họ và tên thí sinh: . . . SBD :. . . </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ KIỂM TRA SỐ6</b>
<b>6/20 Đề</b>


<b>Mơn TỐN Lớp 10</b>
Thời gian làm bài 90 phút
<b>Câu 1: </b>


1) Giải các bất phương trình sau:


a) <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2


5 1 3  1 16  16  0 [0;1]
b)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
2
2



3 2 5 <sub>0</sub> ( 1)(3 5) <sub>0</sub> 5<sub>;1</sub> <sub>(3;5)</sub>


( 3)( 5) 3


8 15
 
      
    <sub></sub> <sub></sub>
   
 


2) Cho y = (x + 3)(5 – 2x), –3  x 


5


2<sub>. Định x để y đạt giá trị lớn nhất.</sub>
Vì –3  x 


5


2 <sub> nên </sub><i>x</i> 3 0, 5 2 <i>x</i>0<sub>.</sub>


Ta có: 2(<i>x</i>3) (5 2 ) 11  <i>x</i>  (không đổi) nên 2<i>y</i>2(<i>x</i>3)(5 2 ) <i>x</i> đạt GTLN khi


<i>x</i> <i>x</i>


2( 3) 5 2  <sub></sub> <i>x</i>
1
4




.
Vậy y = (x + 3)(5 – 2x) đạt GTLN khi <i>x</i>


1
4



. Khi đó <i>y</i>
121
max


8


<b>Câu 2: Cho phương trình: </b><i>x</i>22<i>x m</i> 2 8<i>m</i>15 0
a) Chứng minh phương trình ln có nghiệm


PT  <i>x</i>2 2<i>x m</i> 28<i>m</i> 15 0 có   1 <i>m</i>2 8<i>m</i>15 ( <i>m</i> 2)2 0, <i>m R</i>
 PT ln ln có nghiệm với mọi số thực m.


b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu
PT có hai nghiệm trái dấu  ac < 0 


<i>m</i>


<i>m</i>2 <i>m</i> <i><sub>m</sub></i> 3


1( 8 15) 0 <sub> </sub> <sub>5</sub>




<b>Câu 3 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ): </b>(<i>x</i>1)2(<i>y</i> 2)2 8
a) Tâm I(1; 2) , bán kính R = 2 2


b) Viết phương trình đường thẳng  qua I, song song với đường thẳng d: x – y – 1 = 0
// d nên phương trình  có dạng <i>x y C</i>  0 (C  –1)


 đi qua I nên có 1 2 <i>C</i> 0 <i>C</i>1  PT :<i>x y</i>  1 0


c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) vng góc với 


Tiếp tuyến 1vng góc với  nên PTTT có dạng <i>x y D</i>  0




<i>D</i> <i>D</i>


<i>d I</i> <sub>1</sub> <i>R</i> <i>D</i> 2 <i><sub>D</sub></i>


2 2


1 2 7


( , ) 8 ( 3) 16 <sub>1</sub>


1 1


         <sub> </sub> 





Vậy PT các tiếp tuyến cần tìm: <i>x y</i>  1 0, <i>x y</i>  7 0 .
<b>Câu 4: </b>


a) Cho cos <sub> – sin</sub> <sub> = 0,2. Tính </sub>cos3 sin3 <sub> ?</sub>


Ta có: cos sin 0,2 1 2sin cos  0,04 sin cos  0,48
Do đó: cos3  sin3 (cos s<i>in</i>)(1 sin cos ) 0,2(1 0,48) 0,296     


b) Cho <i>a b</i> 3

 


. Tính giá trị biểu thức <i>A</i>(cos<i>a</i>cos )<i>b</i> 2(sin<i>a</i>sin )<i>b</i> 2.
<i>A</i>(cos<i>a</i>cos )<i>b</i> 2(sin<i>a</i>sin )<i>b</i> 2  2 2(cos cos<i>a</i> <i>b</i>sin sin )<i>a</i> <i>b</i>


2 2cos(<i>a b</i>) 2 2 cos3 3


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



---Hết---======================================================================
<b>Tải File Gốc : </b>


</div>

<!--links-->

Bộ đề thi va đáp án ôn tập môn triết học
  • 42
  • 31
  • 315
  • ×