Tải bản đầy đủ (.docx) (60 trang)

Quyen 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.73 KB, 60 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 33</b>


Ngày soạn: 16/ 04/ 2012


Ngày giảng: Thứ hai ngày 23 tháng 04 năm 2012
Tiết 4 + 5 Tập đọc


<b> </b>

<b>Cây bàng</b>

<b> ( 2 tiết) </b>
<b> ( Theo Hữu Tưởng)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc trơn cả bài, đọc dúng các từ ngữ: Sừng sững, khẳng khưu, trụi lá, chi chít. Bước
đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường
học, cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm riêng. Trả lời được câu hỏi 1 SGK


- Rèn kĩ năng đọc đúng, luyện đọc đúng sau dấu chấm dấu phẩy.


- Giáo dục học sinh biết chăm sóc và bảo vệ cây, thấy được vẻ đẹp của cây bàng.
<b>II. Phương pháp: Phân tích ngơn ngữ, thực hành giao tiếp, trị chơi.</b>


<b>III. Đồ dùng:</b>


- GV: Tranh minh học trong SGK, bảng nam châm.
- HS: SGK, bộ chữ học vần thực hành.


<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> Tiết 1</b>
2’



4’


3’
20’


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


- Đọc đoạn 1 bài sau cơn mưa và viết lên
bảng các từ ngữ: Râm bụt, nhởn nhơ.
- Đọc đoạn 2 bài Sau cơn mưa và viết lên
bảng các từ ngữ: quây quanh, vườn


- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài: Tranh SGK trang 127
b. Giảng bài mới: Luyện đọc.


* GV đọc mẫu bài lần 1.
* Hướng dẫn HS luyện đọc.


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ: Sừng sững,
khẳng khưu, trụi lá, chi chít.


- Ghi các từ ngữ lên bảng và gọi HS đọc.
- Cho HS phân tích và đọc từ: Sừng sững,
khẳng khưu, trụi lá, chi chít.



+ Luyện đọc câu:
- GV đọc mẫu


- Hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ sau mỗi
dấu câu.


- Cho HS luyện đọc
- GV theo dõi, sửa sai.


+ Luyện đọc đoạn bài: Chia bài làm 2
đoạn. HS lần lượt đọc mỗi đoạn vài lượt.


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:


- HS theo dõi SGK
- HS lắng nghe.


- HS đọc mục từ ngữ cuối bài
- HS đọc nối tiếp


- HS phân tích tiếng và ghép tiếng
trên bộ đồ dùng.


- HS theo dõi


- HS đọc nối tiếp
- Vài HS đọc đoạn 1
- Vài HS đọc đoạn 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

8’


- Luyện đọc cả bài
- GV nhận xét.


c. Ôn các vần oang, oac:


+ GV nêu yêu cầu 1 trong SGK tìm tiếng
trong bài có vần oang.


+ GV nêu yêu cầu 2 trong SGK: Tìm tiếng
ngồi bài có vần oang, oac.


- GV nhận xét.


+ GV cho HS nêu yêu cầu 3: Nói câu chứa
tiếng có vần oang, oac.


- Thi đọc cả bài: cá nhân, bàn, nhóm.
- HS đọc đồng thanh cả bài một lần.
- Thi tìm nhanh tiếng trong bài có
vần oang: khoảng.


- HS đọc từ mẫu trong SGK.
- HS thi tìm và viết ra bảng con.
- Cả lớp nhận xét tính điểm thi đua.
- 1 HS đọc câu mẫu


- Từng HS thi nói câu của mình
- Lớp nhận xét tính điểm thi đua


<b> Tiết 2</b>


32’


4’


d. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
* Tìm hiểu bài đọc, kết hợp luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2


- Cho HS đọc từng đoạn.
- Hướng dẫn trả lời câu hỏi:


+ Vào mùa đông cây bàng thay đổi như
thế nào?


+ Vào mùa xuân cây bàng thay đổi như
thế nào?


+ Vào mùa hè cây bàng thay đổi thế nào?
+ Vào mùa thu cây bàng có đặc điểm gì?
- GV nhận xét


- Gọi HS đọc tồn bài, nhận xét, cho điểm.
- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm:


+ GV đọc diễn cảm toàn bài.


+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
+ Tuyên dương HS đọc tốt.



- Kết luận: Cây bàng mỗi mùa có một đặc
điểm khác nhau.


* Luyện nói: Kể tên những cây trồng ở sân
trường em:


- GV chia nhóm 2 HS thảo luận với nhau
kể tên các cây trồng ở sân trường mình.
- Gọi HS trình bày


- GV nhận xét cho điểm.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị: Gọi HS đọc tồn bài</b></i>
- Nhắc nhở HS tích cực trồng bảo vệ cây
- GV tóm tắt nội dung bài.


- Về nhà đọc bài xem trước bài hôm sau.


- HS theo dõi SGK
- HS đọc nối tiếp
- HS trả lời:


- Vào mùa đông cây bàng khẳng
khiu trụi lá


- Cành trên, cành dưới chi chít lộc
non


- Tán lá xanh um



- Từng chùm quả chín vàng
- 2, 3 em đọc lại toàn bài
- HS theo dõi.


- Đại diện các nhóm thi đọc


- Một em đọc yêu cầu.
- Thảo luận theo cặp


- Đại diện một số cặp lên trình bày
trước lớp.


- Cả lớp nhận xét tính điểm thi đua.
- 1 em đọc


- HS nghe


- HS nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ôn tập: Các số đến 10</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Biết cộng trong phạm vi 10. Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào
bảng cộng. Biết nối các điểm để có hình vng, hình tam giác.


- Rèn kĩ năng làm tính cộng trừ trong phạm vi 10.
- Giúp HS có ý thức vận dụng vào thực tế để tính tốn.


<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành, giảng giải, quan sát.</b>
<b>III. Đồ dùng: </b>


- GV: Thước, bảng phụ, SGK.


- HS: Thước kẻ, SGK, nháp, thẻ màu.
<b>IV. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
3’


28’


4’


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


- Cho HS điền dấu: 9...8; 7...10
- Nhận xét cho điểm


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Bài mới:


<b>* Bài 1 ( 171): Tính</b>



- GV hướng dẫn HS tự điền vào bảng.
- Cho HS ôn bảng cộng.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- GV nhận xét, củng cố bảng cộng
<b>* Bài 2: Tính </b>


a. Hướng dẫn dựa vào phép tính thứ
nhất để tìm kết quả phép tính thứ 2
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.


b/ ( cột 1, 2) Hướng dẫn tính từ trái sang
phải


- GV nhận xét, củng cố cách tính
<b>* Bài 3/ cột 1, 2: Điền số</b>


- Hướng dẫn tìm thành phần chưa biết
trong phép cộng


- Cho HS làm bảng phụ, lớp làm nháp
- GV chữa bài, nhận xét.


<b>* Bài 4: Nối các điểm để có:</b>
a. Một hình vng


b. Một hình vng 2 hình tam giác
- Hướng dẫn nối từng cạnh.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: </b></i>



- GV tóm tắt nội dung bài. Nhận xét.
- về nhà làm bài 2/b, bài 3 cột 3


- Cả lớp hát.
- 2 em lên bảng:


- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS nối tiếp trả lời miệng.
- HS đọc thuộc lòng.


- HS nghe


- HS nêu yêu cầu của bài
- HS nhẩm, làm bài vào nháp
- Lần lượt từng HS đọc kết quả


- HS làm bài vào vở, HS yếu làm 1 cột
- HS nghe


- HS nêu yêu cầu
- HS theo dõi


- 3 em lên bảng làm, lớp làm nháp.
- HS nêu nhiệm vụ của bài: Dùng
thước và bút nối các điểm để có hình
vng, hình tam giác.


- 2em lên bảng làm, lớp làm vở bài tập
- HS đổi vở, chữa bài.



- HS nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày giảng: Thứ ba ngày 24 tháng 04 năm 2012
Tiết 1 Tập viết


<b> </b>

<b>Tô chữ hoa: U, Ư, V</b>


<b>I. Mục tiêu bài học: </b>


- Tô được các chữ hoa : U, Ư, V. Viết đúng các vần: oang, oac, ăn, ăng; các từ ngữ:
Khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non. Kiểu chữ viết thường, cỡ cỡ chữ theo vở Tập
viêt 1, tập 2 ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)


- Rèn kĩ năng viết đúng viết đẹp, viết đều nét.
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, quan sát, rèn luyện theo mẫu.</b>
<b>III. Đồ dùng: </b>


- GV: Mẫu chữ viết hoa: U, Ư, V. Bảng phụ viết sẵn các vần và từ ngữ ứng dụng.
- HS: Vở tập viết, bảng con, phấn bút.


<b>IV.</b> Các hoạt động dạy – học :


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’



28’


4’


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


- Đọc cho HS viết: Tiếng chim, nườm nượp.
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.


b. Hướng dẫn tô chữ hoa: U, Ư, V


- GV lần lượt giới thiệu chữ mẫu: U, Ư, V.
- Cho HS nhận xét về số lượng nét, kiểu nét.
- GV nêu quy trình viết chữ U, Ư, V


(vừa viết vừa tô chữ trong khung chữ)
- GV viết mẫu.


- Hướng dẫn viết bảng con chữ: U, Ư, V.
c. Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng:
- Treo bảng phụ viết sẵn vần và từ ứng dụng
- Cho HS đọc vần và từ ngữ ứng dụng.
- Hướng dẫn viết trên bảng con: oang, oac,...
Khoảng trời, áo khoác, ...



- GV nhận xét, chỉnh sửa
d. Hướng dẫn viết vào vở.


- Cho HS tập tô và tập viết theo mẫu trong
vở tập viết.


- Quan sát và hướng dẫn từng em cách cầm
bút, tư thế ngồi, cách sửa lỗi.


- Chấm 1 số bài.
<i><b>4. Củng cố - Dặn dị: </b></i>


- Khen những HS có tiến bộ và viết đẹp
- Tóm tắt nội dung bài.


- Về nhà luyện viết thêm ( với HS yếu)


- Hát 1 bài
- 2 em lên bảng:


- HS nghe.


- Quan sát chữ mẫu.
- HS nhận xét


- HS nghe, quan sát
- HS quan sát


- Viết vào bảng con U, Ư, V.
- HS theo dõi và quan sát.


- HS đọc: Cá nhân, đồng thanh
- Viết vào bảng con: oang, oac, ...
Khoảng trời, áo khoác, ...


- HS theo dõi


- Mở vở tập viết, tô chữ hoa,viết vần
và từ ngữ ứng dụng.


- HS yếu viết số chữ ít hơn.


- HS nghe.


- HS nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cây bàng</b>

<b>.</b>
<b>I. Mục tiêu bài học : </b>


- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn “Xuân sang ... đến hết” 36 chữ trong
khoảng 15 – 17’. Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 SGK
- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, trình bày đúng bài viết.


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành.</b>
<b>III. Đồ dùng: </b>


- GV: Bảng phụ viết sẵn bài viết , nội dung bài tập.
- HS: Vở, bút, bảng phấn.



<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


28’


4’


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


- Gọi HS viết: Trưa, tiếng chim, bóng râm.
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài: Trực tiếp


b. Giảng bài mới: Hướng dẫn HS tập chép:
- Treo bảng phụ ( có bài viết )


- Cho HS đọc lại đoạn văn cần chép.
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai.
- Yêu cầu HS phân tích tiếng khó và viết bảng
- Cho học sinh viết bài vào vở.


- Hướng dẫn các em ngồi đúng tư thế, cách


cầm bút, để vở và cách trình bày.


- GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên
bảng để học sinh soát lại.


- Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau.
- Chấm 1số bài tại lớp.


c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
* Điền vần: oang hay oac


- GV hướng dẫn HS quan sát tranh trao đổi
cặp cách điền vần.


- Cho HS thi “ Tiếp sức”
- GV nhận xét, bổ sung.
* Điền g hay gh:


- Hướng dẫn HS làm bài vào vở bài tập.
- Cho HS nêu quy tắc chính tả: gh + e, ê, i
<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: </b></i>


- Khen những HS viết đẹp, có tiến bộ
- GV tóm tắt nội dung bài.


- Về nhà luyện viết lại những chữ viết sai


- Hát 1 bài .


- 3 em lên bảng viết:



- HS nghe


- Quan sát trên bảng phụ.
- Vài em nhìn bảng đọc.
- HS tìm: xn sang, chi chít,
khoảng sân, chùm quả.


- HS phân tích và viết ra bảng con
- HS chép bài vào vở.


- HS lắng nghe.


- Cầm bút chì chữa lỗi
- Ghi lỗi ra lề vở.


- Đổi vở chữa bài cho nhau.


- HS đọc yêu cầu của bài


- HS quan sát tranh và trao đổi
cặp cách điền


- HS chơi trò chơi
- Nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.


- HS làm bài vào vở bài tập.
- HS nêu quy tắc.



- HS nghe.


- HS nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ôn tập: Các số đến 10</b>

<b>.</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Biết cấu tạo của các số trong phạm vi 10; cộng, trừ các số trong phạm vi 10; biết vẽ
đoạn thẳng Giải bài tốn có lời văn.


- Rèn kĩ năng làm tính cộng, trừ, vẽ đoạn thẳng và giải toán đúng.
- Giúp học sinh có ý thức vận dụng vào thực tế để tính tốn.


<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành, giải quyết vấn đề, giảng giải,...</b>
<b>III. Đồ dùng:</b>


- GV: Thước mét, bảng phụ, SGK.
- HS: Thước, bảng con, phấn, SGK.
<b>IV. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>2’</b>
<b>4’</b>


<b>27’</b>



<b>4’</b>


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho HS thực hiện: 3 +....= 7; 9 = ...+ 3
- Nhận xét cho điểm.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Giảng bài mới


<b>* Bài 1: ( 172): Điền số</b>


- GV hướng dẫn mẫu 1 phần: 2 = 1 + 1
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.


- GV nhận xét, chữa bài, củng cố cấu tạo số
<b>* Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống</b>


- GV hướng dẫn trên bảng phụ: tính rồi viết
kết quả vào ô vuông.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu


- Nhận xét, chữa bài, củng cố cách tính
<b>* Bài 3: Giải toán</b>


+ Hướng dẫn: - Bài toán cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- Cho HS làm vào vở, 1 em làm vào phiếu,
chữa bài.


- Nhận xét chấm điểm.


<b>* Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN dài 10 cm</b>
- GV nhận xét, chữa bài


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị: </b></i>


- GV tóm tắt nội dung bài. Nhận xét.
- Về nhà làm các bài trong vở bài tập.


- Cả lớp hát.
- 2 em lên bảng:


- HS nghe.


- 1 em nêu yêu cầu của bài


- HS theo dõi, tự làm vào vở nháp
- HS đổi nháp kiểm tra kết quả
- 1 em nêu yêu cầu.


- HS làm bài vào phiếu.


- 1 em làm bảng phụ, chữa bài.
- Nhận xét chữa bài.



- 2 em đọc bài toán.


- Lan gấp được 10 cái thuyền, Lan
cho em 4 cái.


- Lan còn mấy cái thuyền?


- Giải bài toán vào vở. 1 em làm
vào phiếu, chữa bài:


Bài giải


Lan còn lại số thuyền là:
10 – 4 = 6 ( cái thuyền)
Đáp số: 6 cái thuyền
- HS vẽ vào nháp.


- HS nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày giảng: Thứ tư ngày 25 tháng 04 năm 2012
Tiết 1 + 2 Tập đọc


<b> </b>

<b>Đi học</b>

<b> ( 2 tiết)</b>
<b> ( Minh Chính)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Bước
đầu nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường


một minh khơng có mẹ dắt tay. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngơi trường rất đáng
u và có cơ giáo hát rất hay. Trả lời được câu hỏi 1 SGK


- Rèn kĩ năng đọc đúng, nghỉ hơi đúng sau mỗi dịng thơ, khổ thơ.


- Giáo dục các em tình cảm yêu thiên nhiên, yêu trường, yêu lớp, yêu thầy, cơ giáo.
<b>II. Phương pháp: Phân tích ngơn ngữ, thực hành giao tiếp, trò chơi.</b>


<b>III. Đồ dùng: - GV: Tranh minh họa trong SGK phóng to, đài và băng ghi bài hát đi học.</b>
- HS: Bộ chữ học vần thực hành.


<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>Tiết 1</b>
2’


4’


2’
20’


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: - Cho học sinh đọc bài: Cây </b></i>
<i><b>bàng và trả lời câu hỏi trong SGK.</b></i>


- Nhận xét cho điểm.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>



a. Giới thiệu bài: Tranh SGK trang 130
b. Giảng bài mới: Luyện đọc


* GV đọc mẫu bài lần 1
* HS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ: lên nương, tới lớp,
hương rừng, nước suối.


- GV ghi các từ ngữ trên lên bảng và gọi
HS đọc.


- Cho HS phân tích và đọc các từ: Nước
suối, hương rừng.


- Kết hợp giải nghĩa các từ: bần thần, chợt
+ Luyện đọc câu:


- GV đọc mẫu.


- Hướng dẫn cách ngắt nghỉ sau mỗi dòng
thơ, khổ thơ.


- Cho HS luyện đọc
- GV theo dõi, sửa sai
+ Luyện đọc đoạn bài:


- GV theo dõi, sửa sai
- Gọi vài HS đọc cả bài.


- HS thi đọc trơn cả bài


- Cho học sinh đọc đồng thanh cả bài.


- Hát 1 bài
- 2 em lên bảng:


- HS quan sát tranh SGK.
- HS chú ý nghe


- HS đọc mục từ ngữ cuối bài
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Sử dụng bộ đồ dùng để phân tích
tiếng và ghép.


- Lắng nghe, ghi nhớ
- HS theo dõi.


- HS đọc nối tiếp.


- Thi đọc khổ thơ 1, khổ thơ 2 và 3
- Thi đọc cá nhân, bàn, tổ.


- Cả lớp nhận xét tính điểm thi đua.
- 2 HS đọc cả bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8’ c. Ôn các vần: ăn, ăng.


* GV nêu u cầu trong SGK: Tìm tiếng
trong bài có vần ăng.



* Cho học sinh nêu yêu cầu 2: Tìm tiếng
ngồi bài có vần ăn, ăng.


- Nhận xét, bổ sung.


- Thi tìm nhanh tiếng trong bài có vần
ăng: lặng, vắng, nắng.


- 1 HS nêu


- Tìm và viết ra bảng con
- Cả lớp nhận xét.


<b> Tiết 2</b>
32’


4’


d. Tìm hiểu bài và luyện nói
* Tìm hiểu bài, luyện đọc:
- GV đọc mẫu lần 2


- Cho học sinh đọc khổ thơ 1 và trả lời
câu hỏi.


- Hôm nay em tới lớp cùng với ai?
- Cho HS đọc khổ thơ 2


- Cho HS đọc khổ thơ 3 và trả lời câu hỏi:


+ Đường đến trường có những gì đẹp?


- Cho HS đọc lại bài thơ.
- GV tóm tắt nội dung bài thơ.


- Gọi HS đọc toàn bài, nhận xét cho điểm.
- GV hướng dẫn đọc diễn cảm:


+ GV đọc diễn cảm toàn bài.


+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
+ GV tuyên dương HS đọc tốt


* Thực hành luyện nói: Thi tìm những
câu thơ trong bài ứng với mỗi bức tranh.
- Hướng dẫn HS quan sát tranh SGK và
đọc các câu thơ ứng với nội dung mỗi
tranh


- GV giúp HS trao đổi cặp.
- Gọi HS trình bày


- GV nhận xét, bổ sung.
* Học thuộc lòng bài thơ


- GV treo bảng phụ chép sẵn bài thơ.
- GV hướng dẫn học thuộc lòng bài thơ
tai lớp theo phương pháp truyền thống:
xóa dần chữ.



- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: Gọi HS đọc cả bài</b></i>
- Cho HS liên hệ về trường của em, ...
- GV tóm tắt nội dung bài.


- Về nhà đọc bài, xem trước bài hôm sau


- HS theo dõi SGK


- 2 em đọc và trả lời câu hỏi:
- Hôm nay em tới lớp một mình.
- 2, 3 em đọc


- Đường đến trường có hương thơm,
hoa rừng, có nước suối, có cây cọ xịe
ô che nắng


- Vài em đọc cả bài
- HS nghe và nhắc lại


- Luyện đọc: cá nhân, nhóm.
- HS theo dõi


- Đại diện các nhóm thi đọc.
- 1 em đọc yêu cầu


- Quan sát tranh và tìm các câu thơ
ứng với nội dung mỗi tranh



- Từng cặp luyện nói theo tranh
- HS nói trước lớp.


- Học sinh đọc thầm.
- HS đọc cá nhân, nhóm.
- HS đọc địng thanh
- HS thi đọc.


- 1 em đọc
- HS tự liên hệ.


- HS nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ôn tập: Các số đến 10</b>

<b>.</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm. Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ. Biết giải tốn có lời văn.


- Rèn kĩ năng làm tính trừ, trừ nhẩm trong phạm vi 10, giải tốn có lời văn.
- Giúp HS có ý thức vận dụng vào thực tế để tính tốn.


<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành, giải quyết vấn đề. Giảng giải, quan sát.</b>
<b>III. Đồ dùng:</b>


- GV: Tranh vẽ 7 con gà, 7 con vịt, bảng phụ, SGK, thước kẻ.
- HS: Vở, bút, bảng phấn.


<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>:



TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


28’


4’


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


- Cho HS lam: 10 = 8 + ...; 7 = 4 + ...
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Giảng bài mới


<b>* Bài 1: ( 173): Tính.</b>


- GV hướng dẫn điền vào bảng trừ.
- Cho HS làm bài cá nhân.


- GV nhận xét, chữa bài, củng cố bảng trừ
<b>* Bài 2: Tính.</b>


- GV cho HS tự làm vào nháp



- GV chưa bài, củng cố mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ.


<b>* Bài 3: Tính.</b>


- Cho HS nêu cách tính


- Cho HS làm bài vào bảng con


- Nhận xét, củng cố thứ tự thưc hiện phép
tính


<b>* Bài 4: Giải tốn</b>


+ Hướng dẫn: - Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Cho HS giải bài toán vào vở.
- 1 em làm bảng nhóm, chữa bài
- GV chấm bài nhận xét.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: </b></i>


- GV củng cố kỹ năng làm tính trừ, giải
tốn.


- Về nhà làm các bài trong vở bài tập.


- Cả lớp hát.
- 2 em lên bảng:



- HS nêu yêu cầu.
- HS theo dõi


- HS nối tiếp trả lời miệng.
- HS lắng nghe


- Nêu yêu cầu của bài.
- HS làm nháp, nêu kết quả.
- HS nghe và nhắc lại.
- Nêu yêu cầu của bài.
- Nêu cách tính.


- Làm bài vào bảng con.
- HS đọc kết quả.


- Đọc bài tốn, nêu tóm tắt bài tốn
- Có tất cả 10 con gà và vịt trong đó
có 3 con gà.


- Có mấy con vịt.
- Giải bài tốn vào vở.


- 1 em làm bảng nhóm, chữa bài.


- HS theo dõi


- HS nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngày giảng: Thứ năm ngày 26 tháng 04 năm 2012
Tiết 1 + 2 Tập đọc


<b> </b>

<b>Nói dối hại thân</b>

<b> ( 2 tiết)</b>
<b> ( Theo Lép Tôn – xtôi)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Khơng
nên nói dối làm mất lịng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân. Trả lời câu hỏi 1,
2 SGK


- Rèn kĩ năng đọc đúng, luyện đọc đúng sau dấu chấm dấu phẩy.


+ Giáo dục KNS: Xác định giá trị, phản hồi, lắng nghe tích cực, tư duy phê phán.
- Giáo dục các em đức tính thật thà, trung thực.


<b>II. Phương pháp: Phân tích ngơn ngữ, thực hành giao tiếp, trò chơi.</b>
<b>III. Đồ dùng:</b>


- GV: Tranh minh học trong SGK, bảng nam châm.
- HS: SGK, bộ chữ học vần thực hành.


<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>:


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> Tiết 1</b>
2’



4’


3’
20’


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


- Đọc bài đi học và viết lên bảng các từ
ngữ: Hương rừng, nước suối.


- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài: Tranh SGK trang 133
b. Giảng bài mới: Luyện đọc.


* GV đọc mẫu bài lần 1.
* HS luyện đọc.


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ: Bỗng, giả vờ,
kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng.


- GV ghi cá từ ngữ đó lên bảng và gọi HS
đọc.


- Cho HS phân tích và đọc: Bỗng, giả vờ,
kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng.


+ Luyện đọc câu:


- GV đọc mẫu.


- Luyện đọc tất cả các câu hướng dẫn học
sinh cách ngắt hơi khi gặp dấu phẩy.
- GV theo dõi, sửa sai.


- Hướng dẫn HS đọc từng câu


+ Luyện đọc đoạn bài: Chia bài làm 2
đoạn. HS lần lượt đọc mỗi đoạn vài lượt.


- Luyện đọc cả bài


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:


- HS quan sát tranh SGK
- HS lắng nghe.


- HS đọc mục từ ngữ cuối bài


- HS đọc nối tiếp.


- HS phân tích tiếng và ghép tiếng trên
bộ đồ dùng.


- HS theo dõi


- Mỗi câu cho 2, 3 HS đọc.



- HS đọc nối tiếp
- Vài HS đọc đoạn 1
- Vài HS đọc đoạn 2
- Thi đọc đoạn 1 và 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

8’


- GV nhận xét.
c. Ôn các vần it, uyt:


+ GV nêu yêu cầu 1 trong SGK tìm tiếng
trong bài có vần it.


+ GV nêu yêu cầu 2 trong SGK: Tìm
tiếng ngồi bài có vần it, uyt.


- GV nhận xét.


+ Cho HS nêu yêu cầu 3: Điền vần it hoặc
uyt.


- HS đọc đồng thanh cả bài một lần.


- Thi tìm nhanh tiếng trong bài có vần
it: thịt.


- HS đọc từ mẫu trong SGK.
- HS thi tìm và viết ra bảng con.
- Cả lớp nhận xét tính điểm thi đua.
- Điền miệng và đọc: Mít chín thơm


nức/ Xe buýt đầy khách.


<b> Tiết 2</b>
32’


4’


d. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
* Tìm hiểu bài đọc, kết hợp luyện đọc:
- GV đọc mẫu lần 2


- Cho HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
+ Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ai đã
chạy tới giúp?


+ Cho HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
- Khi sói đến thật chú kêu cứu có ai đến
giúp khơng? Sự việc kết thúc thế nào?
- GV đọc mẫu toàn bài.


- Câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối mọi
người đã dẫn đến hậu quả đàn cừu của
chú bị sói ăn thịt.


- Câu chuyện khun ta điều gì?
- GV hướng dẫn đọc diễn cảm:
+ GV đọc diễn cảm toàn bài.


+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
+ Tuyên dương những HS đọc tốt


* Luyện nói:


- Đề tài: Nói lời khuyên chú bé chăn cừu
- Hướng dẫn: Cho HS đóng vai theo
tranh, hãy tìm lời khun để nói với cậu
bé chăn cừu.


- Cho 1 số nhóm lên trình bày trước lớp
- GV nhận xét, bổ sung.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: </b></i>
- Gọi HS đọc cả bài


- GV tóm tắt nội dung bài.


- Về nhà đọc bài xem trước bài hôm sau.


- HS theo dõi SGK.


- 2, 3 em đọc và trả lời câu hỏi:


- Các bác nơng dân làm việc quanh đó
chạy tới giúp chú bé đánh sói. Nhưng
họ chẳng thấy sói đâu.


- 2, 3 em đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
- Khi sói đến thật, chú kêu cứu, khơng
ai đến giúp chú. Kết cục bầy cừu của
chú đã bị sói ăn thịt hết.



- 2, 3 em đọc tồn bài


Câu chuyện khun ta khơng được nói
dối. Nói dối có ngày hại đến thân.
- HS theo dõi


- Đại diện các nhóm thi đọc


- HS quan sát tranh.
- HS hoạt động nhóm.


- Một số nhóm lên trình bày trước lớp
- Cả lớp nhận xét.


- 2, 3 em đọc


- HS nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 27 tháng 04 năm 2012
Tiết 1 Chính tả ( Nghe – viết)


<b> </b>

<b>Đi học</b>

<b>.</b>
<b>I. Mục tiêu bài học : </b>


- Nghe - viết chính xác: Hai khổ thơ đầu bài thơ: Đi học trong khoảng 15 – 20 phút. Điền
đúng ăn hay ăng; chữ ng hay ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 SGK.


- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, trình bày đúng bài viết.
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở.



<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành, trực quan, thảo luận, hỏi đáp.</b>


<b>III. Đồ dùng: - GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập chính tả, nam châm.</b>
- HS: Vở, bút, bảng phấn.


<b>IV.</b> Các hoạt động dạy – học :


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


28’


4’


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: - Cho HS viết: Xuân sang, </b></i>
khoảng sân, chùm quả, lộc non.


- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới : </b></i>


a. Giới thiệu bài: Trực tiếp


b. Hướng dẫn học sinh nghe viết:


- GV treo bảng phụ có nội dung bài viết


- Gọi 2,3 HS đọc khổ thơ đầu của bài.


- Cho HS đọc thầm lại tìm từ ngữ dễ viết sai.
- Cho HS phân tích và viết tiếng khó bảng con
- GV đọc mỗi dịng 3 lần, HS nghe viết.


- Hướng dẫn các em ngồi đúng tư thế, cách
cầm bút, để vở và cách trình bày.


- Đọc từng dịng thơ cho HS sốt lỗi
- Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau.
- Chấm 1số bài tại lớp.


c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
* Điền vần : ăn hay ăng


- GV cho HS quan sát tranh.
- Cho HS làm bài vào vở bài tập.
- Chốt lại lời giải đúng: trăng, chăn
* Điền chữ ng hay ngh:


- Hướng dẫn quan sát tranh.
- Cho HS làm bài vào vở bài tập.
- GV chữa bài, chốt kết quả đúng


- Cho HS nêu lại quy tắc chính tả ngh + e, ê, i
<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: </b></i>


- GV tóm tắt nội dung bài.



- Về nhà viết lại các chữ viết chưa đúng


- Hát 1 bài .
- 2 em lên bảng:


- HS nghe.
- HS theo dõi
- 2, 3 em đọc.


- HS tìm: dắt tay, lên nương, lặng,
tre trẻ…


- HS phân tích và viết ra bảng con
- Viết bài vào vở.


- HS theo dõi


- HS soát lỗi và ghi lỗi ra lề vở.
- Đổi vở chữa bài cho nhau.


- 1 em đọc yêu cầu.
- HS quan sát tranh.


- Cả lớp làm bài vào vở BTTV.
- Đọc lại các từ vừa điền.
- 1 em đọc yêu cầu.


- HS quan sát tranh


- HS làm bài vào vở bài tập.


- HS nêu lai quy tắc.


- HS nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Cơ chủ khơng biết q tình bạn</b>

<b>.</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>


- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. Hiểu lời
khuyên của chuyện: Ai không biết quý bạn, người ấy sẽ sống cô độc


- Rèn HS kĩ năng nhìn tranh kể theo từng đoạn câu chuyện. + Giáo dục KNS: Xác định
giá trị, ra quyết định và giải quyết vấn đề, lắng nghe tích cực, tư duy phê phán.


-.Giáo dục học sinh phải biết quý trọng tình bạn.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, thực hành giao tiếp, cùng tham gia, động não, tưởng tượng.</b>
<b>III. Đồ dùng: </b>


- GV: Tranh minh họa chuyện kể. Mặt nạ gà trống, gà mái, vịt, chó con.
- HS: Mặt nạ gà trống, gà mái, vịt, chó con, SGK.


<b>IV.</b> Các hoạt động dạy – học :


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


28’



4’


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


- Kể lại câu chuyện: Con Rồng cháu Tiên.
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới : </b></i>


a. Giới thiệu bài: Trực tiếp


b. Giảng bài mới: Giáo viên kể chuyện:
- GV kể chuyện lần 1


- GV kể lần kết hợp với tranh minh họa:
Giọng chậm rãi, nhấn giọng các chi tiết tả
vẻ đẹp của các con vật, ích lợi của chúng.
c. Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện
theo tranh.


* GV yêu cầu HS xem tranh 1, 2, 3, 4 trong
SGK, đọc câu hỏi dưới tranh, trả lời câu hỏi
- Cho HS thi kể từng đoạn trước lớp.


- GV nhận xét, bổ sung.


d. Hướng dẫn HS phân vai kể toàn chuyện:
* GV tổ chức cho HS kể theo nhóm.



- GV nhận xét, cho điểm.


- Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- Tuyên dương các em kể tốt.


e. Giúp các em hiểu ý nghĩa truyện.


- Câu chuyện muốn khuyên mọi người điều
gì?


- GV rút ra ý nghĩa câu chuyện
<i><b>4. Củng cố - Dặn dị: </b></i>


- Vì sao khơng nên nói dối?
- GV tóm tắt nội dung bài.


- Về nhà kể lai câu chuyện cho bố mẹ nghe


- Hát 1 bài .
- 1 em kể:


- Cả lớp nghe – nhận xét


- Lắng nghe


- HS nghe và quan sát.


- HS quan sát tranh đọc câu hỏi dưới
tranh và trả lời câu hỏi theo từng cặp


- Mỗi tổ cử đại diện 1 em kể.


- Đeo mặt nạ gà trống, gà mái, vịt,
chó con tiến hành kể lại câu chuyện.
- HS khá giỏi kể cả chuyện.


- Phải biết quý trọng tình bạn, ai
khơng biết q tình bạn người ấy sẽ
khơng có bạn, ……


- Nghe, 2 HS nhắc lại.
- Học sinh trả lời.
- HS nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Ôn tập: Các số đến 100</b>

.
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc, viết, đếm các số đến 100. Biết cấu tạo của số có hai chữ số. Biết cộng, trừ ( không
nhớ) các số trong phạm vi 100


- Rèn kĩ năng làm tính, đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 100.
- Giúp HS có ý thức vận dụng vào thực tế để tính tốn.


<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành, rèn luyên theo mẫu.</b>
<b>III. Đồ dùng:</b>


- GV: Thước, 10 bó que tính, bảng phụ.
- HS: Vở, bút, que tính, bảng phấn.
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>:



TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


28’


4’


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


- Cho HS làm: 10 – 5 – 3 = ; 9 - 4 - 3 =
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Giảng bài mới:


<b>* Bài 1 (174): Viết các số</b>
- GV hướng dẫn viết từng phần
- GV theo dõi, giúp HS yếu


- GV nhận xét, chữa bài, củng cố cách tính.
<b>* Bài 2: Viết các số vào tia số</b>


- GV vẽ tia số, hướng dẫn cách điền theo
thứ tự.



- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét, củng cố về thứ tự các số
<b>* Bài 3/ cột 1, 2, 3: Viết (theo mẫu)</b>
- Hướng dẫn cột 1


- Cho HS làm vào nháp.


- GV chữa bài, củng cố về cấu tạo số có 2
chữ số.


<b>* Bài 4/ cột 1, 2, 3, 4: Tính</b>
- Cho HS nêu cách tinh
- Cho HS làm bài vào vở.


- GV theo dõi giúp HS làm chậm.


- GV chữa bài, chấm điểm. củng cố về cách
tính theo cột dọc


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị: </b></i>


- GV tóm tắt nội dung bài. Nhận xét.
- Về nhà làm các bài trong vở bài tập


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng


- HS nghe



- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS viết từng dãy rồi đọc kết quả.
- Lớp nhận xét.


- Nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài cá nhân


- 2 em lên bảng làm trên bảng phụ.
- Lớp nhận xét.


- HS nghe và ghi nhớ.
- HS nêu yêu cầu.
- HS theo dõi
- Làm vào nháp.


- Đổi nháp kiểm tra kết quả


- Nêu yêu cầu của bài.
- HS nêu cách tính
- Làm bài vào vở.
- HS nghe và ghi nhớ.


- Học sinh nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Sơ kết tuần</b>



<b>I Mục tiêu:</b>



<b> - HS thấy được ưu - nhược điểm trong tuần qua.</b>
- HS nắm được kế hoạch hoạt động trong tuần tới.
- Qua các bài hát giúp HS thêm yêu trường, yêu lớp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Nội dung sơ kết.


- Nội dung các bài hát về trường, về lớp
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


Hoạt động 1: Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần qua.
- Từng tổ lên nhận xét hoạt động của tổ mình.


- Lớp trưởng nhận xét, báo cáo hoạt động của lớp trong tuần qua.
- GV nhận xét, đánh giá chung


…..………..


………
………
…..………..
…..………..
…..………..
Hoạt động 2: Kế hoạch tuần tới.


…..………..
…..………..
…..………..
…..………..


…..………..


…..………..


Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp: Tổ chức vui văn nghệ
- Tổ chức thi giữa các cá nhân, nhóm, tổ.
- Tuyên dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ngày soạn: 23/04/2012


Ngày giảng: Thứ hai ngày 30 tháng 04 năm 2012
Tiết 4 + 5 Tập đọc


<b> </b>

<b>Bác đưa thư</b>

<b> ( 2 tiết)</b>
<i> ( Theo Trần Nguyên Đào)</i>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Bước
đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong công việc
đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác. Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK
- Rèn kĩ năng đọc đúng, luyện đọc đúng sau dấu chấm dấu phẩy. Giáo dục KNS: Xác
định giá trị, tự nhận thức bản thân, thể hiện sự cảm thông, giao tiếp lịch sự, cởi mở.
- Giáo dục các em cần phải yêu quý và chăm sóc người lao động.


<b>II. Phương pháp: Phân tích ngơn ngữ, thực hành giao tiếp, trò chơi, động não, ….</b>
<b>III. Đồ dùng:</b>


- GV: Tranh minh học trong SGK, bảng nam châm.


- HS: SGK, bộ chữ học vần thực hành.


<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>:


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> Tiết 1</b>
2’


4’


3’
20’


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Đọc đoạn 2 bài Nói dối hại thân và trả lời
câu hỏi trong SGK.


- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài: Tranh SGK trang 136
b. Giảng bài mới: Luyện đọc.


* GV đọc mẫu toàn bài lần 1.
* HS luyện đọc.


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ: Mừng quýnh,


nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép.


- GV ghi các từ ngữ trên lên bảng và gọi
HS đọc.


- Cho HS phân tích và đọc: Mừng quýnh,
nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép.


+ Luyện đọc câu:
- GV đọc mẫu


- Luyện đọc các câu 1, 4, 5, 8 trong bài mỗi
câu luyện đọc hai ba lần hướng dẫn HS
cách ngắt hơi khi gặp dấu câu.


- Cho HS luyện đọc.
- GV theo dõi, sửa sai.


+ Luyện đọc đoạn bài: Chia bài làm 2 đoạn.
HS lần lượt đọc mỗi đoạn vài lượt.


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:


- HS quan sát.
- HS lắng nghe.


- HS đọc mục từ ngữ cuối bài.
- HS đọc nối tiếp



- HS phân tích tiếng và ghép tiếng
trên bộ đồ dùng.


- HS theo dõi


- Mỗi câu cho 2, 3 HS đọc.


- HS đọc nối tiếp.
- Vài HS đọc đoạn 1
- Vài HS đọc đoạn 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

8’


- Luyện đọc cả bài
- GV nhận xét.


- Cho HS đọc đồng thanh cả bài 1 lần
c. Ôn các vần inh, uynh:


+ GV nêu u cầu 1 trong SGK tìm tiếng
trong bài có vần inh.


+ GV nêu yêu cầu 2 trong SGK: Tìm tiếng
ngồi bài có vần inh, uynh.


- GV nhận xét, bổ sung.


khảo chấm điểm


- Thi đọc cả bài: cá nhân, bàn, nhóm.


- HS đọc đồng thanh cả bài một lần.
- Thi tìm nhanh tiếng trong bài có vần
inh: minh.


- HS đọc từ mẫu trong SGK.
- HS thi tìm và viết ra bảng con.
- Cả lớp nhận xét tính điểm thi đua.
<b> Tiết 2</b>


32’


4’


d. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
* Tìm hiểu bài đọc, kết hợp luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2


- Cho HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
+ Nhận được thư bố Minh muốn làm gì?
+ Thấy bác đưa thư mồ hơi nhễ nhại Minh
làm gì?


- Thi đọc đoạn 2. Cử giám khảo chấm
điểm.


- GV nhận xét.


- Gọi HS đọc toàn bài, nhận xét, cho điểm.
- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm:



+ GV đọc diễn cảm toàn bài.


+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
+ Tuyên dương HS đọc tốt


* Luyện nói: Nói lời chào hỏi của Minh với
bác đưa thư.


- GV giúp HS đóng vai Minh nói lời chào
của Minh với bác đưa thư.


- Gọi HS trình bày.
- GV nhận xét, bổ sung.


- Kết luận: Bác đưa thư vất vả trong công
việc đưa thư tới mọi nhà, vì vậy chúng ta
cần biết quý trọng những người lao động
nói chung.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị:</b></i>
- GV gọi HS đọc tồn bài


- GV tóm tắt nội dung bài. Nhận xét.
- Về nhà đọc bài, xem trước bài hôm sau.


- HS theo dõi SGK


- 2, 3 em đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi
- Nhận được thư bố, Minh muốn vào
nhà khoe với mẹ.



- Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại
Minh chạy vào nhà rót nước lạnh mời
bác uống.


- Mỗi nhóm cử một em đọc.


- 2, 3 em đọc toàn bài
- HS theo dõi.


- Đại diện các nhóm thi đọc.
- 1 HS đọc yêu cầu


- HS đóng vai Minh nói theo yêu cầu
- Từng HS thực hiện


- Cả lớp nhận xét tính điểm thi đua.
- HS nghe và ghi nhớ.


- 1 HS đọc bài


- HS nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Ôn tập: Các số đến 100</b>

.
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. Biết viết các số liền trước và liền sau
của một số. Biết cộng, trừ số có hai chữ số.



- Rèn kĩ năng đọc viết và so sánh số, làm tính cộng trừ.
- Giúp học sinh có ý thức vận dụng vào thực tế để tính tốn.
<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành, giảng giải, quan sát.</b>
<b>III. Đồ dùng:</b>


- GV: 10 bó que tính, bảng phụ, SGK.
- HS: SGK, bảng con, phấn, vở nháp.
<b>IV. Các hoạt động - dạy học</b>:


TG Hoạt động của trò Hoạt động của trò


2’
4’


28’


4’


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho HS thực hiện: 24 + 10 =; 30 + 25 =
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Giảng bài mới:


<b>* Bài 1 (175): Viết số</b>



- GVđọc số cho HS viết từng số vào bảng con
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.


- GV nhận xét, củng cố về viết số có 2 chữ số
<b>* Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống</b>


- Hướng dẫn trên bảng phụ: Tìm số liền
trước, số liền sau của số 19


- Phần còn lại HS tự làm


- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.


- Nhận xét, củng cố cách tìm số liền trước,
liền sau của 1 số


<b>* Bài 3: Khoanh vào số lớn ( bé) nhất</b>
a. Khoanh vào số bé nhất: 59, 34, 78, 28.
b. Khoanh vào số lớn nhất: 66, 39, 54, 58.
- GV chữa bài, nhận xét.


<b>* Bài 4: Đặt tính rồi tính.</b>


- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, cách tính.
- Cho HS làm bài vào vở.


- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.


- GV chấm, chữa bài, củng cố cách làm tính


theo cột dọc


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị: </b></i>
- GV tóm tắt nội dung bài.


- Về nhà ôn bài, làm bài tập 5 ( tr 175)


- Cả lớp hát.
- 2 em lên bảng:


- HS nghe


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS viết vào bảng con.


+ 38, 28, 54, 61, 30, 19, 79, 83, 77.
- HS nghe.


- Nêu yêu cầu của bài.
- HS trả lời miệng.


- 2 em lên bảng. Lớp làm phiếu
- HS nghe.


- Nêu yêu cầu của bài


- 2 em lên bảng, lớp làm vở bài tập


- Nêu yêu cầu của bài.



- HS nêu cách đặt tính, cách tính.
- HS làm bài vào vở.


- 1 em làm phiếu to, chữa bài.


- HS nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ngày giảng: Thứ ba ngày 01 tháng 05 năm 2012
Tiết 1 Tập viết


<b> Tô chữ hoa: X, Y</b>



<b>I. Mục tiêu bài học: </b>


- Tô được các chữ hoa: X, Y. Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya; các từ ngữ: Bình
minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya. Kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1,
tập 2. ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)


- Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp, viết đều nét.
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, quan sát, rèn luyện theo mẫu.</b>


<b>III. Đồ dùng:- GV: Mẫu chữ viết hoa: X, Y. Bảng phụ viết sẵn các vần và từ ứng dụng.</b>
- HS: Vở tập viết, bảng con, phấn bút.


<b>IV.</b> Các hoạt động dạy – học :


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



2’
4’


28’


4’


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


- Cho HS viết: Khăn đỏ, khoảng trời.
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài: Trực tiếp


b. Giảng bài mới: Hướng dẫn tô chữ cái hoa.
- GV lần lượt giới thiệu các chữ mẫu: X, Y
- Cho HS nhận xét về số lượng nét và kiểu
nét.


- GV nêu quy trình viết chữ X, Y (vừa nêu
vừa tơ chữ X, Y trong khung chữ)


- Hướng dẫn viết bảng con chữ: X, Y.
- GV uốn nắn, sửa sai.


c. Hướng dẫn HS viết vần và từ ứng dụng:


- GV treo bảng phụ viết sẵn các vần và từ
ứng dụng


- Cho HS đọc vần và từ ngữ ứng dụng.
- Hướng dẫn viết trên bảng con: inh, uynh,...
Bình minh, phụ huynh, ...


- GV nhận xét, chỉnh sửa.


d. Hướng dẫn tập tô, tập viết vào vở.


- Cho HS tập tô và tập viết theo mẫu trong
vở tập viết.


- Quan sát và hướng dẫn từng em cách cầm
bút, tư thế ngồi, cách sửa lỗi.


- Chấm 1 số bài.
<i><b>4. Củng cố - Dặn dị: </b></i>


- Tóm tắt nội dung bài. Nhận xét.
- Về nhà luyện viết thêm ( HS yếu)


- Hát 1 bài
- 2 em lên bảng:


- HS nghe.


- Quan sát chữ mẫu.
- HS nhận xét



- HS nghe và quan sát.
- Viết vào bảng con X, Y.


- HS theo dõi


- Đọc vần và từ ứng dụng:


- Viết vào bảng con: inh, uynh, ...
Bình minh, phụ huynh, ...


- Mở vở tập viết, tô chữ hoa: x, y
viết vần inh, uynh, ... viết từ ngữ:
Bình minh, phụ huynh... ( HS yếu
viết ít hơn)


- Học sinh nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> </b>

<b>Bác đưa thư</b>

<b>.</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>


- Tập chép đúng đoạn: “ Bác đưa thư ....mồ hôi nhễ nhại” khoảng 15 – 20 phút. Điền
đúng inh, uynh; chữ c, k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 SGK.


- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, trình bày đúng bài viết.
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành, hỏi đáp, thảo luận nhóm, trị chơi.</b>
<b>III. Đồ dùng: - GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập chính tả , nam châm.</b>


- HS: Vở, bút, bảng phấn.


<b>IV.</b> Các hoạt động dạy – học :


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


28’


4’


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


- Cho HS viết: Trường của em be bé/
Nằm lặng giữa rừng cây


- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.


b. Hướng dẫn học sinh nghe viết:


- GV treo bảng phụ có nội dung bài viết.
- Gọi 2,3 HS đọc đoạn văn cần viết.


- Cho học sinh đọc thầm lại tìm từ ngữ dễ


viết sai.


- Cho HS phân tích và viết tiếng khó ra
bảng con.


- GV cho HS chép bài chính tả vào vở.
- Hướng dẫn các em ngồi đúng tư thế,
cách cầm bút, để vở và cách trình bày bài.
- Đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên
bảng để học sinh soát lại.


- Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau.
- Chấm 1số bài tại lớp.


c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
* Điền vần : inh hay uynh


- GV hướng dẫn HS quan sát tranh trao
đổi cặp cách điền vần.


- Cho HS thi “Tiếp sức”
- GV nhận xét. Bổ sung.
* Điền chữ c hay k:


- Hướng dẫn HS làm bài vào vở bài tập.
- Cho HS nêu quy tắc chính tả: k + e, ê, i
<i><b>4. Củng cố - Dặn dị: </b></i>


- GV tóm tắt nội dung bài. Nhận xét
- Về nhà luyện viết lại những chữ sai



- Hát 1 bài.


- 1 em lên bảng viết:


- HS nghe
- HS theo dõi
- 2, 3 em đọc.


- HS tìm: mừng qnh, chạy, khoe,
nhễ nhại.


- HS phân tích và viết ra bảng con.
- HS chép bài vào vở.


- HS lắng nghe.


- Cầm bút chì chữa lỗi
- Ghi lỗi ra lề vở.


- Đổi vở chữa bài cho nhau.


- 1 em nêu yêu cầu bài tập


- HS quan sát tranh và trao đổi cặp
cách điền vần.


- HS chơi trị chơi.


- Đáp án: bình hoa, khuỳnh tay.


- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS làm bài vào vở bài tập.


- HS nêu quy tắc chính tả k + e, ê, i


- HS nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Ôn tập: Các số đến 100</b>

.
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Thực hiện được cộng, trừ số có 2 chữ số. Xem giờ đúng. Giải được bài tốn có lời văn.
- Rèn kĩ năng làm tính cộng và trừ, xem giờ đúng, giải tốn.


- Giáo dục HS có ý thức vận dụng vào thực tế để tính tốn.


<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành, giải quyết vấn đề, giảng giải, quan sát.</b>
<b>III. Đồ dùng:</b>


- GV: Mặt đồng hồ biểu diễn, SGK, bảng phụ.
- HS: Vở, bút, bảng phấn.


<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’



28’


4’


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


- Đặt tính rồi tính: 52 + 37; 98 – 51
- Nhận xét cho điểm


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Giảng bài mới


<b>* Bài 1 (176): Tính nhẩm</b>


- Hướng dẫn HS cách nhẩm ở mỗi phần.
- Yêu cầu HS nhẩm theo cặp, nêu kết quả
- GV nhận xét, củng cố cách tính nhẩm.
<b>* Bài 2/ cột 1, 2: Tính</b>


- Hướng dẫn: Tính từ trái sang phải.
- Yêu cầu HS làm bài vào phiếu.


- Cho 1 em làm vào phiếu to, chữa bài.
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu


- GV nhận xét, củng cố cách tính.
<b>* Bài 3/ cột 1, 2: Đặt tính rồi tính.</b>


- Cho HS nêu cách đặt tính, cách tính.
- Cho HS làm bài vào bảng con.


- GV nhận xét, củng cố cách đặt tính
<b>* Bài 4: Giải toán</b>


- Hướng dẫn: - Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Cho HS làm bài vào vở.
- GV chấm, chữa, nhận xét
<b>* Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ?</b>


- GV quay kim đồng hồ trên mặt đồng hồ.
- Gọi HS trả lời nhanh.


- GV nhận xét, củng cố cách xem giờ
<i><b>4. Củng cố - Dăn dị:</b></i>


- GV tóm tắt nội dung bài. Nhận xét.
- Về nhà làm bài 2, 3 ( cột 3).


- Cả lớp hát


- Hai em lên bảng:


- HS nghe


- Nêu yêu cầu của bài.
- HS theo dõi.



- HS trao đổi cặp, nêu kết quả.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh theo dõi.


- Cả lớp làm bài vào phiếu.
- 1 em làm phiếu to, chữa bài.


- Nêu yêu cầu của bài.
- HS nêu.


- HS làm vào bảng con
- Một học sinh đọc bài toán
- HS trả lời, nêu cách giải.


- Giải bài toán vào vở. 1 em làm
phiếu, chữa bài.


- HS nêu yêu cầu.
- HS theo dõi.


- HS đọc giờ: 1 giờ, 6 giờ, 10 giờ


- Học sinh nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ngày giảng: Thứ tư ngày 02 tháng 05 năm 2012
Tiết 1 + 2 Tập đọc


<b> </b>

<b>Làm anh</b>

<b> ( 2 tiết)</b>



( Phan Thị Thanh Nhàn)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. Bước
đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu
thương em, nhường nhịn em. Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK)


- Rèn kĩ năng đọc đúng, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ, khổ thơ. + Giáo dục KNS: Tự
nhận thức bản thân, xác định giá trị, đảm nhận trách nhiệm.


- Giáo dục các em tình cảm yêu thương, nhường nhịn nhau trong gia đình.


<b>II. Phương pháp: Phân tích ngơn ngữ, thực hành giao tiếp, trò chơi, động não, trải </b>
nghiệm, thảo luận nhóm, chia sẻ thơng tin, trình bày ý kiến cá nhân, …..


<b>III. Đồ dùng: </b>


- GV: Tranh minh họa trong SGK phóng to.
- HS: Bộ chữ học vần thực hành.


<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b> Tiết 1</b>
2’


4’


3’


20’


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho học sinh đọc bài: Bác đưa thư và trả
lời câu hỏi trong SGK.


- Nhận xét cho điểm.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài: Tranh SGK trang 139
b. Giảng bài mới: Luyện đọc


* GV đọc mẫu bài lần 1
* Hướng dẫn HS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ: Làm anh, người lớn,
dỗ dành, dịu dàng.


- GVgọi HS đọc các từ ngữ trên.


- Cho HS phân tích và đọc các từ: chuyện
đùa, dịu dàng.


- Kết hợp giải nghĩa từ: dịu dàng
+ Luyện đọc câu:


- GV đọc mẫu.



- Hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ sau mỗi
dòng thơ.


- Cho HS luyện đọc
- GV theo dõi, sửa sai.
+ Luyện đọc đoạn bài:


- Hướng dẫn HS đọc từng khổ thơ
- Cho HS thi đọc cả bài.


- Cho học sinh đọc đồng thanh cả bài.


- Hát 1 bài
- 2 em lên bảng:


- Quan sát tranh SGK


- HS đọc mục từ ngữ cuối bài.


- HS đọc nối tiếp.


- Phân tích tiếng và ghép với bộ đồ
dùng.


- HS lắng nghe, theo dõi.
- HS theo dõi


- HS đọc nối tiếp


- HS thực hiện theo cặp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

8’ c. Ôn các vần: ia, uya.


* GV nêu yêu cầu trong SGK: Tìm tiếng
trong bài có vần ia.


* Cho học sinh nêu yêu cầu 2: Tìm tiếng
ngồi bài có vần ia, uya.


- Nhận xét, bổ sung.


- Thi tìm nhanh tiếng trong bài có
vần ia: chia.


- HS nêu


- Tìm và viết ra bảng con
- Cả lớp nhận xét.


<b> Tiết 2</b>
32’


4’


d. Tìm hiểu bài và luyện nói:
* Tìm hiểu bài, kết hợp luyện đọc
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2


- Cho học sinh đọc khổ thơ 1, khổ thơ 2 và
trả lời câu hỏi:



+ Anh phải làm gì khi em bé khóc?
+ Anh phải làm gì khi em bé ngã?


- Cho HS đọc khổ thơ 3 và trả lời câu hỏi:
+ Anh phải làm gì khi chia quà cho em?
+ Anh phải làm gì khi có đồ chơi đẹp?
- Cho HS đọc khổ thơ cuối và trả lời câu
hỏi:


+ Muốn làm anh phải có tình cảm thế nào
với em bé?


- GV tóm tắt nội dung bài thơ: Làm anh
chị phải yêu thương em, nhường nhịn em.
- Gọi HS đọc cả bài, nhận xét, cho điểm.
- Hướng dẫn đọc diễn cảm:


+ GV đọc diễn cảm toàn bài.
+ Tổ chức thi đọc diễn cảm.
+ Tuyên dương HS đọc tốt.


* Luyện nói: Kể về anh chị em của em.
- GV giúp HS trao đổi cặp.


- Gọi HS trình bày.
- GV nhận xét, bổ sung.
* Học thuộc lòng bài thơ


- GV treo bảng phụ chép sẵn bài thơ.



- GV hướng dẫn HS đọc thuộc lòng bài thơ
tại lớp theo phương pháp truyền thống: xóa
dần chữ.


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: </b></i>
- GV gọi HS đọc toàn bài.
- GV khắc sâu nội dung bài.


- Về nhà đọc bài, xem trước bài hôm sau


- HS theo dõi SGK


- 2 HS đọc khổ thơ 1 và 2, 3 HS đọc
khổ thơ 2 và trả lời câu hỏi:


- Anh phải dỗ dành


- Anh phải nâng dịu dàng.
- 3 em đọc khổ thơ 3 và trả lời:
- Anh chia cho em phần hơn.
- Anh phải nhường nhịn em.


- 3 HS đọc khổ thơ cuối và trả lời câu
hỏi:


- Muốn làm anh phải yêu em bé
- HS nghe và nhắc lại.



- HS đọc cá nhân
- HS theo dõi


- Đại diện các nhóm thi đọc
- 1 HS đọc yêu cầu.


- Từng cặp luyện nói theo đề tài.
- Vài nhóm lên trình bày trước lớp.


- HS đọc thầm.


- HS đọc cá nhân, nhóm.
- HS đọc đồng thanh.
- HS thi đọc.


- 1 em đọc


- HS lắng nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Ôn tập: Các số đến 100</b>

.
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100. Thực hiện dược cộng, trừ trong phạm vi 100
( khơng nhớ). Giải được bài tốn có lời văn. Đo được độ dài đoạn thẳng.


- Rèn kĩ năng đọc viết số, làm tính và giải tốn, đo độ dài đoạn thẳng.
- Giáo dục học sinh có ý thức vận dụng vào thực tế để tính tốn.
<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành</b>



<b>III. Đồ dùng: - GV: Thước mét, bảng phụ.</b>


- HS: Vở bút, bảng phấn, thước kẻ.
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


28’


4’


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho HS làm: 32 + 1 + 1 =
86 – 2 – 4 =
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Giảng bài mới:


<b>* Bài 1(177): Viết số thích hợp vào ơ trống.</b>
- Hướng dẫn HS tự điền vào bảng các số từ 1
đến 100


- GV nhận xét, củng cố về thứ tự các số.


<b>* Bài 2/ a, c: Viết số thích hợp vào ơ trống</b>
- Hướng dẫn đếm theo thứ tự rồi điền vào sơ
đồ.


- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
<b>* Bài 3/ cột 1, 2: Tính</b>


- Cho HS nêu cách tính.


- Cho HS làm bài vào bảng con.


- GV nhận xét, củng cố cách cộng trừ.
<b>* Bài 4: Giải toán</b>


- Hướng dẫn: + Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?
- Cho HS giải bài tốn vào vở
- Chấm điểm, nhận xét.


<b>* Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB</b>
- Hướng dẫn cách đo độ dài đoạn thẳng.
- GV kiểm tra, nhậm xét.


<i><b>4. Củng cố: </b></i>


- GV tóm tắt nội dung bài. Nhận xét.
- Về nhà làm bài 2/ b; bài 3 ( cột 3)



- Cả lớp hát.
- 2 em lên bảng:


- HS nghe.


- Nêu yêu cầu của bài


- HS làm bài vào vở. 5 em nối tiếp
đọc.


- Nêu yêu cầu của bài.


- HS theo dõi, làm bài vào phiếu.
- HS yếu làm 2 phần.


- Nêu yêu cầu của bài.
- HS nêu cách tính.
- HS làm bảng con
- Một HS đọc đề bài.


- Nuôi tất cả 36 con gà và thỏ, có
12 con thỏ.


- Mẹ ni bao nhiêu con gà?
- Giải bài tốn vào vở. 1 em làm
vào phiếu chữa bài.


- HS nêu yêu cầu.
- Đo và ghi số đo



- HS nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày giảng: Thứ năm ngày 03 tháng 05 năm 2012
Tiết 1 + 2 Tập đọc


<b> </b>

<b>Người trồng na</b>

<b> ( 2 tiết)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. Bước đầu
biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng,
con cháu sẽ không quên ơn của người đã trồng. Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK.


- Rèn kĩ năng đọc đúng, luyện đọc các câu đối thoại.


- Giáo dục học sinh biết ơn những người có cơng trồng cây.


<b>II. Phương pháp: Phân tích ngơn ngữ, thực hành giao tiếp, trị chơi.</b>
<b>III. Đồ dùng:</b>


- GV: Tranh minh học trong SGK, bảng nam châm.
- HS: SGK, bộ chữ học vần thực hành.


<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>:


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> Tiết 1</b>
2’



4’


3’
20’


8’


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Đọc khổ thơ em thuộc lòng trong bài
<i><b>Làm anh và trả lời câu hỏi SGK</b></i>


- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài: Tranh SGK trang 142
b. Giảng bài mới: Luyện đọc.


* GV đọc mẫu toàn bài lần 1.
*Hướng dẫn HS luyện đọc.


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ: Lúi húi, ngoài
vườn, trồng na, ra quả.


- GV gọi HS đọc các từ ngữ trên.


- Cho HS phân tích và đọc: lúi húi, ngoài
vườn



+ Luyện đọc câu: Luyện đọc lời người
hàng xóm và lời cụ già.


- GV đọc mẫu


- Cho HS luyện đọc.
- GV theo dõi, sủa sai.


- GV hướng dẫn HS đọc từng câu
+ Luyện đọc đoạn bài:


- GV chia bài thành 3 đoạn, hướng dẫn
luyện đọc


- GV theo dõi, sửa sai.


- Luyện đọc cả bài: Thi đọc trơn cả bài
- GV nhận xét, khen HS đọc tốt.


- Cho HS đọc đồng thanh cả bài
c. Ôn các vần oai, oay:


+ GV nêu yêu cầu 1 trong SGK tìm tiếng


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:


- HS quan sát.
- HS lắng nghe.



- Học sinh đọc mục từ ngữ cuối bài.
- HS đọc nối tiếp


- HS phân tích tiếng và ghép tiếng
trên bộ đồ dùng.


- HS theo dõi


- Mỗi câu cho 2, 3 HS đọc.
- HS đọc nối tiếp.


- HS thực hiện theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

trong bài có vần oai.


+ GV nêu yêu cầu 2 trong SGK: Tìm tiếng
ngồi bài có vần oai, oay.


- GV nhận xét.


+ Cho HS nêu yêu cầu 3: Điền vần oai
hoặc oay.


- GV nhận xét, bổ sung.


oai: ngồi.


- HS thi tìm và viết ra bảng con.
- Cả lớp nhận xét tính điểm thi đua.
- Điền miệng và đọc các câu ghi dưới


tranh


<b> Tiết 2</b>
32’


4’


d. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
* Tìm hiểu bài đọc, kết hợp luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2


- Cho HS đọc: từ đầu đến lời người hàng
xóm và trả lời câu hỏi:


+ Thấy cụ già trồng na, người hàng xóm
khun cụ điều gì?


+ Cho HS đọc đoạn cịn lại và trả lời câu
hỏi: Cụ già trả lời thế nào?


- Yêu cầu học sinh đọc các câu hỏi trong
bài. Nhận xét xem người ta dùng dấu gì để
kết thúc câu hỏi.


- Qua bài đọc trên em học được điều gì?
- GV nhận xét, kết luận.


- GV đọc mẫu toàn bài.


- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm toàn bài


+ GV đọc diễn cảm toàn bài.


+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
+ Tuyên dương HS đọc tốt.


* Luyện nói: Kể về ơng bà của em


- Cách thực hiện: Chia nhóm 2 HS kể cho
nhau về ơng bà của mình.


- GV u cầu HS luyện nói trước lớp
- GV nhận xét cho điểm.


- GV cho HS liên hệ theo nội dung bài học.
<i><b>4. Củng cố - Dặn dị: </b></i>


- GV gọi HS đọc tồn bài


- GV tóm tắt nội dung bài. Nhận xét.
- Về nhà đọc bài, xem trước bài hôm sau.


- HS theo dõi SGK


- 3, 4 HS đọc và trả lời câu hỏi:
- Người hàng xóm khun cụ nên
trồng chuối vì chuối chóng có quả cịn
trồng na lâu có quả.


- 2, 3 HS đọc đoạn còn lại và trả lời
câu hỏi: Cụ nói: Con cháu cụ ăn na sẽ


khơng qn ơn người trồng.


- HS đọc và nêu nhận xét: Người ta
dùng dấu hỏi để kết thúc câu hỏi.
- Ăn quả phải biết ơn người trồng cây.
- HS nhắc lại và ghi nhớ.


- 2, 3 em đọc toàn bài
- HS theo dõi.


- Đại diện các nhóm thi đọc
- HS nêu yêu cầu.


- HS thảo luận nhóm 2.


- Một số nhóm trình bày trước lớp.
- Cả lớp nhận xét tính điểm thi đua.
- HS tự liên hệ.


- 2, 3 HS đọc.


- HS nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Ngày soạn: 27/04/2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tiết 1 Chính tả ( Tập chép)
<b> </b>

<b>Chia quà</b>



<b>I. Mục tiêu bài học : </b>



- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài: Chia quà. Trong khoảng 15 – 20
phút. Điền đúng chữ x hay s; v hay d vào chỗ trống. Bài tâp ( 2) a hoặc b.


- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, trình bày đúng bài viết.
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành, trực quan, thảo luận, hỏi đáp.</b>
<b>III. Đồ dùng: </b>


- GV: Bảng phụ viết sẵn bài viết , nội dung bài tập.
- HS: Vở, bút, bảng phấn.


<b>IV.</b> Các hoạt động dạy – học :


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


28’


4’


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


- Gọi HS viết trên bảng 2 câu: Minh mừng
quýnh. Minh muốn ... với mẹ.



- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài: Trực tiếp


b. Giảng bài mới: Hướng dẫn HS tập chép:
- Treo bảng phụ ( có bài viết )


- Yêu cầu HS đọc lại bài viết.


- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai.
- Cho HS phân tích tiếng khó và viết bảng con
- Cho học sinh viết bài vào vở.


- Hướng dẫn các em ngồi đúng tư thế, cách
cầm bút, để vở và cách trình bày đoạn đối
thoại.


- Đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để
học sinh soát lại.


- Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau.
- Chấm 1số bài tại lớp.


c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
* Điền chữ : x hay s


- GV hướng dẫn HS quan sát tranh.
- GV hướng dẫn HS chữa bài tập.
- GV nhận xét, bổ sung.



<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: </b></i>
- GV tóm tắt nội dung bài.
- Về nhà làm bài tập 2/ b


- Hát 1 bài.


- 2 em lên bảng viết:


- HS nghe.


- Quan sát trên bảng phụ.
- Vài em nhìn bảng đọc.


- HS tìm: Phương, reo lên, quả,…
- HS viết bảng con.


- Chép bài vào vở.


- HS theo dõi và lắng nghe.


- Cầm bút chì chữa lỗi
- Ghi lỗi ra lề vở.


- Đổi vở chữa bài cho nhau.


- HS nêu yêu cầu.


- HS quan sát tranh, cả lớp làm
bài vào vở BTTV.



- HS đọc lại: Sáo tập nói. Bé xách
túi


- HS nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hai tiếng kì lạ</b>



<b>I. Mục tiêu bài học: </b>


- Kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh .Sau
đó, HS khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện. Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Lễ phép,
lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ.


- Rèn HS kĩ năng nhìn tranh kể theo từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.


+ Giáo dục KNS: xác định giá trị, thể hiện sự cảm thơng, hợp tác, ra quyết định, lắng
nghe tích cực, tư duy phê phán.


- Giáo dục HS phải biết lễ phép, lịch sự.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, thực hành giao tiếp, cùng tham gia, đọng não, tưởng tượng.</b>
<b>III. Đồ dùng: - GV: Tranh minh họa chuyện kể. </b>


- HS: SGK.
<b>IV.</b> Các hoạt động dạy – học :


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



2’
4’


28’


4’


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: - Kể lại câu chuyện: Cơ chủ </b></i>
khơng biết q tình bạn.


- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài: Trực tiếp


b. Giảng bài mới: Giáo viên kể chuyện :
- Kể lần 1 để hoc sinh biết câu chuyện
- Kể lần 2 kết hợp với tranh minh họa.
c. Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện
theo tranh .


* GV yêu cầu HS xem tranh 1, 2, 3, 4 trong
SGK, đọc câu hỏi dưới tranh, trả lời câu hỏi
- Yêu cầu HS thi kể từng đoạn trước lớp.
- GV nhận xét, bổ sung.


d. Hướng dẫn học sinh kể toàn chuyện
* GV tổ chức cho HS kể theo nhóm.


- GV nhận xét, cho điểm.


- Gọi HS kể toàn bộ câu chuyện.
e. Giúp các em hiểu ý nghĩa truyện.


- Theo em hai tiếng kì lạ mà cụ già dạy cho
Pao- lich là hai tiếng nào? Vì sao Pao- lich
nói hai tiếng đó mọi người lại tỏ ra yêu mến
và giúp đỡ em?


- GV rút ra ý nghĩa câu chuyện.
<i><b>4. Củng cố - Dặn dị: </b></i>


- Vì sao phải lễ phép, lịch sự với mọi người?
- GV tóm tắt nội dung bài. Nhận xét.


- Về nhà kể lại câu chuyện cho bố mẹ nghe.


- Hát 1 bài .


- 1 em kể lại câu chuyện:
- Cả lớp nghe – nhận xét


- HS nghe.
- HS lắng nghe


- HS nghe và quan sát.


- HS quan sát tranh đọc câu hỏi dưới
tranh và trả lời câu hỏi theo từng cặp


- Đại diện các cặp thi kể từng đoạn


- HS kể nối tiếp.
- HS nhận xét bạn kể.


- HS khá giỏi kể cả câu chuyện.
- Đó là hai tiếng vui lịng cùng với
giọng nói dịu dàng, cách nhìn thẳng
vào mắt người đối thoại. Hai tiếng
vui lòng đã biến Pao- lích thành em
bé ngoan....


- Nghe, 2 HS nhắc lại.
- HS trả lời.


- HS nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Luyện tập chung</b>

<b>.</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100. Biết cộng, trừ các số có 2 chữ số. Biết
đo độ dài đoạn thẳng Giải được bài tốn có lời văn.


- Rèn kĩ năng đọc viết, so sánh số, làm tính, giải tốn.


- Giúp học sinh có ý thức vận dụng vào thực tế để tính tốn.


<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành, giải quyết vấn đề, hỏi đáp.</b>
<b>III. Đồ dùng:</b>



- GV: Thước mét.


- HS: Thước kẻ, vở, bảng phấn.
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


28’


4’


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


- HS thực hiện: 23 + 35 =; 95 – 31 =
- Nhận xét cho điểm.


<i><b>3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b></i>
b. Giảng bài mới


<b>* Bài 1 (178): Viết số.</b>
- GV đọc từng số


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- GV chữa bài, củng cố về viết số.
<b>* Bài 2/b: Làm tính</b>



- Cho HS nêu cách tính
- Cho HS làm bảng con.
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu


- GV nhận xét, củng cố về cách tính theo
cột dọc


<b>* Bài 3/ cột 2, 3: Điền dấu >; <; =</b>
- Cho HS nêu cách làm.


- Cho HS làm bài vào phiếu


- GV chữa bài, củng cố về cách so sánh số.
<b>* Bài 4: Giải toán</b>


- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Yêu cầu HS giải bài toán vào vở
- GV theo dõi, giúp HS làm chậm.
- GV chấm, chữa, nhận xét


<b>* Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng.</b>


- Hướng dẫn cách đo độ dài từng đoạn
thẳng.


- GV kiểm tra, nhận xét
<i><b>4. Củng cố - Dặn dị: </b></i>
- GV tóm tắt nội dung bài.



- Về nhà làm bài 2/a, bài 3 ( cột 1)


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng
- HS nghe


- Nêu yêu cầu của bài


- Viết số vào bảng con: 5; 19; 74; 9;
38; 69; 0; 41; 55.


- HS nêu yêu cầu của bài
- HS nêu cách tính.


- HS làm bài vào bảng con.
- HS nghe và ghi nhớ.
- Nêu yêu cầu của bài.
- HS nêu.


- HS làm bài vào phiếu bài tập
- 1 em đọc bài tốn – Nêu tóm tắt.
- HS trả lời.


- Giải bài toán vào vở. 1 em làm bảng
phụ, chữa bài


- Nêu yêu cầu bài tập.


- Dùng thước đo và ghi số đo: 5 cm,
7 cm.



- HS nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Sơ kết tuần</b>



<b>I Mục tiêu:</b>


<b> - HS thấy được ưu - nhược điểm trong tuần qua.</b>
- HS nắm được kế hoạch hoạt động trong tuần tới.


- Qua các trò chơi giúp các em đoàn kết, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Nội dung sơ kết.


- Dụng cụ để chơi trò chơi.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


Hoạt động 1: Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần qua.
- Từng tổ lên nhận xét hoạt động của tổ mình.


- Lớp trưởng nhận xét, báo cáo hoạt động của lớp trong tuần qua.
- GV nhận xét, đánh giá chung


…..………..


………
………


…..………..
…..………..
…..………..
Hoạt động 2: Kế hoạch tuần tới.


…..………..
…..………..
…..………..
…..………..
…..………..


…..………..


Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp: Tổ chức chơi trò chơi.
- Tổ chức thi giữa các cá nhân, nhóm, tổ.
- Tuyên dương:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Ngày soạn: 30/ 04/ 2012


Ngày giảng: Thứ hai ngày 07 tháng 05 năm 2012
Tiết 4 + 5 Tập đọc


<b>Anh hùng biển cả</b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Bước
đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là
bạn của con người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển. Trả lời câu hỏi 1,


2 SGK.


- Rèn kĩ năng đọc đúng, luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm dấu phẩy.


- Giúp học sinh thấy được sự thơng minh của cá heo, từ đó thêm u lồi cá heo.
<b>II. Phương pháp: Phân tích ngơn ngữ, thực hành giao tiếp, trò chơi.</b>


<b>III. Đồ dùng:</b>


- GV: Tranh minh học trong SGK, bảng nam châm.
- HS: SGK, bộ chữ học vần thực hành.


<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>:


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> Tiết 1</b>
2’


4’


3’
20’


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Đọc bài: Người trồng na và trả lời câu hỏi
trong sách giáo khoa.



- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài: Tranh trong SGK Tr 145
b. Giảng bài mới: Luyện đọc.


* GV đọc mẫu toàn bài lần 1.
* Hướng dẫn HS luyện đọc.


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ: Nhanh vun vút,
săn lùng, bờ biển, nhảy dù.


- GV yêu cầu HS đọc các từ ngữ trên
- Cho HS phân tích và đọc: Bờ biển, nhảy
dù.


+ Luyện đọc câu:


- Luyện đọc các câu 2, 5, 6, 7.
- GV đọc mẫu.


- Hướng dẫn cách ngắt nghỉ sau mỗi dấu
câu.


- Cho HS luyện đọc.
- GV theo dõi, sửa sai.
+ Luyện đọc đoạn bài:


- Bài có hai đoạn, mỗi đoạn cho vài ba học
sinh đọc.



- GV nhận xét.


- Cho học sinh đọc cả bài.


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:


- HS quan sát tranh.
- HS lắng nghe.


- HS đọc mục từ ngữ cuối bài.
- HS đọc nối tiếp.


- HS phân tích tiếng và ghép tiếng
trên bộ đồ dùng.


- HS theo dõi


- Mỗi câu cho 2, 3 HS đọc.


- Vài em đọc đoạn 1.
- Vài em đọc đoạn 2.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

8’


- GV nhận xét, cho điểm.
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh
c. Ôn các vần uân, ân:



+ GV nêu u cầu 1 trong SGK tìm tiếng
trong bài có vần uân.


+ GV nêu yêu cầu 2 trong SGK: Nói câu
chứa tiếng có vần uân, ân.


- GV nhận xét, bổ sung.


- HS đọc đồng thanh cả bài một lần.
- Thi tìm nhanh tiếng trong bài có
vần n: hn.


- HS thi tìm và phát biểu trước lớp.
- Cả lớp nhận xét tính điểm thi đua.
<b> Tiết 2</b>


32’


4’


d. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
* Tìm hiểu bài đọc, kết hợp luyện đọc:
- Gv đọc mẫu toàn bài lần 2


- Cho HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi: Cá
heo bơi giỏi như thế nào?


- Cho HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
Người ta có thể dạy cá heo làm những việc


gì?


- GV nhận xét, bổ sung.


+ Qua bài đọc em có nhận xét gì về loài cá
heo?


- GV gọi HS đọc toàn bài.
- GV nhận xét, cho điểm.


+ Em có suy nghĩ gì về loài cá heo?
- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
+ GV đọc diễn cảm toàn bài.


+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
+ Tuyên dương HS đọc tốt.


* Luyện nói:


- Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài.
- Cách thực hiện: Chia nhóm 2 HS trao đổi
với nhau theo các câu hỏi trong sách giáo
khoa.


- GV giúp HS trao đổi cặp
- GV gọi HS trình bày.
- GV nhận xét cho điểm.
<i><b>4. Củng cố - Dặn dị: </b></i>
- GV gọi HS đọc tồn bài.



- Em có nhận xét gì về lồi cá heo.
- GV tóm tắt nội dung bài. Nhận xét.
- Về nhà đọc bài, sưu tầm các câu chuyện
hay về hình ảnh cá heo


- HS theo dõi SGK


- 2 em đọc đoạn 1 và trả lời:


- Cá heo có thể bơi nhanh vun vút
như tên bắn.


- Vài HS đọc đoạn 2 và trả lời:
- Người ta có thể dạy cá heo canh
gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra
các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc
- Thông minh là bạn của con người.
- 2, 3 em đọc toàn bài


- Yêu quý và bảo vệ cá heo.
- HS theo dõi.


- Đại diện các nhóm thi đọc


- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- HS trao đổi theo cặp.


- Đại diện các cặp nói trứơc lớp
- Cả lớp nhận xét tính điểm thi đua.



- 1, 2 HS đọc bài
- HS nêu.


- HS nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Luyện tập chung</b>

<b>.</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Biết đọc, viết, xác định thứ tự của mỗi số trong dãy số đến 100. Biết cộng, trừ các số có
2 chữ số; Biết đặc điểm của số 0 trong phép cộng, phép trừ. Giải được bài tốn có lời văn.
- Rèn kĩ năng đọc viết, làm tính, giải tốn.


- Giúp học sinh hứng thú học toán.


<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành, giảng giải, quan sát.</b>
<b>III. Đồ dùng: - GV: Bảng phụ, 40 que tính.</b>


- HS: Que tính, vở, bảng phấn.
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


28’


4’



<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho HS thực hiện: 23 + 12 =; 97 – 32 =
- Nhận xét cho điểm.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Giảng bài mới


<b>* Bài 1 (179): Điền số.</b>


- GV hướng dẫn HS tự điền vào sơ đồ
<b>- GV nhận xét, củng cố về thứ tự các số.</b>
<b>* Bài 2: Đặt tính rồi tính.</b>


- Cho HS làm bảng con


- GV nhận xét, củng cố cách tinh theo cột dọc
<b>* Bài 3: Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự</b>
từ lớn đến bé và từ bé đến lớn.


- Cho HS làm bài vào nháp
- GV chữa bài, nhận xét.
<b>* Bài 4: Giải toán</b>


- Yêu cầu HS đọc bài tốn.



- Hỏi: Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- Cho HS giải bài toán vào vở


- Chấm bài, củng cố về giải toán.
<b>* Bài 5: Điền số.</b>


- Cho HS thi điền nhanh, điền đúng
- GV chữa bài, nhận xét.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị: </b></i>


- GV tóm tắt nội dung bài. Nhận xét.
- Về nhà làm bài trong vở bài tập.


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng


- HS nghe


- Nêu yêu cầu của bài
- HS nối tiếp trả lời miệng
- HS nghe.


- HS nêu yêu cầu của bài
- Làm bài vào bảng con.
- Nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào nháp
- Lớp nhận xét.


- Nêu yêu cầu



- 1 em đọc bài tốn – Nêu tóm tắt
- HS nêu


- Giải bài toán vào vở, 1 em làm
vào bảng phụ, chữa bài


Bài giải


Nhà em còn lại số gà là:
34 – 12 = 22 (con gà)
Đáp số: 22 con gà
- Nêu yêu cầu bài tập.


- 2 em lên bảng làm. Lớp làm vở
bài tập.


- HS nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Ngày giảng: Thứ ba ngày 08 tháng 05 năm 2012
Tiết 1 Tập viết


<b>Viết chữ số: 0... 9</b>



<b>I. Mục tiêu bài học: </b>


- Biết viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Viết đúng các vần: ân, uân, oăt, oăc; các
từ ngữ: Thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo
vở Tập viết 1, tập 2. ( Mỗi từ ngữ viết ít nhất 1 lần)



- Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp, viết đều nét.
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, quan sát, rèn luyện theo mẫu.</b>
<b>III. Đồ dùng: </b>


- GV: Mẫu chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Bảng phụ.
- HS: Vở tập viết, bảng con, phấn bút.


<b>IV.</b> Các hoạt động dạy – học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


28’


4’


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


- Cho HS lên bảng viết: Bình minh, tia chớp.
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài: Trực tiếp



b. Giảng bài mới: Hướng dẫn viết các chữ số:
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.


- GV lần lượt giới thiệu các chữ số: 0, 1, 2, 3,
4, ... 9.


- Cho HS nhận xét về cách viết các chữ số
- GV bổ sung.


- GV nêu quy trình viết


- GV viết mẫu các chữ số: 0...9
- Hướng dẫn HS viết vào bảng con.
- GV uốn nắn, sửa sai.


c. Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng:
- GV treo bảng phụ viết sẵn từ ngữ ứng dụng.
- Cho HS đọc vần và từ ngữ ứng dụng.


- Hướng dẫn viết trên bảng con: uân, ân...
thân thiết, huân chương...


d. Hướng dẫn viết vào vở.


- Cho HS tập viết theo mẫu trong vở tập viết.
- Quan sát và hướng dẫn từng em cách cầm
bút, tư thế ngồi, cách sửa lỗi.


- GV chấm, chữa bài cho HS.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: </b></i>


- GV hệ thống nội dung bài.
- Về nhà luyện viết thêm.


- Hát 1 bài
- 2 em lên bảng:


- HS nghe.


- Quan sát chữ số mẫu.
- 2, 3 HS nhận xét
- HS nghe và quan sát


- Quan sát cô viết mẫu trên bảng.
- Viết vào bảng con.


- HS quan sát


- Đọc vần và từ ứng dụng.


- Viết vào bảng con: uân, ân... thân
thiết, huân chương....


- Mở vở tập viết, viết bài.
- HS yếu viết ít hơn.
- HS theo dõi.


- Học sinh nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b> </b>

<b>Lồi cá thơng minh</b>

<b>.</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>


- Nhìn bảng chép lại và trình bày đúng bài: Lồi cá thơng minh: 40 chữ trong khoảng 15
– 20 phút. Điền đúng vần ân, uân, chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 SGK


- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, trình bày đúng bài viết.
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành.</b>
<b>III. Đồ dùng: </b>


- GV: Bảng phụ viết sẵn bài viết, nội dung bài tập.
- HS: Vở, bút, bảng phấn.


<b>IV.</b> Các hoạt động dạy – học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


28’


4’


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: - Gọi HS viết trên bảng:</b></i>


“ Thấy mẹ về, chị em Phương reo lên”
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.


b. Giảng bài mới: Hướng dẫn HS tập chép:
- Treo bảng phụ ( có bài viết )


- Yêu cầu HS đọc lại bài viết.


- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai.
- Cho HS phân tích tiếng khó viết bảng con
- Cho học sinh viết bài vào vở.


- Hướng dẫn các em ngồi đúng tư thế, cách
cầm bút, để vở và cách trình bày bài viết.
- Đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng
để học sinh soát lại.


- Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau.
- Chấm 1số bài tại lớp.


c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
* Điền vần: uân hay ân?


- GV hướng dẫn HS quan sát tranh trao đổi
cặp, nêu cách điền vần



- Cho HS thi “ Tiếp sức”


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
* Điền chữ: g hay gh ( tương tự như trên)
- Trong bài có mấy câu hỏi? Đọc các câu
hỏi và câu trả lời.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị: </b></i>


- Khen những HS viết đẹp, có tiến bộ.
- GV tóm tắt nội dung bài. Nhận xét.
- Về nhà luyện viết thêm.


- Hát 1 bài.


- 1 em lên bảng viết


- HS nghe.


- Quan sát trên bảng phụ.
- Vài em nhìn bảng đọc.


- HS tìm: làm xiếc, biển đen, chiến
cơng, cứu sống,...


- HS phân tích và viết ra bảng con.
- Chép bài vào vở.


- HS lắng nghe



- Cầm bút chì chữa lỗi
- Ghi lỗi ra lề vở.


- Đổi vở chữa bài cho nhau.


- HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS quan sát tranh trao đổi cặp và
nêu cách điền.


- HS chơi trò chơi.


- Đáp án: khuân vác, phấn trắng.
- HS trả lời.


- HS nghe.


- HS nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Luyện tập chung</b>

<b>.</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Biết đọc viết số liền trước, số liền sau của 1 số. Thực hiện được cộng, trừ số có 2 chữ
số. Giải được bài tốn có lời văn.


- Rèn kĩ năng đọc, viết số liền trước, liền sau, làm tính, giải tốn.
- Giúp học sinh có ý thức vận dụng vào thực tế để tính tốn.
<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành, giảng giải, quan sát.</b>
<b>III. Đồ dùng:</b>



- GV: Bảng phụ, thước mét.
- HS: Thước mét, vở, bảng phấn.
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


28’


4’


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


- Cho HS thực hiện: 36 + 12 =; 97 – 45 =
- Nhận xét cho điểm.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Giảng bài mới


<b>* Bài 1 (180): Viết số?</b>


- Hướng dẫn HS viết số liền trước, liền
sau của mỗi số.



- Yêu cầu HS làm bài vào phiếu
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu


<b>- GV nhận xét, chữa bài, củng cố số liền </b>
trước, liền sau của 1 số.


<b>* Bài 2/cột 1, 2: Tính nhẩm.</b>


- GV cho HS nêu lại cách cộng trừ nhẩm.
- Yêu cầu HS nhẩm, trả lời miệng.


- Nhận xét, chữa bài, củng cố cách tính
nhẩm


<b>* Bài 3/cột 1, 2: Đặt tính rồi tính.</b>
- Cho HS nêu cách đặt tính, cách tính
<b>- Cho HS làm bảng con.</b>


- Nhận xét, củng cố cách làm tính cột dọc
<b>* Bài 4: Giải tốn</b>


- Hỏi: Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- Cho HS làm vào vở, GV giúp HS yếu.
- Chấm điểm, nhận xét.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: </b></i>


- GV củng cố kỹ năng làm tính cộng trừ
và giải tốn.



- Về nhà làm bài 2/ cột 3, 4. Bài 3/ cột 3


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng


- HS nghe.


- Nêu yêu cầu của bài
- HS theo dõi.


- HS làm bài vào phiếu. 1 em làm
bảng nhóm, chữa bài.


- HS nghe.


- HS nêu yêu cầu của bài


- HS nêu lại cách cộng trừ nhẩm.
- HS nối tiếp đọc kết quả


- Nêu yêu cầu của bài.


- HS nêu cách đặt tính, cách tính.
- HS làm bài vào bảng con


- HS nghe.


- 2 em đọc đề toán – Nêu tốm tắt
- HS trả lời



- Giải bài toán vào vở


- 1 em làm phiếu, chữa bài.


- HS theo dõi.


- HS nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Ngày giảng: Thứ tư ngày 09 tháng 05 năm 2012
Tiết 1 + 2 Tập đọc


<b> </b>

<b>Ị...ó...o</b>

<b> ( 2 tiết)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu. Bước đầu
biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dòng thơ. Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày
mới đang đến; muôn vật đang lớn lên, đơm bông, kết trái. Trả lời câu hỏi 1 SGK.
- Rèn kĩ năng đọc đúng, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ.


- Giáo dục các em tình cảm yêu thiên nhiên, yêu tiếng gà gáy.


<b>II. Phương pháp: Phân tích ngơn ngữ, thực hành giao tiếp, trị chơi.</b>
<b>III. Đồ dùng: - GV: Tranh minh họa trong SGK phóng to.</b>


- HS: Bộ chữ học vần thực hành. SGK.
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



<b> Tiết 1</b>
2’


4’


3’
20’


8’


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: - Cho học sinh đọc bài: Anh </b></i>
<i><b>hùng biển cả và trả lời câu hỏi trong SGK.</b></i>
- Nhận xét cho điểm.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài: Tranh SGK trang 130
b. Giảng bài mới: Luyện đọc


* GV đọc mẫu toàn bài lần 1
* Hướng dẫn HS luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ: Quả na, trứng cuốc,
uốn câu, con trâu.


- GV gọi HS đọc các từ ngữ trên.


- Cho HS phân tích và đọc các từ: Quả na,


trứng quốc, uốn câu, con trâu.


- Kết hợp giải nghĩa các từ: Mở mắt, trứng
quốc, uốn câu.


+ Luyện đọc câu:
- GV đọc mẫu


- Hướng dẫn HS nghỉ hơi khi hết ý thơ
- Cho HS luyện đọc.


- GV theo dõi, sửa sai.
+ Luyện đọc đoạn bài:


- GV hướng dẫn HS luyện đọc
- Gọi một số cặp đọc bài.
- GV theo dõi, sửa sai.
- Thi đọc trơn cả bài.
- GV nhận xét, cho điểm.


- Cho học sinh đọc đồng thanh cả bài.
c. Ôn các vần: oăt, oăc.


* GV nêu yêu cầu trong SGK: Tìm tiếng


- Hát 1 bài
- 2 em lên bảng:


- HS quan sát tranh SGK
- HS lắng nghe.



- HS đọc mục từ ngữ cuối bài.
- HS đọc nối tiếp.


- Phân tích tiếng và ghép tiếng trên
bộ đồ dùng.


- HS lắng nghe, ghi nhớ.


- HS theo dõi.
- HS đọc nối tiếp


- HS luyện đọc theo cặp.
- Một số cặp đọc bài.
- Cả lớp nhận xét.


- Mỗi tổ cử 1 em thi đọc cả bài.
- HS đọc đồng thanh cả bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

trong bài có vần oăt.


* Cho học sinh nêu yêu cầu 2: Nói câu
chứa tiếng có vần oăt, oăc.


- Nhận xét. Bổ sung


vần oăt: hoắt.


- 1 em nêu yêu cầu. 1 em đọc câu
mẫu.



- HS thi nói câu của mình.


- Lớp nhận xét, tính điểm thi đua.
<b> Tiết 2</b>


32’


4’


d. Tìm hiểu bài và luyện nói:


* Tìm hiểu bài và kết hợp luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2


- Cho vài học sinh đọc từ đầu đến thơm
lừng trứng cuốc và trả lời câu hỏi:
+ Gà gáy vào lúc nào trong ngày?


+ Tiếng gà làm quả na, hàng tre, buồng
chuối có gì thay đổi?


- Cho HS đọc đoạn còn lại và trả lời câu
hỏi:


+ Tiếng gà làm hạt đậu, bơng lúa, đàn sao,
ơng trời có gì thay đổi?


- Cho HS đọc lại bài thơ.



- GV tóm tắt lại nội dung bài thơ
GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm:
+ GV đọc diễn cảm toàn bài


+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
+ Tuyên dương HS đọc tốt


* Thực hành luyện nói: Nói về các con vật
ni trong nhà.


- Cách thực hiện: Từng nhóm 2 HS ngồi kể
lại, giới thiệu cho nhau nghe về các con vật
ni trong nhà.


- Một nhóm kể với nhau về các con vật vẽ
trong bức tranh ở phần luyện nói.


- GV gọi HS trình bày.
- GV nhận xét, bổ sung.


* Hướng dẫn HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- GV hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ
tại lớp theo phương pháp truyền thống:
Xóa dần chữ.


- GV nhận xét cho điểm


4. Củng cố - Dặn dò: - Gọi HS đọc cả bài.
- Cho HS liên hệ việc chăm sóc gà ở nhà
- GV tóm tắt nội dung bài.



- Về nhà đọc bài xem trước bài hôm sau.


- HS theo dõi SGK


- 2, 3 HS đọc và trả lời câu hỏi:
- Gà gáy vào buổi sáng là chính.
- Tiếng gà làm quả na, buồng chuối
chóng chín, hàng tre mọc măng
nhanh hơn.


- 2. 3 HS đọc và trả lời câu hỏi
- Tiếng gà làm hạt đậu nảy mầm
nhanh, bơng lúa chóng chín, đàn sao
chạy trốn, ơng trời nhô lên rửa mặt.
- Vài em đọc cả bài thơ.


- HS nghe và nhắc lại.
- HS theo dõi


- Đại diện các nhóm thi đọc.
- HS đọc yêu cầu.


- Tưng căp HS thảo luận và giới
thiệu cho nhau nghe về các con vật
ni trong nhà mình.


- HS quan sát tranh SGK thảo luận
về các con vật được vẽ trong tranh.
- Từng cặp HS lên trình bày.



- HS đọc thầm.


- HS đọc cá nhân, nhóm,
- HS thi đọc.


- Một em đọc.
- HS tự liên hệ.


- HS nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Luyện tập chung</b>

<b>.</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số. Thực hiện được cộng, trừ ( không nhớ)
các số trong phạm vi 100. Đọc giờ đúng trên đồng hồ. Giải được bài tốn có lời văn.
- Rèn kĩ năng đọc, viết số, làm tính, giải tốn.


- Giúp học sinh có ý thức vận dụng vào thực tế để tính tốn, tích cực học tốn.
<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành, giảng giải, quan sát.</b>


<b>III. Đồ dùng: - GV: Bảng phụ, que tính, SGK.</b>
- HS: Que tính, vở, bảng phấn.
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’



28’


4’


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


- Cho HS thực hiện: 36 - 2 = ; 49 – 8 =
- Nhận xét cho điểm.


<i><b>3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b></i>
b. Giảng bài mới


<b>* Bài 1 (181): Viết số dưới mỗi vạch của tia </b>
số rồi đọc các số đó.


- GV vẽ tia số hướng dẫn cách điền.
- Cho HS lên bảng làm.


- Cho đọc lại các số.


- GV chữa bài, củng cố thứ tự các số
<b>* Bài 2: </b>


a, Khoanh vào số lớn nhất: 72, 69, 85, 47
b, Khoanh vào số bé nhất: 50, 48, 61, 58.
- Cho HS làm bài vào phiếu


- GV chữa bài, nhận xét.


<b>* Bài 3: Đặt tính rồi tính.</b>
- Cho HS nêu cách tính.


- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con.
<b>- Chữa bài, củng cố cách tính cột dọc.</b>
<b>* Bài 4: Giải tốn</b>


- Hướng dẫn: Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?


- Cho HS làm bài vào vở. 1 em làm bảng
nhóm, chữa bài


- Chấm điểm, nhận xét


<b>* Bài 5: Nối đồng hồ với câu thích hợp.</b>
- Hướng dẫn HS đọc, xem giờ rồi nối.
- Cho HS làm bài vào vở bài tập
- GV nhận xét, chữa bài


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: </b></i>


- GV củng cố kỹ năng làm tinh, giải toán.
- Về nhà làm bài trong vở bài tập.


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng
- HS nghe.


- Nêu yêu cầu của bài


- HS theo dõi


- HS lên bảng làm trên bảng phụ.
- HS đọc lại các số vừa điền


- HS nêu yêu cầu của bài
- HS nêu cách làm.


- Cả lớp làm bài vào phiếu
- Nêu yêu cầu bài.


- HS nêu cách tính.
- HS làm bảng con.


- 1 em đọc bài toán – Nêu tóm tắt
- HS trả lời


- HS nêu cách làm.


- Giải bài tốn vào vở. 1 em làm
bảng nhóm chữa bài.


- HS nêu yêu cầu
- HS theo dõi.


- HS làm bài vào vở bài tập.


- HS nghe và gi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Ngày giảng: Thứ năm ngày 10 tháng 05 năm 2012
Tiết 1 Tiếng Việt


<b>Bài luyện tập</b>

<b> (1 hoặc 2).</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc trơn cả bài: Gửi lờ chào lớp Một. Hiểu nội dung bài: Chia tay với lớp 1, bạn nhỏ
lưu luyến với bao kỷ niệm thân u và cơ giáo kính mến. Chép lại và trình bày đúng bài
Quả Sồi, tìm tiếng trong bài có vần ăm, ăng; điền chữ r, d, gi vào chỗ trống.


- Rèn kĩ năng đọc, viết đúng, Biêt cách ngăt nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Giáo dục học sinh tình cảm yêu quý thầy cô, yêu trường, yêu lớp.


<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành, trực quan, giao tiếp, hỏi đáp.</b>
<b>III. Đồ dùng:</b>


- GV: Bảng lớn chép bài Gửi lời chào lớp Một, bảng phụ chép bài quả sồi và 2 bài tập
- HS: Vở, bút, SGK.


<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


28’


4’



<i><b>1. Tổ chức: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: - Đọc bài Ị … ó … o và trả lời </b></i>
câu hỏi trong SGK.


- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Giảng bài mới.


* Đọc bài: Gửi lời chào lớp 1


- GV chia bài đọc làm 2 đoạn: Mỗi đoạn ứng
với 2 khổ thơ


- Mỗi HS đọc một đoạn và trả lời câu hỏi.
- Kiểm tra HS đọc: Kĩ năng đọc trơn 8 điểm,
trả lời câu hỏi 2 điểm.


- Gọi từng HS đọc bài.


- GV nhận xét, cho điểm, khen HS đọc tốt.
* Chép bài chính tả Quả Sồi


- GV treo bảng phụ có bài tập chép: Quả Sồi
- Hướng dẫn nhận xét, cách viêt và trình bày
bài viết.


- Cho HS viết bài vào vở.


- Thu vở, chấm bài.
+ Hướng dẫn làm bài tập


a. Tìm tiếng trong bài có vần ăm, ăng
+ Điền chữ r, d, gi


- Thu vở chấm bài, nhận xét
<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: </b></i>


- GV khắc sâu nội dung bài. Nhận xét.
- Về nhà đọc, viết bài, ôn các bài đã học.


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:


- HS nghe.


- HS chú ý nghe.


- HS theo dõi chia đoạn


- Từng HS đọc và trả lời câu hỏi


- HS thực hiện.
- HS nghe.


- HS đọc bài viết.
- HS trả lời.


- HS chép bài vào vở



- HS trả lời: Nằm, ngắm, trăng
- HS tự làm rồi đổi vở chữa bài.
- Đáp án: Rùa, gió, diều


- HS nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Bài luyện tập</b>

<b> (3 hoặc 4).</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc trơn bài: Mùa thu ở vùng cao. Hiểu nội dung bài: Mùa thu ở vùng cao thật đẹp,
cuộc sống lao động của người vùng cao thật đáng yêu. Chép lai và trình bày đúng bài
Ơng em; điền vần ươi hoặc uôi vào chỗ trống; Bài tập 3 SGK.


- Rèn kĩ năng đọc trơn, viết và trình bày đúng bài chính tả.


- Giáo dục học sinh tình cảm yêu quý con người và cảnh đẹp ở vùng cao.
<b>II. Phương pháp: Trực quan, thực hành giao tiếp, hỏi đáp</b>


<b>III. Đồ dùng:</b>


- GV: Tranh trong SGK, bảng phụ chép bài tập chép.
- HS: Vở, bút, SGK.


<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’


4’


28’


4’


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


- Đọc bài: Gửi lời chào lớp Một và trả lời
câu hỏi trong SGK.


- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Giảng bài mới.


* Đọc bài: Mùa thu ở vùng cao, SGK Tr 166
- GV chia bài đọc làm 2 đoạn.


- Mỗi HS đọc một đoạn và trả lời câu hỏi
- Kiểm tra HS đọc: Kĩ năng đọc trơn 8 điểm,
trả lời câu hỏi 2 điểm


- GV gọi từng HS đọc bài


- GV nhận xét, cho điểm, khen HS đọc tốt.
- Những HS nào chưa đạt có thể kiểm tra lại
* Chép bài chính tả: Ơng em



- GV treo bảng phụ có bài tập chép.


- Hướng dẫn nhận xét, cách viết và trình bày
bài viết.


- Cho HS viết vào vở.
- GV chấm bài, nhận xét
- Hướng dẫn làm bài tập:


+ Tìm tiếng trong bài chính tả những chữ bắt
đầu bằng ng và ngh


<b>+ Điền vần ươi hay uôi</b>
- GV nhận xét. Chữa bài
<i><b>4. Củng cố - Dặn dị: </b></i>
- GV tóm tắt nội dung bài.


- Về nhà ôn bài, chuẩn bị giờ sau kiểm tra


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:


- HS nghe


- HS chú ý nghe.


- HS theo dõi, phân đoạn


- Từng HS lên đọc bài và trả lời


câu hỏi


- HS thực hiện.
- HS nghe.


- HS đọc bài viết: Ông em.
- HS nêu nhận xét.


- HS chép bài vào vở.


- HS trả lời: ngày, ngồi, nghe
- HS tự làm rồi đổi vở chữa bài


- HS nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 11 tháng 05 năm 2012
Tiết 1 + 2 Tiếng Việt


<b>Kiểm tra học kì II</b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc đúng các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kỹ năng: 30
tiếng/ phút; trả lời 1 – 2 câu hỏi theo nội dung bài đọc. Viết được các từ ngữ, bài ứng
dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kỹ năng: 30 chữ/ 15 phút.


- Rèn kĩ năng đọc và trả lời câu hỏi. Viết đúng chính tả, viết đều nét, sạch, đẹp.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác khi làm bài.


<b>II. Phương pháp: - Kiểm tra đọc, viết.</b>


<b>III. Đồ dùng: - GV: Nội dung kiểm tra.</b>
- HS: SGK. Giấy kiểm tra
<b>IV. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
<i><b>1. Tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: Kiểm tra cuối học kỳ II</b></i>


* Bài kiểm tra đọc
<b>A. Đề bài:</b>


1. Đọc đúng bài: Cây bàng.


( Sách Tiếng Việt 1 tập 2 – trang 127)


+. Em hãy tìm trong bài và đọc lên những tiếng bắt đầu bằng tr, ch?
II. Đọc hiểu:


- Đọc thầm bài:

<b>Hồ Gươm </b>



Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gươm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như một
chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.


Cầu Thê Húc màu son, cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló bên
gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa một chút là Tháp Rùa, tường rêu cổ kính. Tháp xây trên gị
đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um.


- Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng:
1. Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu:



<b> Ở thành phố Hồ Chí Minh.</b>
Ở Hà Nội.


Ở Đà Lạt.


2. Từ trên cao nhìn xuống mặt Hồ Gươm như:
Một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp.


Một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
Một mặt nước phẳng lì.


<b>B. Đánh giá cho điểm ( 10 điểm)</b>


I. Đọc đúng và trả lời đúng câu hỏi về âm vần dễ lẫn: 8 điểm
+ Đọc đúng: 7 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Đọc tương đối lưu loát mắc 3 đến 4 lỗi: 5 điểm.
- Đọc tốc độ tạm được mắc 4 đến 5 lỗi: 4 điểm.
- Đọc chậm mắc 5 đến 6 lỗi: 3 điểm


- Đọc chậm cịn phải đánh vần 1 số tiếng khó: 2 điểm.
- Đọc rất chậm còn phải đánh vần nhiều: 1 điểm.


+ Tìm và đọc đúng những tiếng bắt đầu bằng tr, ch: 1 điểm
II. Đọc hiểu: 2 điểm.


- Trả lời đúng mỗi câu hỏi trắc nghiệm: 1 điểm
<b>* Hình thức kiểm tra: </b>


+ Phần đọc đúng: GV kiểm tra từng cá nhân học sinh khoảng 2 đến 4 phút/ 1 học sinh


+ Phần đọc hiểu: GV phô tô bài đọc hiểu cho từng HS


* Bài kiểm tra viết
<b>A. Đề bài: </b>


- HS làm bài trên giấy vở ơ ly.


1. Viết chính tả ( Tập chép) Ông em
Ông em tóc bạc
Trắng muốt như tơ
Ông em kể chuyện
Ngày xửa ngày xưa
Chuyện vui như Tết
Chuyện đẹp như mơ
Em ngồi nghe chuyện


Mê mải say sưa...
2. Bài tập chính tả:


+ Điền vào chỗ chấm: ch hay tr: - Thong thả dắt ....âu
- Trong ...iều nắng xế.
+ Điền g hay gh vào chỗ chấm: - Đàn ....à Bàn ....ế


- ...i nhớ Kéo ....ỗ
- HS thu bài


<b>B. Đánh giá cho điểm: ( 10 điểm)</b>
1. Viết chính tả: ( 8 điểm)


a. Viết đúng chính tả: 6 điểm ( Khơng tính lỗi nếu học sinh khơng viết hoa đúng các chữ


đầu dịng thơ)


- Bài viết khơng mắc lỗi hoặc mắc 1, 2 lỗi nhẹ ( VD: đánh thiếu dấu sắc, dấu huyền): 6
điểm.


- Mỗi lỗi chính tả trong bài ( Sai lẫn phụ âm đầu, vần thanh): Trừ 0,25 điểm
b. Viết sạch, đẹp, đều nét, rõ nét: 2 điểm ( mỗi đặc điểm được tính 0,5 điểm).
2. Bài tập chính tả


- Điền đúng các chữ ch, tr vào chỗ chấm: 1 điểm ( Mỗi chữ viết đúng được tính 0,5 điểm)
- Điền đúng g hay gh vào chỗ chấm: 1 điểm ( Mỗi chữ viết đúng được tính 0,25 điểm)
<i><b>4. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- GV nhận xét giờ kiểm tra
- Về nhà ôn bài.


<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Kiểm tra định kì</b>

<b> ( Cuối học kì II)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:- Tập trung vào đánh giả: Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số; cộng, trừ </b>
không nhớ các số trong phạm vi 100; đo, vẽ đoạn thẳng; giải bài tốn có lời văn.


- Rèn kĩ năng đọc viết số, sắp xếp thứ tự, làm tính, đo vẽ độ dài đoạn thẳng, giải tốn.
- Giáo dục học sinh có ý thức tự giác làm bài.


<b>II. Phương pháp: Kiểm tra viết.</b>


<b>III. Đồ dùng: - GV: Nội dung kiểm tra.</b>



- HS: Giấy kiểm tra, bút, thước kẻ.
<b>IV. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: a. GV giao đề bài.</b></i>


<b>A. Đề bài</b>


I. Phần trắc nghiệm:


<b>Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.</b>


20 + ….. = 25 25 - ….. = 20
5 + ….. = 25 25 - ….. = 5
<b>Bài 2: Khoanh vào đáp án đúng:</b>


Bố đi công tác một tuần lễ và ba ngày là bao nhiêu ngày?
<b>A. 10 ngày; B. 9 ngày; C. 6 ngày.</b>
II. Phần tự luận:


<b>Bài 3: Viết các số 72, 38, 64, 35.</b>


a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………
<b>Bài 4: Đặt tính rồi tính: 35 + 21 43 + 5 87 - 5 68 - 32</b>


<b>Bài 5: Tính: 48 cm - 20 cm = …… 34 + 25 - 12 = ……</b>
15 cm + 10 cm = …… 97 - 35 - 41 = …...



<b>Bài 6: Lớp 1A trồng được 35 cây, lớp 1B trồng được 34 cây. Hỏi hai lớp trồng được tất </b>
cả bao nhiêu cây?


<b>Bài 7: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm.</b>
<b>B. Đánh giá cho điểm:</b>


Bài 1: 1 điểm ( Điền đúng mỗi số vào chỗ chấm được 0, 25 điểm)
Bài 2: 1 điểm ( Khoanh vào đáp án đúng được 1 điểm)


Bài 3: 1 điểm ( Viết đúng mỗi phần được 0, 5 điểm)
Bài 4: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm)
Bài 5: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm)
Bài 6: 2điểm: - Viết đúng câu lời giải 0, 5 điểm
- Viết đúng phép tính 1 điểm
- Viết đúng đáp số 0,5 điểm
Bài 7: 1 điểm.


b. HS làm bài: 40 phút.
c. HS thu bài.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét giờ kiểm tra.
- Về nhà ôn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Tiết 4 Giáo dục tập thể


<b>Tổng kết năm học</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> - HS thấy được những ưu nhược điểm tuần qua.</b>
- Sơ kết học kỳ II – Tổng kết năm học.


- Giáo dục HS tình cảm biết ơn và lịng kính u Bác Hồ
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Nội dung sơ kết.


- Các bài hát về Bác Hồ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


Hoạt động 1: Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần qua.
- Từng tổ lên nhận xét tổ mình.


- Lớp trưởng nhận xét, báo hoạt động của lớp trong tuần.
- GV nhận xét, đánh giá chung.




…..………..


………
………
…..………..
…..………..
…..………..
Hoạt động 2: Sơ kết học kỳ II – Tổng kết năm học.



…..………..
…..………..
…..………..
…..………..
…..………..


…..………..
Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Ngày soạn: 02/ 03/ 2012


Ngày giảng: Thứ sáu ngày 09 tháng 03 năm 2012
Tiết 1 Tiếng Việt


<b> Kiểm tra giữa học kỳ II</b>

( đọc)
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kỹ năng 26 tiếng/
phút, trả lời 1 – 2 câu hỏi đơn giản về nội dung bài học.


- Rèn kỹ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn.
- Giáo dục HS có ý học tập tốt.


<b>II. Phương pháp: Luyện tập, kiểm tra</b>
<b>III. Đồ dùng:</b>


- GV: Đề kiểm tra
- HS: Bút, giấy.



<b>IV. Câc hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b></i>
<i><b>3. Bài mới: Kiểm tra đọc</b></i>


<b>A. Đọc thành tiếng: GV chọn các vần, từ ngữ, bài trong các tuần từ 19 đến 26 viết vào </b>
phiếu cho HS đọc.


- Lần lượt từng HS lên nhúp phiếu về chuẩn bị 3 phút rồi lên đọc bài theo yêu cầu.
<b>B. Đọc hiểu: Nối để tạo thành từ câu phù hợp</b>


a) Thoang hiện


Mới thoảng


Xuất toanh


b) Em thích học trăm hoa đua nở


Bé khoanh tay mơn tốn


Mùa xuân chào khách
- GV giao đề cho HS, nhắc nhở cách trình bày.



- HS làm bài.
- GV thu bài


Cách đánh giá
<b>A. Đọc thành tiếng ( 5 điểm)</b>


<b>B. Đọc hiểu ( 5 điểm)</b>


- Tùy lỗi sai của HS, giáo viên trừ điểm cho phù hợp.
<i><b>4. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Tiết 2 Tiếng Việt


<b> Kiểm tra giữa học kỳ II</b>

( viết)
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Viết được các vần các từ ngữ, các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến
thức, kỹ năng 25 tiếng/15 phút.


- Rèn kỹ năng viết đúng, viết đẹp, viết đều nét, trình bày đúng bài viết.
- Giáo dục HS có ý học tập tốt.


<b>II. Phương pháp:</b>


- Luyện tập, kiểm tra
<b>III. Đồ dùng:</b>



- GV: Đề kiểm tra
- HS: Bút, giấy.
<b>IV. Câc hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b></i>
<i><b>3. Bài mới: Kiểm tra viết</b></i>


<b>- HS làm bài vào giấy ô ly</b>


* GV đọc cho HS viết câu 1 và câu 2.


Câu 1: oa, ăp, oai, oay, uyên, uyêt, oanh, uych, oat, oang.


Câu 2: tàu thủy, huơ vòi, chim vành khuyên, nghệ thuật, băng tuyết, đêm khuya, sản xuất,
ghế xoay, tờ lịch, hoạt hình.


Câu 3: Chép lên bảng cho HS viết bài.


Trường học là ngôi nhà thứ hai của em.


Ở trường có cơ giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em.
Câu 4: HS làm bài tập vào giấy kiểm tra: Điền chữ c hay k?


Con …á, …ẻ vở,
…ải bắp, ...ể chuyện.


- GV thu bài


Cách đánh giá


<b>* Câu 1: 2 điểm Câu 2: 3 điểm</b>


Câu 3: 4 điểm Câu 4: 1 điểm_


- Viết đúng cỡ chữ, nét chữ đều, đúng khoảng cách.
- Tùy từng lỗi sai của HS mà GV trừ điểm


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét giờ kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Tiết 4 Tốn


<b>Kiểm tra định kì. (Cuối học kì II)</b>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


- Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số; cộng, trừ không nhớ các
số trong phạm vi 100; đo, vẽ đoạn thẳng; giải bài tốn có lời văn.


- Rèn kĩ năng đọc viết, sắp xếp thứ tự, làm tính, giải tốn.
- HS có thái độ làm bài nghiêm túc.


<b>II.Phương pháp: Kiểm tra viết.</b>


<b>III.Chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra; HS: Ôn các kiến thức đã học.</b>
<b>IV.Các hoạy động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


<b>3.</b> <i><b>Bài mới:</b><b> * GV ra đề bài.</b></i>



Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.


55,….., ……., ……, ……, ……., 61, ….., ….., ….., …..., ……, 67.
Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ơ trống


Hình bên có: + 1 hình tam giác


+ 2 hình tam giác


+ 1 hình vng


+ 2 hình vng


Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống


87 68 74 95

35 21 11 24
62 46 63 61
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:


50 …. 30 = 80 80 …. 30 = 50
20 …. 30 = 50 50 …. 30 = 20


Bài 5: Tính: 40 cm - 20 cm = …… 34 + 25 - 12 = ……
15 cm + 10 cm = …… 97 - 35 - 41 = …...



Bài 6: Lớp 1A trồng được 15 cây, lớp 1B trồng được 13 cây. Hỏi hai lớp trồng được tất
cả bao nhiêu cây?


Bài 7: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm
<b>*Đánh giá cho điểm</b>


Bài 1: (1 điểm); Bài 2: (1 điểm); Bài 3: ( 2 điểm); Bài 4: ( 1 điểm); Bài 5: ( 2 điểm)
Bài 6: ( 2 điểm): Viết đúng câu lời giải: 0,5 điểm


Viết đúng phép tính: 1 điểm
Viết đúng đáp số: 0,5 điểm
Bài 7: ( 1 điểm)


<i><b>4. Củng cố: HS thu bài.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

...
...


PHÒNG GD & ĐT HẠ HÒA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
<b> TRƯỜNG TH Y SƠN (Năm học: 2011 – 2012)</b>


<i><b> Môn: Tiếng Việt – Lớp 1</b></i>
<b> Bài kiểm tra đọc</b>
<b>A. Đề bài:</b>


1. Đọc đúng bài: Cây bàng.


( Sách Tiếng Việt 1 tập 2 – trang 127)



+. Em hãy tìm trong bài và đọc lên những tiếng bắt đầu bằng tr, ch?
II. Đọc hiểu:


- Đọc thầm bài:


<b>Hồ Gươm </b>



Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gươm khơng xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như một
chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.


Cầu Thê Húc màu son, cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló bên
gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa một chút là Tháp Rùa, tường rêu cổ kính. Tháp xây trên gò
đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um.


- Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng:
1. Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu:


<b> Ở thành phố Hồ Chí Minh.</b>
Ở Hà Nội.


Ở Đà Lạt.


2. Từ trên cao nhìn xuống mặt Hồ Gươm như:
Một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp.


Một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
Một mặt nước phẳng lì.


<b>B. Đánh giá cho điểm ( 10 điểm)</b>
I. Đọc đúng: 6 điểm



+ Đọc đúng: 5 điểm


- Đọc đúng lưu lốt trơi chảy khơng mắc lỗi: 5 điểm
- Đọc lưu lốt trơi chảy mắc dưới 3 lỗi: 4 điểm.
- Đọc tương đối lưu loát mắc 3 đến 4 lỗi: 3 điểm.
- Đọc tốc độ tạm được mắc 4 đến 5 lỗi: 2 điểm.
- Đọc chậm mắc 5 đến 6 lỗi: 1 điểm


+ Tìm và đọc đúng những tiếng bắt đầu bằng tr, ch: 1 điểm
II. Đọc hiểu: 4 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>* Hình thức kiểm tra: </b>


+ Phần đọc đúng: GV kiểm tra từng cá nhân học sinh khoảng 2 đến 4 phút/ 1 học sinh
+ Phần đọc hiểu: GV phơ tơ bài đọc hiểu cho từng HS


PHỊNG GD & ĐT HẠ HÒA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
<b> TRƯỜNG TH Y SƠN (Năm học: 2011 – 2012)</b>


<i><b> Môn: Tiếng Việt – Lớp 1</b></i>
<b> Bài kiểm tra viết</b>
<b>A. Đề bài:</b>


1. Viết chính tả ( Tập chép)


Ơng em
Ơng em tóc bạc
Trắng muốt như tơ
Ông em kể chuyện


Ngày xửa ngày xưa
Chuyện vui như Tết
Chuyện đẹp như mơ
Em ngồi nghe chuyện


Mê mải say sưa...
2. Bài tập chính tả


+ Điền vào chỗ chấm: ch hay tr


- Thong thả dắt ....âu
- Trong ...iều nắng xế.
+ Điền g hay gh vào chỗ chấm:


- Đàn ....à Bàn ....ế
- ...i nhớ Kéo ....ỗ
<b>B. Đánh giá cho điểm: ( 10 điểm)</b>


1. Viết chính tả: ( 8 điểm)


a. Viết đúng chính tả: 6 điểm ( Khơng tính lỗi nếu học sinh khơng viết hoa đúng các chữ
đầu dịng thơ)


- Bài viết không mắc lỗi hoặc mắc 1, 2 lỗi nhẹ ( VD: đánh thiếu dấu sắc, dấu huyền): 6
điểm.


- Mỗi lỗi chính tả trong bài ( Sai lẫn phụ âm đầu, vần thanh): Trừ 0,25 điểm
b. Viết sạch, đẹp, đều nét, rõ nét: 2 điểm ( mỗi đặc điểm được tính 0,5 điểm).
2. Bài tập chính tả



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Đề kiểm tra cuối học kì II</b>
<b>(Năm học: 2008 – 2009)</b>
<i><b>Môn: Tiếng Việt – Lớp 1</b></i>


<b>Bài kiểm tra đọc</b>


<i><b>( Dành cho học sinh khuyết tật)</b></i>
<b>A. Đề bài:</b>


1. Đọc đúng bài: Đi học.


( Sách Tiếng Việt 1 tập 2 – trang 130)
2. Đường đến trường có những cảnh gì đẹp?
<b>B. Đánh giá cho điểm ( 10 điểm)</b>


+ Đọc đúng, lưu loát: 7 điểm


- Đọc đúng lưu loát trơi chảy khơng mắc lỗi có thể mắc 1, 2 lỗi phát âm: 7 điểm
- Đọc lưu lốt trơi chảy mắc dưới 5 lỗi: 6 điểm.


- Đọc tương đối lưu loát mắc 5 đến 8 lỗi: 5 điểm.
- Đọc tốc độ tạm được mắc 9 đến 12 lỗi: 4 điểm.
- Đọc chậm mắc 13 đến 16 lỗi: 3 điểm


- Đọc rất chậm, phải đánh vần mắc 17 đến 20 lỗi: 2 điểm
- Đọc đánh vần rất vất vả, mắc trên 20 lỗi: 1 điểm


+ Trả lời câu hỏi: 3 điểm.


- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài tập: 3 điểm


<b>Đề kiểm tra cuối học kì II</b>


<b>(Năm học: 2008 – 2009)</b>
<i><b>Môn: Tiếng Việt – Lớp 1</b></i>


<b>Bài kiểm tra viết</b>


<b>( Dành cho học sinh khuyết tật )</b>
A. Đề bài:


1. Viết chính tả: ( tập chép)


Câu đố
Nhỏ như cái kẹo
Dẻo như bánh giầy


Ở đâu mực dây
Có em là sạch.
2. Bài tập chính tả:


- Điền chữ ng hay ngh


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

1. Viết chính tả: ( 8 điểm)


a. Viết đúng chính tả: 6 điểm ( Khơng tính lỗi nếu học sinh khơng viết hoa đúng các chữ
đầu dòng thơ)


- Bài viết không mắc lỗi hoặc mắc 1, 2 lỗi nhẹ ( VD: đánh thiếu dấu sắc, dấu huyền): 6
điểm.



- Mỗi lỗi chính tả trong bài ( Sai lẫn phụ âm đầu, vần thanh): Trừ 0,25 điểm
b. Viết sạch, đẹp, đều nét, rõ nét: 2 điểm ( mỗi đặc điểm được tính 0,5).
2. Bài tập chính tả


- Điền đúng ng hay ngh vào chỗ chấm: 2 điểm ( Mỗi chữ viết đúng được tính 0,5 điểm


PHỊNG GD & ĐT HẠ HỊA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
<b> TRƯỜNG TH Y SƠN (Năm học: 2011 – 2012)</b>


<i><b> Mơn: Tốn – Lớp 1</b></i>
<b>A. Đề bài</b>


I. Phần trắc nghiệm:


<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b>


55,….., ……., ……, ……, ……., 61, ….., ….., ….., …..., ……, 67.
<b>Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.</b>


20 + ….. = 25 25 - ….. = 20
5 + ….. = 25 25 - ….. = 5
<b>Bài 3: Khoanh vào đáp án đúng:</b>


Bố đi công tác một tuần lễ và ba ngày là bao nhiêu ngày?
<b>A. 10 ngày; B. 9 ngày; C. 6 ngày.</b>
II. Phần tự luận:


<b>Bài 4: Đặt tính rồi tính:</b>


35 + 21 43 + 5 87 - 5 68 - 32


<b>Bài 5: Tính: </b>


48 cm - 20 cm = …… 34 + 25 - 12 = ……
15 cm + 10 cm = …… 97 - 35 - 41 = …...


<b>Bài 6: Lớp 1A trồng được 35 cây, lớp 1B trồng được 34 cây. Hỏi hai lớp trồng được tất </b>
cả bao nhiêu cây?


<b>Bài 7: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm</b>
<b>B. Đánh giá cho điểm:</b>


Bài 1: 1 điểm ( Viết đúng mỗi số vào chỗ chấm được 0, 1 điểm)
Bài 2: 1 điểm ( Điền đúng mỗi số vào chỗ chấm được 0, 25 điểm)
Bài 3: 1 điểm ( Khoanh vào đáp án đúng được 1điểm)


Bài 4: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng được o, 5 điểm)
Bài 5: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm)
Bài 6: 2điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Viết đúng phép tính 1 điểm
- Viết đúng đáp số 0,5 điểm
Bài 7: 1 điểm


<b>Đề kiểm tra cuối học kì II</b>
<b>(Năm học: 2008 – 2009)</b>


<i><b>Mơn: Tốn – Lớp 1</b></i>


<i><b>( Dành cho học sinh khuyết tật)</b></i>
<b>A. Đề bài</b>



Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm


1, ..., ..., 4, ..., ..., 7, ..., ..., 10, ..., ..., ..., ..., 15
Bài 2: Tính


a. 6 + 2 = 10 – 2 = 2 + 8 =
9 + 1= 8 – 6 = 9 – 7 =
b. 20 15 20 25
+ +
10 10 10 10


... ... ... ...


Bài 3: Lan hái được 5 bông hoa. Hồng hái được 3 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao
nhiêu bông hoa?


Bài 4: Điền dấu >; <; =
9...5; 4...4
7...10; 15....20.
<b>B. Đánh giá cho điểm:</b>


Bài 1: 2 điểm: Viết đúng mỗi số được 0,2 điểm
Bài 2: 5 điểm: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Bài 3: 2 điểm:


- Viết đúng câu lời giải 0,5 điểm
- Viết đúng phép tính 1 điểm
- Viết đúng đáp số 0,5 điểm



Bài 4: 1 điểm: Viết đúng mỗi dấu được 0,25 điểm.


Họ và tên: ... Bài kiểm tra cuối kì 2
Lớp 1 Mơn: Tốn


( Dành cho học sinh khuyết tật)


Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Bài 2: Tính


a. 6 + 2 = 10 – 2 = 2 + 8 =
9 + 1= 8 – 6 = 9 – 7 =
b. 20 15 20 25
+ +
10 10 10 10


... ... ... ...


Bài 3: Lan hái được 5 bông hoa. Hồng hái được 3 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao
nhiêu bông hoa?


<b>Bài giải</b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

PHÒNG GD & ĐT HẠ HÒA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II


<b> TRƯỜNG TH Y SƠN (Năm học: 2011 – 2012)</b>


<i> Môn: Tiếng Việt – Lớp 1</i>
<b> Bài kiểm tra đọc</b>
<b>A. Đề bài:</b>


1. Đọc đúng bài: Cây bàng.


( Sách Tiếng Việt 1 tập 2 – trang 127)


+. Em hãy tìm trong bài và đọc lên những tiếng bắt đầu bằng tr, ch?
II. Đọc hiểu:


- Đọc thầm bài:


<b>Hồ Gươm </b>



Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gươm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như một
chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.


Cầu Thê Húc màu son, cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló bên
gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa một chút là Tháp Rùa, tường rêu cổ kính. Tháp xây trên gị
đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um.


- Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng:
1. Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu:


<b> Ở thành phố Hồ Chí Minh.</b>
Ở Hà Nội.



Ở Đà Lạt.


2. Từ trên cao nhìn xuống mặt Hồ Gươm như:
Một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp.


Một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
Một mặt nước phẳng lì.


<b>B. Đánh giá cho điểm ( 10 điểm)</b>


I. Đọc đúng và trả lời đúng câu hỏi về âm vần dễ lẫn: 8 điểm
+ Đọc đúng: 7 điểm


- Đọc đúng lưu lốt trơi chảy khơng mắc lỗi: 7 điểm
- Đọc lưu lốt trơi chảy mắc dưới 3 lỗi: 6 điểm.
- Đọc tương đối lưu loát mắc 3 đến 4 lỗi: 5 điểm.
- Đọc tốc độ tạm được mắc 4 đến 5 lỗi: 4 điểm.
- Đọc chậm mắc 5 đến 6 lỗi: 3 điểm


- Đọc chậm cịn phải đánh vần 1 số tiếng khó: 2 điểm.
- Đọc rất chậm còn phải đánh vần nhiều: 1 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

II. Đọc hiểu: 2 điểm.


- Trả lời đúng mỗi câu hỏi trắc nghiệm: 1 điểm
<b>* Hình thức kiểm tra: </b>


+ Phần đọc đúng: GV kiểm tra từng cá nhân học sinh khoảng 2 đến 4 phút/ 1 học sinh
+ Phần đọc hiểu: GV phô tô bài đọc hiểu cho từng HS



PHÒNG GD & ĐT HẠ HÒA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
<b> TRƯỜNG TH Y SƠN (Năm học: 2011 – 2012)</b>


<i> Môn: Tiếng Việt – Lớp 1</i>
<b> Bài kiểm tra viết</b>
<b>A. Đề bài:</b>


1. Viết chính tả ( Tập chép)


Ơng em
Ơng em tóc bạc
Trắng muốt như tơ
Ông em kể chuyện
Ngày xửa ngày xưa
Chuyện vui như Tết
Chuyện đẹp như mơ
Em ngồi nghe chuyện


Mê mải say sưa...
2. Bài tập chính tả:


+ Điền vào chỗ chấm: ch hay tr


- Thong thả dắt ....âu
- Trong ...iều nắng xế.
+ Điền g hay gh vào chỗ chấm:


- Đàn ....à Bàn ....ế
- ...i nhớ Kéo ....ỗ
<b>B. Đánh giá cho điểm: ( 10 điểm)</b>



1. Viết chính tả: ( 8 điểm)


a. Viết đúng chính tả: 6 điểm ( Khơng tính lỗi nếu học sinh khơng viết hoa đúng các chữ
đầu dòng thơ)


- Bài viết không mắc lỗi hoặc mắc 1, 2 lỗi nhẹ ( VD: đánh thiếu dấu sắc, dấu huyền): 6
điểm.


- Mỗi lỗi chính tả trong bài ( Sai lẫn phụ âm đầu, vần thanh): Trừ 0,25 điểm
b. Viết sạch, đẹp, đều nét, rõ nét: 2 điểm ( mỗi đặc điểm được tính 0,5 điểm).
2. Bài tập chính tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

PHỊNG GD & ĐT HẠ HÒA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
<b> TRƯỜNG TH Y SƠN (Năm học: 2011 – 2012)</b>


<i> Mơn: Tốn – Lớp 1</i>
<b>A. Đề bài</b>


I. Phần trắc nghiệm:


<b>Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.</b>


20 + ….. = 25 25 - ….. = 20
5 + ….. = 25 25 - ….. = 5
<b>Bài 2: Khoanh vào đáp án đúng:</b>


Bố đi công tác một tuần lễ và ba ngày là bao nhiêu ngày?
<b>A. 10 ngày; B. 9 ngày; C. 6 ngày.</b>
II. Phần tự luận:



<b>Bài 3: Viết các số 72, 38, 64, 35.</b>


a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………
<b>Bài 4: Đặt tính rồi tính:</b>


35 + 21 43 + 5 87 - 5 68 - 32
<b>Bài 5: Tính: </b>


48 cm - 20 cm = …… 34 + 25 - 12 = ……
15 cm + 10 cm = …… 97 - 35 - 41 = …...


<b>Bài 6: Lớp 1A trồng được 35 cây, lớp 1B trồng được 34 cây. Hỏi hai lớp trồng được tất </b>
cả bao nhiêu cây?


<b>Bài 7: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm</b>
<b>B. Đánh giá cho điểm:</b>


Bài 1: 1 điểm ( Điền đúng mỗi số vào chỗ chấm được 0, 25 điểm)
Bài 2: 1 điểm ( Khoanh vào đáp án đúng được 1 điểm)


Bài 3: 1 điểm ( Viết đúng mỗi phần được 0, 5 điểm)
Bài 4: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm)
Bài 5: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm)
Bài 6: 2điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Họ và tên: ... Lớp 1B



BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
<b> (Năm học: 2011 – 2012)</b>


<i> Môn: Tiếng Việt </i>
<b> Bài kiểm tra hiểu</b>
- Đọc thầm bài:


<b>Hồ Gươm </b>



Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gươm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như một
chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.


Cầu Thê Húc màu son, cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló bên
gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa một chút là Tháp Rùa, tường rêu cổ kính. Tháp xây trên gị
đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um.


- Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng:
1. Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu:


<b> Ở thành phố Hồ Chí Minh.</b>
Ở Hà Nội.


Ở Đà Lạt.


2. Từ trên cao nhìn xuống mặt Hồ Gươm như:
Một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Họ và tên: ……….. Lớp 1B



BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
<b> (Năm học: 2011 – 2012)</b>
<i> Mơn: Tốn – Lớp 1</i>


I. Phần trắc nghiệm:


<b>Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.</b>


20 + ….. = 25 25 - ….. = 20


5 + ….. = 25 25 - ….. = 5
<b>Bài 2: Khoanh vào đáp án đúng:</b>


Bố đi công tác một tuần lễ và ba ngày là bao nhiêu ngày?
<b>A. 10 ngày; B. 9 ngày; C. 6 ngày.</b>
II. Phần tự luận:


<b>Bài 3: Viết các số 72, 38, 64, 35.</b>


a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………
<b>Bài 4: Đặt tính rồi tính:</b>


35 + 21 43 + 5 87 - 5 68 – 32
………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ……….
<b>Bài 5: Tính: </b>



48 cm - 20 cm = …… 34 + 25 - 12 = ……


15 cm + 10 cm = …… 97 - 35 - 41 = …...


<b>Bài 6: Lớp 1A trồng được 35 cây, lớp 1B trồng được 34 cây. Hỏi hai lớp trồng được tất </b>
cả bao nhiêu cây?


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×