Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.47 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>1. Kiến thức: Giúp HS hiểu và nắm vững đợc:</b>
- Quá trình biến đổi, hình thành vùng đất Hà Nội.
- Đời sống vật chất, tinh thần của ngời dân Hà Nội cổ.
<b>2. Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng đọc sách giáo khoa, quan sát hình ảnh.</b>
<b>3. Thái độ: GD cho học sinh lòng tự hào, biết n i vi t tiờn.</b>
<b>B. Phơng tiện Daỵ </b><b> Học:</b>
1.Giỏo viên: Tranh ảnh, công cụ phục chế:
+ Di vật đá, mũi tên đồng.
+ Đền Thợng, đền Chèm, dấu tích thành Cổ Loa.
2. Học sinh: - Tìm hiểu cuộc sống của c dân vùng đất Hà Nội thời Hùng Vơng và An
D-ng VD-ng.
- Tìm hiểu các nhân vật lịch sử thời kì này: tớng quân Cao Lỗ, Lý Ông Trọng, Ông Nồi.
<b>C. Tiến trình Dạy </b><b> Học: </b>
<b>1. n nh: </b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Gv: Dấu vết đầu tiên của con ngời trên đất Hà Nội cách
ngày nay bao nhiêu năm?
Hs: Dựa vào sgk trả lời
Gv: Giới thiệu t liệu
* Khi nào c dân trên vùng đất Hà Nội biết sử dụng đồ
đồng và đồ sắt sớm?
Gv: - Giới thiệu hình 1, hình 2 (Sgk)
- Yêu cầu hs đọc sgk
Gv: Theo em, ngời Hà Nội nào biết sử dụng đồ sắt sớm
nhất?
Hs: Tr¶ lêi
Gv: - Giới thiệu hình ảnh thành Cổ Loa xa và nay, đình
làng Chèm.
- Kể chuyện về sự tích đình làng Chèm
<b>I. Bình minh của lịch sử Hà Nội</b>
<b>1. Vùng đất Hà Nội thời tiền sử:</b>
- Cách đây một vạn đến bốn nghìn
năm, vùng đất Hà Nội ngày nay
khơng có ngời ở.
- Cách đây khoảng 4 nghìn năm
những c dân sống ở vùng đồng
bằng sông Hồng đã biết sử dụng đồ
đồng, đồ sắt.
<b>2. Hµ Nội thời Văn Lang - Âu</b>
<b>Lạc:</b>
<b>Hot ng của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hs: Trình bày t liệu su tầm về thành Cổ Loa và đình
lµng ChÌm.
Gv: HÃy trình bày t liệu tìm hiểu về các nhân vật lịch
sử thời kì này?
Hs: Trình bày t liệu về tớng quân Cao Lỗ, ông Nồi,
thành một trung tâm chính trị xÃ
hội của cả nớc.
<b>4. Củng cố:</b> Trình bày về buổi bình minh của lịch sử Hà Néi?
<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ: </b>
Ngµy soạn:
Ngày dạy:
<b>1. Kiến thức: Giúp HS hiểu và nắm vững đợc:</b>
Truyền thống bất khuất, quật cờng của những ngời con của đất Hà Nội trong công
cuộc chống giặc ngoại xâm; sự phát triển của Hà Nội từ làng cổ đến huyện rồi quận,
thành.
<b>2. Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng phân tích và tổng hợp những sự kiện lịch sử.</b>
<b>3.Thái độ: GD cho học sinh lòng tự hào, biết ơn đối vi t tiờn.</b>
<b>B. Phơng tiện Daỵ </b><b> Học:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>
- Lợc đồ các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu.
- Băng hình về đền thờ Hai Bà Trng, đình Thổ Quan...
- T liệu mới khai quật tại 18 Hoàng Diệu
<b>2. Häc sinh</b>
- Nắm chắc các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu đã học trong phần lịch sử địa phơng.
- Su tầm t liệu về đền thờ Hai Bà Trng, đình Thổ Quan, …
- Tìm hiểu các nhân vật lịch sử thời kì này: Hai Bà Trng, Nguyễn Tam Trinh,
<b>D. Tiến trình Dạy </b><b> Học: </b>
<b>1. n nh: </b>
<b>2. Kim tra: </b>
Trình bày về buổi bình minh của Hà Nội. HÃy giới thiệu về một nhân vật lịch sử
thời kì này?
3. Bài míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Gv: Vùng đất Hà Nội thời Bắc thuộc đợc gọi bằng
những a danh no?
Hs: Thảo luận.
Gv: Trình bày hiểu biết về La Thành?
Hs: Trình bày theo t liệu su tầm.
Gv: Giới thiệu hình ảnh khai quật móng gạch thời Đại
La
Gv: Da vào phần lịch sử dân tộc đã học hãy kể tên các
cuộc khởi nghĩa lớn thời Bắc thuộc của nhân dân ta?
Hs: Dựa vào sgk, t liệu tìm hiểu để trả lời.
Gv: Ngời Hà Nội xa đã đóng góp gì vo khi ngha Hai
B Trng?
Hs: Trả lời
<b>II. Hà Nội thời B¾c thuéc</b>
<b>1. Sơ lợc về vùng đất Hà Nội thời </b>
- Thế kỉ V lập huyện Tống Bình
- Thế kỉ VII, Tống Bình trở thành
trụ sở của chính quyền đô hộ.
- Cao Biền cho đắp “An Nam La
Thành” => thành Đại La
<b>2. TruyÒn thèng chống ngoại</b>
<b>xâm:</b>
<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Gv: Ai là ngời đầu tiên dng thnh ly chng gic
ngoại xâm ở khu vực nội thành Hà Nội?
Hs: Trả lời
Gv: - Gii thiu n thờ Hai Bà Trng, đình Thổ Quan.
- Yêu cầu học sinh trình bày hiu bit v cỏc cụng
trỡnh ú.
Hs: Trình bày.
Gv: Nhận xÐt, bỉ sung.
Gv: Vào thế kỉ X kinh đơ nớc ta đặt ở đâu?
Hs: Trả lời.
- Thế kỉ X kinh đơ của nớc ta đặt ở
<b>4. Cđng cè:</b>
<b>Bài tập:</b> Hồn thành các ơ chữ với các chữ cái gợi ý để trả lời các câu hỏi?
a. Cơng trình kiến trúc đồ sộ đợc xây dựng vào thời Âu Lạc?
N A
b. Tên gọi đầu tiên của vùng đất Hà Nội thi kỡ Bc thuc?
Y Ô N
<b>5. Hớng dẫn học ở nhµ: </b>