Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De thi thu Tot nghiep nam 2010new hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.91 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi thử Tốt nghiệp năm 2010 </b>


ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT - Đề 02
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (32 câu)


1. <b>C©u 1:</b> Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất
Y có cơng thức C2H3O2Na. CTCT của X là


A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3.


C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5.


2. <b>C©u 2:</b> Natri đođecylbenzensunfonat có cơng thức sau thuộc loại chất gì?


A. Chất béo. B. Muối natri của axit
sunfuric.


C. Xà phòng của axit cacboxylic. D. Chất giặt rửa tổng
hợp.


1. <b>C©u 3:</b> Cho dung dịch chứa các chất sau : C6H5–NH2 (X1) ; CH3–NH2 (X2) ; H2N–
CH2COOH (X3) ; HOOC–CH2–CH2–CHNH2–COOH (X4) ; H2N–
[CH2]4–CHNH2–COOH (X5).


Những dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là


A. X1, X2, X5. B. X2, X3, X4.


C. X2, X5. D. X3, X4, X5.


1. <b>C©u 4:</b> Phản ứng nào khơng thể hiện tính khử của glucozơ ?


A. Tráng gương b»ng glucozơ.
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo Cu2O.


C. Cho glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác


Ni).


D. Cho glucozơ tác dụng với nước brom..


2. <b>C©u 5:</b> Cho các chất sau (có cùng nồng độ) : C6H5NH2 (1) ; C2H5NH2 (2) ;
(C2H5)2NH (3) ; NaOH (4) ; NH3 (5).


Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) của 5 chất trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. (1), (5), (3), (2), (4). D. (2), (1), (3), (5), (4).
3. <b>C©u 6:</b> Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin có cơng thức phân tử C4H11N ?
A. 7. B. 8. C.


9. D. 10.


1. <b>C©u 7:</b> Trong các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào mạch polime bị cắt ra ?
A. Cao su isopren + nHCl 


B. Clo hóa PVC điều chế tơ clorin PVC + Cl2 


C. Thủy phân policaproamit


D. Thủy phân poli(vinyl axetat)



3. <b>C©u 8:</b> Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức và ancol no
đơn chức có dạng


A. CnH2n-2O2 . B. CnH2nO2


C. CnH2n+2O2 D. CnH2n-6O2


4. <b>Câu 9:</b> Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức X thu được 6,72 lít CO2 (ở đktc)
và 5,4 gam H2O.


Cơng thức phân tử của X là


A. C2H4O2. B. C3H6O2.


C. C4H8O2. D. C5H10O2.


2. <b>C©u 10:</b> Chất khơng có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng)
giải phóng Ag là


A. axit axetic. B. axit
fomic.


C. glucozơ. D. fomanđehit.


2. <b>C©u 11:</b> Trong số các chất cho dưới đây, những chất nào có thể tham gia phản ứng
trùng hợp hoặc trùng ngưng thành polime ?


glyxin (1), etylen glicol (2), axit acrylic (3), phenol (4),
etilen (5),



axit terephalic (6), fomanđehit (7), etanol (8).


A. 1, 3, 6, 7. B. 1, 2, 3, 6,
8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4. <b>C©u 12: </b>Cho các chất : 1) C2H4(OH)2 ; 2) C3H6(OH)2 (propan-1,2-điol) ; 3)
C3H6(OH)2 (propan-1,3-điol) ; 4) glucozơ ; 5) Glixezol.


5. Chất hòa tan Cu(OH)2 gồm:


A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 3, 5.
C. 3, 4, 5. D. 1, 2, 3.


5. <b>C©u 13:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 đồng phân X, Y cần 11,2 lít O2, thu
được 8,96 lít CO2 và 7,2 gam nước. Các thể tích khí đo ở đktc.


6. CTPT của X, Y là


A. C4H8O2. B. C3H4O4.


C. C4H6O2. D. C5H10O2.


3. <b>C©u 14:</b> Cặp kim loại nào có độ cứng lớn nhất, mềm nhất ?


A. W, Li. B. Cr, Cs . C. Cr, Li. D. Fe,
K.


4. <b>C©u 15:</b> Dãy kim loại nào tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường ?


A. Fe, Zn, Li, Sn. B. Cu, Pb, Rb, Ag.


C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr.


5. <b>C©u 16:</b> Cho 4,8 gam một kim loại R hoá trị II tan hồn tồn trong HNO3 lỗng thu
được 1,12 lít NO duy nhất (đktc). Kim loại R là


A. Zn. B. Fe. C. Mg.
D. Cu.


1. <b>C©u 17:</b> Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân?


A. CuCl2. B. NaNO2. C. Ca(HCO3)2. D.


KBr.


2. <b>C©u 18:</b> Nung 27,4 g hỗn hợp hai muối Na2CO3 và NaHCO3 đến khối lượng không
đổi, thu được 21,2 g chất rắn. Phần trăm khối lượng của Na2CO3 trong hỗn hợp là
A. 38,69%. B. 84,52%. C. 32,25%. D.
68,12%.


3. <b>C©u 19:</b> Cho 100 g CaCO3 tác dụng hồn tồn với HCl thu được khí CO2. Sục lượng
khí CO2 thu được vào dung dịch chứa 60 gam NaOH. Khối lượng của muối tạo
thành là


A. 217 g. B. 108,5 g. C. 208 g.
D. 95 g.


4. <b>C©u 20:</b> Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. có kết tủa và bọt khí. D. Khơng có hiện tượng
gì.



5. <b>C©u 21:</b> Trong những chất sau, chất nào khơng có tính lưỡng tính ?


A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. Al. D.


NaHCO3.


6. <b>C©u 22:</b> Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống
nghiệm đựng dung dịch Al2(SO4)3 ?


A. Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt và không màu.
B. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa.
C. Dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa sau đó kết tủa tan và
dung dịch lại trong suốt.


D. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa và kết tủa
không tan khi cho dư dung dịch NH3.


6. <b>C©u 23:</b> Để khử hoàn toàn 30 g hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng 5,6
lít CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là


A. 28 g. B. 26 g. C. 24 g. D.
22 g.


3. <b>C©u 24: </b>Cho phản ứng


aK2Cr2O7 + bFeSO4 + cH2SO4 → dK2SO4 + eCr2(SO4)3


+ fFe2(SO4)3



+ gH2O


Giá trị của các hệ số đúng a, b, c, d, e, f, g lần lượt là
A. 1, 3, 7, 1, 1, 1, 7. B. 1, 6, 7, 1, 2, 3, 7.
C. 1, 6, 13, 1, 1, 3, 13. D. 1, 6, 7, 1, 1, 3, 7.


<b>C©u 25: Ngâm một lá kim loại nặng 50 trong dd HCl, sau khi</b>
thoát ra 336 ml khí (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm
1,68%. Nguyên tố kim loại là


A. Al B. Mg C. Fe
D. Zn


<b>C©u 26: Khí nào trong các khí dưới đây là nguyên nhân chính gây</b>
hiệu ứng nhà kính?


A. CO2 B. CFC C. NO


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C©u 27: Nhóm nào sau đây có tất cả các chất đều tan được trong</b>
nước tạo ra trong dung dịch kiềm ?


A. Na2O, K2O, CaO B. Al2O3, K2O, CaO


C. Na2O, CuO, BaO D. Na2O, K2O, MgO


<b>C©u 28: Một loại nước cứng có chứa CaCl</b>2 và Mg(HCO3)2, có thể


dùng hóa chất nào sau đây để làm mềm nước cứng đó ?
A. Na2CO3 B. NaOH C. NaCl D.



Ca(OH)2


<b>C©u 29: Dùng một chất nào trong 4 chất dưới đây để phân biệt</b>
Fe2O3, Al2O3, Al trong 3 lọ riêng biệt ?


A.dd Na2CO3 B. dd H2SO4 đặc, nguội


C. dd HCl D. dd NaOH


<b>C©u 30: Các đơn chất kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể nào</b>
dưới đây ?


A. lập phương tâm diện. B. lập phương tâm khối.


C. lục phương. D. lục phương và lập phương
tâm khối.


<b>C©u 31: Ngâm thanh Cu dư vào dung dịch AgNO</b>3 sau phản ứng


thu được dung dịch X. Sau đó ngâm Fe dư vào dung dịch X
kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa
A. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 B. AgNO3 và Cu(NO3)2


C. Fe(NO3)2 D. Cu(NO3)2


<b>C©u 32:Cho 8,4g hỗn hợp A gồm Fe và Al vào dd HNO</b>3 dư thu


được 4,48 lít khí NO (đktc). Khối lượng nitrat khan thu
được là



A. 54,6 g B. 45,6 g C. 65,4 g D. 56,4 g
II. PHẦN RIÊNG (8 câu)


Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành
riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B)


<b>A. Theo chương trình chuẩn</b>
7. <b>C©u 33:</b> Chọn câu đúng trong các câu sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. Dầu ăn là este của axit axetic với glixerol.
C. Dầu ăn là este của glixerol và axit béo.


D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo.
7. <b>C©u 34:</b> Đun nóng dung dịch chứa 27 g glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối


lượng Ag thu được tối đa là


A. 21,6 g. B. 10,8 g. C. 32,4 g. D.
16,2 g.


6. <b>C©u 35:</b> Đốt cháy hết a mol một amino axit được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. Amino
axit trên có cơng thức cấu tạo là


A. H2NCH2COOH. B. H2N[CH2]2COOH.


C. H2N[CH2]3COOH. D. H2NCH[COOH]2.


4. <b>C©u 36:</b> Polime nào dưới đây được điều chế khôngphải nhờ phản ứng trùng hợp ?
A. Poli(vinyl clorua). B. polibutađien.
C. Poliacrylic. D. Tơ nilon-6,6.



5. <b>C©u 37: </b>Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dung dịch CuSO4, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Số phản ứng xảy ra với từng cặp chất một là


A. 1. B. 2. C. 3.
D. 4.


6. <b>C©u 38:</b> Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b
mol AlCl3. Để thu được kết ta, ch cn iu kin no sau đây ?


A. a > 4b. B. a < 4b.
C. a + b = 1. D. a – b = 1.


<b>Câu 39: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO</b>3 đặc nguội và


H2SO4 đặc nguội là


A. Fe, Al, Cu B. Fe, Al, Ag
C. Fe, Al, Cr D. Fe, Zn, Cr


<b>C©u 40: Số phản ứng xảy ra khi cho hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe</b>3O4,


Fe2O3 phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng tạo ra khí NO là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>B. Theo chương trình nâng cao</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. 2,3 g và 4,8 g. D. 4,6 g và 4,1 g.
8. <b>C©u 42:</b> Các chất có thể cho phản ứng tráng gương là



A. fructozơ, axit fomic, mantozơ, glucozơ.
B. anđehit axetic, fructozơ, saccarozơ.


C. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
D. fomanđehit, tinh bột, glucozơ.


7. <b>C©u 43:</b> Đốt cháy một amin X đơn chức no, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol =
2 : 3. Amin X có CTPT là


A. CH5N. B. C2H7N. C. C4H11N. D.


C3H9N.


8. <b>C©u 44:</b> Cho các polime : polietilen, xenlulozơ; polipeptit, tinh bột, 6,
nilon-6,6, polibutađien. Dãy gåm các polime tổng hợp là


A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.
B. polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6.
C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.
D. polietilen, nilon-6,6, xenlulozơ.


<b>C©u 45: Muốn điều chế được 6,72 lít khí Cl</b>2 (đktc) thì khối lượng


K2Cr2O7 tối thiểu cần lấy để cho tác dụng với dung dịch HCl


đặc, dư là


A. 26,4 g B. 27,4 g C. 28,4 g D.
29,4 g



9. <b>C©u 46:</b> Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2 thu được kết
tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho lượng khí CO đi qua B nung nóng sẽ thu được
chất rắn là (các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn)


A. Al2O3. B. Cu và Al.


C. CuO và Al. D. Cu và Al2O3.


<b>C©u 47: Cho A là một oxit sắt Fe</b>xOy tác dụng với dung dịch H2SO4


loãng, dư thu được một dung dịch vừa làm mất màu dung
dịch KMnO4, vừa hòa tan bột Cu. Vậy A là


A. FeO B. Fe2O3


C. Fe3O4 D. Khơng xác định được.


<b>C©u 48: Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch NaCl, MgCl</b>2,


H2SO4, AlCl3. Chỉ được dùng một thuốc thử nào sau đây để


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. dung dịch NaOH B. dung dịch AgNO3


C. dung dịch quỳ tím D. dung dịch BaCl2


Cho: H=1, C=12, N=14, O=16, S=32, F=19, Cl=35,5, Br=80,
Li=7, Na=23, K=39, Mg=24, Ca=40, Ba=137, Al=27, Cr=52,
Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ag=108.


<b>ĐÁP ÁN(Đề 2)</b>



<i><b>Câu</b></i> <i><b>ĐA</b></i> <i><b>Câu</b></i> <i><b>ĐA</b></i> <i><b>Câu</b></i> <i><b>ĐA</b></i> <i><b>Câu</b></i> <i><b>ĐA</b></i>


1 <b>C</b> 13 <b>A</b> 25 <b>C</b> 37 <b>D</b>


2 <b>D</b> 14 <b>B</b> 26 <b> A</b> 38 <b> B</b>


3 <b>C</b> 15 <b>C</b> 27 <b>A</b> 39 <b> C</b>


4 <b>C</b> 16 <b>D</b> 28 <b>A</b> 40 <b>C</b>


5 <b>A</b> 17 <b>C</b> 29 <b>D</b> 41 <b>A</b>


6 <b>B</b> 18 <b>A</b> 30 <b>B</b> 42 <b>A</b>


7 <b>C</b> 19 <b>D</b> 31 <b>C</b> 43 <b>D</b>


8 <b>B</b> 20 <b> D</b> 32 <b>B</b> 44 <b>B</b>


9 <b>B</b> 21 <b>A</b> 33 <b>D</b> 45 <b> D</b>


10 <b>A</b> 22 <b> D</b> 34 <b>C</b> 46 <b>A</b>


11 <b>C</b> 23 <b> B</b> 35 <b>A</b> 47 <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

×