Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.03 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng GD- ĐT An Lão. CƠNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Trường PT DT BT Đinh Nỉ ĐỘC LẬP TỰ DO HẠNH PHÚC</b>
<b>Giáo viên: Đinh Thị Thắm.</b>
<b>BẢNG SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC NĂM HOC: 2010-2011</b>
<b>MÔN HÓA HỌC 9 </b>
Tiết Tên bài dạy Tên thiết bị hoặc hóa chất sử dụng Ngày
mượn
Ngày trả Ghi
chú
1 Ơn tập đầu năm
2 Tính chất hố học của oxit.
Khái qt về sự phân koại oxit
<b>Dụng cụ: Ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, đèn cồn, bình kíp </b>
đơn giản đ/c CO2, bình thuỷ tinh
<b>Hoá chất: CaO; CuO, dd HCl; H2O; CaCO3; quỳ tím</b>
3 Một số oxit quan trọng <b>Hố chất: CaO; dd HCl; H2O; p.p. </b>
<b>Dụng cụ: ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, khay nhựa, ống hút,</b>
đũa thuỷ tinh.
<b>Tranh: Lò nung vôi trong CN, thủ công; ống nghiệm, </b>
cốc thuỷ tinh,
4 Một số oxit quan trọng Hoá chất: Na2SO3, H2SO4 lỗng, quỳ tím, H2O; dd
Ca(OH)2
Dụng cụ: Bình cầu, ống dẫn khí, chậu thuỷ tinh, phễu
nhỏ giọt
5 Tính chất hố học của axit <b>Hố chất: Các dd HCl, H2SO4, quỳ tím, kim loại Zn, Al, </b>
Fe, Cu, CuSO4, NaOH, CuO, quỳ tím.
<b>Dụng cụ: ống nghiệm, đũa thuỷ tinh… cho các nhóm </b>
học sinh
6 Một số axit quan trọng Hoá chất: dd HCl, dd H2SO4 , quỳ tím, Al Cu(OH)2,
CuO (Fe2O3)
<b>Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút…</b>
7 Một số axit quan trọng <b>Hoá chất: H2SO4 loãng, H2SO4 đặc; Cu, dd BaCl2; </b>
Na2SO4; dd HCl; dd NaCl; dd NaOH
<b>Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, đèn cồn, kẹp gỗ,</b>
ống hút.
8 Luyện tập : Tính chất hoá học
của oxit và axit
Bảng phụ
9 Thực hành: Tính chất hố học
<b>Dụng cụ: giá ống nghiệm , ống nghiệm , kẹp gỗ, lọ thuỷ </b>
10 Kiểm tra viết
11 Tính chất hoá học của bazơ Hoá chất:DD Ca(OH)2; dd NaOH; dd HCl; dd H2SO4
lỗng; dd CuSO4; PP; q tím.
<b>Dụng cụ: Giá ống nghiệm; ống nghiệm ; kẹp gỗ; ống </b>
hút; đũa thuỷ tinh, đèn cồn..
12 Một số bazơ quan trọng <b> Hố chất: NaOH; dd HCl; dd H2SO4 lỗng; PP; q tím.</b>
<b>Dụng cụ: Giá ống nghiệm; ống nghiệm ; kẹp gỗ; ống </b>
hút; đũa thuỷ tinh, đèn cồn.., bình điện phân dd muối ăn.
13 Một số bazơ quan trọng <b>Dụng cụ: ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, phễu, giấy lọc, giá </b>
sắt
<b> Hoá chất: CaO; dd H2SO4; dd NaCl, giấy pH; dd </b>
NaOH, H2O
14 Tính chất hố học của muối <b>Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, cốc thuỷ tinh, ống hút, </b>
..theo 4 nhóm học sinh
<b>Hố chất: dd H2SO4; dd NaCl, dd NaOH, dd AgNO3; dd </b>
BaCl2; dd CuSO4
15 Một số muối quan trọng
16 Phân bón hố học Một số mẫu phân bón
17 Mối quan hệ giữa các hợp chất
vô cơ
Sơ đồ mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
18 Luyện tập chương 1
19 Thực hành: Tính chất hố học
của bazơ và muối Hố chất: dd NaOH, dd FeCl3; dd CuSO4; dd HCl, dd H2SO4 , dd BaCl2, dd Na2SO4; đinh sắt.
<b>Dụng cụ: giá ống nghiệm , ống nghiệm , kẹp gỗ, ; ống </b>
hút; mi sắt.
20 Kiểm tra viết
21 Tính chất vật lí chung của kim
loại Dụng cụ: đèn cồn, diêm, giá thí nghiệm, dụng cụ thử tính dẫn điện.
<b>Hố chất: dây thép, nhơm, parafin</b>
22 Tính chất hố học của kim
đặc, MnO2
23 Dãy hoạt động hoá học của
kim loại <b>Dụng cụ: : ống nghiệm, ống hút, giá thí nghiệm. Hố chất: Đinh sắt, dd CuSO4; dd FeSO4; đây đồng, dây</b>
bạc, dd AgNO3, Zn, dd HCl, Na, đinh sắt, dd PP, nước
cất.
24 Nhôm Dụng cụ: ống nghiệm, đèn cồn, mi sắt. tranh sơ đồ
điện phân Al2O3 nóng chảy.
Hố chất: dd CuCl2 , dây nhơm, dd NaOH đặc;
25 Sắt <b>Dụng cụ: ống nghiệm, đèn cồn, muôi sắt.</b>
<b>Hố chất: dd CuCl2 , dây sắt, bình khí clo, bột sắt. </b>
26 Hợp kim sắt: Gang, thép Một số mẫu vật gang, thép; sơ đồ luyện gang, sơ đồ
luyện thép.
27 Ăn mòn kim loại và bảo vệ
kim loại khơng bị ăn mịn <b>Dụng cụ: một đồ vật bằng sắt bị gỉ, thí nghiệm chuẩn bị </b>trước sgk
28 Luyện tập chương 2
29 Thực hành: Tính chất hố học
của nhơm và sắt
<b>Hố chất: dd NaOH, bột sắt, S, bột nhôm.</b>
Dụng cụ: giá ống nghiệm , ống nghiệm , kẹp gỗ, ; ống
hút; muôi sắt, đèn cồn.
30 Tính chất chung của phi kim <b>Dụng cụ: Bình thu khí clo, hiđro, có ỗng dãn khí. </b>
Một số mẫu chất phi kim như: C, S, clo, brôm..
31 Clo <b>Dụng cụ: Bộ dụng cụ điều chế Cl2 (hình 3.5), một số </b>
dụng cụ thủy tinh, 3 lọ rộng miệng 250ml, 2 cốc thủy
tinh 250ml, giá thí nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, muỗng lấy
hóa chất, dụng cụ điện phân dung dịch NaCl trong phịng
<b>Hố chất: dd HCl, dd NaOH, H2SO4 đặc, MnO2, sợi dây</b>
sắt, đồng (đã làm sạch), giấy quỳ tím.
32 Clo <b>Tranh: ứng dụng của clo, điều chế clo trong phịng thí </b>
nghiệm, trong cơng nghiệp.
Bình điện phân dd NaCl bão hồ.
Điện phân muối ăn trong công nghiệp.
33 Cacbon <b>Dụng cụ: Dụng cụ thí nghiệm tính hấp phụ của than gỗ </b>
Dụng cụ thí nghiệm C + CuO (hình 3.9)
Điều chế sẵn oxi đựng trong bình 250m ; muống lấy hóa
chất,
<b>Hố chất: CuO, than gỗ nghiền nhỏ.</b>
34 Các oxit của cacbon <b>Dụng cụ: Chuẩn bị dụng cụ điều chế CO2 (bằng bình kíp </b>
đơn giản).
Cốc thủy tinh 250ml, ống nghiệm, giá thí nghiệm, đèn
cồn, cây nến.
<b>Hoá chất: Dung dịch NaOH, nước vơi trong, giấy quỳ </b>
tím.
35 Ơn tập học kì I(bài24)
cacbonat <b>Dụng cụ:ống nghiệm, giá thí nghiệm , cặp ống nghiệm, </b>đèn cồn.
<b>Hoá chất: NaHCO3, NaCO3 , dung dịch: HCl, NaOH, </b>
Ca(OH)2 , CaCl2, K2CO3.
<b>Tranh: Chu trình cacbon trong tự nhiên.</b>
38 Silic. Cơng nghiệp silicat <b>Tranh: Lị quay- sản suất xi măng</b>
39 Sơ lược bảng tuần hoàn các
nguyên tố hố học Bảng tuần hồn các ngun tố (dạng dài)
40 Sơ lược bảng tuần hồn các
ngun tố hố học Bảng tuần hoàn các nguyên tố (dạng dài)
41 Luyện tập chương 3
42 Thực hành: Tính chất hố học
của của phi kim và hợp chất
của chúng
<b>Dụng cụ: ống nghiệm: giá thí nghiệm: đèn cồn: muỗng </b>
lấy hóa chất rắn: giá sắt thí nghiệm
ống nghiệm có lắp ống dẫn khí ống hút nhỏ giọt: chổi
rửa: kẹp ống nghiệm hình chữ L:
43 Khái niệm về hợp chất hữu cơ
và hố học hữu cơ Bơng , nến, nước vơi trong, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, ống nghiệm.
cơ
Hộp mơ hình lắp giáp phân tử hợp chất hữu cơ
45 metan Mơ hình phân tử metan, khí metan.
Dd nước vơi trong, ống thuỷ tinh vuốt nhọn, ống nghiệm,
đèn cồn.
46 Etilen Mơ hình phân tử etilen, dd nước brom, ống nghiệm, cốc
47 Axetilen Mơ hình phân tử axetilen, dd nước brom, đất đèn, ống
nghiệm, cốc thủy tinh, bình cầu, phễu, ống dẫn khí, bình
thu khí.
48 Kiểm tra viết
49 Benzen Mơ hình phân tử benzen, benzen lỏng
50 Dầu mỏ và khí thiên nhiên Sơ đồ:Trưng cất dầu mỏ và ứng dụng của các sản phẩm.
Hộp mẫu dầu mỏ
51 Nhiên liệu
52 Luyện tập chương 4
53 Thực hành: Tính chất hố học
của của hiđrocacbon
ống nghiệm có nhánh, ống nghiệm,nút cao su, ống nhỏ
giọt, giá thí nghiệm, đèn cồn, dd brom, nước cất, benzen.
54 Rượu etylic Mơ hình phân tử rượu etylic, rượu etylic, natri, nước, iot.
ống nghiệm, chén sứ nhỏ, diêm, đèn cồn, giá thí nghiệm.
55 Axit axetic- Mối liên hệ giữa
etilen,rượu etylic, axit axetic
Mơ hình phân tử axit axetic, rượu etylic, giấm, Zn,
Na2CO3 , đNaOH H2SO4đặc
ống nghiệm, chén sứ nhỏ, diêm, đèn cồn, giá thí nghiệm
56 Axit axetic- Mối liên hệ giữa
etilen,rượu etylic, axit axetic
57 Kiểm tra viết
58 Chất béo Dầu ăn, benzen, nước
59 Luyện tập: Rượu etylic, axit
axetic và chất béo
60 Thực hành: Tính chất của
rượu và axit ống nghiệm, giá ống nghiệm, nút cao su, ống dẫn khí, cốcthuỷ tinh, chậu thuỷ tinh, axit axetic, rượu etylic, giấm,
Zn, CaCO3 , H2SO4đặc, nước lạnh, quỳ tím.
61 Glucozơ Glucozơ, bạc nitrat, NH3, ống nghiệm, đèn cồn, giá ống
62 Saccrozơ Saccrozơ, bạc nitrat, NH3, ống nghiệm, đèn cồn, giá ống
nghiệm, NaOH, nước cất, H2SO4đặc.
63 Tinh bột và xenlulozơ Mẫu xenlulozơ, tinh bột, iôt
64 Protein Lòng trắng trứng, cồn 900<sub>, nước, ống thuỷ tinh, ống </sub>
nghiệm.
65 Polime Tranh:ứng dụng của polime dạng cao su.
66 Polime Tranh:ứng dụng của polime dạng chất dẻo
Tranh:ứng dụng của polime dạng tơ sợi
gluxit giá ống nghiệm, NaOH, nước cất.
68 Ôn tập cuối năm
69 Ôn tập cuối năm
70 Kiểm tra cuối năm
Người lập kế hoạch Xét duyệt của tổ trưởng
<b>Phòng GD- ĐT An Lão. CƠNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Trường PT DT BT Đinh Nỉ ĐỘC LẬP TỰ DO HẠNH PHÚC</b>
<b>Giáo viên: Đinh Thị Thắm</b>
<b>BẢNG SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC NĂM HOC: 2010-2011</b>
Tiết Tên bài dạy Tên thiết bị hoặc hóa chất sử dụng Ngày
mượn Ngày trả Ghichú
1 Mở đầu mơn Hố
học - Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh , bơm hút, giá TN , 3 ống ng0
- Hoá chất : dd NaOH , dd CuSO4 , định sắt , dd
HCl
2 Chất - Dụng cụ :Đo nhiệt nóng chảy của lưu huỳnh, dụng
cụ thử tính dẫn điện, nhiệt kế
Hố chất : Lưu huỳnh, photpho đỏ, nhôm, đồng, muối.
3 Chất - Dụng cụ : Cốc thuỷ tinh , ống hút, 2 ống nghiệm
,đèn cồn, tấm kính ,nhiệt kế, kiềng.
- Hố chất : muối ăn, nước cất, nước khoáng, nước
TN
4 Bài thực hành1 - Dụng cụ : Cốc thuỷ tinh, ống hút, 10 ống nghiệm,
đèn cồn, phễu lọc, giấy lọ, nhiệt kế, kẹp gỗ.
- Hoá chất : muối ăn, lưu huỳnh, parafin
Tranh một số thao tác cơ bản trong phịng thí nghiệm.
5 Ngun tử
6 Ngun tố hố học Tỉ lệ % về thành phần khối lượng các nguyên tố trong
vỏ Trái đất
7 Nguyên tố hoá học
8 Đơn chất và hợp
chất – Phân tử Mơ hình phóng đại tượng trưng một số mẫu chất Sơ đồ một số mẫu đơn chất và hợp chất
9 Đơn chất và hợp
chất – Phân tử . Mơ hình phóng đại tượng trưng một số mẫu chất Sơ đồ một số mẫu đơn chất và hợp chất
10 Bài thực hành2 -Dụng cụ: Cốc, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, bông
- Hố chất : Thuốc tím (KMnO4 ), Amoniac (NH3 )
11 Bài luyện tập 1
12 CTHH
13, 14 Hoá trị
16 Kiểm tra viết
17 Sự biến đổi chất - Dụng cụ : Nam châm, thìa, đèn cồn, ống nghiệm,
kẹp gỗ, kiềng, cốc thuỷ tinh, đĩa thuỷ tinh.
- Hoá chất : Fe, S, đường, nước, muối ăn.
18, 19 PƯHH
20 Bài thực hành3 +Dụng cụ : 5 bộ, mỗi bộ gồm : ống nghiệm 5 chiếc,
ống thuỷ tinh hình chữ L, đèn cồn, giá, đế sứ, ống hút.
+ Hoá chất : KMnO4 , Na2CO3 , Ca(OH)2 .
21 Định luật BTKL + Dụng cụ: Bình tam giác, ống hút, cân điện tử, cốc
thuỷ tinh, kẹp gỗ.
+ Hoá chất : Dung dịch BaCl2 và Na2SO4
22,23 PTHH
24 Bài luyện tập 3
25 Kiểm tra viết
26 Mol
27
28 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích
và lượng chất. LT
29 Tỉ khối của chất khí
30, 31 Tính theo CTHH
32, 33 Tính theo PTHH
34 Bài luyện tập 4
35 Ơn tập học kì I
36 Kiểm tra học kì I
37 Tính chất của oxi - Dụng cụ : Cốc thuỷ tinh, muôi đốt, diêm, đèn cồn,
que đóm, lọ thuỷ tinh
- Hố chất : 3 lọ đựng khí oxi, S, P
38 Tính chất của oxi -Dụng cụ : Cốc thuỷ tinh, mi đốt, diêm, đèn cồn,
lọtt - Hố chất : 3 lọ đựng khí oxi, dây Fe, khí metan
39 Sự oxi hoá. Phản
ứng hoá hợp. ứng
dụng của oxi
Tranh: Điều chế và ứng dụng của oxi
40 Oxit
41 Điều chế oxi. Phản
42 Khơng khí. Sự cháy + Dụng cụ : ống thuỷ tinh hình trụ, chậu thuỷ tinh, nút
cao su, muôi sắt, muôi thuỷ tinh
+ Hố chất: photpho đỏ
43 Khơng khí. Sự cháy
44 Bài luyện tập 5
45 Bài thực hành4 + Dụng cụ : 3 nhóm, mỗi nhóm gồm: ống dẫn, 2 lọ thu
khí oxi, ống nghiệm, đèn cồn, bơng, giấy lọc, đóm .
+ Hố chất: KMnO4, S
46 Kiểm tra viết
47, 48 Tính chất. ứng dụng
+Dụng cụ : Dụng cụ điều chế H2 cải tiến , ống dẫn
thuỷ tinh(V và L),ống cao su, 2 lọ thu khí oxi, ống
nghiệm, đèn cồn, cốc thuỷ tinh .
+ Hoá chất : HCl, Zn, O2, CuO, H2 .
Tranh: Điều chế và ứng dụng của hiđro
49 Phản ứng oxi hoá-
khử
50 Điều chế hiđro. Phản
ứng thế + Dụng cụ : Dụng cụ điều chế Hiđrơ cải tiến, mơ hình bình điện phân, ống vót nhọn và lọ đựng khí
+ Hố chất : Zn , HCl
51 Bài luyện tập 6
52 Bài thực hành5 +Dụng cụ : 3 nhóm, mỗi nhóm gồm : 3 ống nghiệm,
ống dẫn thuỷ tinh (Cong ,thẳng ) có nút, kẹp gỗ, giá,
đèn cồn, cốc bơm.
+ Hoá chất : HCl, Zn, CuO .
53 Kiểm tra viết
54,55 Nước Mơ hình bình điện phân nước.
+Dụng cụ: ống nghiệm, cốc, phễu T, đế sứ.
+ Hóa chất: Na, CaO
Sơ đồ phân huỷ nước bằng dòng điện.
56,57 Axit. Bazơ. Muối
58 Bài luyện tập 7
59 Bài thực hành 6 +Dụng cụ :Giấy lọc,chén sứ ,cốc nước,lọ TT có
nút,mi sắt
+ Hóa chất: Na, CaO, P đỏ, quỳ tím
61 Độ tan của một chất
trong nước Tranh: Bảng tính tan.ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan của các chất
62, 63 Nồng độ dung dịch
64,65 Pha chế dung dịch +Dụng cụ: cân, cốc các loại, đũa thủy tinh, thìa, ống
đong, cân
+ Hóa chất: CuSO4, muối ăn, Na2SO4, nước
66 Bài luyện tập 8
67 Bài thực hành7 Dụng cụ : cân, cốc các loại, đũa thủy tinh, thìa, ống
đong.
+ Hóa chất : đường, muối ăn, nước
68, 69 Ơn tập học kì II
70 Kiểm tra học kì II
Người lập kế hoạch Xét duyệt của tổ trưởng
<b> Phòng GD- ĐT An Lão. CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b> Trường PT DT BT Đinh Nỉ ĐỘC LẬP TỰ DO HẠNH PHÚC</b>
<b> GV: Đinh Thị Thắm</b>
<b>BẢNG SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC NĂM HOC: 2010-2011</b>
<b>MƠN Địa lí 7 </b>
<b>Tiết Tên bài dạy</b> <b>Tên thiết bị hoặc hóa chất sử dụng</b> <b>Ngày </b>
<b>mượn</b> <b>Ngày trả</b> <b>Ghi chú</b>
<b>1</b> <b>BÀI 1: DÂN SỐ</b> <sub>- Biểu đồ gia tăng dân số.</sub>
- Tháp tuổi
<b>2</b> <b>BÀI 2: SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC CHỦNG</b>
<b>TỘC TRÊN THẾ GIỚI</b> <sub>- Tranh ảnh về 3 chủng tộc</sub>- Bản đồ dân số thế giới và đô thị
<b>3</b> <b>BÀI 3: QUẦN CƯ. ĐƠ THỊ HỐ</b> - Bản đồ dân cư đơ thị.
<b>4</b> <b>BÀI 4: Thực hành : PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ </b>
<b>DÂN SỐ , THÁP TUỔi</b> <sub>- Lược đồ phân bố dân cư Châu Á.</sub>- Tháp tuổi.
<b>5</b> <b>BÀI 5: ĐỚI NĨNG. MƠI TRƯỜNG XÍCH </b>
<b>ĐẠO ẨM.</b> - Bản đồ các mội trường địa lý.<sub>- Tranh rừng rậm xanh quanh năm.</sub>
<b>6</b> <b>BÀI 6: MƠI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI.</b> <sub>- Bản đồ các mơi trường địa lý.</sub>
- Ảnh Xavan..
<b>7</b> <b>BÀI 7: MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI GIĨ MÙ</b> - Bản đồ các mơi trường địa lý.
<b>8</b> <b>BÀI 8: CÁC HÌNH THỨC CANH TÁC </b>
<b>TRONG NƠNG NGHIỆP Ở ĐỚI NĨNG.</b> - Tranh ảnh các hình thức canh tác
<b>9</b> <b>BÀI 9: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG </b>
<b>NGHIỆP Ở ĐỚI NÓNG.</b> <sub> .</sub>- Bản đồ kinh tế thế giới.
<b>10</b> <b>BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI </b>
<b>TÀI NGUN, MƠI TRƯỜNG ĐỚI NĨNG</b> - Bản đồ dân cư thế giới
<b>11</b> <b>BÀI 11: DI DÂN VÀ SỰ BÙNG NỔ ĐƠ THỊ Ở</b>
<b>ĐỚI NĨNG.</b> <b> -</b> Bản đồ dân số đô thị thế giới.
<b>12</b> <b>BÀI 12: THỰC HÀNH : NHẬN BIẾT ĐẶC </b>
<b>ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NĨNG.</b> - Bản đồ các mơi trường địa lý.
<b>13</b> <b>ÔN TẬP</b>
<b>14</b> <b>KIỂM TRA VIẾT</b>
<b>16</b> <b>BÀI 14: HOẠT ĐỘNG NƠNG NGHIỆP Ở </b>
<b>ĐỚI ƠN HỒ.</b> Bản đồ kinh tế thế giới.
<b>17</b> <b>BÀI 15: HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHIỆP Ở </b>
<b>HỊA ĐỚI ƠN</b> - Bản đồ dân cư và đơ thị thế giới
<b>18</b> <b>BÀI 16: ĐƠ THỊ HỐ Ở ĐỚI ƠN HỊA</b> <sub>- Bản đồ dân cư và đơ thị thế giới.</sub>
<b>19</b> <b>BÀI 17: Ơ NHIỂM MƠI TRƯỜNG Ở ĐỚI ƠN</b>
<b>HỊA</b> - Sưu tầm tranh ảnh về ơ nhiễm mơi <sub>trường ở đới ơn hồ.</sub>
<b>20</b> <b>BÀI 18: THỰC HÀNH: NHẬN BIẾT ĐẶC </b>
<b>ĐIỂM MƠI TRƯỜNG ĐỚI ƠN HỊA</b> - Bản đồ các môi trường địa lý.
<b>21</b> <b>BÀI 19: MƠI TRƯỜNG HOANG MẠC</b> - Bản đồ các mơi trường địa lý.
<b>22</b> <b>BÀI 20: HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON </b>
<b>NGƯỜI Ở HOANG MẠC</b>
<b>23</b> <b>BÀI 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH</b> <sub>- Bản đồ tự nhiên Bắc – Nam cực</sub>
<b>24</b> <b>BÀI 22: HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON </b>
<b>NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH</b>
<b>25</b> <b>BÀI 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI</b> <sub>- Bản đồ tự nhiên thế giới </sub>
<b>26</b> <b>BÀI 24: HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON </b>
<b>NGƯỜI Ở VÙNG NÚI</b>
<b>27</b> <b>ÔN TẬP CÁC CHƯƠNG II-III-IV-V</b>
<b>28</b> <b><sub>PH</sub><sub>ẦN BA: THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI </sub></b>
<b>Ở CÁC CHÂU LỤ</b>
<b>Bài 25 :THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG</b>
- Bản đồ tự nhiên-hành chính thế giới
<b>29</b> <b>BÀI 26: THIÊN NHIÊN CHÂU PHI</b> <sub>- Bản đồ tự nhiên Châu Phi</sub>
<b>30</b> <b>BÀI 27: THIÊN NHIÊN CHÂU PHI (TT)</b> - Bản đồ các môi trường địa lý.
<b>31</b> <b>BÀI 28: THỰC HÀNH : PHÂN TÍCH CÁC </b>
<b>LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÁC MÔI TRƯỜNG </b>
<b>TỰ NHIÊN . BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ - LƯỢNG </b>
<b>MƯA CHÂU PHI</b>
- Bản đồ các môi trường địa lý.
<b>32</b> <b>BÀI 29: DÂN CƯ – XÃ HỘI CHÂU PHI</b> <sub>- Bản đồ phân bố dân cư châu Phi</sub>
<b></b>
<b>33-34</b> <b>BÀI 30-31: KINH TẾ CHÂU PHI</b> - Bản đồ kinh tế chung Châu Phi.
<b>35</b> <b>ÔN TẬP</b>
<b></b>
<b>37-38</b> <b>BÀI 32-33 : CÁC KHU VỰC CHÂU PHI</b> -Bản đồ 3 khu vực Châu Phi.<sub>-Bản đồ kinh tế Châu Phi.</sub>
<b>39</b> <b>BÀI 34: THỰC HÀNH : SO SÁNH NỀN </b>
<b>KINH TẾ CỦA BA KHU VỰC CHÂU PHI </b> - Bản đồ kinh tế chung Châu Phi.
<b></b>
<b>40-51</b> <b>CHƯƠNGVII: CHÂU MĨ</b> - Bản đồ dân số thế giới và đô thị.<sub>- Bản đồ kinh tế chung Châu Mĩ.</sub>
- Bản đồ các mơi trường địa lý.
- Bản đồ tự nhiên Châu Mĩ
- Lược đồ công-nông nghiệp châu Mĩ
<b>40</b> <b>BÀI 35: KHÁI QUÁT CHÂU MĨ</b> - Bản đồ tự nhiên Châu Mĩ.
<b>41</b> <b>BÀI 36: THIÊN NHIÊN BẮC MĨ</b> <sub>- Bản đồ tự nhiên Bắc Mĩ.</sub>
<b>42</b> <b>BÀI 37: DÂN CƯ BẮC MĨ</b> <sub>- Lược đồ dân cư Bắc Mĩ.</sub>
<b></b>
<b>43-44</b>
<b>BÀI 38 -39: KINH TẾ BẮC MĨ</b> <sub>- Lược đồ công nghiệp, nơng nghiệp </sub>
Bắc Mĩ.
<b>45</b> <b>BÀI 40: THỰC HÀNH: TÌM HIỂU VÙNG </b>
<b>CÔNG NGHIỆP TRUYỀN THỐNG Ở ĐÔNG </b>
<b>BẮC HOA KÌ VÀ VÙNG CƠNG NGHIỆP “ </b>
<b>VÀNH ĐAI MẶT TRỜI”</b>
- Bản đồ công nghiệp Bắc Mĩ.
- Lược đồ công nghiệp Hoa Kì.
<b>46</b> <b>BÀI 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM </b>
<b>MĨ.</b> - Bản đồ dân cư và đô thị thế giới
<b>47</b> <b>BÀI 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ</b>
<b>(TT)</b> -Bản đồ tự nhiên Châu Mĩ
<b>48</b> <b>BÀI 43: DÂN CƯ – XÃ HỘI TRUNG VÀ </b>
<b>NAM MĨ</b> - Bản đồ dân cư và đô thị thế giới
<b>49</b> <b>BÀI 44: KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ </b> <sub>- Bản đồ kinh tế chung Châu Mĩ</sub>
<b>50</b> <b>BÀI 45: KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ (TT)</b> - Bản đồ kinh tế chung Châu Mĩ
<b>51</b> <b>BÀI 46: THỰC HÀNH: “ SỰ PHÂN HĨA </b>
<b>CỦA THẢM THỰC VẬT Ở SƯỜN ĐƠNG VÀ</b>
<b>SƯỜN TÂY CỦA DÃY ANĐET”</b>
- Bản đồ tự nhiên Châu Mĩ
<b>52</b> <b>ÔN TẬP</b>
<b>53</b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>54</b> <b><sub>Ch</sub><sub>ương VIII:</sub></b>
<b>CHÂU NAM CỰC</b>
<b>BÀI 47: CHÂU NAM CỰC –CHÂU LỤC </b>
<b>LẠNH NHẤT THẾ GIỚI</b>
<b>55</b> <b>BÀI 48 : THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG</b> <sub>- Bản đồ tự nhiên Châu Đại Dương.</sub>
<b>56</b> <b>BÀI 49 :DÂN CƯ- KINH TẾ CHÂU ĐẠI </b>
<b>DƯƠNG</b> - Bản đồ Dân cư – kinh tế Châu Đại <sub>Dương.</sub>
<b>57</b> <b>BÀI 50 :THỰC HÀNH: “VIẾT BÁO CÁO VỀ</b>
<b>ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA </b>
<b>ÔXTRÂYLIA” </b>
- Biểu đồ tự nhiên châu Đại Dương
<b></b>
<b>58-59</b> <b>BÀI 51- 52: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU</b> - Bản đồ tự nhiên châu Âu
<b>60</b> <b>BÀI 53: THỰC HÀNH: “ PHÂN TÍCH LƯỢC</b>
<b>ĐỒ, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ LƯỢNG MƯA </b>
<b>CHÂU ÂU ”</b> - Biểu đồ khí hậu châu Âu
<b>61</b> <b>BÀI 54 :DÂN CƯ, XÃ HỘI CHÂU ÂU</b> - Bản đồ dân cư Đô thị và châu Âu.
<b>62</b> <b>BÀI 55 :KINH TẾ CHÂU ÂU</b> - Bản đồ kinh tế chung châu Âu
<b>63</b> <b>BÀI 56 : KHU VỰC BẮC ÂU</b> <sub>- Bản đồ tự nhiên châu Âu</sub>
<b>64</b> <b>BÀI 57 : KHU VỰC TÂY VÀ TRUNG ÂU</b> <sub>- Bản đồ tự nhiên châu Âu</sub>
- Bản đồ kinh tế chung châu Âu
<b>65</b> <b>BÀI 58 : KHU VỰC NAM ÂU</b> <sub>- Bản đồ tự nhiên châu Âu</sub>
-Bản đồ kinh tế chung châu Âu
<b>66</b> <b>BÀI 59: KHU VỰC ĐÔNG ÂU</b> - Bản đồ tự nhiên Nam Âu
- Bản đồ kinh tế chung châu Âu
<b>67</b> <b>BÀI 60: LIÊN MINH CHÂU ÂU</b> - Lược đồ mở rộng Liên minh
<b>68</b> <b>BÀI 61 : THỰC HÀNH: “ĐỌC LƯỢC ĐỒ , </b>
<b>VẼ BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KINH TẾ CHÂU ÂU ”</b> - Bản đồ các nước châu Âu.
<b>69</b> <b>ÔN TẬP</b>
<b>70</b> <b>KIỂM TRA HK II</b>