Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.22 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>thi thử vào thpt năm học 2010-2011 (thời gian làm bài 90’)</b>
<b>đề 6</b>
<b>I/ Trắc nghiệm:</b> (2đ). Khoanh tròn chữ cái đứng trớc đáp án đúng.
<b>Câu1:</b> Cho đoạn thẳng OI = 12 cm, vẽ (O; 4cm) và (I; 16cm). Hai đờng trịn (O) và (I) có vị trí
nh thế nào đối với nhau?
A. §ùng nhau B. TiÕp xóc ngoµi C. TiÕp xóc trong D. ở ngoài nhau
<b>Câu2:</b> Kết quả cña phÐp tÝnh
2 2
1 2 1 2
lµ:
A. 0 B. -2 C. 2 D. 2 2
<b>Câu3:</b> Với giá trị nào của k thì hàm số
1 1
3
<i>k</i>
<i>y</i><sub></sub> <sub></sub><i>x k</i>
<sub> nghịch biến trên tập số R?</sub>
A.
1
3
B.
1
3
<i>k</i>
C. <i>k</i>3 D. <i>k</i>3
<b>Câu4:</b> Kết quả nào sau đây là sai?
A.
0 1
sin 60
2
B. sin 450 <i>cos</i>450 C. <i>tg</i>30 .cot 300 <i>g</i> 0 1 D. sin 302 0<i>co</i>s 302 0 1
<b>Câu5:</b> Bán kính đờng trịn ngoại tiếp lục giác đều cạnh 6 cm là:
A. 3cm B. 3
<b>C©u6:</b> BiĨu thøc:
<i>x −</i>1 cã nghÜa khi:
A. <i>x ≠</i>1 B. <i>x ≥</i>1 C. x < 1 D. x > 1
<b>Câu7:</b> Hình cầu có bán kính 3 cm thì có thể tích là:
A. 9<i></i> <i>cm3 </i> <sub>B. </sub> <sub>12</sub><i><sub>π</sub></i> <i><sub>cm</sub>3</i> <sub>C. </sub> <sub>24</sub><i><sub></sub></i> <i><sub>cm</sub>3</i> <sub>D.</sub>
36<i></i> <i>cm3</i>
<b>Câu8:</b> Trong các phơng trình sau , phơng trình nào vô nghiệm:
A. 3x2<sub> - 2x - 1 = 0</sub> <sub> B. x</sub>2<sub> - 5x + 4 = 0</sub> <sub> C. x</sub>2<sub> + 3x - 4 = 0 D. 2x</sub>2<sub> + x + 3 = 0</sub>
<b>II/ Tự luận: (8đ)</b>
<b>Câu9:</b>(1ủ)Ruựt goùn: A = (1+ 2 3 )(1 + 2 3 ) ; B = (2
1
27 3 12 6
3
) : 300
<b>C©u10:</b>(1,5đ ) Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho ba đường th¼üng :
x +2y = 3 (d1) ; 2x – y =1 (d2) ; 2mx + y = m + 1 (d3)
a) Tìm tọa độ giao điểm giữa (d1) và (d2) . b)Tìm m để (d1), (d2) và (d3) <i>đồng quy</i> .
c) Xác định<i>tọa độ điểm cố định M</i> mà (d3) luôn đi qua khi m thay đổi .
<b>C©u11:</b> (1,5đ) Hai địa điểm A và B cách nhau 120 km ; trong đó 2/3 qng đường đầu là
đường bằng phẳng , cịn lại là đường lên dốc. Lúc 7h sáng , một ô tô khởi hành từ A để đi
đến B . Sau khi đi hết đoạn đường bằng phẳng, ô tô dừng lại nghỉ hết 20’ rồi lại tiếp tục đi
hết đoạn đường lên dốc với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đầu là 8km/h . Ơ tơ đến B lúc 10h.
Tính <i>vận tốc của ơ tơ trên đoạn đường bằng phẳng</i> .
<b>C©u12:(3,5đ) Cho đường trịn ( O;</b><i><b>R</b></i>) và dây BC sao cho <i><sub>BOC</sub></i> <sub>120</sub>0
. Tiếp tuyến tại B và
tại C của đường tròn cắt nhau ở A. Gọi M là điểm trên cung nhỏ BC (M không trùng với B
và C). Tiếp tuyến tại M của đường tròn lần lượt cắt AB và AC tại E và F
a)Tính số đo góc <i>EOF</i><sub>. b) Chứng tỏ △ABC đều và tính theo </sub><i><b><sub>R</sub></b></i><sub> chu vi △AEF?</sub>
c) OE cắt BC tại I ; OF cắt BC tại K . CMR: Tứ giác OIFC nội tiếp?
d) CMR: OM ; EK ; FI đồng quy và EF = 2.KI ?
<b>đề 7</b>
<b>I/ Trắc nghiệm:</b> (2đ). Khoanh tròn chữ cái đứng trớc đáp án đúng.
<b>Câu1:</b> Hệ phơng trình nào sau đây có <i><b>nghiệm duy nhất</b></i>?
A.
3 3
3 1
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<sub>B. </sub>
3 3
3 1
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<sub>C. </sub>
3 3
3 1
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<sub>D. </sub>
3 3
6 2 6
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>C©u2:</b> HƯ số b' của phơng trình 3x2<sub> - 4(m - 1)x + 2m = 0 lµ:</sub>
A. <i>m - 1</i> B. <i>-2m</i> C. <i>- (2m - 1)</i> D. -<i>2(m – 1)</i>
<b>C©u3:</b> Cho (O; 4cm) và điểm A sao cho OA = 8cm. Vẽ các tiếp tuyếnAB, AC với B, C là các
tiếp điểm. Câu nào sau đây <i><b>sai</b></i>?
A.<i>AB</i><i>AC</i>4 3 B. Tam giác ABC đều
A.
2
7 2 10
B.
C.
D.
2
7 40
<b>Câu5:</b> Diện tích xung quanh hình nón có chu vi đáy 40cm và độ dài một đờng sinh 10cm là:
A. 200 cm2 <sub>B. 300 cm</sub>2 <sub>C. 400 cm</sub>2 <sub>D. 4000 cm</sub>2
<b>Câu6:</b> 5 và -3 là nghiệm của phơng tr×nh:
A. x2<sub> + 2x + 15 = 0</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> - 2x + 15 = 0 </sub>
C. x2<sub> - 2x - 15 = 0 </sub> <sub>D. x</sub>2<sub> + 2x - 15 = 0</sub>
<b>Câu7:</b> Tứ giác nào sau đây không thể nội tiếp đợc đờng trũn?
A. Hình chữ nhật B.Hình thoi C. Hình vuông D. Hình
<b>Câu8:</b> Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 5 cm, AC = 12 cm. Câu nào sau đây <i><b>sa</b></i>i?
A. BC = 13 cm B. sinB = 5
13 C. TgC =
5
12 D. Không
có câu nào sai
<b>II/ Tự luận: (8đ)</b>
<b>Câu9: (1ủ) Rút gọn: C = </b>
1 3
1 3
-
1 3
1 3
; D =
1
3
2
2
9 6<i>b b</i>
<i>b</i>
( với 3 > b > 0)
<b>C©u10: (2đ) Giải phương trình và hệ phương trình sau : </b>
a) x -
15
<i>x</i> <sub> = 2 ; b) </sub> <i>x</i>5<sub> -2x = 0 ; c) </sub>
( 2)( 3) 100
( 2)( 2) 68
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<b>C©u11: (1,5đ) Hai người cùng làm chung một cơng việc thì xong trong 4 ngày. Cũng cơng</b>
việc đó, nếu để người I làm riêng được nửa công việc , sau đó người II làm riêng nửa cơng
việc cịn lại thì mất tổng cộng hết 9 ngày. Tìm thời gian để người I làm riêng xong công
việc? <i>Biết năng suất người thứ I lớn hơn năng suất người thứ II</i>.
<b>C©u12: (3đ) Cho △ABC có AD là đường phân giác trong ( D </b> BC ).Vẽ đường tròn (O )
ngoại tiếp △ABD và đường tròn (O’) ngoại tiếp △ACD. Tiếp tuyến tại B của đường tròn
(O) và tiếp tuyến tại C cuả đường tròn (O’) cắt nhau ở K.
a) CMR: KB = KC .
b) CMR: Tứ giác ABKC nội tiếp và ba điểm A ; D ; K thẳng hàng.
c) Gọi EF là một tiếp tuyến chung ngoài của (O) và (O’); E (O), F (O’). Đường thẳng
AD cắt đoạn EF tại M. CMR: M là trung điểm của EF .