Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

hat nhan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.88 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG VII: VẬT LÝ HẠT NHÂN</b>



<b>Câu 1 :</b> Sau 1 năm, khối lượng chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm, khối lượng chất phóng xạ trên
giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu.


A. 9 lần. B. 6 lần C. 12 lần. D. 4,5 lần


<b>Câu 2 :</b> Cho phản ứng hạt nhân:


7
3


p Li 2 17,3MeV<sub>. Cho NA = 6,023.10</sub>23<sub> mol</sub>-1<sub>. Khi tạo thành</sub>
được 1g Hêli thì năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là


A. 13,02.1023<sub>MeV.</sub> <sub>B. 26,04.10</sub>23<sub>MeV.</sub> <sub>C. 8,68.10</sub>23<sub>MeV.</sub> <sub>D. 34,72.10</sub>23<sub>MeV.</sub>


<b>Câu 3 :</b> Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt . Cho biết mp = 1,0073u;


m = 4,0015u. và mLi = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?


A. Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV. B. Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV.
C. Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV. D. Phản ứng thu năng lượng 15MeV.


<b>Câu 4 :</b> Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV.
Động lượng của hạt nhân là


A. 2,4.10-20<sub>kg.m/s.</sub> <sub>B. 3,875.10</sub>-20<sub>kg.m/s</sub> <sub>C. 8,8.10</sub>-20<sub>kg.m/s.</sub> <sub>D. 7,75.10</sub>-20<sub>kg.m/s.</sub>


<b>Câu 5 :</b> Hạt Pôlôni ( A= 210, Z = 84) đứng yên phóng xạ hạt  tạo thành chì Pb. Hạt  sinh ra có động
năng K= 61,8MeV. Năng lượng toả ra trong phản ứng là



A. 63MeV B. 66MeV C. 68MeV D. 72MeV


<b>Câu 6 :</b> Hạt nhân
210


84 Po là chất phóng xạ <sub></sub><sub>. Sau khi phân rã, hạt nhân con sinh ra có </sub>
A. 84 proton và 126 nơtron. B. 80 proton và 122 nơtron.
C. 82 proton và 124 nơtron. D. 86 proton và 128 nơtron.


<b>Câu 7 :</b> Sau 2 giờ, độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm 4 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là


A. 2 giờ B. 3 giờ. C. 1 giờ. D. 1,5 giờ.


<b>Câu 8 :</b> Một mẫu quặng chứa chất phóng xạ xêdi ❑137<sub> 55</sub>Cs . Độ phóng xạ của mẫu là H0 = 3,3.109(Bq).
Biết chu kỳ bán rã của Cs là 30 năm. Khối lượng Cs chứa trong mẫu quặng là:


A.1(g) B.1(mg) C. 10(g) D. 10(mg)


<b>Câu 9 :</b> Để xác định chu kỳ bán rã T của một đồng vị phóng xạ, người ta đo khối lượng đồng vị đó trong
mẫu chất ở các thời điểm khác nhau cách nhau 8 ngày được các số đo là 8(g) và 2(g). Tìm chu kỳ bán rã


T của đồng vị đó:


A. 2 ngày B. 4 ngày C. 6 ngày D. 5 ngày


<b>Câu 10 :</b> Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T. Sau 1 thời gian <i>Δt</i>=1


<i>λ</i> kể từ lúc đầu, số phần trăm
nguyên tử phóng xạ còn lại là:



A. 36,8 B. 73,6 C. 63,8 D. 26,4


<b>Câu 11 :</b> Một tượng cổ bằng gỗ có độ phóng xạ bị giảm 75 lần so với độ phóng xạ của 1 khúc gỗ cùng


khối lượng và vừa mới chặt. Đồng vị C14 có chu kỳ bán rã T = 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ bằng:


A. 5600 năm B. 11200 năm C. 16800 năm D. 22400 năm


<b>Câu 12 :</b> Một mẫu chất chứa hai chất phóng xạ A và B. Ban đầu số nguyên tử A lớn gấp 4 lần số nguyên
tử B. Hai giờ sau số nguyên tử A và B trở nên bằng nhau. Biết chu kỳ bán rã của A là 0,2 giờ là:


A. 0,25h B. 0,4h C. 2,5h D. 0,1h


<b>Câu 13 :</b> Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng <i>m</i>0, chu kỳ bán rã bằng 3,8 ngày. Sau 11,4 ngày khối
lượng chất phóng xạ cịn lại trong mẫu là 2,5g. Khới lượng ban đầu <i>m</i>0 bằng:


A. 10g B. 12g C. 20g D. 25g


<b>Câu 14 :</b> Hạt nhân
234


92<i>U</i> đứng yên phân rã theo phương trình
234


92


<i>A</i>
<i>Z</i>



<i>U</i>   <i>X</i> <sub> . Biết năng lượng tỏa ra</sub>
trong phản ứng trên là 14,15MeV, động năng của hạt là (lấy xấp xỉ khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u
bằng số khối của chúng)


A. 13,72MeV B. 12,91MeV C. 13,91MeV D. 12,79MeV


<b>Câu 15 :</b> . Trong phóng xạ anpha


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ
C. hạt nhân con tiến 2 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ
D. hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ
<b>Câu 16 :</b> Độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân


2
1<i>D</i><sub> , </sub>


3
1<i>T</i><sub> , </sub>


4


2<i>He</i><sub> lần lượt là </sub><sub></sub><sub>mD = 0,0024u ; </sub><sub></sub><sub>mT =</sub>
0,0087u ; <sub>mHe = 0,0305u. Phản ứng hạt nhân </sub>12<i>D</i><sub> + </sub>


3
1<i>T</i> 


4
2<i>He</i><sub> + </sub>



1


0<i>n</i><sub> tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?</sub>
A. Tỏa 18,0614 eV B. Thu 18,0614 eV


C. Thu 18,0614 MeV D. Tỏa 18,0614 MeV


<b>Câu 17 :</b> Có 2 mẫu chất phóng xạ A & B thuộc cùng 1 chất có chu kỳ bán rã 138,2 ngày & có số lượng
hạt nhân ban đầu như nhau. Tại thời điểm quan sát , tỉ số độ phóng xạ của 2 mẫu là


<i>B</i>
<i>A</i>


<i>H</i>


<i>H</i> <sub>2,72. Tuổi của</sub>
mẫu A nhiều hơn mẫu B là


A. 199,5 ngày B. 199,8 ngày C. 190,4 ngày D. 189,8 ngày
<b>Câu 18 :</b> Chọn câu sai


A.Tia β- <sub> gồm các êlectrôn nên không thể phóng ra từ hạt nhân</sub>


B. Tia β+ <sub> gồm các hạt có cùng khối lượng với êlectrơn và mang điện tích ngun tớ dương </sub>
C.Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli


D. Tia α lệch trong điện trường ít hơn tia β


<b>Câu 19 :</b> Chu kỳ bán rã của 2 chất phóng xạ A & B lần lượt là T1 & T2 . Biết T1 = ½ . T2 . Ban đầu , hai
khối chất A & B có số lượng hạt nhân như nhau . Sau thời gian t = 2T1 tỉ sớ các hạt nhân A & B cịn lại là



A. 1 / 3 B. 2 C. 1 / 2 D. 1


<b>Câu 20 :</b> Sau 10 ngày, số nguyên tử của một chất phóng xạ giảm đi 3 / 4 so với lúc đầu. Chu kỳ bán rã của
chất phóng xạ này là


A. 6 ngày B. 4 ngày C. 3 ngày D. 5 ngày


<b>Câu 21 :</b> Chọn câu sai


A. Một chất phóng xạ không thể đồng thời phát ra tia anpha và tia bêta


B. Có thể làm thay đổi độ phóng xạ của một chất phóng xạ bằng nhiều biện pháp khác nhau
C. Năng lượng của phản ứng nhiệt hạch tỏa ra trực tiếp dưới dạng nhiệt


D. Sự phân hạch và sự phóng xạ là các phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng


<b>Câu 22 :</b> Có 2 chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ λA và λB . Số hạt nhân ban đầu trong 2 chất là
NA và NB . Thời gian để số hạt nhân A & B của hai chất còn lại bằng nhau là


A.


ln


<i>A B</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>B</i>


<i>N</i>
<i>N</i>



 


   <sub>B. </sub>


1


ln <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>


<i>N</i>
<i>N</i>


  <sub>C. </sub>


1


ln <i>B</i>
<i>B</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>N</i>
<i>N</i>


   <sub> D. </sub> ln


<i>A B</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>B</i>


<i>N</i>
<i>N</i>



 


 


<b>Câu 23 :</b> 36) Một chất phóng xạ có khối lượng M0, chu kì bán rã T. Sau thời gian T=4T, thì khối lượng
bị phân rã là:


A.
0
32

<i>m</i>


B.
0
16

<i>m</i>


C.
0
16

15

<i>m</i>


D.
0
32

31

<i>m</i>



<b>Câu 24 :</b> Hạt nhân đơteri
2


1<i>D</i> có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của proton là 1,0073u v, của
nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 21<i>D</i> là:



A. 0,67MeV B. 1,86MeV C. 2,02MeV D. 2,23MeV*
<b>Câu 25 :</b> Chất phóng xạ


222


86<i>Rn</i> ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày khối lượng giảm 93,75%.
Chu kì bán rã của 22286<i>Rn</i> là:


A. 4,0 ngày B. 3,8 ngaøy C. 3,5 ngaøy D. 2,7 ngaøy
<b>Câu 26 :</b>


24


11<i>Na</i> là chất phóng xạ




với chu kì bán rã 15 giờ. Ban đầu có 1 lượng 1124<i>Na</i>, thì sau
khoảng thời gian bao nhiêu khối lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 27 :</b> Trong dãy phân rã


235 207


92<i>X</i>  82<i>Y</i> có bao nhiêu hạt  , - được phát ra?


A. 3 ,7  <sub>B. </sub>4 , 7  <sub>C. </sub>4 ,8  <sub>D. </sub>7 , 4 


<b>Câu 28 :</b> Một chất phóng xạ ban đầu co 100g. Chu kì bán rã của nó là 10 ngày. Lượng chất này cịn
25g sau thời gian là:



A. 25 ngày B. 75 ngaøy C. 30 ngaøy D. 20 ngaøy


<b>Câu 29 :</b> Đại lượng nào của chất phóng xạ khơng biến thiên cùng quy luật với các đại lượng còn lại
nêu sau đây


A.số hạt nhân phóng xạ còn lại. B. số mol chất phóng xạ còn lại.


C. khối lượng của lượng chất cịn lại. D. hằng số phóng xạ của lượng chất cịn lại.


<b>Câu 30 :</b> Một lượng chất phóng xạ sau 10 ngày thì ¾ lượng chất phóng xạ bị phân rã. Sau bao lâu thì
khối lượng của nó cịn 1/8 so với ban đầu?


A. 5 ngày B. 10 ngày C. 15 ngày D. 20 ngày
<b>Câu 31 :</b> Tia phóng xạ nào sau đây khơng bị lệch trong từ trường?


A. Tia  <sub>B Tia </sub>





C. Tia




D. Tia 


<b>Câu 32 :</b> Hạt nhân
210<i><sub>Po</sub></i>


là chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân Pb. Tại thời điểm t, tỉ lệ
giữa số hạt nhân chì và số hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tỉ lệ khối lượng hạt chì và khối
lượng hạt Po là



A.0,204. B.4,905 C.0,196. D.5,097.


<b>Câu 33 :</b> Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là <b>sai</b>?
A.Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác.


B. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm.
C. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm.


D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt
tương tác.


<b>Câu 34 :</b> Trong quá trình dao đợng điều hịa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.


C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.


D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ
tăng.


<b>Câu 35 :</b> Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã sinh ra một hạt α. Trong thời gian
một phút đầu, chất phóng xạ sinh ra 360 hạt α, sau 6 giờ, thì trong một phút chất phóng xạ này chỉ sinh ra
được 45 hạt α. Chu kì của chất phóng xạ này là


A.4. giờ. B.1 giờ. C. 2 giờ. D.3 giờ.


<b>Câu 36 :</b> Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng?


A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron chậm rồi vỡ thành hai


hạt nhân trung bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron.


B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao .
C. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.


D. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được .
<b>Câu 37 :</b> Hạt nhân


236


88Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β- trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt nhân
con tạo thành là:


A.22284<sub>X.</sub> <sub>B.</sub>


224


83<sub>X.</sub> <sub>C. </sub>


222


83<sub>X.</sub> <sub>D. </sub>


224
84<sub>X.</sub>


<b>Câu 38 :</b> Bismut 83Bi210 là chất phóng xạ. Hỏi bismut 210<sub>83</sub>Bi phóng ra hạt gì khi biến đổi thành pôlôni


84
210



Po


A. prôtôn B. nơtrôn C. pôzitrôn D. êlectrôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 0.4.108<sub>m/s </sub> <sub>B. 0.8.10</sub>8<sub>m/s </sub> <sub>C. 1,2.10</sub>8<sub>m/s </sub> <sub>D.2,985.10</sub>8<sub>m/s</sub>


<b>Câu 40 :</b> Chiếu một chùm sáng có cường độ I0 vào môi trường vật chất có bề dày d, có hệ số hấp thụ 


sao cho d = 0,693, sau khi đi qua chùm sáng có cường độ là


A. I0/e B. I0/ln2 C. I0 / 2 D. I0ln2


<b>Câu 41 :</b> Chất phóng xạ pôlôni Po210 có chu kì bán rã 138 ngày. Khối lượng pôlôni có độ phóng xạ 2
(Ci) là


A. 0,222 g B. 0,222 mg C. 0,444 g D. 0,444 mg


<b>Câu 42 :</b> Hạt nhân urani U234 đứng yên, phân rã  và biến thành hạt nhân thôri (Th230). Động năng của


hạt  bay ra chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã? Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối


A. 1,68% B. 98,3% C. 16,8% D. 96,7%


<b>Câu 43 :</b> Bom nhiệt hạch dùng phản ứng: D + T  + n. Biết khối lượng của các hạt nhân D, T và  lần


lượt là mD = 2,0136u, mT = 3,0160u và m = 4,0015u; khối lượng của hạt n là mn = 1,0087u; 1u = 931
(MeV/c2<sub>); số Avogadro NA = 6,023.10</sub>23<sub>. Năng lượng toả ra khi 1 k mol heli được tạo thành là</sub>


A. 1,09. 1025<sub> MeV </sub> <sub>B. 1,74. 10</sub>12<sub> kJ</sub> <sub>C. 2,89. 10</sub>-15<sub> kJ</sub> <sub>D. 18,07 MeV</sub>



<b>Câu 44 :</b> Hạt  có động năng 5,3 (MeV) bắn vào một hạt nhân 49Be đứng yên, gây ra phản ứng:
4


9


Be +   n + X. Hạt n chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của hạt . Cho


biết phản ứng tỏa ra mợt năng lượng 5,7 (MeV). Tính đợng năng của hạt nhân X. Coi khối lượng xấp xỉ
bằng số khối.


A. 18,3 MeV B. 0,5 MeV C. 8,3 MeV D. 2,5 MeV


<b>Câu 45 :</b> Người ta dùng prôton bắn phá hạt nhân Bêri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X. Biết prton có
động năng K= 5,45MeV, Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và có động năng KHe =
4MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó.
Động năng của hạt X bằng


A.6,225MeV . B.1,225MeV . C. 4,125MeV. D. 3,575MeV .


<b>Câu 46 :</b> Khi nói về hạt và phản hạt, điều nào sau đây là sai?
A. Hạt và phản hạt cùng điện tích.


B. Hạt và phản hạt có cùng khối lượng nghỉ.


C. Có thể xảy ra hiện tượng hủy một cặp “hạt + phản hạt” thành các phôton.
D. Có thể xảy ra hiện tượng sinh một cặp “hạt + phản hạt” từ các phôton


<b>Câu 47 :</b> <sub>Câu 10. Sau 24 giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2% (do phóng xạ) so với số nguyên tử ban </sub>
đầu. Hằng số phóng xạ của Radon là



A.  = 2,315.10-6<sub>(s</sub>-1<sub>) B. </sub><sub></sub><sub> = 2,315.10</sub>-5<sub>(s</sub>-1<sub>)</sub> <sub>C. </sub><sub></sub><sub> = 1,975.10</sub>-5<sub>(s</sub>-1<sub>)</sub> <sub>D. </sub><sub></sub><sub> = 1,975.10</sub>-6<sub>(s</sub>-1<sub>)</sub>
<b>Câu 48 :</b> <sub>Phản ứng sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo</sub>


A. 23892<i>U</i>  24<i>He</i>23490<i>Th</i> B.


27 30 1


13<i>Al</i>  15<i>P</i>0<i>n</i>
C. 24<i>He</i>147<i>N</i> 178<i>O</i>11<i>H</i> D.


238 1 239
92<i>U</i> 0<i>n</i> 92<i>U</i>
<b>Câu 49 :</b> : Hạt nhân


24


11Na phân rã  với chu kỳ bán rã là 15 giờ, tạo thành hạt nhân X. Sau thời gian bao
lâu một mẫu chất phóng xạ 2411Na nguyên chất lúc đầu sẽ có tỉ số số nguyên tử của X và của Na có trong
mẫu bằng 0,75?


A. 12,1h B. 8,6h C. 24,2h D. 10,1h


<b>Câu 50 :</b> Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ. Vận tốc của nó là :


A. <i>c</i> 3/ 2 B. 0,6c C. 0,8c D. 0,5c


<b>Câu 51 :</b> Trong phạm vi vật lí phổ thơng, những hạt nào sau đây (nguyên tử hidro(1), electron(2), hạt
nhân hêli(3), hạt nhân hidro(4), hạt nhân liti(5), nơtron(6)) coi là hạt sơ cấp?



A. 1, 2, 5, 6 B. 2, 3, 5,6 C. 1, 2, 4 D. 2, 4, 6


<b>Câu 52 :</b> Hạt nhân
238


92U<sub> đứng yên phân rã theo phương trình </sub>


238 A


92U   ZX<sub>. Biết động năng của hạt</sub>
nhân con AZX là 3,8.10 MeV8 , động năng của hạt  là (lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng
khối số của chúng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 53 :</b> Người ta dùng hạt prôton bắn vào một hạt nhân bia đứng yên để gây ra phản ứng tạo thành hai
hạt giống nhau bay ra với cùng độ lớn động năng và theo các hướng lập với nhau một góc lớn hơn 1200.
Biết số khối của hạt nhân bia lớn hơn 3. Kết luận nào sau đây đúng ?


A. Không đủ dữ liệu để kết luận B. Phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng
C. Năng lượng của phản ứng trên bằng 0 D. Phản ứng trên là phản ứng thu năng lượng
<b>Câu 54 :</b> Hạt nhân 21084<i>Po</i> đứng yên phóng xạ  và sinh ra hạt nhân con X. Biết rằng mỗi phản ứng giải
phóng một năng lượng 2,6MeV. Động năng của hạt <sub> là</sub>


A. 2,75 MeV B. 3,5eV C. 2,15 MeV D. 2,55 MeV


<b>Câu 55 :</b> Biết khối lượng m=4,0015u; mp=1,0073u; mn=1,0087u; 1u=931,5MeV. Năng lượng tối thiểu
toả ra khi tổng hợp được 22,4l khí Heli (ở đktc) từ các nuclơn là


A. 2,5.1026<sub> MeV</sub> <sub>B. 1,71.10</sub>25 <sub>MeV</sub> <sub>C. 1,41.10</sub>24<sub>MeV</sub> <sub>D. 1,11.10</sub>27<sub> MeV</sub>


<b>Câu 56 :</b> Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt


độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất
phóng xạ ban đầu?


A. 25% B. 75% C. 87,5% D. 12,5%


<b>Câu 57 :</b> Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia  rồi một tia -<sub> thì hạt nhân nguyên tử sẽ </sub>
biến đổi


A. số prôtôn giảm 4, số nơtrôn giảm 1 B. số prôtôn giảm 1, số nơtrôn giảm 3
C. số prôtôn giảm 1, số nơtrôn giảm 4 D. số prôtôn giảm 3, số nơtrôn giảm 1


<b>Câu 58 :</b> 238<i>U</i> phân rã thành 206<i>Pb</i> với chu kỳ bán rã 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện chứa
46,97mg 238<i>U</i> và 2,315mg 206<i>Pb</i>. Giả sử khối đá khi mới hình thành không chứa nguyên tố chì và tất cả
lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238<i>U</i> . Tuổi của khối đá đó hiện nay là bao nhiêu?


A. <sub>2,6.10</sub>9<sub> năm.</sub> <sub>B. </sub><sub></sub><sub>2,5.10</sub>6<sub> năm.</sub> <sub>C. </sub><sub></sub><sub>3,57.10</sub>8<sub> năm.</sub> <sub>D. </sub><sub></sub><sub>3,4.10</sub>7<sub> năm.</sub>


<b>Câu 59 :</b> Sau khi được tách ra từ hạt nhân 24He , tổng khối lượng của 2 prôtôn và 2 nơtrôn lớn hơn khối


lượng hạt nhân 4He một lượng là 0,0305u. Nếu 1u = 931 MeV


<i>c</i>2 , năng lượng ứng với mỗi nuclôn, đủ để
tách chúng ra khỏi hạt nhân 4He là bao nhiêu?


A. 7,098875MeV. B. 2,745.1015<sub>J.</sub> <sub>C. 28,3955MeV.</sub> <sub>D. 0.2745.10</sub>16<sub>MeV.</sub>


<b>Câu 60 :</b> Quá trình biến đổi từ 23892<i>U</i> thành chì 20682Pb chỉ xảy ra phóng xạ  và -. Số lần phân rã 


và - lần lượt là



A. 8 và 10. B. 6 và 8. C. 10 và 6. D. 8 và 6.


<b>Câu 61 :</b> Chu kỳ bán rã của một đồng vị phóng xạ bằng 138 ngày. Hỏi sau 46 ngày còn bao nhiêu phần
trăm khối lượng chất phóng xạ ban đầu chưa bị phân rã ?


A. 79,4% B. 33,5% C. 25% D. 60%


<b>Câu 62 :</b> Hai hạt nhân D tác dụng với nhau tạo thành hạt nhân hêli3 và một nơtron. Biết năng lượng liên
kết riêng của D bằng 1,09MeV và của He3 là 2,54 MeV. Phản ứng này tỏa ra năng lượng là


A. 0,33 MeV B. 1,45 MeV C. 3,26 MeV D. 5,44 MeV


<b>Câu 63 :</b> Hạt nhân
238


92<sub>U đứng yên , phóng xạ anpha , biết động năng tổng cộng của các hạt tạo thành bằng</sub>
T. Động năng của hạt anpha


A. hơi nhỏ hơn T/2 B. bằng T/ 2 C. hơi nhỏ hơn T D. hơi lớn hơn T


<b>Câu 64 :</b> Một hạt nhân có số khối A, số prôton Z, năng lượng liên kết Elk. Khối lượng prôton và nơ trôn
tương ứng là mp và mn, vận tốc ánh sáng là c. Khối lượng của hạt nhân đó là


A. Amn + Zmp – Elk/c2<sub> </sub> <sub>B. (A – Z)mn + Zmp – Elk/c</sub>2<sub> </sub>
C. (A – Z)mn + Zmp + Elk/c2<sub> </sub> <sub> D. Amn + Zmp + Elk/c</sub>2<sub> </sub>
<b>Câu 65 :</b> Hạt nhân


234


92U đứng yên , phóng xạ anpha , biết năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là 14,15


MeV, lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng, động năng của hạt anpha là


A. 13,72 MeV B. 12,91 MeV C. 13,91 MeV D. 12,79 MeV


<b>Câu 66 :</b> Hạt nhân He3 có


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. 3 nuclon , trong đó có 2 n D. 3 nuclon , trong đó có 2p


<b>Câu 67 :</b> Chu kỳ bán rã của Pôlôni (P210)là 138 ngày đêm có độ phóng xạ ban đầu là 1,67.1014Bq
(NA=6,022.1023 <sub>hạt/mol). Khối lượng ban đầu của Pôlôni là:</sub>


A.1g. B.1mg. C.1,5g. D.1,4g


<b>Câu 68 :</b> Hạt nhân Tri ti(T) và đơtri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch cosh ra hạt  và hạt nơtrôn. Tìm


năng lượng phản ứng toả ra. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti 0,0086u, của đơtri là 0,0024u, của
anpha là 0,0305u, 1u= 931MeV/c2<sub> .</sub>


A. 1,806 MeV B. 18,06 MeV C. 18,06 J D. 1,806 J


<b>Câu 69 :</b> Cho chuổi phóng xạ của Urannium phân rã thành Rađi:
238


92<i>U</i> <i>Th</i> <i>Pa</i> <i>U</i> <i>Th</i> <i>Ra</i>


    


         


Chọn kết quả đúng đối với các hạt nhân có phóng xạ α?



A.Hạt nhân 23892<i>U</i> <sub> và hạt nhân </sub>23090<i>Th</i><sub>.</sub> <sub> B.Hạt nhân </sub>23892<i>U</i> <sub>và hạt nhân </sub>23490<i>Th</i><sub>.</sub>
C.Hạt nhân 23492<i>U</i><sub> và hạt nhân </sub>


234


91<i>Pa</i><sub>.</sub> <sub> D. Chỉ có hạt nhân </sub>
238


92<i>U</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 70 :</b> Năng lượng tỏa ra trong quá trình phân chia hạt nhân của một kg nguyên tử 23592<i>U</i> là 5,13.1026


MeV. Cần phải đốt một lượng than đá bao nhiêu để có một nhiệt lượng như thế. Biết năng suất tỏa nhiệt
của than là 2,93.107<sub> J/kg. </sub>


A. 28 kg B. 28.105<sub> kg </sub> <sub>C. 28.10</sub>7<sub> kg </sub> <sub>D. 28.10</sub>6<sub> kg </sub>
<b>Câu 71 :</b> Cho hạt α vào hạt nhân nhôm(


27


13<i>Al</i><sub>) đang đúng yên, sau phản ứng sinh ra hạt nơtron và hạt nhân</sub>
X. , biết mα =4.0015u, mAl = 26,974u, mX = 29,970u, mn = 1,0087u, 1uc2<sub> = 931MeV. Phản ứng này toả hay </sub>
thu bao nhiêu năng lượng? Chọn kết quả đúng?


A.Toả năng lượng 2,9792MeV. B.Toả năng lượng 2,9466MeV.
C.Thu năng lượng 2,9792MeV. D.Thu năng lượng 2,9466MeV.
<b>Câu 72 :</b> Tìm phát biểu Sai:


A. Hai hạt nhân rất nhẹ như hiđrô, hêli kết hợp lại với nhau, thu năng lượng là phản ứng nhiệt


hạch


B. Phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng bé hơn khối lượng các hạt ban đầu là
phản ứng tỏa năng lượng


C. Urani thường được dùng trong phản ứng phân hạch


D. Phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng lớn hơn phản ứng phân hạch nếu khi dùng cùng
một khối lượng nhiên liệu.


<b>Câu 73 :</b> Hạt nhân phóng xạ 23492<i>U</i> đứng yên, phóng ra một hạt  và biến thành hạt nhân thori (Th).


Động năng của hạt  chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã?


A. 18,4%. B. 1,7%. C. 81,6%. D. 98,3%.


<b>Câu 74 :</b> Iôt 13153<i>I</i> là một đồng vị phóng xạ. Sau 12,3 ngày thì sớ phân rã cịn lại 24% số phân rã ban


đầu, hằng số phân rã của 13153<i>I</i> là


A. 2,45.10-6<sub> s</sub>-1<sub>.</sub> <sub>B. 3,14.10</sub>-6<sub> s</sub>-1<sub>.</sub> <sub>C. 1,34.10</sub>-6<sub> s</sub>-1<sub>.</sub> <sub>D. 4,25.10</sub>-6<sub> s</sub>-1<sub>.</sub>
<b>Câu 75 :</b> Chọn phát biểu sai khi nói về sự phóng xạ của hạt nhân nguyên tử:


A. Tại một thời điểm, khối lượng chất phóng xạ càng lớn thì số phân rã càng lớn.
B. Độ phóng xạ tại một thời điểm tỉ lệ với sớ hạt nhân đã phân rã tính đến thời điểm đó.
C. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ.


D. Mỗi phân rã là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.


<b>Câu 76 :</b> Trong các tia: ; X; Catôt; ánh sáng đỏ, tia nào không cùng bản chất với các tia còn lại?



A. Tia ánh sáng đỏ. B. Tia Catốt. C. Tia X. D. Tia .


<b>Câu 77 :</b> Sau 8 phân rã  và 6 phân rã <sub>. Hạt nhân </sub>238<sub>U biến thành hạt nhân gì:</sub>
A. 82


206


Pb B. 84


210


Po C. 83


210


Bi D. 88


226


Ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 79 :</b> Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khới lượng chỉ cịn 1


32


khới lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng:


A. 100 ngày B. 75 ngày C. 80 ngày D. 50 ngày



<b>Câu 80 :</b> Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch:


A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân năng hơn và tỏa ra năng lượng


B. Mỗi phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo cùng
khới lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng nhiều hơn


C. Phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên tạ gọi là phản
ứng nhiệt hạch


D. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng không kiểm soát được đó là sự
nổ của bom H


<b>Câu 81 :</b> Chọn câu phát biểu không đúng


A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững


B. Khi lực hạt nhân liên kết các nuclon để tạo thành hạt nhân thì luôn có sự hụt khối
C. Chỉ những hạt nhân nặng mới có tính phóng xạ


D. Trong mợt hạt nhân có số nơtron không nhỏ hơn số protôn thì hạt nhân đó có cả hai loại
hạt này


<b>Câu 82 :</b>
24


11Na là chất phóng xạ  , ban đầu có khối lượng 0,24g. Sau 105 giờ độ phóng xạ giảm 128 lần.
Kể từ thời điểm ban đầu thì sau 45 giờ lượng chất phóng xạ trên còn lại là


A. 0,03g B. 0,21g C. 0,06g D. 0,09g



<b>Câu 83 :</b> Từ kí hiệu của một hạt nhân nguyên tử là
6


3X, kết luận nào dưới đây chưa chính xác
A. Hạt nhân của nguyên tử này có 6 nuclon


B. Đây là nguyên tố đứng thứ 3 trong bảng HTTH
C. Hạt nhân này có 3 protôn và 3 nơtron


D. Hạt nhân này có protôn và 3 electron
<b>Câu 84 :</b> Hạt nhân


226


88Ra<sub>ban đầu đang đứng yên thì phóng ra hạt α có động năng 4,80MeV. Coi khối</sub>
lượng mỗi hạt nhân xấp xỉ với số khối của nó. Năng lượng toàn phần tỏa ra trong sự phân rã này là


A. 4,89MeV B. 4,92MeV C. 4,97MeV D. 5,12MeV


<b>Câu 85 :</b> Trong phịng thí nghiệm có một lượng chất phóng xạ, ban đầu trong 1 phút người ta đếm được
có 360 nguyên tử của chất bị phân rã, sau đó 2 giờ trong 1 phút có 90 phân tử bị phân rã. Chu kì bán rã của
chất phóng xạ đó là


A. 30 phút B. 60 phút C. 90 phút D. 45 phút


<b>Câu 86 :</b> Trong phản ứng phân hạch của U235 năng lượng tỏa ra trung bình là 200MeV. Năng lượng tỏa
ra khi 1kg U235 phân hạch hoàn toàn là


A. 12,85.106 <sub>kWh</sub> <sub>B. 22,77.10</sub>6 <sub>kWh</sub> <sub>C. 36.10</sub>6<sub> kWh</sub> <sub>D. 24.10</sub>6 <sub>kWh</sub>



<b>Câu 87 :</b> Sau 2 giờ, độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm 4 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ
là


A. 1 giờ. B. 1,5 giờ. C. 2 giờ. D. 3 giờ.


<b>Câu 88 :</b> Phản ứnh nhiệt hạch 21D +
2
1D 


3
2He +


1


0n + 3,25 (MeV). Biết độ hụt khối của 21D là 


mD= 0,0024 u và 1u = 931 (MeV).Năng lượng liên kết của hạt 23He là


A. 8,52(MeV) B. 9,24 (MeV) C. 7.72(MeV) D. 5,22 (MeV)


<b>Câu 89 :</b> Chọn câu phát biểu không đúng


A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững


B. Khi lực hạt nhân liên kết các nuclon để tạo thành hạt nhân thì luôn có sự hụt khối
C. Chỉ những hạt nhân nặng mới có tính phóng xạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 90 :</b> Trong phịng thí nghiệm có mợt lượng chất phóng xạ, ban đầu trong 1 phút người ta đếm được
có 360 nguyên tử của chất bị phân rã, sau đó 2 giờ trong 1 phút có 90 phân tử bị phân rã. Chu kì bán rã của


chất phóng xạ đó là


A. 30 phút B. 60 phút C. 90 phút D. 45 phút


<b>Câu 91 :</b>
24


11Na<sub> là chất phóng xạ </sub> <sub>, ban đầu có khối lượng 0,24g. Sau 105 giờ độ phóng xạ giảm 128 lần.</sub>
Kể từ thời điểm ban đầu thì sau 45 giờ lượng chất phóng xạ trên còn lại là


A. 0,03g B. 0,21g C. 0,06g D. 0,09g


<b>Câu 92 :</b> Trong phản ứng phân hạch của U235 năng lượng tỏa ra trung bình là 200MeV. Năng lượng tỏa
ra khi 1kg U235 phân hạch hoàn toàn là


A. 12,85.106 <sub>kWh</sub> <sub>B. 22,77.10</sub>6 <sub>kWh</sub> <sub>C. 36.10</sub>6<sub> kWh</sub> <sub>D. 24.10</sub>6 <sub>kWh</sub>
<b>Câu 93 :</b> Từ kí hiệu của một hạt nhân nguyên tử là


6


3X, kết luận nào dưới đây chưa chính xác
A. Hạt nhân của nguyên tử này có 6 nuclon


B. Đây là nguyên tố đứng thứ 3 trong bảng HTTH
C. Hạt nhân này có 3 protôn và 3 nơtron


D. Hạt nhân này có protôn và 3 electron
<b>Câu 94 :</b> Hạt nhân


226



88Raban đầu đang đứng yên thì phóng ra hạt α có động năng 4,80MeV. Coi khối
lượng mỗi hạt nhân xấp xỉ với số khối của nó. Năng lượng toàn phần tỏa ra trong sự phân rã này là


A. 4,89MeV B. 4,92MeV C. 4,97MeV D. 5,12MeV


<b>Câu 95 :</b> Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử ?
A. Lực tỉnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân .
B. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân.
C. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.
D. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
<b>Câu 96 :</b> Đồng vị


24


11<i>Na</i>là chất phóng xạ  và tạo thành đồng vị của Magiê. Mẫu
24


11<i>Na</i>có khối lượng ban
đầu là mo=0,25g. Sau 120 giờ độ phóng xạ cuả nó giảm đi 64 lần. Cho Na=6,02. 1023<sub> hạt /mol.Tìm khối </sub>
lượng Magiê tạo ra sau thời gian 45 giờ.


A.0,25g. B.0,41g. C.1,21g. D. 0,21g.


<b>Câu 97 :</b> Cho chu kì bán ra của 238<i>U</i> là T1=4,5.109năm, của 235<i>U</i>là T2=7,13.108 năm. Hiên nay trong
quặng thiên nhiên có lẫn 238<i>U</i> và 235<i>U</i> theo tỉ lệ số nguyên tử là 140: 1. Giả thiết ở thời điểm tạo thành Trái
Đất tỉ lệ trên là 1:1. Tuổi của Trái Đất là:


A.2.109<sub> năm.</sub> <sub>B.6.10</sub>8<sub> năm.</sub> <sub>C.5.10</sub>9<sub> năm.</sub> <sub>D. 6.10</sub>9<sub> năm.</sub>
<b>Câu 98 :</b> Một prôtôn có động năng Wp=1,5Mev bắn vào hạt nhân



7


3<i>Li</i>đang đứng yên thì sinh ra 2 hạt X
có bản chất giống nhau và khơng kèm theo bức xạ gamma. Tính đợng năng của mỗi hạt X? Cho


mLi=7,0144u;mp=1,0073u; mx=4,0015u; 1uc2<sub>=931Mev.</sub>


A.9,5Mev. B.9,6Mev. C.9,7Mev. D.4,5Mev.


<b>Câu 99 :</b> Chất phóng xạ S1 có chu kì bán rã T1, chất phóng xạ S2 có có ch kì bán rã T2. Biết T2 = 2 T1. Sau
khoảng thời gian t = T2 thì:


A.Chất S1 còn lại
1


4 , chất S2 còn lại
1


.


2 <sub>B. Chất S1 còn lại </sub>
1


2 , chất S2 còn lại
1


.
2



C.Chất S1 còn lại
1


4 , chất S2 còn lại
1


.


4 <sub>D. Chất S1 còn lại </sub>
1


2 , chất S2 còn lại
1


.
4
<b>Câu 100 :</b>Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng nhiệt hạch ?


A. Phản ứng nhiệt hạch rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ.
B. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt trời.


C. Nếu tính theo khới lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả nhiều năng lượng hơn
phản ứng phân hạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 101 :</b>Cho phản ứng hạt nhân:
7
3


p  Li 2 17,3MeV<sub>. Khi tạo thành được 1g Hêli thì năng lượng</sub>
tỏa ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? Cho NA = 6,023.1023<sub> mol</sub>-1<sub>.</sub>



A. 13,02.1023<sub>MeV</sub> <sub>B. 8,68.10</sub>23<sub>MeV. </sub> <sub>C. 26,04.10</sub>23<sub>MeV. </sub> <sub>D. 34,72.10</sub>23<sub>MeV.</sub>


<b>Câu 102 :</b>Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV.
Động lượng của hạt nhân là


A. 3,875.10-20<sub>kg.m/s</sub> <sub>B. 7,75.10</sub>-20<sub>kg.m/s.</sub> <sub>C. 2,4.10</sub>-20<sub>kg.m/s.</sub> <sub>D. 8,8.10</sub>-20<sub>kg.m/s.</sub>
<b>Câu 103 :</b>Hạt nhân


210


84 Po<sub>là chất phóng xạ. Sau khi phân rã, hạt nhân con sinh ra có </sub>
A. 84 proton và 126 nơtron. B. 80 proton và 122 nơtron.
C. 82 proton và 124 nơtron. D. 86 proton và 128 nơtron.


<b>Câu 104 :</b>Sau 1năm, khối lượng chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm, khối lượng chất phóng xạ
trên giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu.


A. 9 lần. B. 6 lần. C. 12 lần. D. 4,5 lần


<b>Câu 105 :</b>Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt. Cho biết mp = 1,0073u;
m = 4,0015u. và mLi = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?


A. Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV. B. Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV.
C. Phản ứng thu năng lượng 15MeV. D. Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV.


<b>Câu 106 :</b>Chất phóng xạ 209<sub>84</sub>Po là chất phóng xạ . Lúc đầu poloni có khới lượng 1kg. Khới lượng


poloni cịn lại sau thời gian bằng một chu kì là :



A. 0,5g ; B. 2g C. 0,5kg ; D. 2kg ;


<b>Câu 107 :</b>Hạt nhân Ra đứng yên phóng xạ  tạo thành hạt nhân X có khối lượng mX = 221,970u. Cho


biết mRa = 225,977u; m() = 4,0015u với uc2 = 931MeV. Năng lượng toả ra của phản ứng:


A. 7,5623MeV B. 4, 0124MeV C. 6,3241MeV D. 5,1205MeV


<b>Câu 108 :</b>Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α và một tia β- thì hạt nhân nguyên tử sẽ
biến đổi như thế nào ?


A. Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 1. B. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.
C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1. D. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.


<b>Câu 109 :</b>Phân hạch hạt nhân 235U trong lò phản ứng sẽ tỏa ra năng lượng 200Mev. Nếu phân hạch 1g 235U
thì năng lượng tỏa ra bằng bao nhiêu. Cho NA = 6,01.1023<sub>/mol </sub>


A. 5,013.1025<sub>Mev</sub> <sub>B. 5,123.10</sub>24<sub>Mev </sub> <sub>C. 5,123.10</sub>26<sub>Mev</sub> <sub>D. Một kết quả khác</sub>


<b>Câu 110 :</b>Cho phản ứng: 11<i>H</i>+13<i>H →</i>24He+11<i>n</i>+17<i>,</i>6 Mev . Hỏi năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g


Heli bằng bao nhiêu? Cho NA = 6,02.1023<sub>/mol </sub>


A. 25,488.1023<sub> Mev</sub> <sub>B. 26,488.10</sub>23<sub> Mev</sub> <sub>C. Một kết quả khác</sub> <sub>D. 26,488.10</sub>24<sub> Mev</sub>
<b>Câu 111 :</b>Khối lượng của hạt nhân


56


26<i>Fe</i> là 55,92070 u khối lượng của prôtôn là mp=1,00727u, của nơtrôn
là mn = 1,00866u năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là: (cho u = 931,5 Mev/c2<sub> )</sub>



A. 8,78 MeV/nuclôn. B. 8,75 MeV/nuclôn. C. 8,81 MeV/nuclôn. D. 7,88 MeV/nuclôn.


<b>Câu 112 :</b>Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số
prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam 2713Al<sub> là</sub>


A. 7,826.1022<sub>.</sub> <sub>B. 9,826.10</sub>22<sub>.</sub> <sub>C. 8,826.10</sub>22<sub>.</sub> <sub>D. 6,826.10</sub>22<sub>.</sub>
<b>Câu 113 :</b>


24


11<i>Na</i><sub>là chất phóng xạ </sub><sub>. sau thời gian 15h độ phóng xạ của nó giảm 2 lần, vậy sau đó 30h nữa</sub>
thì độ phóng xạ sẽ giảm bao nhiêu % so với độ phóng xạ ban đầu


A. 12,5%. B. 33,3%. C. 66,67%. D. 87,5%.


<b>Câu 114 :</b>Độ phóng xạ  của một tượng gỗ bằng 0,8 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng
và vừa mới chặt. Biết chu kì phóng xạ của 14<i>C</i>bằng 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là


A. 1200 năm. B. 2500 năm. C. 2000 năm. D. Đáp số khác.


<b>Câu 115 :</b>Cho phản ứng hạt nhân :
2
1<i>D</i><sub>+ </sub>


3
1<i>T</i> 


4



2<i>He n</i> 17,5<i>MeV</i> <sub>. Biết độ hut khối của </sub>
2
1<i>D</i><sub> là</sub>
0,00194


<i>D</i>


<i>m</i> <i>u</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. 27,3 MeV B. 7,25 MeV. C. 6,82 MeV D. 27,1 MeV


<b>Câu 116 :</b>Sau 1năm, khối lượng chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm, khối lượng chất phóng xạ
trên giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu.


A. 9 lần. B. 6 lần. C. 12 lần. D. 4,5 lần


<b>Câu 117 :</b>Cho phản ứng hạt nhân:


7
3


p Li 2 17,3MeV<sub>. Khi tạo thành được 1g Hêli thì năng lượng </sub>
tỏa ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? Cho NA = 6,023.1023<sub> mol</sub>-1<sub>.</sub>


A. 13,02.1023<sub>MeV. B. 26,04.10</sub>23<sub>MeV.</sub> <sub>C. 8,68.10</sub>23<sub>MeV.</sub> <sub>D. 34,72.10</sub>23<sub>MeV.</sub>


<b>Câu 118 :</b>Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt . Cho biết mp = 1,0073u;


m = 4,0015u. và mLi = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?



A. Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV. B. Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV.
C. Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV. D. Phản ứng thu năng lượng 15MeV.


<b>Câu 119 :</b>Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV.
Động lượng của hạt nhân là


A. 2,4.10-20<sub>kg.m/s.</sub> <sub>B. 3,875.10</sub>-20<sub>kg.m/s C. 8,8.10</sub>-20<sub>kg.m/s.</sub> <sub>D. 7,75.10</sub>-20<sub>kg.m/s.</sub>


<b>Câu 120 :</b>Hạt Pôlôni ( A= 210, Z = 84) đứng yên phóng xạ hạt  tạo thành chì Pb. Hạt sinh ra có động
năng K=61,8MeV. Năng lượng toả ra trong phản ứng là


A: 63MeV B: 66MeV C. 68MeV D. 72MeV


<b>Câu 121 :</b>Hạt nhân
210


84 Po là chất phóng xạ <sub></sub>. Sau khi phân rã, hạt nhân con sinh ra có
A. 84 proton và 126 nơtron. B. 80 proton và 122 nơtron.
C. 82 proton và 124 nơtron. D. 86 proton và 128 nơtron.


<b>Câu 122 :</b>Sau 2 giờ, độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm 4 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ
là


A. 2 giờ. B. 3 giờ. C. 1 giờ. D. 1,5 giờ.


<b>Câu 123 :</b>Hạt nhân Ra226 đứng yên phóng xạ <i>α</i> và biến thành hạt nhân con.Năng lượng toả ra của
phản ứng bằng 5,12MeV.Lấy khối lượng của các hạt nhân xấp xỉ bằng số khới của chúng tính theo đơn vị
u.Bỏ qua năng lượng của tia <i>γ</i> . Động năng của hạt <i>α</i> là:


A. 5,03MeV B. 1,03MeV C. 2,56MeV D. 0,09MeV


<b>Câu 124 :</b>Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?


A. Đều là các phản ứng hạt nhân xẩy ra một cách tự phát không chiu tác động bên ngoài.
B. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước
phản ứng


C. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao


D. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản
ứng


<b>Câu 125 :</b>Thực chất của phóng xạ gamma là
A. hạt nhân bị kích thích bức xạ phơtơn


B. dịch chuyển giữa các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử
C. do tương tác giữa electron và hạt nhân làm phát ra bức xạ hãm


D. do electron trong nguyên tử dao động bức xạ ra dưới dạng sóng điện từ


<b>Câu 126 :</b>Cho phản ứng hạt nhân D + Li  n + X. Động năng của các hạt D, Li, n và X lần lượt là: 4


MeV; 0; 12 MeV và 6 MeV.


A. Phản ứng thu năng lượng 14 MeV B. Phản ứng thu năng lượng 13 MeV
C. Phản ứng toả năng lượng 14 MeV D. Phản ứng toả năng lượng 13 MeV


<b>Câu 127 :</b>Hạt nhân đơteri ❑12<i>D</i> có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối


lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ❑12<i>D</i> là



A. 1,86MeV B. 2,23MeV C. 1,12MeV D. 2,02MeV


<b>Câu 128 :</b>Chọn câu đúng. Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T1, chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T2. Biết
T2=2T1. Trong cùng 1 khoảng thời gian,nếu chất phóng xạ Y có số hạt nhân cịn lại bằng 1/4 sớ hạt nhân Y
ban đầu thì số hạt nhân X bị phân rã bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C. 15/16 số hạt nhân X ban đầu. D. 1/8 số hạt nhân X ban đầu.


<b>Câu 129 :</b>Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian t(s) cịn 20% sớ hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm
t+60 (s) số hạt nhân bị phân rã bằng 95% số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là:


A. 60(s) B. 120(s) C. 30(s) D. 15s


<b>Câu 130 :</b>Hạt nhân Uran 23892U phân rã phóng xạ cho hạt nhân con là Thôri23490Th. Đó là sự phóng xạ:


A. +. B. . C. -. D. 


<b>Câu 131 :</b>Hạt nhân Ra226 đứng yên phóng xạ <i>α</i> và biến thành hạt nhân con.Năng lượng toả ra của
phản ứng bằng 5,12MeV.Lấy khối lượng của các hạt nhân xấp xỉ bằng số khối của chúng tính theo đơn vị
u.Bỏ qua năng lượng của tia <i>γ</i> . Động năng của hạt <i>α</i> là:


A. 5,03MeV B. 1,03MeV C. 2,56MeV D. 0,09MeV
<b>Câu 132 :</b>Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?


A. Đều là các phản ứng hạt nhân xẩy ra một cách tự phát không chiu tác động bên ngoài.
B. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước


phản ứng


C. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao



D. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng


<b>Câu 133 :</b>Hạt nhân đơteri ❑12<i>D</i> có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối


lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ❑12<i>D</i> là


A. 1,86MeV B. 2,23MeV C. 1,12MeV D. 2,02MeV


<b>Câu 134 :</b>Chọn câu đúng. Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T1, chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T2. Biết
T2=2T1. Trong cùng 1 khoảng thời gian,nếu chất phóng xạ Y có sớ hạt nhân cịn lại bằng 1/4 số hạt nhân Y
ban đầu thì số hạt nhân X bị phân rã bằng:


A. 7/8 số hạt nhân X ban đầu. B. 1/16 số hạt nhân X ban đầu
C. 15/16 số hạt nhân X ban đầu. D. 1/8 số hạt nhân X ban đầu


<b>Câu 135 :</b>Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian t(s) cịn 20% sớ hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm
t+60 (s) số hạt nhân bị phân rã bằng 95% số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là:


A. 60(s) B. 120(s) C. 30(s) D. 15s)


<b>Câu 136 :</b>Hạt nhân Uran 23892U phân rã phóng xạ cho hạt nhân con là Thôri23490Th. Đó là sự phóng xạ:


A. +. B. . C. -. D. 


<b>Câu 137 :</b>Cho phản ứng hạt nhân: 2512Mg + X 
22


11Na + <i>α</i> ; X là hạt:



A. p B. + C.  D. 


<b>-Câu 138 :</b>Cho phản ứng hạt nhân:


3 2 1


1<i>T</i>1<i>D</i> 0<i>n a</i> . Độ hụt khối của các hạt nhân Triti , Đơtơri, hạt <sub></sub> lần
lượt là mT = 0,0087(u), mD = 0,0024(u), m = 0,0305(u). Cho 1(u) = 931


2
(<i>MeV</i>)


<i>c</i> <sub> năng lượng tỏa ra từ</sub>
phản ứng trên là


A. 18,06(MeV) B. 38,72(MeV) C. 16,08(MeV D. 20,6 (MeV)


<b>Câu 139 :</b>Một chất phóng xạ có khối lượng m0, chu kì bán rã T. Hỏi sau thời gian t = 4T thì khối lượng bị
phân rã là:


A.
0
32
<i>m</i>


B.


0
16
<i>m</i>



C.


0
15


16
<i>m</i>


D.


0
31


32
<i>m</i>


<b>Cõu 140 :</b>Hạt
60


27<i>Co</i><sub> có khối lợng 55,940u .Cho </sub><i>mP</i> 1,0073<i>u</i><sub>, </sub><i>mn</i> 1, 0087<i>u</i> 1 931,5 2


<i>MeV</i>
<i>u</i>


<i>c</i>




. Năng lợng


liên kết riêng của hạt


60
27<i>Co</i><sub>là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Cừu 141 :</b>Radi phóng xạ an pha có chu kì bán rã là 138 ngày. Một mẫu Radi có khối l ợng là 2g. Sau 690
ngày, lợng chất đã phân rã có giá trị nào?


A. 0,0625g B. 1,25 g C. 1,9375 g D. một đáp án khác


<b>Cõu 142 :</b>Kết luận nào sau đây về bản chất của các tia phóng xạ khơng đúng ?
A. Tia  là dịng hạt nhân ngun tử


B. Tia  lµ dòng hạt mang điện
C. Tia sóng điện từ


D.Tia  , , đều có chung bản chất là sóng điện từ có bớc sóng khác nhau


<b>Cõu 143 :</b>Để đo chu kì bán rã của chất phóng xạ, ngời ta dùng máy đếm xung. Bắt đầu đếm từ t0 = 0 đến


t1= 2h, máy đếm đợc X1 xung , đến t2= 6h máy đếm đợc X2=2,3.X1 . Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là


A. 4h 30 phót 9s B. 4h 2phót 33s C. 4h 42phót 33s D. 4h 12phót 3s
<b>Câu 144 :</b>49) Cho chuổi phóng xạ của Urannium phân rã thành Rađi.


Sơ đồ: 23892<i>U</i> <i>Th</i> <i>Pa</i> <i>U</i> <i>Th</i> <i>Ra</i>


    


         



Chọn kết quả đúng đối với các hạt nhân có phóng xạ α?
A.Hạt nhân 23892<i>U</i> và hạt nhân


230


90<i>Th</i>. B.Hạt nhân
238


92<i>U</i> và hạt nhân
234


90<i>Th</i>.
C.Hạt nhân 23492<i>U</i><sub> và hạt nhân </sub>


234


91<i>Pa</i><sub>.</sub> <sub>D. Chỉ có hạt nhân </sub>
238


92<i>U</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 145 :</b>Hạt nhân


60


27<i>Co</i><sub>có khối lượng là 59,940(u), biết khối lượng proton: 1,0073(u), khối lượng nơtron</sub>
là 1,0087(u), năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 60<i>Co</i>là(1 u = 931MeV/c2<sub>):</sub>


A. 10,26(MeV) B. 12,44(MeV) C. 6,07(MeV) D. 8,44(MeV



<b>Câu 146 :</b>Sau 1năm, khối lượng chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm, khối lượng chất phóng xạ
trên giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu.


A. 9 lần. B. 6 lần C. 12 lần D. 4,5 lần


<b>Câu 147 :</b>22) Cho phản ứng hạt nhân:


7
3


p Li 2 17,3MeV<sub>. Cho NA = 6,023.10</sub>23<sub> mol</sub>-1<sub>. Khi tạo</sub>
thành được 1g Hêli thì năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là


A. 13,02.1023<sub>MeV.</sub> <sub>B. 26,04.10</sub>23<sub>MeV.</sub> <sub>C. 8,68.10</sub>23<sub>MeV.</sub> <sub>D. 34,72.10</sub>23<sub>MeV.</sub>


<b>Câu 148 :</b>Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt . Cho biết mp = 1,0073u;


m = 4,0015u. và mLi = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?


A. Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV. B. Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV.
C. Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV. D. Phản ứng thu năng lượng 15MeV.


<b>Câu 149 :</b>Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV.
Động lượng của hạt nhân là


A. 2,4.10-20<sub>kg.m/s.</sub> <sub>B. 3,875.10</sub>-20<sub>kg.m/s C. 8,8.10</sub>-20<sub>kg.m/s.</sub> <sub>D. 7,75.10</sub>-20<sub>kg.m/s.</sub>


<b>Câu 150 :</b>40) Hạt Pôlôni ( A= 210, Z = 84) đứng yên phóng xạ hạt  tạo thành chì Pb. Hạt  sinh ra có
động năng K=61,8MeV. Năng lượng toả ra trong phản ứng là



A. 63MeV B. 66MeV C. 68MeV D. 72MeV


<b>Câu 151 :</b>Sau 2 giờ, độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm 4 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ
là


A. 2 giờ B. 3 giờ. C. 1 giờ. D. 1,5 giờ.


<b>Câu 152 :</b>Hạt nhân
210


84 Po là chṍt phóng xạ <sub></sub><sub>. Sau khi phõn rã, hạt nhõn con sinh ra có </sub>
A. 84 proton và 126 nơtron. B. 80 proton và 122 nơtron.
C. 82 proton và 124 nơtron. D. 86 proton và 128 nơtron.
<b>Cõu 153 :</b>46) Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác nguyên tử đó về


A. số hạt nơtrôn trong hạt nhân và số electron trên quĩ đạo;
B. số hạt prôtôn trong hạt nhân và số electron trên các quĩ đạo;
C. số hạt nơtrôn trong hạt nhân;


D. số electron trên các quĩ đạo.
<b>Cõu 154 :</b>Sự phóng xạ


A. phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trờng B. phụ thuộc vào áp suất của môi trờng
C. phụ thuộc vào cả nhiệt độ và áp suet D. xảy ra trong mọi trờng hợp


<b>Cõu 155 :</b> Biết chu kỳ bán rã của Pôlôni là T= 138 ngày. Khối lợng của pơlơni có độ phóng xạ là 2 Ci là


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 156 :</b>Urani phân rà theo chuỗi phóng xạ


U  Th  Pa  X. . Trong đó:



A. Z = 58; A = 234. B. Z = 92; A = 234. C. Z = 90; A = 236. D. Z = 90; A = 238.
<b>Câu 157 :</b>Sè nguyªn tư N0 cã trong m0=200g chÊt Ièt phóng xạ 131<sub>53</sub><i>I</i> là


A. N0=9,19.1021; B. N0=9,19.10 23; C. N0=9,19.1024; D. N0=9,19.1022


<b>Câu 158 :</b>Hạt nhân
210<i><sub>Po</sub></i>


là chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân Pb. Tại thời điểm t, tỉ lệ
giữa số hạt nhân chì và số hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tỉ lệ khối lượng hạt chì và khối
lượng hạt Po là


A.0,204. B.4,905. C.0,196. D.5,097.


<b>Câu 159 :</b>Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai?
A. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác.


B. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm.
C. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm.


D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt
tương tác.


<b>Câu 160 :</b>Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã sinh ra một hạt α. Trong thời gian
một phút đầu, chất phóng xạ sinh ra 360 hạt α, sau 6 giờ, thì trong một phút chất phóng xạ này chỉ sinh ra
được 45 hạt α. Chu kì của chất phóng xạ này là


A.. giờ. B.1 giờ. C.2 giờ. D.3 giờ.



<b>Câu 161 :</b>Hạt nhân
236


88Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β- trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt nhân
con tạo thành là


A.22284<sub>X.</sub> <sub>B.</sub>


224


83<sub>X.</sub> <sub>C.</sub>


222


83<sub>X.</sub> <sub>D.</sub>


224
84<sub>X.</sub>


<b>Câu 162 :</b>Người ta dùng prôton bắn phá hạt nhân Bêri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X. Biết prton có
động năng K= 5,45MeV, Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và có động năng KHe =
4MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó.
Động năng của hạt X bằng


A.6,225MeV . B.1,225MeV . C.4,125MeV. D.3,575MeV


<b>Cõu 163 :</b>Radon(Ra 222) là chất phóng xạ với chu kỳ bán rã T = 3,8 ngày .Để độ phóng xạ của một l ợng
chất phóng xạ Ra 222 giảm đi 93,75% thì phải mất :


A. 152 ngµy B.1,52 ngµy C.1520 ngµy D.15,2 ngµy



<b>Cõu 164 :</b>Hạt Triti (T) và Dơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch tạo thành hạt  và nơtrôn .
Cho biết độ hụt khối của các hạt<i>mT</i> 0,0087<i>u</i><sub>;</sub><i>mD</i> 0,0024<i>u</i><sub> ;</sub><i>m</i> 0, 0305<i>u</i><sub>,</sub> 2


1<i>u</i> 931<i>MeV</i>
<i>c</i>




.
Năng lợng tỏa ra từ một phản ứng là:


A. 18,0614 J B.38,7296 MeV C.38,7296 J D.18,0614 MeV


<b>Câu 165 :</b>Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng?


A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron chậm rồi vỡ thành hai
hạt nhân trung bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron.


B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt đợ rất cao .
C. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.


D. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng khơng kiểm soát được .


<b>Câu 166 :</b>Tính tuổi mợt cổ vật bằng gỗ biết độ phóng xạ  của nó bằng 3/5 độ phóng xạ của khối lượng
gỗ cùng loại vừa mới chặt. Chu kỳ bán rã của C14 là 5730 năm.


A.  3438 năm. B.  4500 năm. C.  9550 năm. D.  4224 năm.


<b>Câu 167 :</b>Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia  rồi một tia - thì hạt nhân nguyên tử sẽ



biến đổi như thế nào?


A. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1. B. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2.
C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1. D. Số khối giảm 2, số prơtơn giảm 1.


<b>Câu 168 :</b>Tính năng lượng tới thiểu cần thiết để tách hạt nhân Oxy (O16) thành 4 hạt anpha. Cho khối
lượng của các hạt: mO = 15,99491u; m = 4,0015u và 1u = 931 MeV/c2


A. 10,32477 MeV B. 10,32480 MeV C. 10,32478 MeV D. 10,32479 MeV


<b>Câu 169 :</b>Độ phóng xạ của đồng vị cacbon C14 trong một cái tượng gỗ lim bằng 0,9 độ phóng xạ của đồng
vị này trong gỗ cây lim vừa mới chặt . Chu kì bán rã là 5570 năm. Tuổi của cái tượng ấy là


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 170 :</b>Phản ứng hạt nhân: D + D  23He + n. Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u và tổng năng


lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 3,25
MeV, 1uc2<sub> = 931 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân </sub>


2
3


He là


A. 7,7187 MeV, B. 7,7188 MeV; C. 7,7189 MeV; D. 7,7186 MeV
<b>Câu 171 :</b>Chọn câu sai . Hiện tượng phóng xạ là


A. quá trình hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác
B. phản ứng tỏa năng lượng



C. trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân
D. quá trình tuần hoàn có chu kỳ


<b>Câu 172 :</b>Nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện 182.107 W, dùng năng lượng phân hạch của hạt
nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch toả ra năng lượng 200 MeV. NA =
6,022.1023<sub> /mol . Trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng U235 nguyên chất là </sub>


A. 2333 kg B. 2461 kg C. 2362 kg D. 2263 kg


<b>Câu 173 :</b>Cần năng lượng bao nhiêu để tách các hạt nhân trong 1 gam ❑<sub>2</sub>4He thành các proton và


nơtron tự do? Cho biết mHe = 4,0015u; mn = 1,0087u; mp = 1,0073u; 1u.1C2<sub> =931MeV.</sub>
A. 5,36.1011<sub>J.</sub> <sub>B. 4,54.10</sub>11<sub>J.</sub> <sub>C. 6,83.10</sub>11<sub>J. </sub> <sub>D. 8,27.10</sub>11<sub>J.</sub>
<b>Câu 174 :</b>Để phản ứng


(¿24He)


❑126 <i>C</i>+<i>γ →</i>3¿ có thể xảy ra, lượng tử γ phải có năng lượng tối thiểu là bao


nhiêu? Cho biết mC = 11,9967u; mα = 4,0015u; 1u.1C2<sub> = 931MeV.</sub>


A. 7,50MeV. B. 7,44MeV. C. 7,26MeV . D. 8,26MeV.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×