Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi HK2 Toan 8 nam 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.34 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG</b>
<b>HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2011-2012</b>


MƠN: TỐN 8


Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
<b>Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm):Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng:</b>
<b>Câu 1: Giá trị x = -1là nghiệm của phương trình:</b>


A. 3
( 2)( 1)


0
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 


 <sub>; B.</sub>


1
0
1
<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub> ; C.</sub>


2 ( 1)
0
2
<i>x x</i>
<i>x</i>



 <sub>; D.</sub> 2


( 1)
0
2( 1)
<i>x x</i>
<i>x</i>


 <sub>.</sub>


<b>Câu 2:Điều kiện xác định của phương trình </b>


5 1 3


0
4 2 2


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 


 


  <sub> là:</sub>


A.x - 1<sub>2</sub> ; x 2 B.x2<sub> hoặc x </sub> 1


2 C.x
1


2 ; x -2
D.x


1
2





<b>Câu 3: Khi x > 0, kết quả rút gọn của biểu thức </b> <i>x</i>  2<i>x</i>5 là:


A. x – 5 ; B. – x - 5 ; C.- 3x + 5 ; D.-x + 5
<b>Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình -1,3x </b><sub> 3,9 là: </sub>


A.

<i>x x</i>/ 3

; B.

<i>x x</i>/ 3

; C.

<i>x x</i>/ 3

; D.

<i>x x</i>/  3


<b>Câu 5:Chiều cao và diện tích của tam giác đều cạnh a thứ tự là:</b>


A.


2
3 3
;
2 4
<i>a</i> <i>a</i>


; B.


2


2 3 3


;


3 4


<i>a</i> <i>a</i>


; C.


2
3 3 3


;


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


; D.



2


3 3


;


3 4


<i>a</i> <i>a</i>


<b>Câu 6:Trong H.1, biết MQ là tia phân giác của góc NMP, tỷ số </b>
<i>x</i>
<i>y</i>

<sub> l :</sub>

<sub>à</sub>



H. 1
2,5
2
y
x
Q P
N
M
A.
2


5<sub>; B.</sub>
4
5<sub> ; </sub>
C.



5


4<sub> ; D.</sub>
5
2


<b>Câu 7: Nếu </b><sub>ABC </sub> <sub>A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k thì </sub><sub>A’B’C </sub> <sub>ABC theo tỉ số đồng </sub>


dạng là:


A.k2<sub> ; B.2k ; C.</sub>
1


<i>k</i> <sub> ; D.</sub>
1
2k


<b>Câu 8:Hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 120cm</b>2<sub>, chiều rộng và chiều dài của mặt </sub>


đáy là 7cm; 8cm. Khi đó thể tích của hình hộp đó là:


A.120cm3 <sub>; B.224cm</sub>3 <sub>; C.112cm</sub>3 <sub>; D.448cm</sub>3


<b>Phần II: Tự luận:(8 điểm)</b>


<b>Câu 9:(2 điểm) Giải các phương trình</b>


a) (x – 4)2<sub> – (x + 2)(x – 6) = 0 b) </sub> 2
x 3 x 3 9


x 3 x 3 x 9


 


 


  


<b>Câu 10:(1,5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Cùng lúc đó một </b>
người đi xe hơi từ A đến B với vận tốc 60km/h và đã đến sớm hơn người đi xe máy 1 giờ 30
phút. Tính quãng đường AB.


<b>Câu 11:(3 điểm) Cho </b>ABC<sub> vuông tại A (AB < AC ) có đường cao AH.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Chứng minh: AB.CH CA.AH. c) Gọi D là trung điểm của đoạn HC. Tính


2 2


2


AB CD
BD





d) Vẽ đường trung tuyến AM của ABC. Khi AH = 4 , AM = 5 , chứng minh SABC AB2.
<b>Câu 12:(1,5 điểm) </b>


a/ Chứng minh: Nếu a4 <sub>+ b</sub>4 <sub>+ c</sub>4<sub> + d</sub>4 <sub>= 4abcd với a, b, c , d là các số dương thì a = b = c = d.</sub>



b/ Tìm GTNN của P = <i><sub>b</sub></i> 4<i>a</i>


+<i>c − a</i>+


9<i>b</i>
<i>c</i>+<i>a −b</i>+


16<i>c</i>


<i>a</i>+<i>b − c</i> trong đó a, b, c là độ dài ba cạnh của


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×