Tải bản đầy đủ (.docx) (119 trang)

Toan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.69 KB, 119 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Học kỳ 2</b>
<b>Tuần 19</b>


<i>Thứ hai ngày tháng năm 2008</i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 91: Ki- lô- mét vuông</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Hỡnh thnh biu tng về đơn vị đo diện tích ki-lơ-mét vng.


- Biết đọc đúng, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo ki-lô-mét vuông;
biết 1km2<sub> = 1 000 000 m</sub>2<sub> và ngợc lại.</sub>


- Biết giải đúng một số bài tốn liên quan đến các đơn vị đo diện tích cm2 <sub>;dm</sub>2<sub>; </sub>


m2<sub>;và km</sub>2


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- nh chụp cánh đồng; khu rừng... Bảng phụ chép bài 1
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>1. ổn định:</b>


<b>2.KiĨm tra: </b>


Kể tên các đơn vị đo diện tích đã học?
<b>3.Bài mới:</b>



a.Hoạt động 1:Giới thiệu ki-lơ-mét vng
- Để đo diện tích lớn nh diện tích thành
phố, khu rừng... ngời ta thờng dùng đơn vị
đo diện tích ki- lơ- mét vuông.


- GV cho HS quan sát ảnh chụp cánh đồng,
khu rng...


- Ki-lô-mét vuông là diện tích hình vuông
có cạnh dài 1 km.


- Ki-lô-mét vuông viết tắt là: km2


1 km2 <sub> = 1 000 000 m</sub>2


b. Hoạt động 2: Thực hành


- GV treo bảng phụ và cho HS đọc u cầu:
- Viết số thích hợp vào ơ trống?


- Viết số thích hợp vào chỗ chấm?
-Bài toán cho biết gì? hỏi gì?


-Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?


- 2em nêu:


- HS quan sát:



- 4, 5 em c:


Bài 1:Cả lớp làm vào vở nháp - 2 em lên
bảng


Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
1 km2<sub> = 1000 000 m</sub>2<sub>; 1000000 m</sub>2<sub> = 1 km</sub>2


32 m2<sub> 49dm</sub>2<sub> = 3 249 dm</sub>2


Bài 3:- Cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa
DiÖn tÝch khu rõng: 2 x 3 = 6 km2


Đáp số 6 km2


<b>4.Cỏc hot ng ni tip:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Toán (tăng)</b>


<b>Rốn kĩ năng đổi đơn vị đo: km</b>2 <sub>–</sub><b><sub>m</sub></b>2 <sub>–</sub><b><sub> dm</sub>2</b><sub>–</sub><b><sub> cm</sub>2</b>


<b>A.Mơc tiªu: Cđng cè HS :</b>


- Cách đổi các đơn vị đo diện tích.


- Biết giải đúng một số bài toán liên quan đến các đơn vị đo diện tích cm2<sub>;</sub>


dm2<sub>; m</sub>2<sub> vµ km</sub>2


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập toán
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
1. ổn định:


2.Bµi míi:


-GV cho HS làm các bài tập trong vở bài
tập to¸n


- GV treo bảng phụ và cho HS đọc yêu cu:


- Viết số thích hợp vào chỗ chấm?


-Bài toán cho biết gì? hỏi gì?


-Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?


Bài 1:Cả lớp làm vào vở - 2 em lên bảng


Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
9m2<sub> = 900dm</sub>2<sub>; </sub>


600 dm2<sub> = 6m</sub>2


4 m2<sub> 25dm</sub>2<sub> = 425dm</sub>2


3 km2<sub> = 3 000 000 m</sub>2



5 000 000m2<sub> = 3 km</sub>2


524 m2<sub> = 52400 dm</sub>2


Bài 3:- Cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa
Diện tích khu cơng nghiệp đó là:
5 x 2 = 10 (km2<sub>)</sub>


Đáp số 10 km2


<b>D.Cỏc hot động nối tiếp:</b>


1.Cñng cè: 1 km2<sub> = ? m</sub>2<sub>; 5000000 m</sub>2<sub> = ? km</sub>2
<i>Thứ ngày tháng 1 năm 2008</i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 92: Luyện tập</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng :</b>


- Chuyn i cỏc n v đo diện tích.


- Tính tốn giải bài tốn liên quan đến các đơn vị đo diện tích theo đơn v
o km2


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ chép bài 1
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra: </b>


Kể tên các đơn vị đo diện tích đã học?
1 km2<sub> = ? m</sub>2


<b>3.Bµi míi:</b>


- GV treo bảng phụ và cho HS đọc yêu cầu:
- Viết số thớch hp vo ch chm?


- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?


- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?


- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?


- Nêu cách tính chiều rộng hình chữ nhật?


- 3, 4 em nêu:


Bài 1:Cả lớp làm vào vở nháp - 2 em lên
bảng


530 dm2<sub> =530000 cm</sub>2


846000 cm2<sub> = 864dm</sub>2


10 km2<sub> = 10 000 000 m</sub>2



13 dm2<sub> 29 cm</sub>2<sub> = 1329 cm</sub>2


300 dm2<sub> = 3 m</sub>2


Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
a. Diện tích khu đất:


5 x 4 = 20 (km2<sub>)</sub>


b. Đổi 8000 m = 8 km
Diện tích khu đất:
8 x 2 = 16 (km2<sub>)</sub>


Đáp số: 20 km2<sub> ;16 km</sub>2


Bài 3:- Cả lớp đọc- 2, 3em nêu miệng
Bài 4: Cả lớp làm vở


ChiÒu réng: 3 : 3 = 1 (km)
DiÖn tÝch : 3 x 1 = 3(km2<sub>)</sub>


Đáp sè : 3 km2


Bài 5: HS đọc và nêu miệng:
a.Thành phố Hà Nội.
b.Gấp khoảng 2 lần
<b>4.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cñng cè: 20 km2<sub> = ? m</sub>2<sub>; 23000000 m</sub>2<sub> = ? km</sub>2
<i>Thø ngµy tháng 1 năm 2008</i>



<b>Toán</b>


<b>Tiết 93: Hình bình hành</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Hình thành biểu tợng về hình bình hành.


- Nhận biết một số đặc điểm của hình bình hành, từ đó phân biệt đợc hình
bình hành với một s hỡnh ó hc.


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ vẽ sẵn một số hình: hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành,
hình tứ giác


C.Cỏc hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>1. ổn định:</b>


<b>2.KiĨm tra: </b>


Kể tên các hình đã học?
<b>3.Bài mới:</b>


a.Hoạt động 1:Hình thành biểu tợng v
hỡnh bỡnh hnh:


- Cho HS quan sát các hình vẽ trong SGK


và nhận xét hình dạng của h×nh.


- GV giới thiệu :Đó là hình bình hành.
b.Hoạt động 2:Nhận biết một số đặc diiểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

cña hình bình hành.


- Hỡnh bỡnh hnh cú cp cnh no đối diện
với nhau? căp cạnh nào song song với
nhau?


- Đo các cặp cạnh đối diện và rút ra nhận
xét gì?


- Hình bình hành có đặc điểm gì?


- Kể tên một số đồ vật có dạng hình bình
hành? hình nào là hình bình hành trên các
hình vẽ trên bảng phụ?


c.Hoạt động 3:Thực hành
- Hình nào là hình bình hành?


- Hình tứ giác ABCD và MNPQ hình nào
có cặp cạnh đối diện song song và bằng
nhau?


- Vẽ hai đoạn thẳng để đợc một hình bình
hành?



- AB và DC là hai cạnh đối diện
AD và BC là hai cạnh đối diện.
- Cạnh AB song song với cạnh DC
Cạnh AD song song với cạnh BC.
AB = DC ; AD = BC


-3, 4 em nêu:Hình bình hành có hai cặp
cạnh đối diện song song và bằng nhau.


Bài 1: Hình 1, 2, 5 là hình bình hành
Bài 2: Hình MNPQ là hình bình hành
Bài 3:HS vẽ vào vở- đổi vở kiểm tra
<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Củng cố: Nêu đặc điểm ca hỡnh bỡnh hnh?
<b>Toỏn (+)</b>


<b>Luyện so sánh các số đo diện tích;</b>
<b> tính diện tích hình chữ nhật</b>
<b>A.Mục tiêu: Củng cè HS :</b>


- Cách so sánh các đơn vị đo diện tích.


- Biết giải đúng một số bài tốn về tính diện tích hình chữ nhật
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập toán trang 10 - bảng phụ
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>


<b>1. ổn định:</b>


<b>2.Bµi míi:</b>


-GV cho HS lµm các bài tập trong vở bài
tập toán


- GV treo bảng phụ và cho HS đọc yêu cầu:
- Viết số thớch hp vo ch chm?


- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm?


- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm?
- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?


Bài 1:Cả lớp làm vào vở - 2 em lên b¶ng
10 km2<sub> =10 000 000 m</sub>2


50 m2<sub> = 5 000 m</sub>2


51 000 000 m2<sub> = 51 km</sub>2


912 m2<sub> = 912 00 dm</sub>2


Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng
1 980 000 cm2<sub> = 198m</sub>2<sub> </sub>


90 000 000 cm2<sub> =9000m</sub>2



98000351m2<sub> =98km</sub>2<sub> 351 m</sub>2


Bài 3:- Cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa
Diện tích hình chữ nhật:


a. 40 km2<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b. 143 km2<sub> </sub>


<b>3.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cñng cè: 8 km2<sub> = ? m</sub>2<sub>; 500 000 000 m</sub>2<sub> = ? km</sub>2





<b>To¸n</b>


<b>TiÕt 94: DiƯn tích hình bình hành</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Hình thành công thức tính diện tích hình bình hành.


- Bc u biết vận dụng cơng thức tính diện tích hình bình hành để giải
các bài tập có liên quan.


<b>B.§å dïng d¹y häc:</b>


- GV: Bộ đồ dùng tốn 4(các mảnh có hình dạng nh hình vẽ trong SGK)


- HS: Bộ đồ dùng tốn 4(các mảnh có hình dạng nh hình vẽ trong SGK)
C.Các hoạt động dạy học


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>1. ổn định:</b>


<b>2.KiĨm tra: </b>


Nêu đặc điểm của hình bình hành?
<b>3.Bài mới:</b>


a.Hoạt động 1:Hình thành cơng thức tính
diện tích hình bình hành:


- GV vẽ hình bình hành ABCD; vẽ AH
vng góc với DC; DC là đáy,độ dài AH là
chiều cao của hình bình hành


- GV hớng dẫn HS cắt và ghép để đợc hình
chữ nhật(nh trong SGK)


- So sánh diện tích hình vừa ghép với diện
tích hình bình hành?


- Đáy hình bình hành là chiều dài hình chữ
nhật; chiều cao hình bình hành là chiều
rộng hình chữ nhật. Vậy nêu cách tính diện
tích hình bình hành?


b.Hot ng 2:Thc hnh



- Tính diện tích mỗi hình bình hành?


- Tính diện tích hình chữ nhật, hình bình
hành?


- Tính diện tích hình bình hành?


- 2 em nêu:


-HS thc hành ghép trên bộ đồ dùng tốn.
- Diện tích hình chữ nhật bằng diện tích
hình bình hành.


- 3, 4 em nêu: Diện tích hình bình hành
<b>bằng độ dài đáy nhân với chiều cao </b>
<b>(cùng một đơn vị đo)</b>


Bµi 1: cả lớp làm vở - 2em lên bảng:
Diện tích hình bình hành:


4 x 13 = 52 cm2<sub> ; 9 x 7 = 63 cm</sub>2


Bài 2:Diện tích hình c. n là:5x10 =50 cm2


Diện tích hình bình hành:5 x 10 = 50 cm2


Bài 3: Đổi 4 m = 40 dm


Diện tích hình bình hành: 40 x13 =520 dm2



<b>4.Các hoạt động nối tiếp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Thø ngày tháng 1 năm 2008</i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 95: Luyện tập</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Hình thành công thức tính chu vi hình bình hành.


- Bc u bit vn dng cụng thức tính chu vi diện tích hình bình hành để
gii cỏc bi tp cú liờn quan.


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Bảng phụ; thớc mét
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>1. ổn định:</b>


<b>2.KiĨm tra: </b>


Nêu cách tính diện tích hình bình hành?
<b>3.Bài míi:</b>


- Nêu tên các cặp cạnh đối diện trong các
hỡnh ABCD; EGHK; NMPQ?



- GV treo bảng phụ và nêu yêu cầu:Viết
vào ô trống:


- GV v hỡnhbỡnh hnh ABCD có độ dài
cạnh AB = a; BC = b


- Cơng thức tính chu vi hình bình hành:
P = (a + b) x 2. (a, b cùng một đơn vị đo)
- Nêu cách tính chu vi hình bình hành?
- Tính chu vi hình bình hành?


TÝnh diƯn tÝch h×nh b×nh hµnh?
- GV chÊm bµi nhËn xÐt:


- 2 em nêu:
Bài 1: 2em nêu:
AB đối diện với DC
AD đối diện với BC
EG đối diện với HK
EKđối diện với HG ...
Bài 2: Cả lớp làm vở
Diện tích hình bình hành:


14 x 13 = 182 dm2<sub> ; 23 x 16 = 368 m</sub>2


-2,3 em nêu:


Bài 3:Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng
chu vi hình bình hành:



a. (8 + 3) x 2 = 22 cm
b. (10 + 5) x 2 = 30 dm


Bài 4:cả lớp làm vào vở- 1em lên bảng
Diện tích hình bình hành:


40 x 25 = 1000 dm2


Đáp số:1000 dm2


<b>4.Cỏc hot ng ni tip:</b>


a/.Củng cố: Nêu cách tính diện tích, chu vi hình bình hành?
<b>Toán (Tăng)</b>


<b>nhận biết hình bình hành</b>
<b>tính diện tích hình bình hành</b>
<b>A.Mục tiêu: Củng cố HS :</b>


- Nhận biết hình bình hành; tính diện tích hình bình hành.


- Bit vn dng cụng thc tớnh din tớch hình bình hành để giải các bài tập
có liên quan.


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>1. ổn định:</b>



<b>2.KiĨm tra: </b>


Nêu đặc điểm của hình bình hành?
<b>3.Bài mới:</b>


-ViÕt tªn vào chỗ chấm sau mỗi hình?


- Tính diện tích hình bình hành?


- Diện tích hình H bằng diện tích hình nào?


- 2 em nêu:


Bài 1: cả lớp làm vở - 2em lên bảng:
Bài 2: Cả lớp làm vở, 2 em lên bảng
Diện tích hình bình hành:


9 12 = 108 (cm2 <sub>)</sub>


15 12 = 180 (cm2<sub> )</sub>


Bài 3:


Diện tích hình bình hµnh:
14 7 = 98 (cm2<sub> )</sub>


Đáp số 98cm2


Bài 4 trang 14



Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
4 3 = 12 (cm2<sub> )</sub>


Diện tích hình bình hànhBEFC là:
4 3 = 12 (cm2)<sub>)Diện tích hình H là :</sub>


12 + 12 = 24 (cm2<sub> )</sub>


Đáp số: 24 cm2



<b>4.Cỏc hoạt động nối tiếp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TuÇn 20</b>


<i>Thø ngày tháng năm 2008</i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 96: Phân số</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Bớc đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.
- Biết đọc, viết phân số.


<b>B.§å dïng d¹y häc:</b>


- Các mơ hình trong bộ đồ dùng toán 4
C.Các hoạt động dạy học



Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.KiĨm tra: KiĨm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:


a.Hot ng 1: Gii thiu phân số


- GV lấy hình trịn trong bộ đồ dùng tốn
- Hình trịn đợc chia thành mấy phần bằng
nhau? Tơ màu mấy phần?


- Chia hình trịn thành 6 phần bằng nhau,
tơ màu 5 phần. Ta nói đã tụ mu <i>nm phn </i>
<i>sỏu </i>hỡnh trũn.


5


6 là phân số; Phân số
5


6 có 5 là tử
số ; 6 lµ mÉu sè.


- Mẫu số cho biết hình tròn đợc chia thành
6 phần bằng nhau, 6 là số tự nhiên khác 0.
- Tử số cho biết đã tô màu 5 phần bằng
nhau, 5 là số tự nhiên.


b Hoạt động 2: Thực hành



- Viết rồi đọc phân sốchỉ phần đã tơ màu?
Mẫu số cho biết gì? Tử số cho biết gì?
- Viết theo mẫu?


- ViÕt c¸c phân số?


- Đọc các phân số


- HS ly b dùng


- Hình trịn đợc chia thành 6 phần bằng
nhau, tụ mu 5 phn.


- 3- 4 em nhắc lại:
- 3- 4 em nhắc lại:


- 3- 4 em nhắc lại:


Bài 1: Đọc và viết phân số vào vở nháp
Hình 1: 2


5 H×nh 2:
5


8 Hình 3:
3


4



Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
Bài 3: cả lớp làm vở- 3em chữa bài:
- Hai phần năm: 2


5
-Mêi mét phÇn mêi hai: 11


12
Bài 3: 5 6 em đọc


<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cñng cè: Viết các phân số: ba phần t; năm phần bảy; tám phần mời
<b>Toán(+)</b>


<b>Tit 96: Luyn tp c, vit phõn số</b>
<b>A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>B.§å dùng dạy học:</b>
Vở bài tập toán 4


<b>C.Cỏc hot ng dy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n nh:


2.Bài mới:


- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán trang 15



- Vit ri c phõn sốchỉ phần đã tơ màu?
Mẫu số cho biết gì? Tử số cho biết gì?


- Nêu cách đọc các phân s ri tụ mu?


- Viết các phân số có mẫu số bằng 5, tử số
lớn hơn 0 và bé hơn mẫu số?


Bài 1: cả lớp làm bài vào vở
Hình 1: 3


5 : ba phần năm
H×nh 2: 6


8 : sáu phần tám
Hình 3: 5


9 : năm phần chín


Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
7


10 : Băy phần mời;
5


8 : năm phần
tám;...


Bài 3: cả lớp làm vở- 1em chữa bài:


1


5 ;
2
5 ;


3
5 ;


4
5
<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cñng cè: Viết các phân số: một phần t; ba phần bảy; bảy phần mời


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 97: Phân số và phép chia số tự nhiên</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS nhËn ra :</b>


- PhÐp chia mét sè tù nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) không phải bao
giờ cũng có thơng là số tự nhiên.


- Thơng của phÐp chia sè tù nhiªn cho mét sè tù nhiªn (khác 0) có thể viết
thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.


<b>B.Đồ dïng d¹y häc:</b>



- Các mơ hình trong bộ đồ dùng toán 4
C.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.KiĨm tra: KiĨm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:


a.Hot ng 1: Gii thiu phân số và phép
chia số tự nhiên.


- GV nêu: Có 8 quả cam chia đều cho 4
bạn. Mỗi bạn đợc bao nhiêu quả cam?
- GV nêu :Có 3cái bánh chia đều cho 4
em.Hỏi mỗi em đợc bao nhiêu phần cái
bánh?


- GV sử dụng mơ hình trong bộ đồ dùng
toán 4 để hớng dẫn HS (Nh SGK)


- Sau 3 lần chia, mỗi em đợc 3 phần, ta nói
mỗi em đợc 3


4 c¸i b¸nh.
Ta viÕt: 3 : 4 = 3


4 c¸i b¸nh.



- Gọi 3- 4 em đọc nhận xét trong SGK
b Hoạt động 2: Thực hnh


- Viết thơng của mỗi phép chia sau dới
dạng phân số?


- Viết theo mẫu?
24 : 8 = 24


4 = 3


- -Mỗi bạn đợc: 8 : 4 = 2(quả cam)


- 3- 4 em nhắc lại:


- 3- 4 em c:


Bài 1Cả lớp làm vào vở 3 em lên bảng
7 : 9 7


9 ; 5 : 8 =
5


8 ; 6 : 19 =
6
19 ;
1 : 3 = 1


3



Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
36 : 9 = 36


9 = 4; 88 : 11 =
88
11 = 8
<b>D.Các hoạt ng ni tip:</b>


1.Củng cố: - Viết mỗi số tự nhiên dới dạng phân số có mẫu số bằng 1? ( 9 = 9
1
)


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 98: Phân số và phép chia số tự nhiªn (tiÕp theo)</b>
<b>A.Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Bớc đầu biết so sánh phân số với 1


<b>B. dùng dạy học:</b> Các mơ hình trong bộ đồ dùng toán 4
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.KiĨm tra: KiĨm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:



a.Hot ng 1: Gii thiu phân số và phép
chia số tự nhiên.


GV nªu vÝ dơ 1:


- GV sử dụng mơ hình trong bộ đồ dùng
toán 4 để hớng dẫn HS (Nh SGK)


- ¡n một quả cam, tức là ăn 4


4 quả cam;
ăn thêm 1


4 quả cam nữa, tức là ăn thêm
một phần, nh vậy Vân ăn tất cả 5 phần hay


5


4 quả cam.


- GV nêu ví dụ 2:(tơng tù nh VD 1)


Chia đều 5 quả cam cho 4 ngời thì mỗi
ng-ời nhận đợc 5


4 qu¶ cam.
VËy: 5 : 4 = 5


4



- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số, phân số
đó lớn hơn 1. Cho ví dụ?


- Phân số có tử số bằng mẫu số, phân số đó
bằng 1. Cho ví dụ?


- Phân số có tử số bé hơn mẫu số, phân số
đó bé hơn 1. Cho ví dụ?


b. Hoạt động 2: Thc hnh


- Viết thơng của mỗi phép chia sau dới
dạng phân số?


- Phân số nào chỉ số phần tô màu ở hình 1,
hình 2 trong hai phân sè 7


6 ;
7
12


- Trong c¸c ph©n sè 3
4 ;


9
14 ;


7
5 ;



- 3- 4 em nhắc lại:


- 3- 4 em c:


- Cả lớp làm vào vở nháp:
7


4 ;
6
6 ;


4
8 ...


Bài 1: Cả lớp làm vào vở 3 em lên bảng
9 : 7 = 9


7 ; 8 : 5 =
8


5 ; 19 : 11 =
19


11


Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
phân số 7


6 chỉ phần tô màu ở hình 1;
phân số 7



12 chỉ phần tô màu ở hình 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

6
10 ;


19
17 ;


24
24


Phân số nào bé hơn 1; lớn hơn 1; bằng 1?


Phân sè bÐ h¬n 1: 3
4 ;


9
14 ;


6
10 .
Phân số lớn hơn 1: 7


5 ;
19
17
Ph©n sè b»ng 1: 24


24



<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cđng cè: - LÊy vÝ dơ về phân số lớn hơn 1? bé hơn 1; bằng 1?








<b>Toán(tăng)</b>


<b>Luyện: Phân số và phép chia số tự nhiên</b>
<b>A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :</b>


- Biết đợc kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên
(khác 0) có thể viết thành phân số (trong trờng hợp tử số lớn hơn mẫu số) .


- BiÕt so s¸nh phân số với 1
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- V bi tp toán 4trang 17
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.Bµi míi:- Cho HS làm các bài tập trong
vở bài tập toán.



- c túm tt ?.


Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?


- c túm tt ?.


Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?


Bài 1: Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng
chữa bài:


- Mỗi chai có số lít nớc mắm là:
9 : 12 = 9


12 (l)
Đáp số 9


12 lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?
GV chấm bài nhận xét:


- Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm?


May mỗi áo trẻ em hêt số mét vải là:
5 : 6 = 5


6 (m)
Đáp số: 5



6 m


Bài 3: Cả lớp làm bài vào vở 3 em lên
bảng chữa bài:


4


5 < 1;
6


6 = 1
11


9 > 1
8


7 >1
21


22 < 1
9
11 < 1
Bµi 4: 2 em nêu miệng kết quả:


a.ĐÃ tô màu 5


4 hình vuông.
b.ĐÃ tô màu 5



9 hỡnh vuụng.
D.Các hoạt động nối tiếp:


1.Củng cố: - Xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé 4
5 ;


6
6 ;


11
9
<b>Toán</b>


<b>Tiết 99: Luyện tập</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Củng cố hiểu biết ban đầu về phân số; đọc viết phân số; quan hệ giữa
phép chia số tự nhiên và phân số.


- Bớc đầu biết so sánh độ dài một đoạn thẳng bằng mấy phần độ dài một
đoạn thẳng cho trc( trng hp n gin.


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>
Thớc mét


C.Cỏc hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ
1. n nh:



2.Kiểm tra:Viết thơng của mỗi phép chia
sau dới dạng phân số?


8 : 5 =? 5 : 4 = ?
3.Bµi mới:


- c cỏc s o i lng?


- Viết các phân số?


- Viết mỗi số tự nhiên sau dới dạng phân số
có mẫu số bằng 1?


- Viết phân số?
a.bé hơn 1
b.lín h¬n 1


Bài 1: 34 em đọc
1


2 kg: Mét phần hai ki-lô-gam
5


8 m: Năm phần tám mét


Bài 2: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài
1


4 ;
6


10 ;


18
85 ;


72
100


Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
8= 8


1 ; 14=
14


1 ;32=
32


1 ; 0 =
0
1
Bµi 3: Cả lớp làm vào vở -3 em lên bảng
Phân số bÐ h¬n 1: 3


4 ;
9
14 ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

c. bằng 1


- Viết vào chỗ chấm theo mẫu?



Phân số lớn hơn 1: 7
5 ;


19
17
Phân số bằng 1: 24


24


Bài 5: Cả lớp làm vở3 em lên bảng:
CP = 3


4 CD ; PD =
1
4 CD
MO = 2


5 MN; ON
3


5 MN
D.Các hoạt động nối tip:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 100: Phân số bằng nhau</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS : </b>



- Bớc đầu nhận biết về tính chất cơ bản của phân số.
- Bớc đầu nhận ra sự bằng nhau của hai phân số.
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Hai bng giy bng nhau
C.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.KiĨm tra: KiĨm tra sù chuẩn bị của HS
3.Bài mới:


a.Hot ng 1:Tớnh cht c bn ca phõns
- GV ly hai bng giy;


- băng giấy thứ nhất chia thành 4 phần
bằng nhau; tô màu 3 phần( tô màu 3


4
băng giấy).


- băng giấy thứ hai chia thành 8 phần bằng
nhau; tô màu 6 phần( tô màu 6


8 băng
giấy).


- So sỏnh hai băng giấy đã tô màu?


- Vậy : 3


4 =
6
8


-Làm thế nào để từ phân số 3


4 cã ph©n
sè 6


8


- Nêu kết luận:(SGK trang 111)
b. Hoạt động 2 : Thực hành
- Viết số thích hợp vào ơ trống
- Tính rồi so sánh kết quả?


- ViÕt sè thÝch hỵp vào ô trống


- Cả lớp lấy băng giấy và làm theo cô giáo


- Hai bng giy ú bng nhau
3


4 =
3<i>ì</i>2
4<i>ì</i>2



Bài 1: Cả lớp làm vào vở 3 em chữa bài
2


5 =
2<i>ì</i>3
5<i>ì</i>3 =


6
15


Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài
nhận xét.


18 : 3 = 6 ; (18 4) : (3 4) =72 : 12
= 6


81 : 9 = 9 ; (81 : 3) : (9 : 3) = 27 : 3 = 9
Bài 3: cả lớp làm vở- 2em chữa bài:
a/ 50


75 =
10
15 =


2


3 b.
3
5 =



6
10 =
9


15 =
12
20
<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cđng cè: Nªu tÝnh chất của phân số.
<b>Toán (tăng)</b>


<b>Luyện: Phân số bằng nhau</b>
<b>A.Mục tiêu: Cđng cè cho HS : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Vë bµi tËp to¸n 4


<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.KiĨm tra:


Nªu tính chất cơ bản của phân số?
3.Bài mới:


Cho HS làm các bài trong vở bài tập toán
- Viết số thích hợp vào ô trống



- Viết số thích hợp vào ô trống


- Chuyển thành phép chia với các số bé
hơn?


S chia của mỗi phép chia đều chia cho số
nào? Vậy số bị chia phải chia cho số nào
để thng khụng thay i?


3- 4em nêu:


Bài 1: Cả lớp làm vào vở 3 em chữa bài
3


5 =
3<i>ì</i>2
5<i>ì</i>2 =


6


10 ;
2
7 =
2<i>×</i>3


7<i>×</i>3 =
6
21
b. 2



5 =
4


10 ;
12
30 =


4
10 ;
1


4 =
7
28


Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài
12


20 =
6
10 =


3
5 ;


2
5 =


4
10 =



6
15
Bài 3: cả lớp làm vở- 2em chữa bài:
a. 50


75 =
10
15 =


2


3 b.
3
5 =


6
10 =
9


15 =
12
20 =


8
20


Bài 3:Cả lớp làm bài 2 em chữa bài
75 : 25 = ( 75 : 5) : ( 25 : 5) = 15 : 5 = 3
90 : 18 = (90 :9) : ( 18 : 9) = 10 : 2 = 5


<b>D.Các hoạt động ni tip:</b>


1.Củng cố: Các phân số nào bằng nhau trong các phân số sau: 3
5 ;


2
5 ;


4
10
; 6


15





<b>Tuần 21</b>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 101: Rút gọn phân số</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS : </b>


- Bc u nhn biết về rút gọn phân số và phân số tối giản.
- Biết cách rút gọn phân số( trong một số trờng hợp đơn giản)
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

C.Các hoạt động dạy học



Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ
1. n nh:


2.Kiểm tra:Nêu tính chất cơ bảncủa phânsố
3.Bài mới:


a.Hot ng 1:Cỏch rỳt gn phõns
Cho phõn s 10


15 . tìm phân số bằng phân
số


10


15 nhng có tử số và mẫu số bé hơn.
- Dựa vào tính chất cơ bản của phân số ta
làm nh thế nào?


- Nhận xét về hai phân số 10
15 và


2
3
- Tơng tự cho HS rút gọn phân số 6


8 .
(ph©n sè 3


4 khơng rút gọn c na ta gi
3



4 là phân số tối giản).


- Nêu cách rút gọn phân số? (GV treo bảng
phụ cho HS nªu )


b. Hoạt động 2 : Thực hành
Rút gọn phõn s?


a.Phân số nào tối giản? Vì sao?


b.Phõn s no rút gọn đợc? Hãy rút gọn
phân số đó?


- C¶ lớp làm vào vở nháp: 10
15 =


10 :5
15 :5
= 2


3


- 1 em nhËn xÐt ph©n sè 10
15 =


2
3
Cả lớp làm vào vở nháp - 1em lên bảng



3- 4 em nêu kết luận


Bài 1: Cả lớp làm vào vở : 4
6 =


4 :2
6 :2=
2


3


Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài
a.Phân số tối giản: 1


3 ;
4
7 ;


72
73 .
b.Rút gän ph©n sè: 8


12=¿


8 : 4
12: 4 =


2
3
<b>D.Các hoạt động ni tip:</b>



1.Củng cố: Nêu tính chất của phân số.
<b>Toán(+)</b>


<b>Luyện: Rút gọn phân số</b>
<b>A.Mục tiêu: Củng cố cho HS : </b>


- Bớc đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản.
- Rèn kĩ năng rút gọn phân số( trong một số trờng hợp đơn giản)
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập toán 4
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1. n nh:


2.Kiểm tra:Nêu tính chất cơ bảncủa phânsố
3.Bài mới:


Rút gọn phân số?


Phân số nào bằng 2
5 ?


Bài 1: Cả lớp làm vào vở :
4


12 =
4 : 4
12: 4 =



1
3 ;


25
100 =
25 :25


100 :25 =
1
4
60


80 =


60 :20
80 :20 =


3
4 ;


9
18 =


9 : 9
18 :9 =
1


2



(Các phân số sau làm tơng tự)


Bài 2: cả lớp làm vào vở- 1em chữa bài
phân số bằng 2


5 lµ
10
25 ;


16
40


<b>D.Các hoạt ng ni tip:</b>


1.Củng cố: Nêu cách rút gọn phân sè?


<i>Thø ngày tháng năm 2008</i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 102: Luyện tập</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS : </b>


- Củng cố và hình thành kĩ năng rút gọn phân số
- Củng cố về nhận biết hai phân số bằng nhau
B.Đồ dùng dạy häc:


- Thíc mÐt



<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ
1. n nh:


2.Kiểm tra:Nêu tính chất cơ bảncủa phânsố
3.Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Trong các phân số sau phân phân số nào
bằng 2


3


Trong các phân số dới đây phân số nào
bằng 25


100
TÝnh theo mÉu?


2<i>∗</i>3<i>∗</i>5
3<i>∗</i>5<i>∗</i>7 =


2
7
Nªu kÕt luËn ?


14
28 =


14 :14


28 :14=


1
2


Bài 2: cả lớp làm vào vở- 1em chữa bµi
2


3 =
20
30 =


8
12


Bµi 3: Cả lớp làm vào vở - 1em chữa bài
Bài 4: Cả lớp làm vở - 3 em lên bảng chữa
bài và nêu nhận kết luận


2<i></i>3<i></i>5
3<i></i>5<i></i>7=


2
7 ;


8<i></i>7<i></i>5
11<i></i>8<i></i>7=


5
11



<b>D.Cỏc hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cđng cè: Nªu tÝnh chÊt cđa phân số.


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Toán</b>


<b>Tit 103: Quy đồng mẫu số các phân số</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS : </b>


- Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số( trờng hợp đơn giản)
- Bớc đầu biết thực hiện quy ng mu s hai phõn s.


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc mét, bảng phụ
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ
1. n nh:


2.Kiểm tra:Nêu tính chất cơ bảncủa phânsố
3.Bài mới:


a.Hot ng 1:Quy ng mu s hai phõn
s.


- Cã hai ph©n sè 1


3 ;


2


5 , tìm hai phân
số có mẫu số giống nhau, trong đó một
phân số bằng 1


3 , mét ph©n số bằng
2
5
?


- GV nêu nhận xét(nh SGK) và cho HS nêu


- Cả lớp làm vào vở nháp -1em nêu cách
làm.


1
3 =


1<i>ì</i>5
3<i>ì</i>5 =


5


15 ;
2
5=¿
2<i>×</i>3



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

cách quy đồng mẫu số hai phân số.
b.Hoạt động 2: Thực hành


- Quy đồng mẫu số các phân số?


- Nêu cách quy đồng mẫu số các phân s:


Bài 1: Cả lớp làm vào vở -1em chữa bài
5


6 =
5<i>×</i>4
6<i>×</i>4 =


20


24 ;
1
4=
1<i>ì</i>6


4<i>ì</i>6 =
6
24


Bài 2: cả lớp làm vào vở- 1em chữa bài


<b>D.Cỏc hot ng ni tip:</b>



1.Cng c: Nêu tính chất của phân số?
Nêu cách quy đồng mẫu số các phõn s?.


<b>Toán(+)</b>


<b>Luyện: Rút gọn phân số (tiếp theo)</b>
<b>A.Mục tiêu: Cđng cè cho HS : </b>


- C¸ch rót gän phân số thành phân số tối giản.
- Rèn kĩ năng rút gọn phân số


<b>B. dựng dy hc:</b>
- Vở bài tập toán 4
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
1. ổn định:


2.KiĨm tra:


Nªu tÝnh chÊt cơ bản của phân số
3.Bài mới:


Rút gọn phân số?


Phân số nào bằng 3
5 ?


-3 em nêu:



Bài 1: Cả lớp làm vµo vë :
4


12 =
4 : 4
12: 4 =


1
3 ;


25
100 =
25 :25


100 :25 =
1
4
60


80 =


60 :20
80 :20 =


3
4 ;


9
18 =



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1
2


(Các phân số sau làm tơng tự)


Bài 2: cả lớp làm vào vở- 1em chữa bài
phân số bằng 3


5 là
15
25 ;


24
40
<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cđng cè: Nªu cách rút gọn phân số?




<b>To¸n</b>


<b>Tiết 104: Quy đồng mẫu số các phân số</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS : </b>


- Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số, trong đó mẫu số của một phân
số đợc chọn làm mẫu số chung.


- Củng cố về cách quy đồng mẫu số hai phân số.


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc mét, bảng phụ
C.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra:Nêu cách quy đồng mẫu số hai</b>
phânsố?


<b>3.Bµi míi:</b>


a.Hoạt động 1:Quy đồng mẫu số hai phõn
s: 7


6 và
5
12 .


- Nêu mối quan hệ giữa hai mẫu số 6 và
12?


- Cú thể chọn 12 làm mẫu số chung đợc
không?


- Quy đồng mẫu số hai phân số đó?


- GV nêu nhận xét(nh SGK) và cho HS nêu
cách quy đồng mẫu số hai phân số.



Hoạt động 2: Thực hành


Quy đồng mẫu số các phân số?


-2 em nªu -líp nhËn xÐt.


-1 em nªu: 2 6 = 12; 12 : 6 = 2. VËy cã
thĨ chän 12 lµm mÉu sè chung.


7
6 =


7<i>×</i>2
6<i>×</i>2 =


14
12


Vậy quy đồng mẫu số hai phân số
7


6 vµ
5


12 ta đợc hai phân số.
14
12 và
5



12


-3- 4 em nêu quy tắc quy đồng mẫu số các
phân số:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

V× 9 : 3 = 3
2


3=¿


2<i>×</i>3
3<i>×</i>3 =


6


9 quy đồng mẫu số
hai phân số 2


3 vµ
7


9 ta đợc hai phân số
6


9 vµ
7
9


(các phép tính cịn lại làm tơng tự)
<b>4.Các hoạt động nối tiếp:</b>



1.Củng cố : Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?.


<i>Thø ngµy tháng 2 năm 2008</i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 105: Luyện tập</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS : </b>


- Củng cố và rèn kĩ năng quy đồng mẫu số hai phân số.


- Bớc đầu làm quen với quy đồng mẫu số ba phân số(trờng hợp đơn giản)
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Thíc mÐt


<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:


2.Kiểm tra:Nêu cách quy đồng mẫu số hai
phânsố?


3.Bµi míi:


- Cho HS làm các bài trong SGK
- Quy đồng mẫu số các phân số?



- HÃy viết 3


5 và 2 thành hai phân sè cã
mÉu sè lµ 5 ?


- Quy đồng mẫu số các phân số?(theo mẫu)
1


2 =


1<i>∗</i>3<i>∗</i>5
2<i>∗</i>3<i>∗</i>5 =


15


30 ;
1
3 =
1<i>∗</i>2<i>∗</i>5


3<i>∗</i>2<i>∗</i>5 =
10
30


Bài 1: Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài
Vì 49 : 7 = 7


Vậy 8
7 =



8<i>×</i>7
7<i>×</i>7 =


56
49


quy đồng mẫu số hai phân số 11
49 và
8


7 ta đợc hai phân số
11


49 vµ
56
49
(các phép tính còn lại làm tơng tự)


Bài 2: Cả lớp làm vở 1em lên chữa bài
3


5 và 2 viết thành hai phân số có mÉu sè
lµ 5 lµ 3


5 vµ
10


5


Bµi 3: 2 em lên bảng chữa bài lớp nhận xét


1


3 =


1<i>×</i>4<i>×</i>5
3<i>×</i>4<i>×</i>5 =


20


60 ;
1
4 =
1<i>×</i>3<i>×</i>5


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2
5 =


2<i>∗</i>2<i>∗</i>3
5<i>∗</i>2<i>∗</i>3 =


12


30 . Vậy quy đồng
mẫu số các phân số 1


2 ;
1
3 vµ


2



5 ta đợc
15
30 ;
10
30 và
12
30
4
5 =


4<i>×</i>3<i>×</i>4
5<i>×</i>3<i>×</i>4 =


48


60 Vậy quy đồng
mẫu số các phân số 1


3 ;
1
4 vµ


4


5 ta đợc
20


60 ;
15


60 vµ


48
60
<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Củng cố : Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?.
<b>Toán (+)</b>


<b>Luyện: Quy đồng mẫu số các phân số</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


<b> Cñng cè cho HS : </b>


- Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số.
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập toán
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:


2.Kiểm tra:Nêu cách quy đồng mẫu số hai
phânsố?


3.Bµi mới:


- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tËp
to¸n trang 22, 23



Quy đồng mẫu số các phân số(theo mẫu)?
5


7 vµ
1
4
Ta cã: 5


7=¿


5<i>∗</i>4
7<i>∗</i>4=¿


20
28 ;


1
4=¿
1<i>∗</i>4


7<i>∗</i>4=¿
4
28


- Quy đồng mẫu số 5
7 và


1



4 đợc
20
28
và 7


28


- Quy đồng mẫu số các phân số(theo mẫu?
7


9 và
2
3
vì 9 : 3 = 3
Ta có: 2


3=¿


2<i>∗</i>3
3<i>∗</i>3=¿


6
9
- Quy đồng mẫu số 7


9 vµ
2


3 c
7


9


- 2 em nêu - lớp nhận xét.


Bài 1(trang 22):


Cả lớp làm vào vở - 1em chữa bài
3


4=


3<i>ì</i>5
4<i>ì</i>5 =


15
20 ;


3
5=


3<i>ì</i>4
5<i>ì</i>4 =
12


20


quy ng mẫu số hai phân số 3
4 và


3


5
ta c hai phõn s 15


20 và
12
20
(các phép tính còn lại làm tơng tự)
Bài 1(trang 23):


Cả lớp làm vào vở - 1em chữa bài
Vì 10 : 5 = 2


1
5=¿


1<i>×</i>2
5<i>×</i>2 =


2


10 quy đồng mẫu số
hai phân số 1


5 vµ
7


10 ta đợc hai phân
số 2


10 vµ


7
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

vµ 6
9


- GV chấm bài- nhận xét
<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TuÇn 22</b>


<i>Thø ngày tháng năm 2008</i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 106: Luyện tập chung</b>
<b>A.Mục tiªu: Gióp HS : </b>


- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số, rút gọn phân số và quy đồng
mẫu số các phân số(chủ yếu là hai phõn s)


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ chép bài tập 4
C.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.KiĨm tra:



Nêu cách quy đồng mu s hai phõn s?
3.Bi mi:


Cho HS làm các bài trong SGK trang
upload.123doc.net


- Rút gọn các phân số?
- Nêu cách rút gọn phân số?


Trong các phân số dới đây phân số nào
bằng 2


9 (
2
9 =


6
27 =


14
63 )
- Quy đồng mẫu số các phân số?


- Nêu cỏch quy ng mu s cỏc phõn s?.


Bài 1:


Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài
12



20 =
12: 4
20 :4 =


3
5 ;


20
45 =


20 :5
45 :5 =
4


9


(các phép tính còn lại làm tơng tự)
Bài 2:


Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài
Bài 3:


2 em lên bảng chữa bài lớp nhận xét
a. 4


3 và
5
8
Ta cã : 4



3 =
4<i>×</i>8
3<i>×</i>8 =


32
24 ;


5
8 =
5<i>×</i>3


8<i>×</i>3 =
15
24
d. 1


2 ;
2
3 và


7
12
Vì 12 : 2 = 6; 12 : 3 = 4
Ta cã: 1


2 =
1<i>×</i>6
2<i>×</i>6 =



6
12 ;


2
3 =
2<i>×</i>4


3<i>×</i>4 =
8
12


(các phần cịn lại làm tơng tự)
<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Củng cố : GV treo bảng phụ ghi nội dung nh bài 4 và cho 2 đội tham gia
trũ chi


<b>Toán (tăng)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>A.Mục tiêu: Giúp HS : </b>


- Củng cố cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số; so sánh phân số với
1


<b>B. dùng dạy học:</b>
- Vở bài tập toán
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:



3.Bµi míi:


Cho HS làm các bài trong vở bài tập
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?


- Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 4
tử số khác 0?


- Viết các phân số 4
7 ;


3
7 ;


6


7 theo thứ
tự từ bé đến lớn?


GV kiĨm tra vë cđa HS - nhËn xÐt


Bµi 1:


- Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài
4


7 >
3



7 ;
8
15 <


11
15 ;
(các phép tính còn lại làm tơng tự)
Bài 3:


- Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài
1< 1


4 1<
2


4 ; 1 <
3
4
Bài 4:


1 em lên bảng chữa bài - lớp nhận xét
Các phân sè 4


7 ;
3
7 ;


6


7 viết theo thứ


tự từ bé đến lớn là 3


7 ;
4
7 ;


6
7
- Cả lớp đổi vở kiểm tra- nhận xét


<b>D.Các hot ng ni tip:</b>
1.Cng c :


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 107: So sánh hai phân số có cùng mẫu số</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS : </b>


- Biết cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số.


- Củng cố về nhận biết một phân số bé hơn hoặc lớn hơn 1
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc mét, bảng phụ chép quy tắc
C.Các hoạt động dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2.KiĨm tra:



- Nªu mét vài phân số?
3.Bài mới:


a.Hot ng 1:So sỏnh hai phõn s cựng
mu s


- GV vẽ đoạn thẳng AB; chia đoạn AB
thành5 phần bằng nhau(nh SGK).
- Đoạn thẳng AD bằng bao nhiêu phần
đoạn thẳng AB?


- Đoạn thẳng AC bằng bao nhiêu phần
đoạn thẳng AB?


- So sỏnh di hai đoạn thẳng AD và AC?
Vậy: 2


5 <
3
5 ;


3
5 >


2
5


- Muèn so sánh hai phân số có cùng mẫu
số ta lµm nh thÕ nµo?



b.Hoạt động 2: Thực hành
So sánh hai phõn s:


2
5 <


5
5 mà


5


5 = 1 nên
2
5 < 1
8


5 >
5
5 mà


5


5 = 1 nên
8
5 > 1
Nêu nhận xét ?


-3,4 em nªu


- AD = 3


5 AB
- AC = 2


5 AB


- Độ dài đoạn thẳng AD dài hơn độ di
on thng AC


Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài
3


7 <
5
7 ;


4
3 >


2
3


(các phép tính còn lại làm tơng tự)


Bài 2: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài
7


3 > 1;
6


5 > 1 ;


1


2 < 1;
4
5 < 1
-1em nªu nhËn xÐt:


<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cđng cè : GV treo bảng phụ ghi quy tắc 2 ,3 em nêu lại quy tắc


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 108: Luyên tập</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS : </b>


- Củng cố về so sánh hai phân số có cùng mẫu số; so sánh phân số với 1.
- Thực hành sắp xếp ba phân số có cùng mẫu số theo thứ tự từ bé đến lớn
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Thíc mÐt.


<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ
1. n nh:


2.Kiểm tra:



- Nêu cách so sánh hai phân số có cùng
mẫu số?


3.Bài mới:


- So sánh hai phân số?:


-3,4 em nêu


Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài
3


5 >
1
5 ;


9
10 <


11
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- So sánh phân số sau víi 1?


- Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến
lớn?


- Mn xÕp theo thø tù tríc tiªn ta cần phải
làm gì?



Bài 2: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài
9


5 > 1;
7


3 > 1 ;
1


4 < 1;
14
15 < 1
Bài 3:Cả lớp làm bài vào vở 2 em lên bảng
chữa bài:


1em nªu:


1
5 ;


3
5 ;


4


5
5
7 ;



6
7 ;
8


7 ;
5


9 ;
7
9 ;


8


9
10
11 ;
12


11 ;
16
11
<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>To¸n (+)</b>


<b>Lun so sánh hai phân số có cùng mẫu số(tiếp theo)</b>
<b>A.Mục tiêu: Gióp HS : </b>


- Cđng cè c¸ch so s¸nh hai phân số có cùng mẫu số; so sánh phân sè víi


1


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ
1. n nh:


3.Bài mới:


- Cho HS làm các bài trong vở bài tập
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?


- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?


- Viết các phân sè 5
8 ;


3
8 ;


6
8 ;


7
8
theo thø tù


- Từ bé đến lớn?


- Từ lớn đến bé?


- GV kiĨm tra vë cđa HS
- Nhận xét:


Bài 1(trang 27):


- Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài
4


5 >
3


5 ;
19
20 <


21
20 ;
(các phép tính còn lại làm tơng tự)
Bài 2:


- Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài
5


9 < 1 ; 1<
11


7 ; ;
18


18 = 1
Bµi 4:


1 em lên bảng chữa bài - líp nhËn xÐt
7


8 ;
6


8 ;
5
8 ;


3
8
3


8 ;
5


8 ;
6
8 ;


7
8


- Cả lớp đổi vở kiểm tra- nhận xét


<b>D.Các hoạt động nối tip:</b>



1.Củng cố : Nê cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số?


<b>Toán</b>


<b>Tiết 109: So sánh hai phân số khác mẫu số</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS : </b>


- Bit cỏch so sánh hai phân số khác mẫu số bằng cách quy đồng mẫu số
hai phân số đó).


- Cđng cè về so sánh hai phân số có cùng mẫu số
<b>B.Đồ dïng d¹y häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.KiĨm tra:


- Nªu cách so sánh hai phân số có cùng
mẫu số ?


3.Bµi míi:


a.Hoạt động 1:So sánh hai phân số khỏc
mu


- So sánh hai phân số 2
3 và



3
4 .


- Cho HS thảo luận theo nhóm và tìm ra
phơng án trả lời.


- Trong 2 phơng án trên phơng án nào em
thích làm hơn?


- Nêu quy tắc so sánh hai phân số khác
mẫu số?


b.Hot ng 2: Thực hành
- So sánh hai phân số?


- Rót gän råi so sánh hai phân số?


-3,4 em nêu


- C lp hot ng nhúm ụi:


- Phơng án 1: dựa vào hai băng giấy ta thấy
2


3 băng giấy ngắn hơn
3


4 bng giấy.
Phơng án 2:Quy đồng mẫu số hai phân số



2
3 và


3


4 ta c hai phõn s
8
12 v
9


12


Nên: 8
12 <


9


12 hc
9
12 >


8
12
VËy: 2


3 <
3


4 ; hc
3


4 >


2
3
3, 4 em nêu:


Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài
3


4 và
4


5 Ta cã:
3
4 =


15
20 ;


4
5 =
16


20 VËy :
3
4 <


4
5



(các phép tính còn lại làm tơng tự)


Bài 2: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài
6


10 vµ
4


5 Ta cã:
6
10 =


3


5 VËy
6
10
< 4


5
<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>Thø ngµy tháng năm 2008</i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 110: Luyện tập</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS : </b>


- Củng cố về so sánh hai phân số



- Biết cách so sánh hai phân số có cùng tử số.
<b> B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Thíc mÐt.


C.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn nh:


2.Kiểm tra:


- Nêu cách so sánh hai phân số khác mẫu
số?


3.Bài mới:


- Cho HS làm các bài tập trong SGK
- So sánh hai phân số?:


- So sánh hai phân số bằng hai cách khác
nhau ?


- So sánh hai phân số có cùng tử số?
So sánh 4


5 và
4
7


Ta có:


4
5 =


4<i>ì</i>7
5<i>ì</i>7 =


28
35 ;


4


7 =7 5


5
4


= 20
35
V× 28


35 >
20


35 nên
4
5 >



4
7


- Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử
số?


-3,4 em nêu


- Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài
5
8 <
7
8
15
25 >
4
5 v×


4
5 =
4<i>×</i>5


5<i>×</i>5 =
20
25


(các phép tính còn lại làm tơng tự)


- Bài 2: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài
8



7 và
7
8
Cách 1: 8


7 > 1;
7


8 < 1 VËy
8
7 >


7
8
.


Cách 2: 8
7 =


8<i>ì</i>8
7<i>ì</i>8 =


64
56 ;


7
8 =
7<i>×</i>7



8<i>×</i>7 =
49
56
V×: 64


56 >
49


56 VËy:
8
7 >


7
8 .
(c¸c phÐp tÝnh còn lại làm tơng tự)
- Bài 3:Cả lớp làm bài vào vở 2 em lên
bảng chữa bài-lớp nhận xét :


9
11 >


9


14 ;
8
9 >


8
11 ;



- 1- 2 em nêu: hai phân số có cùng tử số
phân số nào có mẫu số bé hơn thì lín h¬n


<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Củng cố : Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 5
7 ;
6
7 ;
4
7
?
<b>Toán(+)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>A.Mơc tiªu: Cđng cè HS : </b>


- Biết cách so sánh hai phân số khác mẫu số bằng cách quy đồng mẫu số
hai phân số đó).


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở bài tập toán 4
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.KiĨm tra:


- Nêu cách so sánh hai phân số có cùng


mẫu số ? khác mẫu số?


3.Bài mới:


- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán trang 28-29


- So sánh hai phân số?


- So sánh hai phân số?


- Muốn biết ai ăn nhiều bánh hơn ta phải
làm gì?


- GV chấm bài - nhận xét


-3,4 em nêu


Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài
5


8 vµ
3
7
Ta cã: 5


8 =
5<i>×</i>7
8<i>×</i>7 =



35
56 ;


3
7 =
3<i>×</i>8


7<i>×</i>8 =
24
56
V× 35


56 >
24


56 nên :
5
8 >


3
7
(các phép tính còn lại làm tơng tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài


8
10 và


2


5 Ta cã:


8
10 =


8 :2
10 :2 =


4
5
Mµ : 4


5 >
2


5 . VËy :
8
10 >


2
5
Bài 3:Giải toán:


Vân ăn 2


5 cỏi bỏnh tc là Vân đã ăn
14
35
cái bánh; Lan ăn 3


7 cái bánh tức là Lan
đã ăn 15



35 c¸i bánh. Vậy Lan ăn nhiều
bánh hơn.


<b>D.Cỏc hot ng ni tip:</b>


1.Củng cố : GV treo bảng phụ ghi quy tắc 2 ,3 em nêu lại quy tắc


<b>Tuần 23</b>


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 111: Luyện tập chung</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về </b>


- So sánh hai phân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>
- Thíc mÐt.


C.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ
1. n nh:


2.Kiểm tra:


- Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu


số, khác mẫu số?


3.Bài mới:


- Cho HS tự làm các bài tập trong SGK
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?


- Với hai số tự nhiên 3, 5 hÃy viết:
- Phân số bé hơn 1?


- Phân số lớn hơn 1?


- Vit cỏc phõn s theo th t t bộ n
ln?


- Tính?


-3,4 em nêu


- Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài
9


14 <
11
14 ;


4
25 <


4


23 ;


14


15 < 1;
20


19 <
20
17


(các phép tính còn lại làm tơng tự)


- Bài 2: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài
Phân số bé hơn 1: 3


5 < 1
3
5
Ph©n sè lín hơn 1: 5


3 > 1


- Bài 3:Cả lớp làm bài vào vở 2 em lên
bảng chữa bài-lớp nhËn xÐt :


a. 6
11 ;


6


7 ;


6


5 b.
6
20 ;


12
32 ;
9


12


Bài 4:Cả lớp làm vào vở 2 em chữa bài:
a. 2<i>∗</i>3<i>∗</i>4<i>∗</i>5


3<i>∗</i>4<i>∗</i>5<i>∗</i>6 =
2
6 =


1
3
b. 9<i>∗</i>8<i>∗</i>5


6<i>∗</i>4<i>∗</i>15 =


3<i>∗</i>3<i>∗</i>2<i>∗</i>4<i>∗</i>4
2<i>∗</i>3<i>∗</i>4<i>∗</i>3<i>∗</i>5 = 1
<b>D.Các hot ng ni tip:</b>



1.Củng cố : Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số?


<b>Toán(tăng)</b>


<b>Củng cố về so sánh về phân số, tính chất của phân số</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về </b>


- So sánh hai phân số


- Tính chất cơ bản của phân số
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc mét. Vở bài tập toán
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

3.Bài mới:


- Cho HS tự làm các bài tập trong vở bài
tập


- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?


- Viết phân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn
hơn 6 và bé hơn 10?


Ph©n sè bÐ hơn 1?
Phân sè lín h¬n 1?
Phân số bằng 1?



- Tính?


- Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài
6


11 <
8


11 ;
8
5 >


8
7 ;
21


23 >
21
27


(các phép tính còn lại làm tơng tự)


- Bài 3: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài
Phân số bé hơn 1: 7


9 < 1
Phân số lớn hơn 1: 9


7 > 1
Ph©n sè b»ng 1: 9



9 ;
7
7


Bài 4: Cả lớp làm vào vở 2 em chữa bài:
a. 5<i></i>6<i></i>7<i></i>8


6<i></i>7<i></i>8<i></i>9 =
5
9
b. 42<i>∗</i>32


12<i>∗</i>14<i>∗</i>16 =


14<i>∗</i>3<i>∗</i>16<i>∗</i>2


3<i>∗</i>2<i>∗</i>2<i>∗</i>14<i>∗</i>16 =
1


2
<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Củng cố :Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 8
11 ;


8
5 ;


8


7
?


<i>Thø ngµy tháng năm 2008</i>


Toán


<b>Tiết 112: Luyện tập chung</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS «n tËp cđng cè vỊ :</b>


- Dấu hiệu chia hết cho 2, 5 ,3 , 9; khái niệm ban đầu của phân số, tính
chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số hai phân số,so sánh
các phân số.


- Một số đặc điểm của hình chữ nhật, hình bình hành
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc mét, bảng phụ vẽ hình bài 5.
C.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, 5 ,3 ,9?
3.Bµi míi:


Cho HS tự làm các bài tập trong SGK
- Tìm chữ số thích hợp để điền vào ơ trống
sau cho thớch hp?



- GV chấm bài nhận xét:
- Giải toán:


- Phân số chỉ số phần học sinh trai trong số
học sinh của cả lớp là bao nhiêu?


- Phân số chỉ số phần học sinh gái trong số
học sinh của cả lớp là bao nhiêu?


- Muốn tìm phân số nào bằng phân số
5


9 ta phải làm gì?


-Vit cỏc phân số theo thứ tự từ bé đến lớn?


- GV treo bảng phụ và hớng dẫn học sinh


-3,4 em nêu


Bài 1: HS làm bài vào vở-2 em nêu miệng
kết quả.


Bài 2: Cả lớp làm vào vở -Đổi vë kiĨm tra.
Tỉng sè häc sinh lµ:


14 + 17 = 31(học sinh)


Phân số chỉ số phần học sinh trai trong số
học sinh của cả lớp là 14



31


Phân số chỉ số phần học sinh gái trong số
học sinh của cả lớp là 17


31


Bài 3:Cả lớp làm vở 1 em lên bảng chữa
bài:


Các phân số bằng 5
9 là


20
36 ;


35
63
Bài 4: cả lớp làm vở 1em chữa bài


Cỏc phõn s xp theo th t t bộ đến lớn
là: 12


15 ;
15
20 ;


8
12



Bµi 5: 1em giải thích và đo các cạnh của
hình tứ giác ABCD lµ 4 cm , 3cm.


Từng cặp cạnh đối diện bằng nhau.
<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cđng cè : Nªu dÊu hiÖu chia hÕt cho 2,5, 3, 9? TÝnh chất cơ bản của
phân số?


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 113: Luyện tập chung</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS «n tËp cđng cè vỊ :</b>


- DÊu hiƯu chia hÕt cho 5 ; kh¸i niƯm ban vỊ của phân số, so sánh các
phân số.


- Kỹ năng thùc hiƯn phÐp céng, phÐp trõ, phÐp nh©n , phÐp chia các số tự
nhiên.


- Mt s c im ca hình chữ nhật, hình bình hành và tính diện tích
hỡnh ch nht hỡnh bỡnh hnh


<b>B.Đồ dùng dạy häc:</b>


- Thớc mét, bảng phụ chép bài 1.
C.Các hoạt động dạy học



Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ
1. n nh:


2.Kiểm tra:


- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
cách tính diện tích hình bình hành?


3.Bài mới:


- Cho HS tự làm các bài tập trong SGK
- GV treo bảng phụ và cho HS nêu kết quả:


-3,4 em nêu


Bài 1: 2 em nêu miệng kết quả.
a.Phơng án C: 5145


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Đặt tính rồi tính?
- Giải toán:


- GV hớng dẫn HS giải bài vào vở


c. Phơng án C: 15
27
d. Phơng án D: 8


9



Bài 2: Cả lớp làm vào vở -Đổi vở kiểm tra.
Bài 3: Cả lớp làm vở chữa bài:


a.on thng AN và MC là hai cạnh đối
diện của hình bình hành AMCN nên chúng
song song và bằng nhau.


b.DiÖn tÝch hình chữ nhật ABCD là:
12 * 5 = 60(cm2<sub>)</sub>


im N là trung điểm của đoạn thẳng CD
nên độ dài đoạn thẳng CN là:


12 : 2 = 6 (cm)


DiÖn tích hình bình hành AMNC là
5 * 6 = 30(cm2<sub>).</sub>


Ta cã 60 : 30 = 2(lÇn)


Vậy diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2
lần diện tích hình bình hành AMNC
<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cđng cè : Nªu dấu hiệu chia hết cho 5?
<b>Toán(tăng)</b>


<b>Cng c quy đồng mẫu số các phân số</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS ôn tập củng cố về :</b>



- Quy đồng mẫu số các phân số( cả hai trờng hợp) dựa vào tính cht c
bn ca phõn s


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc mét, vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.Bµi míi:


- Cho HS tự làm các bài tập sau:
- Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a. 3


4 vµ
3
5
b. 7


8 vµ
8
7
c. 9


5 vµ
7
12



- Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a. 1


5 và
7
10


Bài 1:Cả lớp làm vở- 3 em lên bảng chữa
bài:


a. 3
4 và


3
5
Ta có: 3


4 =
3<i>∗</i>5
4<i>∗</i>5 =


15
20 ;


3
5 =
3<i>∗</i>4


5<i>∗</i>4 =


12
20
Vậy quy đồng 3


4 và
3
5 đợc


15
20 vµ


12
20
b. 7


8 vµ
8
7
Ta cã: 7


8 =
7<i>∗</i>7
8<i>∗</i>7 =


49
56 ;


8
7 =
8<i>∗</i>8



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

b. 5
6 vµ


11
18
c. 17


28 và
9
14


- Trờng hợp hai mẫu số chia hết cho nhau
ta lµm nh thÕ nµo?


- GV chÊm bµi nhËn xÐt:


Vậy quy ng 7
8 v


8
7 c


49
56 và


64
56
.



c.(tơng tự nh trên)


Bài 2: Cả lớp làm vào vở -Đổi vở kiểm tra.
a. 1


5 và
7
10


Vì 10 : 2 = 5 ta có: 1
5 =


1<i>∗</i>5
5<i>∗</i>2 =


5
10
Vậy quy đồng 1


5 và
7
10 đợc


5
10 vµ
7


10


b.c (làm tơng tự nh trên)


- 1 em nêu:


<b>D.Cỏc hot ng nối tiếp:</b>


1.Củng cố : Nêu cách quy đồng mẫu số cỏc phõn s?


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 114: Phép cộng phân số</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- NhËn biÕt phÐp céng hai ph©n sè cã cïng mÉu sè.
- BiÕt céng hai ph©n sè cïng mÉu sè.


- NhËn biết tính chất giao hoán của phép cộng hai phân số
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- GV-HS :băng giấy khổ 30 * 10 cm đợc chia thành 8 phần bằng nhau
C.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:


2.KiĨm tra:
3.Bµi míi:


a.Hoạt động 1:Thực hành trên băng giấy
- GV cho HS lấy băng giấy và gấp đôi 3


lần.


- Băng giấy đợc chia thành mấy phần bằng
nhau?


T« mầu 3


8 băng giấy và
2


8 băng giấy.
- ĐÃ tô màu tất cả bao nhiêu phần?


b.Hot ng 2: Cng hai phân số cùng mẫu
số: ta phải thực hiện phép tính : 3


8 +
2
8
=?


- Dựa vào phần thực hành trên băng giấy
để nêu nhận xét và rút ra cách cộng:
- Ta có phép cộng sau: 3


8 +
2
8 =


3+2



8 =
5


8


-HS thực hành trên băng giấy


-Bng giy c chia thnh 8 phn bng
nhau.


-Tô mầu 3


8 băng giấy và
2


8 băng giấy.
ĐÃ tô tất cả 5


8 băng giấy


2 em nêu nhận xét:
3,4 em nêu quy tắc :


Bài 1: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài
a. 2


5 +
3
5 =



2+3


5 =
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu số
b.Hoạt động 2: Thực hành


- TÝnh?


- Viết tiếp vào chỗ chấm?


nêu tính chất giao hoán của phÐp céng hai
ph©n sè


- Giải tốn: Đọc đề -tóm tt ?
Nờu cỏch gii bi toỏn?


Bài 2: cả lớp làm vë
3
7 +
2
7 =
5
7 ;
2
7 +
3
7 =


5
7 VËy:
3


7 +
2
7 =


2
7 +


3
7


Bài 3: Cả hai ô tô chở đợc số phần số gạo
trong kho là: 2


7 +
3
7 =


5


7 (sè gạo)
Đáp số 5


7 (s go)
<b>D.Cỏc hot ng ni tip:</b>


1.Củng cố : Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số?



<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 115: Phép cộng phân số</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- NhËn biÕt phÐp céng hai ph©n sè khác mẫu số.
- Biết cộng hai phân số khác mẫu số.


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc mét ,bảng phụ ghi quy tắc
C.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n nh:


2.Kiểm tra: Nêu cách cộng hai phân số
cùng mÉu sè?


3.Bµi míi:


a.Hoạt động 1:Cộng hai phân số cùng mẫu
số.


- GV nªu vÝ dơ(nh SGK)


- Để tính số phần băng giấy hai bạn đã lấy


ra ta làm tính gì?


- Ta cã phÐp céng sau: 1
2 +


1
3 =?


- Làm thế nào để cộng đợc hai phân số đó?
- Cho HS quy đồng mẫu số hai phân số rồi
cộng hai phân số có cùng mẫu số:


- Nªu quy tắc cộng hai phân số khác mẫu
số


b.Hot ng 2: Thực hành
- Tính?


- TÝnh (theo mÉu):
13


21 +
5
7 =


13
21 +


5<i>∗</i>3
7<i>∗</i>3 =



13
21 +
15


21 =
28
21
- Giải toán:


c - túm tt ?


2 em nêu:


- 1 em nªu nhËn xÐt:


- Đa hai phân số đó về hai phân số có cùng
mẫu số bằng cách quy đồng mẫu số hai
phân số rồi cộng


1
2 +


1
3 =


2
6 +


3


6 =


2+3


6 =
5
6
3,4 em nêu quy tắc :


Bài 1: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài
a. 2


3 +
3
4 =


8
12 +


9
12


8+9


12 =
17


12


(còn lại làm tơng tự)



Bài 2: cả lớp làm vở - 2em lên bảng chữa
Bµi 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

3
8 +


2
7 =


37


56 (quãng đờng)
Đáp số 37


56 (quãng đờng)
<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cñng cè : Nêu cách cộng hai phân số khác mẫu số?
<b>Toán(tăng)</b>


<b>Luyện: Phép cộng phân số</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố :</b>


- Phép cộng hai phân số cùng mẫu số , khác mÉu sè.
- BiÕt céng hai ph©n sè cïng mÉu số, khác mẫu số.
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập toán
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n nh:


2.Kiểm tra: Nêu cách cộng hai phân số
cùng mẫu số, khác mẫu số?


3.Bài mới:


- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán


- Tính?


-Tính?


Tính (theo mẫu):
5


12 +
7
4 =


5
12 +


7<i>∗</i>3
4<i>∗</i>3 =


5


12 +
21


12 =
26
12


Bài 1 (trang 35):


Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài
a. 4


11 +
6
11 =


4+6


11 =
10
11
b. 3


7 +
5
7 =


3+5


7 =


8
7
(còn lại làm tơng tự)


Bài 1 (trang 36): cả lớp làm vở - 2em lên
bảng chữa


4
5 +


2
3 =


4<i></i>3
5<i></i>3 +


2<i></i>5
3<i></i>5 =


12
15 +


10
15
= 22


15


(còn lại làm tơng tự)



Bài 2: cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa
-lớp nhận xét


4
35 +


1
7 =


4
35 +


1<i>∗</i>5
35 =


4
35 +
5


35 =
9
35


(còn lại làm tơng tự)
<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Tuần 24</b>


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>



<b>Toán</b>


<b>Tiết 116: Luyện tập</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS rèn kỹ năng :</b>


- Cộng phân số.


- Trình bày lời giải bài toán
<b>B.Đồ dïng d¹y häc:</b>


- Thíc mÐt


C.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hot ng ca trũ
1. n nh:


2.Kiểm tra: Nêu cách cộng hai phân số
cùng mẫu số, khác mẫu số?


3.Bài mới:


Cho HS tự làm các bài tập trong SGK:
- Tính?


- Tính ?


- Rút gọn rồi tính?


Nêu cách rút gọn phân số?



- Giải toán:


c - túm tt ?


Bài toán cho biết gì? hỏi gì?


- GV chấm bài nhận xét - sửa lỗi cho HS


2 em nêu:


Bài 1: Cả lớp làm vở -3 em chữa bài-nhận
xét


a. 2
3 +


5


3 =
2+5


3 =
8
3
b. 6


5 +
9



5 =
6+9


5 =
25


5 = 3
(còn lại làm tơng tự)


Bài 2: cả lớp làm vở - 2em lên bảng chữa
a. 3


4 +
2
7 =


3<i></i>7
4<i></i>7 +


2<i></i>4
7<i></i>4 =


21
28 +
8


28 =
29
28



(còn lại làm tơng tự)


Bài 3: Cả lớp làm bài -Đổi vở kiÓm tra
a. 3


15 +
2


5 Ta cã :
3
15 =


3 :3
15 :3 =
1


5


VËy: 3
15 +


2
5 =


1
5 +


2
5 =
3



5
Bµi 4:


Số đội viên tham gia hai đội chiếm số phần
đội viên của chi đội là:


3
7 +


2
5 =


29


35 (số đội viên)
Đáp số 29


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>D.Các hoạt động ni tip:</b>
1.Cng c : 4


35 +
1
7 =?


<b>Toán(tăng)</b>


<b>Rèn kỹ năng trình bày lời giải bài toán</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS cđng cè :</b>



Cách trình bày lời giải bài tốn có lời văn liên quan đến cộng hai phân số
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.Bµi míi:


Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán


- Giải toán:


c -túm tt ?


Nêu các bớc giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét:


- Giải toán:


c -túm tt ?


Nêu các bớc giải bài toán?


Có thể giải bài toán bằng mấy cách? Cách
nào nhanh hơn?



- Giải toán:


c -túm tt ?


Nêu các bớc giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét:


Bài 3 (trang 35):


Cả lớp làm vở - 1 em chữa bài


Sau hai gi ụ tụ ú đi đợc số phần của
quãng đờng là:


4
13 +


6
13 =


10


13 (quãng đờng)
Đáp số : 10


13 (quãng đờng)
Bài 3 (trang 36)


Cả lớp làm vở -1 em chữa bài- lớp đổi vở
kiểm tra -nhận xét:



Gi¶i:


Sau ba tuần ngời cơng nhân đó hái đợc số
tấn cà phê là:


1
4 +


2
5 +


1
3 =


59


60 (tấn)
Đáp số : 59


60 (tấn)
Bài 4(trang 37)


Cả lớp làm vở - 1 em chữa bài


Sau mt ngy ờm ốc sên bò đợc số mét là:
9


10 +
2


5 =


13


10 (m)
Đáp số 13


10 (m
<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cđng cè : Nªu cách cộng hai phân số cùng mẫu số ,khác mẫu số?


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 117: Luyện tËp</b>
<b>A.Mơc tiªu: Gióp HS </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- NhËn biết tính chất kết hợp của phép cộng phân số và bớc đầu vận dụng
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc mét,bảng phụ ghi tính chất kết hợp của phép cộng phân số
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n nh:


2.Kiểm tra: Nêu tính chất giao hoán của
phép cộng hai phân số?



3.Bài mới:


Cho HS tự làm các bài tËp trong SGK:
- TÝnh (theo mÉu)?


3 + 4
5 =


3
1 +


5
5 =


15
5 +


4
5 =
19


5


Ta cã thÓ viÕt gän nh sau:
3 + 4


5 =
15



5 +
4
5 =


19
5
- ViÕt tiÕp vào chỗ chấm:
( 3


8 +
2
8 ) +


1


8 = ... ;
3
8 + (


2
8 +
1


8 ) = ...
( 3


8 +
2
8 ) +



1


8 ...
3
8 + (


2
8
+ 1


8 )


- NhËn xét về kết quả hai phép tính?


- Đó là tính chất kết hợp của phép cộng của
phân số. HÃy nêu tính chất kết hợp?


(GV treo bảng phụ ghi tính chất kết hợp)
- Giải toán:


- c - túm tt ?


- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?


- GV chấm bài nhận xét - sửa lỗi cho HS


2 em nêu:


Bài 1: Cả lớp làm vở -3 em chữa bài-nhận
xét



a. 3 + 2
3 =


9
3 +


2
3 =


11
3
b. 3


4 + 5 =
3
4 +


20
4 =


23
4
(còn lại làm tơng tự)


Bài 2: cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa
( 3


8 +
2


8 ) +


1
8 =
5
8 +
1
8 =
6
8
3


8 + (
2
8 +


1
8 ) =


3
8 +


3
8 =


6
8
VËy: ( 3


8 +


2
8 ) +


1
8 =


3
8 + (


2
8 +
1


8 )


- 3,4 em nêu:
Bài 4:


Nửa chu vi hình chữ nhật là:
2


3 +
3
10 =


29


30 ( m )
Đáp số: 29



30 ( m )


<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cñng cè : Nêu tính chất kết hợp của phép cộng
phân số?


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết upload.123doc.net: Phép trừ phân số</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Nhận biết phép trõ hai ph©n sè cã cïng mÉu sè.
- BiÕt trừ hai phân số cùng mẫu số.


<b>B.Đồ dùng dạy häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

C.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.KiĨm tra: tÝnh: 3 + 2


3 =? ;
2
5 +
3



5 =?
3.Bµi míi:


a.Hoạt động 1:Thực hành trên băng giấy
- GV cho HS lấy 2 băng giấy và chia mỗi
băng giấy thành 6 phần bằng nhau .


- Lấy 1 băng,cắt lấy 5 phần vậy đã lấy bao
nhiêu phần băng giấy?


- C¾t lÊy 3
6 tõ


5


6 băng giấy đặt phần
còn lại lên băng giấy nguyên. Vậy phần
còn lại bằng bao nhiêu phần băng giấy
nguyên ?


b.Hoạt động 2: Trừ hai phân số cùng
mẫusố: : 5


6 -
3
6 =?


- Dựa vào phần thực hành trên băng giấy
để nêu nhận xét và rút ra cách trừ:



- Ta cã phÐp trõ sau: : 5
6 -


3
6 =


5<i>−</i>3
6 =
2


6


- Nêu quy tắc trừ hai phân số cùng mẫu số?
b.Hoạt động 2: Thực hành


- TÝnh?


- Rót gän råi tÝnh?


Phân số nào rút gọn đợc?


- Giải tốn: Đọc đề -tóm tắt đề?
Nêu cách gii bi toỏn?


- 2em lên bảng- Cả lớp làm vào nháp nêu
cách tính và kết quả


-HS thực hành trên băng giấy
-Lấy 5



6 băng giấy


- Còn lại 2


6 băng giấy nguyên
- 2 em nêu nhận xét:


3,4 em nêu quy tắc :


Bài 1: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài
a. 15


16 -
7
6 =


15<i></i>7
16 =


8


16 = 2 (còn lại
tơng tự)


Bài 2: cả lớp làm vở 4 em lên bảng chữa
a. 2


3 -
3



9 Ta cã
3
9 =


3 :3
9:3 =


1
3
VËy: 2


3 -
3
9 =


2
3


-1
3 =


1


3 (còn
lại tơng tự)


Bài 3: Cả lớp làm vở - 1em chữa bài


<b>D.Cỏc hot ng ni tip:</b>



1.Củng cố : Nêu cách trừ hai phân số cùng mẫu số?
<b>Toán(tăng)</b>


<b>Luyện tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng. Phép trừ phân</b>
<b>số</b>


<b>A.Mục tiêu: Gióp HS cđng cè : </b>


- TÝnh chÊt giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng, phép trừ phân số.
- Rèn kỹ năng trình bày bài làm.


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>
Vở bài tập toán


C.Cỏc hot ng dy hc


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

2.Bài mới:


- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán


- Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm?
GV chấm bài nhận xét:


- Tính bằng cách thuận tiên nhất?
- GV chấm bài nhận xét:


- Tính?



Nêu cách trừ hai phân số?


Bài 2 (trang 38):


- Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài
a. 4


5 +
2
3 =


2
3 +


4
5
c. ( 2


3 +
3
4 ) +


1
2 =


2
3 + (


3
4 +


1


2 )


Bµi 3 (trang 38)


- Cả lớp làm vở -1 em chữa bài- lớp đổi vở
kiểm tra -nhận xét:


a. 12
25 +


3
5 +


13
25 = (


12
25 +


13
25 )+
3


5


= 25
25 +



3
5
= 25


25 +
15
25 =


40
25
(còn lại làm tơng tự)


Bài 1(trang 39:


C lp lm v - 1 em lên bảng- cả lớp đổi
vở kiểm tra


a. 5
2 -


3
2 =


5<i>−</i>3
2 =


2
2 = 1
b. 14



4 -
7
4 =


14<i></i>7
4 =


7
4
(còn lại làm tơng tự)


<b>D.Cỏc hot ng ni tip:</b>


1.Củng cố : Nêu tính chất giao hoán ,tính chất kết hợp của phép cộng
phân số?


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 119: Phép trừ phân số (tiÕp theo)</b>
<b>A.Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- NhËn biÕt phÐp trừ hai phân số khác mẫu số.
- Biết trừ hai phân số khác mẫu số.


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc mét ,bảng phụ ghi quy tắc
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.KiĨm tra: TÝnh: 14
4 -


7
4 = ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

3.Bµi míi:


a.Hoạt động 1:Trừ hai phân sốkhác mẫu số.
- Gv nêu ví dụ : Có 4


5 tấn đờng, đã bán
2


3 tấn đờng.Còn lại bao nhiêu tấn đờng?
- Muốn tính số đờng cịn lại ta làm thế
nào?


- GV ghi phÐp tÝnh: 4
5 -


2
3
- NhËn xÐt vỊ mÉu sè hai ph©n sè?


- Mn thùc hiện phép trừ ta phải làm nh


thế nào?


- Nờu quy tắc trừ hai phân số khác mẫu số?
b.Hoạt động 2: Thực hành


- TÝnh?


- GV chÊm bµi nhËn xÐt:
- TÝnh


- Giải toán


- c - túm tt ?
- Nêu phép tính giải?


1 em nªu nhËn xÐt:


- Quy đồng mẫu số hai phân số rồi trừ
4


5 -
2
3 =


12
15 -


10
15 =



12<i></i>10
15 =
2


15


3, 4 em nêu quy tắc :


Bài 1: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài
a. 4


5 -
1
3 =


12
15 -


5


15 =


12<i>−</i>5
15
= 7


15


(còn lại làm tơng tự)



Bài 2: cả lớp làm vở - §ỉi vë kiĨm trta
a. 20


16 -
3
4 =


5
4


-3
4 =


5<i></i>3
4 =
2


4


Bài 3: Cả lớp làm vào vở-1em chữa bài
Diện tích trồng cây xanh


6
7 -


2
5 =


16



35 (diÖn tÝch)
Đáp số 16


35 (din tớch)
<b>D.Cỏc hot ng ni tiếp:</b>


1.Cñng cè : 9
7 -


2
5 = ?


<i>Thø ngày tháng năm 2008</i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 120: Luyện tập</b>
<b>A.Mục tiªu: Gióp HS :</b>


- Cđng cè lun tËp phÐp trõ hai ph©n sè.
- BiÕt trõ hai ph©n sè, ba phân số.


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>
- Thíc mÐt


C.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:



2.KiĨm tra: Nêu cách trừ hai phân số cùng
mẫu số, khác mẫu số?


3.Bài mới:


a.Hot ng 1:Cng c v phộp trừ hai
phân số.


2 em nªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

TÝnh: 5
2 -


3


2 =? ;
4
5 -


1
3
= ?


b.Hoạt động 2: Thực hành
- Tính?


- GV chÊm bµi nhËn xÐt:
- TÝnh


- Rót gän råi tính?



- GV chấm bài nhận xét:
- Giải toán:


- c - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?


Bµi 1: Cả lớp làm vở 3 em chữa bài
a. 8


3
-5
3 =


8<i></i>5
3 =


3


3 = 1(còn lại
làm tơng tự)


Bài 2: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta
3


4 -
2
7 =


21


28 -


8
28 =


21<i>−</i>8
28 =
13


28


(còn lại làm tơng tự)


Bài 3: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài
3


15 =
5
35 =


1
5


-1
7 =


7
35


-5


35 =
7<i>−</i>5


35 =
2
35


(cßn lại làm tơng tự)


Bài 5:Cả lớp làm vở- Đổi vở kiểm tra
Phân số chỉ thời gian ngủ của bạn Nam lµ:
5


8 -
1
4 =


3


8 ( ngµy)
Đáp số 3


8 ( ngy)
<b>D.Cỏc hot ng nối tiếp:</b>


1.Cñng cè : TÝnh: 2 - 1
4 =?


<b>Toán (tăng)</b>



<b>Luyện : Phép trừ phân số</b>
<b>A.Mục tiêu: Củng cè cho HS :</b>


- PhÐp trõ hai ph©n sè.


- Biết trừ số tự nhiên cho phân số.
<b>B.Đồ dùng dạy häc:</b>


- Vở bài tập toán ,sách toán
C.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n nh:


2.Bài mới:


- GV cho HS làm các bài tập trong vở bài
tập toán trang 41:


- Tính?


- Tính


Bài 1: Cả lớp làm vở - 4 em chữa bài- líp
nhËn xÐt:


a. 13
3


-7


3 =


13<i>−</i>7
3 =


6
3 = 2
(còn lại làm tơng tự)


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- TÝnh ( theo mÉu):
2- 3
2 =
4
2
-3
2 =


4<i>−</i>3
2 =


1
2
- GV chÊm bµi nhận xét:


- Giải toán:


- c - túm tt đề?
- Nêu phép tính giải?


4


9 -


1
3 =


12
27 -


9
27 =


12<i>−</i>9
27 =
3


27


(cßn lại làm tơng tự)


Bài 3: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài
4- 8


5 =
20


5 -
8
5 =


20<i>−</i>8


5 =


12
5
(còn lại làm tơng tự)


Bài 4:Cả lớp làm vở- Đổi vở kiểm tra
a.Diện tích trồng rau cải và su hào là:


2
5 +


3
7 =


29


35 (diện tích)
b.Diện tích trồng su hào hơn diện tích
trồng rau cải là: 3


7
-2
5 =


1


35 (diện
tích)



Đáp số: a. 29


35 (diÖn tÝch)
b. 1


35 (diện tích)
<b>D.Các hoạt động ni tip:</b>


1.Củng cố : Nêu cách trừ hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số?


<b>Tuần 25</b>


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 121:Luyện tập chung</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Rèn kỹ năng cộng và trừ hai phân số.


- Biết tìm thành phần cha biết trong phép cộng , phép trừ phân số.
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Thíc mÐt


C.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:



2.KiĨm tra: Bµi 1 (trang 131)
TÝnh 3


2 +
5


4 = ? ;
3
5 +


9


8 =? ;
3
4
-2
7 =?
3.Bµi míi:
- TÝnh?


GV chÊm bµi nhận xét:
- Tính


3 em lên bảng tính - Cả lớp làm vào vở:


Bài 2: cả lớp làm vở - §ỉi vë kiĨm trta
a. 4


5 +


17
25 =


20
25 +


17
25 =
20+17


25 =
37
25
b. 7


3 -
5
6 =
42
18
-15
18 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Tìm X?


- GV chấm bài nhận xét:


- Tớnh bằng cách thuận tiện nhất?
- Vận dụng tính chất nào để tính ?
- Giải tốn:



- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?


27
18


(còn lại làm tơng tự)


Bài 3: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài
a. x + 4


5 =
3


2 b.
x-3
2 =


11
4
x= 3


2
-4


5 x=
11


4 +


3


2


x= 7


10 x=
17


4
(còn lại làm tơng tự)


Bài 4: 2em lên bảng - cả lớp làm vào vở
12


17 +
19
17 +


8
17 = (


12
17 +


8
17 ) +
19


17 =


20
17 +


19
17 =


39
17
(còn lại làm tơng tự)


Bài 5:Cả lớp làm vở- Đổi vở kiểm tra
Số học sinh học Tin häc vµ tiÕng Anh lµ:


2
5
<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cđng cè : TÝnh: 2 - 1
4 =?


<b>To¸n (tăng)</b>


<b>Rèn kĩ năng cộng, trừ phân số</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Rèn kỹ năng cộng và trừ hai phân số.


- Biết tìm thành phần cha biết trong phép cộng , phép trừ phân số.
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>



- Thớc mét, vở bài tập toán trang 42
C.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.Bµi míi:
- Tính y?


Nêu cách tìm số hạng, số trừ, số bị trừ?
GV chấm bài nhận xét:


Bài 1: cả lớp làm vở - §ỉi vë kiĨm trta
a. y + 3


4 =
4
5
y = 4


5 -
3
4
y = 1


20
b. y - 3


11 =
9


22
y = 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Tính bằng cách thuận tiện nhất?
Vận dụng tính chất nào để tính ?


Giải toán:


c - túm tt ?
Nờu cỏc bc giải bài toán?


y = 15
22


(còn lại làm tơng tự)


Bài 3: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bµi
a. 18


15 +
7
15 +


12
15 = (


18
15 +


12


15 ) +
7


15


= 30
15 +


7
15 =


37
15
(còn lại làm tơng tù)


Bài 4: 2em lên bảng - cả lớp làm vào vở
Số bài đạt điểm giỏi chiếm số phần:
29


35 -
3
7 =


14


35 (sè bµi )
Đáp số : 14


35 (số bài )
<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>



1.Cñng cè : Nêu cách cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu số?


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 122: Phép nhân phân số</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Nhận biÕt ý nghÜa cđa phÐp nh©n ph©n sè(qua tÝnh diƯn tích hình chữ
nhật).


- Biết thực hiện phép nhân hai phân số.
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc mét, bảng phụ vẽ hình nh SGK
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.KiĨm tra:
3.Bµi míi:


a.Hoạt động 1 : Tìm hiểu phép nhân thơng
qua tính diện tớch hỡnh ch nht.


GV nêu : Tính diện tích hình chữ nhật có
a. chiều dài 5 m, chiều rộng 3 m.



b. ChiỊu dµi 4


5 m ; chiỊu réng
2
3 m
- Diện tích hình chữ nhật là: 4


5 x
2
3
b.Hoạt động 2:Tìm quy tắc thực hiện phép
nhân hai phân số:


- GV cho HS quan sát trên bảng phụ và tìm
ra diện tích hình chữ nhật là 4


5 x
2
3 =


1 em lên bảng tính - Cả lớp làm vào vở:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

8
15 m2
- Nêu quy tắc
- Tính?


- GV chấm bài nhận xét:
- Rút gọn rồi tính?



Giải toán:


- c - túm tt ?
- Nờu phộp tớnh gii?


Bài 1: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta
a. 4


5 *
6
7 =


4<i>∗</i>6
5<i>∗</i>7 =


24
35
(còn lại làm tơng tự)


Bài 2: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài
a. 2


6 *
6
7 =


1
3 *



6
7 =


6
21
(còn lại làm tơng tự)


Bi 3: Cả lớp làm vở - đổi vở kiểm tra


<b>D.Các hoạt ng ni tip:</b>


1.Củng cố : Nêu quy tắc nhân hai phân số


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


Toán


<b>Tiết 123:Luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Biết cách nhân phân số với số tự nhiên và cách nhân số tự nhiên với phân
số.


- Biết thêm một ý nghĩa của phép nhân với số tự nhiên( 2


3 * 3 là tổng
của ba phân số bằng nhau 2


3 +
2


3 +


2
3 )


- Củng cố quy tắc nhân phân số và biết nhận xét để rút gọn phân số.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc mét, bảng phụ chép mẫu bài 1, 2
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ
1. n nh:


2.Kiểm tra: Nêu cách nhân hai phân số?
3.Bài mới:


GV treo bảng phụ và cho HS nêu yêu cầu:
- Tính (theo mẫu)?


2


9 * 5 =
2
9 *


5
1 =


2<i>x</i>5


9<i>x</i>1 =
10


9


- Ta cã thÓ viÕt gän nh sau:
2


9 * 5 =
2<i>x</i>5


9 =
10


9
- TÝnh (theo mÉu)?


(Híng dÉn t¬ng tù nh bài 1)
- Tính rồi so sánh kết quả?
- Tính rồi rút gọn?


3 ,4 em nêu:


Bài 1: cả lớp làm vë - §ỉi vë kiĨm trta
a. 5


6 * 7=
5<i></i>7


6 =


35


6
(còn lại làm tơng tự)


Bi 2: C lp lm vo v-2em cha bài
Bài 3: Cả lớp làm vở - đổi vở kiểm tra
Bài 4: Cả lớp làm vở 3 em lên bảng chữa :
a. 5


3 *
4
5 =


20
15 =


4


3 (còn lại làm
t-ơng tự)


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Giải to¸n:


- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tớnh gii?
- GV chm bi nhn xột:


Chu vi hình vuông: 5



7 * 4 =
20


7 (m)
DiƯn tÝch h×nh vu«ng: 5


7 *
5
7 =


25
49
(m2<sub>)</sub>


Đáp số: 20


7 (m) ;
25


49 (m2)
<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cđng cè : Nªu quy tắc nhân hai phân số
<b>Toán ( tăng )</b>


<b>Luyện tập nhân phân số</b>
<b>A. Mục tiêu: Củng cố cho HS :</b>


- Biết cách nhân hai phân số



- Biết cách nhân phân số với số tự nhiên và cách nhân số tự nhiên với phân
số.


- Quy tc nhõn phõn s và biết nhận xét để rút gọn phân số.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc mét, vở bài tập toán
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:


2.Bµi míi:


- TÝnh (theo mÉu)?
4


5 *
3


7 = =
4<i>x</i>3
5<i>x</i>7 =


12
35
- Tính (theo mẫu)?


(Hớng dẫn tơng tự nh bài 1)
- Tính?



Giải toán:


- c - túm tt ?
- Nêu phép tính giải?
- GV chấm bài nhận xét:


Bµi 1 trang 43: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm
tra


a. 1
5 *


3
8 =


1<i>x</i>3
5<i>x</i>8 =


3
40
(còn lại làm tơng tự)


Bài 2 (trang 44): Cả lớp làm vào vở-2em
chữa bài


3 x 5
8 =


3<i>x</i>5


8 =


15


8 (còn lại làm
t-ơng tự)


Bi 3 (trang 44): Cả lớp làm vở - đổi vở
kiểm tra


1


5 x 3 =
1<i>x</i>3


5 =
3
5


Bài 5 (trang 44): Cả lớp làm vở 1 em lên
bảng chữa :


Chu vi hình vuông:
3


8 x 4 =
3
2 ( m)
Diện tích hình vuông:
3



8 x
3
8 =


9


64 (m2)
Đáp số: 3


2 ( m) ;
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cñng cố : Nêu quy tắc nhân hai phân số


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 124: Luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Bớc đầu nhận biết mét sè tÝnh chÊt cđa phÐp nh©n ph©n sè: tính chất
giao hoán; tính chất kết hợp; tính chất nh©n mét tỉng hai ph©n sè víi mét ph©n


- Bớc đầu biết vận dụng các tính chất trên trong trờng hợp đơn giản
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>



- Thớc mét, bảng phụ chép các tính chất của phép nhân phân số
C. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ
1. n nh:


2.Kiểm tra: Nêu cách nhân hai phân số?
3.Bµi míi:


a.Hoạt động 1:Giới thiệu một số tính chất
của phép nhân phân số:


* TÝnh chÊt giao ho¸n:


- GV treo bảng phụ và cho HS nêu yêu cầu:
- Tính và so sánh kết quả tính :


2
3 *


2


9 và
2
9 *


2
3



- Nêu nhận xét về các thừa số của hai tích?
- Nêu tính chất giao hoán của phép nhân?
* Tính chất kết hợp và tÝnh chÊt nh©n mét
tỉng hai ph©n sè víi mét phân số(Tơng tự
nh tính chất giao hoán)


b. Hot ng 2: Thực hành
- Tính bằng hai cách:


- Hãy vận dụng cỏc tớnh cht va hc
tớnh


Giải toán:


- c - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
- GV chm bi nhn xột:


- 3 ,4 em nêu:


- Cả lớp làm vào vở nháp 2 em lên bảng
tính


- Cỏc thừa số của hai tích đều giống nhau
3,4 em nêu:


Bµi 1: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta
( 1


2 +


1
3 ) x


2
5 =


5
6 x


2
5 =


1
3
( 1


2 +
1
3 ) x


2
5 =


1
2 x


2
5 +


1


3 x
2


5 =
1
5 +


2
15 =


1
3
(còn lại làm tơng tự)


Bài 2: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài
Chu vi hình chữ nhật:


( 4
5 +


2


3 ) x 2 =
44


15 ( m)
Đáp sè: 44


15 ( m)



<b>D.Các hoạt động nối tiếp: Củng cố : Nêu tính chất giao hốn, tính chất kt hp</b>
ca phộp nhõn phõn so


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Biết cách giải bài toán tìm phân số của một số
<b>B. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Bảng phụ vẽ sẵn các hình nh SGK
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n nh:


2.Kiểm tra: Muốn tìm một phần mấy của
một số ta làm nh thế nào?


- Tìm 1


3 của 12 là bao nhiêu?
3.Bài mới:


a.Hot ng 1: Gii thiệu cách tìm phân số
của một số


- GV nªu bài toán và cho HS quan sát hình
vẽ trên bảng phụ và hớng dẫn:



- 1


3 nhõn vi 2 đợc
2


3 vËy cã thĨ t×m
2


3 sè cam trong rỉ theo c¸c bíc:
+ t×m 1


3 sè cam trong ræ.
+ t×m 2


3 sè cam trong rỉ.
- Ta cã thĨ t×m 2


3 sè cam trong rỉ nh
sau:


12 x 2


3 = 8 (qu¶)


- Híng dÉn HS nêu bài giải bài toán (nh
SGK)


b. Hot ng 2: Thực hành
Giải tốn:



- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
- GV chấm bài nhận xét:


- 3 ,4 em nêu:


- Cả lớp làm vở nháp 1 em lên bảng


Bài 1: cả lớp làm vở - Đổi vở kiĨm trta
Sè häc sinh kh¸: 35 x 3


5 = 21 (học sinh)
Bài 2: Cả lớp làm vào vở-1em chữa bài
Chiều rộng sân trờng : 120 x 5


6 = 100
(m)


Bài 3: Cả lớp làm vở - đổi vở kiểm tra
<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cñng cè : Muốn tìm phân số của một số ta làm thế nào?
<b>Toán ( tăng )</b>


<b>Luyện giải toán: Tìm phân số cđa mét sè</b>
<b>A.Mơc tiªu: Cđng cè HS :</b>


- BiÕt cách giải bài toán tìm phân số của một số
<b>B.Đồ dïng d¹y häc:</b>



- Vở bài tập toán
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2. KiĨm tra: tìm 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

3.Bài mới:


- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán trang46 và chữa bài


Giải toán:


- c - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
- GV chấm bài nhn xột:


Giải toán:


- c - túm tt đề?
- Nêu phép tính giải?
- GV chấm bài nhận xét:


Bµi 1: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài
Lớp 1B cã sè häc sinh mêi ti lµ:


28 x 6



7 = 24 ( em)
Đáp số 24 em


Bài 2: cả lớp làm vở -1 em chữa bài -lớp
nhận xÐt


Sè häc sinh nam lµ:
18 x 8


9 = 16 ( em)
Đáp số 18 em
Bài 3:


Chiều dài sân trờng là:
80 x 3


2 = 120 (m)
Đáp số 120 m


<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cđng cè : Mn t×m phân số của một số ta làm thế nào?


<b>Tuần 26 </b><i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 126: Phép chia phân số</b>
<b>A. Mục tiêu: Gióp HS :</b>



- Biết thực hiện phép chia phân số( Lấy phân số thứ nhất nhân với phân s
th hai o ngc)


<b> B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ vẽ sẵn hình nh SGK
C. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.KiĨm tra: Muốn tìm chiều dài hình chữ
nhật khi biết chiều réng vµ diƯn tÝch ta lµm
thÕ nµo?


3.Bµi míi:


a. Hoạt động 1: Giới thiệu phép chia phân
số


- GV treo bảng phụ và nêu bài toán và cho
- HS quan sát hình vẽ trên bảng phụ và
h-ớng dÉn:


- 3 ,4 em nªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

7
15 :


2


3 =


7
15 x


3
2 =


21
30
- Ph©n sè 3


2 là phân số đảo ngợc của
2


3


- Nêu cách chia phân số?
b.Hoạt động 2: Thực hành
Giải toán:


- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
- GV chấm bài nhn xột:


Giải toán:


- c - túm tt đề?
- Nêu các bớc giải?



3, 4 em nªu:


Bài 1:Cả lớp làm vở- đổi vở kiểm tra
-1em nêu miệng kết qu


Bài 2: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài
a. 3


7 :
5


8 =
3
7 x


8
5 =


24
35
(Còn lại làm tơng tự)


Bài 3: Cả lớp làm vở 2 em lên bảng chữa
a. 2


3 x
5
7 =


10


21 ;


10
21 :


5
7 =
10


21 x
7
5 =


14
42


Bµi 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
Chiều dài hình ch÷ nhËt:
2


3 :
3
4 =


8


9 ( m)
Đáp số: 8


9 ( m)


<b>D.Cỏc hot ng ni tip:</b>


1.Củng cố : Nêu cách chia phân số?
<b>Toán ( tăng )</b>


<b>Rèn kỹ năng chia phân số</b>
<b>A. Mục tiªu: Cđng cè cho HS :</b>


- Biết thực hiện phép chia phân số( Lấy phân số thứ nhất nhõn vi phõn s
th hai o ngc)


<b>B. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Vở bài tập toán 4 trang 47
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.Bµi mới:


Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán và chữa bài.


- Vit cỏc phõn s o ngợc của các phân
số đã cho?


- TÝnh theo mÉu?
4



5 :
7
3 =


4
5 x


3
7 =


12
35


Bài 1:Cả lớp làm vở- đổi vở kiểm tra
-1em nêu miệng kết quả


3
2
3
5
7
4
5
8
1
2
2
3
5
3


4
7
8
5
2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- TÝnh?


- GV chấm bài nhân xét:


nhận xét?
a. 2


3 :
3
4 =


2
3 x


4
3 =


8
9
b. 3


7 :
5


8 =


3
7 x


8
5 =


24
35
(Còn lại làm tơng tự)


Bài 3: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa
lớp nhận xÐt


a. 15
28 :


5
7 =


15
28 x


7
5 =
3


4



b. 2
3 x


5
7 =


10
21
c. 10


21 :
5
7 =


10
21 x


7
5 =
14


42
<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cñng cè : Nêu cách chia phân số?


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Toán</b>



<b>Tiết 127: Luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


<b>- Giúp HS rèn kỹ năng thực hiện phép chia phân số :</b>
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thíc mÐt


C. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.KiĨm tra: Nêu cách chia hai phân số?
3.Bài mới:


- Cho HS làm các bài tập trong SGK và gọi
- HS lên bảng chữa bài


- Tính rồi rút gọn?


Tìm x?


Nêu cách t×m thõa sè cha biÕt trong mét
tỉng?


- 3 ,4 em nêu:


Bài 1:Cả lớp làm vở--1em lên bảng chữa
bµi



a. 3
5 :


3
4 =


3
5 x


4
3 =


3<i>x</i>4
5<i>x</i>3 =
5


4


(Còn lại làm tơng tự)


Bài 2: Cả lớp làm vở 2 em chữa bµi
a. 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Tính ?


Giải toán


- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bớc giải?



x = 4
7 :


3
5
x = 20


21
(Còn lại làm tơng tự)


Bài 3: Cả lớp làm vở 2 em lên bảng chữa
a. 2


3 x
3
2 =


6


6 = 1
(Còn lại làm tơng tự)


Bi 4: C lp lm vở -1 em chữa bài
Độ dài đáy hình bình hành:


2
5 :


2



5 = 1 ( m)
Đáp số: 1( m)
<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Củng cố : Nếu nhân hai phân số đảo ngợc với nhau ta đợc kết quả là bao
nhiêu?


<i>Thø ngày tháng năm 2008</i>


<b>Tiết 128: Luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu: Giúp HS </b>


- Rèn kỹ năng thực hiện phép chia phân số.


- Biết cách tính và viết gọn phép tính một số tự nhiên chia cho một phân
số.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc mét, bảng phụ chép mẫu bài 2, 4
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hot ng ca trũ
1. n nh:


2.Kiểm tra: Nêu cách chia hai phân số?
3.Bài mới:


- Cho HS làm các bài tập trong SGK và gọi


- HS lên bảng chữa bài


- TÝnh råi rót gän?


- TÝnh theo mÉu?


- GV treo b¶ng phụ và hớng dẫn HS tính.
Cách 1: 2 : 3


4 =
2
1 :


3
4 =


2
1 x
4


3 =
8
3
C¸ch 2: 2 : 3


4 =
2<i>x</i>4


3 =
8


3
- Tính bằng hai cách?


- GV treo bảng phụ và hớng dẫn HS làm


- 3 ,4 em nêu:


Bài 1:Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa
bài


a. 2
7 :


4
5 =


2
7 x


5
4 =


2<i>x</i>5
7<i>x</i>4
= 5


14


(Còn lại làm tơng tự)



Bài 2: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài
3 : 5


7 =
3<i>x</i>7


5 =
21


5
(Còn lại làm tơng tự)


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

bài


Giải toán


- c - tóm tắt đề?
- Nêu các bớc giải?


a.C¸ch 1 : ( 1
3 +


1
5 ) x


1
2 =


8
15 x


1


2 =
4
15
C¸ch 2: ( 1


3 +
1
5 ) x


1
2 =


1
3 x
1


2 +
1
5 x


1
2


= 1
6 +


1
10 =


4


15


(Còn lại làm tơng tự)


Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
1


3 :
1
12 =


1
3 x


12


1 = 4 .VËy
1
3
gÊp 4 lÇn 1


12
<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cđng cè : muốn chia một số tự nhiên cho một phân số ta làm thế nào?
<b>Toán ( tăng )</b>


<b>Rèn kỹ năng tính và viết gọn </b>



<b>phép chia một số tự nhiên cho một phân số</b>
<b>A. Mục tiêu: Củng cố cho HS </b>


- Kỹ năng thực hiện phép chia phân số.


- Biết cách tính và viết gọn phép tính một số tự nhiên chia cho một phân
số.


<b>B. Đồ dùng dạy häc:</b>
- Thíc mÐt


- Vở bài tập toán trang 48, 49
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.Bµi míi:


- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
và gọi HS lên bảng chữa bài


- Tính rồi rút gọn?


- Nêu cách chia hai phân số?


- Tính theo mẫu?
2 : 3



5 =
2<i>x</i>5


3 =
10


3


Bài 1:Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa
bài


a. 2
5 :


2
3 =


2
5 x


3
2 =


2<i>x</i>3
5<i>x</i>2 =
3


5


(Còn lại làm tơng tự)



Bài 2: Cả lớp làm vở 2 em chữa bµi
2 : 3


5 =
2<i>x</i>5


3 =
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Giải toán


- c - tóm tắt đề?
- Nêu các bớc giải?


2 : 1
3 =


2<i>x</i>3
1 = 6
(Còn lại làm tơng tự)


Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
Chiều dài hình chữ nhật là:


2: 1


2 = 4 (m)
Đáp số 4 m
<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>



1.Cñng cè : muèn chia mét sè tự nhiên cho một phân số ta làm thế nào?


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


Toán


<b>Tiết 129: Luyện tËp chung</b>
<b>A. Mơc tiªu: Gióp HS </b>


- RÌn kü năng thực hiện phép chia phân số.


- Biết cách tính và viết gọn phép tính một số tự nhiên chia cho một phân
số.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc mét, bảng phụ chép mẫu bài 2
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.KiĨm tra: Nªu cách chia hai phân số?
3.Bài mới:


- Cho HS làm các bài tập trong SGK và gọi
- HS lên bảng chữa bài


- Tính?



- Tính theo mẫu?


GV treo bảng phụ và híng dÉn HS tÝnh.
C¸ch 1: 3


4 : 2 =
3
4 :


2
1 =


3
4 x
1


2 =
3


8
C¸ch 2: 3


4 : 2 =
3


4<i>x</i>2 =
3
8
- TÝnh?



Nªu thø tù thùc hiƯn các phép tính?
Giải toán


c - túm tt ?
Nờu cỏc bc gii?


- 3 ,4 em nêu:


Bài 1:Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa
bài


a. 5
9 :


4
7 =


5
9 x


7
4 =


5<i>x</i>7
9<i>x</i>4
= 35


36



(Còn lại làm tơng tự)


Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài
5


7 : 3 =
5
7<i>x</i>3 =


5
21
(Còn lại làm tơng tự)


Bài 3: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa
a. 3


4 x
2
9 +


1
3 =


1
6 +


1
3
= 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

(Còn lại làm tơng tự)


Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
Chiều rộng: 60 x 3


5 = 36 ( m)
Chu vi : (60 + 36) : 2 = 192 (m)
DiÖn tÝch: 60 x 36 = 2160 ( m2<sub>)</sub>


Đáp số: 192 m; 2160 m2


<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>
1.Củng cố : 1


3 +
3
4 x


2
9 =?


<i>Thø ngµy tháng năm 2008</i>


<b>Tiết 130: Luyện tập chung</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS </b>


- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính với phân số.
- Giải toán có lời văn.


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Thíc mÐt


C.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn nh:


2.Kiểm tra: Nêu cách cộng, trừ hai phân
số cùng mẫu số?


3.Bài mới:


- Cho HS làm các bài tập trong SGK và gọi
- HS lên bảng chữa bài


- Tính?


- Nêu cách cộng hai phân số khác mẫu số?


- Tính?


- Nêu cách trừ hai phân số khác mẫu số?
- Tính?


- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?


Giải to¸n


- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu cỏc bc gii?



- 3 ,4 em nêu:


Bài 1:Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa
bài


a. 2
3 +


4
5 =


10
15 +


12
15 =
10+12


15 =
22
15
(Cßn lại làm tơng tự)


Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài
23


5 -
11



3 =
69
15 +


33
15 =
69+33


15 =
102
15
(Còn lại làm tơng tự)


Bài 3: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
a. 3


4 x
5
6 =


5


8 b.
4


5 x 13 =
52


5



Bài 4: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa
a. 8


5 :
1
3 =


24


5 b.
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

3
14


(Còn lại làm tơng tự)


Bi 5: C lp lm v -1 em chữa bài
Số đờng còn lại sau khi bán buổi sáng là:
50 - 10 = 40 (kg)


Bi chiỊu b¸n: 40 x 3


8 = 15 (kg)
Cả hai buổi bán: 10 + 15 = 25 (kg)
Đáp số: 25 (kg)
<b>D.Các hoạt động nối tiếp: Củng cố : </b> 3


4 x (
2


9 +


3


4 ) =?
<b>To¸n ( tăng )</b>


<b>Rèn kỹ năng chia một phân số </b>
<b>cho một số tự nhiên. Giải toán có lời văn</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS </b>


- Rèn kỹ năng chia phân số cho một số tự nhiên
- Giải toán có lời văn.


<b>B.Đồ dïng d¹y häc:</b>


- Thớc mét, vở bài tập toán trang 50, 51
C.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ
1. n nh:


2.Bài mới:


- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán trang 50, 51 và gọi HS lên bảng chữa
bài


- Tính?



- Tính?


- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?


Giải toán


- c đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bớc giải?
Giải tốn


- Đọc đề - tóm tắt ?
- Nờu cỏc bc gii?


Bài 1:Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa
bài


a. 7


8 : 2 =
7
8<i>x</i>2 =


7
16
b. 1


2 : 3 =
1


2<i>x</i>3 =


1
6
(Cßn lại làm tơng tự)


Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài
a. 3


4 x
5
6 -


1
6 =


5
8 -


1
6 =
15


24 -
4
24 =


11
24
(Còn lại làm tơng tự)


Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài


3


10 kg = 300 g
Mỗi túi có sè kĐo lµ:


300 : 3 = 100 (g)


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

9 chai cã sè lÝt mËt ong lµ: 1


2 x 9
9
2 (l)
Mỗi ngời đợc số mật ong : 9


2 : 4 =
9
8
(l)


Đáp số: 9
8 (l)
<b>D.Các hoạt động nối tiếp: Củng cố : Nêu cách cộng, trừ phân số cùng mẫu số (</b>
khác mẫu số),nhân, chia phõn s?


<b>Tuần 27</b>


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>TiÕt 131: Lun tËp chung</b>
<b>A. Mơc tiªu: Gióp HS </b>



- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính với phân số.
- Giải toán có lời văn.


<b>B. Đồ dùng d¹y häc:</b>
- Thíc mÐt


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hot ng ca trũ
1. n nh:


2.Kiểm tra: Nêu cách cộng, trừ hai phân
số cùng mẫu số, khác mẫu số?


3.Bài mới:


- Cho HS làm các bài tập trong SGK và gọi
- HS lên bảng chữa bài


- Phộp tớnh no ỳng?
- Tớnh?


- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?


- Tính?


- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
Giải toán



- c - túm tt ?
- Nêu các bớc giải?
- GV chấm bài nhận xét:


- 3 ,4 em nêu:


Bài 1:1 em nêu miệng kết quả


- Phần c đúng ; các phần còn lại làm sai
Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài
a. 1


2 x
1
4 x


1
6 =


1
48
b. 1


2 x
1
4 :


1
6 =



1
2 x


1
4 x


6
1
= 1<i>x</i>1<i>x</i>6


2<i>x</i>4<i>x</i>1 =
3


4 (Còn lại làm tơng tự)
Bài 3: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
a. 5


2 x
1
3 +


1
4 =


5
6 +


1
4 =



13
12
(Cßn lại làm tơng tự)


Bài 4: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa
Số phần bể có nớc là: 3


7 +
2
5 =


29
35
(bĨ)


Sè phÇn bĨ cha cã níc lµ:
1 - 29


35 =
6


35 (bÓ)
Đáp số : 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Bi 5: C lớp làm vở -1 em chữa bài
<b>D.Các hoạt động nối tiếp: Củng cố : </b> 5


2
-1
3 :



1
4 =?
<b>Toán (tăng)</b>


<b>Luyện tập về phép cộng, trừ phân sè</b>
<b>A. Mơc tiªu: Cđng cè cho HS :</b>


- Kü năng thực hiện các phép tính cộng, trừ phân số.
- Giải toán có lời văn.


<b>B. Đồ dùng d¹y häc:</b>


- Thớc mét, vở bài tập toán trang 53
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ
1. n nh:


2.Bài mới:


- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán và gọi HS lên bảng chữa bài


- Tính?


- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?


- Tính?



- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
- GV chấm bài nhận xét:


- Giải toán


- c đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bớc gii?
- GV chm bi nhn xột:


Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa
bài- lớp nhận xÐt


a. 4
3 +


1
3 +


1
5 =


20
15 +


5
15 +
3


15 =
29


15
b. 4


3 +
1
3


-1
5 =


20
15 +


5
15


-3
15
= 20+5<i></i>3


15 =


22
15
(Còn lại làm tơng tự)


Bài 3: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài
a. 5


2 x


1
4 -


1
8 =


5
8 -


1
8 =
1


2


b. 5
2 +


1
4 x


1
8 =


11
4 x


1
8
= 11



32


(Còn lại làm tơng tự)


Bài 4: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa
Số phần bể có nớc là: 2


5 +
1
3 =


11
15
(bĨ)


Sè phÇn bĨ cha cã níc lµ:
1 - 11


15 =
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Đáp số : 4


15 (b)
<b>D.Cỏc hot ng ni tip:</b>


1.Củng cè : 9
2 - (



1
3 :


1
4 ) =?


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Tit 132: Kiểm tra định kỳ (giữa học kỳ 2)</b>
<b>A. Mục tiêu: Kiểm tra kết quả HS về</b>


- Khái niệm ban đầu về phân số; so sánh phân số; các phép tính về phân số
- Giải bài tốn có từ hai phép tính trở lên ở các dạng đã học.


<b>B. §å dïng d¹y häc:</b>


- Đề bài - giấy kiểm tra
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n nh:


2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài míi:


GV chép đề lên bảng:
Bài 1:Tính:


a. 2
3 +



3


4 = b.
5
6 -


1
3 =
c. 2


5 x
15


8 = d.
1
2 :


2
5 =
®. 1


4 +
1
2 x


1
3 =


Bài 2: Phân số nào bé hơn 1:


8


11 ;
11


8 ;
8
8 ;


11
11
Bài 3: Phân số 4


9 bằng phân số nào dới
đây: 8


27 ;
16
27 ;


12
27 ;


12
18
Bài 4: Giải toán:


Có một kho chứa xăng. Lần đầu ngới ta lấy
ra32850 lít xăng, lần sau lấy ra bằng 1



3
lần đầu thì trong kho còn lại 65200 lít
xăng.Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu
lít xăng?


HS lấy giấy và làm bài
(khơng phải chép đề)


<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cđng cè : GV thu bµi nhËn xÐt giê häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Tiết 133: Hình thoi</b>
<b>A. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Hình thành biểu tợng hình thoi.


- Nhn bit mt s c điểm của hình thoi từ đó phân biệt đợc hình thoi
với một số hình đã học.


- Thơng qua hoạt động vẽ và gấp hình để củng cố kỹ năng nhận dạng hình
thoi thể hiện một số đặc điểm ca hỡnh thoi .


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ đồ dùng tốn 4(hình thoi); bảng phụ vẽ một số hình đã học.
- Giấy kẻ ô thớc kẻ, kéo.


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.Kiểm tra: Kể tên các hình đã học
3.Bài mới:


a.Hoạt động 1:Hình thành biểu tợng hình
thoi


- GV và HS cùng lắp ghép mơ hình vng.
- Xơ lệch hình vng để đợc một hình mới.
GV giới thiệu: Đây là hình thoi.


b.Hoạt động 2:Nhận biết một số đặc im
ca hỡnh thoi.


- GV gắn hình thoi lên bảng cho HS đo các
cạnh của hình thoi và nêu nhận xÐt?


c.Hoạt động 3: Thực hành


- Cho HS quan s¸t c¸c hình vẽ trên bảng
phụ và nhận ra đâu là h×nh thoi?


- Dùng ê ke để kiểm tra hai đờng chéo của
hình thoi?


- Hai đờng chéo có cắt nhau ở trung điểm
không?



- Cho HS thực hành gấp cắt tờ giấy để đợc
hình thoi


- 2, 3 em nªu:


- HS lắp ghép mô hình theo sự hớng dẫn
của GV.


- 2, 3 em lên đo và nhận xét: Bốn cạnh của
hình thoi bằng nhau


Bài 1: Cả lớp quan sát trong SGK và nêu:
- Hình 1, hình 3 là hình thoi.Hình 2 là hình
chữ nhật.


Bài 2: Cả lớp đo-1 em nêu:


- Hai ng chộo hỡnh thoi vuụng góc với
nhau.


- Hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đờng.


Bµi 3:


- Cả lớp gấp và cắt tờ giấy theo hình vẽ để
tạo hình thoi


<b>D.Các hoạt ng ni tip:</b>



1.Củng cố : kể tên một số hình có dạng hình thoi
<b>Toán (tăng)</b>


<b>Luyện tập về phép nhân, chia phân số</b>
<b>A. Mục tiêu: Củng cố cho HS :</b>


- Kỹ năng thực hiện các phép tính nhân, chia phân số.
- Giải toán có lời văn.


<b>B. Đồ dùng d¹y häc:</b>


- Thớc mét,vở bài tập toán trang 51, 55
<b>C. Các hoạt động dạy hc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

2.Bài mới:


- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
và gọi HS lên bảng chữa bài


- Tính?


Giải toán


- c - tóm tắt đề?
- Nêu các bớc giải?
- GV chấm bài nhận xét:
Giải toán


- Đọc đề - túm tt ?



- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bớc giải?


- GV chấm bài nhận xét:


Bài 2 trang 51: Cả lớp làm vở - 2 em chữa
bài


a. 2
3 x


5
6 =


5


9 b.
3


4 x 12
=9


c. 6
5 :


2
3 =


9



5 d.
3
8 : 2
= 3


16


Bài 3 trang 55: Cả lớp làm vở -1 em chữa
bài


- Tàu vũ trụ trở số tấn thiết bị là:
20 x 3


5 = 12 (tÊn)
Đáp số 12 tấn


Bài 4: Cả lớp làm vở - 1 em lên bảng
chữa-lớp nhận xét:


Lần sau lấy ra số gạo là:
25500 x 2


5 = 10200 (kg)
Cả hai lần lấy ra số gạo là:
25500 +10200 = 35700 (kg)
Lúc đâu trong kho có số gạo là
14300 + 35 700 = 50000( kg)
§æi 50000 kg = 50 tÊn


Đáp số 50 tấn


<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cñng cè : 5
2


-1
3 +


1
4 =?


<i>Thø ngày tháng năm 2008</i>


Toán


<b>Tiết 134: Diện tích hình thoi</b>
<b>A. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


-Hình thành công thức tÝnh diƯn tÝch h×nh thoi.


- Bớc đầu biết vận dụng cơng thức tính diện tích hình thoi để giải các bi
tp liờn quan


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ đồ dùng toán 4 : mơ hình triển khai diện tích hình thoi .
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:



2.Kiểm tra: Nêu đặc điểm của hình thoi?
3.Bài mới:


a.Hoạt động 1:Hình thành cơng thức tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

diƯn tÝch h×nh thoi


- GV gắn hình thoi lên bảng cho HS quan
sát sau đó kẻ các đờng chéo.


- Dùng mơ hình triển khai trong bộ đồ
dùng để HS nhận ra đợc diện tích hình thoi
chính là diện tích hình chữ nhật vừa đợc
ghép từ hình thoi.


- Tõ c¸ch tÝnh diện tích hình chữ nhật hÃy
nêu cách tính diện tích hình thoi và công
thức tính diện tích hình thoi


c.Hoạt động 3: Thực hành


- TÝnh diƯn tÝch h×nh thoi ABCD biÕt:
AC = 3 cm; BD = 4 cm?


- Tính diện tích hình thoi biết độ dài các
đ-ờng chéo l 4 m; 15 dm?


- HS lắp ghép mô hình theo sù híng dÉn
cđa GV.



- DiƯn tÝch h×nh thoi chính bằng diện tích
hình chữ nhật


- 3, 4 em nêu:


Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 2 em lên bảng
chữa bài


Diện tích hình thoi ABCD là:
3 x 4 = 12 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 12 (cm2<sub>)</sub>


Bài 2: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài.
Đổi 4 m = 40 cm


DiÖn tích hình thoi là
40 x 15 = 600 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số 600 (cm2<sub>)</sub>


<b>D.Cỏc hot ng ni tip:</b>


1.Củng cố : Nêu cách tính diện tích hình thoi


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


Toán



<b>Tiết 135: Luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


- Giúp HS rèn kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thoi:
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thíc mÐt.


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ
1. n nh:


2.Kiểm tra: Nêu công thức tính diện tích
hình thoi?


3.Bài mới:


- Cho HS làm các bài tập trong SGK và
chữa bài


- Tính diện tích h×nh thoi biÕt:


a.Độ dài các đờng chéo là 19 cm ,12 cm
b.Độ dài các đờng chéo là 30 cm ,7dm


Gi¶i toán


2,3 em nêu:



Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 2 em lên bảng
chữa bài


a.Diện tích hình thoi là:
(19 x 12) : 2 =114 (cm2<sub>)</sub>


§¸p sè: 114(cm2<sub>)</sub>


b. §ỉi 7 dm = 70 cm


DiƯn tÝch h×nh thoi lµ:
(70 x 30 ) : 2 = 105 (cm2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Đọc đề - tóm tắt đề?


- Bµi toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bớc giải?


- GV chấm bài nhận xét:


Bài 2: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài.
Diện tích miếng kính hình thoi là
(14 x 10) : 2 = 70 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số 70 (cm2<sub>)</sub>


Bài 3:HS dùng giấy cắt và ghép sau đó tính
diện tích hình thoi


<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>



1.Cđng cè : Nêu cách tính diện tích hình thoi


<b>Toán ( tăng )</b>


<b>Luyện : Nhận biết, vẽ và tính diện tích hình thoi</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


- Củng cố cho HS kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thoi
<b>B. Đồ dùng d¹y häc:</b>


- Thớc mét, vở bài tập toán
C. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.Bµi mới:


- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán và chữa bài


- Giải toán


- c - túm tt ?


- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bớc giải?


- GV chấm bài nhận xét:



Giải toán


- c - túm tt ?


- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bớc giải?


- GV chấm bài nhận xét:


- 2, 3 em nêu:


Bài 3 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên
bảng chữa bài


a.Diện tích hình thoi lµ:
(10x 24) : 2 =120 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 120(cm2<sub>)</sub>


Bài 2: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài.
Diện tích miếng kính hình thoi là
360 x 2 : 24 = 30 ( cm2<sub>)</sub>


Đáp số 30 (cm2<sub>)</sub>


Bài 3:


Diện tích hình chữ nhật là :
36 x 2 = 72 ( cm2<sub>)</sub>



Chu vi h×nh chữ nhật là:
72 : 12 = 6 ( cm).


Đáp số: 6 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

1.Củng cố : Nêu cách tính diện tích hình thoi


<b>Tuần 28</b>


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


Toán


<b>Tiết 136: Luyện tËp chung</b>
<b>A. Mơc tiªu: Gióp HS cđng cố kỹ năng:</b>


- Nhn bit hỡnh dng v c im ca mt s hỡnh ó hc


- Vận dụng các công thức tính chu vi và diện tích cuả hình vuông và hình
chữ nhật; các công thức tính diện tích hình bình hành và hình thoi


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc mét, bảng phụ vẽ sẵn các hình ở bài tập 1,2,3. Phiếu bài tập 1, 2, 3
C. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:



2.KiĨm tra:
3.Bµi míi:


- GV treo bảng phụ ghi bài 1:
- Đúng ghi Đ sai ghi S ?


- GV gọi HS đọc kết quả trong phiu bi
tp 1.


- GV treo bảng tiếp bài 2
- §óng ghi § sai ghi S?


- Khoanh vào chữ trớc cõu tr li ỳng?


- Giải toán


- c - túm tt ?


- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bớc giải?


- GV chấm bài nhận xÐt:


Bài1 : Cả lớp làm bài vào phiếu bài tập 1
-1em lên bảng chữa bài-cả lớp đổi phiếu
kiểm tra và nhận xét:


- AB và DC là hai cạnh đối diện song song
và bằng nhau ( ).



- AB vuông góc với AD (Đ).


- Hình tứ giác ABCD có 4 góc vuông (Đ)
- Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau
(S)


Bài 2: Cả lớp làm phiếu 1 em chữa bài.
- Trong hình thoi PQRS có:


- PQ và RS không bằng nhau (S)
- PQ không song song với PS (Đ).
- Các cặp cạnh đối diện song song ().
- Bn cnh u bng nhau ()


Bài 3: Cả lớp làm vào phiếu số 3 - 1 em
nêu kết quả:


- Hình có diện tích lớn nhất là hình vuông
(25 cm2<sub>).</sub>


Bài 4: Cả lớp làm bài vào vở 1em lên bảng
chữa bài:


- Nửa chu vi là: 56 : 2 = 28 (m).
- ChiỊu réng lµ: 28 - 18 = 10 ( m)
- Diện tích hình chữ nhËt:


18 x 10 = 180 (m2<sub>)</sub>


Đáp sè: 180 (m2<sub>)</sub>



<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


Cđng cè : Nªu cách tính diện tích hình thoi? Hình chữ nhật hình vuông?
<b>Toán (tăng)</b>


<b>Chữa bài kiểm tra</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Sửa lại các lỗi sai đó và ôn lại các kiến thức còn cha nắm chắc.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bµi kiĨm tra cđa HS


- Các bài đạt điểm giỏi, điểm trung bình, yếu
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.Bµi míi:


- GV lần lợt nhận xét và chữa các bài HS
còn làm sai


Bài 1:


- HS thng mc li thc hin khơng đúng
thứ tự các phép tính (cộng trớc nhân sau) -
Thực hiện đúng thứ tự là:



1
4 +


1
2 x


1
3 =


1
4 +


2
6 =
7


12
Bµi 4:


- HS thờng mắc lỗi: Không tìm lúc đầu có
bao nhiêu lít xăng mà tìm cả hai lần lấy ra
bao nhiêu lít xăng.


- Có thể giải bài toán nh sau:
- Lần sau lấy ra số lít xăng là:
32850 x 1


3 = 10950 (l)
- Lúc đầu trong kho có số lít xăng là:


( 32850 +10950 ) +56200 = 100 000 (l)
Đáp số: 100 000 (l)


- HS lấy vở nháp làm lại bài 1 em lên bảng
chữa:


1
4 +


1
2 x


1
3 =


1
4 +


2
6 =
7


12


- Cả lớp lấy vở nháp làm bài 1 em lên bảng
chữa bài:


- Lần sau lấy ra số lít xăng là:
32850 x 1



3 = 10950 (l)
- Cả hai lần lấy ra số lít xăng là:
32850 +10950 = 43800 (l)
- Lóc đầu trong kho có số lít xăng là:
43800 +56200 = 100 000 (l)
Đáp số: 100 000 (l)


<b>D.Cỏc hot ng ni tip:</b>
Cng c :


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Tiết 137: Giới thiệu tỉ số</b>
<b>A. Mục tiêu: Gióp HS:</b>


Hiểu đợc ý nghĩa thực tế tỉ số của hai số.


Biết đọc, viết tỉ số của hai số; biết vẽ sơ đồ đoạn thẳng biểu thị tỉ số của hai số.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc mét, bảng phụ chép sẵn ví dụ 2
C. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

3.Bµi míi:


a Hoạt động 1: Giới thiệu tỉ số 5 : 7 và 7 : 5
- GV nêu ví dụ: Một đội xe có 5 xe tải và 7


xe khách.


- Vẽ sơ đồ minh hoạ nh SGK.
- Giới thiệu tỉ số:


- TØ sè cña xe tải và số xe khách là 5 : 7
hay 5


7 Đọc là : năm phần bảy.
- Tỉ số này cho biết số xe tải bằng 5


7 số
xe khách.


- Tơng tự tỉ số giữa xe khách và xe tải là
7


5


b.Hot ng 2:Gii thiu t s a : b (b khác
0) GV treo bảng phụ:


- LËp tØ sè cđa hai sè 5 vµ 7 ; 3 và 6; a và b
( b khác 0)?


- Lu ý : Viết tỉ số của hai số không kèm
theo tên đơn vị.


c.Hoạt động 3: thực hành.
- Viết tỉ số của a và b, biết:


a. a = 2 b. a = 7
b = 3 b = 4.


- Viết tỉ số giữa bút đỏ và bút xanh? 2
8
- Viết tỉ số giữa bút xanhvà bútđỏ? 8


2


- Cả lớp đọc và nêu ý nghĩa của t s:


Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 2 em chữa bài
Tỉ số của a và b là 2


3 ;
7


4 ; còn lại tơng
tự


Bài 2: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài
Bài 3: Cả lớp làm vở


Bài 4: Cả lớp làm bài vào vở 1em lên bảng
chữa bài:


<b>D.Cỏc hot ng ni tip:</b>


1.Củng cố :Viết tỉ số của số bạn trai và số bạn gái của lớp em?



<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Tiết 138: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


- Giúp HS biết cách giải bài tốn '' tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai
số ú''.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc mét, bảng phụ chép sẵn ví dụ 2, phiếu bài tập 2
C. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.KiĨm tra: a = 4 , b = 5 viÕt tØ sècđa b vµ
a


3.Bµi míi:


<i>a Hoạt động 1</i>: bài toán 1.
- GV nêu bài toán


- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?


- Nu coi số bé là 3 phần bằng nhau thì số
lớn đợc biểu thị 5 phần nh thế.


- HD c¸ch giải:



- 2, 3 em nêu:


- Cả lớp lấy vở nháp làm theo sự hớng dẫn
của cô giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

B1:Tìm tổng số phần bằng nhau?
B2:Tìm giá trị 1 phần.


B3:Tìm số bé.
B4:Tìm số lớn.


- Cã thĨ gép bíc 2 vµ bíc 3.


<i>b.Hoạt động 2</i>: Bài toán 2
(Hớng dẫn tơng tự bài toán 1)


- Lu ý : phân biệt số lớn ,số bé và khi giải
bài toán phải vẽ sơ đồ vào trong phần bài
giải(Hoặc có thể diễn đạt bằng lời)


<i>c.Hoạt động 3:</i> thực hành.
- Giải tốn


- Đọc đề - tóm tt ?


- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
- Nêu các bớc giải?


- GV chấm bài nhận xét:


- Giải toán


- c - túm tt đề? Bài tốn cho biết
gì ? hỏi gì ? Nêu các bớc giải ?


- Tỉng cđa hai số là bao nhiêu?


Giá trị 1 phần: 96 : 8 =12
Sè bÐ: 12 x 3 = 36
Sè lín: 96 - 36 = 60


Bµi1 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài
- Coi số bé là 2 phần bằng nhau thì số lớn
bằng 7 phần nh thế


- Tổng số phần bằng nhau là: 2 +7=9(phần)
Sè bÐ lµ: 333 : 9 x 2 = 74


Sè lín lµ 333 - 74 = 259.


Đáp số: số bé74; số lớn 259
Bài 2: Cả lớp làm phiếu- 1 em chữa bài
Bài 3: Cả lớp làm vở- 1em chữa bài


<b>D.Cỏc hot ng ni tip:</b>


1.Cng c :Nêu các bớc giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của
hai số đó


<b>To¸n (tăng)</b>



<b>Luyn tp c, vit t s ca hai s</b>
<b>A. Mc tiêu: Củng cố cho HS:</b>


- Hiểu đợc ý nghĩa thực tế tỉ số của hai số.


- Biết đọc, viết tỉ số của hai số; biết vẽ sơ đồ đoạn thẳng biểu thị tỉ số của
hai số.


<b>B. §å dïng d¹y häc:</b>


- Thớc mét, vở bài tập toán trang 61 - 62
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.Bµi míi:


- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
tốn sau đó gọi HS chữa bài


- ViÕt tØ sè cđa a vµ b, biÕt:
a. a = 2 b. a = 4
b = 3 b = 7


- Có 3 bạn trai và 5 bạn gái.Tỉ số giữa bạn
trai và bạn gái là bao nhiêu? Tỉ số giữa bạn
gái và bạn trai là bao nhiêu?



- Hình chữ nhật có chiều dài 6 m; chiỊu
réng 3 m.TØ sè cđa sè ®o chiều dài và số đo
chiều rộng là bao nhiêu?


Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 2 em chữa bµi
TØ sè cđa a vµ b lµ 2


3 ;
4
7 ;
(còn lại tơng tự)


Bài 2: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài
Tỉ số giữa bạn trai và bạn gái là 3


5
Tỉ số giữa bạn gái và bạn trai là 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Giải toán


- c - túm tt ?


- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bớc giải?


Bài 4: Cả lớp làm bài vào vở 1em lên bảng
chữa bài:


Lp ú có số học sinh là:
15 + 17 = 32(học sinh)



TØ sè gi÷a häc sinh nữ và số học sinh
của lớp là: 1


2


Tỉ số giữa bạn trai và bạn gái là 17
15
<b>D.Các hoạt động nối tip:</b>


1.Củng cố :Viết tỉ số của số bạn trai và số bạn của lớp em?


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Tiết 139: Luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


- Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán '' tìm hai số khi biết tổng và tỉ số ca
hai s ú''.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Thíc mÐt


C. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n nh:


2.Kiểm tra:
3.Bài mới:



- Cho HS làm các bài tập trong SGK và
chữa bài


- Giải toán


- c - túm tt ?


- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
- Nêu các bớc giải ?


- GV chÊm bµi nhËn xÐt:


- Đọc đề - tóm tắt đề? Bài tốn cho biết gì
? hỏi gì ? Nêu các bớc giải ?


- Tỉng của hai số là bao nhiêu ?
GV chấm bài nhận xÐt


Đọc đề - tóm tắt đề? Bài tốn cho biết gì?
hỏi gì? Nêu các bớc giải?


Tỉng của hai số là bao nhiêu?


Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài
- Coi số bé là 3 phần bằng nhau thì số lớn
b»ng 8 phÇn nh thÕ


- Tỉng sè phÇn b»ng nhau lµ:
3 + 8= 11 (phần)


Số bé là: 198 : 11 x 3 = 54
Sè lín lµ 198- 54 = 144


Đáp số: số bé 54; số lớn 144
Bài 2: Cả lớp làm phiếu- 1 em chữa bài-cả
lớp đổi phiếu kim tra


- Coi số cam là 2 phần bằng nhau thì số
quýt là 5 phần nh thế.


Tổng số phần bằng nhau là 2 + 5 = 7(phần)
Số cam là :280 : 7 x 2 = 80 (quả)


Số quýt là : 280 - 80 = 200 (qu¶)


Đáp số: cam 80 quả ; quýt 200 quả
Bài 3: Cả lớp làm vở- 1em chữa bài


(tơng tự nh bài 2)


Bài 4:Cả lớp làm vào vở 1 em chữa bài
Nöa chu vi lµ 350 : 2 = 175 (m)
Coi chiỊu réng lµ 3 phần bằng nhau
thì chiều dài là 4 phần nh thÕ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

GV chÊm bµi nhËn xÐt ChiỊu réng lµ : 175 : 7 x 3 = 75 ( m)
ChiỊu dµi lµ 175 - 75 = 100 (m )


Đáp số Chiều dài: 100 m; Chiều rộng 75 m
<b>D.Các hoạt động nối tiếp: Củng cố : Nêu các bớc giải bài tốn tìm hai số khi </b>



biết tổng và tỉ số của hai số đó


<i>Thø ngµy tháng năm 2008</i>


Toán


<b>Tiết 140: Luyện tập </b>
<b>A. Mục tiªu: </b>


- Giúp HS rèn kĩ năng giải bài tốn '' tìm hai số khi biết tổng v t s ca
hai s ú''.


<b>B. Đồ dùng dạy häc:</b>
- Thíc mÐt


C. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.KiĨm tra
3.Bµi míi:


- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán và chữa bài


- Giải toán


- c - túm tt ?



- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bớc giải?


- GV chấm bài nhËn xÐt:


- Đọc đề - tóm tắt đề? Bài tốn cho biết
gì? hỏi gì? Nêu các bc gii?


- Tổng của hai số là bao nhiêu?
- GV chÊm bµi nhËn xÐt


- Đọc tóm tắt đề? nêu bài tốn? Bài tốn
cho biết gì? hỏi gì?


- GV chữa bài - nhận xét


Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài
- Coi đoạn hai là 3 phần bằng nhau thì
đoạn một là 3 phần nh thế


Tổng số phần bằng nhau là: 1 +3=4 (phần)
Đoạn thứ nhất dài: 28 : 4 x 3 = 21 (m)
Đoạn thứ hai dài: 28 - 21 = 7 (m)
Đáp số: Đoạn 1 : 21 m; đoạn 2 :7 m
Bài 2: Cả lớp làm vở- 1 em chữa bài


- Coi số bạn trai là 1 phần thì số bạn gái là
2 phần nh thế.



Tổng số phần bằng nhau là 1 + 2 = 5(phần)
Số bạn trai là :12 : 3 = 4 (bạn)


Số bạn gáilà : 12- 4 = 8 (bạn)


Đáp sốBạn trai : 4 bạn ; bạn gái 8 bạn
Bài 3: Cả lớp làm vở- 1em chữa bài


(tơng tự nh bài 2)
Bài 4: 1 em nêu bài toán


Bi toỏn: Hai thựng chứa đợc 180 lít nớc,
trong đó thùng hai chứa gấp 4 lần thùng
1.Hỏi mỗi thùng chứa đợc bao nhiờu lớt
n-c?


- Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng chữa
bài


<b>D.Cỏc hot ng ni tip:</b>


1.Cng c :Nêu các bớc giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của
hai số đó


<b>To¸n (tăng)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Giỳp HS rốn k nng giải bài tốn '' tìm hai số khi biết tổng v t s ca
hai s ú''.


<b>B. Đồ dùng dạy häc:</b>



- Thớc mét, vở bài tập toán trang 64, 65
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.Bµi míi:


- Cho HS lµm các bài tập trong vở bài tập
toán và chữa bài


- Giải toán


- c - túm tt ?


- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bớc giải?


- GV chấm bài nhận xét:


- c - tóm tắt đề? Bài tốn cho biết
gì? hỏi gì? Nêu các bớc giải?


- Tỉng cđa hai số là bao nhiêu?
- GV chấm bài nhận xét


- Đọc tóm tắt đề ? nêu bài tốn ? Bài tốn
cho biết gì ? hỏi gì ?



- GV chữa bài - nhận xét


Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài
- Coi số bé là 3 phần thì số lớn là 4 phần
nh thế.


Tổng số phần bằng nhau là 3 + 4= 7 (phần)
Số bé là 658 : 7 x 3 =282.


Số lín lµ: 658 - 282 = 376.


Đáp số : Số bé 282. Số lớn 376.
Bài 2: Cả lớp làm vở- 1 em chữa bài


Coi số bạn trai là 1 phần thì số bạn gái là 2
phần nh thế.


Tổng số phần bằng nhau là 1 + 2 = 5(phần)
Số bạn trai là :12 : 3 = 4 (bạn)


Số bạn gái là : 12- 4 = 8 (b¹n)


Đáp sốBạn trai : 4 bạn ; bạn gái 8
bạn


Bài 3: Cả lớp làm vở- 1em chữa bài
(tơng tự nh bài 2)


<b>D.Cỏc hoạt động nối tiếp:</b>



1.Củng cố :Nêu các bớc giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của
hai số đó


<b>TiÕt 141: lun tËp chung</b>


<b>A. Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Ôn tập c¸ch viÕt tØ sè cđa hai sè


- Rèn kỹ năng giải bài tốn “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”


<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bµi míi: </b>


<i>Bµi 1:</i> Cho hs tự làm rồi chữa bài. Kết quả lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

a) 3


4 b)
5
7


¿❑



c) 12


3 =4 d)
6


8=
3
4


<i>Bài 2 : </i>Hớng dẫn Hs làm bài tập vào nháp rồi viết
đáp số vào ô trống trong bng


<i>Bài 3 : </i>


Bài giải:


Vỡ gp 7 ln thỡ đợc số thứ hai nên số thứ nhất
bằng 1


7 số thứ hai. Ta có sơ đồ: Cho HS vẽ sơ
đồ rồi giải


Tỉng ph©n sè b»ng nhau là:
1 + 7 = 8 ( phần)


Số thứ nhất là: 1080 : 8 = 135
Sè thø hai lµ: 1080 – 135 = 945
Đáp số: Số thứ nhất: 135Số thứ hai: 945


<i>Bài 4 : </i>



Bài giải:


Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5( phÇn)
ChiỊu rộng hình chữ nhật là: 125 : 5 2 = 50(m)
Chiều dài hình chữ nhật là: 125 – 50 = 75(m)


Đáp số: Chiều rộng: 50m
ChiỊu dµi: 75m


<i>Bµi 5 : </i>


Bài giải:


Nửa chu vi hình chữ nhật là: 64 : 2 = 32 ( m)
Chiều dài hình chữ nhật là: (32 + 8) : 2 = 20(m)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 32 20 = 12(m)


Đáp số: Chiều rộng: 20m
ChiỊu dµi: 12m


- Tự làm bài rồi chữa bài
- HS làm bài rồi chữa bài


- HS v s rồi làm bài


- HS vẽ sơ đồ rồi làm bài


- HS vẽ sơ đồ rồi làm bài



<b>C. Hoạt động nối tiếp</b>:
- Hệ thống lại nội dung ụn tp


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Tit 142: tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó</b>


<b>A. Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Biết cách giải bài tốn “ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó”


<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bµi míi: </b>


<i>Bài tốn 1:</i> Gv nêu u cầu bài tốn. Phân tích bài tốn.
Vẽ sơ đồ đoạn thẳng: số bé đợc biểu thị là 3 phần bằng
nhau, số lớn đợc biểu thị là 5 phần nh thế. Hng dn
theo cỏc bc:


Tìm hiệu số phần bằng nhau: 5 3 = 2 (phần)
- Tìm giá trị 1 phần: 24 : 2 = 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- T×m sè bÐ: 12 3 = 36
- T×m sè lín: 36 + 24 = 60



<i>Bài toán 2 : </i>Gv nêu yêu cầu bài tốn. Phân tích bài tốn.
Vẽ sơ đồ đoạn thng. Hng dn theo cỏc bc:


Tìm hiệu số phần bằng nhau: 7 4 = 3(phần)
Tìm giá trị 1 phần: 12 : 4 = 3


T×m chiều dài hình chữ nhật: 4 7 = 28(m)
Tìm chiều rộng hình chữ nhật: 28 12 =16(m)
<b>4. Thùc hµnh:</b>


<i>Bài 1 :Coi</i> số bélà 3 phần bằng nhau, thì số lớn đợc biểu
thị là 5 phần nh th.


Bài giải:


Hiệu số phần bằng nhau là: 5 -2 = 3 (phần)
Số bÐ lµ: 123 : 3 2 = 82


Sè lớn là: 123 + 82 = 205
Đáp số: Số bé lµ: 82 Sè lín lµ: 205


<i>Bài 2 : </i>HD HS vẽ sơ đồ rồi giải
Bài giải:
Hiệu số bằng nhau là: 7 - 2 = 5( phần)


Tuæi con lµ: 25 : 5 2 = 10(ti)
Ti mĐ lµ: 25 + 10 = 35( tuổi)


Đáp số: Con: 10tuổi MĐ: 35 ti



<i>Bµi 3 : </i>Bài giải:


S bộ nht cú ba ch s l 100. Do đó hiệu hai số là 100:
Hiệu số phần bằng nhau là: 9 – 5 = 4( phần)


Sè lín lµ: 100 : 4 9 = 225
Sè bÐ lµ: 225 – 100 = 125


- Tù lµm bµi råi chữa bài


- HS v s ri gii


- HS v sơ đồ rồi giải
<b>C. Hoạt động nối tiếp</b>:


- Hệ thống lại nội dung ôn tập - Nhận xét tiết học


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Toán TiÕt 143: Lun tËp</b>


<b>. Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Rèn kỹ năng giải bài tốn “ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó”
( dạng <i>m</i>


<i>n</i> víi m > 1 vµ n >1)


<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bµi míi: </b>


<i>Bài 1:</i> H D HS làm theo các bớc:
- Vẽ sơ đồ


- T×m hiệu số phần bằng nhau
- Tìm số bé


- Tìm số lín


<i>Bài 2 : </i>H D HS làm theo các bớc:
- Vẽ sơ đồ


- Tìm hiệu số phần bằng nhau
- Tìm số bóng đèn màu


- Tìm số bóng đèn trắng


- HS vẽ sơ đồ rồi làm bài


HiƯu sè phÇn bằng nhau là: 8 3 =
5( phần)


Sè bÐ lµ: 85 : 5 3 = 51
Sè lín lµ: 85 + 51 = 136
Đáp số: Sè bÐ lµ: 51



Số lớn là:136
- HS vẽ sơ đồ rồi làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i>Bài 3 : HD </i>HS tìm hiệu Hs của 4A và 4B
- Tìm số cây mỗi HS trồng


- Tìm số cây mỗi lớp trồng


<i>Bài 4 : </i>


- Mỗi hs tự đặt một đề toán rồi giải bài
tốn đó


- Gv chọn vài đề để Hs cả lớp phân tích,
nhận xét


625(bãng)


Số bóng đèn trắng là: 625 – 250 = 375(
búng)


Đáp số: Đèn màu: 625bóng
Đèn trắng : 375 bóng


Bài giải:


Số học sinh lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là:
35 - 33 = 2(bạn)



Mỗi học sinh trồng số cây là:10 : 5 = 2( cây)
Lớp 4A trồng số cây là: 5 35 = 175(c©y)
Líp 4B trång sè c©y là: 175 10 =


165(cây)


ỏp s: 4A : 175 cây
4B: 165 cây
- HS đặt đề toán rồi giải


<b>D. Hoạt động nối tiếp</b>:- Hệ thống lại nội dung luyên tập
<b>Toán Tiết 144: Luyện tập</b>


<b>A. Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Rèn kỹ năng giải bài tốn “ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó”
( dạng 1


<i>n</i> víi n > 1)


<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bài mới: </b>


<i>Bài 1:</i>



Hiệu số phần bằng nhau là:
3 - 1 = 2( phần)
Số thứ hai là: 30 : 2 = 15
Sè thø nhÊt lµ: 30 + 15 = 45


Đáp số: Số thứ nhất: 45
Sè thø hai 15


<i>Bµi 2 : </i>


Vì số thứ nhất gấp 5 lần thì đợc số thứ hai
nên số thứ nhất bằng 1


5 sè thứ hai
Hiệu số phần bằng nhau là:


5 - 1 = 4( phần)
Số thứ nhất là: 60 : 4 = 15


Số thứ hai là: 60 + 15 = 75


Đáp sè: Sè thø nhÊt: 15
Số thứ hai : 75


<i>Bài 3 : </i>


Hiệu số phần bằng nhau là:
4 - 1 = 3( phần)


Số gạo nếp là: 540 : 3 = 180(kg)


Số gạo tẻ lµ: 540 + 180 = 720(kg)


- Tù lµm bµi råi chữa bài


- Tự làm bài rồi chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Đáp số: Gạo nếp: 180kg
Gạo tẻ :720kg


<i>Bài 4 : </i>


- Mi hs tự đặt một đề tốn rồi giải bài tốn
đó


- Gv chọn vài đề để Hs cả lớp phân tích,
nhn xột


- Tự làm bài rồi chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Toán TiÕt 145: LuyÖn tËp chung</b>


<b>A. Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Rèn kỹ năng giải bài tốn “ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó” và “
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”


<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bµi míi: </b><i>Bµi 1:</i>


- Cho Hs lµm tÝnh vµo giấy nháp rồi chữa
bài


<i>Bi 2 </i>: HD v s rồi giải


Vì số thứ nhất giảm 10 lần thì đợc số thứ
hai nên số thứ hai bằng 1


10 số thứ nhất
Hiệu số phần bằng nhau là:


10 - 1 = 9( phần)
Số thứ hai là: 738 : 9 = 82
Sè thø nhÊt lµ: 738 + 82 = 820


Đáp số: Số thứ nhất: 820
Sè thø hai : 82


<i>Bài 3 : </i>HD v s ri gii


Số tuí cả hai loại gạo là:10 + 12 = 22( túi)
Số ki-lô-gam gạo trong mỗi túi là:


220 ; 22 = 10(kg)



Số ki-lô-gam gạo nếp là: 10 10 = 100kg)
Số ki-lô-gam gạo tẻ là: 220 100 = 120(kg)


Đáp số: Gạo nếp: 100kg
Gạo tẻ :120kg


<i>Bài 4 : </i>HD vẽ sơ đồ rồi giải


Theo sơ đồ, tổng số phàn bằng nhau là:
3 + 5 = 8( phần)


Đoạn đờng từ nhà An đến hiệu sách dài là:
840 : 8 3 = 315(m)


Đoạn đờng từ hiệu sách đến trờng là:
840 – 315 = 525(m)


Đáp số: Đoạn đờng đầu: 315m
Đoạn đờng sau: 525m


- Hs làm tính vào giấy nháp
- Hs kẻ bảng( nh sgk) rồi viết đáp


sè vµo ô trống


- Tự làm bài rồi chữa bài


- Tự làm bài rồi chữa bài



- Tự làm bài rồi chữa bài


<b>D. Hoạt động nối tiếp</b>:


- HƯ thèng l¹i néi dung lun tËp
- NhËn xÐt tiÕt häc


<b>Tn 30</b>


<b>TiÕt 146 Lun tËp chung</b>


<b>A. Mơc tiªu :- Gióp học sinh ôn tập củng cố hoặc tự kiểm tra về :</b>
- Khái niệm ban đầu về phân số, tìm ph©n sè cđa mét sè


Giải bài tốn có liên quan đến tìm một trong 2 số biết tổng ( hoặc hiệu )
và tỉ số của 2 số đó


- TÝnh diện tích hình bình hành


<i>B. Cỏc hot ng dy hc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

II- Kiểm tra : kết hợp với bài học
III- Dạy bài mới


- Giáo viên tổ chức cho học sinh tự
làm bài rồi chữa bài tập


Bi 1: cho học sinh tính rồi chữa
- Nêu câu hỏi để học sinh ơn lại về
cách tính cộng, trừ, nhân, chia phân


số. Thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức có phân số


Bµi 2: híng dÉn häc sinh tự làm bài
rồi chữa


Bài 3: cho học sinh tự làm bài rồi
chữa


Bài 4: hớng dẫn học sinh làm tơng tự
nh bài 3


Bài 5: cho học sinh tự làm bài rồi
chữa


Gọi vài em nêu kết quả


- Hát


- Học sinh mở sách giáo khoa trang 153
và lấy nháp làm bài


- Học sinh nêu về cách cộng, trừ, nhân,
chia phân số


Ví dụ :
e) 3


5+
4


5:


2
5=


3
5+


4
5<i>ì</i>


5
2=


3
5+


20
10=


3
5+


10
5 =


13
5
Bài giải :



Chiều cao của hình bình hµnh lµ
18 5


9 = 10 ( cm )
Diện tích hình bình hành lµ:
18 10 = 180 ( cm2<sub> )</sub>


Đáp số : 180 cm2


Bài giải :


Coi số búp bê là 2 phần thì số ô tô là 5
phần ta có tổng số phần bằng nhau là :
2 + 5 = 7 ( phần )


Số ô tô có trong gian hàng là :
63 : 7 5 = 45 ( « t« )


Đáp số 45 ô tô
Bài giải :


Coi tuổi con là 2 phần thì tuổi bố là 9
phần ta có hiệu số phần b»ng nhau lµ :
9 – 2 = 7 ( phÇn )


Tuổi con là : 35 : 7 2 = 10 ( tuổi )
Đáp số : 10 tuổi
Một vài em nêu kết quả của bài 5.
D. Hoạt động nối tiếp : Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm thế nào ?



Thứ ngày tháng năm 2008
<b>Tiết 147: Tỉ lệ bản đồ</b>


<b>A. Mục tiêu:- Giúp học sinh bớc đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu đợc tỉ lệ bản đồ </b>
là gì ? ( cho biết một đơn vị độ dài thu nhỏ trên bản đồ ứng với độ dài thật trên
mặt đất là bao nhiờu)


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bn th gii, bn đồ Việt Nam, bản đồ một số tỉnh thành phố...( có
ghi tỉ lệ bản đồ ở phía dới )


<i>C. Các hoạt động dạy học</i>


Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ


I- Tổ chức
II- Kiểm tra:
III- Dạy bài mới


1) Giới thiệu tỉ lệ bản đồ


- Giáo viên treo bản đồ Việt Nam và
giới thiệu về tỉ lệ : 1 : 10000000; 1 :
500000 và nói các tỉ lệ ghi trên bản đồ
đó gọi là tỉ lệ bản đồ


- Tỉ lệ bản đồ 1 : 10000000 có th vit


- Hát



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

dới dạng phân số
2) Thực hành


Bài 1 : cho học sinh trả lời miệng
- Giáo viên nhận xét


Bài 2 : hớng dẫn tơng tự nh bài 1
- Cho học sinh viết số thích hợp vào
chỗ trống


Bài 3 : yêu cầu học sinh ghi Đ hoặc S
vào ô trống


- Giáo viên nhận xét và sửa


Vài học sinh trả lời


1 : 1000 độ dài mm ứng với 1000 mm
1 : 1000 độ dài 1cm ứng với 1000 cm
1 : 1000 độ dài 1 dm ứng với 1000 dm
Lần lợt học sinh trả lời độ dài thật :
1000 cm; 300 dm; 10000 mm; 500 m
Vài học sinh lên bảng điền :


a) S
b) Đ
c) S
d) Đ
<b>D. Hoạt động nối tiếp :</b>



- Đọc và xác định tỉ lệ của một số bản đồ
- Nhận xét và đánh giá giờ học


Thứ ngày tháng năm 2008
<b>ứng dụng của tỉ lệ bản đồ</b>


<b>A. Mục tiêu:- Giúp học sinh : từ độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ cho trớc biết cách</b>
tính độ di tht trờn mt t


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


- V lại bản đồ trờng mầm non xã Thắng Lợi trong sách giáo khoa.


<i>C. Các hoạt động dạy học</i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


I- Tỉ chøc


II- KiĨm tra : gäi vµi häc sinh lµm
miƯng bµi tËp 1 vµ 2.


III- Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài toán 1


- Treo bản đồ trờng mầm non xã Thắng
Lợi và hỏi ?



- Độ dài thu nhỏ trên bản đồ ( đoạn AB
) dài mấy cm ?


- Bản đồ tr/ mầm non vẽ theo tỉ lệ nào?
- 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật
là bao nhiêu ?


- 2 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật
là bao nhiờu ?


2. Giới thiệu cách ghi bài giải
Bài giải


Chiều rộng thật của cổng trờng lµ :
2 300 = 600 ( cm )
600 cm = 6 m


Đáp số 6 m
3. Giới thiệu bài toán 2


- Hát


- Vài em làm bài
- Nhận xét và bổ sung


- Học sinh quan sát và trả lời
- 2 m


- 1 : 300
- 300 cm


- 2 300 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Thực hiện tơng tự nh bài toán 1
Bài giải


Quóng ng H Nội - Hải Phòng dài
là :


102 1000000 = 102000000
( mm )


102000000 mm = 102 km


Đáp số 102 km
4. Thực hành


Bi 1 : cho hc sinh làm nháp và đọc
kết quả


Bài 2 : hớng dẫn tơng tự bài toán 1
- Gọi vài em đọc bi gii


Bài toán 3 : cho học sinh tự giải
- ChÊm mét sè bµi vµ nhËn xÐt


Độ dài thật là :


1000000 cm; 45000 dm; 100000 mm
Bµi giải :



Chiều dài thật của phòng học là :
4 200 = 800 ( cm )
800 cm = 8 m


Đáp số 8
m


Bài giải :


Quãng đờng thành phố HCM - Quy
Nhơn là :


27 2500000 = 67500000 ( cm
)


67500000 cm = 675 km


Đáp số 675
km


<b>D. Hot ng ni tip :</b>


- Đánh giá và nhận xét


<b>Toán</b>


<b>ng dng của tỉ lệ bản đồ ( tiếp theo )</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh : từ độ dài thật và tỉ lệ bản đồ cho trớc biết cách tính độ


dài thu nhỏ trên bản đồ


<i>B. Các hoạt động dạy học</i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


I- Tỉ chøc


II- Kiểm tra : gọi vài học sinh nêu
miệng lời giải bài tập 2, 3


III- Dạy bài mới


1. Gii thiu bài tốn 1
- Cho học sinh tự tìm hiều đề


- Gợi ý để học sinh thấy tại sao cần
phải i ra cm


- Nêu cách giải


Bài giải
20 m = 2000 cm
Khoảng cách AB trên bản đồ là :
2000 : 500 = 4 ( cm )


Đáp số 4 cm
2. Giới thiệu bài toán 2


- Hớng dẫn thực hiện tơng tự bài toán 1


Bài giải


41 km = 41000000 mm


Quãng đờng Hà Nội - Sơn Tây trên bản
đồ là :


41000000 : 100000 = 41 ( mm )
Đáp số 41
mm


- H¸t


- Vài em đọc lời giải
- Nhận xét và bổ sung
- Học sinh đọc bài toán
- Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài
- Học sinh lắng nghe và theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

3. Thùc hµnh


Bài 1 : cho học sinh tính ở nháp và nêu
miệng kết quả độ dài trên bản đồ
Bài 2 : gọi học sinh đọc bài tốn
- Hớng dẫn học sinh tự giải


Bµi 3 : cho học sinh tự làm vào vở
- Một em lên bảng làm


- Giáo viên chấm và chữa



50 cm; 5 mm; 1 dm
- Học sinh giải và đọc lời giải
Bài giải


12 km = 1200000 cm


Quãng đờng từ bản A đến bản B trên
bản đồ là :


1200000 : 100000 = 12 ( cm )
Đáp số 12
cm


Bài giải


10 m = 1000 cm; 15 m = 1500 cm
Chiều dài hình chữ nhật trên bản đồ là :
1500 : 500 = 3 ( cm )


Chiều rộng hình chữ nhật trên bản đồ
là :


1000 : 500 = 2 ( cm )
Đáp số : chiỊu dµi 3cm, chiỊu réng 2
cm


<b>D. Hoạt động ni tip :</b>


- Đánh giá và nhận xét giờ học



Thứ ngày tháng năm 2008
<b>Thực hành</b>


<b>A. Mục tiªu</b>
Gióp häc sinh :


- Biết cách đo độ dài một đoạn thẳng ( khoảng cách giữa 2 điểm ) trong
thực tế bằng thớc dây, chẳng hạn nh đo chiều dài, chiều rộng phòng học, khoảng
cách giữa hai cây, hai cột ở sân trờng, ....


- Biết xác định 3 điểm thẳng hàng trên mặt đất ( bằng cách gióng thng
hng cỏc cc tiờu )


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


- Thớc dây cuộn hoặc đoạn dây dài có ghi dÊu tõng mÐt, 1 sè cäc mèc, cäc
tiªu


<i>C. Các hoạt động dạy học</i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


I- Tổ chức


II- Kiểm tra : vài em nêu miệng các bài
tập của tiết trớc


III- Dạy bài mới



1. Hớng dẫn thực hành tại lớp


- Hng dn hc sinh cỏch o dài
đoạn thẳng ( tơng tự sách giáo khoa )
- Hớng dẫn cách xác định 3 điểm thẳng
hàng trên mặt đất ( tơng tự sách giáo
khoa )


2. Thùc hµnh ngoài lớp
- Giáo viên chia nhóm


- Giao nhim v cho các nhóm
Bài 1 : thực hành đo độ dài


- Hớng dẫn học sinh dựa vào cách đo
nh hình vẽ trong sỏch giỏo khoa o


- Hát


- Vài em nêu miệng lời giải
- Nhận xét và bổ sung


- Hc sinh lấy thớc và thực hành đo cắt
đoạn thẳng ngay trong phịng học
- Học sinh thực hành gióng thẳng hàng
các cọc tiêu để xác định 3 điểm thẳng
hàng trên mặt đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

độ dài giữa hai điểm cho trc



- Giao việc cho nhóm đo chiều dài lớp
học


- Nhóm đo chiều rộng lớp học


- Nhóm đo khoảng cách hai cây ở sân
trờng


- Yêu cầu đo và ghi kết quả theo nội
dung sách giáo khoa


- Giáo viên nhận xét và kiểm tra kết
quả thực hành của mỗi nhóm


Bi tp 2 : tp c lng dài


- Hớng dẫn học sinh mỗi em ớc lợng
10 bớc đi xem đợc khoảng cách mấy
mét rồi dùng thớc kiểm tra lại ( tơng tự
bài tập 2 )


- Các nhóm thực hành đo


- Ln lt cỏc nhúm báo cáo kết quả đo
đợc


- Häc sinh thùc hiÖn bớc và ớc lợng


<b>D. Hot ng ni tip:</b>



- Mt em lên thực hành đo chiều rộng, dài bàn cô giáo
- Nhận xét và đánh giá giờ học


Thø ngµy tháng năm 2008
Tuần 31


<b>Tiết 151:</b>

<b> </b>

<b>thực hành</b>

<b>( tiếp theo)</b>



<b>A . Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Biết cách vẽ trên bản đồ ( có tỉ lệ cho trớc), một đoạn thẳng AB
( thu nhỏ biểu thị đoạn thẳng AB cú di tht cho trc)


<b>B. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Thớc thẳng có vạch chia xăng-ti-mét( dùng cho mỗi Hs)
- Giấy hoặc vở để vẽ đoạn thẳng “ thu nhỏ” trên đó


<b>c. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bµi míi: </b>


* Giới thiệu vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ ( ví dụ
trong sgk)


- Gv nêu bài toán: Một bạn đo độ dài đoạn thẳng


AB trên mặt đất đợc 20m. Hãy vẽ đoạn thẳng( thu
nhỏ) biểu thị đoạn thẳng AB đó trên bản đồ có tỉ lệ
1: 400


- Gợi ý: Trớc hết tính độ dài thu nhỏ của đoạn thẳng
AB( theo xăng-ti-mét)


+ §ỉi 20m = 2 000cm


+ Độ dài thu nhỏ: 2 000 : 400 = 5 (cm)


- Vẽ vào tờ giấy hoặc vở 1 đoạn thẳng AB có độ dài
5cm( Hs đã học cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho
trớc)


* Thùc hµnh:


<i>Bµi 1:</i>


- Gv giớ thiệu( chỉ lên bảng) chiều dài bảng lớp
học là 3m


- Hs t tớnh dài thu nhỏ rồi vẽ


- Gv kiĨm tra vµ híng dÉn cho tõng Hs


- ổn định tổ chức lớp


- Tù làm bài rồi chữa bài



- Tự làm bài rồi chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i>Bài 2 : </i>


Hớng dẫn tơng tự nh bài 1. Chẳng hạn:
- Đổi 8 m = 800 cm; 6m = 600 cm


Chiều dài hình chữ nhËt thu nhá:
800 : 200 = 4(cm)


ChiỊu réng h×nh chữ nhật thu nhỏ:
600 : 200 = 3(cm)


Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm. chiều rộng 3cm


- Tự làm bài rồi chữa bài


<b>D. Hot ng ni tip</b>:


- Hệ thống lại nội dung luyện tập


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Tiết 152:</b>

<b> </b>

<b>ôn tập về sè tù nhiªn</b>



<b>A . Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Đọc, viết số trong hệ thập phân


- Hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trÝ cđa ch÷ sè trong mét sè cơ


thĨ


- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó


<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bµi míi: </b>


<i><b>Bµi 1</b>:</i>


- Củng cố cách đọc, viết số và cấu tạo thập
phân của một số


- Gv híng dÉn hs lµm


<i><b>Bµi 2</b> : </i>


- Gv hớng dẫn Hs quan sát kĩ phần mẫu
trong sgk để biết đợc yêu cầu của bài. Từ
đó, cho Hs tự làm tiếp các phần còn lại và
chữa bài. kết quả là:


5794 = 5 000 + 700 + 90 + 4
20 292 = 20 000 + 200 + 90 + 2
190 909 = 100 000 + 90 000 + 900 + 9



<i><b>Bµi 3</b> : </i>


- ổn định tổ chức lớp


- Tù lµm bài rồi chữa bài


- Tự làm bài rồi chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Hs tự làm bài lần lợt theo các phần a), b)


<i><b>Bài 4</b> : </i>


- Cng c v dãy số tự nhiên và một số đặc
điểm của nú


<i><b>Bài 5</b> : </i>


- Cho hs nêu yêu cầu của bài rồi tự làm bài
và chữa bài lần lợt theo phần a), b)


- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài


<b>D. Hot ng ni tip</b>:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
- Nhn xột tit hc


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Tiết 153:</b>

<b> </b>

<b>ôn tập về số tự nhiªn</b>

<b>( tiÕp theo)</b>




<b>A . Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Ôn tập về so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên


<b>b. Cỏc hot ng dy v hc chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bµi míi: </b>


<i><b>Bµi 1</b>:</i>


- Hs tù làm rồi chữa bài


<i><b>Bài 2</b> : </i>


- Hs so sỏnh rồi sắp xếp các số đã cho theo
thứ tự từ bộ n ln


<i><b>Bài 3</b> : </i>


- Tơng tự bài 2


<i><b>Bài 4</b> : </i>


- Gv hái Hs tr¶ lêi miƯng:



+ Sè bé nhất có một chữ số là số nào? (0)
+ Số lẻ bé nhất có một chữ số là số nào? (1)
+ Số lớn nhất có một chữ số là số nào? (9)
+ Số chẵn nhất có một chữ số lµ sè nµo? (8)


<i><b>Bµi 5</b> : </i>


- cho Hs tù làm rồi chữa bài


- n nh t chc lp


- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài


- Tự làm bài rồi chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>C. Hoạt động nối tiếp</b>:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học


<b>TiÕt 154:</b>

<b> </b>

<b>ôn tập về số tự nhiên</b>

<b>( tiếp theo)</b>



<b>A . Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Ơn tập về các dầu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 và giải các bài toán liên quan đến
chia hết cho các số trên


<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>C. Hoạt động nối tiếp</b>:


- Hệ thống lại nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>TiÕt 155:</b>

<b> </b>

<b>«n tËp vỊ các phép tính với số tự nhiên</b>


<b>A . Mục tiªu: Gióp HS :</b>


- Ơn tập về phép cộng, phép trừ các số tự nhiên: Cách làm tính( bao gồm cả tính
nhẩm), tính chất, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ,... giải các bài toán
liên quan đến phép cộng, phép trừ.


<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bµi míi: </b>


<i>Bµi 1:</i>


- Củng cố kĩ thuật cộng trừ( đặt tính, thực
hiện phép tính)


- Hs tự làm sau đó có thể đổi vở cho nhau
để kiểm tra chéo


<i>Bµi 2 : </i>


- Cho hs tự làm bài rồi chữa bài



<i>Bài 3 : </i>


- Cng cố tính chất của phép cộng, trừ;
đồng thời củng cố về biểu thức chứa chữ.


<i>Bµi 4 : </i>


- Vận dụng tính chất giao hốn và kết hợp
của phép cộng để tính bằng cách tiện nhất,
chẳng hạn:


a) 1268 + 99 + 501 = 1268 + ( 99 + 501)
= 1268 + 600 = 1868
b) 87 + 94 + 13 + 6 = (87 + 13) +( 94 + 6)
= 100 + 100 = 200


<i>Bµi 5 : </i>


- Cho hs đọc bài toán rồi tự làm bi v cha
bi.


Bài giải:


Trng tiu hc Thng Li quyờn góp đợc số
vở là:


1475 – 184 = 1291( quyển)
Cả hai trờng quyên góp đợc số vở là:
1475 + 1291 = 2766( quyn)



Đáp số: 2766 quyển


- n nh t chc lp


- Tự làm bài rồi chữa bài


- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài


- Tự làm bài rồi chữa bài


<b>C. Hoạt động nối tiếp</b>:
- Hệ thống lại nội dung ụn tp


<b>Tuần 32</b>


<b>Toán</b>



<b>Tiết 156:</b>

<b> </b>

<b>ôn tập về các phép tính với số tự nhiên</b>



<b>( tiếp theo)</b>



<b>A . Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Ơn tập về phép nhân, phép chia các số tự nhiên: Cách làm tính( bao gồm cả
tính nhẩm), tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia,... giải các bài
toán liên quan đến phép nhân, phép chia.


<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

2. KiĨm tra:
<b>3. Bµi míi: </b>


<i>Bµi 1:</i>


- Củng cố kĩ thuật cộng nhân, chia( đặt tính,
thực hiện phép tính)


- Hs tự làm sau đó có thể đổi vở cho nhau để
kiểm tra chéo


<i>Bµi 2 : </i>


- Cho hs tự làm bài rồi chữa bài


<i>Bài 3 : </i>


- Củng cố tính chất giao hốn và kết hợp của
phép nhân, tính chất nhân với 1, tính chất
một số nhân với một tổng...; đồng thời củng
cố về biểu thức chứa chữ


<i>Bµi 4 : </i>


- Cđng cè vỊ nh©n( chia) nhÈm víi( cho) 10;
100; nhân nhẩm với 11;... và so sánh hai số
tự nhiên



- Hs làm bài vào vở và chữa bài


<i>Bài 5 : </i>


- Cho hs đọc bài toán rồi tự làm bài và chữa bài.
Bài giải:


Số lít xăng cần để ơtơ đi đợc quãng đờng
dài 180km là:


180 : 12 = 15(l)


Số tiền mau xăng để ôtô đi đợc quãng đờng
dài 180km là:


7 500 15 = 112 500( đồng)


Đáp số: 112 500ng


- Tự làm bài rồi chữa bài


- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài


- Tự làm bài rồi chữa bài


- Tự làm bài rồi chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>



<b>Toán</b>



<b>Tiết 157:</b>

<b> </b>

<b>ôn tập về các phép tính </b>



<b> víi sè tù nhiªn </b>

<b>( tiÕp theo)</b>



<b>A . Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Cđng cè vỊ bèn phÐp tÝnh víi số tự nhiên
- Rèn luyện kỹ năng tính toán


<b>b. Cỏc hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bµi mới: </b>


<i>Bài 1:</i>


- Cho Hs nêu yêu cầu của bài rồi tự làm và
chữa bài


- Gv yêu cầu Hs nêu kết quả bài làm của mình,
chẳng hạn:


a/ Nếu m = 952; n = 28 th×:
m + n = 952 + 28 = 980


m – n = 952 – 28 = 924
m n = 952 28 = 26 656
m : n = 952 : 28 = 34


<i>Bài 2 : </i>


- Củng cố lại thứ tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh
trong mét biĨu thøc


- Cho Hs tự làm bài, sau đó đổi vở kiểm tra
chéo


<i>Bài 3 : </i>Vận dụng các tính chất của bốn phép
tính để tính bằng cách thuận tiện nhất


- Yêu cầu Hs nêu tính chất đợc vận dụng
trong từng phần. Chẳng hạn:


a) 36 25 4 = 36 ( 25 4)
= 36 100


= 3 600


( VËn dơng tÝnh chÊt kÕt hỵp cđa phÐp nh©n)
b) 215 86 + 215 14 = 215 ( 86 +


14)


= 215 100
= 21 500



(VËn dông tÝnh chÊt mét sè nh©n víi mét tỉng)


<i>Bài 4 : </i>Cho hs đọc bài, tự làm rồi chữa bài
Bài giải


Tuần sau cửa hàng bán đợc số mét vài là:
319 + 76 = 395(m)


Cả hai tuần cửa hàng bán đợc số mét vải là:
319 + 395 = 714(m)


Sè ngµy cưa hµng më cưa trong hai tuần là
7 4 = 14( ngày)


Trung bỡnh mỗi ngày cửa hàng bán đợc số mét
vải là:


714 : 14 = 51(m)


- ổn định tổ chức lớp


- Tù làm bài rồi chữa bài


- Tự làm bài rồi chữa bài


- Tự làm bài rồi chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Đáp số: 51m vải



<i>Bài 5 : </i>


Cho hs c bi toỏn rồi tự làm bài và chữa bài.
Bài giải:


Mua 2 hộp bánh hết số tiền là:
24 000 2 = 48 000(đồng)
Mua 6 chai sữa hết số tiền là:
9 800 6 = 58 800( đồng)


Mua 2 hộp bánh và 6 chai sữa hết số tiền là:
48 000 + 58 800 = 106 800( đồng)


Số tiền mẹ có lúc đầu là:
93 200 + 106 800 = 200 000( đồng)


Đáp s: 200 000ng


- Tự làm bài rồi chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Toán</b>



<b>Tit 158:</b>

<b> </b>

<b>ơn tập về biểu đồ</b>



<b>A . Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Củng cố về kĩ năng đọc, phân tích và sử lý số liệu trên hai loại biểu đồ



<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bài mới: </b>


<i>Bài 1:</i>


- Gv treo bảng phụ và cho Hs tìm hiểu yêu
cầu của bài tán trong sgk


- Gọi Hs trả lời lần lợt các câu hỏi trong sgk


<i>Bµi 2 : </i>


<i>-</i> Gv cho hs đọc và tìm hiểu u cầu cảu bài
tốn trong sgk


<i>-</i> GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu a


<i>-</i> Gäi 1 HS lên bảng làm ý 1 câu b


- Cho cả lớp làm vào vở rồi cho HS nhận xét
và chữa theo mẫu sau:


- Diện tích thành phố Đà Nẵng lớn hơn diƯn
tÝch thµnh phè Hµ Néi lµ:



1255 – 921 = 334 ( km2 <sub> )</sub>
<i> Bµi 3 : </i>


- Gv cho hs đọc và tìm hiểu yêu cầu cảu bài
toán trong sgk


- ổn định t chc lp


- Tự làm bài rồi chữa bài


- Tự làm bài rồi chữa bài


- Tự làm bài rồi chữa bµi


<b>C. Hoạt động nối tiếp</b>:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học


<b>Toán</b>



<b>Tiết 159:</b>

<b> </b>

<b>ôn tập về phân số</b>



<b>A . Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Củng cố khái niệm phân số; so sánh, rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số


<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bµi míi: </b>


<i>Bµi 1:</i>


- Cđng cố, ôn tập khái niệm phân số. Yêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

cầu Hs nêu đợc hình 3( sgk) là hình có
phần tô màu biểu thị phân số 2


5 , nên
khoanh vào C


<i>Bài 2 : </i>


<i>-</i> Yờu cu Hs ghi đcợ các phân số( bé hơn
đơn vị) theo thứ tự vào tia số( đoạn thẳng
từ 0 đến 1 đợc chia làm 10 phần bằng
nhau, phân số ứng với mỗi vạch lớn hơn
phân số đứng trớc nó là 1


10 )


<i> Bµi 3 : </i>


<i>-</i> Hs dựa vào tính chất cơ bản của phân số
để tự rút gọn đợc các phân số, Gv cho hs
tự chữa bài( hoặc đổi chéo cho nhau để tự
đánh giá kết quả). Chẳng hạn:



<i> </i> 12


18=
12:6
18:6=


2
3 ;


4
40=


4 : 4
40 : 4=


1
10
18


24=
18 :6
24 :6=


3
4 ;


20
35=



20:5
35:5=


4
7 ;
60


12=
60 :12
12:12=


5
1=5


<i>Bài 4 : </i>Yêu cầu hs biết quy đồng mẫu số các
phân số, chẳng hạn:


a) quy đồng mẫu số các phân số: 2
5 và


3
7
MSC lµ: 5 7 = 35


Ta cã: 2
5=


2<i>×</i>7
5<i>×</i>7=



14
35
3


7=
3<i>×</i>5
7<i>×</i>5=


15
35


b) quy đồng mẫu số các phân số: 4
15 và
6


45


MSc lµ: 45( 45 chai hÕt cho 15)
Ta cã: 4


15 =


4<i>×</i>3
15<i>×</i>3=


12
45
6


45 để nguyên



c) quy đồng mẫu số các phân số: 5


1
;
2
1



1


3


MSC là: 2 5 3 = 30
Ta có: 1


2=
1<i>ì</i>15
2<i>ì</i>15=


15
30
1


5=
1<i>ì</i>6
5<i>ì</i>6=


6
30



- Tự làm bài rồi chữa bài


- Tự làm bài rồi chữa bài


- Tự làm bài rồi chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

1
3=


1<i>ì</i>10
3<i>ì</i>10=


10
30


<i>Bài 5:</i>


Có thể cho hs nhận xét; 1
3<1<i>;</i>


1
6<1<i>;</i>


5
2>1<i>;</i>


3
2>1
, rồi tiếp tục so sánh các phân số cã cïng mÉu


sè( 2


5


vµ 2


3


) cã cïng tư sè (
1
3 <sub>vµ </sub>


1


6 <sub>)... để </sub>
cùng rút ra kết quả. Chẳng hạn:


1
6 <


1


3 ( Hai ph©n sè cã cïng tử là 1 mà
mẫu số (6) lớn hơn mẫu sè (3))


2
3


< 2



5


( Hai ph©n sè cã cïng mÉu sè là 2, mà tử
số (3) bé hơn tử số (5))


Vy các phân số sắp xếp theo tứh tự từ bé đến
lớn là:


1
6 ;


1
3 ; 2


3


; 2


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Toán</b>



<b>Tiết 160:</b>

<b> </b>

<b>ôn tập về các phép tính với phân số</b>



<b>A . Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Cđng cè kĩ năng thực hiện các phép cộng và trừ phân sè



<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bµi míi: </b>


<i>Bµi 1:</i>


a) u cầu Hs tính đợc cộng, trừ hai phân
số có cùng mẫu số. Chăng hạn:


2
7+


4
7=


6
7<i>;</i>


6
7<i>−</i>


2
7=


4
7<i>;</i>



6
7<i>−</i>


4
7=


2
7<i>;</i>


4
7+


2
7=


6
7
6


7<i>−</i>
2
7=


4
7
Cã thÓ nhËn xÐt: * 2


7+
4


7=


6
7


6
7<i>−</i>


4
7=


2
7
( Tõ phÐp céng suy ra 2 phÐp trõ)


* 2
7+


4
7=


4
7+


2


7 ( Tính chất giao hoán của
phép cộng)


b) Yêu cầu tơng tự nh phần a)



<i>Bài 2 : </i>


<i>-</i> Yờu cu Hs thực hiện đợc phép cộng, phép
trừ hai phân số khác mẫu số( quy đồng
mẫu số các phân số rồi thực hiện nh bài 1)


<i> Bµi 3 : </i>


<i>-</i> u cầu Hs tìm đợc <i>x</i> theo quan hệ giữa
thành phần và kết quả phép tính ( nh
đối với số tự nhiên). Chẳng hạn:


a) 2


9 + <i>x</i> = 1 b)
6


7 - <i>x</i> =
2


3


<i> x</i> = 1 - 2


9 <i> </i> <i>x</i> =
6
7
-2



3


<i> x</i> = 7


9 <i>x</i> =
4


21
c) x - 1


2 =
1
4


- ổn định tổ chức lớp


- Tù lµm bài rồi chữa bài


- Tự làm bài rồi chữa bài


- Tự làm bài rồi chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

x = 1
4 +


1
2
x = 3


4



<i>Bài 4 : </i>Hs tự tìm hiểu đề bài rồi giải ( Gv có
thể gợi ý nếu Hs gặp khó khăn)


<i>Bµi 5:</i>


Có thể gợi ý: Có thể tìm trong cùng 1 phút mỗi
con sên bò đợc bao nhiêu xăng-ti-mét? Hoặc
trong cùng 15 phút mỗi con sên bò đợc bao
nhiêu xng-ti-một?


Chẳng hạn: Đổi 2
5<i>m</i>=


2


5 100cm =
40cm


§ỉi 1


4 giê =
1


4 60phót =
15 phót


Nh vËy: Trong 15 phót con sên thứ nhất bò
đ-ợc 40cm



Trong 15 phỳt con sên thứ hai bò đợc 45cm
Kết luận: Con sên thứ hai bị nhanh hơn


- Tù lµm bµi råi chữa bài


<b>C. Hot ng ni tip</b>:
- H thng li nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học




<b>TuÇn 33 Thứ ngày tháng năm 2008</b>


<b>Tiết 161:</b>

<b>ôn tập về các phép tính với phân sè </b>

<b>( tiÕp )</b>



<b>A . Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép nhân và phép chia phân số


<b>b. Cỏc hot ng dy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bµi míi: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i>Bài 1:</i> Yêu cầu Hs tính đợc nhân, chia hai phân số có cùng
mẫu số. Chăng hạn:



a) 2
3<i>×</i>
4
7=
8
21 ;
8
21:
2
3=
8
21 <i>×</i>
3
2=
4
7
8
21:
2
3=
8
21 <i>×</i>
4
7=
2
3 ;
4
7<i>×</i>
2
3=


8
21
8
21 :
2
3=
4
7
Cã thÓ nhËn xÐt: 2


3<i>×</i>
4
7=
8
21
8
21 :
4
7=
2
3
( Từ phép nhân suy ra 2 phép chia)


b) và c) Tiến hành tơng tự nh phần a)


<i>Bi 2 : </i>Hs biết sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và
kết quả của phép tính để tìm <i>x</i>:


a) 2



7 <i>x </i>=
2


3 b)
2


5 : <i>x</i> =
1


3 c) <i>x</i> :
7


11 = 22
<i>x</i> = 2


3 :
2


7 <i>x</i> =
2
5 :


1


3 <i>x</i> =


22 7


11
<i> x</i> = 7



3 <i>x</i> =
6


5 <i>x</i> = 14


<i> Bµi 3 : </i>Hs tù tÝnh råi rót gän


<i>Bµi 4 : </i>Hs cã thể tự giải bài toán với số đo là phân số,
chẳng hạn:


a/ Chu vi tờ giấy hình vuông là: 2
5<i>×</i>4=


8
5 (m)
DiƯn tÝch tờ giấy hình vuông là: 2


5<i>ì</i>
2
5=


4


25 (m2)
b/ Gv gợi ý cho hs


- Tự làm bài rồi chữa bài


- Tự làm bài rồi chữa bài



- Tự làm bài rồi chữa bài


- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài


<b>C. Hot ng ni tip</b>:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
- Nhận xột tit hc


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Tiết 162:</b>

<b> </b>

<b>ôn tập về các phÐp tÝnh víi ph©n sè </b>

<b>( tiÕp )</b>



<b>A . Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Củng cố kĩ năng phối hợp bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu
thức và giải bài tốn có lời văn


<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bài mới: </b>


<i>Bài 1:</i> Yêu cầu Hs tính bằng hai cách. Chăng hạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

a)

(

6

11+


5
11

)

<i>×</i>


3
7=
11
11 <i>×</i>
3
7=
3
7
Hoặc

(

6


11+
5
11

)

<i>ì</i>


3
7=
6
11 <i>ì</i>
3
7+
5
11 <i>ì</i>
3
7=
18


77+
15
77=
33
77=
3
7
d)

8
15:
2
11+
7
15:
2
11=
8
15<i>ì</i>
11
2 +
7
15<i>ì</i>
11
2
88
30+
77
30=
165

30 =
11
2
Hoặc:
8
15 :
2
11+
7
15 :
2
11=

(



8
15+


7
15

)

:


2
11
15
15 :
2
11=
15
15<i>ì</i>
11
2=
11


2


<i>Bài 2 : </i>Hs cã thĨ tÝnh b»ng nhiỊu c¸ch, tuy nhiên Gv
nên chỉ ra cách tính đoen giản, thuận tiÖn nhÊt


<i> Bài 3 : </i>Gv để Hs tự giải bài tốn. Có thể gợi ý nếu cần:
Tính số vải đã may quần áo:


20 : 5 4 = 16 (m)


- Tính số vải cịn lại: 20 – 16 = 4(m)
- Tính số túi đã may đợc: 4 : 2


3 = 6 ( cái túi)
Hoặc: - ĐÃ may hÕt 4


5 tấm vải thì cịn
1
5 tấm
vải. Từ đó số vải cịn lại là: 20 : 5 = 4(m)


Tính số túi may đợc: 4 : 2


3 = 6( c¸i tói)


<i>Bài 4</i>: u cầu hs chọn đợc: D.: 20


- Tự làm bài rồi chữa bài


- Tự làm bài rồi chữa bài



- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài


- Tự làm bài rồi chữa bài


<b>C. Hoạt động nối tiếp</b>:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học


<i>Thø ngày tháng năm 2008</i>


<b>Tiết 163:</b>

<b> </b>

<b>ôn tập về các phép tính với phân số </b>

<b>( tiÕp )</b>



<b>A . Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Củng cố kĩ năng tính cộng, trừ, nhân, chia các phân số và giải bài toán có lời
văn


<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bài mới: </b>


<i>Bài 1:</i>


- Yêu cầu Hs thực hiện các phÐp tÝnh tỉng:


4


5+
2


7 ; hiƯu:
4
5<i>−</i>


2


7 ; tÝch:
4
5<i>ì</i>


2


7 ;
th-ơng: 4


5:
2


7 ( Hs tự tìm kết quả)


<i>Bài 2 : </i>


<i>-</i> Yêu cầu Hs viết kết quả vào ô trống


n nh t chc lp



- Tự làm bài rồi chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

a) ở cột một ta cã hiÖu 4
5<i>−</i>


1
3=


12<i>−</i>5
15 =


7
15
. Ta viÕt 7


15 vào ô trống.


<i>b)</i> ở cột một ghi 8


21 vào ô trống


<i> Bài 3 : </i>


<i>-</i> Yờu cu Hs tính đợc giái trị của biểu thức,
chẳng hạn:


a) 2
3+
5


2<i>−</i>
3
4=
8
12+
30
12 <i>−</i>
9
12=
38
12 <i>−</i>
9
12=
29
12
b) 1
2<i>×</i>
1
3+
1
4=
1
6+
1
4=
2
12+
3
12=
5

12


<i>Bài 4</i>: Gv để hs tự suy nghĩ rồi giải bài này
a) Tính số phần bể nớc sau 2 giờ vịi nớc


đó chảy đợc:
2


5+
2
5=


4


5 (bể) hoặc
2
5<i>ì</i>2=


4
5 (bể)
b) Tính số phần bể nớc còn lại:


4
5<i></i>
1
2=
3
10 (bể)


- Tự làm bài rồi chữa bài



- Tự làm bài rồi chữa bài


<b>C. Hot ng ni tiếp</b>:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học


<b>Tiết 164:</b>

<b> </b>

<b>ơn tập về đại lợng</b>



<b>A . Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Củng cố các đơn vị đo khối lợng và bảng các đơn vị đo khối lợng


- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng và giải các bài tốn có liên
quan


<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bµi míi: </b>


<i>Bài 1:</i> Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo khối lợng,
trong đó chủ yếu là chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra
các đơn vị bé


<i>Bài 2 : </i>Hớng dẫn Hs chuyển đổi các đơn vị đo
Ví dụ: 10 yến = 1 yến 10 = 10 kg 10 = 100


kg và ngợc lại


Híng dÉn Hs thùc hiÖn phÐp chia:
50 : 10 = 5. Vậy 50kg = 5 yến


Với dạng bài: 1


2 n = ... kg, cã thĨ híng dÉn
Hs: 1


2 yến = 10kg
1


2 = 5kg


Với dạng bài: 1yến8kg = ...kg, cã thĨ híng dÉn
Hs:


1 n 8kg = 10kg + 8kg = 18kg


<i>Bài 3 : </i>Hớng dẫn hs chuyển đổi các đơn vị đo rồi
so sánh các kết quả để lựa chọn các dấu thích hợp.


ổn định tổ chc lp


- Tự làm bài rồi chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

VÝ dô: 2kg7hg = 2 000g + 700g = 2 700g
VËy ta chän dÊu “=”vµ cã 2kg7hg = 2700g



<i>Bài 4</i>: hớng dẫn Hs chuyển đổi 7kg700g thành
1700g rồi tính cả cá và rau cân nặng là: 1 700 +
300 = 2 000(g)


đổi đơn vị o 2 000 = 2kg


<i>Bài 5</i>:


Bài giải


Xe ụtụ ch c tất cả là:
50 32 = 1 6009kg)


1 600kg = 16 tạ


Đáp số: 16tạ gạo


- Tự làm bài rồi chữa bài


- Tự làm bài rồi chữa bài


- T lm bi rồi chữa bài
<b>C. Hoạt động nối tiếp</b>:


- HÖ thèng lại nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Tit 165:</b>

<b> </b>

<b>ôn tập về đại lợng</b>

<b>( tiếp theo)</b>




<b>A . Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Củng cố các đơn vị đo thời gian và quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo thời gian và giải các bài tốn có liên
quan


<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bµi míi: </b>


<i>Bài 1:</i> Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo thời gian, trong
đó chủ yếu là chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các đơn
vị bé


<i>Bài 2 : </i>a/ Hớng dẫn Hs chuyển đổi các đơn vị đo
5 giờ = 1giờ 5 = 60phút 5 = 300 phút
Hớng dẫn Hs thực hiện phép chia:


420: 60 =7. VËy 420gi©y = 7 phút
Với dạng bài: 1


12 giờ = ...phút, cã thĨ híng dÉn
Hs: 1


12 giê = 60 phót



1


12 = 5phút


Với dạng bài: 3 giờ 15 phút = .. phót, cã thĨ híng
dÉn Hs:


3giê15 phót = 3giê + 15 phút = 180phút + 15phút
= 195phút


b) và c) Tơng tù phÇn a)


<i>Bài 3 : </i>Hớng dẫn hs chuyển đổi các đơn vị đo rồi so
sánh các kết quả để lựa chọn các dấu thích hợp.


VÝ dơ: 5giê 20phót = 5giê + 20phót
= 300phót + 20phót
= 320phót


VËy 5giê20phót > 300phót


<i>Bài 4</i>: Hs đọc bảng để biết thời điểm diễn ra từng hoạt
động cá nhân của Hà


ổn định tổ chức lớp
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài


- Tù lµm bµi rồi chữa bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Tớnh khong thi gian của các hoạt động đợc hỏi đến
trong bài


<i>Bài 5</i>: Hớng dẫn Hs chuyển đổi tất cả các số đo thời
gian đã cho thành phút. Sau đó so sánh để chọn số chỉ
thời gian dài nhất.


- Tù lµm bµi rồi chữa bài


<b>C. Hot ng ni tip</b>:
- H thng li ni dung ụn tp


<i>Thứ ngày tháng năm 2008</i>


<b>Tiết 166:</b>

<b> </b>

<b>ôn tập về đại lợng</b>

<b>( tiếp theo)</b>



<b>A . Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Củng cố các đơn vị đo diện tích và quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài tốn có liên
quan


<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bµi míi: </b>



<i>Bµi 1:</i>


- Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo diện tích,
trong đó chủ yếu là chuyển đổi từ các đơn
vị lớn ra các đơn vị bé


<i>Bµi 2 : </i>


- Hớng dẫn Hs chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra
đơn vị bé và ngợc lại ; từ “ danh số phức tạp”
sang “ danh số đơn”


<i>Bµi 3 : </i>


<i>-</i> Hớng dẫn hs chuyển đổi các đơn vị đo rồi
so sánh các kết quả để lựa chọn các dấu
thích hợp.


<i>Bµi 4</i>:


- Hớng dẫn hs tính diện tích thửa ruộng
hình chữ nhật( theo đơn vị m2<sub>)</sub>


- Dựa trên số liệu cho biết về năng suất để
tính sản lợng thóc thu đợc của thửa ruộng
đó.


- Tù lµm bài rồi chữa bài



- Tự làm bài rồi chữa bài


<b>C. Hoạt động nối tiếp</b>:
- Hệ thống lại nội dung ụn tp


<b>Tiết 167:</b>

<b> </b>

<b>ôn tập về hình học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- Ôn tập về góc và các loại góc: góc vuông, góc nhọn, góc tù; các đoạn thẳng
song song, vuông góc


- Củng cố kĩ năng vẽ hình vuông có kích thớc cho trớc


- Củng cố công thức tính chu vi, diện tích của một hình vuông


<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bài mới: </b>


<i>Bài 1:</i>


- Yêu cầu Hs quan sát kĩ hình vẽ trong sgk
và nhận biết các cạnh song song với nhau;
các cạnh vuông góc với nhau


- gọi 1 Hs lên dọc kết quả



<i>Bài 2 : </i>


- Yờu cu Hs vẽ hình vng với cạnh cho
tr-ớc. Từ đó tính chu vi và diện tích hình
vng đó


<i>Bµi 3 : </i>


<i>-</i> Hớng dẫn Hs tính chu vi và diện tích các
hình đã cho. So sánh các kết quả tơng ứng
rồi viết Đ vào câu đúng, S vào câu S


<i>Bµi 4</i>:


- Tríc hÕt tÝnh diƯn tÝch phßng häc
- TÝnh diƯn tÝch viên gạch lát


- Suy ra s viờn gch cn dựng để lát tồn
bộ nền phịng học


- Tù lµm bµi råi chữa bài


- Tự làm bài rồi chữa bài


<b>Tiết 168:</b>

<b> </b>

<b>ôn tập về hình học</b>

<b>( tiếp theo)</b>



<b>A . Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Nhận biết và vẽ các đoạn thẳng song song, hai đờng thẳng vuông góc



- Biết vận dụng cơng thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải các bài
tập có yêu cầu tổng hợp


<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
<b>3. Bài mới: </b>


<i>Bài 1:</i>


- Yêu cầu Hs quan sát kĩ hình vẽ trong sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

song với AB và CD vuông góc với BC
- Gäi hs nhËn xÐt, Gv kÕt luËn


<i>Bµi 2 : </i>


- Thực chất của bài này là biết diện tích
hình chữ nhật MNPQ là 64cm2<sub> và độ dài</sub>


NP = 4cm. Tính độ dài cạnh MN


<i>Bµi 3 : </i>


<i>-</i>Hs vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5mc,
chiều rộng 4mc. Sau đó tính chu vi vf
diện tích hình chữ nhật.



<i>Bµi 4</i>:


- Gv yêu cầu Hs nhận xét hình H tạo nên
bới các hình nào? Đặc điểm của các
hình?


- Tính diện tích hình bình hành ABCD, sau
đó nh diện tích hình chữ nhật BEGC
- Diện tích hình H l tng din tớch ca hỡnh


bình hành và hình chữ nhật


- Tự làm bài rồi chữa bài


<b>Tiết 169:</b>

<b> </b>

<b>ôn tập về tìm số trung bình cộng</b>



<b>A . Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Rèn kỹ năng giải toán về tìm số trung bình cộng


<b>b. Cỏc hot động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bµi míi: </b>


<i>Bài 1:</i>



- Hs áp dụng quy tắc tìm số trung bình cộng
của các số.


a) ( 137 + 248 + 395) : 3 = 260


b) ( 348 + 219 + 560 + 725) : 4 = 463


<i>Bài 2 : </i>Các bớc giải:


- Tính tổng số ngời tăng trong 5 năm
- Tính số ngời tăng trung bình mỗi năm


Bài giải:
Số ngời tăng trong 5 năm


158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635( ngời)
Số ngời tăng trung bình hàng năm là:


635 : 5 = 127( ngời)


Đáp số: 127 ngời


<i>Bài 3 : </i>Các bớc giải:


- Tự làm bài rồi chữa bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i>-</i>TÝnh sè vë tỉ Hai gãp


<i>-</i>TÝnh sè vë tỉ Ba gãp



<i>-</i>TÝnh sè vë c¶ ba góp


<i>-</i>Tính số vở trung bình mỗi tổ góp
Bài gi¶i


Tổ hai góp đợc số vở là:


36 + 2 = 38( quyển)
Tổ Ba góp đợc số vở là:


38 + 2 = 40( quyển)
Cả ba tổ góp đợc số vở là:


36 + 38 + 40 = 114( quyển)
Trung bình mỗi tổ gúp c s v l:


114 : 3 = 38( quyển)


Đáp số: 38 quyển


<i>Bài 4 : </i>Các bớc giải:


<i>-</i>Tính số máy lần đầu chở


<i>-</i>Tính số máy lần sau chở


<i>-</i>Tính tổng số ôtô chở máy bơm


<i>-</i>Tính số máy bơm trung bình mỗi ôtô chở


Bài giải


Ln u 3 ụtụ ch c l:


16 3 = 48( máy)
Lần sau 5 ôtô chở đợc l:


24 5 = 120( máy)
Số ôtô chở máy bơm lµ:


3 + 5 = 8(ơtơ)
Trung bình mỗi ơtơ chở đợc l:


(48 + 120) : 8 = 21( máy)


Đáp số: 21 máy


<i>Bài 5 : </i>Các bớc giải:


<i>-</i>Tỡm tng ca hai s ú


<i>-</i>V s


<i>-</i>Tìm tổng số phần bằng nhau


<i>-</i>Tìm mỗi số


Bi giải
Tổng hai số đó là:



15 2 = 30
Tỉng sè phần bằng nhau là:


2 + 1 = 3( phần)
Số bé lµ:


30 : 3 = 10
Sè lín lµ:


30 – 10 = 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>Tiết 170:</b>

<b> </b>

<b>ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và</b>


<b>hiệu của hai số đó</b>



<b>A . Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Rèn kỹ năng giải tốn về “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”


<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bµi mới: </b>


<i>Bài 1:</i>


- Hs làm tính ở giấy nháp



- Hs kẻ bảng nh sgk rồi viết đáp số vào ô
trống


<i>Bµi 2 : </i>


Bài giải:
Đội thứ nhất trồng đợc là:


( 1375 285) : 2 = 830( cây)
Đội thứ hai trng c l:


830 285 = 545( cây)


Đáp số: Đội 1: 830 cây
Đội 2: 545 cây


<i>Bài 3 : </i>Các bớc giải:


<i>-</i>Tìm nửa chu vi


<i>-</i>V s


<i>-</i>Tìm chiều rộng, chiều dài


<i>-</i>Tính diện tích


Bài giải
Nửa chu vi của thửa ruộng là:


530 : 2 = 265(m)


ChiỊu réng cđa thưa rng lµ


( 265 – 47) : 2 = 109(m)
ChiỊu dµi cđa thưa rng lµ:


109 + 47 = 156(m)
DiƯn tÝch cđa thưa rng lµ:


156 109 = 17 004(m2<sub>)</sub>


Đáp số: 17 004(m2<sub>)</sub>
<i>Bài 4 : </i>Các bớc giải:


<i>-</i>Tính tổng của hai số


<i>-</i>Tìm số cha biết


Bi gii
Tng của hai số đó là:


135 2 = 270
Sè ph¶i tìm là:


270 246 = 24


Đáp số: 24


<i>Bài 5 : </i>Các bớc giải:


<i>-</i>Tìm tổng của hai số đ



- Tự làm bài rồi chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<i>-</i>Tỡm hiu ca hai s ú


<i>-</i>Tìm mỗi số


Bài giải


S ln nht có ba chữa số là 999. Do đó
tổng hai số là 999


Số lớn nhất có hai chữ số là 99. Do đó hiệu
của hai số là 99


Sè bÐ lµ:


(999 – 99) : 2 = 450
Sè lín lµ:


450 + 99 = 549


Đáp số: Số lớn: 549
Số bé: 450
<b>C. Hoạt động nối tiếp</b>:


- HƯ thèng l¹i néi dung «n tËp


<b>TiÕt 171:</b>

<b> </b>

<b>«n tËp vỊ tìm hai số khi biết tổng hoặc</b>




<b>hiu v t ca hai số đó</b>


<b>A . Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Rèn kỹ năng giải tốn về “Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số
đó”


<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bµi míi: </b>


<i>Bµi1 vµBµi 2 :</i>


- Hs lµm tÝnh ë giÊy nh¸p


- Hs kẻ bảng nh sgk ri vit ỏp s vo ụ
trng


<i>Bài 3 : </i>Các bớc giải:


<i>-</i>V s


<i>-</i>Tìm tổng số phần bằng nhau


<i>-</i>Tìm số thóc ở mỗi kho
Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là:


4 + 5 = 9( phần)


Số thóc của kho thứ nhất là:


1350 : 9 4 = 600(tÊn)
Sè thãc cña kho thø hai là:


1350 600 = 750(tấn)


Đáp số: Kho 1: 600tấn thóc
Kho 2: 750tấn thóc


<i>Bài 4 : </i>Các bớc giải tiến hành tơng tự nh bài 3


<i>Bài 5 : </i>Các bớc giải:


<i>-</i>Tính hiệu giữa tuổi mẹ và tuổi con sau 3
năm nữa


<i>-</i>V s


<i>-</i>Tìm hiệu số phần bằng nhau


<i>-</i>Tính tuổi con sau 3 năm


- Tự làm bài rồi chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i>-</i>TÝnh ti con hiƯn nay


<i>-</i>TÝnh ti mĐ hiƯn nay


Bµi giải


Sau 3 năm nữa mẹ vẫn hơn con 27 tuổi
Hiệu số phần bằng nhau là:


4 1 = 3( phần)
Tuổi con sau 3 năm nữa là:


27 : 3 = 9(tuổi)
Tuổi con hiƯn nay lµ:


9 – 6 = 3(ti)
Ti mĐ hiƯn nay lµ:


27 + 6 = 33( ti)


Đáp số: Mẹ:33 tuổi
Con: 6 tuổi
<b>C. Hoạt động nối tiếp</b>:


<b>TiÕt 172:</b>

<b> </b>

<b>lun tËp chung</b>



<b>A . Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Sắp xếp các số đo diện tích theo th t t bộ n ln


- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phÇn cha biÕt cđa
phÐp tÝnh


- Giải bài tốn liên quan đến tìm hai số biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ số


của hai số đó.


<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bµi míi: </b>


<i>Bµi1: </i>


- Cho Hs tù lµm bµi


<i>Bµi 2 :</i>


- Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài


<i>Bài 3 : </i>Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài


<i>Bài 4 : </i>Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài. Chẳng
hạn:


Theo s ba ln s th nht l:
84 ( 1 + 1 + 1) = 81
Số thứ nhất là:


81 : 3 = 27
Sè thø hai lµ:



27 + 1 = 28
Sè thø ba lµ:


28 + 1 = 29


- Tù làm bài rồi chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Đáp số: 27;28;29


<i>Bài 5 : </i>Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài. Chẳng
hạn:


Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là:


6 1 = 5( phần)
Tuổi con là:


30 : 5 = 6(tuổi)
Tuổi bố là:


6 + 30 = 36( tuổi)


Đáp số: Bố:36 tuổi
Con: 6 ti


<b>TiÕt 173:</b>

<b> </b>

<b>lun tËp chung</b>



<b>A . Mơc tiªu: Gióp HS :</b>



- Đọc số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số
- Thực hiện các phép tớnh vi cỏc s t nhiờn


- So sánh hai phân số


- Giải bài toán liên quan tới tính diện tích hình chữ nhật và các số đo khối lợng


<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bµi míi: </b>


<i>Bµi1: </i>


- Cho Hs tù lµm bµi


<i>Bµi 2 :</i>


- Cho Hs tự dặt tính rồi tính


<i>Bài 3 : </i>Cho Hs tự so sánh từng cặp hai phân số
rồi viết dấu thích hợp vào chỗ chấm


<i>Bài 4 : </i>Cho Hs tự nêu tóm tắt bài toán rồi giải
bài toán. Chẳng hạn:


Chiều rộng của thửa ruông là:


120 2


3 = 80(m)
DiƯn tÝch cđa thưa rng lµ:


120 80 = 9 600(m2<sub>)</sub>


Số thóc thu hoạch đợc ở thửa ruộng đó là:
50 (9 600 : 100) = 4 800(kg)


4 800kg = 48tạ


Đáp số: 48tạ thóc


<i>Bài 5 : </i>Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài.


- Tự làm bài rồi chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>Tiết 174:</b>

<b> </b>

<b>lun tËp chung</b>


<b>A . Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- ViÕt sè


- Chuyển đổi các số đo khối lng


- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân sè


- Giải bài tốn liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó
- Mối quan hệ giữa hình vng và hình chữ nhật; hình chữ nhật và hình bình
hành



<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bµi míi: </b>


<i>Bµi1: </i>


- Cho Hs tự viết số rồi đọc số


<i>Bài 2 :</i>


- Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài


<i>Bài 3 : </i>Cho Hs tự tính rồi chữa bài. Chẳng hạn:
c) 9


20 <i></i>
8
15<i>ì</i>


5
12=


9
20<i></i>



40
180=


81
180 <i></i>


40
180=


41
180
d) 2


3:
4
5:


7
12=


2
3<i>ì</i>


5
4:


7
12=


10


12 :


7
12=


10
12 <i>ì</i>


12
7 =


10
7


<i>Bài 4 : </i>Cho Hs làm bài. Chẳng hạn:
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là:


3 + 4 =7 (phần)
Số học sinh gái của lớp học đó là:


35 : 7 4 = 20(học sinh)


Đáp số: 20học sinh


<i>Bài 5 : </i>Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài.


- Tự làm bài rồi chữa bài


- Tự làm bài rồi chữa bài



<b>Tiết 175:</b>

<b> </b>

<b>luyện tập chung</b>



<b>A . Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.
- Nhân với số có hai chữ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Đơn vị đo độ dài, khối lợng, thời gian


- Giai bài toán liên quan đến tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó, tính diện
tích hình chữ nhật


<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bµi míi: </b>


<i>Bµi1: </i>


a) Khoanh vµo C
b) Khoanh vµo B
c) Khoanh vµo D
d) Khoanh vµo A
e) Khoanh vµo A


<i>Bµi 2 :</i>Tính
a) 2 - 1



4=
8
4<i></i>


1
4=


7
4
b) 5


8+
3
8<i>ì</i>


4
9=


5
8+


12
72=


45
72 +


12
72=



57
72=


19
24


<i>Bài 3 : </i>Hs tù lµm bµi


<i>Bài 4 : </i>Cho Hs làm bài. Chẳng hạn:
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là:


5 – 2 = 3(phần)
Chiều dài mảnh vờn là:


24 : 3 5 = 40(m)
Chiều rộng mảnh vờn là:


40 24 = 16(m)
Diện tích mảnh vờn là:


40 16 = 640(m2<sub>)</sub>


Đáp số:a) 40m; 16m
b) 640m2
<i>Bài 5 : </i>Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài.


- Tự làm bài rồi chữa bài


- Tự làm bài rồi chữa bài



<b>C. Hot động nối tiếp</b>:
- Hệ thống lại nội dung ụn tp


<b>Thứ ngày tháng năm 2008</b>


<b>Tiết 168:</b>

<b> </b>

<b>ôn tập về hình học</b>

<b>( tiếp theo)</b>



<b>A . Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Nhận biết và vẽ các đoạn thẳng song song, hai đờng thẳng vuông góc


- Biết vận dụng cơng thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải các bài
tập có yêu cầu tổng hợp


<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
<b>3. Bài mới: </b>


<i>Bài 1:</i>


- Yêu cầu Hs quan sát kĩ hình vẽ trong sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

song với AB và CD vuông góc với BC
- Gäi hs nhËn xÐt, Gv kÕt luËn



<i>Bµi 2 : </i>


- Thực chất của bài này là biết diện tích
hình chữ nhật MNPQ là 64cm2<sub> và độ dài</sub>


NP = 4cm. Tính độ dài cạnh MN


<i>Bµi 3 : </i>


<i>-</i>Hs vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5mc,
chiều rộng 4mc. Sau đó tính chu vi vf
diện tích hình chữ nhật.


<i>Bµi 4</i>:


- Gv yêu cầu Hs nhận xét hình H tạo nên
bới các hình nào? Đặc điểm của các
hình?


- Tính diện tích hình bình hành ABCD, sau
đó nh diện tích hình chữ nhật BEGC
- Diện tích hình H l tng din tớch ca hỡnh


bình hành và hình chữ nhật


- Tự làm bài rồi chữa bài


<b>C. Hot ng ni tiếp</b>:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập



Thø ngày tháng năm 2008


<b>Tiết 169:</b>

<b> </b>

<b>ôn tập về tìm số trung bình cộng</b>



<b>A . Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Rèn kỹ năng giải toán về tìm số trung bình cộng


<b>b. Cỏc hot ng dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bµi míi: </b>


<i>Bµi 1:</i>


- Hs áp dụng quy tắc tìm số trung bình céng
cđa c¸c sè.


c) ( 137 + 248 + 395) : 3 = 260


d) ( 348 + 219 + 560 + 725) : 4 = 463


<i>Bài 2 : </i>Các bớc giải:


- Tính tổng số ngời tăng trong 5 năm
- Tính số ngời tăng trung bình mỗi năm



Bài giải:
Số ngời tăng trong 5 năm


158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635( ngời)
Số ngời tăng trung bình hàng năm là:


635 : 5 = 127( ngời)


Đáp số: 127 ngời


<i>Bài 3 : </i>Các bớc giải:


- Tự làm bài rồi chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i>-</i>TÝnh sè vë tæ Hai gãp


<i>-</i>TÝnh sè vë tỉ Ba gãp


<i>-</i>TÝnh sè vë c¶ ba gãp


<i>-</i>Tính số vở trung bình mỗi tổ góp
Bài giải


T hai góp đợc số vở là:


36 + 2 = 38( quyển)
Tổ Ba góp đợc số vở là:


38 + 2 = 40( quyển)
Cả ba tổ góp đợc số vở là:



36 + 38 + 40 = 114( quyển)
Trung bình mỗi tổ góp c s v l:


114 : 3 = 38( quyển)


Đáp số: 38 quyển


<i>Bài 4 : </i>Các bớc giải:


<i>-</i>Tính số máy lần đầu chở


<i>-</i>Tính số máy lần sau chở


<i>-</i>Tính tổng số ôtô chở máy bơm


<i>-</i>Tính số máy bơm trung bình mỗi ôtô chở
Bài giải


Ln u 3 ụtụ ch c l:


16 3 = 48( máy)
Lần sau 5 ôtô chở đợc là:


24 5 = 120( máy)
Số ôtô chở máy bơm là:


3 + 5 = 8(ơtơ)
Trung bình mỗi ơtơ chở đợc là:



(48 + 120) : 8 = 21( máy)


Đáp số: 21 máy


<i>Bài 5 : </i>Các bớc giải:


<i>-</i>Tỡm tng ca hai s ú


<i>-</i>V s


<i>-</i>Tìm tổng số phần bằng nhau


<i>-</i>Tìm mỗi số


Bi gii
Tng hai số đó là:


15 2 = 30
Tỉng sè phÇn bằng nhau là:


2 + 1 = 3( phần)
Số bé là:


30 : 3 = 10
Sè lín lµ:


30 – 10 = 20


Đáp số: Số lớn: 20
Số bé: 10


<b>C. Hoạt động nối tiếp</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Thứ ngày tháng năm 2008


<b>Tiết 170:</b>

<b> </b>

<b>ôn tập về tìm hai số khi biÕt tỉng vµ</b>



<b>hiệu của hai số đó</b>


<b>A . Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Rèn kỹ năng giải toán về “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”


<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bµi míi: </b>


<i>Bµi 1:</i>


- Hs lµm tÝnh ë giÊy nh¸p


- Hs kẻ bảng nh sgk rồi viết đáp số vào ơ
trống


<i>Bµi 2 : </i>


Bài giải:
Đội thứ nhất trồng đợc là:



( 1375 285) : 2 = 830( cây)
Đội thứ hai trồng đợc là:


830 – 285 = 545( cây)


Đáp số: Đội 1: 830 cây
Đội 2: 545 cây


<i>Bài 3 : </i>Các bớc giải:


<i>-</i>Tìm nửa chu vi


<i>-</i>V s


<i>-</i>Tìm chiều rộng, chiều dài


<i>-</i>Tính diện tích


Bài giải
Nửa chu vi cđa thưa rng lµ:


530 : 2 = 265(m)
ChiỊu réng cđa thưa rng lµ


( 265 – 47) : 2 = 109(m)
ChiỊu dµi cđa thưa rng lµ:


109 + 47 = 156(m)
DiƯn tÝch của thửa ruộng là:



156 109 = 17 004(m2<sub>)</sub>


Đáp số: 17 004(m2<sub>)</sub>
<i>Bài 4 : </i>Các bớc giải:


<i>-</i>Tính tổng của hai sè


<i>-</i>T×m sè cha biÕt


Bài giải
Tổng của hai số đó là:


135 2 = 270
Số phải tìm là:


- Tự làm bài rồi chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

270 246 = 24


Đáp số: 24


<i>Bài 5 : </i>Các bớc giải:


<i>-</i>Tìm tổng của hai số đ


<i>-</i>Tỡm hiu ca hai s ú


<i>-</i>Tìm mỗi số



Bài giải


S lớn nhất có ba chữa số là 999. Do đó
tổng hai số là 999


Số lớn nhất có hai chữ số là 99. Do đó hiệu
của hai số là 99


Sè bÐ lµ:


(999 – 99) : 2 = 450
Sè lín lµ:


450 + 99 = 549


Đáp số: Số lớn: 549
Số bé: 450
<b>C. Hoạt động nối tiếp</b>:


- Hệ thống lại nội dung ôn tập


Thứ ngày tháng năm 2008


<b>Tiết 171:</b>

<b> </b>

<b>ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc</b>



<b>hiu v tỉ của hai số đó</b>


<b>A . Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Rèn kỹ năng giải tốn về “Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số
đó”



<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bµi míi: </b>


<i>Bµi1 vµBµi 2 :</i>


- Hs làm tính ở giấy nháp


- Hs k bng nh sgk rồi viết đáp số vào ơ
trống


<i>Bµi 3 : </i>Các bớc giải:


<i>-</i>V s


<i>-</i>Tìm tổng số phần bằng nhau


<i>-</i>Tìm số thóc ở mỗi kho
Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9( phần)


Số thóc của kho thứ nhÊt lµ:


1350 : 9 4 = 600(tÊn)


Sè thãc cđa kho thứ hai là:


1350 600 = 750(tấn)


Đáp số: Kho 1: 600tấn thóc
Kho 2: 750tấn thóc


<i>Bài 4 : </i>Các bớc giải tiến hành tơng tự nh bài 3


<i>Bài 5 : </i>Các bớc giải:


- Tự làm bài rồi chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i>-</i>Tính hiệu giữa tuổi mẹ và tuổi con sau 3
năm nữa


<i>-</i>V s


<i>-</i>Tìm hiệu số phần bằng nhau


<i>-</i>Tính tuổi con sau 3 năm


<i>-</i>Tính tuổi con hiện nay


<i>-</i>Tính tuổi mẹ hiện nay
Bài giải


Sau 3 năm nữa mẹ vẫn hơn con 27 tuổi
Hiệu số phần bằng nhau là:



4 1 = 3( phần)
Tuổi con sau 3 năm nữa là:


27 : 3 = 9(ti)
Ti con hiƯn nay lµ:


9 – 6 = 3(ti)
Ti mĐ hiƯn nay lµ:


27 + 6 = 33( ti)


Đáp số: Mẹ:33 tuổi
Con: 6 tuổi


<b>C. Hot ng ni tip</b>:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập


Thø ngày tháng năm 2008


<b>Tiết 172:</b>

<b> </b>

<b>luyện tËp chung</b>



<b>A . Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự t bộ n ln


- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần cha biết cđa
phÐp tÝnh


- Giải bài tốn liên quan đến tìm hai số biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ số
của hai số đó.



<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bµi míi: </b>


<i>Bµi1: </i>


- Cho Hs tù lµm bµi


<i>Bµi 2 :</i>


- Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài


<i>Bài 3 : </i>Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài


<i>Bài 4 : </i>Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài. Chẳng
hạn:


Theo s ba lần số thứ nhất là:
84 – ( 1 + 1 + 1) = 81
Số thứ nhất là:


- Tù lµm bài rồi chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

81 : 3 = 27
Sè thø hai lµ:



27 + 1 = 28
Sè thø ba là:


28 + 1 = 29


Đáp số: 27;28;29


<i>Bài 5 : </i>Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài. Chẳng
hạn:


Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là:


6 1 = 5( phần)
Tuổi con lµ:


30 : 5 = 6(ti)
Ti bè lµ:


6 + 30 = 36( tuæi)


Đáp số: Bố:36 tuổi
Con: 6 tuổi
<b>C. Hoạt động nối tiếp</b>:


- HƯ thèng l¹i néi dung ôn tập


Thứ ngày tháng năm 2008



<b>Tiết 173:</b>

<b> </b>

<b>lun tËp chung</b>



<b>A . Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Đọc số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số
- Thực hiện các phép tính với các số t nhiờn


- So sánh hai phân số


- Giải bài toán liên quan tới tính diện tích hình chữ nhật và các số đo khối lợng


<b>b. Cỏc hot ng dy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bµi míi: </b>


<i>Bµi1: </i>


- Cho Hs tù lµm bµi


<i>Bµi 2 :</i>


- Cho Hs tù dặt tính rồi tính


<i>Bài 3 : </i>Cho Hs tự so sánh từng cặp hai phân số
rồi viết dấu thích hợp vào chỗ chấm



<i>Bài 4 : </i>Cho Hs tự nêu tóm tắt bài toán rồi giải
bài toán. Chẳng hạn:


Chiều rộng của thửa ruông là:
120 2


3 = 80(m)
Diện tích của thưa rng lµ:


120 80 = 9 600(m2<sub>)</sub>


Số thóc thu hoạch đợc ở thửa ruộng đó là:
50 (9 600 : 100) = 4 800(kg)


4 800kg = 48tạ


Đáp số: 48tạ thóc


- Tự làm bài rồi chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<i>Bµi 5 : </i>Cho Hs tù lµm bµi råi chữa bài.


<b>C. Hot ng ni tip</b>:
- H thng li ni dung ụn tp


Thứ ngày tháng năm 2008


<b>Tiết 174:</b>

<b> </b>

<b>luyện tập chung</b>



<b>A . Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- ViÕt sè


- Chuyển i cỏc s o khi lng


- Tính giá trị của biĨu thøc cã chøa ph©n sè


- Giải bài tốn liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó
- Mối quan hệ giữa hình vng và hình chữ nhật; hình chữ nhật và hình bình
hành


<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
<b>3. Bµi míi: </b>


<i>Bµi1: </i>


- Cho Hs tự viết số rồi đọc số


<i>Bµi 2 :</i>


- Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài


<i>Bài 3 : </i>Cho Hs tự tính rồi chữa bài. Chẳng hạn:
c) 9


20 <i></i>


8
15<i>ì</i>


5
12=


9
20<i></i>


40
180=


81
180 <i>−</i>


40
180=


41
180
d) 2


3:
4
5:


7
12=


2


3<i>×</i>


5
4:


7
12=


10
12 :


7
12=


10
12 <i>×</i>


12
7 =


10
7


<i>Bài 4 : </i>Cho Hs làm bài. Chẳng hạn:
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là:


3 + 4 =7 (phần)
Số học sinh gái của lớp học đó là:


35 : 7 4 = 20(học sinh)



Đáp số: 20học sinh


<i>Bài 5 : </i>Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài.


- Tự làm bài rồi chữa bài


- Tự làm bài rồi chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Thứ ngày tháng năm 2008


<b>Tiết 175:</b>

<b> </b>

<b>lun tËp chung</b>



<b>A . Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.
- Nhân với số có hai chữ số


- Khái niệm ban đầu về phân số, phân số bằng nhau, các phép tính với phân số.
- Đơn vị đo độ dài, khối lợng, thời gian


- Giai bài toán liên quan đến tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó, tính diện
tích hình chữ nhật


<b>b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:


<b>3. Bµi míi: </b>


<i>Bµi1: </i>


f) Khoanh vµo C
g) Khoanh vµo B
h) Khoanh vµo D
i) Khoanh vµo A
j) Khoanh vµo A


<i>Bµi 2 :</i>TÝnh
c) 2 - 1


4=
8
4<i></i>


1
4=


7
4
d) 5


8+
3
8<i>ì</i>


4
9=



5
8+


12
72=


45
72 +


12
72=


57
72=


19
24


<i>Bài 3 : </i>Hs tự làm bµi


<i>Bài 4 : </i>Cho Hs làm bài. Chẳng hạn:
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là:


5 – 2 = 3(phần)
Chiều dài mảnh vờn là:


24 : 3 5 = 40(m)
Chiều rộng mảnh vờn là:



40 24 = 16(m)
Diện tích mảnh vờn là:


40 16 = 640(m2<sub>)</sub>


Đáp số:a) 40m; 16m
b) 640m2
<i>Bµi 5 : </i>Cho Hs tù lµm bài rồi chữa bài.


- Tự làm bài rồi chữa bài


- Tự làm bài rồi chữa bài


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×