Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.6 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
đề thi Olympic năm học 2009 - 2010
<b>Mơn: tốn - lớp 8</b>
<i><b>(Thêi gian lµm bài 120 phút)</b></i>
<b>---Câu1: Cho biểu thức: A = </b>
1<i>− x</i>+
2
<i>x</i>+1<i>−</i>
5<i>− x</i>
1<i>− x</i>2
1<i>−</i>2<i>x</i>
<i>x</i>3<i><sub>− x</sub></i>
a) Tìm điều kiện xác định của A, rồi rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x ngun để A nhận giá trị ngun.
<b>C©u2: a) Phân tích đa thức thành nhân tử:</b>
(3x – 2)3<sub> – (x – 3)</sub>3<sub> – (2x + 1)</sub>3
b) áp dụng giải phơng trình:
(3x – 2)3<sub> – (x – 3)</sub>3<sub> = (2x + 1)</sub>3
<b>Câu3: a) Giải phơng trình: </b> ||2<i>x</i>|<i>−</i>1| = 2x + 1
<i>x</i>2<i>− x</i>+1=
1
2
Tính giá trị của biểu thức: B = <i>x</i>
4<i><sub></sub></i><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>3
+18<i>x </i>1
<i>x</i>3<i><sub></sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2
+<i>x</i>+1
<b>Câu4: Cho x, y là các số thực không âm thoà mÃn:</b>
x2<sub> – 2xy + x - 2y </sub> <sub> 0. Tính giá trị lớn nhất của biẻu thức:</sub>
M = x2<sub> – 5y</sub>2<sub> + 3x</sub>
<b>Câu5: Cho tam giác ABC vuông tại A( AC > AB), đờng cao AH. Trên tia HC lấy </b>
HD = HA. Đờng vng góc với BC tại D cắt AC tại E.
a) Chøng minh: AE = AB
b) Gäi M là trung điểm của BE. Tính góc AHM.
<b>---Hớng dẫn chấm thi Olympic năm học 2009-2010</b>
<b>Môn: toán - lớp 8</b>
<b>Câu1: (3đ)</b>
a) (2đ) +)Điều kiện:
¿
<i>x ≠ ±</i>1
<i>x ≠</i>0
<i>x ≠</i>1
2
¿{ {
¿
+) Quy đồng mẫu số và biến đổi đợc: A = 2<i>x</i>
1<i>−</i>2<i>x</i>
b) (1đ) Ta có A = 2<i>x</i>
1<i>−</i>2<i>x</i> = -1 +
1
1<i>−</i>2<i>x</i> . Suy ra A nhận giá trị nguyên khi và
chỉ khi 1 – 2x = <i>±</i>1 <i>⇔</i> x = 0 hoặc x = 1.
Đối chiếu ĐK ban đầu x = 0 và x = 1 không thoà mÃn. Vậy không có giá trị x
nào thoà mÃn yêu cầu bài toán.
<b>Câu2:(4đ) </b>
a) (2đ) Chứng minh: Nếu a + b + c = 0 th× a3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> = 3abc</sub>
¸p dơng ta cã: (3x – 2)3<sub> – (x – 3)</sub>3<sub> – (2x + 1)</sub>3
= (3x – 2)3<sub> + ( - x + 3)</sub>3<sub> + ( - 2x - 1)</sub>3
= 3(3x – 2)( - x + 3)( - 2x – 1).
b) (2®) Ta cã: (3x – 2)3<sub> – (x – 3)</sub>3<sub> = (2x + 1)</sub>3
<i>⇔</i> 3(3x – 2)( - x + 3)( - 2x – 1) = 0
<i>⇔</i> x = 2
3 hoặc x = 3 hoặc x = -
1
2
<b>Câu3:(4đ) </b>
a)(2đ) +) Với x 0: Phơng trình đã cho trở thành
|2<i>x −</i>1| = 2x + 1 . Giải đợc x = 0
+) Với x 0: Phơng trình đã cho trở thành
|2<i>x</i>+1| = 2x + 1. Giải đợc x <i>−</i>1
2
Suy ra nghiệm của phơng trình đã cho là: <i>−</i>1
2 <i>≤ x ≤</i>0
Suy ra x 0 vµ x3<sub> = (3x – 1)x = 3x</sub>2<sub> – x = 8x – 3</sub>
x4<sub> = (8x – 3)x = 8x</sub>2<sub> – 3x = 21x -8</sub>
Do đó B = <i>x</i>
4<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>3
+18<i>x −</i>1
<i>x</i>3<i>−</i>2<i>x</i>2+<i>x</i>+1 =
21<i>x −</i>8<i>−</i>3(8<i>x −</i>3)+18<i>x −</i>1
8<i>x −</i>3<i>−</i>2(3<i>x −</i>1)+<i>x</i>+1 =
15<i>x</i>
3<i>x</i> =
15
3 =5
<b>Câu4: (3đ) Ta có x</b>2<sub> 2xy + x - 2y =(x – 2y)(x + 1)</sub> <sub>0</sub> ¿
<i>⇒x ≤</i>2<i>y</i>¿ vì x 0
nên x + 1 > 0).
Do đó M = x2<sub> – 5y</sub>2<sub> + 3x </sub> <sub>4y</sub>2<sub> – 5y</sub>2<sub> + 6y = -y</sub>2<sub> + 6y = -(y – 3)</sub>2<sub> + 9</sub>
9.
M = 9 khi vµ chØ khi y = 3, x = 6.
VËy giá trị lớn nhất của M là 9.
<b>Câu5: (6đ) </b>
a)(3®) Ta cã <i>Δ</i> CDE ~ <i>Δ</i> CAB(hai tam giác vuông có góc C chung)
<i></i>CE
CB=
CD
CA <i></i>CAD ~ <i></i>CBE<i></i>^<i>A</i>1=^<i>B</i>1<i></i>^<i>E</i>1=^<i>D</i>1=45<i></i> (Vì <i></i> AHD vuông
cân) <i></i>ABE vuông cân <i></i> AE = AB(đfcm).
b)(3đ) Từ <i></i> ABE vuông cân kết hợp với GT suy ra AM BE.Kéo dài AM cắt
BC t¹i K. Ta cã: <i>Δ</i> AHK ~ <i>Δ</i> BMK <i>⇒</i> AK
BK =
HK
MK <i>⇒Δ</i>AKB ~ <i>Δ</i> HKM
<i>⇒∠</i>MHK =∠BAK=45<i>∘</i> (vì <i>Δ</i> ABE vng cân nên AM vừa lầ đờng trung
tuyến vừa là đờng phân giác suy ra <i>∠</i>BAK=45<i>∘</i> ) <i>⇒∠</i>AHM=45<i>∘</i>
1 C<sub>A</sub>