Chương 6:
Thị trường giao sau
(futures contract)
1
12/7/2012
2012, Ho Viet Tien
Ví dụ 1: hợp đồng giao sau
Một người mua 1 hợp đồng giao sau đáo hạn
tháng 12/2010 với giá 1450 USD/oz, mỗi hợp
đồng có khối lượng là 100oz. Khi đáo hạn, nếu
giá vàng trên thị trường spot là 1480USD/oz,
người này sẽ lời 30USD/oz tương đương với
mức lời 30USD x 100oz = 3000 USD/hợp đồng.
Tuy nhiên nếu thị trường spot giảm xuống còn
1200USD/oz, người này sẽ lỗ 150USD/oz, tương
đương 250USDx100oz=25000 USD/ hợp đồng.
12/7/2012
2
Ví dụ 2 : NGƯỜI NƠNG DÂN TRỒNG LÚA MỲ
Vào ngày 15/01, vì sợ giá lúa mì giảm khi thu hoạch, một chủ
trang trại Mỹ bán 10 hợp đồng loại 5000 thùng (36,369
lít/thùng – bushel) luá mỳ, đáo hạn vào tháng 9 với giá là 5
USD/ một thùng. Chi phí giao dịch là 30 USD / 1 hợp đồng.
Ký quỹ bắt buộc của trung tâm thanh toán bù trừ là 2000 USD
/1 hợp đồng. Ông ta đã thực sự nộp bằng tiền mặt.
Vào ngày 15/06, chủ trang trại bán 50.000 thùng lúa mỳ thiệt
cho hợp tác xã với giá 3.25 USD / 1 thùng. Đồng thời ơng
thanh tốn hợp đồng giao sau trước thời hạn (tháng 9) với
giá 3.40 USD/1 thùng.
Lãi suất ngân hàng hiện hành là tương đương 12%/5 tháng, tính
từ 15/01 đến 15/06.
1/ Hãy tính giá bán thực hiện đối với 50.000 thùng lúa mỳ ?
2/ So sánh giá bán thực hiện một thùng với giá mà ông ta đã
phải chịu nếu không bảo đảm bởi thị trường hợp đồng giao
12/7/2012
3
sau.
Các vấn đề đặt ra
Với những người phòng ngừa rủi ro, khi nào mua hợp
đồng? khi nào bán hợp đồng?
Cơ chế tham gia thị trường và ra khỏi thị trường
Ký quỹ (đặt cọc)
Phí và phí “khứ hồi” (Round-trip commission)
Giao hàng và thanh toán tiền
Chức năng bảo hộ phòng ngừa rủi ro giá
Sự khác biệt giữa giao ngay (spot) và giao sau (future)
về giá
cách thức giao dịch
Lãi ngân hàng từ đâu
12/7/2012
...
4
Liên hệ giữa 2 thị trường : giao ngay và giao sau
Giá
Giao ngay
Cơ sở
Hiện tại
12/7/2012
Giao sau
Đáo hạn
Thời gian
5
Giải
15/01: giá bán : 10 HĐ x 5000 thùng x 5 USD = 250.000 USD
chi phí 1 lần giao dịch : 10 HĐ x 30 USD = 300 USD
(round-trip commission : phí tính cho 2 lần giao dịch – “đi” và “về”)
15/06: bán lúa mỳ: 50.000 thùng x 3.25 USD = 162.500 USD
Thanh toán HĐ (mua)10 HĐ x 5000 thùng x (5USD - 3.4USD) =
80.000 USD
Tiền lãi ngân hàng : 2000 USD x 10 HĐ x 0.12 = 2.400 USD
Câu 1/ cộng : 162.500 + 80.000 + 2.400 - (300 USD x 2) = 244.300 USD
Câu 2/ Đơn giá : 244.300 USD : 50.000 = 4.886 USD 5USD
Chênh lệch giá : 4.886 USD / thùng - 3.25 USD / thùng =
1.636 USD/thùng (trong trường hợp không dùng giao sau)
Lời do chênh lệch này : 1.636 USD x 50.000 thùng = 81.800 USD
12/7/2012
6
Giới thiệu thị trường giao sau
Chương này bao gồm các phần sau :
I.
Sự khác biệt giữa hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng giao
sau
II.
Các định chế giao dịch hợp đồng giao sau và Cơ cấu
sàn giao dịch giao sau
III. Thanh toán bù trừ
IV. Ký quỹ
V.
Thanh toán vị thế và ra khỏi thị trường
VI. Các loại hợp đồng giao sau
VII. Vai trò của thị trường giao sau
VIII. Chiến lược bảo hộ, phòng ngừa rủi ro giá
IX. Điều tiết thị trường
12/7/2012
7
I. Hợp đồng kỳ hạn (Forward Contracts) và
hợp đồng giao sau (Future Contracts)
Hợp đồng kỳ hạn là thỏa thuận giữa 2 bên giao
hàng hóa vật chất (vd: vàng hay dầu mỏ) tại 1
thời điểm xác định trong tương lai và với giá ấn
định được ghi rõ trong hợp đồng.
Hợp đồng kỳ hạn được thiết lập theo nhu cầu phù
hợp với từng khách hàng về phẩm chất hàng hóa,
khối lượng, thời điểm giao hàng, địa điểm giao
hàng, phương thức thanh toán...
12/7/2012
8
VD: Mua bán gạo trên thị trường forward
Đối tác:
Người mua và người bán
Hàng hóa/tài sản:
gạo tấm 7%
Giao hàng/thanh tốn:
6 tuần
Giá ấn định:
40.000.000
Người mua:
AAA (vị thế mua – long position)
Người bán:
BBB (vị thế bán – short position)
Khối lượng:
2 tấn
Số lượng hợp đồng còn giá trị
(Open Interest):
1
Nếu chủ vựa gạo lập thêm 6 hợp đồng tương tự thì số open interest
sẽ là 6.
12/7/2012
9
Hợp đồng giao sau (Future Contracts)
Hợp đồng giao sau là một thỏa thuận rất chi tiết
và được chuẩn hóa về một loại hàng hóa được
mơ tả cẩn thận (chất lượng và số lượng hàng
hóa) được giao hàng vào những thời điểm nhất
định tại những địa điểm nhất định, bằng những
cách thức nhất định, đồng thời giá cũng biến
động một cách nhất định (biến động giá tối thiểu
và tối đa mỗi ngày).
12/7/2012
10
So sánh Forward với Futures
TIÊU CHÍ
FORWARD
FUTURES
Giao dịch tại sàn tập trung, qua đấu giá
Khơng
Có, CME...
Sử dụng hợp đồng được tiêu chuẩn hóa
Khơng
Có, SL,CL...
Sử dụng tổ chức thanh tốn bù trừ để đảm
bảo việc thực thi hợp đồng
Khơng
Có,
u cầu ký quỹ và thanh tốn hàng ngày
Khơng
Có, từ 5-15%
Có dễ dàng ra khỏi hợp đồng
Khơng
Có, đảo vị
thế
Điều tiết, kiểm sốt bởi 1 tổ chức xác định
Ngày giao hàng ấn định
Khơng
Khơng
Có
Có, t3,6,9,12
Bất cứ khối lượng
Có
Khơng
Bất cứ sản phẩm
Có
Khơng
12/7/2012
11
Các khoản chuẩn hóa trong hợp đồng giao sau
1. Khối lượng (37.500 pounds với café)
2. Chất lượng (bao nhiêu % vàng trong hợp đồng)
3. Tháng đáo hạn (3,6,9,12)
4. Điều kiện giao hàng (cách xa trung tâm 150 miles)
5. Các cách thức giao hàng (3 cách)
6. Ngày giao hàng (thứ 6 thứ 3 trong tháng)
7. Mức biến động giá tối thiểu (0.0005USD/pound)
8. Giới hạn biến động giá mỗi ngày (circuit breaker)
9. Ngày giờ giao dịch(đấu giá và on-line)
Hợp đồng coffee
Hợp đồng vàng
12/7/2012
12
Hợp đồng vàng
100 ounces, mỗi ounce là 31.1035 grams, khối lượng không
được quá ±5%
Mỗi hợp đồng là 1 thỏi vàng
Vàng tối thiểu 0.995 và tối đa 0.9999
Các giấy chứng nhận: nhà sản xuất (thương hiệu) được công
chứng, người thử vàng được công chứng, khối lượng, người
vận chuyển công chứng, mã 7 chữ số…
Lưu kho không quá 150 miles so với sàn giao dịch
Tháng thanh toán: 1) tháng tới, 2) tháng sau đó; 3) các tháng
2,4,8,10 của 23 tháng sau; 4) các tháng 6, 12 của 60 tháng
sau.
Giá biến động theo bước giá 10 cents/ounce
Điều12/7/2012
khoản thanh toán: giao hàng và chuyển tiền
13
Hợp đồng lúa mỳ tại CBOT
Khối lượng: 5000 giạ (bushels)/hợp đồng.
Chất lượng: No. 2 Soft Red, No. 2 Hard Red Winter
No. 2 Dark Northern Spring, or No. 1Northern Spring.
Đáo hạn:
tháng 7, 9, 12, 3 và 5.
Điều kiện giao hàng: Lúa mỳ được giao theo cách thông thường
hoặc bằng giấy chứng nhận lưu kho (vd: chứng nhận
của các kho vùng Chicago).
Ngày giao: bất cứ ngày làm việc nào trong tháng giao hàng.
Thanh toán: Người bán nhận thanh toán và trả chứng chỉ lưu kho
cho người mua.
Mức biến động giá : 1/4 cent / bushel (36,369 litres).
Giới hạn biến động giá/ngày: mỗi ngày giá không được biến động
quá 30 cents/bushel (tương đương 1500USD/hợp
đồng).
Giờ giao dịch: từ 9:30 a.m. đến 1:15 p.m. giờ Chicago.
12/7/2012
14
II. Định chế giao dịch hợp đồng giao sau
Có 2 tổ chức giúp giao dịch hợp đồng giao sau:
Sàn giao dịch (Exchanges)
Sàn giao dịch là tổ chức phi vu lợi hay vụ lợi cung
cấp các hợp đồng chuẩn hóa về nguyên liệu, tỷ
giá hay sản phẩm tái chính.
Tổ chức thanh tốn bù trừ (Clearinghouse)
Tổ chức thanh toán bù trừ là cơ quan đi kèm với
sàn giao dịch giúp điều phối việc thanh toán cũng
như giao hàng. Tổ chức này đảm bảo việc thực
hiện nghĩa vụ của tất cả các bên tham gia thị
trường.
12/7/2012
15
Sàn giao dịch tập trung: hệ thống giao
dịch
Hợp đồng giao sau giao dịch trên 2 hệ thống:
Đấu giá mở (Open Outcry): Trong phương thức
giá mở trên sàn giao dịch người giao dịch “xướng
to” bằng lời lệnh của mình nhằm xác định đối tác có
dự định giao dịch với mình. Hệ thống này sử dụng
ban ngày của ngày thường
Hệ thống giao dịch điện tử (Electronic Trading
Platforms): Các hợp đồng được giao dịch thơng
qua mạng máy tính. Hình thức này chiếm hơn 50%
số hợp đồng được giao dịch.Hệ thống này chủ yếu
dùng vào ban đêm và ngày nghỉ
12/7/2012
16
Sàn giao dịch tập trung: những
người tham gia
Nhà đầu cơ (Speculator): Người giao dịch tham
gia thị trường theo đuổi lợi nhuận, chấp nhận rủi
ro cao.
Người bảo hộ (Hedger): người giao dịch tham
gia thị trường giao sau nhằm bảo hộ phịng ngừa
rủi ro giá sản phẩm cơ sở.
Mơi giới (Broker): cá nhân hay công ty làm trung
gian môi giới cho những người giao dịch.
12/7/2012
17
Các thị trường giao sau chính
Table 1.6
Major Futures Exchanges in the World for 2003
EXCHANGE
Eurex (Germany)
Chicago Mercantile Exchange (USA)
Chicago Board of Trade (USA)
Euronext-Liffe (Netherlands)
Mexican Derivatives Exchange (Mexico)
Bolsa de Mercadorias e Futuros (Brazil)
New York Mercantile Exchange (USA)
Tokyo Commodity Exchange (Japan)
London Metals Exchange (UK).
Korea Stock Exchange (South Korea)
Sydney Futures Exchange (Australia)
National Stock Exchange of India (India)
SIMEX (Singapore)
International Petroleum Exchange (UK)
OM Stockholm (Sweden)
Tokyo Grain Exchange (Japan)
New York Board of Trade (USA)
Bourse de Montreal (Canada)
MEFF Renta Variable (Spain)
Tokyo Stock Exchange (Japan)
12/7/2012
Total Top 20 2003 Futures Volume
Source: Futures Industry Association.
2003 Volume Top 20 %
(Futures Only)
Volume
668,650,028
24.55
530,989,007
19.49
373,,669,290
13.72
273,121,004
10.03
173,820,944
6.38
113,895,061
4.18
111,789,658
4.10
87,252,219
3.20
68,570,154
2.52
62,204,783
2.28
41,831,862
1.54
36,141,561
1.33
35,356,776
1.30
33,258,385
1.22
22,667,198
.83
21,084,727
.77
18,822,048
.69
17,682,999
.65
17,109,363
.63
15,965,175
.59
2,723,882,242
100%
18
III. Tổ chức thanh toán bù trừ
Đảm bảo các bên giao dịch thực hiện nghĩa vụ của họ
(thực hiện các lời hứa đã đưa ra).
2. Mỗi bên giao dịch chỉ có trách nhiệm với tổ chức thanh
tốn bù trừ mà khơng có trách nhiệm với người giao
dịch khác.
3. Mỗi sàn giao dịch chỉ sử dụng 1 tổ chức thanh toán bù
trừ.
4. Tổ chức thanh tốn bù trừ có thể là một đơn vị trực
thuộc sàn giao dịch, cũng có thể là 1 tổ chức độc lập.
5. Theo quy định 2000 CFMA, nghiệp vụ thanh tốn bù trừ
có thể khác nhau trong các ngành khác nhau.
6. Tổ chức thanh toán bù trừ không được tham gia giao
12/7/2012
19
dịch cho tài khoản của chính mình.
1.
Chức năng của tổ chức thanh toán bù
trừ trên thị trường
Trách nhiệm khi khơng có tổ chức thanh tốn bù
trừ
Người bán
Người mua
Trách nhiệm khi sử dụng tổ chức thanh toán bù
trừ
Người mua
12/7/2012
Thanh toán
bù trừ
Người bán
20
Các tổ chức thanh toán bù trừ cho thị
trường giao sau chính
Table 1.7
Major Futures Clearing Organizations
Clearinghouse
Affiliated Exchanges
The Clearing Corporation (CCorp)
US Futures Exchange and the
Merchants Exchange of St. Louis
Chicago Mercantile Exchange
Clearinghouse
Chicago Mercantile exchange
With clearing link to CBOT
Kansas City Board of Trade Clearing
Corporation
Kansas City Board of Trade
Energy Clear Corporation
Exempt Commercial Markets
MGE Clearinghouse
Minneapolis Grain Exchange
NYMEX Clearinghouse
New York Mercantile Exchange
New York Clearing Corporation
New York Board of Trade
The Options Clearing Corporation
OneChicago, NQLX, & option
exchanges
The London Clearinghouse
Exempt Commercial Markets and OTC
markets
12/7/2012
Sources: The CFTC web site, www.cftc.gov.
21
IV. Ký quỹ và thanh toán hàng ngày
Ký quỹ (Margin)
Người giao dịch phải ký quỹ với người môi giới. Tiền
ký quỹ có thể là tiền mặt, tín dụng thư ngân hàng hay
các công cụ ngắn hạn của Kho bạc Nhà nước. Mức ký
quỹ từ 5-15% giá trị hợp đồng Є rủi ro của sản phẩm
cơ sở
Thanh toán hàng ngày (Daily Settlement)
Các khoản lỗ trong ngày làm giảm tiền ký quỹ. Người
giao dịch phải thanh toán ngay lập tức các khoản lỗ
bằng tiền mặt (marked-to-the-market).
12/7/2012
22
Các loại ký quỹ
Có 3 loại ký quỹ:
1. Ký quỹ ban đầu (Initial Margin)
Khoản này cần ký quỹ trước khi giao dịch hợp đồng
giao sau.
2. Ký quỹ tối thiểu (Maintenance Margin)
Một khi khoản ký quỹ ban đầu giảm xuống đến mức tối
thiểu, người giao dịch phải ký quỹ bổ sung cho bằng
mức ký quỹ ban đầu. Mức ký qũy tối thiểu thường
bằng khoảng 75% mức ký quỹ ban đầu.
3. Ký quỹ bổ sung (Variation Margin)
Khoản ký quỹ bổ sung được yêu cầu để lập lại mức ký
quỹ ban đầu.
12/7/2012
23
Mức ký quỹ khác nhau (1999)
Hợp đồng
Sàn
Mức phí ban đầu
Số nhân Đầu cơ
Bảo hộ giá
______________________________________________________________
S&P500
CBOE $500
$22,000
$9,000
NYSE Index
NYSE $500
9,000
4,000
Major Market Index
AMSE $250
21,000
7,500
Value Line Index
KCBT $500
7,000
5,000
______________________________________________________________
12/7/2012
24
Mức phí ký quỹ khác nhau – 29/12/2009
Giá trị HĐ Coffee giao 3/2010: 37.500 x 1.3735USD = 51.506,25USD
Loại giao dịch
Ban đầu
Tối thiểu
$3,300
$3,000
$3,000
$3,000
$4,400 (8,5%)
$4,000
$4,000 (7,8%)
$4,000
$2,200
$2,000
$2,000
$2,000
NYMEX SUGAR NO 11 (NYM-YO)
Spec
$2,200
$2,000
NYMEX COCOA (NYM-CJ)
Spec
Hedge/Member
NYMEX COFFEE (NYM-KT)
Spec
Hedge/Member
NYMEX COTTON (NYM-TT)
Spec
Hedge/Member
12/7/2012
Hedge/Member
$2,000
$2,000
25