Tải bản đầy đủ (.pptx) (6 trang)

Stress

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.4 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

STRESS



<b>PRODUCED BY: </b>



<b>GROUP “FOR”</b>



<b>DESIGNED BY: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỊNH NGHĨA</b>



Walter Cannon (1927)-Người đầu tiên đưa khái niệm
về stress:


 Stress được hiểu đơn thuần là phản ứng “cài đặt sẵn”


của cơ thể trước những nhân tố gây hại nhằm huy
động sức mạnh của cơ thể để ứng phó-Phản ứng
“<b>chống hoặc chạy</b>”.


Định nghĩa khác:


 Stress là kết quả của sự mất cân bằng giữa những


yêu cầu và những nguồn lực.R.S. Lazarus and S.
Folkman (1984)


 Stress xuất hiện khi áp lực vượt quá khả năng thông


thường của bản thân để ứng phó.S. Palmer, (1999)


<b>STRESS</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NGUN NHÂN</b>



<b>Cơng việc</b> <b>Gia đình</b>
<b>Cấp trênBạn bè</b>


<b>Đồng nghiệpVợ chồng</b>
<b>… …</b>


<b>Tim, HA, thị lực</b>
<b>Tăng, giảm cân</b>
<b>…</b>


<b>Mất ngủ, bồn chồn</b>
<b>Áp lực, bệnh tật</b>
<b>…</b>


<b>STRESS</b>

<b>STRESS</b>

<b>STRESS</b>



<b>Quan </b>
<b>hệ cá </b>
<b>nhân</b>
<b>Quan </b>
<b>hệ cá </b>
<b>nhân</b>
<b>Nơi </b>
<b>làm </b>
<b>việc</b>
<b>Nơi </b>
<b>làm </b>


<b>việc</b>
<b>Tài </b>
<b>Chính</b>
<b>Tài </b>


<b>Chính</b> <b><sub>khỏe</sub><sub>khỏe</sub>Sức Sức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>DẤU HIỆU</b>



 Thấy hồi hộp, buồn bã hay tức giận
 Tim đập nhanh


 Thở khó khăn
 Chảy mồ hơi


 Đau hay căng cơ cổ, vai, lưng, hàm hay


mặt.


 Nhức đầu


 Thấy mệt mỏi hay khó ngủ


 Táo bón hoặc tiêu chảy, cồn cào bao tử,


ăn không ngon hay bị sụt cân


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>GIẢI TỎA STRESS</b>



<i><b>“Stress có thể trung tính, tiêu cực hoặc tích cực”</b></i>



 Làm điều gì đó để thư giãn như hít thở sâu và


chậm, động tác thư giãn, yoga, xoa bốp, thiền,
nghe nhạc, đọc sách, tắm nước nóng trong bồn
hay dưới vịi hoa sen


 Làm món đồ hay một việc gì mình ưa thích


 Quen với cách chấp nhận sự việc mà bạn không


thể thay đổi


 Suy nghĩ tích cực


 Lập giới hạn cho công việc hàng ngày
 Học cách trả lời không với công việc
 Ngủ đủ 8 giờ mỗi đêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 Ăn uống lành mạnh bao gồm trái cây, rau, củ,


chất đạm và hạt nguyên hột


 Hạn chế ca phê in, đường (dễ làm ức chế tiêu


hóa)


 Thường xuyên tập thể dục. Thể dục làm thư


giãn cơ bắp, giữ tâm trạng tốt và ngủ ngon hơn



 Cho gia đình và bạn bè biết vấn đề mình đang


gặp


 Khơng nên đối mặt với sự căng thẳng một cách


không lành mạnh hút thuốc, uống rượu, sử dụng
ma túy,…


 Nhờ chuyên viên giúp đỡ nếu cần. Nhà tư vấn


sẽ giúp bạn đối phó với căng thẳng và giải
quyết vấn đề.


<b>STRESS</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×