Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De cuong on tap Toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.31 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

đề cơng ơn tập


Mơn: tốn 6


A. Sè häc:
<i><b> I. Lý thut</b></i><b>:</b>


1.Ph¸t biĨu qui tắc chuyển vế , nhân hai số nguyên


2.Viết dạng tổng quát các tính chất của phép nhân các sè nguyªn


3. .Phát biểu tính chất cơ bản của phân số . Thế nào là phân số tối giản ?
4. Phát biểu qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số , qui tắc so sánh phân số
5. Phát biểu qui tắc cộng , trừ , nhân , chia phân s


6. Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng , phép nhân các phân số


7. Phát biểu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trớc , tìm một số biết giá trị một phân sè cđa nã ,
t×m tØ sè cđa hai sè .


<i><b> II. Bµi tËp:</b></i>


<b>Bài 1: Các khẳng định sau đây đúng hay sai ?</b>


<b>TT</b> <b>Khẳng định</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


<b>1</b> Mọi phân số có mẫu âm đều viết đợc dới dạng phân số bằng nó với mẫu dơng


2 Nếu có một mẫu số chia hết cho các mẫu số khác thì mẫu số chung chính là mẫu số đó
3 Trong 2 phân số cùng mẫu số dơng, phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn
4 Muốn cộng hai phân số, ta lấy tử số cộng với tử số, mẫu số cộng với mẫu số



5 Nếu đổi dấu tử số hoặc mẫu số của phân số thì phân số mới là số đối ca phõn s ó cho
6


Hỗn số
c
a


b


bằng phân số


<i>−</i>ab+<i>c</i>


<i>b</i>


<b>Bµi 2: Thùc hiƯn phÐp tÝnh</b>
1)

(

3


8+


<i>−</i>3


4 +


7
12

)

:


5
6+



1


2 2)


1
2+


3
4<i>−</i>

(



3


4<i>−</i>


4
5

)


3) 6 5


12 :2


3
4+11


1
4.

(



1
3<i>−</i>



1


5

)

4)

(



7
8<i>−</i>


3
4

)

. 1


1


3<i>−</i>


2
7.(3,5)


2


5)

(

3


5+0<i>,</i>415<i>−</i>
3
200

)

. 2


2


3.0<i>,</i>25 6)


5



16:0<i>,</i>125<i>−</i>

(

2
1


4<i>−</i>0,6

)

.
10
11
7)


5

7

1

7



19 :

15 :



8 12

4 12

8)


2 1

2

1

3 1



.

:

.



5 3

15 5

5 3



9)


1

1

1

11



3

2,5 : 3

4



3

6

5

31



 






 



 

<sub> 10) </sub>


3


1

1

3



6

:



2

2

12



<sub></sub>

<sub></sub>


 










11)


18

8

19

23

2


1




37

24

37

24

3

12)


2 .

3

3

0,25 : 2

1

1

1



4

4

6



 



<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>



 

<sub> </sub>


13)


2 <sub>3</sub>


2

1

2



5 .(4,5 2)



5

2

( 4)







<sub></sub>



<sub> 14) </sub>



4

1

4

1


.19

.39



9

3

9

3

<sub> </sub>


15)


2 2


1

1

1



:

2



2

4

2









<sub> ; 16) a)</sub>


5

7

1

7



19 :

15 :


8 12

4 12



b)



2 1

2

1

3 1



.

:

.



5 3

15 5

5 3

17)


1

1

1

11



3

2,5 : 3

4



3

6

5

31



 





 



 



18)


3


1

1

3



6

:



2

2

12




<sub></sub>

<sub></sub>


 








<sub>e) </sub>


18

8

19

23

2


1



37

24

37

24

3

<sub> 19)</sub>

2 .

3

3

0,25 : 2

1

1

1



4

4

6



 



<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 3: Tính hợp lý giá trị các biÓu thøc sau:</b>


<i>A</i>=49 8
23 <i>−</i>

(

5


7
32+14



8


23

)

<i>B</i>=71


38
45 <i>−</i>

(

43


8
45<i>−</i>1


17
57

)



<i>C</i>=<i>−</i>3


7 .


5
9+


4
9.


<i>−</i>3


7 +2


3


7 <i>D</i>=

(

19


5
8:


7


12<i>−</i>13


1
4:


7
12

)

.


4
5


<i>E</i>=0,7 .22


3.20 . 0<i>,</i>375.
5


28 <i>F</i>=

(

9<i>,</i>75 . 21


3
7+


39


4 .18



4
7

)

.


15
78
<b>Bài 4: Tìm x biÕt:</b>


a. 2
3<i>x −</i>


1


2=


1


10 e)

(

<i>x</i>. 6


2
7+


3
7

)

. 2


1
5<i>−</i>


3
7=<i>−</i>2


b) 54


7:<i>x</i>=13 f)

(

2


4


5<i>x −</i>50

)

:
2
3=51
c)

(

<i>x</i>+1


2

)

.

(


2


3<i>−</i>2<i>x</i>

)

=0 g)


17


2 <i>−</i>

|

2<i>x −</i>
3
4|=<i>−</i>7


4
d) 2


3 <i>x −</i>
1
2<i>x</i>=


5



12 h)

(

<i>x</i>+


1
5

)



2
+17


25=


26
25
<b>Bµi 5 : Rót gän ph©n sè:</b>


a) <i>−</i>315


540 b)


25 .13


26 .35 c).


6 . 9<i>−</i>2 . 17
63 .3<i>−</i>119
d). 2929<i>−</i>101


2 . 1919+404 e).


2. 3+4 . 6+14 . 21



3 . 5+6 . 10+21. 35 f).


3 . 13<i>−</i>13 .18
15 . 40<i></i>80
<b>B i 6:</b> So sánh các phân số sau:


a. 1
2<i>;</i>


1
3<i>;</i>


2


3 b.


4
9<i>;−</i>


1
2<i>;</i>


3
7
c. 3


124<i>;</i>
1
41<i>;</i>



5
207<i>;</i>


2


83 d.


134


43 <i>;</i>


55
21 <i>;</i>


74
19 <i>;</i>


116
37
e. 16


9 vµ


24


13 f.


27



82 vµ


26
75
<b>Bµi 7: Chøng minh r»ng:</b>


a. <i>a</i>


<i>n</i>(<i>n</i>+<i>a</i>)=
1


<i>n−</i>


1


<i>n</i>+<i>a</i> ( n, a <i>N</i>
<sub>)</sub>
b. áp dụng câu a tính:


<i>A</i>= 1
2 .3+


1


3. 4+.. .+
1


99 .100 <i>B</i>=
5
1. 4+



5


4 .7+. ..+
5
100 . 103


4

4

4

4



...



2.4

4.6

6.8

2008.2010



<i>F</i>



<b>Bài 8: Câu lạc bộ häc sinh giái cđa 1 qn gåm c¸c em häc sinh giỏi các môn Toán, Văn, Anh. Biết số học sinh</b>
giỏi Toán bằng 3


7 số em trong câu lạc bộ. Số em giỏi Văn bằng 40% số em trong câu lạc bộ. Số em giỏi Anh
là 48 em. Tính số em giỏi Văn, số em giỏi Toán trong câu lạc bộ ( giả thiết mỗi em chỉ giỏi một môn).


<b>Bài 9: Số học sinh giỏi và khá của 1 trêng lµ 688, biÕt r»ng sè häc sinh giái b»ng 72% số học sinh khá. Hỏi số</b>
học sinh mỗi loại khá, giỏi của trờng là bao nhiêu ?


<b>Bài 10: Một líp häc cã 40 häc sinh gåm 3 lo¹i: giái, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm </b>5


1


số học sinh cả
lớp. Số học sinh trung bình bằng 8



3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. Tính số học sinh mỗi loại của lớp.


b. Tính tỉ số phần trăm của các học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.


<b>Bài 11</b>

<i><b>: </b></i>

Sè häc sinh giái häc kú I cđa líp 6A b»ng

9


2



số học sinh cả lớp. Cuối năm có thêm 5 học sinh đạt loại
giỏi nên số học sinh giỏi bằng 1


3 sè häc sinh c¶ líp. TÝnh sè häc sinh cđa líp 6A.

B. H×nh häc



1. Thế nào là 1 tia? 2 tia đối nhau, trùng nhau?


2. ThÕ nào là một đoạn thẳng? So sánh 2 đoạn thẳng bằng cách nào?


3. Phỏt biu nhn xột v cng dài hai đoạn thẳng? Thế nào là trung điểm đoạn thẳng?
4. Thế nào là một nửa mặt phẳng bờ a? Thế nào là hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a?


5. Góc là gì? Góc bẹt là gì? Khi nào tia Oz nằm giữa 2 tia Ox, Oy? Khi nào ®iĨm M n»m trong gãc xOy?
6. So s¸nh hai gãc bằng cách nào? Thế nào là góc vuông, góc nhọn, góc tù?


7. Nêu nhận xét về cộng số đo 2 gãc. ThÕ nµo lµ 2 gãc kỊ nhau, phơ nhau, bù nhau, kề bù?
8. Thế nào là tia phân giác của 1 góc? Nêu tính chất tia phân giác của gãc.


9. Nêu định nghĩa đờng trịn, định nghĩa hình trịn, tam giác.


Bài 1: Các khẳng định sau đúng hay sai


<b>TT</b> <b>Khng nh</b> <b>ỳng</b> <b>Sai</b>


1 Góc tù là góc lớn hơn góc vuông
2


Nếu <i>xOy yOz xOz</i> thì tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz
3


Nếu


0


180


<i>xOy xOz</i> <sub> thì </sub><i>xOy</i><sub>và </sub><i><sub>xOz</sub></i><sub> kề bù.</sub>


4 Nếu tia Oz là tia phân giác của góc xOy thì góc xOz = góc zOy và ngợc lại.
5


Nếu




2


<i>xOy</i>
<i>xOz zOy</i>



thì tia Oz là tia phân giác của <i>xOy</i>


6 Điểm M nằm bên ngồi đờng trịn (O; R) nếu điểm M khơng nằm bên trong
đờng trịn (O; R)


7 Tam giác MNP là hình gồm 3 đoạn thẳng MN, NP, PM


<b>Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chøa tia Ox, vÏ tia Ot vµ Oy sao cho </b><i>xOt</i> = 300<sub> ; </sub><i>xOy</i><sub> = 60</sub>0<sub>.</sub>
a. Hái tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?


b. Tính góc tOy?


c. Tia Ot có là tia phân giác của <i>xOy</i> hay không? Giải thích.
<b>Bài 3: </b>


Hỡnh v bờn cho 4 tia, trong đó 2 tia Ox và Oy đối nhau, tia Oz nằm giữa 2 tia Oy và Ot.
a. Hãy liệt kê các cặp góc kề bù có trong hình vẽ.


b. TÝnh gãc tOz nÕu biÕt gãc xOt = 600<sub>, vµ gãc yOz = 45</sub>0<sub>.</sub>


<b>Bài 4: Cho đoạn thẳng BC = 5cm. Điểm D thuộc tia BC sao cho BD = 3.5cm. </b>
a. Tính độ dài DC


b. A  đờng thẳng BC. Kẻ đoạn thẳng AD. Biết<i>BAD</i>600 <i>DAC</i>1200. Tính góc BAC.
c. Tìm các cặp góc kề nhau? Kề bù trong hình vẽ.


<b>Bài 5: Vẽ tam giác ABC có AB = 2cm, BC = 3cm, CA = 4cm và đờng tròn (A; 2cm).</b>


a. Trong các điểm A, B, C điểm nào nằm bên trong, nằm bên ngoài, nằm trên đờng tròn (A; 2cm)
b. Chứng tỏ rằng tâm của đờng tròn đờng kính AC nằm trên đờng trịn (A; 2cm).



HÕt


<b>-y</b>

<b>x</b>



t


z



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×