Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.85 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Trường THCS Bình Thành </i> Biên soạn: Lê Cơng Thuận
<i>Tổ: Tốn - Lý-Tin-KT </i>
CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
25
(phương trình chứa ẩn số dưới dấu căn bậc hai)
<b>I. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI: </b>
<b>1. Phương pháp luỹ thừa hai vế: </b>
<b>Dạng tổng quát: </b>
2 <sub>2</sub>
0; ( ) 0
( )
( )
<i>c</i> <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>c</i>
<i>f x</i> <i>c</i>
hoặc 2 <sub>2</sub>
( ) 0; ( ) 0
( ) ( )
( ) ( )
<i>g x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<sub> </sub>
hoặc ( ) ( ) ( ) ( ) 0, ( ) 0, ( ) 0 <sub>2</sub>
( ) ( ) 2 ( ) ( ) ( )
<i>h x</i> <i>g x</i> <i>h x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>h x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>f x g x</i> <i>h x</i>
<sub> </sub>
2
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
( ) 0, ( ) ( ) ( ) 0
4 ( ) ( ) [ ( ) ( ) ( )]
<i>h x</i> <i>h x</i> <i>f x</i> <i>g x</i>
<i>f x g x</i> <i>h x</i> <i>f x</i> <i>g x</i>
<b>Ví dụ 1</b>: Giải phương trình:
a. <i>x</i>2 = 2 - x b. <i>x</i> 3 <i>x</i>25
Giải: a. <i>x</i>2 = 2 - x 2 <sub>2</sub> 2
2 0 <sub>2</sub>
2 4 4
2 (2 )
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>2</sub> 2 2
5 6 0 ( 2)( 3) 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Vì x 2 nên x = 3 (loại ). Vậy phương trình <i>x</i>2 = 2 - x có một nghiệm x = 2
b. <i>x</i> 3 <i>x</i>25
ĐK: 3 0 3
2 0 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
<i>x</i>
(1)
Với <i>x</i>2: <i>x</i> 3 <i>x</i>25 2 2
( <i>x</i> 3 <i>x</i> 2) 5
<i>Trường THCS Bình Thành </i> Biên soạn: Lê Cơng Thuận
<i>Tổ: Tốn - Lý-Tin-KT </i>
CÁC CHUN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
26
(*) 2 2
(<i>x</i> 3)(<i>x</i> 2) (12 <i>x</i>)
x2 + x - 6 = 144 - 24x + x2
25x = 150 x = 6 (2)
Đối chiếu vớiđiều kiện (1) và (2) x = 6 thỏa mãn. Vậy phương trình <i>x</i> 3 <i>x</i>25
có một nghiệm x = 6
<b>2. Phương pháp đưa về phương trình chứa dấu </b> <b>: </b>
Dạng tổng quát: <i>f x</i>( ) <i>g x</i>( ) <i>h x</i>( )
<b>Cách giải:</b>
Bước 1: Biếnđổi f(x) = [A(x)]2 0 và g(x) = [B(x)]2 0
Bước 2: Biếnđổi <i>f x</i>( ) <i>g x</i>( )<i>h x</i>( )
2 2
( ) ( ) ( )
( ) 0
<i>A x</i> <i>B x</i> <i>h x</i>
<i>h x</i>
( ) ( ) ( )
( ) 0
<i>A x</i> <i>B x</i> <i>h x</i>
<i>h x</i>
Bước 3: Bỏ dấu trị tuyệtđối và giải ta tìm được x
<b>Ví dụ 2</b>: Giải phương trình:
2 2
2 1 4 4 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Giải: Vì x2 - 2x + 1 = (x - 1)2 0 và x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 0 nên:
2 2
2 1 4 4 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 1 <i>x</i>2 3 (*)
Nếu x > 1 thì (*) x - 1 + x + 2 = 3
2x = 2 x = 1 ( không thỏađiều kiện x > 1)
Nếu 2 <i>x</i>1 thì (*) 1 - x + x + 2 = 3 0x = 0
Phương trình (*) nghiệmđúng với mọi 2 <i>x</i>1
Nếu x < -2 phương trình (*) 1 - x - x - 2 = 3
-2x = 4
x = -2 ( không thỏađiều kiện x < -2)
Vậy phương trình 2 2
2 1 4 4 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> có nghiệm 2 <i>x</i>1
<b>3. Phương pháp đặt ẩn phụ ( phương pháp hữu tỷ hóa):</b>
Dạng tổng quát: <i>f x</i>( ) <i>g x</i>( ) <i>h x</i>( )
<i>Trường THCS Bình Thành </i> Biên soạn: Lê Công Thuận
<i>Tổ: Toán - Lý-Tin-KT </i>
CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
27
Bước 1: Đặt điều kiện
( ) 0
( ) 0
( ) 0
<i>f x</i>
<i>g x</i>
<i>h x</i>
<sub></sub>
Bước 2: Đặt ẩn phụ t = <i>f x</i>( ) ( t 0) và biếnđổi <i>g x</i>( ) theo ẩn t
Bước 3: Thay ẩn t vào phương trình <i>f x</i>( ) <i>g x</i>( ) <i>h x</i>( ) và giải phương trình
Bước 4: Thay gía trị củaẩn t vào bước 2 ta tìm được x.
<b>Ví dụ:</b> Giải phương trình:
1 1 3
1 1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Giải: Điều kiện:
1
0
1
1
1 1
0
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Đặt t = 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
( t > 0)
1 1 1 1 1
1 1 1 1
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1 1 3
1 1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 3
2
<i>t</i>
<i>t</i>
2t2 - 2= 3t 2t2 - 3t -2 = 0 (*)
Giải phương trình (*) ta được: t1 = 2 và t2 = -0,5 ( loại ).
Thay t = 2 ta được: 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
= 2
1
4
1
<i>x</i>
<i>x</i>
x + 1 = 4x - 4
x = 5
3 ( thỏađiều kiện x > 1)
Vậy phương trình 1 1 3
1 1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
có một nghiệm x =
5
3
<b>Chú ý</b>: + Ngoài các phương pháp giải nêu trên, khi giải phương trình vơ tỷ ta có thể vận
<i>dụng tính chất của bất đẳng thức để giải hoặc nhân với lượng liên hợp để đưa về dạng </i>
<i>phương trình đơn giản hơn. </i>
<i> + Trong quá trình biến đổi ta cần lưu ý điều kiện nghiệm của phương trình trung </i>
<i>gian. Nếu phương trình trung gian có nghiệm nhưng nghiệm đó khơng thỏa điều kiện </i>
<i>nghiệm của phương trình ban đầu thì phương trình ban đầu vơ nghiệm </i>
<i> + Phương trình dạng 2n+1</i> <i>f x</i>( ) <i>g x</i>( )<i>. Ta biến đổi thành phương trình: </i>
f(x) = g(x)<i>2n+1 </i>
<i>Trường THCS Bình Thành </i> Biên soạn: Lê Cơng Thuận
<i>Tổ: Tốn - Lý-Tin-KT </i>
CÁC CHUN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
28
<b>II. BÀI TẬP ÁP DỤNG:</b>
1. Giải các phương trình:
a. <i>x</i> 1 <i>x</i>1 b. 1<i>x</i> 2<i>x</i> 1
c. 14<i>x</i> <i>x</i>4 <i>x</i>1 d. <i>x</i> 1 5<i>x</i> 1 3<i>x</i>2
e. <i>x</i> 1 <i>x</i>10 <i>x</i>2 <i>x</i>5
2. Giải các phương trình sau:
a. <i>x</i>2 <i>x</i> 1 <i>x</i>2 <i>x</i> 1 2 b. <i>x</i>4 <i>x</i>4 <i>x</i> 2 <i>x</i>4 6
c. 3 + <i>x</i>2 <i>x</i> 1 2 <i>x</i>2 <i>x</i>1 d. <i>x</i> 3 4 <i>x</i> 1 <i>x</i> 8 6 <i>x</i> 1 5
3. Giải phương trình:
a.3x <i>x</i>2<i>x</i>8 <i>x</i> 0 b. 3x2 + 2x = 2 2
<i>x</i> <i>x</i> + 1 - x
c. (5 2 <i>x</i>)<i>x</i> (5 2 6) <i>x</i> 10 d. x2 + 2x = 2