Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE KT TOAN 7 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.62 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HẢI HẬU</b>


<b>TRƯỜNG THCS<sub> HẢI MINH</sub>B</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II</b>
<b>Năm Học 2011-2012</b>


<b>Mơn: Tốn lớp</b>

<b> 7 ( Thời gian làm bài 90’)</b>


I/


<b> Trắc nghiệm (2 điểm ) : Chọn phưong án đúng nhất trong các câu sau.</b>
<b>Câu 1: Giá trị của đa thức B = 2xy – x</b>2<sub> + 1 tại x = -1 và y = 1 là:</sub>


A. 4 B. -2 C. 2 D. Một kết quả khác
<b>Câu 2 : Các nghiệm của đa thức x</b>2<sub> – 2x là :</sub>


A. 0 B. 2 C. 0 và 2 D. 1


<b>Câu 3: Theo dõi điểm kiểm tra miệng mơn Tốn của học sinh lớp 7A tại một trường THCS :</b>


Điểm số 0 2 5 6 7 8 9 10


Tần số 1 5 2 6 9 10 4 3 N=40


Số nào dưới đây là mốt của dấu hiệu :


A. 3 B. 10 C. 9 D. 8
<b>Câu 4: Một số khác 0 có bậc bằng bao nhiêu?</b>


A. 0 B.2 C. 1 D. Khơng có bậc.
<b>Câu 5 : Tam giác cân có độ dài hai cạnh là 8cm và 3 cm thì chu vi của tam giác đó là :</b>
A. 14 cm B. 19 cm C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
<b>Câu 6: Đơn thức M trong đẳng thức : </b>15<i>x y</i>4 3 <i>M</i> 12<i>x y</i>4 3 là:



A. 27<i>x y</i>4 3 B.27<i>x y</i>4 3 C. 3<i>x y</i>4 3 D.3<i>x y</i>4 3
<b>Câu 7: Trong một tam giác giao điểm ba đường trung tuyến goị là:</b>


A.Trọng tâm của tam giác B. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
C. Trực tâm của tam giác D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác
<b>Câu 8: Độ dài ba cạnh của tam giác là :</b>


A. 5cm, 3cm, 2cm B. 11cm, 5cm, 6cm


C. 4cm, 2cm, 3cm D. 3cm, 2cm, 6cm.


II/


<b> Tự luận : (8 điểm)</b>
<b>Câu 9 : (1.5điểm)</b>


a) Thu gọn biểu thức :


 

2


2 3 2


4 3


2 . . 3


6


<i>x</i> <i>xy</i> <i>x y</i>



<i>x y</i>




b) Tính giá trị của biểu thức:




2


2<i>x</i> 1,5. 3<i>x</i> 4<i>y</i>
<i>xy</i>


 




<b> tại x = 2 , y =0,5</b>
<b>Câu 10 :(2,5 điểm) .Cho 2 đa thức: A(x = x</b>2<sub>-5x</sub>3<sub>+2x+2x</sub>3<sub>-x</sub>


<sub> B(x) = x</sub>4<sub>-8+3x</sub>3<sub>+x+5-x</sub>4
a) Thu gọn rồi sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến?
b) Tính P(x)=A(x)+B(x) , M(x)=A(x)-B(x)


c) Chứng tỏ rằng P(x) có 2 nghiệm?


<b>Câu 11: (3,25 điểm).Cho </b>ABC có B =900, AD là tia phân giác của  (DBC). Trên tia AC lấy


điểm E sao cho AB=AE; kẻ BH AC (HAC)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Chứng minh AD là đường trung trực của đoạn thẳng BE
c) So sánh EH và EC.


<b>Câu 12: (0,75điểm).Tìm m, biết rằng đa thức M(x) = (m</b>2<sub>-3) x</sub>2<sub> + 2mx +3 có một nghiệm x = -1</sub>


<b>ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌCKÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012</b>


Mơn Tốn 7
I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn đúng mỗi câu 0,25 điểm.


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án B C D A B C A C


II. Tự luận: (8 điểm)


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu</b>
9


<b>a) Thu gọn </b>biểu thức :


 

2


2 3 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> 2 <sub>7</sub> 5



3 2


4 3 4 3 4 3


2 . . 3 <sub>2 .</sub> <sub>.9</sub> <sub>18.</sub>


3


6 6 6


<i>x</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i><sub>x xy</sub></i> <i><sub>x y</sub></i> <i><sub>x y</sub></i>


<i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>




  




<b>b ) </b>






2



2


2 1,5. 3 4


2.2 1,5. 3.2 4.0,5 8 6
14
( 2).0,5 ( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i>


 




  


  


  <sub> </sub>
<b>Vậy giá trị của biểu thức trên tại x = 2 , y = 0,5 là -14 </b>


0,75


0,5
0,25


<b>Câu</b>
10



a) Thu gọn rồi sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến:
A(x)=-3x3<sub>+x</sub>2<sub>+x ; B(x)=3x</sub>3<sub>+ x -3 </sub>


b) Tính P(x)=x2<sub>+2x-3 </sub>
M(x)=-6x3<sub>+x</sub>2<sub>-3 </sub>
c) P(x)= x2<sub>+2x-3</sub>


x2<sub>+2x-3 = x</sub>2<sub>+3x-x-3 = (x</sub>2<sub>+3x)-(x+3)=x(x+3)-(x+3)= (x+3)(x-1)</sub>


Víi P(x)=0 th× (x+3)(x-1)=0  <sub>x=1</sub><sub> hoặc</sub><sub> x=-3.</sub>
Vy<b> P(x) cú 2 nghim </b>là x=1;x=-3 .




0,75
0,5
0,5
0,5
0,25
<b>Câu</b>


<b> 11</b>


<b>M</b>
<b>H</b>


<b>E</b>


<b>D</b>



<b>B</b> <b>C</b>


<b>A</b>


a/ * Xét ABD và AED có


AB=AE (gt); BAD EAD (do AD là tia phân giác của Â), AD là cạnh


chung


Do đó ABD=AED (c.g.c) 0,75đ


* Từ ABD=AED suy ra ABD AED (hai góc tương ứng)


Mà ABD =900 nên AED =900 Tức là DE AE 0, 5đ
b/ Ta có AB=AE (gt)  <sub>A thuộc trung trực của đoạn thẳng BE</sub> <sub>0,25đ</sub>
DB=DE ( do ABD=AED) <sub>D thuộc trung trực của đoạn thẳng BE</sub> <sub>0, 5đ</sub>


Do đó AD là đường trung trực của đoạn thẳng BE 0,25đ


c/ Kẻ EMBC


GT <sub>ABC có </sub>B <sub>=90</sub>0<sub>,</sub>


AD là tia phân giác của  (D<sub>BC)</sub>


E<sub>AC; AB=AE; BH </sub><sub>AC (H</sub><sub>AC)</sub>


KL a/ <sub>ABD=</sub><sub>AED; DE</sub><sub> AE</sub>



b/ AD là đường trung trực của đoạn thẳng
BE


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×