Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

mo rong khai niem phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.57 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ta có phân số:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Khái niệm phân số



Phân số có dạng

<i>a</i>



<i>b</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trong các cách viết sau đây , cách viết nào cho ta


phân số ?



4


7



a/

b/

0, 25



3




c/

2


5





d/

6, 23



7, 4


e/

3


0

f/


0


9



g/


7



(

<i>a Z a</i>

;

0)



<i>a</i>

h/



TRẢ LỜI



<b>Các cách viết cho ta phân số là:</b>



;

;

;

;



4



7

0, 25

<sub></sub>

<sub>3</sub>

<sub>5</sub>

2



0


9





7



(

<i>a Z a</i>

;

0)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nhận xét

: Số nguyên a có thể viết là



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

của hình vuông




7


16



1
4


1



4

của hình trịn



<b>Bài 1: Ta biểu diễn của hình trịn bằng cách chia hình trịn </b>


<b>thành 4 phần bằng nhau rồi tơ màu 1 phần như hình 1</b>



1


4



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

• Bài 2: Viết các phân số sau:


• a/ Ba phần năm :



• b/ Âm hai phần bảy:



• c/ Mười hai phần mười bảy:




• d/

Hai mươi ba phần âm mười một:



e,

Một phần âm năm mươi tư .




3


5



2


7





12


17



23


11





1


54



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1</b>


<b>23</b>


<b>4</b>


<b>56</b>

<b><sub>78</sub></b>

<b><sub>910</sub></b>


<b>11</b>


<b>12</b>

<b>14</b>

<b>13</b>

<b>15</b>


<b>16</b>

<b>17</b>

<b>18</b>


<b>19</b>

<b>24</b>

<b>20</b>

<b>21</b>

<b>22</b>

<b>23</b>

<b>25</b>


<b>26</b>

<b><sub>35</sub></b>

<b>36</b>

<b><sub>49</sub></b>

<b><sub>39</sub></b>

<b>46</b>

<b><sub>50</sub></b>

<b><sub>44</sub></b>

<b><sub>51</sub></b>

<b>27</b>

<b><sub>41</sub></b>

<b><sub>40</sub></b>

<b><sub>37</sub></b>

<b><sub>53</sub></b>

<b><sub>33</sub></b>

<b><sub>54</sub></b>

<b>55</b>

<b><sub>56</sub></b>

<b><sub>29</sub></b>

<b><sub>28</sub></b>

<b><sub>47</sub></b>

<b><sub>52</sub></b>

<b><sub>42</sub></b>

<b><sub>48</sub></b>

<b><sub>45</sub></b>

<b>43</b>

<b><sub>34</sub></b>

<b><sub>32</sub></b>

<b><sub>30</sub></b>

<b><sub>38</sub></b>

<b><sub>31</sub></b>

<b>57</b>


<b>58</b>

<b>60</b>

<b>65</b>

<b>67</b>

<b>59</b>

<b>61</b>

<b>64</b>

<b>66</b>

<b>62</b>

<b>63</b>


<b>68</b>

<b>69</b>

<b>70</b>



<b>71</b>

<b><sub>74</sub></b>

<b>75</b>

<b>79</b>

<b>80</b>

<b><sub>81</sub></b>

<b><sub>72</sub></b>

<b><sub>76</sub></b>

<b><sub>73</sub></b>

<b><sub>77</sub></b>

<b><sub>78</sub></b>


<b>82</b>

<b>84</b>

<b>85</b>

<b>87</b>

<b>88</b>

<b>89</b>

<b><sub>90</sub></b>

<b>83</b>

<b>86</b>


<b>91</b>

<b>97</b>

<b>93</b>

<b>95</b>

<b><sub>96</sub></b>

<b>98</b>

<b>99</b>

<b>100</b>

<b>101</b>

<b>102</b>

<b><sub>92</sub></b>

<b>103</b>

<b>94</b>


<b>104</b>

<b>109</b>

<b>110</b>

<b>117</b>

<b>108</b>

<b>111</b>

<b>112</b>

<b>113</b>

<b>114</b>

<b>105</b>

<b>107</b>

<b>115</b>

<b>116</b>

<b>106</b>


<b>118</b>

<b>119</b>

<b><sub>120</sub></b>



<b>Hình thức</b>

<b>:</b>

<b>Hai bạn là một nhóm, trình bày kết </b>


<b>quả thảo luận ra phiếu học tập </b>



<b>Nội dung</b>

<b>:</b>



<b>Dùng hai trong ba số </b>

<b>-2; 5</b>

<b> và </b>

<b>7</b>

<b> để </b>



<b>viết thành </b>

<b>6</b>

<b> phân số</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 4: Dùng hai số 0 và -3 để viết thành phân số



ĐÁP ÁN



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Đố : Một đức tính cần thiết của người học sinh?</b></i>



T


<b>Phân số “âm hai phần bảy “được viết ...</b>


R



<b>Dùng cả hai số 5 và 7 có thể viết được ... phân số.</b>


U

<b>Điều kiện để là phân số :a, b Z và b phải khác...</b>a

b


N

<b>Mọi số nguyên n đều viết được dưới dạng phân số với tử là n, </b>


<b>còn mẫu là...</b>


G



<b>Thương của phép chia (-4) : 7 là ...</b>


H

<b>Phân số có tử bằng 1 và mẫu gấp ba lần tử là ...</b>


Ư



<b>Một cái bánh chia 5 phần bằng nhau, lấy 2 phần.Phần còn lại biểu </b>
<b>diễn phân số ...</b>


C





<b>Phân số có mẫu bằng -2 và tử hơn mẫu 3 đơn vị là...</b>


2
7

<b>2</b>
4
7


<b>0</b>


<b>1</b>

<sub>1</sub>


3


3


5


1
2

T


4
7

4


7



2
3


5 0 1


2


7


1
3
1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

? Khái niệm phân số. Ví d .



? So sánh 2 phân số : và




-Làm các bài tập: 1;3;4;5 trang 6 SGK.


-Tự đọc phần “có thể em chưa biết”.



1


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Đố : Một đức tính cần thiết của người học sinh?</b></i>



T


<b>Phân số “âm hai phần bảy “được viết ...</b>


R



<b>Dùng cả hai số 5 và 7 có thể viết được ... phân số.</b>


U

<b>Điều kiện để là phân số :a, b Z và b phải khác...</b>a
b


N

<b>Mọi số nguyên n đều viết được dưới dạng phân số với tử là n, </b>


<b>còn mẫu là...</b>


G



<b>Thương của phép chia (-4) : 7 là ...</b>


H

<b>Phân số có tử bằng 1 và mẫu gấp ba lần tử là ...</b>



Ư



<b>Một cái bánh chia 5 phần bằng nhau, lấy 2 phần.Phần còn lại biểu </b>
<b>diễn phân số ...</b>


C





<b>Phân số có mẫu bằng -2 và tử hơn mẫu 3 đơn vị là...</b>


T


4
7

4


7



2
3


5 0 1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×