Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.74 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng GD & ĐT Lục Ngạn
Tr
ờng tHCS nghĩa hồ
Đề kiểm tra chất lợng học kì II
Năm học: 2011 2012
Môn : Toán lớp 8
MÃ số: 01
Thời gian làm bài: 90phút
Thời điểm: tuần 36
Cõu 1 ( 0,5điểm) : Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn – Cho ví dụ.
Câu 2(0,5điểm). Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
Câu 3(1 điểm).
Cho tam giác OMN, biết EF//MN (<i>E OM F ON</i> , )<sub>, OF=6cm và</sub>
1
2
<i>OE</i>
<i>EM</i> <sub>.Tính </sub>
FN.
Câu 4(0,5điểm):Viết cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật (giải thích cơng
thức).
Câu 5(0,5điểm):Viết cơng thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng (giải
thích cơng thức).
Câu 6(2 điểm):
Giải các phương trình: a/ 2x -6 = 0. b/
3 2
1
2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Câu 7(1điểm):
Giải bất phương trình
2 3 2
3 5
<i>x</i> <i>x</i>
và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Câu 8(2điểm):
Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h. Sau đó quay ngay về A nhưng chỉ
đi với vận tốc 45hm/h. Thời gian chuyến đi và về mất 7 giờ. Tính quãng đường
AB.
Câu 9(2điểm):
Cho tam giác ABC có AB=4cm, AC=6cm, BC=8cm. Đường cao AH(H
BC);Tia phân giác góc A cắt BC tại D.
a/ Chứng minh tam giác ABC đồng dạng tam giác HAC.
b/ Chứng minh <i>AC</i>2 <i>BC HC</i>.
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
*Chủ đề 1
<i>Phương trìnhbậc</i>
<i>nhất một ẩn</i>
- Khái niệm
về phương
trình bậc
nhất.
- Giải
phương trình
bậc nhất đơn
giản
- Giải phương
trình bậc nhất
chứa ẩn ở
mẫu
- Giải bài tóan
bằng cách LPT
Số câu:
Số điểm;Tỉ lệ %
1
0.5đ
0.5%
1
1.đ
10%
1
1.5đ
15%
1
1.5 đ
15%
4
4.5
45%
*Chủ đề 2
<i>Bất phương</i>
<i>trình bậc nhất</i>
<i>một ẩn</i>
- Giải bất
phương trình
bậc nhất một
ẩn và biểu
diễn tập
nghiệm trên
trục số.
Số câu:
Số điểm;Tỉ lệ %
1
1.5 đ
15%
1
1.5 đ
15%
*Chủ đề 3
<i>Tam giác đồng</i>
<i>dạng</i>
- Khái niệm
hai tam giác
-Định lí
Ta-lét trong tam
giác
-Chứng minh
hai tam giác
đồng dạng.
-Mở rộng kết
hợp tính chất tỉ
lệ thức chứng
minh hệ thức và
tính độ dài đọan
thẳng.
Số câu:
Số điểm;Tỉ lệ %
1
0.5đ
5%
1
0.5đ
5%
2
2đ
20%
2
1.0đ
10%
6
4.0đ
40%
Số câu:
Số điểm;Tỉ lệ %
2
1đ
10%
3
3đ = 30%
3
3.5đ = 35%
3
2.5 đ = 25%
11
10đ =
100%
Ngời ra đề Tổ chuyên môn Xác nhận của BGH
Nguyễn Thị Yến
<b>● ĐÁP ÁN đề 1</b>
Câu 1 Viết đúng đ/n
Ví dụ đúng dạng
0.25đ
0.25đ
Câu 2 Phát biểu được định nghĩa hai tam giác đồng dạng 0.5đ
Câu 3
Áp dụng địnhlí Ta-Lét; Lập được tỉ lệ thức
<i>OE</i> <i>OF</i>
<i>EM</i> <i>FN</i> <sub> </sub>
Tính được FN=12cm
0.5đ
0.5đ
Câu 4 Viết đúng cơng thức V= a.b.c ; Giải thích V:thể tích, a:dài, b:rộng,
c:cao
0.5đ
Câu 5 Viết đúng cơng thức Sxq= p.d ; Giải thích p:nửa chu vi đáy, p:trung
đọan
0.5đ
Câu
6a
Giải phương trình: 2x – 6 = 0 <sub></sub> 2x = 6
<sub></sub> x = 2
Vậy nghiệm của phương trình đã cho <i>S</i>
0.5đ
0.25đ
0.25đ
Câu
6b Viết đúng ĐKXĐ
2; 4
<i>x</i> <i>x</i>
Quy đồng và khử mẫu đúng 3<i>x</i>2 17<i>x</i>24 0
Tìm được
8
3;
3
<i>x</i> <i>x</i>
Trả lời :2 giá trị này thỏa mãn ĐKXĐ. Vậy
8
3;
3
<i>x</i> <i>x</i>
là nghiệm
của PT
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 7 Giải đúng BPT <i>x</i>1
Biểu diễn đúng
0.5đ
0.5đ
Câu 8 Chọn ẩn và ĐK thích hợp: (x > 0)
Lập được PT:60 45 70
<i>x</i> <i>x</i>
Giải PT đúng x = 180
Trả lời x = 180 thỏa mãn ĐK x>0 Vậy quãng đường AB = 180km
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu
9a
Áp dụng được ĐL Py-Ta –Go đảo suy ra tam giác ABC vuông tại
A
Lập luận được tam giácABC đồng dạng tam giác HBA(HaiTgiác
vng có góc nhọn bằng nhau)
Kết luận viết đúng thứ tự các đỉnh tương ứng
0.25đ
0.5đ
0.25đ
Câu
9b <sub>Lập được tỉ lệ thức </sub>
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>
<i>HA</i><i>AC</i> <i>HC</i><sub>; Suy ra được: </sub><i><sub>AC</sub></i>2 <i><sub>BC HC</sub></i><sub>.</sub>
0.25đ
0.25đ
Câu
9c <sub>Viết được Áp dụng TC tia phân giác:</sub>
<i>DB</i> <i>DC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
Theo T/C tỉ lệ thức Suy ra được
6 6
3 4 7
<i>DB</i> <i>DC</i> <i>DC DB</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB AC</i>
Từ
6 6.3 18
7 7 7
<i>DB</i>
<i>DB</i>
<i>AB</i> <sub> Vy BC= 2,86 (cm)</sub>
0.25
0.25
Phòng GD & ĐT Lục Ngạn
Tr
Đề kiểm tra chất lợng học kì II
Năm học: 2011 2012
Môn : Toán lớp 8
MÃ số: 02
Thời gian làm bài: 90phút
Thời điểm: tuần 36
Cõu 1 ( 0,5điểm) : Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn – Cho ví dụ.
Câu 2(0,5điểm). Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
Câu 3(1 điểm).
Cho tam giác DEF, biết MN// EF (<i>M</i><i>DE N DF</i>, ), DN=5cm và
1
2
<i>DM</i>
<i>ME</i> <sub>.</sub>
Tính NF.
Câu 4(0,5điểm):
Viết cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật (giải thích cơng thức).
Câu 5(0,5điểm):
Viết cơng thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng (giải thích cơng
thức).
Câu 6(2 điểm):
Giải các phương trình: a/ 3x - 9 = 0. b/
3 2
1
2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Câu 7(1điểm):
Giải bất phương trình
2 3 2
3 5
<i>x</i> <i>x</i>
và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Câu 8(2điểm):
Bạn Hơng đi xe đạp từ nhà ra tới thành phố Hải Dơng với vận tốc trung bình là
Câu 9(2điểm).
Cho tam giác ABC có AB=4cm, AC=6cm, BC=8cm. Đường cao AH(H
BC);Tia phân giác góc A cắt BC tại D.
a/ Chứng minh tam giác ABC đồng dạng tam giác HAC.
b/ Chứng minh <i>AC</i>2 <i>BC HC</i>.
c/Tính độ dài các đọan thẳng DB.(kết quả làm tròn đến chữ số thập phân
<i>thứ hai)</i>
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
*Chủ đề 1
<i>Phương trìnhbậc</i>
<i>nhất một ẩn</i>
- Khái niệm
về phương
trình bậc
nhất.
- Giải
phương trình
bậc nhất đơn
giản
- Giải phương
trình bậc nhất
chứa ẩn ở
mẫu
- Giải bài tóan
bằng cách LPT
Số câu:
Số điểm;Tỉ lệ %
1
0.5đ
0.5%
1
1.đ
10%
1
1.5đ
15%
1
1.5 đ
15%
4
4.5
45%
*Chủ đề 2
<i>Bất phương</i>
<i>trình bậc nhất</i>
<i>một ẩn</i>
- Giải bất
phương trình
bậc nhất một
ẩn và biểu
diễn tập
Số câu:
Số điểm;Tỉ lệ %
1
1.5 đ
15%
1
1.5 đ
15%
*Chủ đề 3
<i>Tam giác đồng</i>
<i>dạng</i>
- Khái niệm
hai tam giác
đồng dạng
-Định lí
Ta-lét trong tam
giác
-Chứng minh
hai tam giác
-Mở rộng kết
hợp tính chất tỉ
lệ thức chứng
minh hệ thức và
tính độ dài đọan
thẳng.
Số câu:
Số điểm;Tỉ lệ %
1
0.5đ
5%
1
0.5đ
5%
2
2đ
20%
2
1.0đ
10%
6
4đ
40%
Số câu:
Số điểm;Tỉ lệ %
2
1đ
10%
3
3đ
= 30%
3
3.5đ
= 35%
3
2.5 đ
= 25%
11
10đ
= 100%
Ngời ra đề Tổ chuyên môn Xác nhận của BGH
Nguyễn Thị Yến
<b>● ĐÁP ÁN đề 2</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
Câu 1 Viết đúng đ/n
Câu 2 Phát biểu được định nghĩa hai tam giác đồng dạng 0.5đ
Câu 3
Áp dụng địnhlí Ta-Lét; Lập được tỉ lệ thức
<i>DM</i> <i>DN</i>
<i>EM</i> <i>FN</i> <sub> </sub>
Tính được FN=10cm
0.5đ
0.5đ
Câu 4 Viết đúng cơng thức V= a.b.c ; Giải thích V:thể tích, a:dài, b:rộng, c:cao 0.5đ
Câu 5 Viết đúng cơng thức Sxq= p.d ; Giải thích p:nửa chu vi đáy, p:trung đọan 0.5đ
Câu
6a Giải phương trình: 3x - 9 = 0 <=> 3x = 9 <=> x = 3
Vậy nghiệm của phương trình đã cho <i>S</i>
0.5đ
6b Viết đúng ĐKXĐ
2; 4
<i>x</i> <i>x</i>
Quy đồng và khử mẫu đúng 3<i>x</i>217<i>x</i>24 0
Tìm được
8
3;
3
<i>x</i> <i>x</i>
Trả lời :2 giá trị này thỏa mãn ĐKXĐ. Vậy
8
3;
3
<i>x</i> <i>x</i>
là nghiệm của PT
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 7 <sub>Giải đúng BPT </sub><i>x</i>1
Biểu diễn đúng
0.5đ
0.5đ
Cõu 8 Gọi quãng đờng từ nhà bạn Hơng tới thành phố Hải Dơng là x (km)
(x>0)
Thêi gian bạn Hơng đi là: 15
<i>x</i>
(giờ)
Thời gian bạn Hơng về là : 12
<i>x</i>
(giờ) Đổi 24 phút =
24
60<sub> (giờ)</sub>
Ta có phơng trình:
24
<i>x</i> <i>x</i>
Giải phơng trình ta có x = 24 (TM ĐK của ẩn)
Vậy quãng đờng từ nhà bạn Hơng tới TP Hải Dơng là 24 (km)
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
Câu
9a Áp dụng được ĐL Py-Ta –Go đảo suy ra tam giác ABC vuông tại ALập luận được tam giácABC đồng dạng tam giác HBA(HaiTgiác vng
có góc nhọn bằng nhau)
Kết luận viết đúng thứ tự các đỉnh tương ứng
0.25đ
0.5đ
0.25đ
Câu
9b <sub>Lập được tỉ lệ thức </sub>
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>
<i>HA</i><i>AC</i> <i>HC</i><sub>; Suy ra được: </sub><i><sub>AC</sub></i>2 <i><sub>BC HC</sub></i><sub>.</sub>
0.25đ
0.25đ
Câu
9c <sub>Viết được Áp dụng TC tia phân giác:</sub>
<i>DB</i> <i>DC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
Theo T/C tỉ lệ thức Suy ra được
6 6
3 4 7
<i>DB</i> <i>DC</i> <i>DC DB</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB AC</i>
Từ
6 6.3 18
7 7 7
<i>DB</i>
<i>DB</i>
<i>AB</i> <sub> Vậy BC= 2,86 (cm)</sub>
0.25đ