Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KIEM TRA 1 TIET KHIIMA TRAND AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.82 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tuần:</i>


<i>Tiết:</i> <i>Ngày soạn: Ngày dạy: </i>


I<b>. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức.</b>


- Kiểm tra các kiến thức cơ bản từ bài 33 đến bài 45.
<b>2. Kỹ năng.</b>


- Vận dụng được các kiến thức đã học để làm các bài tập trắc nghiệm, tự luận hiệu quả.
- Vẽ hình, tính toán


<b>3. Thái độ.</b>


- Học sinh làm bài nghiêm túc, trung thực


- Có ý thức trận trọng giá trị lao động qua việc học tập, rèn luyện tư duy cho học sinh.
<b> II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.</b>


<b> Cấp </b>
<b>độ</b>
<b>Chủ </b>
<b>đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>


TNKQ TL TNKQ TL



Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKQ TL TNKQ T


L


1.
Dòng


điện
xoay
chiều


- Nắm được các bộ
phận chính trong
máy phát điện xoay
chiều. Đo hiệu điện
thế xoay chiều.
- Dụng cụ tạo ra
dòng điện xoay
chiều trong thực tế.
Số câu


Số
điểm
Tỉ lệ %


3
1,5
15%



3
1,5
15%
2. Máy


biến
thế.
Truyền
tải điện
năng đi


xa.


- Cách làm giảm
điện năng hao phí do
tỏa nhiệt trên đường
dây tải điện.


- Quan hệ giữa cơng
suất hao phí và hiệu
điện thế trên đường
dây tải điện.


- Vận dụng được
công thức


1 1
2 2



U n


U n <sub> vào giải </sub>
bài tập đơn giản


Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %


2
1,0
10%


1
1,5
15%


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Khúc
xạ ánh


sáng xạ ánh sáng.


sáng truyền từ
khơng khí sang nước
thì góc khúc xạ nhỏ
hơn góc tới.


họa khi tia sáng
truyền từ khơng


khí vào nước.
Số câu


Số
điểm
Tỉ lệ %


1/2
1,0
10%


1
0,5
5%


1/2
0,5
5%


2
2,0
20%
4.


Thấu
kính
hội tụ,
thấu
kính
phân


kì.


- Đặc điểm của ảnh
tạo bởi thấu kính
hội tụ và thấu kính
phân kì.


- Dựng ảnh của
vật tạo bởi thấu
kính hội tụ.
- Xác định vị trí,
độ cao của ảnh.
Số câu


Số
điểm
Tỉ lệ %


2
1,0
10%


1
3,0
30%


3
4,0
40%
TS câu



TS
điểm
Tỉ lệ %


5,5
3,5
35%


3
1,5
15%


2,5
5,0
50%


11
10
100%
<b>III. ĐỀ KIỂM TRA:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>SÁU</b>
<b>Họ và </b>


<b>tên : ...</b>
<b>Lớp : 9.... </b>


<b>MƠN : VẬT LÍ</b>
<b>Thời gian 45 phút.</b>



<b>Điểm</b> <b>Lời Phê Của Giáo Viên</b> <b>Chữ kí PHHS</b>


<i>A. <b>TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</b></i>


<i>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng trong mỗi câu sau:</i>
<b>Câu 1: Dịng điện xoay chiều có thể được tạo nên từ :</b>


A. Ăcquy. B. Đinamô xe đạp.


C. Động cơ điện. D. Pin.


<b>Câu 2:</b> Ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ có tính chất là:


A. Ảnh thật, lớn hơn vật B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, lớn hơn vật<b>.</b> D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 3: Trong máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có những bộ phận nào để có thể tạo ra dịng điện.</b>
A. Nam châm vĩnh cửu. B. Cuộn dây dẫn và nam châm.


C. Nam châm điện và sợi dây nối dẫn nối


hai cực của nam châm. D. Cuộn dây dẫn có lõi thép.


<b>Câu 4:</b> Để giảm hao phí trên đường dây khi truyền tải điện người ta thường dùng cách nào?
A. Giảm điện trở R. B. Giảm công suất nguồn điện.


C. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn


điện. D. Câu A, C đều đúng.



<b>Câu 5:</b> Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì ln có tính chất là:


A. Ảnh thật, lớn hơn vật B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, lớn hơn vật<b>.</b> D. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.


<b>Câu 6:</b> Chiếu 1 tia sáng tới từ khơng khí vào nước độ lớn góc khúc xạ như thế nào so với góc tới?


A. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn.


C. Bằng nhau<b>.</b> D. Lúc lớn, lúc nhỏ luôn phiên thay đổi.
<b>Câu 7:</b>Để đo hiệu điện thế xoay chiều ta dùng:


A. Vôn kế xoay chiều. B. Vôn kế một chiều.


C. Ampe kế xoay chiều. D. Ampe kế một chiều.


<b>Câu 8:</b> Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí do tỏa nhiệt trên dây tải điện sẽ
thay đổi thế nào nếu hiệu điện thế lên gấp đôi ?


A. Giảm 4 lần. B. Tăng 4 lần.


C. Giảm 2 lần. D. Tăng 2 lần.


<i><b>B. TỰ LUẬN: (6 điểm)</b></i>


<b>Câu 1. </b>(1,5 điểm) Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì?Vẽ hình mơ tả hiện tượng khi ánh sáng
truyền từ khơng khí vào nước


<b>Câu 2</b>: (1,5 điểm) Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 8000 vịng, cuộn thứ cấp 400 vòng. Khi



đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 180V . Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn
thứ cấp?


<b>Câu 3</b> : (3 điểm) Một vật sáng AB = 2cm được đặt vng góc với trục chính của một thấu kính


hội tụ có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 16cm.
a. Dựng ảnh A’<sub>B</sub>’<sub> của AB qua thấu kính, nêu đặc điểm của ảnh.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<i>A. <b>TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</b> Mỗi câu đúng được 0,5 điểm</i>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án


<i><b>B. TỰ LUẬN: (6 điểm)</b></i>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


Câu 1


- Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường
trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường, được
gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng.


- Hình vẽ mơ tả hiện tượng khúc
xạ khi ánh sáng truyền từ khơng
khí vào nước.



1,0đ


0,5đ


Câu 2


Tóm tắt
n1 = 8000 vịng


n2 = 400 vịng


U1 = 180V


U2 = ?


Vận dụng cơng CT : <i>U<sub>U</sub></i>1


2


=<i>n</i>1
<i>n</i>2


<i>⇒</i> U2=


<i>n</i><sub>2</sub>
<i>n</i>1 U


1
U2 = 400<sub>8000</sub> 180= 9V



Đáp số: Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là: 9V


Tóm tắt:0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3


a. - Hình vẽ


- Nhận xét: Ảnh là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
b. Ta có: OAB ~ <sub>OA’B’</sub>


=> ' <i>A</i>'<i>B</i>'
<i>AB</i>
<i>OA</i>


<i>OA</i>




( 1)
Ta lại có: F’OI ~ <sub>F’A’B’</sub>


=> ' ' ' ' ' '
'
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>OI</i>
<i>A</i>
<i>F</i>
<i>O</i>
<i>F</i>


(2)
Từ (1) và (2) suy ra: ' '


'


' <i>F</i> <i>A</i>


<i>O</i>
<i>F</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>

(3)
Mà F’A’ = OA’- OF’


(3) =>


'


' ' OF'



<i>OA</i> <i>OF</i>


<i>OA</i> <i>OA</i> <sub>( 4)</sub>


Thay số vào (4) ta được : OA’ <sub> = 48 cm. Thay vào(1) ta được A</sub>’<sub>B</sub>’<sub> = 6 cm.</sub>


Vậy : khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là 48cm và chiều cao của ảnh là
6cm.
Tóm tắt:0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0.25đ
r
i
N
N' K
I
S
<b>.</b>

,


d


r


.


>


.

A'


F O F'


Δ

A


B'
I


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×