Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

BAI GIANG TOAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Em hãy nêu tên các vị trí tương đối của đường thẳng </b>


<b>với đường tròn ? Cho biết số điểm chung trong mỗi </b>


<b>trường hợp ?</b>



<b>Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Số điểm chung</b>



.O



a

a



<b>1/ Đường thẳng và đường tròn khơng giao nhau</b>


<b> 2/ Đường thẳng và đường trịn tiếp xúc nhau</b>


<b> 3/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cho hai đường tròn phân biệt (O) và (O’):</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>?1</b>

<b>Ta gọi hai đường tròn khơng trùng nhau là hai </b>



<b>đường trịn phân biệt. Vì sao hai đường trịn </b>


<b>phân biệt khơng thể có quá hai điểm chung ?</b>



<b> Nếu hai đường trịn có từ </b>

<b>ba điểm</b>

<b> chung trở lên thì </b>


<b>chúng </b>

<b>trùng nhau</b>

<b>, vì qua ba điểm khơng thẳng hàng </b>


<b>chỉ có duy nhất một đường trịn. Vậy hai đường trịn </b>


<b>phân biệt </b>

<b>khơng thể có q hai điểm </b>

<b>chung.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. </b>



<b>1. </b>

<b>Ba vị trí tương đối của hai đường trịn</b>

<b>Ba vị trí tương đối của hai đường trịn</b>

<b>.</b>

<b>.</b>



<b>a) Hai đường tròn cắt nhau:</b>




<b>b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau:</b>



<b>c) Hai đường trịn khơng giao nhau:</b>







<b>O’</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>


<b>- Hai điểm chung A, B:</b>


<b>- Hai điểm chung A, B:</b>


<b>- Dây AB:</b>


<b>- Dây AB:</b>


<b>Là hai giao điểm </b>


<b>Là hai giao điểm </b>


<b>Là dây chung</b>


<b>Là dây chung</b>











<b>O’</b>


<b>O</b> <b>A</b> <b>O</b> <b>O’</b> <b>A</b>


<b>- Một điểm chung A:</b>


<b>- Một điểm chung A:</b> <b>Là tiếp điểmLà tiếp điểm</b>










<b>O’</b>


<b>O</b> <b>O</b> <b>O’</b>


<b>- Khơng có điểm chung</b>



<b>- Khơng có điểm chung</b>


<b>O’</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Trống đồng Đông sơn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Trống đồng Phú Phương 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Cho hình vẽ:



O

<sub>O</sub>

<sub>’</sub>



C

D

E

F



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. </b>



<b>1. </b>

<b>Ba vị trí tương đối của hai đường trịn</b>

<b>Ba vị trí tương đối của hai đường tròn</b>

<b>.</b>

<b>.</b>



<b>a) Hai đường tròn cắt nhau:</b>



<b>b) Hai đường trịn tiếp xúc nhau:</b>



<b>c) Hai đường trịn khơng giao nhau:</b>








<b>O’</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>


<b>- Hai điểm chung A, B:</b>


<b>- Hai điểm chung A, B:</b>


<b>- Dây AB:</b>


<b>- Dây AB:</b>


<b>Là hai giao điểm </b>


<b>Là hai giao điểm </b>


<b>Là dây chung</b>


<b>Là dây chung</b>










<b>O’</b>



<b>O</b> <b>A</b> <b>O</b> <b>O’</b> <b>A</b>


<b>- Một điểm chung A:</b>


<b>- Một điểm chung A:</b> <b>Là tiếp điểmLà tiếp điểm</b>










<b>O’</b>


<b>O</b> <b>O</b> <b>O’</b>


<b>- Khơng có điểm chung</b>


<b>- Khơng có điểm chung</b>


<b>O’</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>H.85</b>


<b>?2</b>

a) Quan sát hình 85, chứng minh rằng OO’ là đường trung trực




của AB.



b) Quan sát hình 86, hãy dự đốn


về vị trí của điểm A đối với đường


nối tâm OO’.



<b>H.86</b>


B



A



O

O’



a)



A


O

<sub>O’</sub>



b)



O’


O



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Đáp án:



a) Ta có: OA = OB (= )



Suy ra O thuộc đường trung trực của AB (1)



O’A = O’B (= )



Suy ra O’ Thuộc đường trung trực của AB (2)



Từ (1) và (2) suy ra OO’ là đường trung trực của AB.



A



B



O

O’



 


b) Dự đoán: Điểm A nằm trên đường nối tâm OO’.







O A O’







O O’ A



<b>H.86</b>



a)

<sub>b)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>

<b>a) Nếu hai đường trịn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với </b>



<b>nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường trung trực </b>


<b>của dây chung.</b>



<b>b</b>

<b>) Nếu hai đường trịn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường </b>



<b>nối tâm.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>





O A O’







O O’ A



<b>H.86</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>a) Hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B.</b>


<b>a) Hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B.</b>


<b>b) Gọi I là giao điểm của OO’ và AB</b>



<b>b) Gọi I là giao điểm của OO’ và AB</b>


<b>Xét </b>


<b>Xét </b><b>ABC có:ABC có:</b> <b>OA = OC (bán kính (O))OA = OC (bán kính (O))</b>


<b>AI = IB (tính chất đường nối tâm)</b>


<b>AI = IB (tính chất đường nối tâm)</b>




 <b>OI là đường trung bình của OI là đường trung bình của </b><b>ABCABC</b>


 <b>OI // CB hay OO’ // BC OI // CB hay OO’ // BC </b>


<b>Chứng minh tương tự: BD // OO’ </b>


<b>Chứng minh tương tự: BD // OO’ </b>


<b>Do đó: C, B, D thẳng hàng (tiên đề Ơclít)</b>


<b>Do đó: C, B, D thẳng hàng (tiên đề Ơclít)</b>





 <b>O’</b>


<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b> <b>D</b>
<b>I</b>
<b>I</b>


<b>Cho hình 88.</b>



<b>a) Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O’)</b>


<b>b) Chứng minh rằng BC // OO’ và ba điểm C, B, D thẳng hàng.</b>



<b>Giải:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>a) Hai đường trịn cắt nhau:</b>



<b>b) Hai đường tròn </b>

<b>tiếp xúc nhau</b>

<b> :</b>


<b>c) Hai đường tròn khơng giao nhau:</b>



<b>Có 2 điểm chung</b>



<b>Có 1 điểm chung.</b>



<b>Khơng có điểm chung nào</b>



<b>………..</b>


<b>………</b>



<b>………</b>




<b>a) Nếu hai đường trịn cắt nhau thì hai giao điểm </b>

<b>đối xứng </b>

<b>với nhau </b>


<b>qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường </b>

<b>trung trực</b>

<b> của dây </b>


<b>chung.</b>



<b>b</b>

<b>) Nếu hai đường tròn </b>

<b>tiếp xúc nhau</b>

<b> thì tiếp điểm nằm trên đường </b>



<b>nối tâm.</b>



<b>………</b>


<b>…………</b>



<b>………</b>



<b>B</b>

<b>ài tập: Điền vào chỗ trống (…) để được kết luận đúng:</b>



<b>1.</b>



<b>2.</b>



KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG



KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG



<b>Ba vị trí tương đối của hai đường trịn</b>



<b>Ba vị trí tương đối của hai đường trịn</b>

<b>.</b>

<b>.</b>



<b>Tính chất đường nối tâm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 33. (SGK/119) </b>




<b>Trên hình 89, hai đường trịn tiếp xúc </b>


<b>nhau tại A. Chứng minh rằng OC//O’D.</b>



O

A


O’


D


C


1
1
1
2

<b>Gi</b>

<b>ải: </b>



<b> OAC cân tại O (vì OA = OC =….. ) </b>


<b>C= A</b>

<b><sub>1</sub></b>


<b> O’AD cân tại O’ (vì O’A = O’D = ….)</b>


<b>A</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = D</b>

<b><sub>1</sub></b>


<b> Mà A</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> = A</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> (đối đỉnh)</b>


<b>Suy ra: C</b>

<b><sub>1 </sub></b>

<b>= D</b>

<b><sub>1</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nắm vững ba vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn,


tính chất đ ờng nối tâm.



- Bµi tËp vỊ nhµ: 34 (SGK/119)



64, 65, 67 (SBT/137)




- Tìm trong thực tế những đồ vật có hình dạng,


kết cấu liên quan đến vị trí t ơng đối của hai đ


ờng trịn.



- §äc xem tr íc bµi 8:



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 1</b>

: Khi hai đ ng tròn c t nhau thì s đi m chunglaø :

ườ

ố ể


a/ 1 . b/ 0 . c/ 2 d/ 3



<b>Caâu 2: </b> . “T

” g m 11 ch caùi , ch



v trí t ng đ i c a hai đ ng troøn

ươ

ố ủ

ườ

? <b>TI P XÚC NHAUẾ</b>


<b>Câu 3</b>

: “ T “ g m



10 ch caùi, ch quan



h c a hai tâm

ệ ủ



đ ng tròn

ườ

?

<b><sub>Đ Ạ</sub></b>

<b><sub>O N N I TAÂM</sub></b>

<b><sub>Ố</sub></b>










</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×