<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS THANH BÌNH</b>
<b>Lớp 7</b>
Họ và tên:………...
<b>BÀI KIỂM TRA TỰ CHỌN CUỐI NĂM</b>
Năm học: 2011 – 2012
Mơn: Tốn, lớp 7
<i>Thời gian làm bài: 90 Phút (khơng kể giao đề)</i>
<b>Điểm</b>
<b>Lời phê của giáo viên</b>
<b>ĐỀ BÀI </b>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)</b>
<i><b>Câu 1( 1,25 điểm):</b></i>
Lựa chọn câu trả lời đúng.
a/
Hai
đạ ượ
i l
ng y v x t l thu n theo h s k = -2
à
ỉ ệ
ậ
ệ ố
đượ
c cho b i công th c
ở
ứ
A.y = - 2x ;
B.
1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
C. Kết quả khác.
b)Hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch theo hệ số a = -
2
đượ
c cho b i công th c
ở
ứ
A.y = - 2x ;
B.
1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
C
2
<i>y</i>
<i>x</i>
c) Biểu thức nào sau đây là đơn thức ?
)
2
<i>A x</i>
<i>y</i>
<i>B x x</i>
) (
1)
<sub>)</sub>
1
3
2
<i>C</i>
<i>xy</i>
d) Đa thức sau Q(x) = 2x
2
<sub> – 3x</sub>
3
<sub> - x có bậc là:</sub>
A.3
B.6
C.5
<b>e) </b>
Kết quả của phép nhân -3xy
3
<sub>. 5x</sub>
2
<sub>y b ng:</sub>
<sub>ằ</sub>
A.-3 xy
3
<sub>B. -15 xy</sub>
3
<sub>C. -15 x</sub>
3
<sub>y</sub>
4
<i><b>Câu 2( 0,75 điểm):</b></i>
Điểm khảo sát mơn tốn của 24 học sinh lớp 7 của một trường được cho
trong bảng tần số sau:
Gía trị (x)
4
5
6
7
8
9
N = 24
Tần số (n)
4
5
3
6
4
2
Hãy điền từ Đ(đúng) và S(sai) vào ơ thí
ch h p.
ợ
<b>Câu</b>
<b>Nội dung</b>
<b>Đúng</b>
<b>Sai</b>
1)
Số các giá trị điều tra là 24
2)
Có 8 giá trị khác nhau
3)
<sub>M</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (8điểm)</b>
<b>Câu 3: </b>
<i><b>(2,0 điểm)</b></i>
<b>:</b>
a) Tính giá trị của biểu:
2
1
1
( 2) .
3 :
2
12
b) Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x
<b>Câu 4:</b>
<i><b> (2,0 điểm) </b></i>
Cho đa thức:
Q(x) = 2x
2
<sub> – 3x</sub>
3
<sub> - x</sub>
2
<sub> +3x - 3 + 3x</sub>
3
<sub> – x + 3</sub>
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm của biến?
b) Tìm nghiệm của đa thức Q(x) ở phần a)?
<b>Câu 5: </b>
<i><b>(4 điểm)</b></i>
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác CD(
<i>D AB</i>
<sub>). Trên CB lấy</sub>
điểm E sao cho CE = CA.Chứng minh rằng:
a)
<i>CAD</i>
<i>CED</i>
b)
<i>DE</i>
<i>BC</i>
c) AD = ED và CD là đường trung trực của đoạn thẳng AE.
d) So sánh DA và DC
<b>BÀI LÀM</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Câu</b>
<b>ý</b>
<b>Đáp án</b>
<b>Điểm</b>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan</b>
<b>Câu 1</b>
Câu
a
b
c
d
e
Ý đúng
A
C
C
A
C
1,25
Mỗi ý đúng đạt 0,25
<b>Câu 2</b>
1
1 – Đ; 2 – S; 3- Đ
0,75
2
Nối mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm
<b>Câu 3</b>
a
a) - 5); b) - 1); c) – 4); d) – 6); e) - 2);
1,25
e
Nối mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm
<b>Phần 2: Tự luận</b>
<b> Câu 4</b>
a
2
1
1
( 2) .
3 :
2
12
=
1
12
4.
3.
2
1
0,5
=
2
36
= - 34
0,5
b
Đồ thị hàm số y = -2x(a = -2) đi qua điểm O(0;0) và A(1; -2)
0,25
Vẽ đúng đồ thị đạt
0,25
<b>Câu 5</b>
a)
Q(x) = 2x
2
<sub> – 3x</sub>
3
<sub> - x</sub>
2
<sub> +3x - 3 + 3x</sub>
3
<sub> – x + 3</sub>
= (3x
3
<sub> – 3x</sub>
3
<sub>) + (2x</sub>
2
<sub> - x</sub>
2
<sub>) +(3x– x) + (3 -3)</sub>
<sub>0,25</sub>
= x
2
<sub> + 2x </sub>
<sub>0,25</sub>
b)
Q(x) = 0 => x
2
<sub> + 2x = 0 </sub>
<sub>0,25</sub>
x(x + 2) = 0
0,25
x = 0 hoặc x + 2 = 0
0,25
Vậy x = 0 hoặc x = -2 là nghiệm của đa thức Q(x)
0,25
<b>Câu 6</b>
GT
<sub></sub>
<sub>ABC</sub>
<i><sub>A</sub></i>
<sub>90</sub>
0
<sub>, CD là</sub>
tia phân giác của
<i>C</i>
.
CE = CA
KL
a)
<i>CAD</i>
<i>CED</i>
b)
<i>DE</i>
<i>BC</i>
c) AD = ED và CD là
đường trung trực của
đoạn thẳng AE.
d) So sánh DA và DC
E
B
A <sub>C</sub>
D
<sub>0,5</sub>
a
<i>CAD</i>
<i>CED</i>
<sub>(c.gc) vì</sub>
<sub>0,5</sub>
CE = CA(gt)
0,25
<i>DCA ECD</i>
<sub>(gt)</sub>
0,25
CD chung
0,5
b Từ
<i>CAD</i>
<i>CED</i>
<i>CED CAD</i>
90
0
(Hai góc tương ứng)
0,5
<i>DE</i>
<i>BC</i>
0,5
c
Từ
<i>CAD</i>
<i>CED</i>
<i>AD ED</i>
<sub>(Hai cạnh tương ứng)(1)</sub>
<sub>0,25</sub>
Mặt khác: CA = CE(gt)(2)
0,25
Từ (1) và (2) CD là đường trung trực của đoạn thẳng AE..
0,5
d
Vì DA
AC (gt)
0,5
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>I.</b>
<b>MA TRẬN</b>
<b> Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b>
<b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dung</b>
<b><sub>Cộng</sub></b>
<b>Vận dụng thấp</b>
<b>Vận dụng cao</b>
<b>TN</b>
<b>TL</b>
<b>TN</b>
<b>TL</b>
<b>TN</b>
<b>TL</b>
<b>TN</b>
<b>TL</b>
<b>1. Số hữu tỉ (22 tiết)</b>
1.Trình bày được các phép tốn
trên tập hợp số hữu tỉ Q vào bài
tập đơn giản.
<i><b>Số câu :3</b></i>
<i><b>1(C2.3a)</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>Số điểm 1 = 10%</b></i>
<i><b>1 điểm = 100%</b></i>
<i><b>1,0 điểm =10%</b></i>
<b>2. Hàm số và đồ </b>
<b>thị(18 tiết)</b>
2. Nhận dạng được đại
lượng tỉ lệ thuân, tỉ lệ
nghịch
3. Vẽ được đồ thị hàm số y =
ax(
<i>a</i>
0
<sub>).</sub>
<i><b>Số câu: 3</b></i>
<i><b>2(C2.1a.b)</b></i>
<i><b>1(C3.3b)</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>Số điểm 1 = 10%</b></i>
<i><b>0,5 điểm = 50%</b></i>
<i><b>0,5 điểm = 50%</b></i>
<i><b>1 điểm = 10%</b></i>
<b>3. Thống kê(10 tiết)</b>
4.Biết khái niệm dấu hiệu,
tần số, M
0
<i><b>Số câu: 3</b></i>
<b> 3(C4.2.1;2;3)</b>
<b>3</b>
<i><b>Số điểm: 0,75 = 7,5%</b></i>
<b>0,75 điểm = 100%</b>
<b>0,75điểm=7,5 %</b>
<i><b>4. Biểu thức đại số(20</b></i>
<i><b>tiết)</b></i>
5. Nhận dạng được đơn
thức,
6.Trình bày được phép nhân
đơn thức, cộng trừ đa thức, tính
giá trị biểu thức.
7.Tìm được nghiệm của
đa thức.
<i><b>Số câu: 2</b></i>
<i><b>2(C5.1c.d)</b></i>
<b> 1(C6.1e)</b>
<b> 1(C6.4a)</b>
<i><b> 1(C7.4b)</b></i>
<b>5</b>
<i><b>Số điểm 2 = 20%</b></i>
<i><b>0,5 điểm = 25%</b></i>
<i><b>0,25điểm= 12,5%</b></i>
<i><b>0,5 điểm = 25%</b></i>
<i><b>0,75 điểm = 62,5 %</b></i>
<b><sub>2điểm =20%</sub></b>
<b>5. Đường thẳng </b>
<b>vng góc, đường </b>
<b>thẳng song(16 tiết ).</b>
8. Chứng minh được
hai đường thẳng vng
góc.
<i><b>Số câu: 1,5</b></i>
<i><b> 0,5(C8:</b></i>
1
2
<i><b><sub>c5b)</sub></b></i>
<b>0,5</b>
<i><b>Số điểm 0,75 = 7,5%</b></i>
<i><b>0,75 điểm = 100 %</b></i>
<b>0,75điểm =7,5%</b>
<b>6. Tam giác (30 tiết)</b>
9.Trình bày được hai tam giác
bằng nhau, từ đó chỉ ra được
các cạnh, góc bằng nhau ở mức
độ đơn giản.
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i><b>Số câu: 2</b></i>
<i><b> 1 (C9.5a)</b></i>
<b> </b>
<i><b>1(C10:</b></i>
1
2
<i><b><sub>5b;</sub></b></i>
1
2
<i><b><sub>5c)</sub></b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>Số điểm 3 = 30 %</b></i>
<i><b> 2 điểm = 67 %</b></i>
<b>1 điểm = 33 %</b>
<i><b>3điểm = 30%</b></i>
<i><b>7.Quan hệ giữa các </b></i>
<i><b>yếu tố trong tam giác.</b></i>
<i><b>Các đường đồng quy </b></i>
<i><b>trong tam giác(24 tiết)</b></i>
11. So sánh được các xạnh của
tam giác
12.Tìm điều kiện để các
đường thẳng đồng quy
trong tam giác, chứng
minh các đường của tam
giác
<i><b>Số câu: 4,5</b></i>
<b> 1</b>
<i><b>(C11.5d)</b></i>
<b> 0,5 </b>
<i><b>(C12:5</b></i>
1
2
<i><b><sub>c)</sub></b></i>
<b>1,5</b>
<i><b>Số điểm 2 = 20 %</b></i>
<b>1 điểm = 67 %</b>
<b> 0,5 điểm = 33%</b>
<b>1</b>
<b>,</b>
<b>5 điểm= 15%</b>
<b>Tổng số câu:</b>
<b>7</b>
<b>6</b>
<b>3</b>
<b>16</b>
<b>Tổng số điểm:</b>
<b>1,75 điểm = 17,5 %</b>
<b>5,25 điểm = 50%</b>
<b>3 điểm = 30%</b>
<b>10,0</b>
</div>
<!--links-->