Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DeDA thi HK2Toan lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.8 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 CÁT TÀI</b>


Họ và tên : ……….…….……...….


Lớp : ……….……….…..…….


Số báo danh: …….……….….….….


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2</b>
<b>NĂM HỌC: 2011 – 2012</b>
<b>MƠN THI: TOÁN - LỚP 3</b>
Ngày 8 tháng 5 năm 2012


Họ tên, chữ ký GT:


………..


<b>Mã số phách: </b>……..……


<b>Điểm bài thi</b>


<i>(Bằng số)</i> <b>Điểm bài thi</b><i>(Bằng chữ)</i> <b>Giám khảo 1Chữ kí </b> <b>Giám khảo 2Chữ kí </b> <b>Mã số phách</b>


<b>I/ Trắc nghiệm</b>: <i>(3.0 điểm) </i><b>Khoanh vào các chữ cái (A,B,C,D) trước câu trả lời đúng.</b>
<b>Câu 1</b>: <i><b>Số liền sau của số </b></i><b>72840</b><i><b> là:</b></i>


A. 72841 B. 72830 C. 72839 D. 72850


<b>Câu 2</b>: <i><b>Trong các số </b></i><b>85726; 78526; 72856; 87526</b><i><b> số lớn nhất là : </b></i>


A. 85726 B. 87526 C.72856 D. 78526



<b>Câu 3 </b>:<i> <b>Giá trị của biểu thức</b></i><b>: 5 + 25 x 6 </b><i><b>là</b></i><b>:</b>


A. 150 B. 155 C. 180 D. 108


<b>Câu 4</b>: <b> </b><i><b>…… cm = 80dm 5cm</b></i>. <i><b>Số thích hợp điền vào chỗ trống là:</b></i>


A. 850 B. 580 C. 508 D. 805


<b>Câu 5: </b><i><b>Cạnh của hình vng là 5cm. Vậy chu vi hình vng là:</b></i>


A. 30cm B.25cm C. 20cm D. 10cm


<b>Câu 6: </b><i><b>Đồng hồ hình bên chỉ mấy giờ ?</b></i>


A. Chỉ 2 giờ B. Chỉ 2 giờ kém 10 phút
C . Chỉ 10 giờ kém 10 phút D. Chỉ 10 giờ 10 phút


<b>II/Tự luận</b>: <i>(7.0 điểm)</i>


<b>Bài 1:</b> <i>(2.0 điểm) <b>Đặt tính rồi tính:</b></i>


21567 + 42385 ; 89205 – 63582 ; 7138 x 6 ; 64974 : 2


………..
………..
………..
………..
………..
………..


………..
<b>Bài 2</b>: <i>(1.5 điểm)<b>Tính giá trị của biểu thức:</b></i>


a/ ( 60800 - 31578 ) x 2 b/ 97012 - 21506 × 4 c/ 63147 : 3 - 965


………..……… ……….. ………..………
……….….……… ……….. ………..………
………..……… ……….. ………..………


……….……… ……….. ………..………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>(Học sinh không làm bài vào phần gạch chéo này)</i>


<b>Bài 3: </b><i>(2,5 điểm)</i>


Một vòi nước chảy vào bể trong 5 phút được 150 lít nước. Hỏi trong 9 phút vịi nước đó
chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ? (Số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau).


<i><b>Bài làm:</b></i>


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


……….
……….
<b>Bài 4: </b><i>(1 điểm)</i>


a) Tính tổng của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số lẻ bé nhất có ba chữ số.


……….
……….
……….
……….
……….

b) Viết tiếp vào dãy số sau cho đủ 10 số hạng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG T.H. SỐ 1 CÁT TÀI</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 3 </b>


<b>CUỐI HỌC KỲ II </b>



<b>Năm học : 2011 – 2012</b>


<b>I/ Trắc nghiệm</b>: <i>(3.0 điểm)</i>


HS làm đúng mỗi bài được 0,5 điểm


Câu 1 2 3 4 5 6


Ý đúng A B B D C D


<b>II/ Tự ln</b>: <i>(7.0 điểm)</i>


<b>Bài 1:</b> (2.0 điểm) Đặt tính và làm đúngmỗi phép tính được 0,5 điểm



21567 + 42385 ; 89205 – 63582 ; 7138 x 6 ; 64974 : 2


21567 89205 7138 64974 2


42385 63582 X<sub> 6 04 32487 </sub>


63952 25623 42828 09


17


14


0


<b>Bài 2</b>: <i>(1.5 điểm )</i> HS tính đúng mỗi bài được 0.5 điểm
<i>(Thực hiện đúng mỗi bước tính được 0,25 điểm)</i>
a/ (60800 - 31578) x 2 b/ 97012 - 21506 × 4 c/ 63147 : 3 - 965
= 29222 x 2 = 97012 – 86024 = 21049 - 965
= 58444 = 10988 = 20084


<b>Bài 3</b>: <i>( 2,5 điểm)</i>
- Nêu câu lời giải và phép tính đúng tìm số lít nước chảy vào bể trong một phút được 1.0 điểm
- Nêu câu lời giải và phép tính đúng tìm số lít nước chảy vào bể trong 9 phút được 1.0 điểm
- Nêu đúng đáp số được 0,5 điểm.
<i>Bài giải</i>
<i>Số lít nước chảy vào bể trong 1 phút có là:</i>
<i>150 : 5 = 30 ( l )</i>
<i>Số lít nước chảy vào bể trong 9 phút có là:</i>
<i>30 x 9 = 270(l )</i>


<i>Đáp số: 270 lít nước</i>


<b>Bài 4: </b><i>(1 điểm)</i>
a) - HS xác định đúng mỗi số được 0,25 điểm
- Tính được tổng của chúng đúng được 0,5 điểm
Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: 98


Số lẻ bé nhất có ba chữ số là: 101


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×