Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.45 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường TH Số 1 Ba Đồn </b>
<b>Tên : </b>. . .
<b>Lớp : 5A </b>. . . .
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b> MƠN: SỬ - ĐỊA ; LỚP 5 </b>
<b>Thời gian : 40 phút </b>
Đ i ể m : Chữ ký giám thị: Chữ ký giám khảo:
<b>Câu 1. (1đ)</b>Điền những từ ngữ sau đây (Bác Hồ , Lá cờ đỏ sao vàng , Cộng hòa xã hội
<i><b>chủ nghĩa Việt nam , Thành phố Hồ Chí Minh , Tiến quân ca , Hà Nội)</b></i> vào chỗ
chấm trong đoạn văn bên dưới :
Quốc hội của nước Việt Nam thống nhất (khóa VI) họp tại Hà Nội. Quốc hội
quyết định : lấy tên nước là . . . .
. . . : quyết định Quốc huy ; Quốc kì
là. . . ; Quốc ca là bài . . . .
. . . ; Thủ đô là. . . .
. . . ; thành phố Sài Gòn - Gia Định đổi tên
là . . . .
<b>Câu 2</b>. (2đ) <b>Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu</b>
<b>sau: </b>
1/ Sau Cách mạng Tháng tám, nhân dân ta phải đương đầu với “ giặc”
A. Giặc đói B. Giặc dốt
C. Giặc ngoại xâm D. cả 3 câu đều đúng
2/ Nhà máy hiện đại đầu tiên của nước ta là.
A. Bia Sài Gòn B. Thủy điện Hòa Bình
C. Cơ khí Hà nội D. Nhiệt điện Phả Lại
3/ Giới tuyến qn sự tạm thời giữa hai miền Nam – Bắc là.
A. Sông Bến Hải B. Sông Đà
C. Sông Gianh D. Sông Đà Rằng
4/Chiến dịch Hồ Chí Minh Kết thúc vào :
A. 27/04/1975 B. 28/04/1975
C. 29/04/1975 D.30/04/1975
<b>Câu 3</b>/ (2đ) Những điểm cơ bản của hiệp định Pa–ri ?
. . . .
Câu 1. (1đ) Điền những từ ngữ sau đây (Việt Nam, Trung Quốc, Lào, Cam Pu Chia)
vào chỗ chấm trong đoạn văn bên dưới :
. . . là nước khơng giáp biển, địa hình phần lớn là núi và
cao nguyên . . . có địa hình chủ yếu là đồng bằng dạng lịng
chảo . . . là nước có số dân đơng nhất thế giới.
Câu 2. (2đ)<b>Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:</b>
<i><b>1/ Đặc điểm địa hình châu Á.</b></i>
A. 3/4 diện tích là núi và cao nguyên, núi cao và đồ sộ bậc nhất thế giới.
B. 2/3 diện tích là đồng bằng, 1/3 diện tích là đồi núi.
C. Địa hình chủ yếu là cao nguyên.
2/ Châu Mó có nhiều thành phần dân tộc vì.
A. Có nhiều đới khí hậu.
B. Dân cư chủ yếu là người có nguồn gốc nhập cư.
C. Địa hình thay đổi từ Tây sang Đông.
D. Lãnh thổ kéo dài từ cực Bắc xuống cực Nam.
<i><b>3/ Châu lục khơng có biển lấn sâu vào đất liền là.</b></i>
A. Châu Á B. Châu Âu
C. Châu Phi D. Châu Mó
<i><b>4/ Việt Nam nằm ở châu lục .</b></i>
A. Châu Á B. Châu Âu
C. Châu Phi D. Châu Mó
Câu 3. (1đ) Nối các châu lục với đặc điểm khí hậu thích hợp.
Châu Á Ôn hòa
Châu Âu Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới
Châu Phi Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới
Châu Mó Nóng và khô
Châu Đại Dương Lạnh
Châu Nam cực Khô hạn
Câu 4 :(1đ) Xếp các châu lục theo thứ tự giảm dần về diện tích.
<b>HƯỞNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM </b>
<b> MÔN : LỊCH SỬ + ĐỊA LÝ</b>
<b>LỚP : 5- Năm học : 2011 - 2012</b>
<b>Câu 1. (1đ)</b>Điền những từ ngữ sau đây (Bác Hồ , Lá cờ đỏ sao vàng , Cộng hòa xã hội
<i><b>chủ nghĩa Việt nam , Thành phố Hồ Chí Minh , Tiến quân ca , Hà Nội)</b></i> vào chỗ
chấm trong đoạn văn bên dưới :
* Đáp án :
Quốc hội của nước Việt Nam thống nhất (khóa VI) họp tại Hà Nội. Quốc hội quyết
định : lấy tên nước là <b>Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam</b> ; quyết định Quốc huy ;
Quốc kì là <b>Lá cờ đỏ sao vàng</b> ; Quốc ca là bài <b>Tiến quân ca</b> ; Thủ đô là <b>Thủ đơ Hà</b>
<b>Câu 2</b>. (2ñ) ( Mỗi câu chọn được phương án đúng cho 0,5 điểm )
<b>Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: </b>
1/ Sau Cách mạng Tháng tám, nhân dân ta phải đương đầu với “ giặc”
<b>D. cả 3 câu đều đúng</b>
2/ Nhà máy hiện đại đầu tiên của nước ta là.
<b>C. Cơ khí Hà nội </b>
3/ Giới tuyến quân sự tạm thời giữa hai miền Nam – Bắc là.
C. Sông Gianh
4/ Chiến dịch Hồ Chí Minh kết thúc vào :
<b> D.30/04/1975</b>
<b>Câu 3</b>/ (2đ) Những điểm cơ bản của hiệp định Pa–ri ?
+ Hiệp định Pa-ri quy định :
- Mĩ phải tôn trọng độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam .
- Phải rút toàn bộ quân mĩ và quân đồng Minh ra khỏi Việt Nam .
- Phải chấm dứt dính lứu quân sự ở Việt Nam .
- Phải có trách trong việc hàn gắn vết thương ở Việt Nam .
Câu 1. (1đ) Điền những từ ngữ sau đây (Việt Nam, Trung Quốc, Lào, Cam Pu Chia)
vào chỗ chấm trong đoạn văn bên dưới :
+<i><b>Lào</b></i> là nước khơng giáp biển, địa hình phần lớn là núi và cao ngun,Cam Pu Chia
có địa hình chủ yếu là đồng bằng dạng lòng chảo Trung Qu<i><b>ốc</b><b> là nước có số dân đơng </b></i>
nhất thế giới.
Câu 2. (2đ) ( Mỗi câu chọn được phương án đúng cho 0,5 điểm )
<b>Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu : </b>
<b>* Đáp án :</b>
<i><b>1/ Đặc điểm địa hình châu Á.</b></i>
- Khoanh vào D.3/4 diện tích là núi và cao nguyên, núi cao và đồ sộ bậc nhất thế
2/ Châu Mó có nhiều thành phần dân tộc vì.
- Khoanh vào E .Lãnh thổ kéo dài từ cực Bắc xuống cực Nam.
<i><b>3/ Châu lục khơng có biển lấn sâu vào đất liền là.</b></i>
-Khoanh vào C. Châu Phi
<i><b>4/ Việt Nam nằm ở châu lục .</b></i>
-Khoanh vào <b>A. Châu Á </b> <b> </b>
Câu 3. (1đ) Nối các châu lục với đặc điểm khí hậu thích hợp.
<b>* Đáp án</b> :
- Châu Á - Nhiệt đới ,ôn đới , hàn đới .
- Châu Âu - Ơn hịa
- Châu Phi - Nóng và khơ.
- Châu Mĩ - Nhiệt đới ,ôn đới , hàn đới .
- Châu Đại Dương - Khô hạn .
- Châu Nam Cực - Lạnh .
Câu
4 :(1đ) Xếp các châu lục theo thứ tự giảm dần về diện tích.
* Đáp án :
- Xếp các châu lục theo thứ tự giảm dần về diện tích là :
1) Châu Á : Diện tích : 44 000 000km2<sub> .</sub>
2) Châu Mĩ : Diện tích : 42 000 000 km2 <sub>.</sub>
3) Châu Phi : Diện tích : 30 000 000 km2<sub> .</sub>
4) Châu Nam Cực : Diện tích :14 000 000 km2<sub>.</sub>
5) Châu Âu : Diện tích : 10 000 000 km2
6) Châu Đại Dương : Diện tích : 9 000 000 km2
Ba Đồn , ngày 20/4/2012
<b>Duyệt </b>
P/HT CM <b>TỔ TRƯỞNG </b>