Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem Tra HK tin 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.17 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD&ĐT Quảng trạch


Trờng THCS quảng văn Đề kiểm tra khảo sát học kì iMôn: Tin học 7 (lý thuyết)
Năm học :<b>2010-2011</b>


Thời gian làm bài: 45 phút

Đề 1



<b>I. Tr¾c nghiƯm(3 điểm) </b><i><b>Khoanh trịn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng:</b></i>
<b>1. Tính tốn với địa chỉ ơ: Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính tốn sẽ:</b>


<b>A. Khơng thay đổi</b> <b>A. Cần phải tính tốn lại</b>
<b>C. Cập nhật tự động</b> <b>D. Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>2. Để chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu trong cột thực hiện thao tác nào?</b>
<b>A. Nháy chuột trên vạch phân cách cột.</b> <b>B. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột.</b>


<b>C. Nháy chuột trên vạch phân cách dòng.</b> <b> D. Cả 3 câu trên đều sai.</b>


<b>3. Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép tốn trong Excel?</b>


<b>A. ^ / : x - </b> <b>B. + - . : ^</b> <b>C. + - * / ^</b> <b>D. + - ^ \ *</b>


<b>4. Giả sử ơ B4 có cơng thức =Sum(A1:B3). Sao chép cơng thức ô B4 vào ô C4. Công thức</b>
<b>trong ô C4 sẽ là:</b>


<b>A. =Sum(A2:B4)</b> <b>B. =Sum(A1:A3)</b> <b>C. =Sum(B2:C4)</b> <b>D. =Sum(B1:C3)</b>
<b>5. Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng</b>
<b>điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1, em sẽ nháy chuột vào</b>
<b>nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?</b>



<b>A. </b> <b> </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>6.Ơ A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1,nháy chuột 1 lần vào nút </b> <b>. Kết quả hiển thị ở ô</b>
<b>A1 là:</b>


<b>. 1.753</b> <b>B. 1.75</b> <b>C. 1.76</b> <b>D. Một kết quả khác</b>


<b>II. Tù LuËn.</b>
<b>C©u 1 (1 điểm).</b>


<b> Chơng trình bảng tính là gì?</b>
<b>Câu 2 (2 ®iĨm).</b>


<b>a. Nêu các kiểu dữ liệu trong chơng trình bảng tính mà em biết? </b>
<b>b. Cho một số ví dụ cụ thể về các kiểu dữ liệu đó.</b>


<b>C©u 4 (2 điểm).</b>


<b>Nêu các thao tác chính với bảng tính?</b>
<b>Câu 5 (2 ®iĨm).</b>


Cho b¶ng tÝnh.



<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b>


<b>1</b> <b>b¶ng ®iĨm lớp em</b>


<b>2</b>


<b>3</b> <b>họ tên</b> <b>Toán</b> <b>Tin</b> <b>Văn</b> <b>Anh</b>



<b>4</b> <b>Trần văn mạnh</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>8</b>


<b>5</b> <b>Hoàng Thị Trang</b> <b>8</b> <b>5</b> <b>9</b> <b>7</b>


<b>6</b> <b>Phạm văn Hùng</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>8</b> <b>9</b>


<b>7</b> <b>Nguyễn Anh Huy</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>7</b>


<b>8</b> <b>Cao ngäc Hµ</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b>


<b>9</b>
<b>10</b>


<b>a. tính tổng điểm của bốn mơn. F4=</b>
<b>b. tính trung bình của bốn mơn. F4=</b>
<b>c. tìm đỉêm cao nhất của mơn tốn. B9=</b>
<b>d. tìm điểm thấp nhất của mụn vn. D9=</b>


<b>Đáp án + biểu điểm môn Tin học 7 uyết)</b>


<b>Năm học:2</b>

<b>2010-2011</b>



<b>I. Trắc nghiệm(3 ủieồm)</b>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>



<b>C</b>

<b>A</b>

<b>C</b>

<b>D</b>

<b>D</b>

<b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. Nêu đúng khái niệm chơng trình bảng tính.




- Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày


thơng tin dưới dạng bảng, thực hiện các phép tính tốn cũng như xây dựng biểu đồ


biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bng.



<b>Câu 2 (2 điểm).</b>



a. Nờu c 2 kiu d liu cơ bản trong chơng trình bảng tính: Dữ liệu số, Dữ


liệu kí tự.

(0,5đ + 0,5đ)



b. Cho mét số ví dụ: 0,5đ



+ Kiểu số: các số 0 --> 9.


+ KiÓu kÝ tù: kÝ tù a--> z, ...



Ngoài ra còn một số kiểu dữ liệu khác nh: Time, Currency, date... 0,5đ



<b>Câu 4 (2 điểm).</b>



Nờu y , ỳng các thao tác chính với bảng tính:


- Điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng.

0,5đ


- Chèn thêm hoặc xoá cột và hàng.

0,5đ


- Sao chép và di chuyển dữ liệu.

0,5đ



- Sao chÐp c«ng thøc.

0,5đ



<b>Câu 5 (2 điểm).</b>



A

B

C

D

E

F



1

bảng điểm




2



3

họ tên

Toán

Tin

Văn Anh



4

Trần văn mạnh

7

8

9

8

=sum(B4:E4)



5

Hoàng Thị Trang

8

5

9

7

=average(B5:E5)



6

Phạm văn Hùng

5

6

8

9



7

NguyÔn Anh Huy

5

6

7

7



8

Cao ngäc Hµ

6

7

8

9



9

=Max(B4:B8) =Min(C4:C8)



10



<b>Phòng GD&ĐT Quảng trạch</b>


<b>Trờng THCS quảng văn</b> <b>Đề kiểm tra khảo sát học kì iMôn: Tin học 7 (lý thuyết)</b>
<b>Năm học:2010-2011</b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>


Đề 2



<b>I. Trắc nghim(3 điểm) </b><i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng:</b></i>



<b>1. Giả sử ơ B4 có cơng thức =Sum(A1:B3). Sao chép công thức ô B4 vào ô C4. Công thức</b>
<b>trong ô C4 sẽ là:</b>


<b>A. =Sum(A2:B4)</b> <b>B. =Sum(A1:A3)</b> <b>C. =Sum(B2:C4)</b> <b>D. =Sum(B1:C3)</b>
<b>2. Trong ơ A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng</b>
<b>điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1, em sẽ nháy chuột vào</b>
<b>nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Ơ A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1,nháy chuột 1 lần vào nút </b> <b>. Kết quả hiển thị ở ô</b>
<b>A1 là:</b>


<b>. 1.753</b> <b>B. 1.75</b> <b>C. 1.76</b> <b>D. Một kết quả khác </b>


<b>4. Tính tốn với địa chỉ ơ: Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính tốn sẽ:</b>
<b>A. Khơng thay đổi</b> <b>A. Cần phải tính tốn lại</b>
<b>C. Cập nhật tự động</b> <b>D. Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>5. Để chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu trong cột thực hiện thao tác nào?</b>
<b>A. Nháy chuột trên vạch phân cách cột.</b> <b>B. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột.</b>
<b>C. Nháy chuột trên vạch phân cách dòng. D. Cả 3 câu trên đều sai.</b>


<b>6. Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép tốn trong Excel?</b>


<b>A. ^ / : x - </b> <b>B. + - . : ^</b> <b>C. + - * / ^</b> <b>D. + - ^ \ *</b>
<b>II. Tù LuËn</b>


<b>C©u 1 (2 điểm).</b>


<b>a. Chơng trình bảng tính là gì?</b>
<b>Câu 2 (2 ®iĨm).</b>



<b>a. Nêu các kiểu dữ liệu trong chơng trình bảng tính mà em biết? </b>
<b>b. Cho một số ví dụ cụ thể về các kiểu dữ liệu đó.</b>


<b>C©u 4 (2 điểm).</b>


<b>Nêu các thao tác chính với bảng tính?</b>
<b>Caõu 5 (2 điểm) Cho trang tính có nội dung như sau </b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b>


<b>1</b> <b>bảng điểm lớp em</b>


<b>2</b>


<b>3</b> <b>họ tên</b> <b>Anh</b> <b>Vt lý</b> <b>SinhHọc</b> <b>Tin Hc</b> <b>Trung bình</b>


<b>4</b> <b>Trần văn mạnh</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>8</b>


<b>5</b> <b>Hoàng Thị Trang</b> <b>8</b> <b>5</b> <b>9</b> <b>7</b>


<b>6</b> <b>Phạm văn Hùng</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>8</b> <b>9</b>


<b>7</b> <b>Ngun Anh Huy</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>7</b>


<b>8</b> <b>Cao ngäc Hµ</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b>


<b>9</b>
<b>10</b>



<b>a. tính tổng điểm của môn Tiếng Anh. B9=</b>
<b>b.tính trung bình của bốn môn. F4=</b>


<b>c.tìm điểm cao nhất của môn Sinh Học. D9=</b>
<b>d.tìm điểm thấp nhất của môn Tin Học. E10=</b>


<b>Đáp án + biểu điểm môn Tin học 7 (lí thuyết)</b>


<b>Năm học:</b>

<b>2010-2011</b>

<b>.</b>



<b>I. Trắc nghiệm(3 ủieồm)</b>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>



<b>D</b>

<b>D</b>

<b>B</b>

<b>C</b>

<b>A</b>

<b>C</b>



<b>II. Tù LuËn.</b>


<b>C©u 1 (2 ®iĨm).</b>



b. Nêu đúng khái niệm chơng trình bảng tính.



- Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày


thơng tin dưới dạng bảng, thực hiện các phép tính tốn cũng như xây dựng biểu đồ


biểu diễn một cách trực quan các s liu cú trong bng.



<b>Câu 2 (2 điểm).</b>



a. Nờu c 2 kiểu dữ liệu cơ bản trong chơng trình bảng tính: Dữ liệu số, Dữ


liệu kí tự.

(0,5đ + 0,5đ)



b. Cho mét sè vÝ dơ: 0,5®




+ KiĨu sè: c¸c sè 0 --> 9.


+ KiĨu kÝ tù: kÝ tự a--> z, ...



Ngoài ra còn một số kiểu dữ liệu khác nh: Time, Currency, date... 0,5đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nêu đầy đủ, đúng các thao tác chính với bảng tính:


- Điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng.

0,5đ


- Chèn thêm hoặc xoá cột và hàng.

0,5đ


- Sao chép và di chuyển dữ liệu.

0,5đ



- Sao chép công thức.

0,5đ



<b>Câu 5 (2 điểm).</b>


<b>Caõu 3. (2 ñieåm)</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×