Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.19 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Các em chọn các câu đúng A,B C hoặc D ghi vào phiếu trả lời ở trang sau:</b></i>
<b>Câu 1: Chiếu chùm bức xạ có bước sóng 0,4</b>m vào catơt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có
cơng thoát electron là 2eV. Điện áp hãm để triệt tiêu dòng quang điện là
<b>A. – 0,11V.</b> <b>B. </b>-1,1V. <b>C. 1,1V.</b> <b>D. -11V.</b>
<b>Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng</b>
chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là . Khoảng vân được tính
bằng cơng thức
<b>A. i = </b> <i>D</i>
<i>a</i>
. <b>C. i = </b> <i>D</i>
<i>a</i>
. <b>D. i = </b>
<i>aD</i>
.
<b>Câu 3:</b> Quang phổ vạch phát xạ của Hydro có 4 vạch màu đặc trưng:
<b>A. </b>Đỏ, lam, chàm, tím <b>B. </b>Đỏ, lục, chàm, tím
<b>C. </b>Đỏ, vàng, lam, tím <b>D. </b>Đỏ, vàng, chàm, tím
<b>Câu 4:</b> Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang khơng thể là ánh sáng
<b>A. đỏ.</b> <b>B. </b>Chàm <b>C. lam.</b> <b>D. lục.</b>
<b>Câu 5: Một đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã T. Cứ sáu thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt bị phân rã trong</b>
khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt còn lại của đồng vị ấy?
<b>A. T</b> <b>B. 0,5T</b> <b>C. 3T</b> <b>D. </b>2T
<b>Câu 6: Hạt nhân </b>146<sub>C phóng xạ </sub><sub></sub>-<sub>. Hạt nhân con sinh ra có</sub>
<b>A. 5 prơtơn và 6 nơtron.</b>
<b>B. 6 prôtôn và 7 nơtron.</b>
<b>C. </b>7 prôtôn và 7 nơtron.
<b>D. 7 prôtôn và 6 nơtron.</b>
<b>Câu 7 : Cơng thốt electron của kim loại làm catơt của một tế bào quang điện là 4,5eV. Chiếu vào catôt lần</b>
lượt các bức xạ có bước sóng
<b>A. </b>
<b>Câu 8 :</b> Biết công suất của ánh sáng tới là P = 2,5W, tìm số phơtơn đến catơt trong 1s:
<b>A. </b>5.1017 <b><sub>B. </sub></b><sub>4.10</sub>18 <b><sub>C. </sub></b><sub>2,26.10</sub>18 <b><sub>D. </sub></b><sub>0,226.10</sub>18
<b>Câu 9 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng hai khe cách nhau 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn</b>
là 2m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,602m và 2 thì thấy vân sáng bậc 3 của
bức xạ 2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ 1. Tính 2.
<b>A. 0,603</b>m. <b>B. </b>0,401m. <b>C. 0,502</b>m. <b>D. 0,704</b>m.
<b>Câu 10: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai</b>
khe đến màn là 2m. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm 1,8mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong
thí nghiệm là
<b>A. </b>0,6m. <b>B. 0,5</b>m. <b>C. 0,4</b>m. <b>D. 0,55</b>m.
<b>Câu 11: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng cách giữa vân sáng</b>
và vân tối kề nhau là
<b>A. 2i.</b> <b>B. 1,5i.</b> <b>C. i.</b> <b>D. </b>0,5i.
<b>Câu 12:</b> Bức xạ màu vàng của Natri có bước sóng = 0,59µm. Năng lượng của phơ tơn tương ứng tính ra eV là
<b>A. </b>2,0eV <b>B. </b>2,1eV <b>C. </b>2,3eV <b>D. </b>2,2eV
<b>Câu 13: Trong phản ứng hạt nhân </b>
19
9<sub>F + p </sub><sub></sub>
16
8<sub>O + X thì X là</sub>
<b>A. hạt </b>+. <b>B. </b>hạt . <b>C. nơtron.</b> <b>D. electron.</b>
<b>A. </b>năng lượng liên kết riêng. <b>B. </b>số prôtôn
<b>C. </b>số nuclôn. <b>D. </b>năng lượng liên kết.
<b>Câu 15:</b> Đại lượng nào sau đây khơng bảo tồn trong các phản ứng hạt nhân?
<b>A. </b>số nuclơn. <b>B. </b>điện tích.
<b>C. </b>năng lượng tồn phần <b>D. </b>khối lượng nghỉ.
<b>Câu 16: </b>Mạch dao động của máy phát sóng vơ tuyến gồm cuộn dây thuần cảm L = 10-3/p (H) và tụ
C = 10-9<sub>/</sub>
p (F). Hỏi sóng phát ra có bước sóng bao nhiêu ?
<b>A. </b>60m. <b>B. </b>6m. <b>C. </b>6 Km <b>D. </b>600 m
<b>Câu 17:</b> Để gây được hiệu ứng quang điện bức xạ rọi vào kim loại phải có
<b>A .</b>Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện
<b>B . </b>Bước sóng bất kỳ, miễn là cường độ ánh sáng đủ mạnh
<b> C .</b>Tần số lớn hơn hoặc bằng tần số f0 ứng với giới hạn quang điện
<b>D. Tần số nhỏ hơn tần số f0 ứng với giới hạn quang điện</b>
<b>Câu 18: Thông tin nào sau đây là sai khi nói về tia X?</b>
<b>A. </b>Có khả năng xun qua một tấm chì dày vài cm.
<b>B. Có khả năng hủy hoại tế bào.</b>
<b>C. Có khả năng làm ion hóa khơng khí.</b>
<b>D. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.</b>
<b>Câu 19: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm. Cịn lại một phần ba số hạt ban đầu chưa phân</b>
rã. Sau 1 năm nữa, số hạt còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là:
<b>A. </b>
<b>Câu 20: Một mẫu </b> Po phóng xạ có chu kỳ bán rã 138 ngày, số phần trăm nguyên tử Po đã phóng xạ sau
thời điểm quan sát lúc đầu 46 ngày là:
<b>A. 33,3%</b> <b>B. 13,8%</b> <b>C. 24,5%</b> <b>D. </b>20,6%
<b>Câu 21: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm, khoảng cách từ</b>
hai khe đến màn là D = 1m. Khi chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,40m và 2 thì thấy
tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ bước sóng 1 có một vân sáng của bức xạ 2 . Xác định 2 .
<b>A. </b>0.60m. <b>B. 0.48</b>m. <b>C. 0.52</b>m. <b>D. 0.72</b>m.
<b>Câu 22: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai</b>
khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là
<b>A. 10mm.</b> <b>B. 5mm.</b> <b>C. 4mm.</b> <b>D. </b>8mm.
<b>Câu 23: Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào</b>
<b>A. </b>bản chất của kim loại.
<b>B. điện áp giữa anôt cà catôt của tế bào quang điện.</b>
<b>C. điện trường giữa anơt cà catơt.</b>
<b>D. bước sóng của ỏnh sỏng chiu vo catụt.</b>
<b>Cõu 24: Chọn câu Đúng</b>. Các loại hạt sơ cấp là:
<b>A. </b>phôton, leptôn, mêzon và hadrôn. <b>B. </b>phôton, leptôn, bariôn hadrôn.
<b>C. </b>phôton, leptôn, mêzon và badrôn. <b>D. </b>phôton, leptôn, nuclôn và hipêrôn.
<b>Cõu 25: S ph thuc của chiết suất vào bước sóng</b>
<b>A. chỉ xảy ra với chất rắn.</b> <b>B. chỉ xảy ra với chất rắn và lỏng.</b>
<b>C. là hiện tượng đặc trưng của thủy tinh.</b> <b>D. </b>xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, khí.
<b>--- PHIẾU TRẢ LỜI</b>