Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE KT HK2 LY 12 CB Ma 135

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.19 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HỌ VÀ TÊN- LỚP:</b>






<b>---KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


<i><b>MÔN VẬT LÝ</b></i>



LỚP 12 CB



<b>ĐIỂM/10</b>





<i><b>Các em chọn các câu đúng A,B C hoặc D ghi vào phiếu trả lời ở trang sau:</b></i>


<b>Câu 1: Chiếu chùm bức xạ có bước sóng 0,4</b>m vào catơt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có
cơng thoát electron là 2eV. Điện áp hãm để triệt tiêu dòng quang điện là


<b>A. – 0,11V.</b> <b>B. </b>-1,1V. <b>C. 1,1V.</b> <b>D. -11V.</b>


<b>Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng</b>
chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là . Khoảng vân được tính
bằng cơng thức


<b>A. i = </b> <i>D</i>
<i>a</i>


<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>i = </sub> <i>a</i>
<i>D</i>




. <b>C. i = </b> <i>D</i>


<i>a</i>



. <b>D. i = </b>



<i>aD</i>
.


<b>Câu 3:</b> Quang phổ vạch phát xạ của Hydro có 4 vạch màu đặc trưng:


<b>A. </b>Đỏ, lam, chàm, tím <b>B. </b>Đỏ, lục, chàm, tím


<b>C. </b>Đỏ, vàng, lam, tím <b>D. </b>Đỏ, vàng, chàm, tím


<b>Câu 4:</b> Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang khơng thể là ánh sáng


<b>A. đỏ.</b> <b>B. </b>Chàm <b>C. lam.</b> <b>D. lục.</b>


<b>Câu 5: Một đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã T. Cứ sáu thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt bị phân rã trong</b>
khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt còn lại của đồng vị ấy?


<b>A. T</b> <b>B. 0,5T</b> <b>C. 3T</b> <b>D. </b>2T


<b>Câu 6: Hạt nhân </b>146<sub>C phóng xạ </sub><sub></sub>-<sub>. Hạt nhân con sinh ra có</sub>
<b>A. 5 prơtơn và 6 nơtron.</b>


<b>B. 6 prôtôn và 7 nơtron.</b>



<b>C. </b>7 prôtôn và 7 nơtron.
<b>D. 7 prôtôn và 6 nơtron.</b>


<b>Câu 7 : Cơng thốt electron của kim loại làm catơt của một tế bào quang điện là 4,5eV. Chiếu vào catôt lần</b>
lượt các bức xạ có bước sóng

1 = 0,16

m,

2 = 0,20

m,

3 = 0,25

m,

4 = 0,30

m,

5 = 0,36

m,


<sub>6 = 0,40</sub>

<sub>m. Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện là:</sub>


<b>A. </b>

1,

2. <b>B. </b>

1,

2,

3. <b>C. </b>

2,

3,

4. <b>D. </b>

3,

4,

5.


<b>Câu 8 :</b> Biết công suất của ánh sáng tới là P = 2,5W, tìm số phơtơn đến catơt trong 1s:


<b>A. </b>5.1017 <b><sub>B. </sub></b><sub>4.10</sub>18 <b><sub>C. </sub></b><sub>2,26.10</sub>18 <b><sub>D. </sub></b><sub>0,226.10</sub>18


<b>Câu 9 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng hai khe cách nhau 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn</b>
là 2m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,602m và 2 thì thấy vân sáng bậc 3 của
bức xạ 2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ 1. Tính 2.


<b>A. 0,603</b>m. <b>B. </b>0,401m. <b>C. 0,502</b>m. <b>D. 0,704</b>m.


<b>Câu 10: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai</b>
khe đến màn là 2m. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm 1,8mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong
thí nghiệm là


<b>A. </b>0,6m. <b>B. 0,5</b>m. <b>C. 0,4</b>m. <b>D. 0,55</b>m.


<b>Câu 11: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng cách giữa vân sáng</b>
và vân tối kề nhau là



<b>A. 2i.</b> <b>B. 1,5i.</b> <b>C. i.</b> <b>D. </b>0,5i.


<b>Câu 12:</b> Bức xạ màu vàng của Natri có bước sóng = 0,59µm. Năng lượng của phơ tơn tương ứng tính ra eV là


<b>A. </b>2,0eV <b>B. </b>2,1eV <b>C. </b>2,3eV <b>D. </b>2,2eV


<b>Câu 13: Trong phản ứng hạt nhân </b>
19


9<sub>F + p </sub><sub></sub>
16


8<sub>O + X thì X là</sub>


<b>A. hạt </b>+. <b>B. </b>hạt . <b>C. nơtron.</b> <b>D. electron.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>năng lượng liên kết riêng. <b>B. </b>số prôtôn


<b>C. </b>số nuclôn. <b>D. </b>năng lượng liên kết.


<b>Câu 15:</b> Đại lượng nào sau đây khơng bảo tồn trong các phản ứng hạt nhân?


<b>A. </b>số nuclơn. <b>B. </b>điện tích.


<b>C. </b>năng lượng tồn phần <b>D. </b>khối lượng nghỉ.


<b>Câu 16: </b>Mạch dao động của máy phát sóng vơ tuyến gồm cuộn dây thuần cảm L = 10-3/p (H) và tụ


C = 10-9<sub>/</sub>



p (F). Hỏi sóng phát ra có bước sóng bao nhiêu ?


<b>A. </b>60m. <b>B. </b>6m. <b>C. </b>6 Km <b>D. </b>600 m


<b>Câu 17:</b> Để gây được hiệu ứng quang điện bức xạ rọi vào kim loại phải có


<b>A .</b>Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện


<b>B . </b>Bước sóng bất kỳ, miễn là cường độ ánh sáng đủ mạnh


<b> C .</b>Tần số lớn hơn hoặc bằng tần số f0 ứng với giới hạn quang điện


<b>D. Tần số nhỏ hơn tần số f0 ứng với giới hạn quang điện</b>
<b>Câu 18: Thông tin nào sau đây là sai khi nói về tia X?</b>


<b>A. </b>Có khả năng xun qua một tấm chì dày vài cm.
<b>B. Có khả năng hủy hoại tế bào.</b>


<b>C. Có khả năng làm ion hóa khơng khí.</b>


<b>D. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.</b>


<b>Câu 19: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm. Cịn lại một phần ba số hạt ban đầu chưa phân</b>
rã. Sau 1 năm nữa, số hạt còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là:


<b>A. </b>

<i>N</i>

0


4

<b>B. </b>


<i>N</i>

0


6

<b>C. </b>


<i>N</i>

0


9

<b>D. </b>


<i>N</i>

0


16



<b>Câu 20: Một mẫu </b> Po phóng xạ có chu kỳ bán rã 138 ngày, số phần trăm nguyên tử Po đã phóng xạ sau
thời điểm quan sát lúc đầu 46 ngày là:


<b>A. 33,3%</b> <b>B. 13,8%</b> <b>C. 24,5%</b> <b>D. </b>20,6%


<b>Câu 21: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm, khoảng cách từ</b>
hai khe đến màn là D = 1m. Khi chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,40m và 2 thì thấy
tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ bước sóng 1 có một vân sáng của bức xạ 2 . Xác định 2 .


<b>A. </b>0.60m. <b>B. 0.48</b>m. <b>C. 0.52</b>m. <b>D. 0.72</b>m.


<b>Câu 22: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai</b>
khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là


<b>A. 10mm.</b> <b>B. 5mm.</b> <b>C. 4mm.</b> <b>D. </b>8mm.


<b>Câu 23: Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào</b>


<b>A. </b>bản chất của kim loại.



<b>B. điện áp giữa anôt cà catôt của tế bào quang điện.</b>
<b>C. điện trường giữa anơt cà catơt.</b>


<b>D. bước sóng của ỏnh sỏng chiu vo catụt.</b>
<b>Cõu 24: Chọn câu Đúng</b>. Các loại hạt sơ cấp là:


<b>A. </b>phôton, leptôn, mêzon và hadrôn. <b>B. </b>phôton, leptôn, bariôn hadrôn.


<b>C. </b>phôton, leptôn, mêzon và badrôn. <b>D. </b>phôton, leptôn, nuclôn và hipêrôn.


<b>Cõu 25: S ph thuc của chiết suất vào bước sóng</b>


<b>A. chỉ xảy ra với chất rắn.</b> <b>B. chỉ xảy ra với chất rắn và lỏng.</b>
<b>C. là hiện tượng đặc trưng của thủy tinh.</b> <b>D. </b>xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, khí.




<b>--- PHIẾU TRẢ LỜI</b>


<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>

<b>11</b>

<b>12</b>

<b>13</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×