Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

đề thì trắc nghiệm cấu trúc máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.59 KB, 35 trang )

Đề ôn tập trắc nghiệm CTMT

Cộng điểm cho bài viết này
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP HÀ NỘI
Khoa CNTT CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cấu hỏi trắc nghiệm
MƠN: CẤU TRÚC MÁY TÍNH
Phần 1: Bộ nhớ trong của máy tính
1. …………… chips lưu dữ liệu trong khoảng thời gian rất ngắn. (Trung bình)
a) CACHE
b) DRAM
c) SRAM
d) Bộ nhớ
2. Bộ nhớ ROM có thể ghi và xoá bằng điện được gọi là: (dễ)
a) ROM
b) PROM
c) EPROM
d) EEPROM
3. Bộ nhớ ROM có thể ghi và xố bằng tia cực tím được gọi là: (khó)
a) ROM
b) PROM
c) EPROM
d) EEPROM
4. SDRAM có nghĩa là: (dễ)
a) RAM vừa tĩnh, vừa động
b) RAM có tốc độ chạy đồng bộ với bus hệ thống
c) RAM động
d) RAM tĩnh
5. Bộ nhớ ROM có thể lập trình 1 lần được gọi là: (khó)
a) ROM


b) PROM
c) EPROM
d) EEPROM
6. 640 KB đầu tiên của bộ nhớ gọi là: (TB)
a) Bộ nhớ mở rộng
b) Bộ nhớ qui ước
c) Bộ nhớ phân trang
d) Bộ nhớ vùng trên
7. Vùng nhớ từ 640KB đến 1024K gọi là: (TB)
a) Bộ nhớ quy ước
b) Bộ nhớ vùng trên
c) Bộ nhớ vùng cao
d) Bộ nhớ mở rộng

Bài viết hay


8. Vùng nhớ từ 1024KB đến 1088KB gọi là : (TB)
a) Bộ nhớ quy ước
b) Bộ nhớ vùng trên
c) Bộ nhớ vùng cao
d) Bộ nhớ mở rộng
9. Vùng nhớ trên 1MB gọi là: (TB)
a) Bộ nhớ quy ước
b) Bộ nhớ vùng trên
c) Bộ nhớ vùng cao
d) Bộ nhớ mở rộng
10. Các máy tính lắp bộ vi xử lý pentium thì khi lắp các module nhớ SIMM cần: (TB)
a) Lắp chẵn thanh
b) Lắp chẵn thanh và chia thành cặp, hai thanh trong một cặp phải giống hệt nhau

c) Lắp chẵn thanh và chia thành cặp, hai thanh trong một cặp không cần giống nhau
d) Lắp thế nào cũng được
11. Khi chạy một chương trình ứng dụng dưới mơi trường DOS thấy thông báo bị tràn bộ nhớ.
Để khắc phục ta chọn cách nào trong các cách sau: (khó)
a) Di chuyển một phần hệ điều hành DOS lên bộ nhớ vùng cao, nạp các chương trình điều
khiển thiết bị và chương trình thường trú bộ nhớ lên bộ nhớ vùng trên.
b) Bổ sung thêm bộ nhớ RAM vào cho máy tính.
c) Chạy chương trình ở bộ nhớ mở rộng.
d) Chạy chương trình ở bộ nhớ vùng cao.
12. Bộ nhớ đệm Cache L1 và Cache L2 cùng được chế tạo bằng: (khó)
a) SDRAM
b) SRAM
c) DRAM
d) DDRAM
13. Một Module nhớ SDRAM có dung lượng tối đa: (TB)
a) 128MB
b) 256MB
c) 512MB
d) 64MB
14. Một module nhớ SDRAM có số chân là: (dễ)
a) 186 chân
b) 72 chân
c) 168 chân
d) 184 chân
15. Một module nhớ SIMM EDO có: (Dễ)
a) 70 chân
b) 72 chân
c) 30 chân
d) 168 chân
16. Một module nhớ DDRAM có (TB)

a) 168 chân
b) 182 chân
c) 184 chân
d) 180 chân
17. Số chân dữ liệu của module nhớ SIMM EDO là: (khó)


a) 64 chân
b) 32 chân
c) 30 chân
d) 128 chân
18. Số chân dữ liệu của module nhớ SDRAM là: (khó)
a) 32 chân
b) 128 chân
c) 256 chân
d) 64 chân
19. DDRAM viết tắt của cụm từ: (dễ)
a) Double Data RAM
b) Double Data Rate Dynamic RAM
c) Double Data Rate RAM
d) Double Dynamic RAM
20. SDRAM viết tắt của cụm từ: (khó)
a) Static Dynamic RAM
b) Static Data RAM
c) Static RAM
d) Synchronuos Dynamic RAM
21. Trên chip nhớ SDRAM có ghi 0120 có nghĩa là: (khó)
a) Chip được sản xuất vào tuần thứ 1 của năm 2000
b) Chip được sản xuất vào tuần thứ 20 của năm 2001
c) Chip được sản xuất vào tuần thứ 12 của năm 2000

d) Chip được sản xuất vào tuần thứ 10 của năm 2000
22. Để kiểm tra dung lượng của bộ nhớ ta có thể dùng cách nào trong các cách sau: (dễ)
a) Vào mục chọn Standard CMOS Settup của chương trình CMOS SETUP xem giá trị của Total
Memory.
b) Kích chuột phải vào biểu tượng Mycomputer trên màn hình nền chọn Properties, chọn
General.
c) Kích chuột Start, chọn Program, chọn Accessories, chọn System tools, chọn System
Information.
d) Cả 3 cách trên.
23. RAM có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau: (dễ)
a) Bộ nhớ chỉ đọc
b) Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
c) Bộ nhớ chỉ ghi
d) Mất điện không bị mất thông tin
24. Bộ nhớ bán dẫn là: (khó)
a) Ổ đĩa cứng
b) Đĩa CD-ROM
c) RAM và ROM
d) Cả 3 loại trên
25. Trên Main board 2 khe cắm SDRAM. Hỏi cắm tối đa được bao nhiêu bộ nhớ đối với main
board này: (khó)
a) 256MB
b) 512MB
c) 128MB
d) 1GB


26. SIMM viết tắt các cụm từ nào trong các cụm từ sau: (khó)
a) Simple Inline Memory Module
b) Single Inline Memory Module

c) Share Inline Memory Module
d) Khơng có tên nào trong các tên trên
27. DIMM viết tắt của cụm từ nào trong các cụm từ sau: (khó)
a) Double Inline Memory Module
b) Dual Integrate Memory Module
c) Dual Inline Memory Module
d) Không có cụm từ nào trong các cụm từ trên
28. RIMM viết tắt của cụm từ nào trong các từ sau: (TB)
a) Rambus Inline Memory Module
b) Ring Inline Memory Module
c) Rate Inline Memory Module
d) Khơng có cụm từ nào trong các từ trên
29. RAM có parity có nghĩa là: (TB)
a) Ứng với mỗi byte thơng tin có bit thứ 9 để làm bit parity
b) Bit thứ 8 trong byte dùng để làm bit parity
c) Có khả năng sửa lỗi
d) Khơng có mục nào trong các mục trên
30. RAM có ECC thì ECC viết tắt của cụm từ: (TB)
a) Error Checking And Correction
b) Extended Checking And Correction
c) Error Compute And Correction
d) Error Checking And Compute
31. Một module nhớ SIMM FPM có: (dễ)
a) 70 chân
b) 72 chân
c) 32 chân ?
d) 168 chân
32. Nâng cấp bộ nhớ trong của máy tính sẽ: (dễ)
a) Làm cho máy tính chạy nhanh hơn
b) Làm cho máy tính chạy ổn định hơn

c) Làm cho dung lượng bộ nhớ trong của máy tính tăng lên
d) Tất cả các phương án trên
33. Module nhớ DDRAM có …. hõm ở phần chân cắm (dễ)
a) 0
b) 1
c) 2
d) 3
34. Module nhớ SDRAM có …..hõm ở phân chân cắm (dễ)
a) 0
b) 1
c) 2
d) 3
35. Khi kim loại mạ các chân của đế cắm RAM là bằng bạc thì: (dễ)
a) Chọn các Module nhớ có các chân cắm mạ vàng
b) Chọn các Module nhớ có các chân cắm mạ bạc


c) Chọn các Module nhớ có các chân cắm mạ đồng
c) Chọn ngẫu nhiên
Phần 2. Main Board và CPU của máy tính
1. ATX viết tắt của cụm từ: (dễ)
a) Advance Technology
b) Advance Technology Extended
c) Advance Technology Extension
d) Advance Technology Xecuce
2. Main ATX được cấp nguồn bằng: (dễ)
a) 2 Jack, mỗi jack có 6 chân
b) 1 Jack có 20 chân
c) 1 Jack có 12 chân
d) 2 Jack, mỗi Jack có 20 chân

3. Main AT được cấp nguồn bởi: (dễ)
a) 2 Jack, mỗi jack có 6 chân
b) 1 Jack có 20 chân
c) 1 Jack có 12 chân
d) 2 Jack, mỗi Jack có 20 chân
4. Khi cấp nguồn cho Main AT cần chú ý: (dễ)
a) Hai sợi dây màu đỏ phải nằm cạnh nhau
b) Hai sợi dây màu vàng phải nằm cạnh nhau
c) Hai sợi dây màu đen phải nằm cạnh nhau
d) Hai sợi dây màu cam phải nằm cạnh nhau
5. Main ATX khác main AT ở: (dễ)
a) Có chuyển mạch Power On trên main nên cho phép tắt máy bằng phần mềm
b) Có nhiều chỗ cấp nguồn cho quạt chíp
c) Phù hợp với các bộ vi xử lý Pentium tiên tiến của Intel
d) Cả 3 phương án trên
6. Jumper trên main AT có nhiệm vụ (dễ)
a) Đặt điện áp ni cho CPU
b) Đặt tần số bus cơ sở cho CPU
c) Đặt hệ số nhân cho CPU
d) Cả 3 chức năng trên
7. Chip nào dùng để lưu thơng tin cấu hình của máy tính (dễ)
a) ROM BIOS
b) CMOS RAM
c) RAM
d) CACHE
8. Chip nào trong các chip sau dùng để chứa chương trình POST (dễ)
a) ROM BIOS
b) CMOS RAM
c) REAL TIME CLOCK
d) CACHE

9. PIN CMOS dùng để: (TB)
a) Cấp nguồn cho CMOSRAM và REALTIME CLOCK lúc bật máy
b) Cấp nguồn cho CMOSRAM và REALTIME CLOCK lúc tắt máy
c) Cấp nguồn cho CMOSRAM
d) Cấp nguồn cho REALTIME CLOCK


10. Các bộ phận được lắp trên mainbord sau, bộ phận nào không thể thay thế bởi người sử
dụng: (dễ)
a) CPU
b) Các module nhớ RAM
c) ROM BIOS
d) Chipset
11. Chương trình BIOS dùng để kiểm tra các phần cứng quan trọng của máy tính trong tiến
trình khởi động máy được gọi là: (dễ)
a) Khởi động
b) POST
c) Kiểm tra lỗi
d) Nạp hệ điều hành
12. Số bits lớn nhất mà CPU có thể xử lý được tại một thời điểm được gọi là: (dễ)
a) Data bus
b) Data Path size
c) Data Word size
e) Instruction
13. Một megahertz bằng…………..chu kỳ xung nhịp trong một đơn vị thời gian (dễ)
a) 1000
b) 10000
c) 100000
d) 1000000
15. Bộ vi xử lý 486DX khác bộ vi xử lý 486SX cơ bản ở: (dễ)

a) Có bộ đồng xử lý số học tích hợp bên trong.
b) Có Cache L1 tích hợp bên trong
c) Có số chân cắm lớn hơn
d) Có độ rộng bus dữ liệu lớn hơn
16. Để quản lý được 16MB bộ nhớ trong thì bộ vi xử lý cần có: (dễ)
a) 32 đường dây địa chỉ
b) 16 đường dây địa chỉ
c) 24 đường dây địa chỉ
d) 64 đường dây địa chỉ
17. Bộ vi xử lý 586 có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau: (dễ)
a. Có 2 bộ số học và logic
b. Có 16KB cache L1, 8KB cho mã lệnh, 8KB cho dữ liệu
c. Có tên là Pentium
d. Có cả 3 đặc điểm trên
18. Trong hầu hết các trường hợp chương trình POST kết thúc thành cơng có …….beep để báo
hiệu tất cả các phần cứng được test đều làm việc tốt. (dễ)
a) Khơng có
b) Một
c) Hai
d) Ba
19. Trường hợp nào cần nâng cấp ROM BIOS (TB)
a) Không quản lý được ổ cứng lớn
b) Không khắc phục được sự cố Y2K
c) Không hỗ trợ chuẩn PNP
d) Cả 3 trường hợp trên


20. Bộ vi xử lý nào trong các bộ vi xử lý sau không cần chip đồng xử lý số học (dễ)
a) 486SX
b) 486 DX

c) 386 SX
d) 386 DX
21. Bus nào trong các loại bus sau không phải là bus mở rộng của máy tính: (khó)
a) System bus
b) ISA bus
c) PCI bus
d) Cả 3 loại bus trên.
22. Trên vỏ của bộ vi xử lý có ghi thơng tin sau: C 633/128/66/1.7V. Thì số 128 ở trên có nghĩa
là: (TB)
a) Tốc độ của bộ vi xử lý.
b) Dung lượng Cache L1
c) Tần số Bus cơ sở
d) Điện áp nguồn nuôi
23. Trên vỏ của bộ vi xử lý có ghi thơng tin sau: C 633/128/66/1.7V. Thì số 633 ở trên có nghĩa
là: (TB)
a) Tốc độ của bộ vi xử lý.
b) Dung lượng Cache L1.
c) Tần số Bus cơ sở.
d) Điện áp nguồn ni.
24. Trên vỏ của bộ vi xử lý có ghi thơng tin sau: C 633/128/66/1.7V. Thì số 66 ở trên có nghĩa
là: (TB)
a) Tốc độ của bộ vi xử lý.
b) Dung lượng Cache L1.
c) Tần số Bus cơ sở.
d) Điện áp nguồn nuôi.
25. Trên vỏ của bộ vi xử lý có ghi thơng tin sau: C 633/128/66/1.7V. Thì số 1.7V ở trên có
nghĩa là: (dễ)
a) Tốc độ của bộ vi xử lý.
b) Dung lượng Cache L1.
c) Tần số Bus cơ sở.

d) Điện áp nguồn nuôi.
26. Đế cắm IDE trên main board dùng để: (TB)
a) Cắm cáp dữ liệu của ổ đĩa mềm
b) Cấp nguồn cho ô đĩa cứng
c) Cắm CPU
d) Nối cáp dữ liệu của ổ đĩa cứng hoặc CD-ROM
27. Khe cắm PCI trên main board có đặc điểm: (dễ)
a) Khe cắm màu đen, dài và chia làm hai phần.
b) Khe cắm màu trắng, ngắn và có vài khe nằm song song.
c) Khe cắm màu nâu, ngắn và chỉ có một khe và nằm xa phía sau vỏ máy so với các khe cắm
cịn lại.
d) Khơng có đặc điểm nào trong các đặc điểm trên.
28. Khe cắm ISA trên main board có đặc điểm (dễ)
a) Khe cắm màu đen, dài và chia làm hai phần.
b) Khe cắm màu trắng, ngắn và có vài khe nằm song song.


c) Khe cắm màu nâu, ngắn và chỉ có một khe và nằm sa phía sau vỏ máy so với các khe cắm
cịn lại.
d) Khơng có đặc điểm nào trong các đặc điểm trên.
29. ISA viết tắt của cụm từ nào trong các cụm từ sau: (khó)
a) Integrated Standard Architecture
b) Industrial Standard Architecture
c) International Standard Architecture
d) Intensity Standard Architecture
30. PCI viết tắt của cum từ nào trong các cụm từ sau: (khó)
a) Peripheral Components Interconnection
b) Peripheral Components Integrated
c) Parallel Components Interconnection
d) Parallel Components Integrated

31. Khe cắm AGP dùng để cắm các thiết bị nào trong các thiết bị sau: (dễ)
a) Card màn hình AGP
b) Card Sound
c) Card mạng
d) Cả 3 loại trên
32. AGP viết tắt của cụm từ nào trong các cụm từ sau: (khó)
a) Advance Graphic Port
b) Advance Gid Port
c) Accelarate Graphic Port
d) Khơng có cụm từ nào trong các từ trên
33. Để máy tính sẽ dừng trong lúc khởi động máy nếu gặp bất kỳ lỗi nào trừ lỗi bàn phím thì
chọn giá trị nào trong các giá trị sau của mục chon halt on trong CMOS SETUP (khó)
a) ALL BUT DISKETET
b) ALL BUT KEY AND DISKETE
c) ALL BUT KEYBOARD
d) ALL ERRORS
34. Để máy tính sẽ dừng trong lúc khởi động máy nếu gặp bất kỳ lỗi nào trừ lỗi ổ đĩa mềm thì
chọn giá trị nào trong các giá trị sau của mục chon halt on trong CMOS SETUP (TB)
a) ALL BUT DISKETET
b) ALL BUT KEY AND DISKETE
c) ALL BUT KEYBOARD
d) ALL ERRORS
35. Để máy tính sẽ dừng trong lúc khởi động máy nếu gặp bất kỳ lỗi nào trừ lỗi ổ đĩa mềm và
bàn phím thì chọn giá trị nào trong các giá trị sau của mục chon halt on trong CMOS SETUP
(dễ)
a) ALL BUT DISKETET
b) ALL BUT KEY AND DISKETE
c) ALL BUT KEYBOARD
d) ALL ERRORS
36. Để máy tính khơng dừng khi gặp bất kỳ lỗi nào thì chọn giá trị nào trong các giá trị sau cho

mục chọn HALT ON trong CMOS SETUP: (dễ)
a) NO ERROR
b) ALL BUT KEY AND DISKETE
c) ALL BUT KEYBOARD
d) ALL ERRORS


37. FSB viết tắt của: (khó)
a) Front System Bus
b) Fast System Bus
c) Front Side Bus
d) Fast Side Bus
38. BSB viết tắt của cụm từ: (TB)
a) Back Side Bus
b) Bus Side Bus
c) Bold Side Bus
d) Khơng có cụm từ nào trong các cụm từ trên
39.Số bits mà khe cắm ISA truyền tại một thời điểm là: (khó)
a) 8 bits
b) 16 bits
c) 32 bits
d) 64 bits
40. Tốc độ của khe cắm ISA chuẩn là: (khó)
a) 33 MHz
b) 8.33 MHz
c) 4.77 MHz
d) 66 MHz
41. Đế cắm vi xử lý loại ZIP thì ZIP viết tắt của cụm từ nào trong các cụm từ sau: (TB)
a) Zero Insertion Force
b) Zero Integrate Force

c) Zero Integrate Fix
d) Zero Insertion Fix
42. Tài nguyên hệ thống của máy tính bao gồm: (TB)
a) IRQ
b) IO Address
c) Memory Address
d) Tất cả các thông tin trên
43. Số bits lớn nhất mà CPU có thể truyền và nhận tại một thời điểm được gọi là: (TB)
a) Data Path Size
b) Data Word Size
c) Data Instruction Size
d) Data Bus Size
44. Tài nguyên hệ thống được sử dụng để thiết bị ngoại vi báo cho CPU biết nó cần CPU phục
vụ: (khó)
a) IRQ
b) IO Address
c) Memory Adddress
d) DMA Channel
45. Tài nguyên hệ thống để CPU xác định thiết bị cần trao đổi thông tin với mình là: (khó)
a) IRQ
b) IO Address
c) Memory Adddress
d) DMA Channel
46. Tài nguyên hệ thống để địa chỉ hoá cho ROM của các thiết bị ngoại vi là: (TB)
a) IRQ


b) IO Address
c) Memory Adddress
d) DMA Channel

47. Tài nguyên hệ thống dùng để thiết bị ngoại vi trao đổi trực tiếp với bộ nhớ gọi là: (TB)
a) IRQ
b) IO Address
c) Memory Adddress
d) DMA Channel
48. Tần số bus cơ sở là 100 MHZ, tốc độ của bộ vi xử lý là 500MHZ hỏi hệ số nhân là bao
nhiêu: (TB)
a) 5
b) 4
c) 6
d) 7
49. Tốc độ làm việc của CPU là: (TB)
a) Tần số xung nhịp cung cấp cho nó.
b) Số lệnh mà nó xử lý được trong một đơn vị thời gian.
c) Số chu kỳ bus cần thiết để thực hiện một thao tác.
d) Chu kỳ thực hiện lệnh
50. 1 GHZ bằng …………….chu kỳ xung nhịp trong một đơn vị thời gian (TB)
a) 1000000
b) 100000000
c) 1000000000
d) 10000000000
51. Mục chọn Quick Power On Self Test trong chương trình CMOS SETUP dùng để: (TB)
a) Cho phép bỏ qua một số thiết bị không kiểm tra trong tiến trình khởi động máy.
b) Cho phép bật nguồn nhanh trong khi khởi động máy.
c) Cho phép nạp hệ điều hành nhanh trong khi khởi động máy.
d) Khơng có lựa chọn nào trong các lựa chọn trên.
52. Mục chọn Virus warning trong Standard CMOS SETUP dùng để: (khó)
a) Cảnh báo khi có virus lây vào các file của đĩa.
b) Cảnh báo khi có virus thâm nhập vào vùng hệ thống của đĩa cứng.
c) Cảnh báo khi có virus thâm nhập vào MBR hoặc Boot Sector của đĩa cứng.

d) Cảnh báo khi có virus thâm nhập vào vùng dữ liệu của đĩa cứng.
53. Mục chọn Security Option trong mục chọn Standard CMOS SETUP dùng để: (khó)
a) Thiết lập tuỳ chọn bảo mật cho máy tính
b) Dùng để bảo vệ cấu hình của máy tính
c) Dùng để bảo vệ dữ liệu cho máy tính
d) Dùng để bảo vệ chương trình CMOS SETUP
54. Mục chọn Security Option khơng có giá trị nào trong các giá trị sau: (dễ)
a) SYSTEM
b) SETUP
c) ALLWAY
d) NEVER
55. Chọn giá trị SYSTEM trong mục chọn Security Option có nghĩa là: (khó)
a) Mỗi khi vào chương trình CMOS SETUP yêu cầu nhập vào mật khẩu.
b) Mỗi khi vào hệ điều hành Windows yêu cầu nhập vào mật khẩu.
c) Mỗi khi khởi động máy tính yêu cầu nhập vào mật khẩu.


d) Mỗi khi mở tệp tin yêu cầu nhập vào một mật khẩu.
56. Chọn giá trị SETUP trong mục chọn Security Option có nghĩa là: (TB)
a) Mỗi khi vào chương trình CMOS SETUP yêu cầu nhập vào mật khẩu.
b) Mỗi khi vào hệ điều hành Windows yêu cầu nhập vào mật khẩu.
c) Mỗi khi khởi động máy tính yêu cầu nhập vào mật khẩu.
d) Mỗi khi mở tệp tin yêu cầu nhập vào một mật khẩu.
57. Nếu đặt đồng thời mật khẩu USER PASSWORD và SUPERVISORY PASS WORD thì khi vào
chương trình CMOS SETUP nhập đúng mật khẩu USER thì: (khó)
a) Tồn quyền thao tác với các mục chọn.
b) Chỉ thao tác với một số mục chọn như thay đổi mật khẩu của người sử dụng, thốt khơng
ghi và thốt có ghi.
c) Khơng vào được chương trình CMOS SETUP.
d) Khơng thao tác được với bất kỳ mục chọn nào.

58. Nếu đặt đồng thời mật khẩu USER PASSWORD và SUPERVISORY PASS WORD thì khi vào
chương trình CMOS SETUP nhập đúng mật khẩu SUPERVISORY thì: (khó)
a) Tồn quyền thao tác với các mục chọn
b) Chỉ thao tác với một số mục chọn như thay đổi mật khẩu của người sử dụng, thoát khơng
ghi và thốt có ghi.
c) Khơng vào được chương trình CMOS SETUP.
d) Không thao tác được với bất kỳ mục chọn nào.
59. Để thốt khỏi chương trình CMOS SETUP mà khơng lưu lại sự thay đổi ta sử dụng phím nào
trong các phím sau: (TB)
a) F1
b) F2
c) ESC
d) F10
60. Để thốt khỏi chương trình CMOS SETUP và có lưu lại sự thay đổi ta sử dụng phím nào
trong các phím sau: (TB)
a) F1
b) F2
c) ESC
d) F10
61. Mục chọn Boot Sequency trong BIOS FEATURE SETUP dùng để: (khó)
a) Chọn thứ tự kiểm tra các thiết bị lưu trữ dữ liệu
b) Chọn thứ tự kiểm tra phần cứng của máy tính
c) Chọn thứ tự thiết bị lưu trữ dùng để khởi động máy
d) Chọn để khởi động máy từ ổ đĩa CDROM
62. Chỉ tiêu kỹ thuật để đánh giá 1 CPU bao gồm: (dễ)
a) Tốc độ của CPU
b) Dung lượng cache L1
c) Tần số bus cơ sở
d) Tất cả các thông tin trên
63. Chương trình CMOS SETUP được lưu trong: (khó)

a) CMOS RAM
b) ROM BIOS
c) CACHE
d) REAL TIME CLOCK
64. Phím F1 được sử dụng trong chương trình CMOS SETUP dùng để: (dễ)


a) Hiển thị thông tin trợ giúp.
b) Thay đổi màu.
c) Thay đổi nội dung của các mục chọn.
d) Thoát khỏi chương trình CMOS SETUP.
65. Để thay đổi giá trị của các mục chọn trong chương trình CMOS SETUP sử dụng phím (TB)
a) Page Up hoặc Page Down
b) Enter
c) ESC
d) Insert
66. Bộ vi xử lý sử dụng tập lệnh RISC thì RISC viết tắt của cụm từ: (khó)
a) Reduced Instruction Set Computer
b) Redundant Instruction Set Computer
c) Reduced Intensity Set Computer
d) Redundant Intensity Set Computer
67. Bộ vi xử lý sử dụng tập lệnh CISC thì CISC viết tắt của cụm từ: (khó)
a) Complexed Instruction Set Computer
b) Computed Instruction Set Computer
c) Cache Instruction Set Computer
d) Complexed Intensity Set Computer
68. Khi PIN CMOS của máy tính bị hết thì khởi động máy sẽ: (khó)
a) Khởi động máy một cách bình thường
b) Thường xuất hiện thống báo: Check Sum Error, Press F1 to Continue.
c) Thường xuất hiện thông báo: Floppy Disk Error, Press F1 to Continue

d) Máy không thể khởi động được
69. Mục chọn IDE HDD AUTODETECTION dùng để: (TB)
a) Khai báo cấu hình của ổ đĩa cứng
b) Định dạng cấp thấp cho ổ đĩa cứng
c) Thay đổi hệ số đan xen cho ổ đĩa cứng
d) Tính dung lượng của ổ đĩa cứng
70. Bộ vi xử lý Pentium PRO có cache cấp 2 được: (khó)
a) Gắn trên bo mạch chính của máy tính
b) Tích hợp bên trong CPU
c) Tích hợp bên trong RAM
d) Khơng có Cache L2
71. Bộ vi xử lý Pentium MMX có đặc điểm: (khó)
a) Bổ sung thêm các lệnh để hỗ trợ xử lý dữ liệu đa phương tiện
b) Bổ sung thêm một bộ ALU
c) Bổ sung thêm CACHE L1
d) Cắm xuống main board bằng khe cắm SLOT 1
72. Bộ vi xử lý Pentium II có đặc điểm (khó)
a) Mang đặc điểm của cả bộ vi xử lý Pentium Pro và Pentium MMX
b) Bổ sung thêm phần cứng xử lý 3D
c) Sử dụng đế cắm 370
d) Tích hợp thêm bộ đồng xử lý số học
73. MMX viết tắt của cụm từ: (TB)
a) Multi Media Extension
b) Multi Media Extended
c) Multi Multiply Extension


d) Multi Multiply Extended
74. Bộ vi xử lý Pentium IV hỗ trợ cơng nghệ HT có nghĩa là: (TB)
a) Cho phép chạy nhiều chuỗi lệnh (Thread) đồng thời.

b) Cho phép chạy nhiều chương trình đồng thời
c) Cho phép cài đặt hệ điều hành Windows XP
d) Cho phép cài đặt nhiều hệ điều hành trên cùng một ổ đĩa cứng
75. Socket 370, thì 370 có nghĩa là: (khó)
a) Đế cắm có 370 chân
b) Đế cắm có version thứ 370
c) Đế cắm có kích thước 370 mm2
d) Đây lá số ngẫu nhiên
76. Socket 7, thì 7 có nghĩa là: (khó)
a) Đế cắm có 7 chân
b) Đế cắm có version thứ 7
c) Đế cắm có kích thước 7 cm2
d) Đây lá số ngẫu nhiên
77. Slot 1, thì 1 có ý nghĩa (TB)
a) Khe cắm có một chân
b) Khe cắm version thứ nhất
c) Khe cắm chuyên dụng loại 1
d) Đây là số ngẫu nhiên
78. BIOS viết tắt của cụm từ (dễ)
a) Basic Input/Output System
b) Basic Input/Output Security
c) Basic Input/Output Separator
d) Basic Input/Output Superscaller
Phần 3: Bộ nguồn
1. Tín hiệu Power Good của bộ nguồn dùng để: (dễ)
a) Cung cấp điện áp +5V cho các thiết bị.
b) Báo hiệu bộ nguồn tốt.
c) Cung cấp tín hiệu + 12V cho thiết bị ngoại vi.
d) Không nằm trong các lựa chọn trên.
2. Bộ nguồn AT cung cấp điện áp: (dễ)

a) ± 5V
b) ± 12V
c) Ground
d) Cả 3 tín hiệu trên.
3. Bộ nguồn ATX cung cấp các mức điện áp một chiều: (dễ)
a) ± 5 V
b) ± 12 V
c) 3.3 V
d) Cả 3 tín hiệu trên.
4. Để khởi động bộ nguồn ATX thì chân Power On cần được nối với: (dễ)
a) + 5V
b) Ground
c) – 5V
d) + 12 V
5. Đường dây màu đỏ của bộ nguồn AT và ATX có mức điện áp: (TB)


a) + 12 V
b) + 5 V
c) - 5 V
d) – 12 V
6. Đường dây màu xanh của bộ nguồn AT và ATX có mức điện áp: (TB)
a) + 12 V
b) + 5 V
c) -5 V
d) – 12 V
7. Đường dây màu vàng của bộ nguồn AT và ATX có mức điện áp: (TB)
a) + 12 V
b) + 5 V
c) -5 V

d) – 12 V
8. Đường dây màu trắng bộ nguồn AT và ATX có mức điện áp: (TB)
a) + 12 V
b) + 5 V
c) - 5 V
d) – 12 V
9. Hai Jack nguồn 6 chân cấp cho Mainboard AT có tên là: (TB)
a) P1, P2
b) P3, P4
c) P5, P6
d) P8, P9
10. Jack nguồn 20 chân cung cấp cho main board ATX có tên là: (dễ)
a) P1
b) P2
c) P3
d) P4
11. Bộ nguồn của máy tính có nhiệm vụ: (dễ)
a) Biến điện áp xoay chiều thành các mức điện áp một chiều ổn định.
b) Biến điện áp một chiều thành các mức điện áp xoay chiều ổn định
c) Lưu điện khi mất nguồn.
d) Khơng có chức năng nào trong các chức năng trên.
12. Quạt của bộ nguồn có nhiệm vụ: (dễ)
a) Làm mát cho bản thân bộ nguồn và lưa thông khơng khí bên trong vỏ máy.
b) Làm mát cho vỏ máy
c) Làm mát cho vỏ của bộ nguồn.
d) Hút bụi ra khỏi vỏ máy
13. Tín hiệu Power On của bộ nguồn ATX dùng để (khó)
a) Điều khiển bật, tắt nguồn
b) Để báo hiệu máy tính đang được bật
c) Điều khiển bật nguồn

d) Điều khiển tắt nguồn
14. Bốn chân tín hiệu thêm của nguồn P IV là: (khó)
a) 2 chân + 12V và 2 chân đất
b) 2 chân - 12 V và 2 chân đất
c) 2 chân + 5V và 2 chân đất


d) 2 chân -5V và 2 chân đất
15. Công xuất của bộ nguồn máy tính quyết định: (khó)
a) Tốc độ của máy tính
b) Khả năng mở rộng của máy tính
c) Tính ổn định của hệ thống
d) Khả năng chạy nhiều ứng dụng đồng thời
16. Khối chỉnh lưu trong bộ nguồn của máy tính dùng để: (khó)
a) Biến trực tiếp điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều
b) Biến điện áp xoay chiều thành các mức điện áp một chiều ổn định
c) Biến điện áp xoay chiều thành mức điện áp một chiều bằng phẳng
d) Biến điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều
17. Bốn chân tín hiệu thêm của nguồn P IV dùng để: (khó)
a) Cấp thêm cơng xuất cho Mainboard
b) Điều khiển hoạt động của CPU
c) Điều khiển hoạt động của Mainboard
d) Cấp thêm nhiều mức điện áp hơn mà nguồn P III khơng có.
Phần 4: Thiết bị lưu trữ dữ liệu
1. BIOS có thể định vị Master Boot Record (MBR) trên bất kỳ ổ cứng nào bởi vì: (khó)
a) Thiết lập trong CMOS đã chỉ ra vị trí của MBR cho ổ cứng này.
b) Vị trí đặt Jumper của ổ đĩa cứng.
c) Nó ln nằm ở sector cuối cùng của đĩa cứng.
d) Nó ln nằm ở sector đầu tiên của đĩa cứng.
2. Để định dạng một đĩa mềm và tạo đĩa khởi động thì sử dụng các thơng số nào của câu lệnh

format sau: (khó)
a) /S
b) /U
c) /Q
d) /F
3. Đối với một đĩa mềm chuẩn, không gian đĩa tối thiểu cấp phát cho 1 tệp tin là: (TB)
a) Track
b) Cylinder
c) File Cluster
d) Cluster
4. MBR của đĩa cứng có kích thước là: (TB)
a) 1 sector
b) 1 track
c) 1 cylinder
d) 512 bits
5. Các track trên ổ đĩa cứng khơng cần thiết: (TB)
a) Có số sector như nhau
b) Được đánh số
c) Chia thành các sector
d) Cả 3 phương án trên
6. Công việc nào được liệt kê dưới đây là không cần làm khi đưa một ổ cứng mới vào làm việc?
(khó)
a) Phân vùng
b) Thiết lập các thơng số của ổ đĩa cứng trong CMOS RAM
c) Định dạng


d) Định dạng cấp thấp
7. Một liên cung đã cấp cho 1 file trên ổ đĩa cứng không liên kết với một mục vào của root
directory được gọi là. (TB)

a) Fragmented File
b) Lost Cluster
c) Detached Cluster
d) Cross Linked Cluster
8. Một liên cung được bảng FAT cấp phát cho hai hay nhiều tệp tin được gọi là: (TB)
a) Bad
b) Cross-linked
c) Lost
d) Fragmented
9. Cấu hình cho ổ đĩa cứng là chính hay phụ thường được thực hiện thơng qua. (TB)
a) Vị trí của ổ đĩa cứng lắp trên cáp dữ liệu
b) Dip switches
c) Jumpers
d) Thiết lập bằng phần mềm
10. Bề mặt của đĩa được đọc hoặc ghi thông qua: (TB)
a) Head
b) Track
c) Cylinder
e) Sector
11. Để đọc hoặc ghi được dữ liệu trên đĩa cứng BIOS cần thông tin nào trong các thông tin sau:
(TB)
a) Head
b) Cylinder
c) Sector
d) Cả 3 thông tin trên
12. Trước khi một ổ đĩa cứng có thể được sử dụng nó phải được thực hiện: (khó)
a) Phân vùng
b) Định dạng
c) Lắp đặt vào máy tính
d) Cả 3 cơng việc trên

13. Một liên cung trống trong bảng FAT 12 được hệ điều hành DOS đánh dấu là: (khó)
a) FFFh
b) 000h
c) FF7
d) Một giá trị bất kỳ
14. Một liên cung hỏng trong bảng FAT 12 được hệ điều hành DOS đánh dấu là: (TB)
a) FFFh
b) 000h
c) FF7h
d) Một giá trị bất kỳ
15. Liên cung cuối cùng của một tệp tin trong bảng FAT 12 thường được hệ điều hành DOS
đánh dấu là: (TB)
a) FFFh


b) 000h
c) FF7
d) Một giá trị bất kỳ
16. Kích thước của Cluster nhỏ thì: (TB)
a) Quản lý các tệp tin nhỏ đỡ lãng phí đĩa.
b) Quản lý các tệp tin nhỏ lãng phí đĩa.
c) Quản lý các tệp tin có kích thước lớn cần ít liên cung hơn
d) Khơng quản lý được các tệp tin có kích thước lớn.
17. Bảng FAT32 có ưu điểm hơn so với FAT16 bởi vì: (khó)
a) Nó khơng quản lý được ổ đĩa cứng lớn
b) Nó quản lý được ít cluster
c) Kích thước của bảng FAT 32 lớn
d) Quản lý các ổ cứng lớn hơn 2GB đỡ lãng phí hơn FAT16
18. Số liên cung tối đa mà bảng FAT16 quản lý được là: (khó)
a) 216

b) 216 - 2
c) 216 – 2
d) 65535
19. 1 cluster trên đĩa cứng bằng 8 sectors thì dung lượng của nó là: (TB)
a) 8 KB
b) 4 KB
c) 2 KB
d) 4 Kb
20. Thông tin nào không tồn tại trong 1 mục vào của ROOT DIRECTORY: (TB)
a) Tên tệp tin
b) Liên cung bắt đầu của tệp tin
c) Kích thước của tệp tin
d) Tác giả tạo tệp tin
21. Kích thước mỗi mục vào của ROOT DIRECTORY là: (dễ)
a) 32 bits
b) 30 bytes
c) 32 bytes
d) 33 bytes
22. Khi Format đĩa mềm thì DOS tiến hành: (khó)
a) Đánh lại track và sector
b) Tạo ra vùng hệ thống của đĩa
c) Đánh số các cluster
d) Tất cả các cơng việc trên
23. Khi Format đĩa cứng thì DOS tiến hành: (khó)
a) Đánh lại track và sector
b) Tạo ra vùng hệ thống của đĩa
c) Đánh số các cluster
d) Tất cả các công việc trên
24. Một mục vào của ROOT DIRECTORY chứa thơng tin (khó)
a) Tên tệp tin, ngày tháng tạo tệp tin hoặc cập nhật tệp tin lần cuối

b) Kích thước của tệp tin, thuộc tính của tệp tin
c) Liên cung bắt đầu của tệp tin
d) Cả 3 phương án trên


25. Khi format một đĩa mềm hoặc một ổ đĩa logic DOS tạo ra trong vùng hệ thống của đĩa các
thơng tin sau: (khó)
a) Bảng FAT
b) ROOT DIRECTORY
c) BOOT SECTOR
d) Cả 3 thông tin trên
26. Sử dụng jumper trên ổ đĩa cứng để: (khó)
a) Thiết lập ổ cứng là chủ
b) Thiết lập ổ cứng là tớ
c) Lựa chọn cáp
d) Cả 3 trường hợp trên
27. Trong tiến trình phân vùng ổ đĩa cứng thì fdisk tạo ra cấu trúc nào trong các cấu trúc sau:
(TB)
a) Master Boot Record
b) Bảng FAT
c) ROOT DIRECTORY
d) BOOT SECTOR
28. Một ổ đĩa cứng có 1024 Cylinder, 16 đầu từ, 63 sector/track. Dung lượng của ổ đĩa cứng đó
là: (khó)
a) 500 MB
b) 504 MB
c) 502 MB
d) 405 MB
30. Khi truy cập đĩa CD-ROM thì đĩa phải quay với vận tốc: (TB)
a) Khơng đổi

b) Thay đổi
c) 7200 vịng/phút
d) 52 vịng/phút
31. Một đĩa mềm 2 mặt có 40 track trên một mặt, 18 sectors trên một track. Hỏi đĩa mềm trên
có dung lượng bao nhiêu ? (TB)
a) 360 KB
b) 720 KB
c) 2.88 MB
d) 1.44 MB
32. Đối với đĩa mềm tất cả các track có: (TB)
a) Cùng số sector
b) 10 sector/1 track
c) Không cùng số sector
d) 512 byte
33. Một tệp tin lưu trên đĩa mềm chiếm 5 liên cung và liên cung cuối cùng cịn trống 45 bytes
sẽ có kích thước là: (dễ)
a) 2515 bytes
b) 2520 bytes
c) 5070 bytes
d) 5075 bytes
34. Hiện tượng các liên cung của tệp tin không nằm cạnh nhau trên đĩa được gọi là: (TB)
a) Tệp tin nằm rải rác.
b) Tệp tin có nhiều mảnh.


c) Tệp tin không cạnh nhau .
d) Tệp tin bị phân mảnh.
35. Để tăng tốc độ đĩa cứng ta thực hiện tháo tác nào trong các thao tác sau: (TB)
a) Chạy chương trình kiểm tra lỗi đĩa.
b) Chạy chương trình chống phân mảnh đĩa định kỳ.

c) Sao lưu dự phòng các dữ liệu quan trọng thường xuyên.
d) Chạy chương trình phân chia và định dạng lại ổ đĩa cứng.
36. Khi khởi động máy từ đĩa mềm thấy xuất hiện thông báo “ Missing operating system “ thì
nguyên nhân và cách khắc phục là: (TB)
a) Hỏng bảng FAT, chạy Scandisk hoặc NDD để sửa.
b) Hỏng bootsector, chạy defragment để sửa.
c) Hỏng Bootsector, chạy scandisk hoặc NDD để sửa.
d) Hỏng Rootdirectory, chạy scandisk hoặc NDD để sửa.
37. Khi khởi động máy thấy đèn ổ mềm ln sáng thì ngun nhân là: (TB)
a) Cắm nhầm jack nguồn
b) Cắm nhầm cáp dữ liệu
c) Khai báo cấu hình ổ đĩa mềm sai
d) Khơng có ngun nhân nào trong các nguyên nhân trên
38. Khi khởi động máy thấy xuất hiện thông báo “ Non system disk or disk error,…” thì nguyên
nhân là: (TB)
a) Khởi động máy từ đĩa hệ thống
b) Khởi động máy bằng đĩa không phải đĩa hệ thống
c) Khởi động máy từ đĩa mềm
d) Khơng có ngun nhân nào trong các ngun nhân trên
39. Track được đánh số: (khó)
a) Bắt đầu từ 0 và từ ngoài vào trong
b) Bắt đầu từ 0 và từ trong ra ngoài
c) Bắt đầu từ 1 và từ ngoài vào trong
d) Bắt đầu từ 1 và từ trong ra ngoài
40. Sector được đánh số bắt đầu từ: (TB)
a) 0
b) 1
c) 2
d) Ngẫu nhiên
41. Nếu sử dụng 6 bits để đanh số sector thì số sector trên một track tối đa là: (khó)

a) 63
b) 64
c) 60
d) Khơng xác định
42. Nếu sử dụng 10 bit để đánh số cylinder thì tối đa quản lý được … cylinder: (khó)
a) 1020
b) 1024
c) 1022
d) không xác định
43. Cluster của đĩa mềm được đánh số bắt đầu từ: (TB)
a) 0
b) 1
c) 2


d) Ngẫu nhiên
44. Nếu BIOS sử dụng 14 bits để đánh số Cylinder, 4 bit để đánh số đầu từ, 6 bit để đánh số
sector thì dung lương ổ cứng tối đa mà BIOS này quản lý được là: (TB)
a) 8000MB
b) 8060MB
c) 8064MB
d) 8GB
45. Cluster được DOS đánh số bắt đầu từ: (TB)
a) 0
b) 1
c) 2
d) Ngẫu nhiên
46. Kích thước một mục vào của Root Directory là: (TB)
a) 32 bits
b) 32 bytes

c) 64 bytes
d) Không giới hạn
47. Mỗi mục vào của bảng FAT 16 là: (TB)
a) 12 bits
b) 16 bits
c) 32 bits
d) 8 bits
48. Kích thước của 1 sector là: (TB)
a) 512 bits
b) 512 bytes
c) 512 Kbytes
d) 512 Mbytes
49. IDE viết tắt của cụm từ: (dễ)
a) Integrated Device Equitment
b) Integrated Device Electronics
c) Integrated Device Enterprice
d) Integrated Dometic Electronics
51. Phân khu DOS chính dành cho ổ đĩa logic nào trong các ổ logic sau: (dễ)
a) C:
b) D:
c) E:
d) Ngẫu nhiên
52. Phân khu DOS mở rộng có khả năng tạo: (dễ)
a) Các ổ logic từ C: đến Z:
b) Các ổ logic từ D: đến Z:
c) Các ổ logic từ E: đến H:
d) Bất kỳ ổ logic nào
53. Phân khu kích hoạt có giá trị của mục BI trong bảng phân vùng là: (khó)
a) 80h
b) 08h

c) 80
d) Ngẫu nhiên
54. Kích thước của MBR là: (dễ)



×