Tải bản đầy đủ (.docx) (63 trang)

De thu suc DH de 4155 co HD giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.22 KB, 63 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012</b>
<b>Mơn thi : TỐN ( ĐỀ 41 )</b>


<b>I. PHẦN CHUNG (7 điểm)</b>


<b>Câu I</b> (2 điểm): Cho hàm số

<i>y x</i>

 

3

3

<i>x</i>

2

<i>mx</i>

1

có đồ thị (Cm) (m là tham số).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi <i>m</i> = 3.


2) Xác định m để (Cm) cắt đường thẳng d: y = 1 tại 3 điểm phân biệt C(0; 1), D, E sao cho các
tiếp tuyến của (Cm) tại D và E vuông góc với nhau.


<b>Câu II</b> (2 điểm):


1) Giải phương trình:

2 cos3

<i>x</i>

3 sin

<i>x</i>

cos

<i>x</i>

0



2) Giải hệ phương trình:


<i>x y</i>

<i>y</i>



<i>x y</i>

<i>x y</i>



3 3 3


2 2


8

27 7

(1)



4

6

(2)



<sub></sub>

<sub></sub>











<b>Câu III</b> (1 điểm): Tính tích phân: I =


2 <sub>2</sub>


6


1



sin

sin

.



2








<i>x</i>

<i>x</i>

<i>dx</i>



<b>Câu IV</b> (1 điểm): Tính thể tích của khối chóp S.ABC, biết đáy ABC là một tam giác đều cạnh a, mặt
bên (SAB) vng góc với đáy, hai mặt bên cịn lại cùng tạo với đáy góc .


<b>Câu V</b> (1 điểm): Cho <i>x, y, z </i>là các số dương thoả mãn:

<i>x y z</i>




1 1 1 2010



. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức:


P =

<i>x y z x</i>

<i>y z x y</i>

<i>z</i>



1

1

1



2

 

2

 

2


<b>II. PHẦN TỰ CHỌN(3 điểm)</b>


<i><b>1. Theo chương trình chuẩn</b></i>
<b>Câu VI.a</b> (2 điểm):


1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i>, cho phương trình hai cạnh của một tam giác là


<i>x</i>

<i>y</i>



5 –2

 

6 0

<sub> và </sub>

4

<i>x</i>

7 –21 0

<i>y</i>

<sub>. Viết phương trình cạnh thứ ba của tam giác đó, biết</sub>
rằng trực tâm của nó trùng với gốc tọa độ O.


2) Trong khơng gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, tìm trên trục <i>Ox</i> điểm A cách đều đường thẳng (d) :


<i>x</i>

1

<i>y</i>

<i>z</i>

2



1

2

2






 



và mặt phẳng (P):

2 – –2

<i>x y</i>

<i>z</i>

0

.


<b>Câu VII.a </b>(1 điểm): Cho tập hợp X =

0,1,2,3,4,5,6,7

. Từ X có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một, sao cho một trong ba chữ số đầu tiên phải bằng 1.
<i><b>2. Theo chương trình nâng cao</b></i>


<b>Câu VI.b</b> (2 điểm):


1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy,</i> cho

đường tròn (C): x

2

<sub> + y</sub>

2

<sub> – 6x + 5 = 0. Tìm điểm</sub>


M thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến của (C) mà góc giữa hai tiếp


tuyến đó bằng 60

0

<sub>.</sub>



2) Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng: (d1):


<i>x</i>

<i>t</i>



<i>y t</i>


<i>z</i>



2


4


 






 




<sub> và (d</sub><sub>2</sub><sub>) : </sub>


<i>x</i>

<i>t</i>



<i>y t</i>


<i>z</i>



3


0


  






 




. Chứng minh (d1) và (d2) chéo nhau. Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính là đoạn


vng góc chung của (d1) và (d2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hướng dẫn Đề số 41</b>
<b>Câu I:</b> 2) Phương trình hồnh độ giao điểm của <i>d</i> và (Cm):


<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

<i>mx</i>

0

<sub> (1) </sub><sub></sub>

<i>x</i>



<i>x</i>

2

<i>x m</i>




0



3

0

(2)










(2) có 2 nghiệm phân biệt, khác 0 

<i>m</i>


<i>m</i>



9


4


0







<sub> (*). Khi đó: </sub><i>xD</i><i>xE</i> 3; <i>x xD E</i>. <i>m</i>
<i>D E</i>


<i>y y</i>' . ' 1


4

<i>m</i>

2

9

<i>m</i>

 

1 0




<i>m</i>

9

65



8





(thoả (*))


<b>Câu II:</b> 1) PT 


<i>x</i>

<i>x</i>



cos3

cos

0



3






<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<i>x</i>

<i>x</i>



2


cos3

cos



3







<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>


<i>x</i>

<i>k</i>



<i>x</i>

<i>k</i>



3



6

2















<sub></sub>

<sub></sub>



<sub>.</sub>


2) Từ (1) <i>y</i> 0. Khi đó Hệ PT 



<i>x y</i>

<i>y</i>



<i>x y</i>

<i>xy y</i>



3 3 3


2 2 3


8

27 7



4

6













<sub></sub>


<i>t xy</i>



<i>t</i>

3

<i>t</i>

2

<i>t</i>



8

27 4

6



 











<i>t xy</i>



<i>t</i>

3

;

<i>t</i>

1

;

<i>t</i>

9



2

2

2



 












 Với


<i>t</i>

3



2







: Từ (1) <i>y</i> = 0 (loại).


 Với

<i>t</i>

1



2




: Từ (1) 


<i>x</i>

<sub>3</sub>

1 ;

<i>y</i>

3

4


2 4











 Với

<i>t</i>

9



2




: Từ (1) 



<i>x</i>

<sub>3</sub>

3 ; 3 4

<i>y</i>

3

2 4











<b>Câu III:</b> Đặt

<i>x</i>

<i>t</i>

<i>t</i>



3



cos

sin , 0



2

2







<sub></sub>

 

<sub></sub>



<sub></sub><sub> I = </sub>


<i>tdt</i>


4 <sub>2</sub>

0

3 cos


2






=


3

1



2 4 2










<sub>. </sub>


<b>Câu IV:</b> Gọi H, M, I lần lượt là trung điểm của AB, AC, AM  SH  (ABC),

<i>SIH</i>

.
SH =


<i>a</i>


<i>IH</i>

.tan

3

tan



4






 <i>S ABC</i> <i>ABC</i>

<i>a</i>



<i>V</i>

<sub>.</sub>

1

<i>SH S</i>

.

3

tan



3

16





.
<b>Câu V:</b> Chú ý: Với <i>a, b > 0, ta có:</i>

<i>a b a b</i>



4

1 1



 



<sub>.</sub>


 P 

<i>x y x z y x y z z x z y</i>



1

1

1

1

1

1

1



4












<sub> = </sub>

<i>x y y z z x</i>



1

1

1

1



2













<i>x y z</i>


1 1 1 1


4










<sub> = </sub>


1005


2

<sub>.</sub>


Dấu "=" xảy ra 


<i>x y z</i>

1



670


  



. Vậy MinP =

1005



2

<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2) Giả sử A(<i>a</i>; 0; 0) <i>Ox</i>, B(1+<i>t</i>; 2<i>t</i>; –2+2<i>t</i>) <i>d</i>. <i>AB</i>  ( 1 ;2 ; 2 2 )<i>t</i> <i>a t</i>   <i>t</i>


<i></i>



.


<i>d</i>

<i>a</i>



<i>AB u</i>

<i>t</i>

3



9





 



<i></i>

<sub></sub>





<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>B</i>

12

;

2(

3) 2

;

12



9

9

9







<sub>. AB = </sub>

<i>a</i>

<i>a</i>



2


2 2 6 9



3

<sub>. </sub>

<i>d A P</i>

<i>a</i>



2


( ,( ))



3





.
AB = <i>d</i>(A, (P)) 


<i>a</i>

2

<i>a</i>

<i>a</i>



2

<sub>2</sub>

<sub>6</sub>

<sub>9</sub>

2



3

3

<sub></sub>

<i>a</i>

3

<sub></sub><sub> A(3; 0; 0).</sub>
<b>Câu VII.a:</b> Giả sử số thoả mãn là:

<i>a a a a a</i>

1 2 3 4 5.


 Nếu <i>a</i>1 = 1 thì có: <i>A</i>


4


7 840<sub> (số)</sub>
 Nếu <i>a</i>2 = 1 thì có: <i>C A</i>


1 3


6 6. 720<sub> (số)</sub> <sub></sub><sub> Nếu </sub><i><sub>a</sub></i><sub>3</sub><sub> = 1 thì có: </sub><i>C A</i>6 61. 3 720<sub> (số)</sub>
 Có tất cả: 840 + 720 + 720 = 2280 (số).


<b>Câu VI.b:</b> 1) (C) có tâm I(3; 0), bán kính R = 2. Giả sử M(0; b) <i>Oy</i>.
Vì góc giữa hai tiếp tuyến kẻ từ M bằng

60

0 nên MI =


<i>R</i>


0

sin30

<sub> = 4 </sub>


<i>MI</i>

2

16

<i>b</i>

2

7

<i>b</i>



7

<i>M</i>

0; 7

hoặc

<i>M</i>

0;

7

.

2) <i>d</i>1 có VTCP <i>u</i>1(2;1;0)




, <i>d</i>2 có VTCP <i>u</i>2  ( 1;1;0)




.
Giả sử <i>A t t</i>(2 ; ;4)1 1 <i>d</i>1, <i>B</i>(3 <i>t t</i>2 2; ;0)<i>d</i>2.


AB là đoạn vng góc chung 


<i>AB u</i>


<i>AB u</i>

1<sub>2</sub>


<sub></sub>


















<i>t t</i>


<i>t</i>

<sub>1</sub>1

<i>t</i>

2<sub>2</sub>


5

6



2

3









<sub></sub> <i>t</i>1<i>t</i>2 1
 A(2; 1; 4), B(2; 1; 0).


Mặt cầu (S) có tâm là trung điểm I(2; 1; 2) của AB và bán kính R =


<i>AB</i>

<sub>2</sub>


2

<sub>.</sub>
 (S):

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



2 2 2


(

2)

(

1)

(

2)

4

<sub>.</sub>
<b>Câu VII.b:</b> PT 

<i>z</i>

<i>z</i>

<i>z</i>



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012</b>
<b>Mơn thi : TỐN ( ĐỀ 42 )</b>


<b>I. PHẦN CHUNG (7 điểm)</b>
<b>Câu I</b> (2 điểm): Cho hàm số


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


2

4



1





<sub>.</sub>


1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


2) Tìm trên đồ thị (C), hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN, biết M(–3; 0), N(–1; –1).
<b>Câu II</b> (2 điểm):


1) Giải phương trình:


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>




4

1

3

7



4 cos

cos2

cos4

cos



2

4

2





2) Giải phương trình:

3 .2

<i>x</i>

<i>x</i>

3

<i>x</i>

2

<i>x</i>

1



<b>Câu III</b> (1 điểm): Tính tích phân: I =


<i>x</i>

<i>x e dx</i>



<i>x</i>


2


0


1 sin


1 cos















<b>Câu IV</b> (1 điểm): Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết SA = <i>a</i>, SB = <i>b</i>, SC = <i>c</i>,

<i>ASB</i>

60

0<sub>,</sub>

<i><sub>BSC</sub></i>

<sub>90</sub>

0


<sub>, </sub>

<i>CSA</i>

120

0<sub>.</sub>


<b>Câu V</b> (1 điểm): Cho các số dương <i>x, y, </i>z thoả mãn: <i>xyz = </i>8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


P =

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



2 2 2


2 2 2


log

 

1

log

 

1

log

1


<b>II. PHẦN TỰ CHỌN(3 điểm)</b>


<i><b>1. Theo chương trình chuẩn</b></i>
<b>Câu VI.a</b> (2 điểm):


1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i>, cho 2 đường thẳng <i>d1:</i>

<i>x y</i>

  

1 0

và <i>d2</i>:

<i>x y</i>



2

1 0

<sub>. Lập phương trình đường thẳng </sub><i><sub>d</sub></i><sub> đi qua M(1; 1) và cắt </sub><i><sub>d</sub></i>


<i>1, d2</i> tương ứng tại A, B
sao cho 2

<i></i>

<i></i>

<i></i>

<i></i>

<i></i>

<i></i>

<i></i>

<i></i>

<i>MA MB</i>

<i></i>

<i></i>

<i></i>

<i></i>

<i></i>

<i></i>

<i></i>

<i></i>

<i></i>

<i></i>

<i></i>

<i></i>

<i></i>

<i></i>

<i></i>

<i></i>

<i></i>

<i></i>

<i></i>

<i></i>

 0

<sub>.</sub>


2) Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng (P):

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2 1 0

<i>z</i>

 

và hai điểm
A(1; 7; –1), B(4; 2; 0). Lập phương trình đường thẳng <i>d </i>là hình chiếu vng góc của đường
thẳng AB lên mặt phẳng (P).


<b>Câu VII.a</b> (1 điểm): Kí hiệu <i>x1, x2</i> là các nghiệm phức của phương trình <i>x</i> <i>x</i>


2


2  2  1 0<sub>. Tính giá trị</sub>


các biểu thức <i>x</i>12


1


và <i>x</i>22


1


.
<i><b>2. Theo chương trình nâng cao</b></i>
<b>Câu VI.b</b> (2 điểm):


1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy,</i> cho đường tròn (C):

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

2

<i>x</i>

2

<i>y</i>

3 0

và điểm
M(0; 2). Viết phương trình đường thẳng <i>d</i> qua M và cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho AB có độ
dài ngắn nhất.


2) Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho 3 điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Tìm toạ
độ trực tâm của tam giác ABC.



<b>Câu VII.b</b> (1 điểm): Tìm các giá trị <i>x</i>, biết trong khai triển Newton



<i>x</i> <sub>5</sub> <i><sub>x</sub></i> <i>n</i>


lg(10 3 ) ( 2)lg3


2

2



<sub>số</sub>


hạng thứ 6 bằng 21 và <i>Cn</i> <i>Cn</i> <i>Cn</i>
1 3 <sub>2</sub> 2


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hướng dẫn Đề số 42</b>


<b>Câu I:</b> 2) Phương trình đường thẳng MN:

<i>x</i>

2

<i>y</i>

 

3 0

. Gọi I(a; b)  MN 

<i>a</i>

2

<i>b</i>

 

3 0

(1)
Phương trình đường thẳng <i>d</i> qua I và vng góc với MN là:

<i>y</i>

2(

<i>x a b</i>

)

.


Hoành độ các giao điểm A, B của (C) và <i>d</i> là nghiệm của phương trình:


<i>x</i>

<i><sub>x a b</sub></i>



<i>x</i>



2

<sub>4 2(</sub>

<sub>)</sub>


1








<sub> (</sub><i><sub>x </sub></i><sub></sub><sub>–1)</sub>


<i>x</i>

<i>a b x</i>

<i>a b</i>



2


2

(2

)

2

  

4 0

<sub> (</sub><i><sub>x </sub></i><sub></sub><sub> –1)</sub>
A, B đối xứng nhau qua MN  I là trung điểm của AB.
Khi đó:
<i>A</i> <i>B</i>
<i>I</i>

<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>


2





<i>a b</i>


<i>a</i>

2


4




(2)


Từ (1) và (2) ta được:


<i>a</i>

<i>b</i>




<i>a b</i>


<i>a</i>



2

3 0


2


4


 

 







<sub></sub>

<i>a</i>


<i>b</i>

1

2


 









Suy ra phương trình đường thẳng <i>d</i>:

<i>y</i>

2

<i>x</i>

4

 A(2; 0), B(0; –4).
<b>Câu II:</b> 1) PT 


<i>x</i>



<i>x</i>

3



cos2

cos

2



4



(*).
Ta có:

<i>x</i>


<i>x</i>


cos2

1


3


cos

1


4








<sub>. Do đó (*) </sub><sub></sub>


<i>x</i>


<i>x</i>


cos2

1


3


cos

1


4







<sub></sub>

<i>x k</i>


<i>l</i>


<i>x</i>

8


3




 







<sub></sub>

<i>x</i>

8

<i>m</i>

<sub>.</sub>
2) PT 


<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>



3 (2

1) 2

1

<sub> (1). Ta thấy </sub>

<i>x</i>


1


2




không phải là nghiệm của (1).
Với

<i>x</i>



1


2




, ta có: (1) 



<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>


2

1


3


2

1




<sub></sub>
<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>


2

1


3

0


2

1





Đặt


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>


<i>f x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



2

1

3



( ) 3

3

2



2

1

2

1








<sub>. Ta có: </sub>


<i>x</i>


<i>f x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

2


6

1



( ) 3 ln3

0,



2


(2

1)



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>





Do đó <i>f(x)</i> đồng biến trên các khoảng


1


;


2




 




<sub> và </sub>

1 ;

2











<sub></sub><sub> Phương trình </sub><i><sub>f(x)</sub></i><sub> = 0 có nhiều</sub>
nhất 1 nghiệm trên từng khoảng


1

1


;

,

;


2

2


 


 




 


 

<sub>.</sub>


Ta thấy

<i>x</i>

1,

<i>x</i>



1

là các nghiệm của <i>f(x)</i> = 0. Vậy PT có 2 nghiệm

<i>x</i>

1,

<i>x</i>



1

.
<b>Câu III:</b> Ta có:


<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



2


1 sin

<sub>1 1 tan</sub>



1 cos

2

2







<sub></sub>

<sub></sub>



<sub>.</sub>


Do đó: I =


<i>x</i>

<i>x e dx</i>

2
2


0


1 1 tan



2

2








=

<i>x</i>


<i>x</i>

<i><sub>x e dx</sub></i>



2 <sub>2</sub>


0


1

<sub>1 tan</sub>

<sub>tan</sub>



2

2

2









=
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>

<i><sub>e dx</sub></i>

<i>x</i>

<i><sub>e dx</sub></i>



2 2


2


0 0


1

<sub>1 tan</sub>

<sub>tan .</sub>




2

2

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đặt


<i>x</i>

<i>u e</i>



<i>x</i>


<i>dv</i>

1 1 tan

2

<i>dx</i>



2

2


 





<sub></sub>

<sub></sub>


<sub></sub>

<sub></sub>


<sub></sub>
<i>x</i>

<i>du e dx</i>



<i>x</i>


<i>v</i>

tan


2


<sub></sub>









 I =


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>


<i>e</i>

2 2

<i>e dx</i>

2

<i>e dx</i>



0 <sub>0</sub> <sub>0</sub>


tan

tan

tan



2

2

2



 




<sub></sub>

<sub></sub>



=

<i>e</i>

2

.


<b>Câu IV:</b> Trên AC lấy điểm D sao cho: DS  SC (D thuộc đoạn AC) 

<i>ASD</i>

30

0.


Ta có:
<i>ASD</i>
<i>CSD</i>

<i>AS SD</i>



<i>S</i>


<i>AD</i>

<i>a</i>



<i>CD S</i>

<i><sub>CS SD</sub></i>

<i>c</i>



0

1

<sub>. .sin30</sub>


2



1

<sub>.</sub>

2



2




<i>a</i>


<i>DA</i>

<i>DC</i>


<i>c</i>


2





<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>



<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>



<i>cSA aSC</i>


<i>SD</i>


<i>c a</i>


2


2









<i>cSA aSC</i>

<i>c</i>



<i>SD SB</i>

<i>SB</i>

<i>SA SB</i>



<i>c a</i>

<i>c a</i>



2

2


.

.

.


2

2


<sub></sub>





<i></i>

<i></i>



<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


 

 


=


<i>c</i>

<i><sub>ab</sub></i>

<i>abc</i>



<i>c a</i>

0

<i>c a</i>



2

<sub>.cos60</sub>



2

2





<i>c SA</i>

<i>a SC</i>

<i>caSA SC</i>



<i>SD</i>




<i>c a</i>


2 2 2 2
2


2


4

4

.



(2

)





 


=


<i>a c</i>

<i>a c</i>

<i>a c</i>

<i>a c</i>



<i>c a</i>

<i>c a</i>



2 2 2 2 2 2 2 2


2 2


4

2

3



(2

)

(2

)










 SD =

<i>ac</i>


<i>c a</i>


3


2


Mặt khác,


<i>abc</i>



<i>SD SB</i>

<i><sub>c a</sub></i>



<i>SDB</i>



<i>SD SB</i>

<i><sub>ac</sub></i>


<i>b</i>


<i>c a</i>



.

<sub>2</sub>

3



cos



.

<sub>3 .</sub>

3



2






 




<i><sub>SDB</sub></i>

6


sin



3





<i>SDBC</i> <i>SDB</i>


<i>V</i>

1

<i>SC S</i>

.

1

<i>SC SD SB</i>

. . .sin

<i>SDB</i>



3

6



=

<i>abc</i>


<i>c a</i>


2

2 .


6 2




<i>ASDB</i>
<i>CSDB</i>


<i>V</i>

<i>AD</i>

<i>a</i>



<i>V</i>

<i>DC</i>

2

<i>c</i>




 <i>ASDB</i> <i>CSDB</i>


<i>a</i>

<i>a bc</i>



<i>V</i>

<i>V</i>



<i>c</i>

<i>c a</i>



2

2 .



2

12 2







Vậy: <i>SABC</i> <i>ASDB</i> <i>CSDB</i>


<i>a bc</i>

<i>abc</i>



<i>V</i>

<i>V</i>

<i>V</i>

<i>abc</i>



<i>c a</i>



2 2


2

2

2




12

2

12



<sub></sub>







<sub>.</sub>


<b>Câu V:</b> Đặt <i>a</i>log ,2<i>x b</i>log ,2<i>y c</i>log2<i>z</i>  <i>a b c</i>  log (2 <i>xyz</i>) log 8 3 2 


 P =

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



2 2 2


2 2 2


log

 

1

log

 

1

log

1



=

<i>a</i>

2

 

1

<i>b</i>

2

 

1

<i>c</i>

2

1


Đặt

<i>m</i>

( ;1),

<i>a</i>

<i>n</i>

( ;1),

<i>b</i>

<i>p</i>

( ;1)

<i>c</i>

.


Khi đó: P = <i>m n</i>  <i>p</i> <i>m n p</i> 




=

(

<i>a b c</i>

 

)

2

(1 1 1)

 

2 =

3 2



Dấu "=" xảy ra 

<i>a b c</i>

  

1

<i>x y z</i>

  

2

. Vậy MinP =

3 2

khi

<i>x y z</i>

  

2

.

<b>Câu VI.a:</b> 1) Giả sử A(<i>a</i>; <i>–a –</i>1) <i>d1</i>, B(<i>b</i>; 2<i>b</i> – 1) <i>d2</i>. <i>MA</i>(<i>a</i>1;<i>a</i> 2), <i>MB</i>(<i>b</i>1;2<i>b</i> 2)


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i>MA MB</i>


2  0


 





<i>a</i>

<i>b</i>



<i>a</i>

<i>b</i>



2

2

1 0




2

4 2

2 0



 







<sub></sub>


<i>a</i>


<i>b</i>

0

3


 






</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2) PTTS của AB:


<i>x</i>

<i>t</i>



<i>y</i>

<i>t</i>



<i>z t</i>


4 3


2 5


  




 




 



<sub></sub><sub> Giao điểm của AB với (P) là: M(7; –3; 1)</sub>


Gọi I là hình chiếu của B trên (P). Tìm được I(3; 0; 2). Hình chiếu <i>d</i> của đường thẳng AB là
đường thẳng MI.


 Phương trình đường thẳng <i>d</i> là:


<i>x</i>

<i>t</i>



<i>y</i>

<i>t</i>



<i>z</i>

<i>t</i>



3 4


3


2


  






  




<b>Câu VII.a:</b> PT có các nghiệm


<i>i</i>

<i>i</i>




<i>x</i>

<sub>1</sub>

1

;

<i>x</i>

<sub>2</sub>

1



2

2









<i>i</i>

<i>i</i>



<i>x</i>

<sub>1</sub>2

<i>x</i>

2<sub>2</sub>

1

<sub>2 ;</sub>

1

<sub>2</sub>







.
<b>Câu VI.b:</b> 1) (C) có tâm I(1; 1) và bán kính R =

5

. IM =

2

5



 M nằm trong đường tròn (C).


Giả sử <i>d</i> là đường thẳng qua M và H là hình chiếu của I trên <i>d</i>.


Ta có: AB = 2AH =

2

<i>IA</i>

2

<i>IH</i>

2

2 5

<i>IH</i>

2

2 5

<i>IM</i>

2

2 3

<sub>.</sub>


Dấu "=" xảy ra  H  M hay <i>d</i> IM. Vậy <i>d</i> là đường thẳng qua M và có VTPT <i>MI</i> (1; 1)




 Phương trình <i>d</i>:

<i>x y</i>

 

2 0

.
2) Phương trình mp(ABC):


<i>x y z</i>

<sub>1</sub>



1 2 3

<sub>. Gọi H(</sub><i><sub>x; y; z</sub></i><sub>) là trực tâm của </sub><sub></sub><sub>ABC.</sub>


Ta có:


<i>AH BC</i>


<i>BH AC</i>


<i>H</i>

( )

<i>P</i>



<sub></sub>







<sub></sub>




<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>



<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>






<i>y</i>

<i>z</i>



<i>x</i>

<i>z</i>



<i>y z</i>


<i>x</i>



2

3

0



3

0


1


2 3









 





   




<sub></sub>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>z</i>



36


49


18


49


12


49












 




<sub></sub>

<i>H</i>




36 18 12

<sub>;</sub>

<sub>;</sub>


49 49 49







<sub>.</sub>


<b>Câu VII.b:</b> Phương trình <i>Cn</i> <i>Cn</i> <i>Cn</i>
1 3 <sub>2</sub> 2


 


<i>n n</i>

<i>n</i>


2


(

9

14) 0

<sub></sub>

<i>n</i>

<sub></sub>

7


Số hạng thứ 6 trong khai triển



<i>x</i> <sub>5</sub> <i><sub>x</sub></i> 7


lg(10 3 ) ( 2)lg3


2

2



<sub> là: </sub>


<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>




<i>C</i>



2 5


5


5 lg(10 3 ) ( 2)lg3


7

2

2



Ta có:


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>C</i>

<sub>7</sub>5 lg(10 3 ) ( 2)lg3

.2

.2

21






<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


lg(10 3 ) ( 2)lg3


2

  

1






<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>




lg(10 3 ) (

2)lg3 0




<i>x</i> <i>x</i> 2

(10 3 ).3

<sub></sub>

<sub></sub>

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012</b>
<b>Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 43 )</b>


<b>I. PHẦN CHUNG (7 điểm)</b>
<b>Câu I</b> (2 điểm): Cho hàm số


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


2

1



1





<sub>.</sub>


1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


2) Gọi I là giao điểm hai tiệm cận của (C). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại
M vng góc với đường thẳng MI.


<b>Câu II</b> (2 điểm):



1) Giải phương trình:


<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>

3

<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>



cos

cos

cos

sin 2

0



2 6

3

2

2

6













2) Giải phương trình:

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



4 <sub>2</sub>

<sub>1</sub>

<sub>2</sub>

<sub>1 2</sub>



 



<b>Câu III</b> (1 điểm): Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: (C):

<i>x</i>

(

<i>y</i>

1) 1

2

, (<i>d</i>):

<i>y</i>



<i>x</i>

4

<sub>. Tính thể tích khối trịn xoay tạo thành do hình (H) quay quanh trục </sub><i><sub>Oy</sub></i><sub>. </sub>


<b>Câu IV</b> (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, cạnh <i>a</i>,

<i>ABC</i>

60

0<sub>, chiều</sub>
cao SO của hình chóp bằng


<i>a</i>

3



2

<sub>, trong đó O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Gọi</sub>
M là trung điểm của AD, mặt phẳng (P) chứa BM và song song với SA, cắt SC tại K. Tính thể
tích khối chóp K.BCDM.


<b>Câu V</b> (1 điểm): Cho các số dương <i>x, y, z</i> thoả mãn:

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

<i>z</i>

2

1

. Chứng minh:


<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<i>y</i>

2

<i>z</i>

2

<i>z</i>

2

<i>x</i>

2

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2


3 3


2







<b>II. PHẦN TỰ CHỌN(3 điểm)</b>
<i><b>1. Theo chương trình chuẩn</b></i>
<b>Câu VI.a</b> (2 điểm):


1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i>, cho đường trịn (C) có tâm O, bán kính R = 5 và điểm
M(2; 6). Viết phương trình đường thẳng <i>d</i> qua M, cắt (C) tại 2 điểm A, B sao cho OAB có
diện tích lớn nhất.


2) Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng (P):

<i>x y z</i>

   

3 0

và điểm A(0; 1;
2). Tìm toạ độ điểm A đối xứng với A qua mặt phẳng (P).


<b>Câu VII.a</b> (1 điểm): Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 thiết lập tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau.
Hỏi trong các số đó có bao nhiêu số mà hai chữ số 1 và 6 không đứng cạnh nhau.


<i><b>2. Theo chương trình nâng cao</b></i>
<b>Câu VI.b</b> (2 điểm):


1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy,</i> cho tam giác ABC có đỉnh C(4; 3). Biết phương trình
đường phân giác trong (AD):

<i>x</i>

2

<i>y</i>

5 0

, đường trung tuyến (AM):

4

<i>x</i>

13 10 0

<i>y</i>

.
Tìm toạ độ đỉnh B.


2) Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng: (<i>d1</i>):


<i>x</i>

<i>t</i>



<i>y</i>

<i>t</i>



<i>z t</i>


23 8


10 4


 









 



<sub> và (</sub><i><sub>d</sub><sub>2</sub></i><sub>):</sub>



<i>x</i>

3

<i>y</i>

2

<i>z</i>



2

2

1







<sub>. Viết phương trình đường thẳng (</sub><i><sub>d</sub></i><sub>) song song với trục </sub><i><sub>Oz</sub></i><sub> và cắt cả hai</sub>
đường thẳng (<i>d1</i>), (<i>d2</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>x</i>
<i>x</i>


<i>a x</i>

<i>x</i>



2
4


2 2


3

4 5



1 log (

) log (

1)




<sub></sub>

<sub></sub>






 





<b>Hướng dẫn Đề số 43</b>
<b>Câu I:</b> 2) Giao điểm của hai tiệm cận là I(1; 2). Gọi M(a; b)  (C) 


<i>a</i>


<i>b</i>



<i>a</i>


2

1



1





<sub> (a </sub><sub></sub><sub> 1)</sub>


Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M:


<i>a</i>



<i>y</i>

<i>x a</i>



<i>a</i>



<i>a</i>

2


1

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

2

1




1


(

1)












Phương trình đwịng thẳng MI:


<i>y</i>

<i>x</i>



<i>a</i>

2


1

<sub>(</sub>

<sub>1) 2</sub>


(

1)







Tiếp tuyến tại M vuông góc với MI nên ta có:

<i>a</i>

2

<i>a</i>

2


1

<sub>.</sub>

1

<sub>1</sub>



(

1) (

1)








<sub></sub>


<i>a</i>

<i>b</i>



<i>a</i>

0 (

2 (

<i>b</i>

1)

3)



 



 




Vậy có 2 điểm cần tìm M1(0; 1), M2(2; 3)


<b>Câu II:</b> 1) PT 


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



cos

cos2

cos3

cos4

0



2 6

2 6

2 6

2 6














Đặt

<i>x</i>


<i>t</i>



2 6



 



,


PT trở thành: cos<i>t</i>cos2 cos3 cos4<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>0 <sub></sub>


<i>t</i>

<i><sub>t</sub></i>

5

<i>t</i>



4 cos .cos .cos

0



2

2

<sub></sub>


<i>t</i>


<i>t</i>



<i>t</i>


cos

0



2


cos

0




5


cos

0



2












<sub></sub>









<i>t</i>

<i>m</i>



<i>t</i>

<i>l</i>



<i>k</i>


<i>t</i>



(2

1)


2




2


5

5










 










  






 Với


<i>t</i>

(2

<i>m</i>

1)

<i>x</i>

(4

<i>m</i>

2)



3









 Với


<i>t</i>

<i>l</i>

<i>x</i>

4

2

<i>l</i>



2

3









 Với


<i>k</i>

<i>k</i>



<i>t</i>

2

<i>x</i>

11

4



5

5

15

5







2) Điều kiện:

<i>x</i>




<i>x</i>

<i>x</i>



2
2

1 0



1



<sub></sub>

<sub></sub>










<sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub> 1. </sub>


Khi đó:

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



4


2

<sub>1</sub>

2

<sub>1</sub>

2

<sub>1</sub>



 

<sub> (do </sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub> 1)</sub>


 VT >

 



<i>Coâ Si</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



4 2

<sub>1</sub>

4 2

<sub>1</sub>

<sub>2</sub>

8 2

<sub>1</sub>

2

<sub>1</sub>



<sub> = 2</sub>


 PT vô nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

V =


<i>y</i>

<i>y</i>

<i>y dy</i>



2


2 2 2


1


(

2

2)

(4

)










=

117




5



<b>Câu IV:</b> Gọi N = BM  AC  N là trọng tâm của ABD.


Kẻ NK // SA (K  SC). Kẻ KI // SO (I  AC)  KI  (ABCD). Vậy <i>K BCDM</i> <i>BCDM</i>

<i>V</i>

<sub>.</sub>

1

<i>KI S</i>

.



3




Ta có: SOC ~ KIC 


<i>KI</i>

<i>CK</i>



<i>SO CS</i>

<sub> (1),</sub> <sub></sub><sub>KNC ~ </sub><sub></sub><sub>SAC </sub><sub></sub>


<i>CK CN</i>


<i>CS</i>

<i>CA</i>

<sub>(2)</sub>


Từ (1) và (2) 


<i>CO</i>

<i>CO</i>



<i>KI</i>

<i>CN CO ON</i>



<i>SO CA</i>

<i>CO</i>

<i>CO</i>



1




2


3



2

2

3










<i>a</i>



<i>KI</i>

2

<i>SO</i>

3



3

3





Ta có: ADC đều  CM  AD và CM =

<i>a</i>

3



2

<sub></sub><sub> S</sub><sub>BCDM</sub><sub> = </sub>

<i>DM BC CM</i>

<i>a</i>

2


1

<sub>(</sub>

<sub>).</sub>

3 3



2

8



 VK.BCDM =



<i>BCDM</i>

<i>a</i>



<i>KI S</i>

3


1

<sub>.</sub>



3

8



<b>Câu V:</b> Ta có


<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>

2

<i>z</i>

2

1

<i>x</i>

2 <sub>. Ta cần chứng minh: </sub>


<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



2
2


3 3


2



1

<sub>.</sub>


Thật vậy, áp dụng BĐT Cơ–si ta có:


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



2


2 2 2


2


2 2 2 2 2

2

1

1

8



2

1

2 (1

)(1

)



3

27



<sub> </sub>

<sub> </sub>









<i>x</i>

(1

<i>x</i>

2

)

2


3 3








<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



2
2


3 3


2



1

<sub></sub>


<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>

<i>z</i>



2
2 2


3 3


2




<sub>(1)</sub>


Tương tự:


<i>y</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>z</i>




2
2 2


3 3


2




<sub>(2),</sub>


<i>z</i>

<i>z</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



2
2 2


3 3


2




<sub>(3)</sub>


Do đó:




<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>y</sub></i>

<i><sub>z</sub></i>



<i>y</i>

<i>z</i>

<i>x</i>

<i>z</i>

<i>x</i>

<i>y</i>




2 2 2


2 2 2 2 2 2


3 3

3 3



2

2







Dấu "=" xảy ra 


<i>x y z</i>

3



3


  



.


<b>Câu VI.a:</b> 1) Tam giác OAB có diện tích lớn nhất OAB vng cân tại O.
Khi đó

<i>d O d</i>



5 2


( , )



2





.


Giả sử phương trình đường thẳng <i>d</i>:

<i>A x</i>

(

2)

<i>B y</i>

(

6) 0 (

<i>A</i>

2

<i>B</i>

2

0)



Ta có:

<i>d O d</i>



5 2


( , )



2






<i>A</i>

<i>B</i>



<i>A</i>

2

<i>B</i>

2


2

6

5 2



2







<sub></sub>

47

<i>B</i>

2

<sub></sub>

48

<i>AB</i>

<sub></sub>

17

<i>A</i>

2

<sub></sub>

0






<i>B</i>

<i>A</i>



<i>B</i>

<i>A</i>



24 5 55


47


24 5 55



47



<sub></sub>

<sub></sub>















 Với


<i>B</i>

24 5 55

<i>A</i>


47






</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>d</i>:

47(

<i>x</i>

2) 24 5 55 (

<i>y</i>

6) 0


 Với


<i>B</i>

24 5 55

<i>A</i>


47







: chọn A = 47  B =

24 5 55


<i>d</i>:

47(

<i>x</i>

2)

 

24 5 55 (

<i>y</i>

6) 0



2) (P) có VTPT

<i>n</i>

(1;1;1)

. Giả sử A(<i>x; y; z</i>).
Gọi I là trung điểm của AA


<i>x y</i>

<i>z</i>



<i>I</i>

;

1

;

2



2 2

2







<sub>.</sub>


Ta có: A đối xứng với A qua (P) 



<i>AA n cùng phương</i>


<i>I (P)</i>

,











<i></i>







<i>x y</i>

<i>z</i>



<i>x y</i>

<i>z</i>



1

2



1

1

1



1

<sub>2 3 0</sub>



2

2

2













 

 






<i>x</i>


<i>y</i>


<i>z</i>



4


3


2


 








 



<sub>. </sub> <sub>Vậy: A</sub><sub></sub><sub>(–4; –3; –2).</sub>


<b>Câu VII.a:</b> Số các số gồm 6 chữ số khác nhau lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 là: 6! (số)


Số các số gồm 6 chữ số khác nhau mà có 2 số 1 và 6 đứng cạnh nhau là: 2.5! (số)
 Số các số thoả yêu cầu bài toán là: 6! – 2.5! = 480 (số)


<b>Câu VI.b:</b> 1) Ta có A = AD  AM  A(9; –2). Gọi C là điểm đối xứng của C qua AD  C AB.
Ta tìm được: C(2; –1). Suy ra phương trình (AB):


<i>x</i>

9

<i>y</i>

2



2 9

1 2







 

<sub></sub>

<i>x</i>

7

<i>y</i>

 

5 0

<sub>.</sub>
Viết phương trình đường thẳng <i>Cx</i> // AB  (<i>Cx</i>):

<i>x</i>

7

<i>y</i>

25 0



Gọi A = <i>Cx</i> AM  A(–17; 6). M là trung điểm của AA M(–4; 2)
M cũng là trung điểm của BC  B(–12; 1).


2) Giả sử <i>A</i>( 23 8 ; 10 4 ; )  <i>t</i>1   <i>t t</i>1 1 <i>d1</i>, <i>B</i>(3 2 ; 2 2 ; ) <i>t</i>2   <i>t t</i>2 2 <i>d2</i>.

<i>AB</i>

(2

<i>t</i>

2

8

<i>t</i>

1

26; 2

<i>t</i>

2

4

<i>t</i>

1

8;

<i>t</i>

2

<i>t</i>

1

)





AB // <i>Oz</i> <i>AB k cùng phương</i>,

<i></i>

<sub></sub>






<i>t</i>

<i>t</i>



<i>t</i>

<i>t</i>



2 1
2 1


2

8

26 0



2

4

8 0







 



<sub></sub>


<i>t</i>


<i>t</i>


1
2


17


6



5


3








<sub></sub>



<sub></sub>

<i>A</i>



1 4 17

<sub>; ;</sub>


3 3 6











 Phương trình đường thẳng AB:

<i>x</i>


<i>y</i>



<i>z</i>

<i>t</i>



1


3


4


3


17




6















  






<b>Câu VII.b:</b>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>a x</i>

<i>x</i>



2
4


2 2



3

4 5

(1)



1 log (

) log (

1) (2)




<sub></sub>

<sub></sub>





 





 (1) 


<i>x</i>
<i>x</i> <sub>2</sub>


3

5

4 0

<sub>. Đặt </sub><i><sub>f(x)</sub></i><sub> = </sub>


<i>x</i>
<i>x</i> <sub>2</sub>


3

5

4

<sub>. Ta có: </sub><i><sub>f</sub></i><sub></sub><i><sub>(x)</sub></i><sub> = </sub>


<i>x</i>


<i>x</i>

ln 5

<sub>2</sub>

<i><sub>x R</sub></i>


ln3.3

.5

0,




2



 



<i>f(x)</i> đồng biến. Mặt khác <i>f(2)</i> = 0, nên nghiệm của (1) là: S1 = [2; +)


 (2) 

<i>a x</i>

<i>x</i>
4


2 2


log 2(  ) log ( 1)


<i>a x</i>

<i>x</i>


4

2(

)

1

<sub></sub>


<i>x</i>



<i>a</i>

4

<i>x</i>

1



2

2



 



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 Hệ có nghiệm  (*) có nghiệm thuộc [2; +)
Đặt <i>g(x)</i> =


<i>x</i>

4

<i><sub>x</sub></i>

1




2

 

2

<sub>. Ta có: </sub><i><sub>g</sub></i><sub></sub><i><sub>(x)</sub></i><sub> = </sub>

2

<i>x</i>

3

1

<sub> > 0, </sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub> 2 </sub><sub></sub> <i><sub>g(x)</sub></i><sub> đồng biến trên [2; +</sub><sub></sub><sub>) và</sub>
<i>g(2)</i> =


21



2

<sub>.</sub> <sub>Do đó (*) có nghiệm thuộc [2; +</sub><sub></sub><sub>) </sub><sub></sub>

<i>a</i>


21



2




.
Vậy để hệ có nghiệm thì

<i>a</i>



21


2




.


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012</b>
<b>Mơn thi : TỐN ( ĐỀ 44 )</b>


<b>I. PHẦN CHUNG (7 điểm)</b>
<b>Câu I</b> (2 điểm): Cho hàm số


<i>m</i> <i>x m</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


2


(2 1)


1


 




 <sub>.</sub>


1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi <i>m</i> = –1.
2) Tìm <i>m</i> để đồ thị của hàm số tiếp xúc với đường thẳng <i>y x</i> .
<b>Câu II</b> (2 điểm):


1) Giải phương trình: 2 3 cos2<i>x</i>sin2<i>x</i>4cos 32 <i>x</i>


2) Giải hệ phương trình:


<i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


<i>x y x</i> <i>y</i>



2 2


2


2 <sub>1</sub>




  







 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




<b>Câu III</b> (1 điểm): Tính tích phân: I =


<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


2


3
0



sin
(sin cos )





<b>Câu IV</b> (1 điểm): Cho hình lăng trụ tam giác ABC.ABCcó đáy là tam giác đều cạnh bằng <i>a</i>, AM
 (ABC), AM =


<i>a</i> 3


2 <sub> (M là trung điểm cạnh BC). Tính thể tích khối đa diện ABA</sub><sub></sub><sub>B</sub><sub></sub><sub>C.</sub>


<b>Câu V</b> (1 điểm): Cho các số thực <i>x, y</i>. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


P = <i>x</i>2<i>y</i>2 4<i>y</i>4 <i>x</i>2<i>y</i>24<i>y</i>4 <i>x</i> 4
<b>II. PHẦN TỰ CHỌN(3 điểm)</b>


<i><b>1. Theo chương trình chuẩn</b></i>
<b>Câu VI.a</b> (2 điểm):


1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i>, cho elip (E):


<i>x</i>2 <i>y</i>2 <sub>1</sub>


100 25  <sub>. Tìm các điểm M </sub><sub></sub><sub> (E) sao</sub>


cho <i>F MF</i>1 2 1200<sub> (F</sub><sub>1</sub><sub>, F</sub><sub>2</sub><sub> là hai tiêu điểm của (E)).</sub>



2) Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho 3 điểm A(3; 1; 1), B(7; 3; 9), C(2; 2; 2) và mặt
phẳng (P) có phương trình: <i>x y z</i>   3 0. Tìm trên (P) điểm M sao cho <i>MA</i>2<i>MB</i>3<i>MC</i>


<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
nhỏ nhất.


<b>Câu VII.a</b> (1 điểm): Gọi <i>a1, a2, …, a11</i> là các hệ số trong khai triển sau:


<i>x</i> 10 <i>x</i> <i>x</i>11 <i>a x</i><sub>1</sub> 10 <i>a x</i><sub>2</sub> 9 <i>a</i><sub>11</sub>


( 1) ( 2)   ... <sub>. Tìm hệ số </sub><i><sub>a</sub></i>


5.


<i><b>2. Theo chương trình nâng cao</b></i>
<b>Câu VI.b</b> (2 điểm):



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2) Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho điểm M(2; 1; 2) và đường thẳng <i>d</i>:


<i>x</i> 1 <i>y z</i> 3


1 1 1


 


 


. Tìm trên <i>d</i> hai điểm A, B sao cho tam giác ABM đều.
<b>Câu VII.b</b> (1 điểm): Giải hệ phương trình:


<i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


<i>xy</i>
2010
3 3
2 2
2
log 2
  
 
 

  




 <sub></sub> <sub></sub>



<b>Hướng dẫn Đề số 44</b>
<b>Câu I:</b> 2) TXĐ: D = R \ {1}.


Để đồ thị tiếp xúc với đường thẳng <i>y x</i> thì:


<i>m</i> <i>x m</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
2
2
2


(2 1) <sub>(*)</sub>


1


( 1) <sub>1</sub> <sub>(**)</sub>


( 1)
 <sub></sub> <sub></sub>



 


 <sub></sub>
 <sub></sub>


Từ (**) ta có (<i>m</i>1)2 (<i>x</i>1)2 


<i>x m</i>


<i>x</i> 2 <i>m</i>


 
 <sub> </sub>


 Với <i>x = m</i>, thay vào (*) ta được: 0<i>m</i>0 (thoả với mọi <i>m</i>). Vì <i>x </i> 1 nên <i>m </i>1.
 Với <i>x</i> = 2 – <i>m</i>, thay vào (*) ta được: <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


2


(2  1)(2 ) (2 )(2 1) <sub></sub>


<i>m</i> 2


4(  1) 0 <sub></sub> <i>m</i><sub></sub>1<sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub> = 1 (loại)</sub>


Vậy với <i>m</i> 1 thì đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng <i>y x</i> .



<b>Câu II:</b> 1) PT 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


3<sub>cos2</sub> 1<sub>sin2</sub> <sub>cos6</sub>


2 2

 

<i>x</i> <i>x</i>
5


cos 2 cos6


6

 
 
 
  <sub></sub>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>l</i>
5
48 4
5
24 2
 
 


 


  

2)
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>


<i>x y x</i> <i>y</i>


2 2


2


2 <sub>1</sub> <sub>(1)</sub>


(2)

  



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>. Điều kiện: </sub><i>x y</i> 0<sub>.</sub>
(1) 


<i>x y</i> <i>xy</i>



<i>x y</i>


2 1


(  )  1 2 <sub></sub>1 <sub></sub>0




  <sub></sub> (<i>x y</i> 1)(<i>x</i>2<i>y</i>2<i>x y</i> ) 0 <sub></sub> <i>x y</i> 1 0
(vì <i>x y</i> 0 nên <i>x</i>2<i>y</i>2<i>x y</i> 0)
Thay <i>x</i> 1 <i>y</i> vào (2) ta được: 1<i>x</i>2 (1 <i>x</i>)  <i>x</i>2 <i>x</i> 2 0 


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> 12 ((<i>y</i> 3)0)


  


  



Vậy hệ có 2 nghiệm: (1; 0), (–2; 3).


<b>Câu III:</b> Đặt <i>t</i> 2 <i>x</i>




 



<i>dt</i> = –<i>dx</i>. Ta có I =


<i>t</i> <i><sub>dt</sub></i>
<i>t</i> <i>t</i>
2
3
0
cos
(sin cos )



=
<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
3
0
cos
(sin cos )





 2I =


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

=


<i>x</i> 2



0


1 tan


2 4





 




 


  <sub> = 1 . Vậy: I = </sub>


1
2<sub>.</sub>


<b>Câu IV:</b> Vì ABBA là hình bình hành nên ta có: <i>VC ABB</i>. '<i>VC AB A</i>. ' '.


Mà <i>C ABB</i> <i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <sub>.</sub> <sub>'</sub> 1.<i>A M S</i>. 1 3. 2 3 3


3  3 2 4 8



  


Vậy, <i>C ABB A</i> <i>C ABB</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <sub>.</sub> <sub>' '</sub> 2<i>V</i> <sub>.</sub> <sub>'</sub> 2 3 3


8 4


  


.


<b>Câu V:</b> Ta có: P = <i>x</i>2(2 <i>y</i>)2  <i>x</i>2 (<i>y</i>2)2  <i>x</i> 4
Xét <i>a</i>( ;2<i>x</i>  <i>y b</i>), ( ,<i>x y</i>2)





.
Ta có: <i>a</i> <i>b</i>  <i>a b</i>


 


 


 <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>



2 <sub></sub><sub>(2</sub><sub></sub> <sub>)</sub>2 <sub></sub> 2<sub></sub><sub>(</sub> <sub></sub><sub>2)</sub>2 <sub></sub> <sub>4</sub> 2 <sub></sub><sub>16 2</sub><sub></sub> 2<sub></sub><sub>4</sub>


Suy ra: P  2 <i>x</i>24 <i>x</i> 4 . Dấu "=" xảy ra  <i>a b</i>,



cùng hướng hay <i>y</i> = 0.
Mặt khác, áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có:


2 3<i>x</i>

2(3 1)(4 <i>x</i>2) <sub></sub> 2 <i>x</i>24 2 3 <i>x</i> <sub>. Dấu "=" xảy ra </sub><sub></sub> <i>x</i>


2
3



.
Do đó: P 

2 3

<i>x</i>

4

<i>x</i>

 2 3 4 2 3 4   . Dấu "=" xảy ra 


<i>x</i> 2 , 0<i>y</i>


3


 


.
Vậy MinP = 2 3 4 <sub> khi </sub>


<i>x</i> 2 , 0<i>y</i>


3



 


.


<b>Câu VI.a:</b> 1) Ta có: <i>a</i>10,<i>b</i>5  <i>c</i>5 3. Gọi M(x; y)  (E).
Ta có: <i>MF</i>1 <i>x MF</i>2 <i>x</i>


3 3


10 , 10


2 2


   


.


Ta có: <i>F F</i>1 22 <i>MF</i>12<i>MF</i>22 2<i>MF MF</i>1. 2.cos<i>F MF</i>1 2




<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2 2


2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub>


10 3 10 10 2 10 10



2 2 2 2 2


       <sub> </sub> <sub></sub>


              


          <sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub> = 0 (</sub><i><sub>y=</sub></i><sub></sub><sub> 5)</sub>
Vậy có 2 điểm thoả YCBT: M1(0; 5), M2(0; –5).


2) Gọi I là điểm thoả: <i>IA</i>2<i>IB</i>3<i>IC</i>0


<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i> <i></i> <i></i>



<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i> <i></i> <i></i> 




<i>I</i> 23 13 25; ;
6 6 6


 


 


 


Ta có: T = <i>MA</i>2<i>MB</i>3<i>MC</i> 

<i>MI IA</i>

2

<i>MI IB</i>

3

<i>MI IC</i>

6<i>MI</i> 6<i>MI</i>


          <sub></sub>


Do đó: T nhỏ nhất  <i>MI</i>


<i></i>


nhỏ nhất  M là hình chiếu của I trên (P).
Ta tìm được: <i>M</i>



13 2 16<sub>;</sub> <sub>;</sub>


9 9 9


 




 


 <sub>.</sub>


<b>Câu VII.a:</b> Ta có: (<i>x</i>1)10 <i>C x</i>100 10<i>C x</i>101 9...<i>C x C</i>109  1010


 <i>x</i> <i>x</i>

<i>C</i> <i>C</i>

<i>x</i>


10 5 4 6


10 10


( 1) ( 2) ...  2 ...


 <i>a</i> <i>C</i> <i>C</i>


5 4


5  102 10672<sub>.</sub>


<b>Câu VI.b:</b> 1) (C) có tâm I(3; 4).


 Ta có:


<i>AB AC</i>
<i>IB IC</i>


 


 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 Gọi <i>d</i> là đường thẳng qua A và hợp với AI một góc 450. Khi đó B, C là giao điểm của <i>d</i> với
(C) và AB = AC.


Vì <i>IA</i>(2;1)




 (1; 1), (1; –1) nên <i>d</i> không cùng phương với các trục toạ độ  VTCP của <i>d</i> có
hai thành phần đều khác 0. Gọi <i>u</i>(1; )<i>a</i> là VTCP của <i>d</i>. Ta có:


<i>IA u</i>

<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>2 2 <i>a</i>2


2 2 2


cos ,


2


1 2 1 5 1



 


  


  


<i></i> <sub></sub>


 2 2<i>a</i>  5 1<i>a</i>2 


<i>a</i>
<i>a</i>


3
1
3


 






 Với <i>a =</i> 3, thì <i>u</i>(1;3)




 Phương trình đường thẳng <i>d</i>:



<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> 5 35 <i>t</i>


  
 <sub> </sub>


 <sub>. </sub>


Ta tìm được các giao điểm của <i>d</i> và (C) là:


9 13 7 3 13<sub>;</sub> <sub>,</sub> 9 13 7 3 13<sub>;</sub>


2 2 2 2


 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> 


   


   


 Với <i>a</i> =


1
3




, thì <i>u</i>



1
1;


3


 


<sub></sub>  <sub></sub>


 




 Phương trình đường thẳng <i>d</i>:


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


5
1
5


3


  




 


 <sub>. </sub>


Ta tìm được các giao điểm của <i>d</i> và (C) là:


7 3 13 11<sub>;</sub> 13 <sub>,</sub> 7 3 13 11<sub>;</sub> 13


2 2 2 2


 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> 


   


   


 Vì AB = AC nên ta có hai cặp điểm cần tìm là:


7 3 13 11<sub>;</sub> 13 <sub>,</sub> 9 13 7 3 13<sub>;</sub>


2 2 2 2


 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> 


   


   





7 3 13 11<sub>;</sub> 13 <sub>,</sub> 9 13 7 3 13<sub>;</sub>


2 2 2 2


 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> 


   


   


2) Gọi H là hình chiếu của M trên <i>d</i>. Ta có: MH =

<i>d M d</i>

( , )

2

.
Tam giác ABM đều, nhận MH làm đường cao nên: MA = MB = AB =


<i>MH</i>


2 2 6


3


3 


Do đó, toạ độ của A, B là nghiệm của hệ:


<i>x</i> <i>y z</i>


<i>x</i> 2 <i>y</i> 2 <i>z</i> 2


2 3



1 1 1


8


( 2) ( 1) ( 2)


3


  


 





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 <sub>. </sub>


Giải hệ này ta tìm được: <i>A</i> <i>B</i>


2 2 2 2 2 2


2 ; ;3 , 2 ; ;3


3 3 3 3 3 3



   


    


   


   <sub>.</sub>


<b>Câu VII.b:</b>


<i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


<i>xy</i>


2010


3 3


2 2


2


log 2 (1)


(2)



  


 
 


  





 <sub></sub> <sub></sub>





Điều kiện: <i>xy</i>0. Từ (2) ta có: <i>x</i>3<i>y</i>3<i>xy x</i>( 2<i>y</i>2) 0  <i>x</i>0,<i>y</i>0.
(1) 


<i>x y</i>


<i>y</i>


<i>x</i> 2


2 <sub>2010</sub> 







<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>.2010 2 .2010<i>y</i> 2 <sub>.</sub>


Xét hàm số: <i>f(t)</i> = <i>t</i>.2010<i>t</i> (<i>t </i>> 0). Ta có: <i>f </i><i>(t)</i> =


<i>t</i> <i>t</i>


2010 1 0


ln2010


 


 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Thay <i>x = </i>2<i>y</i> vào (2) ta được: <i>y y</i>


9


5 0


2


 



 


 


  <sub></sub>


<i>y</i> <i>loại</i>


<i>y</i> <i>x</i>


0 ( )


9 9


10 5


 


 <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub>  <sub></sub>


 




Vậy nghiệm của hệ là:


9 9<sub>;</sub>


5 10


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012</b>
<b>Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 45 )</b>


<b>I. PHẦN CHUNG (7 điểm)</b>
<b>Câu I</b> (2 điểm): Cho hàm số


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


2


2 3





 <sub>(1).</sub>


1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).


2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó cắt trục hồnh, trục tung lần
lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại O.



<b>Câu II</b> (2 điểm):


1) Giải phương trình:


<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



(1 2sin )cos

<sub>3</sub>


(1 2sin )(1 sin )









2) Giải hệ phương trình: 2 33 <i>x</i> 2 3 6 5  <i>x</i> 8 0


<b>Câu III</b> (1 điểm): Tính tích phân: I =


<i>x</i> <i>x dx</i>


2


3 2


0



(cos 1)cos .







<b>Câu IV</b> (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D; AB = AD
= 2<i>a</i>, CD = <i>a</i>; góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600. Gọi I là trung điểm của
AD. Hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vng góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối
chóp S.ABCD theo <i>a</i>.


<b>Câu V</b> (1 điểm): Cho các số thực dương <i>x, y, z</i> thoả mãn: <i>x x y z</i>(   ) 3 <i>yz</i>. Chứng minh:


<i>x y</i> 3 <i>x z</i>3 <i>x y x z y z</i> <i>y z</i> 3


(  ) (  ) 3(  )(  )(  ) 5(  )


<b>II. PHẦN TỰ CHỌN(3 điểm)</b>
<i><b>1. Theo chương trình chuẩn</b></i>
<b>Câu VI.a</b> (2 điểm):


1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i>, cho hình chữ nhật ABCD có giao điểm hai đường chéo
AC và BD là điểm I(6; 2). Điểm M(1; 5) thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD
thuộc đường thẳng : <i>x y</i>  5 0 . Viết phương trình đường thẳng AB.


2) Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng (P): 2<i>x</i> 2<i>y z</i>  4 0 và mặt cầu (S)
có phương trình: <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2  2<i>x</i> 4<i>y</i> 6 11 0<i>z</i>  . Chứng minh rằng mặt phẳng (P) cắt mặt
cầu (S) theo một đường tròn. Xác định tâm và tính bán kính của đường trịn đó.



<b>Câu VII.a</b> (1 điểm): Gọi <i>z z</i>1 2, <sub> là các nghiệm phức của phương trình: </sub><i>z</i>2 2 10 0<i>z</i>  <sub>. Tính giá trị</sub>
của biểu thức:


A = <i>z</i> <i>z</i>


2 2


1  2 <sub>.</sub>


<i><b>2. Theo chương trình nâng cao</b></i>
<b>Câu VI.b</b> (2 điểm):


1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy,</i> cho đường trịn (C): <i>x</i>2<i>y</i>24<i>x</i>4<i>y</i> 6 0 và đường
thẳng  có phương trình: <i>x my</i>  2<i>m</i> 3 0. Gọi I là tâm đường trịn (C). Tìm <i>m</i> để  cắt (C)
tại hai điểm phân biệt A và B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất.


2) Trong khơng gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng (P): <i>x</i> 2<i>y</i>2 1 0<i>z</i>  và hai đường
thẳng 1, 2 có phương trình 1:


<i>x</i> 1 <i>y z</i> 9


1 1 6


 


 


, 2:


<i>x</i> 1 <i>y</i> 3 <i>z</i> 1



2 1 2


  


 


 <sub>. Xác định toạ độ</sub>
điểm M thuộc đường thẳng 1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng 2 bằng khoảng cách


từ M đến mặt phẳng (P).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>x xy y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


2 2


2 2


2 2


log ( ) 1 log ( )


3   81


 <sub></sub> <sub> </sub>







<b>Hướng dẫn Đề số 45</b>
<b>Câu I:</b> 2) Gọi ( ; )<i>x y</i>0 0 <sub> là toạ độ của tiếp điểm.</sub>


Tam giác OAB cân tại O nên tiếp tuyến song song với một trong hai đường thẳng <i>y x</i> hoặc


<i>y</i><i>x</i><sub>.</sub>


 <i>y x</i>( )0 1  <i>x</i>


2
0
1 <sub>1</sub>
(2 3)




<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>0<sub>0</sub> <i>y</i>0<sub>0</sub>


1 ( 1)


2 ( 0)


  



 <sub></sub> <sub></sub>




 Với


<i>x</i>
<i>y</i><sub>0</sub>0


1
1


 


 <sub></sub>


 <sub></sub><sub></sub><sub>: </sub><i>y</i><i>x</i><sub> (loại)</sub><sub></sub><sub> Với </sub>


<i>x</i>
<i>y</i>0<sub>0</sub>


2
0


 


 <sub></sub>


 <sub></sub><sub></sub><sub>: </sub><i>y</i><i>x</i> 2<sub> (nhận)</sub>
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: <i>y</i><i>x</i> 2.



<b>Câu II:</b> 1) Điều kiện:


<i>x</i>
<i>x</i>


1 2sin 0


1 sin 0


  

 
 <sub></sub>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>p</i>
2
6
7 <sub>2</sub>
6
2
2








 



 


  



PT 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> 2<i>x</i>


cos 2sin .cos <sub>3</sub>


1 sin 2sin 2sin






   <sub></sub>

cos

<i>x</i>

sin 2

<i>x</i>

3(sin

<i>x</i>

cos2 )

<i>x</i>




<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



3<sub>cos2</sub> 1<sub>sin2</sub> 1<sub>cos</sub> 3<sub>sin</sub>


2 2 2  2 <sub></sub> cos 2<i>x</i> 6 cos <i>x</i> 3


 
   
  
   
   


<i>x</i> <i>k</i> <i>loại</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>nhaän</i>


2 ( )


2


2 ( )


18 3


 

 


 <sub></sub> <sub></sub>



 <sub>. </sub> <sub>Vậy PT có nghiệm: </sub><i>x</i> <i>k</i>


2


18 3


 


 
.


2) Điều kiện: <i>x</i>


6
5

. Đặt
<i>u</i> <i>x</i>
<i>v</i> <i>x</i>


3<sub>3</sub> <sub>2</sub>


6 5

  

 

 <sub></sub>


<i>u</i> <i>x</i>
<i>v</i> <i>x</i>
3


2 3<sub>6 5</sub>2



  

 

 <sub>.</sub>


Ta có hệ PT:


<i>u</i> <i>v</i>


<i>u</i>3 <i>v</i>2


2 3 8


5 3 8


  




 


 <sub>. Giải hệ này ta được </sub>



<i>u</i>


<i>v</i> 42


 
 <sub></sub>


 <sub></sub>


<i>x</i>
<i>x</i>


3 2 2


6 5 16


  


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>

<i>x</i>



2

<sub>.</sub>


Thử lại, ta thấy <i>x</i>2<sub> là nghiệm của PT. Vậy PT có nghiệm </sub><i>x</i>2<sub>.</sub>


<b>Câu III:</b> I =


<i>x dx</i>

<i>x dx</i>



2 <sub>5</sub> 2 <sub>2</sub>



0 0


cos .

cos .



 






= A – B.


 A =


<i>x dx</i>

<i>x</i>

<i>x dx</i>



2 2


5 4


0 0


cos .

cos .cos ..



 







=


<i>x d</i>

<i>x</i>



2 <sub>2</sub> 2


0


1 sin

(sin )





=

8


15



 B =


<i>x dx</i>

<i>x dx</i>



2 2


2


0 0


1



cos .

(1 cos2 ).



2



 






=

4




Vậy I =

8


15

<sub> – </sub>

4



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu IV:</b> Gọi E là trung điểm của AB  BC =

<i>a</i>

5

. Ta có:
<i>BIC</i> <i>ABCD</i> <i>ABI</i> <i>CDI</i>

<i>a</i>



<i>S</i>

<i>S</i>

<i>S</i>

<i>S</i>

3

2


2





Trong tam giác BIC, kẻ đường cao IF, ta có: IF =
<i>BIC</i>


<i>S</i>

<i>a</i>



<i>BC</i>




2

3



5




.


Từ giả thiết  SI  (ABCD) 

<i>SFI</i>

60

0  SI =


<i>a</i>


<i>IF</i>

.tan 60

0

3 3



5




 Thể tích khối chóp S.ABCD:


<i>ABCD</i>

<i>a</i>



<i>V</i>

1

<i>SI S</i>

.

1 3 3

.

.3

<i>a</i>

2

3 15

<i>a</i>

3


3

3

<sub>5</sub>

5





.
<b>Câu V:</b> Xét điều kiện:

<i>x</i>

2

<i>xy xz</i>

3

<i>yz</i>

<i>x y</i>

<i>x z</i>

<i>y z</i>

<i>y z</i>



2 2 2 2



(

)

(

)

2(

)

(

)





<i>x y</i>

<i>x z</i>

<i>x y x z</i>



<i>y z</i>

<i>y z</i>

<i>y z y z</i>



2 2 2


2





 







<sub> (*)</sub>


Đặt


<i>x y</i>

<i>x z</i>



<i>u</i>

<i>v</i>



<i>y z</i>

,

<i>y z</i>








<sub> (</sub><i><sub>u, v</sub></i><sub> > 0). Từ (*) </sub><sub></sub>

<i>u</i>

2

<i>v</i>

2

 

2 (

<i>u v</i>

)

2 <sub></sub>

<i>u</i>

2

<sub></sub>

<i>v</i>

2

<sub></sub>

<i>uv</i>

<sub></sub>

1

<sub>(1)</sub>


Khi đó ta có: BĐT 


<i>x y</i>

<i>x z</i>

<i>x y</i>

<i>x z</i>



<i>y z</i>

<i>y z</i>

<i>y z</i>

<i>y z</i>



3 3


3

5



 





 





 

<sub></sub>

<i>u</i>

3

<i>v</i>

3

3

<i>uv</i>

5



<i>u v u</i>

<i>uv v</i>

<i>uv</i>



2 2



(

)(

) 3

5

<sub></sub>

<i>u v</i>

<sub> </sub>

3

<i>uv</i>

<sub></sub>

5

<sub>(2) (do (1))</sub>
Mặt khác từ (1) ta có:

<i>uv</i>

 

1 (

<i>u v</i>

)

2

1

(3)


<i>u v</i>

<i>uv</i>

<i>u v</i>



2

3

2


(

)

1 3

1

(

)



4



 

 



<i>u v</i>


2


(

)

4

<sub></sub>

<i>u v</i>

<sub> </sub>

2

<sub>(4)</sub>
Từ (3) và (4) ta suy ra được điều cần chứng minh (2).


<b>Câu VI.a:</b> 1) Giả sử E(<i>a</i>; 5 – <i>a</i>)  <i>IE</i>(<i>a</i> 6;3 <i>a</i>)


<i></i>



Gọi P là điểm đối xứng của E qua I  P(12 – <i>a</i>; <i>a</i> – 1), <i>MP</i>(11 ; <i>a a</i> 6)



Ta có: <i>MP IE</i>. 0


 




(11

<i>a a</i>

)(

6) (

<i>a</i>

6)(3

<i>a</i>

) 0


<i>a</i>


<i>a</i>

6

7


 


 



Đường thẳng đi qua M(1; 5) và nhận <i>IE</i>


<i></i>



làm VTPT.
 Với <i>a</i>6  <i>IE</i>(0; 3)




 Phương trình AB:

<i>y</i>

5


 Với

<i>a</i>

7

 <i>IE</i>(1; 4)




 Phương trình AB:

<i>x</i>

4

<i>y</i>

19 0


2) (S) có tâm I(1; 2; 3), bán kính R = 5


<i>d I P</i>

( ,( )) 3

 

<i>R</i>

<sub></sub><sub> (P) cắt (S) theo một đường tròn (C).</sub>
Dễ xác định tâm đường trịn (C) là J(3; 0; 2) và bán kính là r = 4.
<b>Câu VII.a:</b> PT có các nghiệm: <i>z</i>1 1 3 ,<i>i z</i>2  1 3<i>i</i>


 A = <i>z</i> <i>z</i>



2 2


1  2 <sub> = 20</sub>


<b>Câu VI.b:</b> 1) (C) có tâm I(–2; –2), bán kính R =

2

.
Ta có:




<i>IAB</i>


<i>S</i>

1

<i>IA IB</i>

. .sin

<i>AIB</i>

1

<i>R</i>

2

sin

<i>AIB</i>

1

<i>R</i>

2

1



2

2

2





</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Khi đó:


<i>R</i>


<i>d I</i>

( , )

1



2



 





<i>m</i>

<i>m</i>




<i>m</i>

2


2 2

2

<sub>3 1</sub>



1



 





<sub></sub>

15

<i>m</i>

2

8

<i>m</i>

0

<sub></sub>

<i>m</i>


<i>m</i>



0


8


15








2) Giả sử:

<i>M</i>

( 1 ; ; 9 6 )

 

<i>t t</i>

 

<i>t</i>

1.


Khoảng cách từ M đến 2:


<i>t</i>

<i>t</i>

<i>t</i>



<i>d M</i>

( , )

<sub>2</sub>

(8 14)

2

( 14 20)

2

( 4)

2

3



 



Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P):


<i>t</i>


<i>d M P</i>

( ,( ))

11 20



3





Từ đó ta có:


<i>t</i>

2

<i>t</i>

2

<i>t</i>

2


(8 14)

( 14 20)

( 4)


3



 



=

<i>t</i>


11 20



3




140

<i>t</i>

2

352 212 0

<i>t</i>



<i>t</i>


<i>t</i>



1


53


35


 








 Với <i>t</i> = 1  M(0; 1; –3)  Với <i>t</i> =

53


35

<sub></sub>

<i>M</i>



18 53 3

<sub>;</sub>

<sub>;</sub>


35 35 35









<b>Câu VII.b:</b> Điều kiện:

<i>xy</i>

0


Hệ PT 


<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>




<i>x</i>

<i>xy y</i>



2 2


2

2

2

<sub>4</sub>













<sub></sub>


<i>x y</i>


<i>x</i>

2

4


 






<sub></sub>


<i>x y</i>


<i>x y</i>

2

2



 


<sub> </sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012</b>
<b>Mơn thi : TỐN ( ĐỀ 46 )</b>


<b>I. PHẦN CHUNG (7 điểm)</b>
<b>Câu I</b> (2 điểm): Cho hàm số


3 2


1



2

3 .



3



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>


.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (<i>C</i>), biết tiếp tuyến này đi qua gốc tọa độ <i>O</i>.
<b>Câu II</b> (2 điểm):


1) Giải phương trình:


2 sin 2

3sin

cos

2



4




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>









<sub>.</sub>


2) Giải hệ phương trình:


2 2


3 3


2

1



2

2



<i>y</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y x</i>














<b>Câu III</b> (1 điểm): Tìm các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình:

<i>m x</i>

2

2

<i>x</i>

2

 

<i>x</i>

2

có 2
nghiệm phân biệt.


<b>Câu IV</b> (1 điểm): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng <i>a</i>. Tính theo <i>a</i> thể
tích khối chóp S.ABCD và tính bán kính mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp đó.
<b>Câu V</b> (1 điểm): Với mọi số thực <i>x, y</i> thỏa điều kiện

2

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

<i>xy</i>

1

. Tìm giá trị lớn nhất và giá


trị nhỏ nhất của biểu thức:


4 4


2

1



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>P</i>


<i>xy</i>






<sub>.</sub>
<b>II. PHẦN TỰ CHỌN(3 điểm)</b>


<i><b>1. Theo chương trình chuẩn</b></i>


<b>Câu VI.a</b> (2 điểm):


1) Giải phương trình: 2.27<i>x</i>18<i>x</i> 4.12<i>x</i>3.8<i>x</i>.
2) Tìm nguyên hàm của hàm số

 

2


tan


1 cos



<i>x</i>


<i>f x</i>



<i>x</i>




<sub>.</sub>


<b>Câu VII.a</b> (1 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm

<i>I</i>

1; 2;3

. Viết phương trình
mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục <i>Oy</i>.


<i><b>2. Theo chương trình nâng cao</b></i>
<b>Câu VI.b</b> (2 điểm):


1) Giải bất phương trình: <i>x</i>4 log3 <i>x</i> 243.
2) Tìm <i>m</i> để hàm số


2

<sub>1</sub>



<i>mx</i>


<i>y</i>




<i>x</i>





có 2 điểm cực trị <i>A</i>, <i>B</i> và đoạn <i>AB</i> ngắn nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hướng dẫn Đề số 46</b>
<b>Câu I:</b> 2) PTTT

<sub> của (C) tại điểm </sub>

<i>M x y</i>

0

0 0

;

<sub> là: </sub>




:

<i>y</i>

<i>x</i>

<sub>0</sub>2

4

<i>x</i>

<sub>0</sub>

3

<i>x x</i>

<sub>0</sub>

1

<i>x</i>

<sub>0</sub>3

2

<i>x</i>

<sub>0</sub>2

3

<i>x</i>

<sub>0</sub>

3



 qua O

<i>x</i>

0

0,

<i>x</i>

0

3

 Các tiếp tuyến cần tìm:

<i>y</i>

3

<i>x</i>

,

<i>y</i>

0

.
<b>Câu II:</b> 1) PT 

sin<i>x</i>cos<i>x</i>1 2 cos

 

<i>x</i> 3

0




2


1



sin

cos

1

sin

2



4

2

<sub>2</sub>



<i>x</i>

<i>k</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>




<i>x</i>

<i>k</i>















<sub></sub>



 

<sub></sub>

<sub></sub>







<sub> </sub>



<sub>. </sub>


KL: nghiệm PT là

2

2 ;

2








 



<i>x</i>

<i>k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>




.
2) Ta có:



3 3 2 2 3 2 2 3


2

<i>x</i>

<i>y</i>

2

<i>y</i>

<i>x</i>

2

<i>y x</i>

<i>x</i>

2

<i>x y</i>

2

<i>xy</i>

5

<i>y</i>

0


Khi

<i>y</i>

0

thì hệ VN.


Khi

<i>y</i>

0

, chia 2 vế cho

<i>y</i>

3

0

ta được:


3 2


2

2

5 0



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>











Đặt

<i>x</i>


<i>t</i>




<i>y</i>




, ta có : <i>t</i>32<i>t</i>22<i>t</i> 5 0  <i>t</i>1 2


1,

1



1


<i>y x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>y</i>






<sub></sub>

 

 







<b>Câu III:</b> Ta có: <i>x</i>2 2<i>x</i> 2 1<sub>nên PT </sub> 2


2



2

2




<i>x</i>


<i>m</i>



<i>x</i>

<i>x</i>









Xét 2


2


( )



2

2



<i>x</i>


<i>f x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>








2 2



4 3


'( )



2

2

2

2



<i>x</i>


<i>f x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>









 

4

4



'

0

;

10; lim

( )

1; lim

( ) 1



3

3

<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>

<i>x</i>

<i>f</i>

<i>f x</i>

<i>f x</i>



    




 

<sub></sub>

<sub></sub>







Kết luận:

1

<i>m</i>

10



<b>Câu IV:</b> Gọi O là giao điểm AC và BD  <i>SO</i>

<i>ABCD</i>

.


Ta có:


2


2 2 2

2

2



4

2



<i>a</i>

<i>a</i>



<i>SO</i>

<i>SA</i>

<i>OA</i>

<i>a</i>



2 3


.


1


2


6



<i>ABCD</i> <i>S ABCD</i>


<i>S</i>

<i>a</i>

<i>V</i>

<i>a</i>



Gọi M, N là trung điểm AB và CD và I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác SMN. Ta chứng


minh I cách đều các mặt của hình chóp






2


2

2

2

3 1



4



4

3



<i>SMN</i>


<i>a</i>

<i>a</i>



<i>S</i>

<i>pr</i>

<i>r</i>



<i>a a</i>












<b>Câu V:</b> Đặt

<i>t xy</i>

. Ta có:

<i>xy</i>

<i>x y</i>

<i>xy</i>

<i>xy</i>

<i>xy</i>



2

1



1 2

2

4



5



 







<i>xy</i>

<i>x y</i>

<i>xy</i>

<i>xy</i>

<i>xy</i>



2

1



1 2

2

4



3



 



.


Suy ra :






<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x y</i>

<i>t</i>

<i>t</i>




<i>P</i>



<i>xy</i>

<i>t</i>



2


2 2

<sub>2</sub>

2 2

<sub>7</sub>

2

<sub>2 1</sub>



2

1

4 2 1







<sub>.Điều kiện:</sub>

<i>t</i>



1

1



5

3



 



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Do đó:






<i>t</i>

<i>t</i>


<i>P</i>




<i>t</i>


2


2

7



'



2 2 1






,


<i>t</i>

<i>thoả</i>



<i>P</i>



<i>t</i>

0 (

<i>loại</i>

)


' 0



1 (

)


 



  

<sub></sub>

<sub></sub>



<i>P</i>

1

<i>P</i>

1

2




5

3

15



 





 



 

<sub> và </sub>

<i>P</i>

 


1


0



4




.
Kết luận: Max P =


1



4

<sub> và Min P = </sub>

2


15



<b>Câu VI.a:</b> 1)

PT

 2.33<i>x</i>2 .3<i>x</i> 2<i>x</i> 4.2 32<i>x x</i>3.23<i>x</i>


3 2


3

3

3




2

4

3 0



2

2

2



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





<i>x</i>1


2) Ta có: 2

2


cos sin


cos

1 cos



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>I</i>

<i>dx</i>



<i>x</i>

<i>x</i>








. Đặt <i>t</i>cos2 <i>x</i> <i>dt</i>2cos sin<i>x</i> <i>xdx</i>



Suy ra :



1

1

1

1

1

1



ln



2

1

2

1

2



<i>dt</i>

<i>t</i>



<i>I</i>

<i>dt</i>

<i>C</i>



<i>t t</i>

<i>t</i>

<i>t</i>

<i>t</i>









<sub></sub>

<sub></sub>







=


2
2



1

1 cos



ln



2

cos



<i>x</i>


<i>C</i>


<i>x</i>



<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>





<b>Câu VII.a:</b> Gọi M là hình chiếu của

<i>I</i>

1; 2;3

lên <i>Oy</i>, ta có: <i>M</i>

0; 2;0

.


1;0; 3

10



<i>IM</i>

 

<i>R IM</i>







là bán kính mặt cầu cần tìm.
Kết luận: PT mặt cầu cần tìm là



2 2 2


1 2 3 10



<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


.
<b>Câu VI.b:</b> 1) Điều kiện : <i>x</i> > 0 . BPT 

4 log 3<i>x</i>

log3<i>x</i>5


Đặt

<i>t</i>

log

3

<i>x</i>

<sub>. Ta có: </sub><i>t</i>24<i>t</i> 5 0   <i>t</i> 5<sub>hoặc </sub>1<i>t</i> <sub></sub>


1


0



243


<i>x</i>




hoặc <i>x</i>3<sub>.</sub>


2) Ta có:


2
2


1


'

<i>mx</i>


<i>y</i>



<i>x</i>






. Hàm số có 2 cực trị

<i>y</i>

' 0

có 2 nghiệm phân biệt, khác 0

0



<i>m</i>





Khi đó các điểm cực trị là:




2


1

1

4



; 2

,

; 2

16



<i>A</i>

<i>m B</i>

<i>m</i>

<i>AB</i>

<i>m</i>



<i>m</i>



<i>m</i>

<i>m</i>


















2

<sub>2</sub>

4

<sub>.16</sub>

<sub>16</sub>



<i>AB</i>

<i>m</i>



<i>m</i>







. Dấu "=" xảy ra 


1


2


<i>m</i>





. Kết luận:


1


2


<i>m</i>





.



<b>Câu VII.b:</b>

  



2 2


: 1 1 1;0 ; 1


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>   <i>I</i>  <i>R</i>


. Hệ số góc của tiếp tuyến () cần tìm là

3


.


 PT () có dạng

1

: 3

<i>x y b</i>

 

0

hoặc

2

: 3

<i>x y b</i>

  

0


1

: 3

<i>x y b</i>

 

0

tiếp xúc (C)  <i>d I</i>

,1

<i>R</i>


3



1

2

3



2




<i>b</i>

 

<i>b</i>

 



.
Kết luận:

1

: 3

<i>x y</i>

 

2

3 0



2

: 3

<i>x y b</i>

  

0

tiếp xúc (C)  <i>d I</i>

,2

<i>R</i>


3




1

2

3



2




<i>b</i>

 

<i>b</i>

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012</b>
<b>Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 47 )</b>


<b>I. PHẦN CHUNG (7 điểm)</b>


<b>Câu I</b> (2 điểm): Cho hàm số

<i>y x</i>

4

2

<i>m x</i>

2 2

<i>m</i>

4

2

<i>m</i>

(<i>1</i>), với <i>m</i> là tham số.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi <i>m</i> = 1.


2) Chứng minh đồ thị hàm số (<i>1</i>) ln cắt trục <i>Ox</i> tại ít nhất hai điểm phân biệt, với mọi

<i>m</i>

0

.
<b>Câu II</b> (2 điểm):


1) Giải phương trình:













<i>x</i>

<i>x</i>



2sin 2

4sin

1


6



2) Tìm các giá trị của tham số <i>m</i> sao cho hệ phương trình










<i>y x m</i>



<i>y</i>

<i>xy</i>



2



1



có nghiệm duy nhất.


<b>Câu III</b> (1 điểm): Tìm nguyên hàm của hàm số










<i>x</i>


<i>f x</i>



<i>x</i>


2


4

1


( )



2

1

<sub>.</sub>


<b>Câu IV</b> (1 điểm): Cho khối tứ diện <i>ABCD</i>. Trên các cạnh <i>BC</i>, <i>BD</i>, <i>AC</i> lần lượt lấy các điểm <i>M</i>, <i>N</i>, <i>P</i>
sao cho <i>BC</i>4<i>BM</i><sub>, </sub><i>BD</i>2<i>BN</i><sub> và </sub><i>AC</i>3<i>AP</i><sub>. Mặt phẳng (</sub><i><sub>MNP</sub></i><sub>) chia khối tứ diện </sub><i><sub>ABCD</sub></i>


làm hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.


<b>Câu V</b> (1 điểm): Với mọi số thực dương

<i>x y z</i>

; ;

thỏa điều kiện

<i>x y z</i>

  

1

. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức:




   

<sub></sub>

<sub></sub>






<i>P x y z</i>



<i>x y z</i>


1 1 1


2



.
<b>II. PHẦN TỰ CHỌN(3 điểm)</b>


<i><b>1. Theo chương trình chuẩn</b></i>
<b>Câu VI.a</b> (2 điểm):


1) Giải phương trình:

2

<i>x</i>

log4<i>x</i>

8

log2 <i>x</i>


.


2) Viết phương trình các đường thẳng cắt đồ thị hàm số






<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


1



2

<sub> tại hai điểm phân biệt sao</sub>

cho hoành độ và tung độ của mỗi điểm đều là các số nguyên.


<b>Câu VII.a</b> (1 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, chođường thẳng

 

<i>d</i>

: 2

<i>x y</i>

4 0

. Lập
phương trình đường trịn tiếp xúc với các trục tọa độ và có tâm ở trên đường thẳng (<i>d</i>).


<i><b>2. Theo chương trình nâng cao</b></i>
<b>Câu VI.b</b> (2 điểm):


1) Giải bất phương trình:

2 1 log

2

<i>x</i>

log

4

<i>x</i>

log

8

<i>x</i>

0



2) Tìm <i>m</i> để đồ thị hàm số

<i>y x</i>

3

<i>m</i>

5

<i>x</i>

2

5

<i>mx</i>

có điểm uốn ở trên đồ thị hàm số



<i>y x</i>

3<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hướng dẫn Đề số 47</b>


<b>Câu I:</b> 2) Phương trình HĐGĐ của đồ thị (1) và trục <i>Ox</i>:

<i>x</i>

4

2

<i>m x</i>

2 2

<i>m</i>

4

2

<i>m</i>

0

().
Đặt

<i>t x t</i>



2

<sub>0</sub>



, ta có :

<i>t</i>

2

2

<i>m t m</i>

2

4

2

<i>m</i>

0

<sub>(</sub><sub></sub><sub>)</sub>


Ta có :  ' 2<i>m</i>0 và

<i>S</i>

2

<i>m</i>

2

0

với mọi <i>m</i>0. Nên PT () có nghiệm dương.
 PT () có ít nhất 2 nghiệm phân biệt (đpcm).


<b>Câu II:</b> 1) PT

3 sin2

<i>x</i>

cos2

<i>x</i>

4sin

<i>x</i>

1 0

2 3 sin cos

<i>x</i>

<i>x</i>

2sin

2

<i>x</i>

4sin

<i>x</i>

0

.





2 3 cos

<i>x</i>

sin

<i>x</i>

2 sin

<i>x</i>

0




<sub></sub>

<sub></sub>








<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



sin

3 cos

2



sin

0

<sub></sub>




















<i>x</i>


<i>x k</i>



sin

1



3


















<i>x</i>

<i>k</i>



<i>x k</i>




5

<sub>2</sub>



6



2)










<i>y x m</i>



<i>y</i>

<i>xy</i>



2

(1)



1

(2)

<sub>. </sub>


Từ (1) 

<i>x</i>

2

<i>y m</i>

, nên (2) 

<i>y</i>

<i>my</i>

 

<i>y</i>


2


2

1



 





 

<sub> </sub>

<sub></sub>





<i>y</i>


<i>m y</i>



<i>y</i>


1



1 2



(vì <i>y</i> 0)


Xét


 

 

 

 

 



<i>f y</i>

<i>y</i>

<i>f y</i>



<i>y</i>

<i><sub>y</sub></i>

2


1

<sub>2</sub>

<sub>'</sub>

<sub>1</sub>

1

<sub>0</sub>



Dựa vào BTT ta kết luận được hệ có nghiệm duy nhất  <i>m</i>2<sub>.</sub>


<b>Câu III:</b> Ta có:

 








<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>







<i>x</i>

<i>x</i>



<i>f x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



2


1

<sub>.</sub>

1

<sub>.</sub>

1



3 2

1

2

1

<sub></sub>

 





<sub></sub>

<sub></sub>







<i>x</i>




<i>F x</i>

<i>C</i>



<i>x</i>


3


1

1



9 2

1


<b>Câu IV:</b> Gọi T là giao điểm của MN với CD; Q là giao điểm của PT với AD.
Vẽ DD // BC, ta có: DD=BM


<i>TD DD</i>



<i>TC</i>

<i>MC</i>



' 1


3

<sub>.</sub>


Mà:


 



<i>TD</i>

<i>AP</i>

<i><sub>AT DP</sub></i>

<i>QD DP CP</i>



<i>TC</i>

<i>AC</i>

<i>QA</i>

<i>AT CA</i>



1

2



3

3




Nên:


 



<i>A PQN</i>


<i>A PQN</i> <i>ABCD</i>
<i>A CDN</i>


<i>V</i>

<i><sub>AP AQ</sub></i>



<i>V</i>

<i>V</i>



<i>V</i>

<i>AC AD</i>



.


.
.


1 3 1

1



.

.



3 5 5

10

<sub>(1)</sub>


Và:


 




<i>C PMN</i>


<i>ABMNP</i> <i>ABCD</i>
<i>C ABN</i>


<i>V</i>

<i>CP CM</i>

<i><sub>V</sub></i>

<i><sub>V</sub></i>



<i>V</i>

.<sub>.</sub>

<i>CA CB</i>



2 3 1

1



.

.



3 4 2

4

<sub>(2).</sub>


Từ (1) và (2), suy ra :

<i>V</i>

<i>ABMNQP</i>

<i>V</i>

<i>ABCD</i>

7



20

<sub>.</sub>


Kết luận: Tỉ số thể tích cần tìm là

7


13

<sub>hoặc </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu V:</b> Áp dụng BĐT Cô-si ta có:

<i>x</i>

<i>x</i>


2



18

12



(1). Dấu bằng xảy ra 



<i>x</i>

1



3

<sub>.</sub>


Tương tự:




<i>y</i>


<i>y</i>


2



18

12



(2) và




<i>z</i>


<i>z</i>


2



18

12



(3).
Mà:

17

<i>x y z</i>

 



17

(4). Cộng (1),(2),(3),(4), ta có:

<i>P</i>

19

<sub>. </sub>
Dấu "=" xảy ra 


  




<i>x y z</i>

1



3

<sub>. Vậy GTNN của </sub><i><sub>P</sub></i><sub> là 19 khi </sub>

<i>x y z</i>

  


1


3

<sub>.</sub>
<b>Câu VI.a:</b> 1) Điều kiện : <i>x</i>0<sub>. </sub>


PT 1 log 2<i>x</i>log4<i>x</i>3log2 <i>x</i> 

 




 





<i>t</i>

<i>x</i>



<i>t</i>

2

<i>t</i>

2

log



3 2 0

<sub></sub>

 




 





<sub></sub>

<sub></sub>





<i>t</i>

<i>x</i>



<i>t</i>


<i>t</i>



2

log



1


2





<sub></sub>




<i>x</i>


<i>x</i>

2

4



2) Ta có:

<i>y</i>

 

<i>x</i>


1


1



2

<sub>. Do đó: </sub>

<i>x y Z</i>

,

<i>x</i>

2

 

1

<i>x</i>

3,

<i>x</i>

1



Suy ra tọa độ các điểm trên đồ thị có hoành độ và tung độ là những số nguyên là





<i>A</i>

1;0 , 3;2

<i>B</i>



Kết luận: Phương trình đường thẳng cần tìm là:

<i>x y</i>

1 0

.
<b>Câu VII.a:</b> Gọi

<i>I m m</i>

;2

4

  

<i>d</i>

là tâm đường trịn cần tìm.


Ta có:

<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>


4



2

4

4,



3

<sub>.</sub>





<i>m</i>

4



3

<sub> thì phương trình đường trịn là: </sub>










<i>x</i>

<i>y</i>




2 2


4

4

16



3

3

9

<sub>.</sub>


<i>m</i>

4

thì phương trình đường trịn là:

<i>x</i>

<i>y</i>



2 2


4

4

16



.
<b>Câu VI.b:</b> 1) Điều kiện :

<i>x</i>

0

<sub>. Đặt </sub>

<i>t</i>

log

2

<i>x</i>

<sub>, ta có : </sub>

1

3

0



<i>t</i>


<i>t t</i>





BPT


2

4



3

4

0

0



3



<i>t</i>

<i>t</i>

<i>t</i>




  

 





2 <sub>3</sub>


4 1


log 0 1


3 <i>x</i> 2 2 <i>x</i>


     


.
2) Ta có:



2


' 3

2

5

5 ;

" 6

2

10



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>m</i>


.

5



" 0



3


<i>m</i>


<i>y</i>

 

<i>x</i>




; <i>y</i> đổi dấu qua

5



3


<i>m</i>


<i>x</i>



.


Suy ra:


3



2

5

5

5



5


;



3

27

3



<i>m</i>

<i>m m</i>



<i>m</i>



<i>U</i>





<sub> là điểm uốn.</sub>


Để điểm uốn U nằm trên đồ thị hàm số <i>y x</i> 3 thì


3

3


2

5

5

5

5



27

3

3



<i>m</i>

<i>m m</i>

<i>m</i>



<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>




<i>m</i> 5


<b>Câu VII.b:</b> Ta có: <i>AB BC CA</i>  3 2 <sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub> đều. Do đó tâm I của đường tròn ngoại tiếp</sub>


<i>ABC</i>


 <sub>là trọng tâm của nó.</sub>


Kết luận:


5 8 8


; ;


3 3 3



<i>I</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012</b>
<b>Mơn thi : TỐN ( ĐỀ 48 )</b>


<b>I. PHẦN CHUNG (7 điểm)</b>
<b>Câu I</b> (2 điểm): Cho hàm số


3


1


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>





<sub>.</sub>


1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


2) Viết phương trình đường thẳng <i>d</i> qua điểm <i>I</i>

1;1

và cắt đồ thị (<i>C</i>) tại hai điểm <i>M</i>, <i>N</i> sao
cho <i>I </i>là trung điểm của đoạn <i>MN</i>.


<b>Câu II</b> (2 điểm):


1) Giải phương trình:

cos3

<i>x</i>

sin 2

<i>x</i>

3 sin 3

<i>x</i>

cos 2

<i>x</i>



2) Giải hệ phương trình:



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>



<i>x y</i>


3 3
2 2


3

4



9













<b>Câu III</b> (1 điểm): Tìm các giá trị của tham số <i>m </i>để phương trình:

<i>m</i> 2 1

 <i>x</i>21

<i>x</i>2 <i>m</i>
có nghiệm.


<b>Câu IV</b> (1 điểm): Cho lăng trụ tam giác đều

<i>ABC A B C</i>

. ' ' '

có cạnh đáy là <i>a</i> và khoảng cách từ <i>A</i>
đến mặt phẳng (<i>A’BC</i>) bằng

2



<i>a</i>



. Tính theo <i>a</i> thể tích khối lăng trụ

<i>ABC A B C</i>

. ' ' '

.



<b>Câu V</b> (1 điểm): Chứng minh



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i><sub>ab</sub></i>

<i><sub>bc</sub></i>

<i><sub>ca</sub></i>

<i><sub>a b c</sub></i>



<i>a b b c c a</i>



2 2 2

<sub>1</sub>



2



  



<sub> với mọi số</sub>


dương

<i>a b c</i>

; ;

.


<b>II. PHẦN TỰ CHỌN(3 điểm)</b>
<i><b>1. Theo chương trình chuẩn</b></i>
<b>Câu VI.a</b> (2 điểm):


1) Giải bất phương trình:

1 log

2

<i>x</i>

log

2

<i>x</i>

2

log

2

6

<i>x</i>



2) Tính:


2


ln

<i>x dx</i>




<b>Câu VII.a</b> (1 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (<i>Oxy</i>). Lập phương trình đường thẳng qua



2;1



<i>M</i>


và tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng

4

.
<i><b>2. Theo chương trình nâng cao</b></i>


<b>Câu VI.b</b> (2 điểm):


1) Giải hệ phương trình :


2 2


1


2

<i>x</i>

3

<i>y</i>


<i>y</i>

<i>x x</i>

<i>y</i>





 











2) Tìm nguyên hàm của hàm số

 



cos 2

1


cos 2

1



<i>x</i>


<i>f x</i>



<i>x</i>





<sub>. </sub>


<b>Câu VII.b</b> (1 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>(Oxy) </i>, cho điểm


1


3;



2


<i>M</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hướng dẫn Đề số 48</b>


<b>Câu I:</b> 2) Gọi d là đường thẳng qua I và có hệ số góc k  PT <i>d y k x</i>: 

1 1

 .
Ta có: d cắt ( C) tại 2 điểm phân biệt M, N


3




:

1



1


<i>x</i>



<i>PT</i>

<i>kx k</i>



<i>x</i>




 



<sub> có 2 nghiệm phân biệt</sub>
khác

1

<sub>.</sub>


Hay:

 



2

<sub>2</sub>

<sub>4 0</sub>



<i>f x</i>

<i>kx</i>

<i>kx k</i>

  



có 2 nghiệm phân biệt khác

1





0



4

0

0



1

4 0




<i>k</i>



<i>k</i>

<i>k</i>



<i>f</i>


 




  

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub> </sub>





Mặt khác:

<i>x</i>

<i>M</i>

<i>x</i>

<i>N</i>



2 2

<i>x</i>

<i>I</i>

<sub> I là trung điểm MN với </sub>

 

<i>k</i>

0

<sub>.</sub>
Kết luận: PT đường thẳng cần tìm là

<i>y kx k</i>

 

1

với

<i>k</i>

0

<sub>.</sub>
<b>Câu II:</b> 1) PT

cos3

<i>x</i>

3 sin 3

<i>x</i>

3 cos 2

<i>x</i>

sin 2

<i>x</i>



1

3

3

1



cos3

sin 3

cos 2

sin 2



2

<i>x</i>

2

<i>x</i>

2

<i>x</i>

2

<i>x</i>







cos 3

cos 2




3

6



<i>x</i>

<i>x</i>





<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>


2


6



2



10

5


















 






<i>x</i>

<i>k</i>



<i>k</i>


<i>x</i>



2) Ta có :

<i>x y</i>

2 2

 

9

<i>xy</i>



3

.
 Khi:

<i>xy</i>

3

, ta có:


3 3

<sub>4</sub>



<i>x</i>

<i>y</i>

<sub> và </sub>

<i>x</i>

3

.

<i>y</i>

3



27



Suy ra:

<i>x</i>

3

;

<i>y</i>

3

là các nghiệm của phương trình:

<i>X</i>

2

4

<i>X</i>

27 0

 

<i>X</i>

 

2

31


Vậy nghiệm của Hệ PT là:


3

<sub>2</sub>

<sub>31,</sub>

3

<sub>2</sub>

<sub>31</sub>



<i>x</i>

<i>y</i>



<sub> hoặc </sub>

<i>x</i>

3

2

31,

<i>y</i>



3

2

31

<sub>.</sub>
 Khi:

<i>xy</i>



3

, ta có:


3 3

<sub>4</sub>



<i>x</i>

<i>y</i>



<sub> và </sub>

<i>x</i>

3

.

<i>y</i>

3

27


Suy ra:



3

<sub>;</sub>

3



<i>x</i>

<i>y</i>



là nghiệm của phương trình:

<i>X</i>

2

4

<i>X</i>

27 0

(

<i>PTVN</i>

)


<b>Câu III:</b> Đặt

<i>t</i>

<i>x</i>

2

1

. Điều kiện:

<i>t</i>

1

<sub>. </sub>


PT trở thành:

 



2


2

1

1



<i>m</i>

<i>t</i>

 

<i>t</i>

<i>m</i>





1



1


2



 





<i>m t</i>

<i>t</i>



<i>t</i>



Xét hàm số:



 

 



2


1

1



'

1



2

<sub>2</sub>



<i>f t</i>

<i>t</i>

<i>f t</i>



<i>t</i>

<i><sub>t</sub></i>



 

 



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



2
2


4

3



2









<i>t</i>

<i>t</i>



<i>t</i>



<i>t</i>

<i>loại</i>



<i>f t</i>

( ) 0

<sub>  </sub>

 

<i><sub>t</sub></i>

1 (

<sub>3 (</sub>

<i><sub>loại</sub></i>

)

<sub>)</sub>






<sub>. Dựa vào BBT, ta kết luận </sub>

4


3


<i>m</i>



.
<b>Câu IV:</b> Gọi M là trung điểm BC, hạ AH vng góc với AM.


Ta có:


(

'

)



'












<i>BC</i>

<i>AM</i>



<i>BC</i>

<i>AA M</i>

<i>BC</i>

<i>AH</i>



<i>BC</i>

<i>AA</i>

<sub>.</sub>


'

( '

)

2



<i>a</i>


<i>AH</i>

<i>A M</i>

<i>AH</i>

<i>A BC</i>

<i>AH</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Mặt khác: 2 2 2


1

1

1

6



'


4


'



<i>a</i>


<i>AA</i>



<i>AH</i>

<i>A A</i>

<i>AM</i>

.


Kết luận:


3
. ' ' '



3

2



16



<i>ABC A B C</i>


<i>a</i>



<i>V</i>



.
<b>Câu V:</b> Ta có:


2

<sub>1</sub>



2


2



<i>a</i>

<i>ab</i>

<i>ab</i>



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>ab</i>



<i>a b</i>

 

<i>a b</i>

 

<i>ab</i>

 

<sub>(1)</sub>


Tương tự:


2

<sub>1</sub>



2


<i>b</i>




<i>b</i>

<i>bc</i>



<i>b c</i>

 

<sub>(2),</sub>


2

<sub>1</sub>



2


<i>c</i>



<i>c</i>

<i>ca</i>



<i>c a</i>

 

<sub>(3).</sub>


Cộng (1), (2), (3), ta có:



2 2 2

<sub>1</sub>



2



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



<i>ab</i>

<i>bc</i>

<i>ca</i>

<i>a b c</i>



<i>a b b c c a</i>

  


<b>Câu VI.a:</b> 1) Điều kiện: 0<i>x</i>6<sub>. </sub>


BPT



2


2


2 2


log 2

<i>x</i>

4

<i>x</i>

log 6

<i>x</i>



<sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub>

<sub></sub>

<sub>6</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

2 <sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>16</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>36 0</sub><sub></sub>
 <i>x</i> 18 hay 2<i>x</i>


So sánh với điều kiện. Kết luận: Nghiệm của BPT là

2

<i>x</i>

6

<sub>.</sub>


2) Đặt


<i>du</i>

<i>dx</i>



<i>u</i>

<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>



<i>dv dx</i>

<i><sub>v x</sub></i>



2

2



ln



<sub></sub>







<sub> </sub>

<sub></sub>




. Suy ra :


2 2 2


ln

ln

2

ln

2



<sub></sub>

<sub></sub>



<i>I</i>

<i>x dx x</i>

<i>x</i>

<i>dx</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x C</i>



<b>Câu VII.a:</b> Gọi <i>A a</i>

;0 ,

<i>B</i>

0;<i>b</i>

là giao điểm của <i>d</i> với <i>Ox</i>, Oy, suy ra:

:

1



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>d</i>



<i>a b</i>

<sub> . </sub>


Theo giả thiết, ta có:


2 1


1


8










<sub></sub>




<i>a b</i>



<i>ab</i>





<i>b a ab</i>
<i>ab</i>


2
8


  





 <sub>.</sub>


 Khi

<i>ab</i>

8

thì

2

<i>b a</i>

 

8

. Nên:

<i>b</i>

2;

<i>a</i>

 

4

<i>d x</i>

1

:

2

<i>y</i>

4 0

.
 Khi

<i>ab</i>



8

thì

2

<i>b a</i>

 

8

. Ta có: <i>b</i>24<i>b</i> 4 0  <i>b</i> 2 2 2.


+ Với

<i>b</i>

 

2 2 2

<i>d</i>

2

: 1

2

<i>x</i>

2 1

2

<i>y</i>

4 0



+ Với

<i>b</i>

 

2 2 2

<i>d</i>

3

: 1

2

<i>x</i>

2 1

2

<i>y</i>

 

4 0

<sub>. </sub>



<b>Câu VI.b:</b> 1)


2 2


1


(1)



2

3

(2)



 








<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>

<i>x x</i>

<i>y</i>



(*).
Từ (1) ta có:


 



2 2

<sub>1 0</sub>



1






 

 

<sub> </sub>



 




<i>y x</i>



<i>y</i>

<i>x x</i>

<i>y</i>

<i>y x y x</i>



<i>y</i>

<i>x</i>



 Khi:

<i>y x</i>

thì (*)  <i>x</i> <i>x</i>


<i>y x</i>


1


2 3 


 




 <sub></sub>


2
3


2
3


log 3


log 3










<i>x</i>


<i>y</i>



.


 Khi:

<i>y</i>

 

1

<i>x</i>

thì (*) 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


2


1


2 3 



  




 <sub></sub>


6
6


log 9


1 log 9







 




<i>x</i>


<i>y</i>


2) Ta có:

 



2


tan



<i>f x</i>



<i>x</i>

2



1


1



cos


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu VII.b:</b> PTCT elip (E) có dạng:


2 2


2 2

1(

0)



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>a b</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

 

<sub>.</sub>


Ta có:


2 2


2 2


3
1
4


3

1




<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 


 







<sub></sub>


<i>a</i>
<i>b</i>


2
2 <sub>1</sub>4




 






 <sub>. Vậy (E): </sub>



2 2


1



4

1



<i>x</i>

<i>y</i>





<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012</b>
<b>Mơn thi : TỐN ( ĐỀ 49 )</b>


<b>I. PHẦN CHUNG (7 điểm)</b>
<b>Câu I</b> (2 điểm): Cho hàm số


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


2



2




<sub>.</sub>


1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.



2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết rằng khoảng cách từ tâm đối xứng của (C)
đến tiếp tuyến là lớn nhất.


<b>Câu II</b> (2 điểm):


1) Giải phương trình:


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



2

4 cos 2


tan 2

.tan 2



4

4

tan

cot
















2) Giải hệ phương trình:


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>y</i>


2 2
2 2


3

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>



1



4

22








<sub></sub>

<sub></sub>






<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>






<b>Câu III</b> (1 điểm): Tính tích phân:


<i>x</i>



<i>I</i>

<i>dx</i>



<i>x</i>


8
3


ln


1







<b>Câu IV</b> (1 điểm): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng <i>a</i>, mặt bên tạo với
mặt đáy góc 600<sub>. Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt</sub>


tại M, N. Tính thể tích hình chóp S.ABMN theo <i>a</i>.


<b>Câu V</b> (1 điểm): Cho các số thực <i>a, b, c</i> thỏa mãn :

0

<i>a</i>

1; 0

<i>b</i>

1; 0

 

<i>c</i>

1

. Chứng minh



rằng:



<i>a b c</i>



<i>abc</i>

<i>a b c</i>



1

1 1 1



1

3





 

 







<b>II. PHẦN TỰ CHỌN(3 điểm)</b>
<i><b>1. Theo chương trình chuẩn</b></i>
<b>Câu VI.a</b> (2 điểm):


1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i>, cho tam giác ABC có

<i>A</i>

3;6

, trực tâm

<i>H</i>

2;1

,
trọng tâm


<i>G</i>

4 7

;


3 3








<sub>. Xác định toạ độ các đỉnh B và C.</sub>


2) Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 

<i>S x</i>

:

2

<i>y</i>

2

<i>z</i>

2

2

<i>x</i>

4

<i>y</i>

8

<i>z</i>

4 0


và mặt phẳng

 

: 2

<i>x y</i>

2 3 0

<i>z</i>

. Xét vị trí tương đối của mặt cầu (S) và mặt phẳng

 


. Viết phương trình mặt cầu (S) đối xứng với mặt cầu (S) qua mặt phẳng

 

.


<b>Câu VII.a</b> (1 điểm): Một đội dự tuyển bóng bàn có 10 nữ, 7 nam, trong đó có danh thủ nam là Vũ
Mạnh Cường và danh thủ nữ là Ngô Thu Thủy. Người ta cần lập một đội tuyển bóng bàn quốc
gia từ đội dự tuyển nói trên. Đội tuyển quốc gia bao gồm 3 nữ và 4 nam. Hỏi có bao nhiêu cách
lập đội tuyển quốc gia sao cho trong đội tuyển có mặt chỉ một trong hai danh thủ trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy,</i> cho tam giác ABC có đỉnh A thuộc đường thẳng <i>d</i>: x –
4y – 2 = 0, cạnh BC song song với <i>d</i>, phương trình đường cao BH: x + y + 3 = 0 và trung điểm
của cạnh AC là M(1; 1). Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C.


2) Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho hình thang cân ABCD với




<i>A</i>

3; 1; 2 , 1;5;1 , 2;3;3

<i>B</i>

<i>C</i>

<sub>, trong đó AB là đáy lớn, CD là đáy nhỏ. Tìm toạ độ điểm D.</sub>


<b>Câu VII.b</b> (1 điểm): Giải hệ phương trình:


<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i>


<i>x</i>

<i>xy</i>

<i>x</i>



3 1 2 3



2


2

2

3.2



3

1

1



  


<sub></sub>

<sub></sub>






 






<b>Hướng dẫn Đề số 49</b>


<b>Câu I:</b> 2) Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M có hồnh độ

<i>a</i>



2

thuộc đồ thị (C) có phương
trình:




<i>a</i>

 



<i>y</i>

<i>x a</i>

<i>x</i>

<i>a</i>

<i>y</i>

<i>a</i>

<i>d</i>




<i>a</i>


<i>a</i>



2 <sub>2</sub>


2


4

2

<sub>4</sub>

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

<sub>0</sub>



2


2








Tâm đối xứng

<i>I</i>

2;2

.


Ta có






<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>d I d</i>



<i>a</i>




<i>a</i>

4

<i>a</i>

2


8

2

8

2

8

2



,

2 2



2

2 2



16

2

2.4.

2












<i>d I d</i>

,



lớn nhất 


<i>a</i>

2

2

<sub>  </sub>

4

 

<i>a</i>

<i><sub>a</sub></i>

0

<sub>4</sub>







Từ đó suy ra có hai tiếp tuyến

<i>y x</i>

và <i>y x</i> 8.



<b>Câu II:</b> 1) Điều kiện


 



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



cos 2

0;

cos 2

0

<sub>*</sub>



4

4



sin 2

0;

tan

cot

0









<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>




Để ý rằng:


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>




tan 2

.tan 2

tan

2 .tan 2

cot 2

.tan 2

1



4

4

4

4

4

4



















Khi đó PT trở thành:


<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>



<i>x</i>

<i>x</i>



2


2

4cos 2



1

cot

tan

4cos 2



tan

cot




 







<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>



<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>

<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>



2 <sub>2</sub>


2 2


1 tan

<sub>4</sub>

1

2

4

<sub>tan 2</sub>

<sub>1</sub>

<sub>0</sub>



tan

<sub>1 tan 2</sub>

tan 2

<sub>1 tan 2</sub>








tan 2

<i>x</i>

1

2

<i>x</i>

4

<i>m</i>

<i>x</i>

8

<i>k</i>

2

<i>k</i>







 

<b>Z</b>




: Khơng thoả điều kiện (*).
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.


2) Điều kiện:

<i>x</i>

0,

<i>y</i>

0,

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

1 0



Đặt


<i>x</i>



<i>u x</i>

<i>y</i>

<i>v</i>



<i>y</i>


2 2

<sub>1;</sub>





. Hệ PT trở thành:


<i>u v</i>

<i>u v</i>



<i>u</i>

<i>v</i>

<i>u</i>

<i>v</i>



3 2

<sub>1</sub>

3 2

<sub>1</sub>

<sub>(1)</sub>



1 4

22

21 4

(2)












<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





Thay (2) vào (1) ta được:


<i>v</i>



<i>v</i>

<i>v</i>



<i>v</i>



<i>v v</i>

2


3



3

<sub>2 1 2 13 21 0</sub>

<sub>7</sub>



21 4



2


 




 

 








</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

 Nếu <i>v</i> = 3 thì <i>u</i> = 9, ta có Hệ PT:


<i>x</i>

<i>y</i>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>y</sub></i>

<i><sub>y</sub></i>

<i><sub>y</sub></i>



<i>y</i>


2 2


2 2


1 9

<sub>3</sub>

<sub>3</sub>



10



1

1



3

3



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>






<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>











<sub></sub>






 Nếu

<i>v</i>

7



2




thì <i>u</i> = 7, ta có Hệ PT:


<i>y</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



2 2

<sub>1 7</sub>

2 2

<sub>8</sub>

<sub>4</sub>

2

<sub>4</sub>

2




53

53



7

7



2

2



2

2

14

14



53

53

















<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>





So sánh điều kiện ta được 4 nghiệm của Hệ PT.



<b>Câu III:</b> Đặt


<i>u</i>

<i>x</i>

<i><sub>du</sub></i>

<i>dx</i>



<i>dx</i>

<i><sub>x</sub></i>



<i>dv</i>



<i>v</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


ln



2

1



1











<sub></sub>



<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>







<i>x</i>



<i>I</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>dx</i>

<i>J</i>



<i>x</i>


8
8
3


3

1



2

1.ln

2

6 ln8 4 ln3 2



<sub></sub>



 Tính


<i>x</i>



<i>J</i>

<i>dx</i>



<i>x</i>


8
3


1




<sub></sub>



. Đặt <i>t</i> <i>x</i>1


<i>t</i>

<i>t</i>



<i>J</i>

<i>tdt</i>

<i>dt</i>

<i>dt</i>



<i>t</i>

<i>t</i>



<i>t</i>

<i>t</i>



3 3 2 3


2 2


2 2 2


1

1



.2

2

2



1

1



1

1





<sub></sub>

<sub></sub>










<i>t</i>


<i>t</i>



<i>t</i>


8
3

1



2 ln

2 ln3 ln2



1





<sub></sub>

<sub></sub>

 







Từ đó

<i>I</i>

20 ln 2 6 ln3 4

<sub>.</sub>


<b>Câu IV:</b> Kẻ SO  (ABCD) thì O là giao điểm của AC và BD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB


và CD; G là trọng tâm

<sub>SAC .</sub>


Góc giữa mặt bên (SCD) và đáy (ABCD) là

<i>SJI</i>

60

0SIJ đều cạnh <i>a</i> G cũng là trọng
tâm SIJ.


IG cắt SJ tại K là trung điểm của SJ; M, N là trung điểm của SC, SD.
<i>ABMN</i>


<i>a</i>

<i>a</i>



<i>IK</i>

3

;

<i>S</i>

1

(

<i>AB MN IK</i>

)

3 3

2


2

2

8





;


<i>a</i>


<i>SK</i>

(

<i>ABMN SK</i>

);



2





Suy ra: <i>ABMN</i>


<i>a</i>



<i>V</i>

1

<i>S</i>

.

<i>SK</i>

3

3


3

16





.


<b>Câu V:</b> Vì

0

<i>a</i>

1,0

<i>b</i>

1

nên

<i>a</i>

1

 

<i>b</i>

1

 

0

<i>ab a b</i>

 

1 0


<i>a b ab</i>


1


   

<i>ab a b</i>



1

<sub>1 1 1 (1)</sub>



 



Tương tự :

<i>bc b c</i>

<i>ca c a</i>



1

1 1

<sub>1 (2),</sub>

1

1 1

<sub>1 (3)</sub>



 

 



Cộng các BĐT (1), (2), (3) vế theo vế ta được:

<i>ab bc ca</i>

<i>a b c</i>



1

1

1

<sub>2</sub>

1 1 1

<sub>3</sub>

<sub>(4)</sub>


<sub></sub>

<sub></sub>






</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>



<i>a b c</i>

<i>a b c</i>

<i>a b c</i>



<i>abc</i>

<i>ab bc ca</i>

<i>a b c</i>



1

1

1

1

1 1 1



1

2

3





 

   

   







<i>a b c</i>



<i>a b c</i>

<i>a b c</i>



1 1 1

1 1 1



2

3



 

<sub></sub>

<sub></sub>






Cũng theo BĐT Cơ–si ta có :


<i>a b c</i>



<i>a b c</i>


1 1 1

<sub>9</sub>





 

<sub></sub>

<sub></sub>





Do đó:



<i>a b c</i>



<i>abc</i>

<i>a b c</i>

<i>a b c</i>



1

1 1 1

1 1 1



1

6

3 3





 

 

 





<sub> (đpcm)</sub>


Dấu "=" xảy ra <i>a = b = c</i> = 1.


<b>Câu VI.a:</b> 1) Gọi I là trung điểm của BC. Ta có


<i>AG</i>

2

<i>AI</i>

<i>I</i>

7 1

;



3

2 2





<sub></sub>

<sub></sub>





<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>




<b> </b> Đường thẳng BC qua I vuông góc với AH có phương trình: <i>x y</i>– –3 0


<i>I</i>

7 1

;


2 2







<sub> là trung điểm của BC nên giả sử </sub>

<i>B x y</i>

<i>B</i>

;

<i>B</i>

<sub> thì </sub>

<i>C</i>

7

<i>x</i>

<i>B</i>

;1

<i>y</i>

<i>B</i>

<sub> và</sub>
<i>B</i> <i>B</i>


<i>x</i>  <i>y</i>  3 0


H là trực tâm của tam giác ABC nên <i>CH</i> <i>AB</i><sub>; </sub><i>CH</i>   

5 <i>x yB</i>; <i>B</i>

,<i>AB</i>

<i>xB</i>3;<i>yB</i>  6



<i></i>

<i></i>



<i></i>

<i></i>



<i></i>

<i></i>



<i></i>

<i></i>



<i></i>

<i></i>



<i></i>

<i></i>



<i></i>

<i></i>




<i></i>

<i></i>



<i></i>

<i></i>



<i></i>

<i></i>



<i></i>

<i></i>



<i></i>

<i></i>



<i></i>

<i></i>



<i></i>

<i></i>



<i>BB</i> <i>B</i>

 

<i>B</i>

 

<i>B</i>

<i>BB</i> <i>BB</i>


<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>CH AB</i>

.

 

0

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>5</sub>

<i><sub>x</sub></i>

3

<sub>3</sub>

<i><sub>y</sub></i>

<sub>6</sub>

<sub>0</sub>

<sub></sub>

<i><sub>y</sub></i>

1

<sub>2</sub>

<sub></sub>

<i><sub>y</sub></i>

<sub>3</sub>

6










<i> </i>



<i> </i>


<i> </i>



<i> </i>


<i> </i>


<i> </i>


<i> </i>


<i> </i>


<i> </i>


<i> </i>


<i> </i>


<i> </i>


<i> </i>


<i> </i>



Vậy

<i>B</i>

1; 2 , 6;3

<i>C</i>

hoặc

<i>B</i>

6;3 , 1; 2

<i>C</i>


2)

<i>S</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



2
2


2


( ) :

1

2

4

25

<sub> có tâm </sub>

<i>I</i>

1; 2;4

<sub> và R = 5.</sub>


Khoảng cách từ I đến () là: <i>d I</i>

,( )

 3 <i>R</i>  () và mặt cầu (S) cắt nhau.


Gọi J là điểm đối xứng của I qua (). Phương trình đường thẳng IJ :


<i>x</i>

<i>t</i>



<i>y</i>

<i>t</i>




<i>z</i>

<i>t</i>



1 2


2


4 2


  




 




  




Toạ độ giao điểm H của IJ và () thoả




<i>x</i>

<i>t</i>

<i>t</i>



<i>y</i>

<i>t</i>

<i>x</i>

<i><sub>H</sub></i>



<i>z</i>

<i>t</i>

<i>y</i>



<i>x y</i>

<i>z</i>

<i>z</i>



1 2

1



2

1

<sub>1; 1;2</sub>




4 2

1



2

2

3 0

2



 







 









 













Vì H là trung điểm của IJ nên

<i>J</i>

3;0;0

.


Mặt cầu (S) có tâm J bán kính R = R = 5 nên có phương trình: <i>S</i>

<i>x</i>

<i>y</i> <i>z</i>


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>



( ) : <sub></sub>3 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>25


<b>Câu VII.a:</b> Có 2 trường hợp xảy ra:


<i>Trường hợp 1</i>: Đội tuyển có Vũ Mạnh Cường, khơng có Ngơ Thu Thuỷ
Số cách chọn 3 nam cịn lại là <i>C</i>


3
6<sub>.</sub>


Số cách chọn 3 nữ khơng có Ngơ Thu Thuỷ là <i>C</i>
3
9<sub>.</sub>
Suy rasố cách chọn trong trường hợp này là <i>C C</i>


3 3


6. 9 1680<sub> (cách)</sub>
<i>Trường hợp 2</i>: Đội tuyển có Ngơ Thu Thuỷ, khơng có Vũ Mạnh Cường


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Số cách chọn 2 nữ còn lại là <i>C</i>
2
9


Suy ra số cách chọn trong trường hợp này là <i>C C</i>
4 2


6. 9 540<sub> (cách)</sub>


Vậy số cách chọn đội tuyển bóng bàn Quốc gia là: 1680 + 540 = 2220 (cách)



<b>Câu VI.b:</b> 1) Ta có AC vng góc với BH và đi qua M(1; 1) nên có phương trình: <i>y x</i> .


Toạ độ đỉnh A là nghiệm của hệ :


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i><sub>A</sub></i>



<i>y x</i>

<i><sub>y</sub></i>



2



2 2



4

2 0

<sub>3</sub>

<sub>;</sub>



2

3 3



3










 






<sub></sub>



<sub> </sub>





Vì M là trung điểm của AC nên


<i>C</i>

8 8

;


3 3









Vì BC đi qua C và song song với d nên BC có phương trình:

<i>x</i>



<i>y</i>

2



4


 





<i>x y</i>

<i><sub>x</sub></i>



<i>BH BC B</i>

:

<i><sub>y</sub></i>

<i>x</i>

3 0

<i><sub>y</sub></i>

4

<i>B</i>

4;1




1


2



4


   



 



<sub></sub>

<sub></sub>





 

<sub></sub>






2) Do ABCD là hình thang cân nên AD = BC = 3.


Gọi

<sub> là đường thẳng qua C và song song với AB, (S) là mặt cầu tâm A bán kính R = 3. Điểm</sub>
D cần tìm là giao điểm của

<sub> và (S).</sub>


Đường thẳng

<sub> có vectơ chỉ phương </sub><i>AB</i> 

2;6;3



<i></i>



nên có phương trình:


<i>x</i>

<i>t</i>




<i>y</i>

<i>t</i>



<i>z</i>

<i>t</i>



2 2


3 6


3 3


  




 



  



Phương trình mặt cầu

  

<i>S</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



2 2 2


:

3

1

2

9


Toạ độ điểm D thoả Hệ PT:




<i>x</i>

<i>t</i>



<i>t</i>



<i>y</i>

<i>t</i>




<i>t</i>

<i>t</i>



<i>z</i>

<i>t</i>

<i><sub>t</sub></i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



2


2 2 2


2 2



1


3 6



49

82 33 0

33



3 3



49



3

1

2

9



  





<sub> </sub>





<sub></sub>




 



  

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>








 Với t = – 1, thì D(4; – 3; 0) : khơng thoả vì AB = CD = 7
 Với


<i>t</i>

33

<i>D</i>

164

;

51 48

;



49

49

49 49







<sub></sub>

<sub></sub>



<sub> (nhận)</sub>


<b>Câu VII.b:</b>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i>

<i><sub> </sub></i>



<i>x</i>

<i>xy</i>

<i>x</i>

<i> </i>




3 1 2 3


2


2

2

3.2

(1)



3

1

1

(2)



  


<sub></sub>

<sub></sub>






 






Ta có:


 

2

  

<sub>3</sub>

<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>

2

1 0

<sub>1</sub>

<i> </i>

<i><sub>xy x</sub></i>

<sub>1</sub>

<i><sub> </sub></i>

 

<i><sub>x x y</sub></i>

<i>x</i>

<sub></sub>

<sub>3</sub>

1

<sub> </sub>

<sub>1</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>0</sub>

 

<i><sub>x</sub></i>

<i>x</i>

<sub>0</sub>

1

<i><sub>y</sub></i>

<sub>1 3</sub>

<i><sub>x</sub></i>


 

 



 

 






 Với <i>x</i> = 0 thay vào (1) ta được:


<i>y</i> 2 <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>

<i><sub>y</sub></i>



2


8

8



2 2

3.2

8 2

12.2

2

log



11

11







 Với

<i>x</i>



<i>y</i>

1 3

1

<i>x</i>


 




 



<sub> thay </sub><i>y</i>1–3<i>x</i><sub> vào (1) ta được : </sub>

2

3 1<i>x</i>

2

3 1<i>x</i>

3.2 (3)


Đặt

<i>t</i>

2

3 1<i>x</i> <sub>, vì </sub>

<i>x</i>



1

<sub> nên </sub>

<i>t</i>



1


4







</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

(3) :


<i>t</i>

<i>loại</i>



<i>t</i>

<i>t</i>

<i>t</i>



<i>t</i>

2

<i><sub>t</sub></i>

<i><sub>thoả</sub></i>



1

<sub>6</sub>

<sub>6 1 0</sub>

3 2 2

(

)



3 2 2

(

)


  



  

<sub>   </sub>



 




Suy ra:



<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>



3 1


2

1



2

3 2 2

log 3 2 2 1




3



<sub></sub>

<sub></sub>



 

<sub></sub>

<sub></sub>



; <i>y</i> 1 3<i>x</i> 2 log 3 2 22



Vậy Hệ PT đã cho có 2 nghiệm

<i>x</i>



<i>y</i>

<sub>2</sub>


0


8


log



11


 









<sub> và </sub>







<i>x</i>


<i>y</i>



2
2


1 log 3 2 2 1


3



2 log 3 2 2



<sub></sub>

<sub></sub>





<sub></sub>

<sub></sub>





  



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012</b>
<b>Mơn thi : TỐN ( ĐỀ 50 )</b>


<b>I. PHẦN CHUNG (7 điểm)</b>


<b>Câu I</b> (2 điểm): Cho hàm số

<i>y</i>

<i>f x</i>

( )

<i>x</i>

3

<i>mx</i>

2

2

<i>m</i>

(1) ( <i>m</i> là tham số).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi <i>m</i> = 3.


2) Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại duy nhất một điểm.
<b>Câu II</b> (2 điểm):


1) Giải phương trình:

2sin

2

<i>x</i>

3 sin 2

<i>x</i>

 

1

3 sin

<i>x</i>

cos

<i>x</i>



2) Giải hệ phương trình:




2


3

2



2

8



<i>x y</i>

<i>xy</i>



<i>x y</i>



<sub></sub>

<sub></sub>












<b>Câu III</b> (1 điểm): Tính tích phân: I =
6


0

sin


cos 2





<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>

<i>dx</i>



<b>Câu IV</b> (1 điểm): Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên có độ dài bằng <i>a</i> và các mặt
bên hợp với mặt đáy góc 450<sub> . Tính thể tích của hình chóp đó theo </sub><i><sub>a</sub></i><sub>.</sub>


<b>Câu V</b> (1 điểm): Cho các số thực <i>x , y</i> thuộc đoạn

2;4

. Chứng minh rằng:


1 1

9



4



2


<i>x y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>





<sub></sub>

<sub></sub>




<sub>.</sub>


<b>II. PHẦN TỰ CHỌN(3 điểm)</b>
<i><b>1. Theo chương trình chuẩn</b></i>
<b>Câu VI.a</b> (2 điểm):


1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i>, cho điểm

P( 7;8)

và hai đường thẳng


1

:2

5

3 0



<i>d</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

 

<sub>; </sub>

<i>d</i>

<sub>2</sub>

:5

<i>x</i>

2

<i>y</i>

7 0

<sub> cắt nhau tại A . Viết phương trình đường thẳng </sub>

<i>d</i>

<sub>3</sub>


đi qua P tạo với

<i>d</i>

1<sub>, </sub>

<i>d</i>

2<sub>thành tam giác cân tại A và có diện tích bằng </sub>

29



2

<sub>.</sub>


2) Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, lập phương trình mặt cầu (S) biết rằng mặt phẳng <i>Oxy</i>
và mặt phẳng (P):

<i>z</i>

2

<sub> lần lượt cắt (S) theo hai đường trịn có bán kính bằng 2 và 8. </sub>


<b>Câu VII.a</b> (1 điểm): Tìm <i>a</i> và <i>n</i> nguyên dương thỏa :


2 3 1


0 1 2

<sub>...</sub>

127



2

3

(

1)

7



<i>n</i>
<i>n</i>



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>aC</i>

<i>C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>



<i>n</i>







<sub> và </sub>

<i>A</i>

<i>n</i>3

20

<i>n</i>

<sub>.</sub>
<i><b>2. Theo chương trình nâng cao</b></i>


<b>Câu VI.b</b> (2 điểm):


1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy,</i> lập phương trình đường thẳng (<sub></sub>) đi qua gốc tọa độ và
cắt đường trịn (C) có phương trình :

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

2

<i>x</i>

6

<i>y</i>

15 0

thành một dây cung có độ dài
bằng 8.


2) Trong khơng gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng () chứa đường thẳng (<sub></sub>):

1



1

1

2



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>






<sub> và tạo với mặt phẳng (P) : </sub>

2

<i>x</i>

2

<i>y z</i>

 

1 0

<sub> góc 60</sub>0<sub>. Tìm tọa độ giao điểm</sub>


M của mặt phẳng () với trục <i>Oz</i>.


<b>Câu VII.b</b> (1 điểm): Tìm giá trị của tham số <i>m</i> để cho phương trình



(1 )(2 )



.3 .2

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

0



<i>x m</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Hướng dẫn Đề số 50</b>


<b>Câu I:</b> 2)

<i>y</i>

 

3

<i>x</i>

2

2

<i>mx x x</i>

(3

2 )

<i>m</i>


 Khi <i>m</i> = 0 thì


2


3

0



 



<i>y</i>

<i>x</i>

<sub> (1) đồng biến trên R </sub>

<sub> thoả u cầu bài tốn.</sub>


 Khi

<i>m</i>

0

thì (1) có 2 cực trị 1 2

2


0 ,




3


<i>m</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



Do đó đồ thị cắt Ox tại duy nhất 1 điểm khi:


 



1 2


( ). 0


<i>f x f x</i> 


3 2


2


4

2



2 (2

) 0

4

(1

) 0



27

27



<i>m</i>

<i>m</i>



<i>m m</i>

<i>m</i>



 




0



3 6

3 6



2

2



<i>m</i>



<i>m</i>





 








Kết luận: khi


3 6 3 6


;



2

2



<i>m</i>

 

<sub></sub>

<sub></sub>






<sub> thì đồ thị của (1) cắt Ox tại duy nhất một điểm.</sub>


<b>Câu II:</b> 1) PT 



2


3 sin

<i>x</i>

cos

<i>x</i>

3 sin

<i>x</i>

cos

<i>x</i>

<sub></sub>

3 sin<i>x</i>cos<i>x</i>

 

3 sin<i>x</i>cos<i>x</i>1

0




3 sin

cos

0


3 sin

cos

1 0













<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>





3



tan



3



sin

sin



6

6

























<i>x</i>




<i>x</i>





6



2



2 ;

2



3


















 







<i>x</i>

<i>k</i>




<i>x k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>



2)




2


3

2

(1)



2

8

(2)



<sub></sub>

<sub></sub>











<i>x y</i>

<i>xy</i>



<i>x y</i>

<sub>. Điều kiện : </sub>

<i>x y</i>

.

0 ;

<i>x</i>

<i>y</i>



Ta có: (1) 


2



3(

<i>x y</i>

)

4

<i>xy</i>

(3

<i>x y x</i>

)(

3 ) 0

<i>y</i>

3

<sub>3</sub>


<i>y</i>


<i>x</i>

<i>y hay x</i>





 Với

<i>x</i>

3

<i>y</i>

, thế vào (2) ta được :


2

<sub>6</sub>

<sub>8 0</sub>

<sub>2 ;</sub>

<sub>4</sub>



<i>y</i>

<i>y</i>

  

<i>y</i>

<i>y</i>



Hệ có nghiệm


6

12



;



2

4



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>

<i>y</i>














 Với

3


<i>y</i>


<i>x</i>



, thế vào (2) ta được :

3

<i>y</i>

2

2

<i>y</i>

24 0

Vô nghiệm.
Kết luận: hệ phương trình có 2 nghiệm là:


6

12



;



2

4



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>

<i>y</i>














<b>Câu III:</b>


6 6


2


0 0


sin

sin



cos 2

2cos

1



 






<i>x</i>

<i>x</i>



<i>I</i>

<i>dx</i>

<i>dx</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<sub>. Đặt </sub>

<i><sub>t</sub></i>

<sub></sub>

<sub>cos</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>dt</sub></i>

<sub></sub>

<sub>sin</sub>

<i><sub>xdx</sub></i>



Đổi cận:


3




0

1;



6

2



<i>x</i>

 

<i>t</i>

<i>x</i>

<i>t</i>



Ta được


3


1
2


2


3
1


2


1

1

2

2



ln



2

1

2 2

2

2












<i>t</i>



<i>I</i>

<i>dt</i>



<i>t</i>

<i>t</i>



=


1

3 2 2



ln



2 2

5 2 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Gọi <i>x</i> là độ dài cạnh của ABC. Suy ra :


3

3

3



,

,



2

3

6



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>AI</i>

<i>AH</i>

<i>HI</i>



SAH vuông tại H



2


2 2 2 2

3



3


<i>x</i>



<i>SH</i>

<i>SA</i>

<i>AH</i>

<i>a</i>



<sub> </sub>

<sub></sub>







SHI vuông cân tại H


3


6


<i>x</i>



<i>SH</i>

<i>HI</i>





Suy ra:


2 2


2



3

3

2 15



6

3

5



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>a</i>



<i>a</i>

<i>x</i>













Do đó:



2 2 3


.


1

1

5

3 3

15



.

.

.



3

3

5

5

25




<i>S ABC</i>


<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>V</i>

<i>SH dt ABC</i>



<b>Câu V:</b> Gọi


1 1

2

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>A</i>

<i>x y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>x</i>





<sub></sub>

<sub></sub>

 

<sub></sub>

<sub></sub>


<sub>. Đặt </sub>


<i>x</i>


<i>t</i>



<i>y</i>




thì


1


( ) 2




<i>A</i>

<i>f t</i>

<i>t</i>



<i>t</i>



  



Với




2

4



1

1



,

2; 4

1

1

1

2

; 2



2

2



4

2



<i>x</i>



<i>x</i>



<i>x y</i>

<i>t</i>



<i>y</i>


<i>y</i>




 






<sub></sub>

  

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>






Ta có:


2


2 2


1

1

1



( ) 1

;

( ) 0

1

; 2



2





<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub>    </sub>








<i>t</i>



<i>f t</i>

<i>f t</i>

<i>t</i>



<i>t</i>

<i>t</i>



1

9

9



(2)

; (1) 4

4



2

2

2



<i>f</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>f</i>

<i>f</i>

 

 

<i>A</i>



<sub> (đpcm)</sub>


<b>Câu VI.a:</b> 1) Ta có

A(1; 1)

<i>d</i>

1

<i>d</i>

2<sub>. </sub>


Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi

<i>d</i>

1<sub>, </sub>

<i>d</i>

2<sub> là: </sub>
1:

7

<i>x</i>

3

<i>y</i>

4 0

và 2:

3

<i>x</i>

7

<i>y</i>

10 0



3


<i>d</i>

<sub>tạo với </sub>

<i>d</i>

<sub>1</sub><sub>, </sub>

<i>d</i>

<sub>2</sub><sub>một tam giác vuông cân </sub>

<sub></sub>

<i>d</i>

<sub>3</sub><sub>vng góc với </sub>


1 hoặc 2..


 Phương trình của

<i>d</i>

3<sub>có dạng: </sub>

7

<i>x</i>

3

<i>y C</i>

0

<sub> hay </sub>

3

<i>x</i>

7

<i>y C</i>

0



Mặt khác,

<i>d</i>

3<sub>qua </sub>

<i>P</i>

( 7;8)

<sub>nên C = 25 ; C</sub><sub></sub><sub> = 77</sub>


Suy ra :

<i>d</i>

3

: 7

<i>x</i>

3

<i>y</i>

25 0

<sub> hay </sub>

<i>d</i>

3

:3

<i>x</i>

7

<i>y</i>

77 0


Theo giả thiết tam giác vng cân có diện tích bằng


29



2

<sub></sub><sub> cạnh huyền bằng </sub>

58



Suy ra độ dài đường cao A H =

58



2

<sub>= </sub>

<i>d A d</i>

( , )

3


 Với

<i>d</i>

3

: 7

<i>x</i>

3

<i>y</i>

25 0

<sub> thì </sub> 3


58


( ; )



2


<i>d A d</i>



( thích hợp)
 Với

<i>d</i>

3

: 3

<i>x</i>

7

<i>y</i>

77 0

<sub> thì </sub> 3


87


( ; )



58


<i>d A d</i>




( loại )


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

R là bán kính mặt cầu thì :


2


2 2


2 2


2


2 2


2



4

64

2



8

2



<i>R</i>

<i>m</i>



<i>m</i>

<i>m</i>



<i>R</i>

<i>m</i>



<sub></sub>

<sub></sub>














<sub></sub>

<i>m</i>

16



<i>R</i>

2 65

,

<i>I</i>

0;0;16



Vậy phương trình mặt cầu (S) :

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

(

<i>z</i>

16)

2

260



<b>Câu VII.a:</b>

<i>A</i>

<i>n</i>3

20

<i>n</i>

<i>n n</i>

(

1)(

<i>n</i>

2) 20

<i>n</i>

<i>n</i>

2

3

<i>n</i>

18 0

<sub></sub><sub> n = 6 và n = – 3 ( loại )</sub>
Khi đó:


2 7


0 1 6


6 6 6


127



.

.

....



2

7

7




<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>



Ta có :

(1

<i>x</i>

)

6

<i>C</i>

60

<i>C x C x</i>

61

62 2

<i>C x</i>

63 3

<i>C x</i>

64 4

<i>C x</i>

65 5

<i>C x</i>

66 6


Nên


 



2 7


6 0 1 6


6 0 6 6


0 0 0


(1

)

...



2

7



<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x dx C x</i>

<i>C</i>

<i>C</i>




<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>









7 2 7


0 1 6


6 6 6


0

(1

)



.

.

....



7

2

7



<i>a</i>


<i>x</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>














7


7 7 7


(1

)

1 127



(1

)

128

(1

)

2



7

7

7



<i>a</i>



<i>a</i>

<i>a</i>







<i>a</i>

1


Vậy a = 1 và n = 6 .


<b>Câu VI.b:</b> 1) (C) có tâm

<i>I</i>

(1; 3)

và bán kính R = 5.



Gọi H là trung điểm dây cung AB thì AH = 4 và <i>IH</i>  <i>R</i>2 <i>AH</i>2  52 42 3 hay

( , ) 3



<i>d I</i>

 

<sub> (*)</sub>


(<sub></sub>) qua gốc tọa độ nên phương trình có dạng:

<i>Ax By</i>

0 ;

<i>A</i>

2

<i>B</i>

2

0


Từ (*) cho : 2 2


3



3

(4

3 ) 0



<i>A</i>

<i>B</i>



<i>A A</i>

<i>B</i>



<i>A</i>

<i>B</i>





 



<sub></sub>

<i>A</i>

0

<sub> hay </sub>

4

<i>A</i>

3

<i>B</i>

0


 Với

4

<i>A</i>

3

<i>B</i>

0

, chọn A = 3; B = – 4  Phương trình của ():

3

<i>x</i>

4

<i>y</i>

0


 Với A = 0, chọn B = 1  Phương trình của ():

<i>y</i>

0

.


Kết luận : PT của (<sub></sub>) là

3

<i>x</i>

4

<i>y</i>

0

hay

<i>y</i>

0

.
2) (<sub></sub>) qua điểm A(1;0;0) và có VTCP

<i>u</i>

(1; 1; 2)








. (P) có VTPT

<i>n</i>

 

(2; 2; 1)

.
Giao điểm M(0;0;m) cho

<i>AM</i>

 

( 1;0; )

<i>m</i>





. () có VTPT

<i>n</i>

<i>AM u</i>

,

( ;

<i>m m</i>

2;1)









 



() và (P):

2

<i>x</i>

2

<i>y z</i>

 

1 0

tạo thành góc 600 nên :




2


2


1

1

1



cos ,

2

4

1 0



2

<sub>2</sub>

<sub>4</sub>

<sub>5</sub>

2




  

 

 





<i>n n</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



<i>m</i>

<i>m</i>



 





<i>m</i>
<i>m</i>


2 2


2 2


 <sub> </sub>


 


 <sub>.</sub>


Kết luận :

<i>M</i>

(0;0;2

2)

hay

<i>M</i>

(0;0;2

2)



<b>Câu VII.b:</b> PT



1

2



1

2



.3

0



3


<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>m</i>


<i>x m</i>



  




  





<sub></sub>

<sub></sub>











Đặt :

( )

3

<i>x</i>


<i>x</i>


<i>f x</i>



,


1

.ln 3


( )



3




<sub></sub>



<i>x</i>

<i>x</i>


<i>f x</i>



;



1



( ) 0

1;2



ln 3




<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>



<i>f x</i>

<i>x</i>



2

1

1

1



( 1)

3 ; (2)

;

3

( )



9

ln 3

.ln 3

.ln 3







<sub></sub>

<sub></sub>

  





<i>f</i>

<i>f</i>

<i>f</i>

<i>f x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Kết luận : Khi


1


3



.ln 3


<i>m</i>



<i>e</i>



 




</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012</b>
<b>Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 51 )</b>


<b>I. PHẦN CHUNG (7 điểm)</b>



<b>Câu I</b>

(2 điểm): Cho hàm số

<i>y x</i> 33  <i>x</i>2<i>mx</i>1

có đồ thị là (

<i>C</i>

<i>m</i>

); (

<i>m</i>

là tham số).



1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi

<i>m</i>

= 3.



2) Xác định m để (

<i>C</i>

<i>m</i>

) cắt đường thẳng y = 1 tại ba điểm phân biệt C(0;1), D, E sao cho



các tiếp tuyến của (

<i>C</i>

<i>m</i>

) tại D và E vng góc với nhau.



<b>Câu II</b>

(2 điểm):



1) Giải phương trình:

cos 2

<i>x −</i>

tan

2

<i><sub>x</sub></i>


=

cos



2

<i><sub>x</sub></i>



+

cos

3

<i>x −</i>

1



cos

2

<i>x</i>



2) Giải hệ phương trình:



2 2


2 2



1 4



(

)

2

7

2



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>

<i>y</i>



<i>y x y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



 









<b>Câu III</b>

(1 điểm): Tính tích phân:



3
2


2
1


log


1 3ln


<i>e</i>


<i>x</i>




<i>I</i>

<i>dx</i>



<i>x</i>

<i>x</i>








<b>Câu IV</b>

(1 điểm): Cho hình hộp đứng

<i>ABCD</i>

.

<i>A'B'C'D'</i>

có các cạnh

<i>AB</i>

=

<i>AD</i>

=

<i>a</i>

,

<i>AA</i>

' =


3


2


<i>a</i>


và góc

<i>BAD</i>

= 60

0

<sub>. Gọi </sub>

<i><sub>M</sub></i>

<sub> và </sub>

<i><sub>N</sub></i>

<sub> lần lượt là trung điểm của các cạnh </sub>

<i><sub>A</sub></i>

<sub>'</sub>

<i><sub>D</sub></i>

<sub>' và </sub>

<i><sub>A</sub></i>

<sub>'</sub>

<i><sub>B</sub></i>

<sub>'. Chứng</sub>


minh

<i>AC </i>

' vng góc với mặt phẳng (

<i>BDMN</i>

). Tính thể tích khối chóp

<i>A</i>

.

<i>BDMN</i>

.



<b>Câu V</b>

(1 điểm): Cho

<i>a</i>

,

<i>b</i>

,

<i>c</i>

là các số thực không âm thỏa mãn

<i>a b c</i>

  

1

<sub>. Chứng minh</sub>


rằng:



7


2



27


<i>ab bc ca</i>

<i>abc</i>



<b>II. PHẦN TỰ CHỌN</b>

<b>(3 điểm)</b>



<i><b>1. Theo chương trình chuẩn</b></i>



<b>Câu VI.a</b>

(2 điểm):




1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ

<i>Oxy</i>

, cho tam giác

<i>ABC</i>

biết

<i>A</i>

(5; 2). Phương trình


đường trung trực cạnh

<i>BC</i>

, đường trung tuyến

<i>CC</i>

’ lần lượt là

<i>x</i>

+

<i>y</i>

– 6 = 0 và 2

<i>x</i>

<i>y</i>

+ 3


= 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác

<i>ABC</i>

.



2) Trong không gian với hệ toạ độ

<i>Oxyz</i>

, hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường


trịn ngoại tiếp tam giác

<i>ABC</i>

, biết

<i>A</i>

(–1; 0; 1),

<i>B</i>

(1; 2; –1),

<i>C</i>

(–1; 2; 3).



<b>Câu VII.a</b>

(1 điểm): Cho

<i>z</i>

1

<sub>, </sub>

<i>z</i>

2

<sub> là các nghiệm phức của phương trình </sub>

2

<i>z</i>

2

4

<i>z</i>

11 0

<sub>.</sub>



Tính giá trị của biểu thức :



2 2
1 2


2
1 2


(

)



<i>z</i>

<i>z</i>



<i>z</i>

<i>z</i>





<sub>.</sub>



<i><b>2. Theo chương trình nâng cao</b></i>




<b>Câu VI.b</b>

(2 điểm):



1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ

<i>Oxy,</i>

cho hai đường thẳng

<sub>: </sub>

<i>x</i>

3

<i>y</i>

 

8 0

<sub>,</sub>


' :3

<i>x</i>

4

<i>y</i>

10 0



<sub> và điểm </sub>

<i><sub>A</sub></i>

<sub>(–2; 1). Viết phương trình đường trịn có tâm thuộc</sub>


đường thẳng

<sub>, đi qua điểm </sub>

<i><sub>A</sub></i>

<sub> và tiếp xúc với đường thẳng </sub>

<sub>’</sub>



2) Trong không gian với hệ toạ độ

<i>Oxyz</i>

, cho ba điểm

<i>A</i>

(0; 1; 2),

<i>B</i>

(2; –2; 1),

<i>C</i>

(–2; 0; 1).


Viết phương trình mặt phẳng (

<i>ABC</i>

) và tìm điểm

<i>M</i>

thuộc mặt phẳng (P):



<i>x</i>

<i>y z</i>



2

2

–3 0

<sub> sao cho </sub>

<i><sub>MA</sub></i>

<sub> = </sub>

<i><sub>MB</sub></i>

<sub> = </sub>

<i><sub>MC</sub></i>

<sub> .</sub>



<b>Câu VII.b</b>

(1 điểm): Giải hệ phương trình:



2


1 2


1 2


2log (

2

2) log

(

2

1) 6



log (

5) log

(

4) = 1



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>



<i>xy</i>

<i>x y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>

<i>x</i>



 


 


 








</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Hướng dẫn Đề số 51</b>
<b>Câu I:</b> 2) PT hoành độ giao điểm: <i>x</i>33<i>x</i>2<i>mx</i> 1 1


 <i>x x</i>

23<i>x m</i>

0 


<i>x</i>


<i>f x</i><sub>( )</sub>0 <i>x</i>2 <sub>3</sub><i>x m</i> <sub>0</sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





Đê thỏa mãn YCBT thì PT <i>f x</i>( ) 0 có 2 nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2<sub> khác 0 và</sub>


   



<i>y x y x</i> <sub>1</sub> .  <sub>2</sub> <sub></sub>1




2 2


1 1 2 2


9 4 0, (0) 0


(3 6 )(3 6 ) 1.


<i>m</i> <i>f</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


   


    

<i>m</i>

<i>m</i>



<i>x x</i>

<sub>1 2</sub> 2

<i>x x x</i>

<sub>1 2 1</sub>

<i>x</i>

<sub>2</sub>

<i>m x</i>

<sub>1</sub>2

<i>x</i>

<sub>2</sub>2

<i>x x</i>

<sub>1 2</sub>

<i>m x</i>

<sub>1</sub>

<i>x</i>

<sub>2</sub>

<i>m</i>

2

9 , 0




4



9(

) 18

(

) 3 (

) 36

6 (

)

1






 


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<i>m</i>

<i>m</i>



<i>m</i>

2

<i>m</i>



9 , 0


4



4

9

1 0








 



<sub></sub>

<sub> </sub>



<sub></sub>

<i>m</i>




9

65


8




<b>Câu II:</b> 1) Điều kiện:

cos

<i>x</i>

0

<sub>. </sub>


PT 


2 2 2


cos 2<i>x</i> tan <i>x</i> 1 cos<i>x</i> (1 tan <i>x</i>) 2cos <i>x</i> cos<i>x</i>1 0



<i>x</i>
<i>x</i>
cos 1
1
cos
2
 



 <sub></sub>
<i>x k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
2
2 <sub>2</sub>
3





 

 



2) Từ hệ PT 

<i>y</i>

0

. Khi đó ta có:


2


2 2


2 2 2


2

1



4


1 4



.



(

)

2

7

2

1



(

)

2

7



<i>x</i>




<i>x y</i>


<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>

<i>y</i>



<i>y x y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>



<i>x y</i>


<i>y</i>



 



 





<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>




Đặt
2

1


,


<i>x</i>



<i>u</i>

<i>v x y</i>



<i>y</i>





 



ta có hệ: 2 2


4

4

3,

1



2

7

2

15 0

5,

9



<i>u v</i>

<i>u</i>

<i>v</i>

<i>v</i>

<i>u</i>



<i>v</i>

<i>u</i>

<i>v</i>

<i>v</i>

<i>v</i>

<i>u</i>



 

 




<sub></sub>







 Với

<i>v</i>

3,

<i>u</i>

1

ta có hệ:


2 2 2

<sub>1,</sub>

<sub>2</sub>



1

1

2 0



2,

5



3

3

3




<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x y</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>




 

 

 



<sub></sub>





 

 

<sub></sub>


<sub>.</sub>


 Với

<i>v</i>



5,

<i>u</i>

9

ta có hệ:


2

<sub>1 9</sub>

2

<sub>1 9</sub>

2

<sub>9</sub>

<sub>46 0</sub>



5

5

5



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x y</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>



 

 










 

 



<sub>, hệ này vơ </sub>


nghiệm.


Kết luận: Hệ đã cho có hai nghiệm:

(1; 2), ( 2; 5)

.


<b>Câu III:</b>


3


3 2


2


3


2 2 2


1 1 1


ln



log

ln 2

1

ln .

<sub>.</sub>

ln



ln 2




1 3ln

1 3ln

1 3ln



<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>xdx</i>



<i>I</i>

<i>dx</i>

<i>dx</i>



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>









Đặt


2 2

1

2

1



1 3ln

ln

(

1)

ln .



3

3



<i>dx</i>




<i>x t</i>

<i>x</i>

<i>t</i>

<i>x</i>

<i>tdt</i>



<i>x</i>



 



.


Suy ra :




2
2 2
3
2
2
3 3
2


1 1 1


1


1



log

1

<sub>3</sub>

1

1



.

1



ln 2

3

9ln 2




1 3ln



<i>e</i>

<i>t</i>



<i>x</i>



<i>I</i>

<i>dx</i>

<i>tdt</i>

<i>t</i>

<i>dt</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

2
3


3 3


1


1

1

4



9ln 2 3

<i>t</i>

<i>t</i>

27 ln 2





<sub></sub>

<sub></sub>





<b>Câu IV:</b> Gọi P,Q là trung điểm của BD, MN. Chứng minh được: AC’<sub> PQ. Suy ra AC </sub><sub></sub>
(BDMN)


Gọi H là giao của PQ và AC’. Suy ra AH là đường cao của hình chóp A.BDMN.


Tính được


<i>a</i>


<i>AH</i> 2<i>AC</i> 15


5  5


 


.


<i>a</i> <i>a</i>


<i>PQ</i> 15 ,<i>MN</i>


4 2


 


 <i>BDMN</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 3 2 15


16





. Suy ra:


3


. D D


1

3



.



3

16





<i>A B MN</i> <i>B MN</i>


<i>a</i>



<i>V</i>

<i>S</i>

<i>AH</i>



.
<b>Câu V:</b>


<i><b>Cách </b></i>1: Ta có

<i>ab bc ca</i>

2

<i>abc a b c</i>

(

) (1 2 )

<i>a bc a</i>

(1

<i>a</i>

) (1 2 )

<i>a bc</i>

.
Đặt

<i>t bc</i>

<sub>thì ta có </sub>


2 2


(

)

(1

)




0



4

4



<i>b c</i>

<i>a</i>



<i>t bc</i>



 



.


Xét hàm số: <i>f t a</i>( )  (1 <i>a</i>) (1 2 )  <i>a t</i> trên đoạn


<i>a</i>

2

(1

)


0;



4



<sub></sub>









Có:



2


(

1

)

1

7



(0)

(1

)



4

4

27



 



<i>a</i>

<i>a</i>

 



<i>f</i>

<i>a</i>

<i>a</i>




2
2


(1

)

7

1

1

1

7



(2

)



4

27 4

3

3

27



<i>a</i>



<i>f</i>

<i>a</i>

<sub></sub>

<i>a</i>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>




<sub> với </sub><sub></sub><sub>a </sub>

0;1

<sub>.</sub>


Vậy:


7


2



27


<i>ab bc ca</i>

<i>abc</i>



. Dấu "=" xảy ra 


<i>a b c</i>

1



3


  



.


<i><b>Cách 2</b></i>: Ta có

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>b c</i>

<i>a b c a b c</i>

<i>c</i>

<i>b</i>



2 2

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

2

<sub>(</sub>

<sub>)(</sub>

<sub>) (1 2 )(1 2 )</sub>



 

 

<sub>(1)</sub>


Tương tự:

<i>b</i>

2

 

(1 2 )(1 2 )

<i>a</i>

<i>c</i>

(2),

<i>c</i>

2

 

(1 2 )(1 2 )

<i>a</i>

<i>b</i>

(3)


Từ (1), (2), (3) 

<i>abc</i>

 

(1 2 )(1 2 )(1 2 )

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

=

1 2(

<i>a b c</i>

 

) 4(

<i>ab bc ca</i>

) 8

<i>abc</i>





<i>abc</i>


<i>ab bc ca</i>

1 9



4








<i>abc</i>


<i>ab bc ca</i>

2

<i>abc</i>

1



4






Mặt khác <i>a b c</i>  33<i>abc</i> 


<i>abc</i>

1



27




. Do đó:

<i>ab bc ca</i>

<i>abc</i>



1



1

<sub>7</sub>




27


2



4

27






.
Dấu "=" xảy ra 


<i>a b c</i>

1



3


  



.


<b>Câu VI.a:</b> 1) Gọi

<i>C c c</i>

( ; 2

3)

<i>I m</i>

( ;6

<i>m</i>

)

là trung điểm của BC.
Suy ra:

<i>B m c </i>

(2

; 9 2

<i>m</i>

2 )

<i>c</i>

. Vì C’ là trung điểm của AB nên:


2

5 11 2

2



'

;

'



2

2














<i>m c</i>

<i>m</i>

<i>c</i>



<i>C</i>

<i>CC</i>



nên


2 5 11 2 2 5


2 3 0


2 2 6


   


 


    


 


 



<i>m c</i> <i>m</i> <i>c</i>


<i>m</i>

5 41

;



6 6





<sub></sub>

<sub></sub>





<i>I</i>



.
Phương trình BC:

3 –3

<i>x</i>

<i>y</i>

23 0

.


Tọa độ của C là nghiệm của hệ:


2

3 0

14 37



;



3

3

23 0

3 3



 








<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>






<i>x y</i>



<i>C</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Tọa độ của


19 4


;


3 3











<i>B</i>



.


2) Ta có:

<i>AB</i>

(2; 2; 2),

<i>AC</i>

(0; 2; 2).
































Suy ra phương trình mặt phẳng trung trực của <i>AB, AC</i> là:

<i>x y z</i>

 

1 0,

<i>y z</i>

 

3 0.


Vectơ pháp tuyến của mp(<i>ABC</i>) là <i>n</i><i>AB AC</i>,  (8; 4; 4).


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


Suy ra (<i>ABC)</i>:

2

<i>x y z</i>

  

1 0

.


Giải hệ:


1 0

0



3 0

2



2

1 0

1



 








 





<sub></sub>

<sub>  </sub>

<sub></sub>





<i>x y z</i>

<i>x</i>



<i>y z</i>

<i>y</i>



<i>x y z</i>

<i>z</i>



. Suy ra tâm đường tròn là

<i>I</i>

(0; 2;1).


Bán kính là

<i>R IA</i>

( 1 0)

 

2

(0 2)

2

(1 1)

2

5.



<b>Câu VII.a:</b> Giải PT đã cho ta được các nghiệm: 1 2


3 2 3 2


1 , 1


2 2


<i>z</i>   <i>i z</i>   <i>i</i>



Suy ra


2
2


1 2 1 2


3 2 22


| | | | 1 ; 2


2 2


<i>z</i> <i>z</i>  <sub></sub> <sub></sub>  <i>z</i> <i>z</i> 


  <sub>. Do đó: </sub>


2 2
1 2


2
1 2


11


4



(

)









<i>z</i>

<i>z</i>



<i>z</i>

<i>z</i>

<sub>.</sub>


<b>Câu VI.b:</b> 1) Giả sử tâm

<i>I</i>

( 3 –8; )

<i>t</i>

<i>t</i>

.
Ta có: <i>d I</i>( , ) <i>IA</i> 


2 2


2 2


3( 3

8) 4

10



( 3

8 2)

( 1)



3

4



<i>t</i>

<i>t</i>



<i>t</i>

<i>t</i>








<i>t</i>



3

<i>I</i>

(1; 3),

<i>R</i>

5




PT đường trịn cần tìm:

( –1)

<i>x</i>

2

<i> y</i>

(

3)

2

25

.


2) Ta có <i>AB</i>(2; 3; 1),  <i>AC</i> ( 2; 1; 1)   <i>n</i><i>AB AC</i>,  (2; 4; 8)


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   



  <sub></sub> 


là 1 VTPT của
(ABC)


Suy ra phương trình (ABC):

<i>x</i>– 0 2 –1 –4 –2

<i>y</i>

<i>z</i>

0 

<i>x</i>

2 –4

<i>y</i>

<i>z</i>

 

6 0

.
Giả sử M(x; y; z).


Ta có:


<i>MA MB MC</i>


<i>M</i> ( )<i>P</i>


  


 <sub></sub>


 


<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<i>x</i>

<i>y z</i>



2 2 2 2 2 2


2

<sub>(</sub>

(

1)

<sub>1)</sub>

2

(

<sub>(</sub>

<sub>2)</sub>

2)

2

<sub>(</sub>

(

<sub>2)</sub>

2)

2

(

2

2)

<sub>( 1)</sub>

( 1)

2


2

2

3 0



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>






<i>x</i>


<i>y</i>


<i>z</i>



2


3


7


 






 



<sub></sub> <i>M</i>(2;3; 7)



<b>Câu VII.b:</b> Điều kiện:


2


2

2 0,

2

1 0,

5 0,

4 0



(*)



0 1

1, 0 2

1





  

 

 

 





 

 





<i>xy</i>

<i>x y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



Hệ PT 


1 2 1 2


1 2 1 2


2log [(1 )( 2)] 2log (1 ) 6 log ( 2) log (1 ) 2 0 (1)
log ( 5) log ( 4) = 1 log ( 5) log ( 4) = 1 (2)



   


   


         


 


 




 


     


 


 


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


Đặt

log

2<i>y</i>

(1

<i>x</i>

)

<i>t</i>

<sub> thì (1) trở thành: </sub>


2

1



2 0

(

1)

0

1.



<i>t</i>

<i>t</i>

<i>t</i>



<i>t</i>



 

 

  



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

2


1 1 1


4

4



log (

4) log (

4) = 1

log

1

1

2

0



4

4



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>




  




 

 





0


2


<i>x</i>


<i>x</i>





 

<sub></sub>





 Với

<i>x</i>

0

<i>y</i>



1

(không thoả (*)).
 Với

<i>x</i>



2

<i>y</i>

1

(thoả (*)).


Vậy hệ có nghiệm duy nhất

<i>x</i>



2,

<i>y</i>

1

.


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012</b>
<b>Mơn thi : TỐN ( ĐỀ 52 )</b>


<b>I. PHẦN CHUNG (7 điểm)</b>



<b>Câu I</b>

(2 điểm): Cho hàm số

<i>y</i>2<i>x</i>39<i>mx</i>212<i>m x</i>2 1

(

<i>m</i>

là tham số).



1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi

<i>m</i>

= –1.



2) Tìm tất cả các giá trị của

<i>m</i>

để hàm số có cực đại tại

<i>x</i>

CĐ, cực tiểu tại

<i>x</i>

CT thỏa mãn:


<i>CÑ</i> <i>CT</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>

<sub>.</sub>



<b>Câu II</b>

(2 điểm):



1) Giải phương trình:

<i>x</i>  1 1 4<i>x</i>2 3<i>x</i>


2) Giải hệ phương trình:

<i>x</i> <i>x</i>


5


5cos 2 4sin –9


3 6


 


   


  


   


   



<b>Câu III</b>

(1 điểm): Tìm họ nguyên hàm của hàm số:



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>f x</i>



<i>x</i>



2 3


2

ln(

1)


( )



1







<b>Câu IV</b>

(1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có SA =

<i>x</i>

và tất cả các cạnh cịn lại có độ dài


bằng

<i>a</i>

. Chứng minh rằng đường thẳng BD vng góc với mặt phẳng (SAC). Tìm

<i>x</i>

theo



<i>a</i>

để thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

<i>a</i>

3

2



6

.



<b>Câu V</b>

(1 điểm): Cho các số thực không âm

<i>a, b</i>

. Chứng minh rằng:



<i>a</i>

2

<i>b</i>

3

<i>b</i>

2

<i>a</i>

3

  2

<i>a</i>

 

1

2

<i>b</i>

1




4

4

2

2



 

 

 



 

 



 

 

 



 

 

 



<b>II. PHẦN TỰ CHỌN</b>

<b>(3 điểm)</b>



<i><b>1. Theo chương trình chuẩn</b></i>



<b>Câu VI.a</b>

(2 điểm):



1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ

<i>Oxy</i>

, cho ba đường thẳng:

<i>d</i>1: 2<i>x y</i> –3 0

<sub>,</sub>


<i>d</i><sub>2</sub>: 3<i>x</i>4<i>y</i> 5 0


,

<i>d</i>3: 4<i>x</i>3<i>y</i> 2 0

<sub>. Viết phương trình đường trịn có tâm thuộc </sub>

<i><sub>d</sub></i>

<sub>1</sub>


và tiếp xúc với

<i>d</i>

2 và

<i>d</i>

3.


2) Trong không gian với hệ toạ độ

<i>Oxyz</i>

, cho điểm

A(1;2; –1)

, đường thẳng (

):



2

2



1

3

2




<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Câu VII.a</b>

(1 điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đơi một khác nhau, trong đó có


mặt chữ số 0 nhưng khơng có mặt chữ số 1?



<i><b>2. Theo chương trình nâng cao</b></i>



<b>Câu VI.b</b>

(2 điểm):



1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ

<i>Oxy,</i>

cho đường thẳng

( )

<i>d</i>

:

2

<i>x my</i>

 

1

2

0


đường trịn có phương trình

( ) :

<i>C x</i>

2

<i>y</i>

2

2

<i>x</i>

4

<i>y</i>

4 0

. Gọi I là tâm đường tròn

( )

<i>C</i>

.


Tìm

<i>m</i>

sao cho

( )

<i>d</i>

cắt

( )

<i>C</i>

tại hai điểm phân biệt A và B. Với giá trị nào của

<i>m</i>

thì diện


tích tam giác IAB lớn nhất và tính giá trị đó.



2) Trong khơng gian với hệ toạ độ

<i>Oxyz</i>

, cho hai điểm

S(0;0;1)

,

A(1;1;0)

. Hai điểm


M(m; 0; 0)

,

N(0; n; 0)

thay đổi sao cho

<i>m n</i> 1

<sub>và </sub>

<i><sub>m > 0</sub></i>

<sub>,</sub>

<sub> n > 0</sub>

<sub>. Tính khoảng cách từ</sub>



A

đến mặt phẳng

(SMN)

. Từ đó suy ra mặt phẳng

(SMN)

tiếp xúc với một mặt cầu cố


định.



<b>Câu VII.b</b>

(1 điểm): Giải bất phương trình:



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>2</sub>1 <i>x</i>


2



4 –2.2 –3

.log

–3 4

4







<b>Hướng dẫn Đề số 52</b>
<b>Câu I:</b> 2)

<i>y</i>

 

6

<i>x</i>

2

18

<i>mx</i>

12

<i>m</i>

2

6(

<i>x</i>

2

3

<i>mx</i>

2 )

<i>m</i>

2


Hàm số có CĐ và CT  <i>y</i> 0 có 2 nghiệm phân biệt <i>x x</i>1 2,  = <i>m</i>2 > 0  <i>m</i>0
Khi đó:

<i>x</i>

1

<i>m m x</i>

2

<i>m m</i>



1

<sub>3</sub>

<sub>,</sub>

1

<sub>3</sub>



2

2





.
Dựa vào bảng xét dấu <i>y</i> suy ra <i>xCÑ</i><i>x x</i>1, <i>CT</i> <i>x</i>2


Do đó: <i>x</i>2<i>CĐ</i> <i>xCT</i> <sub></sub>


<i>m m</i>

2

<i>m m</i>



3

3



2

2










<sub></sub> <i>m</i>2


<b>Câu II:</b> 1) Điều kiện

<i>x</i>

0

.


PT  4<i>x</i>2 1 3<i>x</i> <i>x</i> 1 0 


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



2

1



(2

1)(2

1)

0



3

1












<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



1



(2

1) 2

1

0



3

1





<sub></sub>

 

<sub></sub>





<sub></sub>

2

<i>x</i>

1 0

<sub></sub>

<i>x</i>



1


2




.
2) PT 


<i>x</i>

<i>x</i>



2



10sin

4sin

14 0



6

6











<sub></sub>

sin

<i>x</i>

6

1











<sub></sub>

<i>x</i>

3

<i>k2</i>








.



<b>Câu III:</b> Ta có:


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x x</i>

<i>x x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>f x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



2 2 2


2 2 2 2


ln(

1)

(

1)

ln(

1)



( )



1

1

1

1





 







<i>F x</i>

( )

<i>f x dx</i>

( )

1

ln(

<i>x</i>

2

1) (

<i>d x</i>

2

1)

<i>xdx</i>

1

<i>d</i>

ln(

<i>x</i>

2

1)



2

2




<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



=

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>C</i>



2 2 2 2


1

<sub>ln (</sub>

<sub>1)</sub>

1

1

<sub>ln(</sub>

<sub>1)</sub>



4

2

2

<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Ta có:

<i>V</i>

<i>S ABCD</i>

<i>V</i>

<i>S ABC</i>

<i>BO SA SC</i>

<i>ax AB</i>

<i>OA</i>



2 2


.

2

.

2.

1

<sub>6</sub>

. .

1

<sub>3</sub>

.



=


<i>a</i> <i>x</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>ax a</i>

2 2 2 1

<i>ax</i>

<sub>3</sub> 2 2


4 6


1


3










Do đó: <i>S ABCD</i>


<i>a</i> <i><sub>ax a</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i>a</i>


<i>V</i>

3 2 2 3


.  <sub>6</sub>2  1<sub>6</sub> 3   <sub>6</sub>2




<i>x a</i>


<i>x a</i> 2


 
 <sub></sub>


 <sub>.</sub>


<b>Câu V:</b> Ta có:

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>b a</i>

<i>a</i> <i>a b</i> <i>a b</i>


2


2 2 1 1 1 1


2 2 2 2



3

1



4

4



 


        


 


 

  



Tương tự:

<i>b</i>

<i>a</i>

<i>a b</i>



2 1


2


3


4



 

  



.


Ta sẽ chứng minh <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>


2



1 <sub>2</sub> 1 <sub>(2</sub> 1


2 2 2


     


    


     


      <sub>(*)</sub>


Thật vậy, (*) 


<i>a</i>

2

<i>b</i>

2

<i>ab a b</i>

1 4

<i>ab a b</i>

1


4 4


2



  

  



 <i>a b</i>


2 <sub>0</sub>


(  )  <sub>.</sub>


Dấu "=" xảy ra 



<i>a b</i>

1


2


 


.


<b>Câu VI.a:</b> 1) Gọi tâm đường tròn là

<i>I t</i>

( ;3 2 )

<i>t</i>

<i>d</i>1.


Khi đó:

<i>d I d</i>

( ,

2)<i>d I d</i>( , )3 <sub></sub>


<i>t</i> <i>t</i>

<i>t</i>

<i>t</i>



3 4(3 2 ) 5
5


4 3(3 2 ) 2


5



  





<i>t</i>


<i>t</i>

2

4









Vậy có 2 đường trịn thoả mãn:

<i>x</i>

<i>y</i>



2 2 49


25


(

2) (

1)



<i>x</i>

<i>y</i>



2 2

9



(

4)

(

5)


25





.


2) () :


2



2

2



3



1

3

2




2 2



<i>x</i>

<i>t</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<i>y</i>

<i>t</i>



<i>z</i>

<i>t</i>



 






<sub></sub>



  



<sub>. (P) có VTPT </sub><i>n</i>(2;1; 1) <sub>.</sub>
Gọi I là giao điểm của () và đường thẳng <i>d</i> cần tìm

<i>I</i>

(2 ;3 ; 2 2 )

<i>t t</i>

 

<i>t</i>



(1

,3

2, 1 2 )



<i>AI</i>

<i>t t</i>

<i>t</i>





 

 

<sub>là VTCP của </sub><i><sub>d</sub></i><sub>.</sub>


Do <i>d</i> song song mặt phẳng (P)                <i>AI n</i>. 0

<i>t</i>

<i>t</i>

<i>AI</i>




1



3 1 0

3

2; 9; 5



3



   



<i></i>



.
Vậy phương trình đường thẳng <i>d</i> là:


1

2

1



2

9

5



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>





<sub>.</sub>


<b>Câu VII.a:</b> Gọi số cần tìm là: x=<i>x a a a a a a</i> 1 2 3 4 5 6 <sub>.</sub>


Vì khơng có mặt chữ số 1 nên còn 9 chữ số 0, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 để thành lập số cần tìm.
Vì phải có mặt chữ số 0 và

<i>a</i>

1

0

<sub> nên số cách xếp cho chữ số 0 là 5 cách.</sub>


Số cách xếp cho 5 vị trí cịn lại là :

<i>A</i>

85<sub>.</sub>

Vậy số các số cần tìm là: 5.

<i>A</i>

85<sub> = 33.600 (số)</sub>
<b>Câu VI.b:</b> 1)

( )

<i>C</i>

có tâm I (1; –2) và bán kính R = 3.


(d) cắt

( )

<i>C</i>

tại 2 điểm phân biệt A, B

<i>d I d</i>

( , )

<i>R</i>

2 2

<i>m</i>

 

1

2

3 2

<i>m</i>

2



2 2 2


1 4 4 18 9 5 4 17 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Ta có:




1

1

9



. sin

.



2

2

2





<i>S</i>

<i>IA IB</i>

<i>AIB</i>

<i>IA IB</i>



<i>IAB</i>



Vậy:

<i>S</i>

<i>IAB</i>

lớn nhất là

9



2

<sub> khi </sub>

<sub>90</sub>

0




<i>AIB</i>

<sub> AB =</sub><i>R</i> 2 3 2



3 2


( , )



2



<i>d I d</i>





3 2

<sub>2</sub>



1 2

2



2



<i>m</i>

<i>m</i>



<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


16 16 4 36 18 2 16 32 0


 <i>m</i>  <i>m</i>   <i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i> 


4


 <i>m</i>



2) Ta có:

<i>SM</i>

( ;0; 1),

<i>m</i>

<i>SN</i>

(0; ; 1)

<i>n</i>
































 VTPT của (SMN) là

<i>n</i>

( ; ;

<i>n m mn</i>

)




Phương trình mặt phẳng (SMN):

<i>nx my mnz mn</i>

0



Ta có: d(A,(SMN))

2

2

2 2


<i>n m mn</i>



<i>n</i>

<i>m</i>

<i>m n</i>








1

.

1



1


1



2 2


1 2



<i>m n</i>

<i>mn</i>



<i>mn</i>


<i>mn m n</i>












Suy ra (SMN) tiếp xúc mặt cầu tâm A bán kính R=1 cố định.
<b>Câu VII.b:</b> BPT 


<i>x</i> <i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>

<i>x</i> 1 <i>x</i>


2


(4

<sub></sub>

2.2

<sub></sub>

3).log

<sub></sub>

3 2

<sub></sub>

<sub></sub>

4




<i>x</i> <i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>



2


(4

2.2

3).(log

1) 0





<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



2


2
2


2


2
2


2.2

3 0


log

1 0



2.2

3 0


log

1 0


 


 


 
 
 




 






 




<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


2


2


2 3


log 1


2 3


log 1


  <sub></sub>
 


 



  <sub></sub>


 


 
 


 <sub></sub>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


2


2


log 3
1
2
log 3


1
0


2


  

<sub></sub>


 <sub></sub>



 
  






 <sub></sub> <sub></sub>



 


 <sub></sub>


<i>x</i>
<i>x</i>


2


log 3
1
0


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012</b>
<b>Mơn thi : TỐN ( ĐỀ 53 )</b>



<b>I. PHẦN CHUNG (7 điểm)</b>


<b>Câu I</b>

(2 điểm): Cho hàm số



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


2

1



1





<sub>.</sub>



1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.



2) Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến này cắt các trục

<i>Ox ,</i>


<i>Oy</i>

lần lượt tại các điểm A và B thỏa mãn OA = 4OB.



<b>Câu II</b>

(2 điểm):



1) Giải phương trình:



<i>x</i>

<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>



<i>x</i>

<i>x</i>



sin

cos

<sub>2 tan 2</sub>

<sub>cos2</sub>

<sub>0</sub>



sin

cos









2) Giải hệ phương trình:



¿



<i>x</i>

3

<i>y</i>

(

1

+

<i>y</i>

)+

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

(

2

+

<i>y</i>

)+

xy

3

<i>−</i>

30

=

0


<i>x</i>

2

<i><sub>y</sub></i>



+

<i>x</i>

(

1

+

<i>y</i>

+

<i>y</i>

2

)+

<i>y −</i>

11

=

0



¿

{



¿



<b>Câu III</b>

(1 điểm): Tính tích phân:

I =

<sub></sub>


0
1


1

+

<i>x</i>



1

+

<sub>√</sub>

<i>x</i>

dx



<b>Câu IV</b>

(1 điểm): Cho lăng trụ đứng ABC.A

B

C

có đáy ABC là tam giác vng với AB =




BC =

<i>a</i>

, cạnh bên AA

= a

2

. M là điểm trên AA

sao cho



<i>AM</i>

1

<i>AA</i>

'


3



<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>



. Tính thể


tích của khối tứ diện MA

BC

.



<b>Câu V</b>

(1 điểm): Cho các số thực dương

<i>a, b, c</i>

thay đổi luôn thỏa mãn

<i>a b c</i>

  

1

<sub>. Chứng </sub>


minh rằng:



<i>a</i>

2

+

<i>b</i>


<i>b</i>

+

<i>c</i>

+




<i>b</i>

2

+

<i>c</i>


<i>c</i>

+

<i>a</i>

+



<i>c</i>

2

+

<i>a</i>


<i>a</i>

+

<i>b</i>

<i>≥</i>

2 .



<b>II. PHẦN TỰ CHỌN</b>

<b>(3 điểm)</b>



<i><b>1. Theo chương trình chuẩn</b></i>



<b>Câu VI.a</b>

(2 điểm):



1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ

<i>Oxy</i>

, cho điểm E(–1; 0) và đường tròn (C):



<i>x</i>2 <i>y</i>2–8 – 4 –16 0<i>x</i> <i>y</i> 

<sub>. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm E cắt (C) theo dây</sub>



cung MN có độ dài ngắn nhất.



2) Trong không gian với hệ toạ độ

<i>Oxyz</i>

, cho 2 điểm A(0; 0; 4), B(2; 0; 0) và mặt phẳng


(P):

2<i>x y z</i>   5 0

. Lập phương trình mặt cầu (S) đi qua O, A, B và có khoảng cách từ


tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng (P) bằng



5
6

<sub>.</sub>



<b>Câu VII.a</b>

(1 điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số, biết rằng chữ số 2 có mặt đúng


hai lần, chữ số 3 có mặt đúng ba lần và các chữ số cịn lại có mặt khơng q một lần?



<i><b>2. Theo chương trình nâng cao</b></i>




<b>Câu VI.b</b>

(2 điểm):



1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ

<i>Oxy,</i>

cho tam giác ABC cân tại A, biết phương trình


đường thẳng AB, BC lần lượt là:

<i>x</i>2 –5 0<i>y</i> 

3 –<i>x y</i> 7 0

. Viết phương trình


đường thẳng AC, biết rằng AC đi qua điểm

<i>F</i>(1; 3)

.



2) Trong không gian với hệ toạ độ

<i>Oxyz</i>

, cho hai điểm A(1; 5; 0), B(3; 3; 6) và đường



thẳng

:



<i>x</i> 1 <i>y</i> 1 <i>z</i>


2 1 2


 


 


<sub>. Tìm toạ độ điểm M trên </sub>

<sub></sub>

<sub> sao cho </sub>

<sub></sub>

<sub>MAB có diện tích nhỏ</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Câu VII.b</b>

(1 điểm): Tìm tất cả các giá trị của tham số

<i>a</i>

để phương trình sau có nghiệm duy


nhất:

log (25 – log )5 <i>x</i> 5<i>a</i> <i>x</i>


<b>Hướng dẫn Đề số 53</b>


<b>Câu I:</b> 2) Giả sử tiếp tuyến <i>d</i> của (C) tại <i>M x y</i>( ; )0 0 <sub> cắt </sub><i><sub>Ox</sub></i><sub> tại A và </sub><i><sub>Oy</sub></i><sub> tại B sao cho OA = 4OB.</sub>


Do OAB vng tại O nên:


<i>OB</i>


<i>A</i>


<i>OA</i>


1
tan


4


 


 Hệ số góc của <i>d</i> bằng


1
4<sub> hoặc </sub>


1
4



.
Hệ số góc của <i>d</i> tại M là:


<i>y x</i>


<i>x</i>


0 <sub>2</sub>


0



1


( ) 0


( 1)


 <sub></sub> <sub></sub>






<i>y x</i>( )<sub>0</sub> 1
4


 <sub></sub>


 <i>x</i>


2
0


1 1


4


( 1)


 







<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


0 0


0 0


3
1


2
5
3


2


  


 <sub></sub>  <sub></sub>


 





 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub>




Vậy có hai tiếp tuyến thoả mãn là: <i>y</i> <i>x</i>


1<sub>(</sub> <sub>1)</sub> 3


4 2


  


hoặc <i>y</i> <i>x</i>


1<sub>(</sub> <sub>3)</sub> 5


4 2


  


<b>Câu II:</b> 1) Điều kiện: cos2<i>x</i>0<sub>. </sub>


PT  (sin<i>x</i>cos )<i>x</i> 22sin2<i>x</i>cos 22 <i>x</i>0  sin 22 <i>x</i> sin2<i>x</i>0




<i>x</i>


<i>x</i> <i>loại</i>


sin2 0


sin2 1 ( )


 


 <sub></sub>


 <sub></sub> <i>x k</i> 2





.
2) Hệ PT 


<i>xy x y</i> <i>x y x y</i>


<i>xy x y</i> <i>xy x y</i>


2 2 2


( ) ( ) 30



( ) 11


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




    


 <sub></sub>


<i>xy x y x y xy</i>
<i>xy x y</i>(( )() <i>xy x y</i>) 3011


    




    




Đặt


<i>x y u</i>
<i>xy v</i>


  


 <sub></sub>



 <sub>. Hệ trở thành </sub>


<i>uv u v</i>
<i>uv u v</i>( ) 3011


  


 <sub>  </sub>


 <sub></sub><sub> </sub>


<i>uv</i> <i>uv</i>


<i>uv u v</i>(11 ) 30 (1)11 (2)


  


 <sub>  </sub>


 <sub>. Từ (1) </sub><sub></sub>


<i>uv</i>
<i>uv</i> 56


 
 <sub></sub>


 Với <i>uv</i> = 5  <i>u v</i> 6. Giải ra ta được các nghiệm (<i>x</i>; <i>y</i>) là:



5 21 5<sub>;</sub> 21


2 2


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 <sub> và</sub>


5 21 5<sub>;</sub> 21


2 2


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


 Với <i>uv</i> = 6  <i>u v</i> 5. Giải ra ta được các nghiệm (<i>x</i>; <i>y</i>) là: (1;2) và (2;1)
Kết luận: Hệ PT có 4 nghiệm: (1;2), (2;1),


5 21 5<sub>;</sub> 21


2 2


 <sub></sub> <sub></sub> 


 



 <sub>, </sub>


5 21 5<sub>;</sub> 21


2 2


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 <sub>.</sub>


<b>Câu III:</b> Đặt <i>t</i> <i>x</i>  <i>dx</i>2 .<i>t dt</i>. I =


<i>t</i> <i>t<sub>dt</sub></i>


<i>t</i>


1 3
0


2
1






=



<i>t</i> <i>t</i> <i>dt</i>


<i>t</i>


1
2
0


2


2 2


1


 


  


 




 




= 11 4ln23  .


<b>Câu IV:</b> Từ giả thiết suy ra ABC vuông cân tại B. Gọi H là trung điểm của AC thì BH  AC và BH


 (ACCA).


Do đó BH là đường cao của hình chóp B.MAC BH =


<i>a</i>


2


2 <sub>. Từ giả thiết </sub><sub></sub><sub> MA</sub><sub></sub><sub> = </sub> <i>a</i>
2 2


3 <sub>, </sub>


AC = <i>a</i> 2 .


Do đó: <i>B MA C</i> <i>MA C</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <sub>.</sub> <sub>' '</sub> 1<i>BH S</i>. <sub>' '</sub> 1<i>BH MA A C</i>. . 3 2


3 6    9


  


.
<b>Câu V:</b> Ta có:


<i>a</i> <i>b a</i> <i>b c</i> <i>b a b</i> <i><sub>a</sub></i>



<i>b c</i> <i>b c</i> <i>b c</i>


2<sub></sub> <sub>(1</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>)</sub><sub></sub> <sub></sub>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Tương tự, BĐT trơt thành:


<i>a b</i> <i><sub>a</sub></i> <i>b c</i> <i><sub>b</sub></i> <i>c a</i> <i><sub>c</sub></i>


<i>b c</i> <i>c a</i> <i>a b</i> 2


  


     


   <sub></sub>


<i>a b b c c a</i>


<i>b c c a a b</i> 3


  


  


  


Theo BĐT Cơ–si ta có:



<i>a b b c c a</i> <i>a b b c c a</i>


<i>b c c a a b</i> 33 <i>b c c a a b</i>. . 3


     


   


      <sub>. </sub>


Dấu "=" xảy ra 


<i>a b c</i> 1


3


  
.


<b>Câu VI.a:</b> 1) (C) có tâm I(4; 2) và bán kính R = 6. Ta có IE = 29 < 6 = R  E nằm trong hình trịn
(C).


Giả sử đường thẳng  đi qua E cắt (C) tại M và N. Kẻ IH . Ta có IH = d(I, ) ≤ IE.
Như vậy để MN ngắn nhất thì IH dài nhất  H  E  đi qua E và vng góc với IE
Khi đó phương trình đường thẳng  là: 5(<i>x</i>1) 2 <i>y</i>0  5<i>x</i>2<i>y</i> 5 0.


2) Giả sử (S): <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2  2<i>ax</i> 2<i>by</i> 2<i>cz d</i> 0.


 Từ O, A, B  (S) suy ra:



<i>a</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


1
2
0


 




 


 <sub></sub> <i>I b</i>(1; ;2)<sub>.</sub>




<i>d I P</i>( ,( )) 5
6





<i>b</i> 5 5


6 6








<i>b</i>


<i>b</i> 010


 
 


Vậy (S): <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>x</i> 4<i>z</i>0 hoặc (S): <i>x</i>2<i>y</i>2 <i>z</i>2 2<i>x</i>20<i>y</i> 4<i>z</i>0
<b>Câu VII.a:</b> Gọi số cần tìm là: <i>x a a a a a a a</i> 1 2 3 4 5 6 7 <sub> (</sub><i><sub>a</sub></i>


<i>1</i> 0).
 Giả sử

<i>a</i>

1 có thể bằng 0:


+ Số cách xếp vị trí cho hai chữ số 2 là:

<i>C</i>

72


+ Số cách xếp vị trí cho ba chữ số 3 là:

<i>C</i>

53


+ Số cách xếp cho 2 vị trí cịn lại là: 2!

<i>C</i>

82


 Bây giờ ta xét

<i>a</i>

1= 0:


+ Số cách xếp vị trí cho hai chữ số 2 là:

<i>C</i>

62


+ Số cách xếp vị trí cho ba chữ số 3 là:

<i>C</i>

43



+ Số cách xếp cho 1 vị trí cịn lại là: 7
Vậy số các số cần tìm là:


2 3 2 2 3


7

. .2!

5 8

6

. .7 11340

4



<i>C C</i>

<i>C</i>

<i>C C</i>

<sub> (số).</sub>


<b>Câu VI.b:</b> 1) Gọi VTPT của AB là <i>n</i>1(1;2)<sub>, của BC là </sub><i>n</i>2 (3; 1) <sub>, của AC là </sub><i>n</i>3 ( ; )<i>a b</i> <sub> với</sub>


<i>a</i>2<i>b</i>2 0<sub>.</sub>


Do ABC cân tại A nên các góc B và C đều nhọn và bằng nhau.


Suy ra:

cos

<i>B</i>

cos

<i>C</i>

<sub></sub>


<i>n n</i> <i>n n</i>


<i>n n</i> <i>n n</i>


1 2 3 2


1 2 3 2


. .


.  .


   



   




<i>a b</i>
<i>a</i>2 <i>b</i>2


1 3


5







 22<i>a</i>22<i>b</i>215<i>ab</i>0 


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


2


11 2


 


 <sub></sub>




 Với

2

<i>a b</i>

, ta có thể chọn <i>a</i>1,<i>b</i>2  <i>n</i>3(1;2)




 AC // AB  không thoả mãn.
 Với

11

<i>a</i>

2

<i>b</i>

, ta có thể chọn <i>a</i>2,<i>b</i>11  <i>n</i>3(2;11)




</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

2) PTTS của :


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


1 2
1
2


  


 

 



 <sub>. Gọi </sub><i>M</i>( 1 2 ;1 ;2 )  <i>t</i>  <i>t t</i> <sub></sub><sub></sub><sub>.</sub>
Diện tích MAB là


<i>S</i> 1 <i>AM AB</i>, 18<i>t</i>2 36 216<i>t</i>


2  


     


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>


= 18( 1)<i>t</i> 2198 ≥ 198
Vậy Min S =

198

khi

<i>t</i>

1

<sub> hay M(1; 0; 2).</sub>


<b>Câu VII.b:</b> PT 


<i>x</i> <i><sub>a</sub></i> <i>x</i>



5


25  log 5




<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>a</sub></i>


2


5


5  5  log 0




<i>x</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>2 <i>t</i> <sub>5</sub><i>a</i>


5 , 0


log 0 (*)


  






  





PT đã cho có nghiệm duy nhất  (*) có đúng 1 nghiệm dương 

<i>t</i>

<i>t</i>

<i>a</i>


2


5

log



 

<sub> có đúng 1</sub>
nghiệm dương.


Xét hàm số <i>f t</i>( )<i>t</i>2  <i>t</i> với <i>t</i>  [0; +∞). Ta có: <i>f t</i>( ) 2 1 <i>t</i> 


<i>f t</i>( ) 0 <i>t</i> 1


2


 <sub>  </sub>


.


<i>f</i> 1 1


2 4



 

 


  <sub>, </sub><i>f</i>(0) 0 <sub>.</sub>


Dựa vào BBT ta suy ra phương trình <i>f t</i>( ) log 5<i>a</i><sub> có đúng 1 nghiệm dương </sub>




<i>a</i>
<i>a</i>


5
5


log 0


1
log


4


 




 


 <sub></sub>



<i>a</i>


<i>a</i> <sub>4</sub>


1
1


5


 





</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012</b>
<b>Mơn thi : TỐN ( ĐỀ 54 )</b>


<b>I. PHẦN CHUNG (7 điểm)</b>



<b>Câu I</b>

(2 điểm): Cho hàm số

<i>y x</i>

4

2

<i>m x</i>

2 2

1

(1).



1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi

<i>m</i>

= 1.



2) Chứng minh rằng đường thẳng

<i>y x</i>

 

1

luôn cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân


biệt với mọi giá trị của

<i>m</i>

.



<b>Câu II</b>

(2 điểm):




1) Giải phương trình:

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



2 2


2sin

2sin

tan



4












2) Giải hệ phương trình:

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



2 2 2


3 3 3


2log

–4 3 log (

2)    log ( –2)

4



<b>Câu III</b>

(1 điểm): Tính tích phân:

I =



<i>x</i>

<i><sub>dx</sub></i>



<i>x</i>

<i>x</i>




3


2
0


sin


cos

3 sin







<b>Câu IV</b>

(1 điểm): Cho tam giác vuông cân ABC có cạnh huyền AB = 2

<i>a</i>

. Trên đường thẳng



<i>d</i>

đi qua A và vng góc mặt phẳng (ABC) lấy điểm S sao cho mp(SBC) tạo với


mp(ABC) một góc bằng 60

0

<sub>. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC.</sub>



<b>Câu V</b>

(1 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>f x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



4 3 2


2



4

8

8

5



( )



2

2









<b>II. PHẦN TỰ CHỌN</b>

<b>(3 điểm)</b>



<i><b>1. Theo chương trình chuẩn</b></i>



<b>Câu VI.a</b>

(2 điểm):



1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ

<i>Oxy</i>

, cho elíp (E) có tiêu điểm thứ nhất là

3;0



và đi qua điểm

<i>M</i>



4 33


1;



5








<sub>. Hãy xác định tọa độ các đỉnh của (E).</sub>



2) Trong không gian với hệ toạ độ

<i>Oxyz</i>

, cho điểm A(0; 1; 3) và đường thẳng

<i>d</i>

:



<i>x</i>

<i>t</i>



<i>y</i>

<i>t</i>



<i>z</i>


1


2 2


3


  




 



 



<sub>. Hãy tìm trên đường thẳng </sub>

<i><sub>d</sub></i>

<sub> các điểm B và C sao cho tam giác ABC đều.</sub>



<b>Câu VII.a</b>

(1 điểm): Chứng minh:

12 1<i>Cn</i>22 2<i>Cn</i> 32 3<i>Cn</i>...<i>n C</i>2 <i>nn</i> (<i>n n</i> 2).2<i>n</i>2

, trong đó



<i>n</i>

là số tự nhiên,

<i>n</i>

≥ 1 và

<i>Cnk</i>

<sub> là số tổ hợp chập </sub>

<i><sub>k</sub></i>

<sub> của </sub>

<i><sub>n</sub></i>

<sub>.</sub>



<i><b>2. Theo chương trình nâng cao</b></i>



<b>Câu VI.b</b>

(2 điểm):




1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ

<i>Oxy,</i>

cho tam giác ABC có A(2; 7) và đường thẳng


AB cắt trục

<i>Oy</i>

tại E sao cho

<i>AE</i>2<i>EB</i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>


<i></i>

<i></i>



. Biết rằng tam giác AEC cân tại A và có trọng



tâm là

<i>G</i>



13


2;



3








<sub>. Viết phương trình cạnh BC.</sub>



2) Trong khơng gian với hệ toạ độ

<i>Oxyz</i>

, cho đường thẳng

<i>d</i>

:



<i>x</i>

1

<i>y</i>

1

<i>z</i>



3

1

1

<sub> và mặt</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Câu VII.b</b>

(1 điểm): Giải hệ phương trình:



<i>x</i>

<i>y y</i>

<i>x</i>



<i>y</i>

<i>x</i>



3 3


2

4

16

2


1

5(1

)








<sub>.</sub>



<b>Hướng dẫn Đề số 54</b>
<b>Câu I:</b> 2) Xét PT hoành độ giao điểm:



<i>x</i>

4

2

<i>m x</i>

2 2

  

1

<i>x</i>

1

<i>x</i>

4

2

<i>m x</i>

2 2

<i>x</i>

0

 <i>x x</i>

32<i>m x</i>2 1 0





<i>x</i>


<i>g x</i> <i>x</i>3 <i>m x</i>2


0


( ) 2 1 0 (*)


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




Ta có: <i>g x</i>( ) 3 <i>x</i>22<i>m</i>2  0 (với mọi <i>x</i> và mọi <i>m</i> )  <sub> Hàm số g(x) luôn đồng biến với mọi</sub>
giá trị của <i>m</i>.


Mặt khác g(0) = –1 <sub>0. Do đó phương trình (*) có nghiệm duy nhất khác 0. </sub>


Vậy đường thẳng

<i>y x</i>

 

1

luôn cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của
<i>m</i>.


<b>Câu II:</b> 1) Điều kiện:

cos

<i>x</i>

0

 <i>x</i> 2 <i>k</i>.






 


(*).


PT  <i>x</i>

<i>x</i>

<i> x</i>



2


2
2


1–cos

  

2sin

–tan



 

1–sin2

<i>x</i>

tan (sin2 –1)

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>
sin2 1
tan 1
 
 <sub></sub>


<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>l</i>
2 .2
2
.


4





 


  
 
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>l</i>
.
4
.
4





 


 <sub></sub> <sub></sub>


  <i>x</i> 4 <i>k</i>.2


 



 


. (Thỏa mãn điều kiện (*) ).


2) Điều kiện:


<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
3
4 0


log ( 2) 0


 <sub></sub> <sub></sub>


 

 
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
4 0


( 2) 1




  

 

 
<i>x</i>


<i>x</i> 23


 
 
 <sub> (**)</sub>


PT 

<i>x</i>

<i>x</i> <i>x</i>


2


2 2 2


3 3 3


log – 4 3 log ( 2)    log ( –2) 4


 <i>x</i> <i>x</i>


2 2


3 3



log ( 2) 3 log ( 2)  4 0


<i>x</i>



<i>x</i>



2 2


3 3


log ( 2) 4 log ( 2) 1 0


 <i>x</i>


2
3


log ( 2) 1


 (<i>x</i>2)23  <i>x</i> 2 3
Kiểm tra điều kiện (**) chỉ có <i>x</i> 2 3 thỏa mãn.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là: <i>x</i> 2 3


<b>Câu III:</b> Đặt <i>t</i> 3 sin 2<i>x</i><sub>= </sub> 4 cos 2<i>x</i><sub>. Ta có: </sub>

cos

2

<i>x</i>

4 –

<i>t</i>

2<sub>và </sub>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>dt</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
2
sin cos
3 sin


 <sub>.</sub>
I =
<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
3
2
0
sin <sub>.</sub>


cos 3 sin







=


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


3


2 2


0


sin .cos



cos 3 sin





=
<i>dt</i>
<i>t</i>
15
2
2
3 4



=
<i>dt</i>
<i>t</i> <i>t</i>
15
2
3


1 1 1


4 2 2


 

 
 
 



=
<i>t</i>
<i>t</i>
15
2
3


1<sub>ln</sub> 2


4 2





=


1 <sub>ln</sub> 15 4 <sub>ln</sub> 3 2


4 <sub>15 4</sub> <sub>3 2</sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 


  


 <sub></sub> <sub></sub> 


 <sub> = </sub>1 ln 15 4 ln 3 22

<sub>.</sub>
<b>Câu IV:</b> Ta có SA <sub>(ABC) </sub> <sub> SA </sub><sub>AB; SA </sub><sub> AC..</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

tứ diện SABC cũng chính là mặt cầu đường kính SB. Ta có CA = CB = AB sin 450<sub> = a </sub> 2<sub>;</sub>


<i><sub>SCA</sub></i><sub></sub><sub>60</sub>0


là góc giữa mp(SBC) và mp(ABC).


SA = AC.tan600<sub> = </sub><i>a</i> 6<sub>. Từ đó </sub>

<i>SB</i>

2

<sub></sub>

<i>SA</i>

2

<sub></sub>

<i>AB</i>

2

<sub></sub>

10

<i>a</i>

2<sub>.</sub>


Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là: S = <i>d</i>2<sub>= </sub> <sub>.SB</sub>2<sub> = </sub>

10

<sub></sub>

<i>a</i>

2<sub>.</sub>


<b>Câu V:</b> Tập xác định: D = R .
Ta có:


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


2


2


1


( ) 2 2 2


2 2


    


  <sub> ( BĐT Cô–si). </sub>


Dấu "=" xảy ra 

<i>x</i>

2

–2

<i>x</i>

  

2 1 

<i>x</i>

1

.


Vậy: min <i>f(x)</i> = 2 đạt được khi <i>x = </i>1.


<b>Câu VI.a:</b> 1) Ta có <i>F</i>1

 3;0 ,

<i>F</i>2

3;0

<sub> là hai tiêu điểm của (E). </sub>


Theo định nghĩa của (E) suy ra :

<i>a MF MF</i>

<sub>1</sub> <sub>2</sub>


2  

<sub>= </sub>



2


2 <sub>4 33</sub>


1 3


5


 


   


  <sub> + </sub>



2


2 <sub>4 33</sub>


1 3



5


 


   


  <sub>= 10 </sub>
 <i><sub>a</sub></i><sub> = 5. Mặt khác: c = </sub> 3<sub> và </sub>

<i>a</i>

2

–  

<i>b</i>

2

<i>c</i>

2 <sub></sub>

<i>b</i>

2

<i>a</i>

2

<i>c</i>

2

22



Vậy tọa độ các đỉnh của (E) là: A1( –5; 0) ; A2( 5; 0) ; B1( 0; – 22) ; B2 ( 0; 22).


2) <i>d </i>có VTCP

<i>u</i>

<i>d</i>

 

( 1;2;0)




. Gọi H là hình chiếu vng góc của A trên <i>d</i>.
Giả sử

<i>H</i>

1– ; 2 2 ;3<i>t </i>  <i>t</i>

 <i>AH</i>  

1 ;1 2 ;0<i>t</i>  <i>t</i>



<i></i>


Mà AH <sub> d nên </sub><i>AH u</i> <i>d</i>




1

1

<i>t</i>

2

1 2

<i>t</i>

0

<i>t</i>


1


5









<i>H</i>

6 8

; ;3


5 5



 


 


 


 AH =


3 5
5 <sub>.</sub>


Mà ABC đều nên BC =


<i>AH</i>


2 2 15


5


3  <sub> hay BH = </sub>
15
5 <sub>.</sub>


Giả sử

<i>B</i>

(1 ;2 2 ;3)

<i>s</i>

<i>s</i>

thì <i>s</i> <i>s</i>



2 2


1 2 <sub>2</sub> 15


5 5 25


   


    


   


    

25

<i>s</i>

2

10 –2 0

<i>s</i>




<i>s</i> 1 3


5


 


Vậy: <i>B</i>


6 3 8 2 3<sub>;</sub> <sub>;3</sub>


5 5


 <sub></sub> <sub></sub> 



 


 <sub>và </sub><i>C</i>


6 3 8 2 3<sub>;</sub> <sub>;3</sub>


5 5


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


hoặc <i>B</i>


6 3 8 2 3<sub>;</sub> <sub>;3</sub>


5 5


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 <sub> và </sub><i>C</i>


6 3 8 2 3<sub>;</sub> <sub>;3</sub>


5 5



 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


<b>Câu VII.a:</b> Xét khai triển:

(1

<i>x</i>

)

<i>n</i>

<i>C</i>

<i>n</i>0

<i>xC</i>

1<i>n</i>

<i>x C</i>

2 2<i>n</i>

<i>x C</i>

3 3<i>n</i>

...

<i>x C</i>

<i>n nn</i>
Lấy đạo hàm 2 vế ta được:

<i>n</i>

(1

<i>x</i>

)

<i>n</i>1

<i>C</i>

<i>n</i>1

2

<i>xC</i>

<i>n</i>2

3

<i>x C</i>

2 3<i>n</i>

...

<i>nx C</i>

<i>n</i>1 <i>nn</i>
Nhân 2 vế cho <i>x</i>, rồi lấy đạo hàm lần nữa, ta được:


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x n</i> <i>x</i>


<i>n</i>

<sub></sub>

<sub>(1</sub>

<i>x</i>

<sub>)</sub>

1<sub></sub> <sub>(</sub> <sub></sub><sub>1)(1</sub><sub></sub> <sub>)</sub> 2<sub></sub>

<sub>1</sub>

2

<i>C</i>

1

<sub>2</sub>

2

<i>xC</i>

2

<sub>3</sub>

2

<i>x C</i>

2 3

<sub>...</sub>

<i>n x C</i>

2 1




Cho <i>x</i> = 1 ta được đpcm.


<b>Câu VI.b:</b> 1) Gọi M là trung điểm của BC. Ta có <i>AG</i> <i>AM</i>


2
3




<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>


 M(2; 3). Đường thẳng EC qua M
và có VTPT <i>AG</i>


8
0;


3


 


  


 





nên có PT: <i>y</i>3  E(0; 3)  C(4; 3). Mà <i>AE</i>2<i>EB</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

 Phương trình BC: 2<i>x</i> 5<i>y</i> 7 0.


2) Gọi I là tâm của (S). I <i>d</i> <i>I</i>(1 3 ; 1 ; ) <i>t</i>  <i>t t</i> . Bán kính R = IA = 11<i>t</i>2 2 1<i>t</i> .
Mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S) nên:


<i>t</i>


<i>d I P</i>( ,( )) 5 3 <i>R</i>


3




 


 37<i>t</i>2 24<i>t</i>0




<i>t</i> <i>R</i>


<i>t</i> <i>R</i>


0 1



24 77


37 37


   




  




 <sub>.</sub>


Vì (S) có bán kính nhỏ nhất nên chọn <i>t</i> = 0, R = 1. Suy ra I(1; –1; 0).
Vậy phương trình mặt cầu (S): (<i>x</i> 1)2(<i>y</i>1)2<i>z</i>2 1.


<b>Câu VII.b:</b>


<i>x</i> <i>y y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


3 3


24 162 (1)


1 5(1 ) (2)





   




  





Từ (2) suy ra <i>y</i>2–5<i>x</i>2 4 (3).


Thế vào (1) được:

<i>x</i>

3

<i>y</i>2–5

<i>x y y</i>

2

.

3

16

<i>x</i>

 <i>x</i>3–5<i>x y</i>2 –16<i> x</i>0


 <i>x</i>0 hoặc <i>x</i>2–5 –16 0<i>xy</i> 
 Với <i>x</i>0  <i>y</i>24 

<i>y</i>



2

.


 Với <i>x</i>2–5 –16 0<i>xy</i>  


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


2 <sub>16</sub>


5






(4). Thế vào (3) được:


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


2
2


2


16 <sub>5</sub> <sub>4</sub>


5


 <sub></sub> 


 


 


 


<i>x</i>

4

–32

<i>x</i>

2

256 –125

<i>x</i>

4

100

<i>x</i>

2

124

<i> x</i>

4

132 –256 0

<i>x</i>

2

<i>x</i>

2

1



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

1 (

1 (

<i>y</i>

3)

3)
















.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012</b>
<b>Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 55 )</b>


<b>I. PHẦN CHUNG (7 điểm)</b>


<b>Câu I</b> (2 điểm): Cho hàm số

<i>y x</i>

3

–3

<i>x</i>

2

2

.


1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Biện luận theo <i>m</i> số nghiệm của phương trình :


<i>m</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


2

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>



1






<sub> .</sub>
<b>Câu II</b> (2 điểm):


1) Giải phương trình:


<i>x</i>

<i>x</i>



5



2 2 cos

sin

1


12













2) Giải hệ phương trình:


<i>x y</i>

<i>x y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



2 8



2 2 2 2


log

3log (

2)



1

3



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>






 





<b>Câu III</b> (1 điểm): Tính tích phân:


<i>x</i>



<i>I</i>

<i>dx</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



4


2
4


sin



1












<b>Câu IV</b> (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = <i>a</i> , AD = 2<i>a</i> .
Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SB tạo với mặt phắng đáy một góc

60

0. Trên
cạnh SA lấy điểm M sao cho AM =


<i>a</i>

3



3

<sub>, mặt phẳng (BCM) cắt cạnh SD tại N. Tính thể tích</sub>
khối chóp S.BCNM.


<b>Câu V</b> (1 điểm): Cho <i>x , y , z</i> là ba số thực thỏa mãn : 5<i>x</i> 5<i>y</i>5<i>z</i>1<sub> .Chứng minh rằng : </sub>




<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y z</i> <i>y</i> <i>z x</i> <i>z</i> <i>x y</i>


25

25

25




5

5

5

5

5

5





<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


5

5

5



4





<b>II. PHẦN TỰ CHỌN(3 điểm)</b>
<i><b>1. Theo chương trình chuẩn</b></i>
<b>Câu VI.a</b> (2 điểm):


1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i>, cho tam giác ABC với A(1; –2), đường cao

<i>CH x y</i>

:

 

1 0

<sub>, phân giác trong </sub>

<i>BN</i>

: 2

<i>x y</i>

  

5 0

<sub>. Tìm toạ độ các đỉnh B, C và tính diện</sub>
tích tam giác ABC.


2) Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng :


<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<i>d</i>

<sub>1</sub>

:

2

1



4

6

8








<sub>,</sub>


<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<i>d</i>

<sub>2</sub>

:

7

2



6

9

12









a) Chứng minh rằng <i>d</i>1 và <i>d</i>2 song song . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua <i>d</i>1 và <i>d</i>2 .


b) Cho điểm A(1; –1; 2), B(3; – 4; –2). Tìm điểm I trên đường thẳng <i>d</i>1 sao cho IA + IB đạt


giá trị nhỏ nhất.


<b>Câu VII.a</b> (1 điểm): Giải phương trình sau trên tập số phức:


<i>z</i>



<i>z</i>

4

<i>z</i>

3 2

<i>z</i>

1 0


2



  




</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy,</i> cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I là
giao điểm của đường thẳng <i>d x y</i>1:   3 0 và <i>d x y</i>2:   6 0 . Trung điểm của một cạnh
là giao điểm của <i>d</i>1 với trục <i>Ox</i>. Tìm toạ độ


các đỉnh của hình chữ nhật.


2) Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng:


<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<i>d</i>

<sub>1</sub>

:

2

1



1

1

2







<sub> và</sub>


<i>x</i>

<i>t</i>



<i>d</i>

<i>y</i>



<i>z t</i>


2


2 2




:

3



<sub> </sub>






<sub></sub>




a) Chứng minh rằng <i>d</i>1 và <i>d</i>2 chéo nhau và viết phương trình đường vng góc chung của <i>d</i>1


và <i>d</i>2.


b) Viết phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn vng góc chung của <i>d</i>1 và <i>d</i>2.


<b>Câu VII.b</b> (1 điểm): Tính tổng: <i>S C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


0 4 8 2004 2008


2009 2009 2009 ... 2009 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Hướng dẫn Đề số 55</b>


<b>Câu I:</b> 2) Ta có




<i>m</i>




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>m x</i>



<i>x</i>



2

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

2

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

<sub>,</sub>

<sub>1.</sub>



1







Do đó số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của

<i>y</i>

<i>x</i>

2

2

<i>x</i>

2

<i>x</i>

1 , ( ')

<i>C</i>


đường thẳng

<i>y m x</i>

,

1.



Với


<i>f x</i>

<i>khi x</i>



<i>y</i>

<i>x</i>

2

2

<i>x</i>

2

<i>x</i>

1

<sub></sub>

( )

<i><sub>f x khi x</sub></i>

<sub>( )</sub>

<sub>1</sub>

1





<sub> nên </sub>

 

<i>C</i>

'

<sub> bao gồm:</sub>
+ Giữ nguyên đồ thị (<i>C</i>) bên phải đường thẳng

<i>x</i>

1.



+ Lấy đối xứng đồ thị (<i>C</i>) bên trái đường thẳng <i>x</i>1<sub> qua </sub><i><sub>Ox.</sub></i>


Dựa vào đồ thị ta có:



<i>m</i> < –2 <i>m</i> = –2 –2 < <i>m</i> < 0 <i>m</i> ≥ 0
Số nghiệm vô nghiệm 2 nghiệm kép 4 nghiệm phân biệt 2 nghiệm phân biệt


<b>Câu II:</b> 1) PT


<i>x</i>

5

5



2 sin 2

sin

1



12

12







<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>







<i>x</i>

5

5

1



sin 2

sin

sin



12

12

<sub>2</sub>

4








<sub></sub>

<sub></sub>





<i>x</i>

5

5



sin 2

sin

sin

2 cos sin

sin



12

4

12

3

12

12







<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>







<i>x</i>

<i>k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>



<i>x</i>

<i>k</i>



<i>x</i>

<i>k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>



5



2

2




5

<sub>12</sub>

<sub>12</sub>

<sub>6</sub>



sin 2

sin

<sub>5</sub>

<sub>13</sub>

<sub>3</sub>



12

12

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>



12

12

4























<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>








2) Điều kiện:

<i>x y</i>

 

0,

<i> x y</i>

0



Hệ PT 


<i>x y</i>

<i>x y</i>



<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

2



1

3



<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>






 



<sub>. </sub>


Đặt:



<i>u x y</i>


<i>v x y</i>


  





 



<sub> ta có hệ: </sub>


<i>u</i>

<i>v</i>

<i>u v</i>

<i>u v</i>

<i>uv</i>



<i>u</i>

2

<i>v</i>

2

<i><sub>uv</sub></i>

<i>u</i>

2

<i>v</i>

2

<i><sub>uv</sub></i>



2 (

)

2

4



2

<sub>3</sub>

2

<sub>3</sub>



2

2



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>







<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>







<i>u v</i>

<i>uv</i>




<i>u v</i>

2

<i>uv</i>

<i><sub>uv</sub></i>



2

4

(1)



(

)

2

2

<sub>3 (2)</sub>



2



  





 

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





<sub>. </sub>


Thế (1) vào (2) ta có: <i>uv</i>8 <i>uv</i> 9 <i>uv</i>  3 <i>uv</i>8 <i>uv</i> 9 (3 <i>uv</i>)2 <i>uv</i>0.


Kết hợp (1) ta có:


<i>uv</i>

<i><sub>u</sub></i>

<i><sub>v</sub></i>



<i>u v</i>



0

<sub>4,</sub>

<sub>0</sub>



4










 



<sub> (với </sub><i><sub>u > v</sub></i><sub>). Từ đó ta có: </sub><i><sub>x</sub></i><sub> = 2; </sub><i><sub>y</sub></i><sub> = 2.(thoả đk)</sub>
Kết luận: Vậy nghiệm của hệ là: (<i>x; y</i>) = (2; 2).


<b>Câu III: </b>


<i>I</i>

4

<i>x</i>

2

<i>xdx</i>

4

<i>x</i>

<i>xdx I</i>

<sub>1</sub>

<i>I</i>

<sub>2</sub>


4 4


1

sin

sin



 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

 Tính


<i>I</i>

<sub>1</sub> 4

<i>x</i>

2

<i>xdx</i>



4



1

sin







<sub></sub>



. Sử dụng cách tính tích phân của hàm số lẻ, ta tính được <i>I</i>10


.


 Tính


<i>I</i>

<sub>2</sub> 4

<i>x</i>

<i>xdx</i>


4


sin






<sub></sub>



. Dùng phương pháp tích phân từng phần, ta tính được:


<i>I</i><sub>2</sub> 2 2


4 



 


Suy ra: <i>I</i>


2 <sub>2</sub>


4 


 


.


<b>Câu IV: </b>Ta có: (BCM) // AD nên mặt phẳng này cắt mp(SAD) theo giao tuyến MN // AD .


<i>BC AB</i>

<i><sub>BC BM</sub></i>



<i>BC SA</i>










<sub>. Tứ giác BCMN là hình thang vng có BM là đường cao.</sub>


 SA = AB tan600 =

<i>a</i>

3

,


<i>a</i>


<i>a</i>



<i>MN SM</i>

<i>MN</i>



<i>AD</i>

<i>SA</i>

<i>a</i>

<i><sub>a</sub></i>



3



3

<sub>2</sub>



3



2

<sub>3</sub>

3







 MN =

<i>a</i>


4



3

<sub>, BM =</sub>

<i>a</i>



2



3

<sub> Diện tích hình thang BCMN là : S =</sub>


<i>BCNM</i>


<i>a</i>


<i>a</i>



<i>BC MN</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>S</i>

<i>BM</i>

2


4



2

<sub>2</sub>

<sub>10</sub>



3



2

2

<sub>3</sub>

<sub>3 3</sub>
















 Hạ AH

BM. Ta có SH

BM và BC

(SAB)

BC

SH . Vậy SH

( BCNM)

<sub> SH là đường cao của khối chóp SBCNM </sub>


Trong tam giác SBA ta có SB = 2a ,


<i>AB AM</i>


<i>SB</i>

<i>MS</i>

<sub> = </sub>


1


2

<sub> . </sub>


Vậy BM là phân giác của góc SBA

 

<i>SBH</i>

30

0

SH = SB.sin300<sub> = a </sub>


 Thể tích chóp SBCNM ta có V = <i>BCNM</i>

<i>SH S</i>


1

<sub>.</sub>



3

<sub> = </sub>


<i>a</i>

3

10 3



27

<sub>.</sub>


<b>Câu V: </b>Đặt

5

<i>x</i>

<i>a</i>

; 5

<i>y</i>

<i>b</i>

; 5

<i>z</i>

<i>c</i>

. Từ giả thiết ta có: <i>a, b, c </i>> 0 và <i>ab bc ca abc</i>   <sub> </sub>


BĐT 


 








2 2 2


4



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>a b c</i>



<i>a bc b ca c ab</i>

<sub> (*) </sub>


Ta có: (*)



 







3 3 3


2 2 2

<sub>4</sub>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>a b c</i>



<i>a</i>

<i>abc b</i>

<i>abc c</i>

<i>abc</i>






 







3 3 3


(

)(

) (

)(

) (

)(

)

4



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>a b c</i>



<i>a b a c</i>

<i>b c b a</i>

<i>c a c b</i>



Áp dụng BĐT Cơ-si, ta có:








3

<sub>3</sub>



(

)(

)

8

8

4



<i>a</i>

<i>a b a c</i>

<i><sub>a</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>








3

<sub>3</sub>



(

)(

)

8

8

4



<i>b</i>

<i>b c b a</i>

<i><sub>b</sub></i>



<i>b c b a</i>

<sub> ( 2) </sub>










3

<sub>3</sub>



(

)(

)

8

8

4



<i>c</i>

<i>c a c b</i>

<i><sub>c</sub></i>



<i>c a c b</i>

<sub> ( 3) </sub>


Cộng vế với vế các bất đẳng thức (1), (2), (3) suy ra điều phải chứng minh.
<b>Câu VI.a: </b>1) Do <i>AB CH</i> <sub> nên phương trình </sub><i><sub>AB</sub></i><sub>: </sub>

<i>x y</i>

  

1 0

<sub>.</sub>


 B =

<i>AB BN</i>

 Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ:


<i>x y</i>


<i>x y</i>



2

5 0



1 0



  





  



<sub></sub>


<i>x</i>


<i>y</i> 34


 




 <sub></sub><sub> B(-4; 3).</sub>
 Lấy <i>A’</i> đối xứng với <i>A</i> qua <i>BN</i> thì

<i>A BC</i>

'

.



Phương trình đường thẳng (<i>d</i>) qua <i>A</i> và vng góc với <i>BN</i> là (<i>d</i>):

<i>x</i>

2

<i>y</i>

5 0

. Gọi

<i>I</i>

( )

<i>d</i>

<i>BN</i>

<sub>. </sub>


Giải hệ:


<i>x y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



2

5 0



2

5 0



  







<sub>. Suy ra: </sub><i><sub>I</sub></i><sub>(–1; 3) </sub>

<i>A</i>

'( 3; 4)



 Phương trình <i>BC</i>:

7

<i>x y</i>

 

25 0

. Giải hệ:


<i>BC x y</i>


<i>CH x y</i>



: 7

25 0



:

1 0




 





 



<sub></sub>

<i>C</i>



13 9

<sub>;</sub>


4

4









<sub>. </sub>



<i>BC</i>



2 2


13

9

450



4

3



4

4

4






<sub></sub>

 

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub>, </sub>


<i>d A BC</i>



2 2

7.1 1( 2) 25



( ;

)

3 2



7 1


 





<sub>. </sub>


Suy ra:

<i>S</i>

<i>ABC</i>

<i>d A BC BC</i>



1

<sub>( ;</sub>

<sub>).</sub>

1

<sub>.3 2.</sub>

450 45

<sub>.</sub>



2

2

4

4





2) a)  VTCP của hai đường thẳng lần lượt là: <i>u</i>1(4; 6; 8),  <i>u</i>2  ( 6;9;12)





 <i>u u</i>1 2,


 


cùng
phương.


Mặt khác, M( 2; 0; –1) <sub> d</sub><sub>1</sub><sub>; M( 2; 0; –1) </sub>

<sub> d</sub><sub>2.</sub><sub>. Vậy d</sub><sub>1</sub><sub> // d</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>
 VTPT của mp (P) là


<i>n</i>

1

<i>MN u</i>

,

<sub>1</sub>

(5; 22;19)



2





<sub></sub>

<i></i>

<sub></sub>





 Phương trình mp(P):


<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



5 –22

19

 

9 0

<sub>.</sub>
b) <i>AB</i>(2; 3; 4) 


<i></i>



 AB // d1. Gọi A1 là điểm đối xứng của A qua d1 .



Ta có: IA + IB = IA1 + IB

A1B


IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất bằng A1B. Khi đó A1, I, B thẳng hàng

I là giao điểm của A1B và


d. Do AB // d1 nên I là trung điểm của A1B.


 Gọi H là hình chiếu của A lên d1. Tìm được H


36 33 15

<sub>;</sub>

<sub>;</sub>


29 29 29







<sub>. A’ đối xứng với A qua H nên</sub>


A’


43 95 28

<sub>;</sub>

<sub>;</sub>


29 29 29












I là trung điểm của A’B suy ra I


65 21 43

<sub>;</sub>

<sub>;</sub>


29 58 29







<sub>.</sub>


<b>Câu VII.a: </b>Nhận xét

<i>z</i>

0

<sub> không là nghiệm của PT. Vậy z</sub>

0


Chia hai vế PT cho <i>z</i>2 ta được:


<i>z</i>

<i>z</i>



<i>z</i>


<i>z</i>



2
2


1

1

<sub>1 0</sub>



2



 



<sub></sub>

<sub></sub>








</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Đặt <i>t z</i> <i>z</i>


1


 


. Khi đó


<i>t</i>

<i>z</i>



<i>z</i>


2 2


2

1 2



<i>z</i>

<i>t</i>



<i>z</i>



2 2


2


1

<sub>2</sub>






Phương trình (2) trở thành: <i>t</i> <i>t</i>


2 5 0


2


  


(3).

<i>i</i>



2

5



1 4.

9 9


2



  





 PT (3) có 2 nghiệm


<i>i</i>


<i>t</i>

1 3



2






,


<i>i</i>


<i>t</i>

1 3



2





 Với


<i>i</i>


<i>t</i>

1 3



2





: ta có


<i>i</i>



<i>z</i>

<i>z</i>

<i>i z</i>



<i>z</i>

2


1 1 3

<sub>2</sub>

<sub>(1 3 ) 2 0</sub>


2








(4a)

  

(1 3 ) 16 8 6 9 6

<i>i</i>

2

 

<i>i</i>

 

<i>i i</i>

2

(3 )

<i>i</i>

2


 PT (4a) có 2 nghiệm :


<i>i</i>

<i>i</i>



<i>z</i>

(1 3 ) (3 ) 1

<i>i</i>


4





 



,


<i>i</i>

<i>i</i>

<i>i</i>



<i>z</i>

(1 3 ) (3 )

1



4

2







 Với



<i>i</i>


<i>t</i>

1 3



2





: ta có


<i>i</i>



<i>z</i>

<i>z</i>

<i>i z</i>



<i>z</i>

2


1 1 3

<sub>2</sub>

<sub>(1 3 ) 2 0</sub>


2







(4b)

  

(1 3 )

<i>i</i>

2

16 8 6 9 6

 

<i>i</i>

 

<i>i i</i>

2

(3 )

<i>i</i>

2


 PT (4b) có 2 nghiệm :


<i>i</i>

<i>i</i>




<i>z</i>

(1 3 ) (3 ) 1

<i>i</i>


4





 



,


<i>i</i>

<i>i</i>

<i>i</i>



<i>z</i>

(1 3 ) (3 )

1



4

2



 





Vậy PT đã cho có 4 nghiệm :


<i>i</i>

<i>i</i>



<i>z</i>

1 ;

<i>i z</i>

1 ;

<i>i z</i>

1

;

<i>z</i>

1



2

2



 



 

 




.


<b>Câu VI.b: </b>1) Ta có: <i>I d</i> 1<i>d</i>2 Toạ độ của I là nghiệm của hệ:


<i>x</i>


<i>x y</i>



<i>x y</i>

<i><sub>y</sub></i>



9



3 0

<sub>2</sub>



6 0

3



2






 







 



<sub> </sub>








<i>I</i>

9 3

;


2 2









Do vai trò A, B, C, D là như nhau nên giả sử <i>M d</i> 1<i>Ox</i> là trung điểm cạnh AD. Suy ra
M(3; 0)


Ta có:


<i>AB</i>

<i>IM</i>



2 2


9

3



2

2 3

3 2



2

2






<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





Theo giả thiết:


<i>ABCD</i>
<i>ABCD</i>


<i>S</i>



<i>S</i>

<i>AB AD</i>

<i>AD</i>



<i>AB</i>



12



.

12

2 2



3 2





Vì I và M cùng thuộc đường thẳng d1  <i>d</i>1<i>AD</i>


Đường thẳng AD đi qua M(3; 0) và vng góc với d1 nhận

<i>n</i>

(1;1)






làm VTPT nên có PT:

<i>x y</i>

 

3 0



Mặt khác:

<i>MA MD</i>

2

 Toạ độ của A, D là nghiệm của hệ PT:


<i>x y</i>



<i>x</i>

2

<i>y</i>

2


3 0



3

2



  













<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i><sub>y</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>



<i>x</i>



<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

<i>x</i>

2

<i>x</i>

2



3

3

<sub>3</sub>



3

1



3

2

3

(3

)

2









  



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>













<i>x</i>


<i>y</i>

1

2


 


 





<sub> hoặc </sub>

<i>x</i>


<i>y</i>

4

1



 








<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Do


<i>I</i>

9 3

;


2 2







<sub> là trung điểm của AC suy ra: </sub>


<i>C</i> <i>I</i> <i>A</i>


<i>C</i> <i>I</i> <i>A</i>


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



2

9 2 7



2

3 1 2




 





 





Tương tự I cũng là trung điểm của BD nên ta có B( 5; 4)


Vậy toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật là: (2; 1), (5; 4), (7; 2), (4; –1)
2) a) <i><b> d</b></i>1 có VTCP <i>u</i>1(1; 1;2)




và đi qua điểm M( 2; 1; 0), <i>d</i>2 có VTCP <i>u</i>2  ( 2;0;1)


và đi
qua điểm N( 2; 3; 0) .


Ta có: <i>u u MN</i>1 2, . 10 0


<i></i>



 



<i>d</i>1 , <i>d</i>2 chéo nhau.


Gọi

<i>A</i>

(2 ;1– ;2 )

<i>t</i>

<i>t t d</i>

1<sub>, </sub>

<i>B</i>

(2 –2 ; 3; )

<i>t t</i>

 

<i>d</i>

2<sub>. </sub>


AB là đoạn vng góc chung của <i>d</i>1 và <i>d</i>2


<i>AB u</i>


<i>AB u</i>

1<sub>2</sub>


.

0


.

0



<sub></sub>










<i></i>

<sub></sub>







<i>t</i>


<i>t</i>



1


3


' 0




 



 



<sub> A</sub>


5 4 2

<sub>; ;</sub>


3 3

3









<sub>; B </sub>


(2; 3; 0)


Đường thẳng  qua hai điểm A, B là đường vng góc chung của <i>d</i>1 và <i>d</i>2:


<i>x</i>

<i>t</i>



<i>y</i>

<i>t</i>



<i>z</i>

<i>t</i>



2


3 5



2


  




 



 




b) PT mặt cầu nhận đoạn AB là đường kính:


<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



2 2 2


11

13

1

5



6

6

3

6











<b>Câu VII.b: </b>Ta có: <i>i</i> <i>C</i> <i>iC</i> <i>i</i> <i>C</i>


2009 0 1 2009 2009



2009 2009 2009


(1 )    ..


<i>C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>



<i>C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>

<i>i</i>



0 2 4 6 2006 2008


2009 2009 2009 2009 2009 2009


1 3 5 7 2007 2009


2009 2009 2009 2009 2009 2009

....



(

...

)







Thấy:

<i>S</i>

1 (

2

<i>A B</i>

)

, với <i>A C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


0 2 4 6 2006 2008


2009 2009 2009 2009 ... 2009 2009



      


<i>B C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


0 2 4 6 2006 2008


2009 2009 2009 2009 ... 2009 2009


      


 Ta có:

<i>i</i>

<i>i</i>

<i>i</i>

<i>i</i>

<i>i</i>



1004


2009 2 1004 1004 1004


(1 )

<sub></sub>

<sub> </sub>

(1 ) (1 )

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>

(1 ).2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

2


.
Đồng nhất thức ta có <i>A</i> chính là phần thực của

(1 )

<i>i</i>

2009 nên

<i>A</i>

2

1004<sub>.</sub>


 Ta có: <i>x</i> <i>C</i> <i>xC</i> <i>x C</i> <i>x</i> <i>C</i>


2009 0 1 2 2 2009 2009


2009 2009 2009 2009


(1 )    ...


Cho <i> x </i>= –1 ta có: <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>



0 2 2008 1 3 2009


2009 2009... 2009  2009 2009... 2009


Cho <i>x</i>=1 ta có: <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


0 2 2008 1 3 2009 2009


2009 2009 2009 2009 2009 2009


(  ... ) (  ... ) 2


.
Suy ra:

<i>B</i>

2

2008<sub>. </sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×