Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De va dap an thi thu DH lan 3 2012 CVA TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.17 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 - ĐỢT 3</b>



Trường THPT Chu Văn An

<b>Môn thi: Vật lý, khối A</b>



<i>(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút</i>


<b>Họ, tên thí sinh: ...</b>



<b>Số báo danh: ...</b>



Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34<sub>J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10</sub>8 <sub>m/s; khối lượng êlectron </sub>
me = 9,1.10-31kg; 1eV = 1,6.10-19J; NA = 6,02.1023 mol-1.


<i><b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):</b></i>



<b>C©u 1 : </b> <sub>Một sợi dây AB dài 57cm treo lơ lửng, đầu A được gắn vào một nhánh âm thoa thẳng đứng có tần số</sub>
50Hz. Khi âm thoa dao động trên dây AB có hiện tượng sóng dừng xảy ra và người ta thấy khoảng cách từ
B đến nút thứ tư là 21 cm. Tốc độ truyền sóng và tổng số nút và bụng trên dây:


<b>A.</b> 6m/s và 20 <b>B.</b> 6cm/s và 19 <b>C.</b> 6cm/s và 20 <b>D.</b> 6m/s và 21
<b>C©u 2 : </b> <sub>Chọn câu trả lời sai. Trong đời sống và kĩ thuật, dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dịng điện</sub>


một chiều là vì:


<b>A.</b> Dịng điện xoay chiều dễ tạo ra cơng suất lớn


<b>B.</b> Dịng điện xoay chiều có mọi tính năng và ứng dụng như dịng điện một chiều
<b>C.</b> Dịng điện xoay chiều có thể thể truyền tải đi xa nhờ máy biến thế


<b>D.</b> Dòng điện xoay chiều có thể chỉnh lưu để có dịng điện một chiều.


<b>C©u 3 : </b> <sub>Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân</sub>


bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động
năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng

1



3

thế năng là


<b>A.</b> 21,96 cm/s. <b>B.</b> 14,64 cm/s. <b>C.</b> 7,32 cm/s. <b>D.</b> 26,12 cm/s.
<b>C©u 4 : </b>


Bắn hạt <sub>vào hạt nhân </sub>147

N

<sub>(đứng yên) ta có phản ứng: </sub>147

N

  

178

O

p

<sub>. Nếu các hạt sinh ra có</sub>


cùng vectơ vận tốc và lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị gần bằng số khối của chúng. Tỉ số của tổng
động năng của các hạt sinh ra và các hạt ban đầu là:


<b>A.</b>

1



9

<b>B.</b>


17



81

<b>C.</b>


1



81

<b>D.</b>


2


9


<b>C©u 5 : </b> <sub>Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng quang dẫn</sub>


<b>A.</b> Các lỗ trống tham gia vào q trình dẫn điện.



<b>B.</b> Mỗi phơtơn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn.
<b>C.</b> Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng.


<b>D.</b> Năng lượng cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phơtơn trong vùng tử
ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.


<b>C©u 6 : </b> <sub>Tia nào sau đây khơng do các vật bị nung nóng phát ra?</sub>


<b>A.</b> Tia tử ngoại <b>B.</b> Tia hồng<sub>ngoại</sub> <b>C.</b> Tia X <b>D.</b> Ánh sáng<sub>nhìn thấy</sub>
<b>C©u 7 : </b> <sub>Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l và vật nặng có khối lượng m, khối lượng riêng D. Đặt con lắc dao</sub>
động trong chân khơng thì chu kì dao động của nó là T. Nếu đặt con lắc trong khơng khí có khối lượng
riêng (Do) thì chu kì dao động của con lắc là:


<b>A.</b>
T’<sub>=</sub>


<i>T</i>



1

<i>−</i>

<i>D</i>

<i>o</i>


<i>D</i>



<b>B.</b> T’<sub>= T</sub>


1

<i>−</i>

<i>D</i>

<i>o</i>


<i>D</i>



<b>C.</b>


T’<sub>=</sub>


<i>T</i>



1+

<i>D</i>

<i>o</i>


<i>D</i>



<b>D.</b> T’<sub>=</sub>


<i>T</i>

1<i>−</i> <i>D</i>


<i>Do</i>




<b>C©u 8 : </b> <sub>Trong nguyên tử hiđrơ, electron chuyển động trên các quĩ đạo dừng có bán kính r</sub><sub>n</sub><sub> = r</sub><sub>0</sub><sub>.n</sub>2<b><sub> ( với r</sub></b>


0 = 0,53A0
và n = 1,2,3 ...) Tốc độ của electron trên quĩ đạo dừng thứ hai là:


<b>A.</b> 2,18.106 m/s <b>B.</b> 2,18.105<sub> m/s</sub> <b><sub>C.</sub></b> 1,98.106 m/s <b><sub>D.</sub></b> <sub>1,09.10</sub>6<sub> m/s</sub>
<b>C©u 9 : </b> <sub>Đặt điện áp </sub>

<i><sub>u</sub></i>

<sub>=</sub>

<i><sub>U</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>2 cos 2</sub>

<i><sub>π</sub></i>

<sub>ft</sub>

<sub> (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6

<i>Ω</i>

và 8

<i>Ω</i>

. Khi tần số là f2 thì hệ số
cơng suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là


<b>A.</b>

<i>f</i>

<sub>2</sub>

=

3




2

<i>f</i>

1

.

<b>B.</b>

<i>f</i>

2

=



2



3

<i>f</i>

1

.

<b>C.</b>

<i>f</i>

2

=


4



3

<i>f</i>

1

.

<b>D.</b>

<i>f</i>

2

=



3


4

<i>f</i>

1

.



<b>C©u 10 : </b> <sub>Chiếu lần lượt 3 bức xạ có bước sóng theo tỉ lệ </sub><sub>1</sub><sub> : </sub><sub>2</sub><sub> : </sub><sub>3</sub><sub> = 6: 3: 4 vào một tấm kim loại thì nhận được vận</sub>
tốc ban đầu cực đại theo tỉ lệ v1 : v2 : v3 = 1 : 3 : k. Trong đó k bằng:


<b>A.</b>

<sub>√</sub>

2

<b>B.</b> 2 <b>C.</b>

<sub>√</sub>

3

<b>D.</b>

<sub>√</sub>

5



<b>C©u 11 : </b> <sub>Một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C</sub>
thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số

<i>f</i>

không
đổi. Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C=C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và
hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị và bằng U, cường độ dịng điện trong mạch khi đó có biểu thức


1

2 6 os 100

( )



4



<i>i</i>

<i>c</i>

<sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub>

<i>A</i>



<sub>. Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C=C</sub><sub>2</sub><sub> thì điện áp hiệu</sub>
dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức

là:


<b>A.</b> 2


5


2 3 os 100

( )



12



<i>i</i>

<i>c</i>

<sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub>

<i>A</i>



<b>B.</b>

2


5


2 2 os 100

( )



12



<i>i</i>

<i>c</i>

<sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub>

<i>A</i>





<b>C.</b> 2

2 2 os 100

( )



3



<i>i</i>

<i>c</i>

<sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub>

<i>A</i>



<b>D.</b>

<i>i</i>

2

2 3 os 100

<i>c</i>

<i>t</i>

3

( )

<i>A</i>








<sub></sub>

<sub></sub>





<b>C©u 12 : </b>


Cho mạch dao động gồm C = 1nF, L =

6

<i>H</i>

, R = 0,5

<sub>. Để duy trì trong mạch một dao động điều hoà</sub>
với biên độ của hiệu điện thế trên tụ là 10V thì phải cung cấp cho mạch một cơng suất là:


<b>A.</b> 100W. <b>B.</b> 8,34.10-3<sub> W </sub>
<b>C.</b> 4,17.10-3<sub> W</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>200W</sub>


<b>C©u 13 : </b>


Khi chiếu chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng

 

102,5

<i>nm</i>

qua chất khí hiđrơ ở nhiệt độ và áp suất
thích hợp thì thấy chất khí đó phát ra ba bức xạ có các bước sóng

1

2

3<sub>. Cho biết</sub>


3

656,3 .

<i>nm</i>



 

<sub> Giá trị của λ</sub>


1 và λ2 là:


<b>A.</b>


1

97,3

<i>nm</i>




 




2

121,6

<i>nm</i>



 

<b>B.</b>

 

1

97,3

<i>nm</i>

 

2

410,2

<i>nm</i>



<b>C.</b>


1

102,5

<i>nm</i>



 




2

410,2

<i>nm</i>



 

<b>D.</b>

 

1

102,5

<i>nm</i>

2

= 121,5

nm
<b>C©u 14 : </b> <sub>Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương trình: </sub>

<i><sub>u</sub></i>



<i>A</i>

=

<i>a</i>

cos

<i>ωt</i>

<i>u</i>

<i>B</i>

=

<i>a</i>

cos

(

<i>ωt</i>

+

<i>ϕ</i>

)

.


Biết điểm khơng dao động gần trung điểm I của AB nhất một đoạn

<i>λ</i>



3

. Giá trị của

<i>ϕ</i>

:
<b>A.</b>

<i>π</i>


3

<b>B.</b>

4

<i>π</i>


3

<b>C.</b>

<i>π</i>



6

<b>D.</b>

2

<i>π</i>


3



<b>C©u 15 : </b> <sub>Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong khơng đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với</sub>
ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rơto quay với tốc độ góc 25<i>rad s</i>/ thì ampe kế chỉ 0,1<i>A</i>. Khi tăng tốc độ
quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ:


<b>A.</b> 0,05 A. <b>B.</b> 0,2 A. <b>C.</b> 0,1 A. <b>D.</b> 0,4 A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b>


x = 5,3 cos
( 15t -

<i>π</i>



2


) (cm)


<b>B.</b> x = 2,65 cos ( 6

<sub>√</sub>

<sub>6</sub>

t -

<i>π</i>



2

) (cm)


<b>C.</b>


x = 2,65 cos
( 6

<sub>√</sub>

6

t +


<i>π</i>



2

) (cm)


<b>D.</b> x = 5,3 cos ( 15t +

<i>π</i>



2

) (cm)
<b>C©u 17 : </b> <sub>Một con lắc lị xo được đặt trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ.</sub>


Cho biết vật m = 100g ,độ cứng lò xo k = 10N/m, góc nghiêng


0


60



 

<sub>. Đưa vật ra khỏi vị trí cân bằng 5cm rồi bng nhẹ.</sub>
Do có ma sát nên sau 10 dao động vật ngừng lại.


Lấy g =10 m/s2<sub>. Hệ số ma sát </sub>

<sub> giữa vật và mặt phẳng nghiêng là: </sub>


<b>A.</b> 0,025 <b>B.</b> 0,25 <b>C.</b> 0,125 <b>D.</b> 0,0125


<b>C©u 18 : </b>


Điện áp giữa hai cực của một vôn kế xoay chiều là u =

100

2 cos 100

<i>πt</i>

(V).Tại thời điểm

1


300

s,
số chỉ của vôn kế này là:


<b>A.</b>

<sub>50</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

V. <b>B.</b> 100V. <b>C.</b> 200V . <b>D.</b>

100

2

V


.


<b>C©u 19 : </b> <sub>Chiếu chùm ánh sáng đơn sắc gồm đơn sắc vàng, lam, chàm vào lăng kính có A = 45</sub>0<sub> theo phương vng</sub>


góc với mặt bên AB. Biết chiết suất của tia vàng với chất làm lăng kính là

2

. Số bức xạ đơn sắc có thể ló
ra khỏi lăng kính là:


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 0 <b>D.</b> 1


<b>C©u 20 : </b> <sub>Năng lượng liên kết của hạt nhân </sub>


26
56 <sub>Fe, </sub>


56


132 <sub>Ba lần lượt là 492,3MeV; 1110MeV. Khi nói về độ bền</sub>


vững thì


<b>A.</b> hạt 132<sub>56</sub> Ba bền vững hơn <sub>26</sub>56 Fe vì có năng lượng liên kết riêng lớn hơn.
<b>B.</b> chưa đủ điều kiện để kết luận hạt nhân nào bền vững hơn.


<b>C.</b> hạt 132<sub>56</sub> Ba bền vững hơn <sub>26</sub>56 Fe vì có năng lượng liên kết lớn hơn.
<b>D.</b> hạt <sub>26</sub>56 Fe bền vững hơn 132<sub>56</sub> Ba vì có năng lượng liên kết riêng lớn hơn.


<b>C©u 21 : </b> <sub>Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng</sub>
hưởng khác nhau là do


<b>A.</b> ngoại lực
độc lập và
không độc
lập với hệ
dao động



<b>B.</b> biên độ của ngoại lực khác nhau


<b>C.</b> pha ban đầu
của ngoại
lực khác
nhau


<b>D.</b> tần số biến thiên của ngoại lực khác nhau.


<b>C©u 22 : </b> <sub>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng. Hai khe hẹp cách nhau 1mm, khoảng cách từ hai</sub>
khe đến màn là 50 cm. Ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng 1 = 0,64m, 2 = 0,6m, 3 =
0,54m, 4 = 0,48m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân cùng màu với vân sáng trung tâm là:


<b>A.</b> 4,8mm <b>B.</b> 4,32mm <b>C.</b> 4,32cm <b>D.</b> 4,8cm


<b>C©u 23 : </b> <sub>Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR</sub>2<sub>. Đặt vào hai đầu đoạn</sub>
mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc


<i>ω</i>

1

=50

<i>π</i>

(

rad/

<i>s</i>

)

<i>ω</i>

2

=200

<i>π</i>

(

rad/

<i>s</i>

)

. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:


<b>A.</b>

1



2

. <b>B.</b>


2



13

<sub>.</sub> <b>C.</b>


1




2

. <b>D.</b>


3



12

.

k



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C©u 24 : </b> <sub>Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe I-âng ở khơng khí ( chiết suất n = 1). Đánh dấu</sub>
điểm M trên màn, tại M có một vân sáng. Trong khoảng từ M đến vân trung tâm còn 3 vân sáng nữa.
Nhúng tồn bộ hệ giao thoa vào mơi trường chất lỏng thì thấy M vẫn là một vân sáng nhưng khác so với
khi ở khơng khí một bậc. Chiết suất n của mơi trường đó là:


<b>A.</b> 1,75 <b>B.</b> 1,5 <b>C.</b> 1,25 <b>D.</b>

4



3


<b>C©u 25 : </b>


Đặt điện áp <i>u</i>220 2 cos100

<i>t</i><sub> (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc</sub>


nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C.
Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng
nhau nhưng lệch pha nhau


2


3





. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng



<b>A.</b> 220 2<sub>V.</sub> <b>B.</b> 220 V. <b>C.</b> 110 V. <b>D.</b>

220



3

<sub>V.</sub>


<b>C©u 26 : </b> <sub>Tạo ra sóng dừng trên dây( với một đầu là nút còn đầu kia là bụng ) nhờ nguồn dao động có tần số thay đổi</sub>
được. Hai tần số liên tiếp tạo ra sóng dừng trên dây là 210Hz và 270Hz. Tần số nhỏ nhất tạo được sóng
dừng trên dây là:


<b>A.</b> 120Hz <b>B.</b> 30Hz <b>C.</b> 90Hz. <b>D.</b> 60Hz


<b>C©u 27 : </b>


Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 8cos(2t-

6




) cm. Thời điểm thứ 2010 vật qua vị trí v =
-8 cm/s là:


<b>A.</b> 1004,5 s <b>B.</b> 1004 s <b>C.</b> 1005 s <b>D.</b> 1005,5 s


<b>C©u 28 : </b> <b><sub> Tại thời điểm t</sub></b><sub>1 </sub><sub>độ phóng xạ của một mẫu chất là x, ở thời điểm t</sub><sub>2</sub><sub> là y. Nếu chu kì bán rã của mẫu là T thì</sub>
số hạt phân rã trong thời gian (t2 - t1) là:


<b>A.</b> x - y <b>B.</b> xt1 - yt2


<b>C.</b> ( x - y)ln2/T <b>D.</b> (x - y)T/ln2


<b>C©u 29 : </b> <sub>Một ống khí hiđrơ được kích thích lên mức năng lượng N(n = 4), khi cho phát xạ nó phát ra bao nhiêu vạch</sub>
quang phổ? Trong đó có bao nhiêu vạch nhìn thấy?



<b>A.</b> 4; 1 <b>B.</b> 3; 1 <b>C.</b> 6; 1 <b>D.</b> 6; 2


<b>C©u 30 : </b> <sub>Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện</sub>


thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha

2




so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện
trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là:


<b>A.</b> R2<sub> = Z</sub>
C(ZL –
ZC).


<b>B.</b> R2<sub> = Z</sub>


L(ZC – ZL).
<b>C.</b> R2<sub> = Z</sub>


L(ZL –
ZC).


<b>D.</b> R2<sub> = Z</sub>


C(ZC – ZL).


<b>C©u 31 : </b> <sub>Một quả cầu được làm bằng kim loại có giới hạn quang điện 0,5μm, bán kính 10cm được chiếu sáng bằng</sub>
ánh sáng tia tử ngoại có bước sóng 0,3μm.(thực hiện thí nghiệm trong khơng khí) cho k=9.109<sub>Nm</sub>2<sub>/C</sub>2<sub>. Điện</sub>
tích cực đại mà quả cầu có thể tích được là:



<b>A.</b> 184pC <b>B.</b> Thiếu dữ kiện


<b>C.</b> 1,84pC <b>D.</b> 18,4pC
<b>C©u 32 : </b> <sub>Vạch quang phổ về thực chất là</sub>


<b>A.</b> bức xạ đơn sắc tách ra từ những chùm sáng phức tạp.
<b>B.</b> những vạch sáng, tối trên các quang phổ.


<b>C.</b> ảnh thật của khe máy quang phổ tạo bởi chùm sáng đơn sắc.
<b>D.</b> thành phần cấu tạo của mọi quang phổ


<b>C©u 33 : </b> <sub>Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 </sub> <i><sub>Ω</sub></i> <sub> vào hai cực</sub>
của nguồn điện một chiều có suất điện động khơng đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dịng điện
khơng đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10-6<sub> F. Khi</sub>
điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành
một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng <i>π</i> .10-6<sub> s và cường độ</sub>
dịng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng


<b>A.</b> 2 <i>Ω</i> . <b>B.</b> 0,25 <i>Ω</i> . <b>C.</b> 1 <i>Ω</i> . <b>D.</b> 0,5 <i>Ω</i> .


<b>C©u 34 : </b> <sub>Chu kì dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng phụ thuộc vào:</sub>
<b>A.</b> Cường độ


dịng điện
cực đại trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

cuộn dây
<b>C.</b> Lõi sắt từ đặt



trong cuộn
cảm


<b>D.</b> Năng lượng điện từ trong mạch


<b>C©u 35 : </b> <sub>Một người định cuốn một biến thế từ hiệu điên thế U</sub><sub>1</sub><sub> = 110V lên 220V với lõi không phân nhánh, không</sub>
mất mát năng lượng và các cuộn dây có điện trở rất nhỏ , với số vịng các cuộn ứng với 1,2 vịng/vơn.
Người đó cuốn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp.
Khi thử máy với nguồn thứ cấp đo được U2 = 264V so với cuộn sơ cấp đúng yêu cầu thiết kế, điện áp
nguồn là U1 = 110V. Số vòng dây bị cuốn ngược là:


<b>A.</b> 20


<b>B.</b> 11


<b>C.</b> 10


<b>D.</b> 22


<b>C©u 36 : </b> <sub>Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động trên trục Ox có phương trình x</sub><sub>1</sub><sub> = A</sub><sub>1</sub><sub>cos10t; x</sub><sub>2 </sub><sub>= A</sub><sub>2</sub><sub>cos(10t</sub>
+2). Phương trình dao động tổng hợp x = A1

3

cos(10t +), trong đó có 2 -  =

<i>π</i>



6

. Tỉ số


<i>ϕ</i>


<i>ϕ</i>

<sub>2</sub>


bằng


<b>A.</b>


1



2

hoặc

3



4



<b>B.</b>


1



3

hoặc

2



3



<b>C.</b>


3



4

hoặc

2



5



<b>D.</b>


2




3

hoặc

4



3


<b>C©u 37 : </b> <sub>Trong phản ứng tổng hợp hêli </sub>


3
7 <i><sub>Li</sub></i><sub> +</sub>


1


1 <i><sub>H</sub></i><sub>  2( </sub>
2


4 <i><sub>He</sub></i><sub>) + 15,1</sub><i><sub>MeV</sub></i><sub>, nếu tổng hợp hêli từ 1g liti thì</sub>


năng lượng toả ra có thể đun sơi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 00<sub>C? Lấy nhiệt dung riêng của</sub>
nước C = 4200J/(kg.K)


<b>A.</b> 1,95.105kg <b>B.</b> 2,95.105<sub>kg</sub> <b><sub>C.</sub></b> 3,95.105kg <b><sub>D.</sub></b> <sub>4,95.10</sub>5<sub>kg</sub>
<b>C©u 38 : </b> <sub>Để tăng gấp đơi tần số của âm do một dây đàn phát ra, ta phải:</sub>


<b>A.</b> Tăng lực
căng dây gấp
4 lần


<b>B.</b> Tăng lực căng dây gấp 2 lần
<b>C.</b> Giảm lực



căng dây đi
4 lần


<b>D.</b> Giảm lực căng dây đi 2 lần


<b>C©u 39 : </b> <sub>Hai tụ C</sub><sub>1 </sub><sub>= 3C</sub><sub>0</sub><sub> và C</sub><sub>2 </sub><sub>= 6C</sub><sub>0</sub><sub> mắc nối tiếp.Nối 2 đầu bộ tụ với pin có suất điện động E = 3 V để nạp điện cho</sub>
các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành mạch dao động điện từ tự do.Khi dòng điện
trong mạch dao động đạt cực đại thì người ta nối tắt 2 cực của tụ C1.Hiệu điện thế cực đại trên tụ C2 của
mạch dao động sau đó là:


<b>A.</b> 2 V <b>B.</b> 1 V


<b>C.</b>

<sub>√</sub>

3

V <b>D.</b> 3 V


<b>C©u 40 : </b> <sub>Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm (coi như khơng đổi</sub>
khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M nằm trên mặt nước cách
nguồn O đoạn bằng 5cm. Chọn t0 = 0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại
thời điểm t1 li độ dao động tại M bằng 2cm. Li độ dao động tại M vào thời điểm t2 =(t1+2,01)s bằng bao
nhiêu?


<b>A.</b> 0cm <b>B.</b> -2cm <b>C.</b> 2cm <b>D.</b> -1,5cm


<b>II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)</b>


<b>Phần I. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41A đến câu 50A)</b>



C©u 41A: <sub>Một phơtơn có năng lượng 1,79 eV bay qua hai ngun tử có mức kích thích 1,79 eV, nằm trên cùng</sub>
phương của phơtơn tới. Các nguyên tử này có thể ở trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. Gọi x là số
phơtơn có thể thu được sau đó, theo phương của phơtơn tới. Hãy chỉ ra đáp số sai.


<b>A.</b> x = 1 <b>B.</b> x = 2 <b>C.</b> x = 0 <b>D.</b> x = 3



<b>C©u 42A : </b> <sub>Con lắc đơn có dây treo là kim loại mảnh, vật có khối lượng m, dao động tại một vị trí gần bắc cực. Mặt</sub>
phẳng dao động vng góc với đường sức của từ trường Trái đất. Nhận định nào sau đây là đúng.


<b>A.</b> Có dịng cảm ứng mà chiều biến đổi sau một nửa chu kì dao động của con lắc
<b>B.</b> Có dịng cảm ứng chạy từ vật m đến điểm treo khi con lắc đi về vị trí cân bằng
<b>C.</b> Khơng có dịng cảm ứng vì mạch hở.


<b>D.</b> Có dịng cảm ứng chạy từ điểm treo ra vật m khi con lắc đi về phía vị trí cân bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là:
<b>A.</b> 50

<sub>√</sub>

3

V. <b>B.</b> - 50

3

V. <b>C.</b> 50V. <b>D.</b> <b> -50V. </b>
<b>C©u 44A : </b> <sub>Một con lắc lị xo có giá treo cố định, dao động điều hồ trên phương thẳng đứng thì độ lớn lực tác dụng</sub>


của hệ dao động lên giá treo bằng
<b>A.</b> độ lớn của lực đàn hồi lò xo


<b>B.</b> độ lớn trọng lực tác dụng lên vật treo


<b>C.</b> độ lớn hợp lực của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng của vật treo
<b>D.</b> trung bình cộng của trọng lượng vật treo và lực đàn hồi lị xo.


<b>C©u 45A : </b> <sub>Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha có biên độ 3a và 2a, dao động vng góc với</sub>
mặt thống của chất lỏng.Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ khơng thay đổi thì tại một điểm cách 2
nguồn những khoảng d1 = 8,75λ và d2 = 3,25λ sẽ có biên độ dao động a0 bằng bao nhiêu?


<b>A.</b> a0 = 5a. <b>B.</b> a0 = a <b>C.</b> a < a0 < 5a <b>D.</b>


a0 =



13

<i>a</i>


<b>C©u 46A : </b> <sub>Quan sát các tia phóng xạ do khối chất </sub>


83


210 <i><sub>Bi</sub></i><sub>, người ta thấy có cả tia  và </sub>-<sub>. Đó là do</sub>
<b>A.</b> hạt nhân 210<sub>83</sub> <i>Bi</i> phóng ra hạt -<sub>, sau đó hạt nhân con phân rã .</sub>


<b>B.</b> hạt nhân 210<sub>83</sub> <i>Bi</i> phóng ra đồng thời hạt  và -<sub>. </sub>


<b>C.</b> hạt nhân 210<sub>83</sub> <i>Bi</i> phóng ra hạt , sau đó hạt  phóng ra hạt -<sub>.</sub>
<b>D.</b> hạt nhân 210<sub>83</sub> <i>Bi</i> phóng ra hạt -<sub>, sau đó hạt </sub>- <sub>phân rã .</sub>


<b>C©u 47A : </b> <sub>Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C trong mạch xoay chiều có điện áp u=U</sub><sub>0</sub><sub>cosωt(V) thì</sub>
dịng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 30V. Nếu thay
C1=3C thì dịng điện chậm pha hơn u góc φ2=900 - φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 90V. Giá trị
của U0 là


<b>A.</b>

60 / 5

<sub>V</sub> <b>B.</b>

60

<sub>V</sub> <b>C.</b> 30 2 V <b>D.</b>

30 / 5

V


<b>C©u 48A : </b> <sub>Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos(2πt + π/3) (cm). Quãng đường mà vật đi được trong</sub>
thời gian 3,75s là


<b>A.</b> 48cm <b>B.</b> 51,46cm <b>C.</b> 61,46cm <b>D.</b> 59,46cm


<b>C©u 49A : </b> <sub>Quỹ đạo dừng của điện tử trong ngun tử hiđrơ là quỹ đạo</sub>
<b>A.</b> có bán kính


tỉ lệ với các
số tự nhiên



<b>B.</b> có dạng đường xoắn ốc
<b>C.</b> có bán kính


tỉ lệ nghịch
với bình
phương các
số tự nhiên.


<b>D.</b> ứng với năng lượng của trạng thái dừng


<b>C©u 50A : </b> <sub>Có hai vật dao động điều hồ cùng biên độ A, với tần số 2Hz và 1Hz. Lúc đầu 2 vật đồng thời xuất phát từ</sub>
vị trí cân bằng theo chiều dương. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật có cùng một li độ là:


<b>A.</b> 1/12 s. <b>B.</b> 1/3 s. <b>C.</b> 0,5 s. <b>D.</b> 1/6 s.


<i><b> Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 41B đến câu 50B)</b></i>


<b>C©u 41B : </b> <sub>Chọn câu sai trong các câu sau đây:</sub>


<b>A.</b> Hòn bi cân bằng bền khi đặt trên mặt phẳng nằm ngang.


<b>B.</b> Con khỉ khi nắm chặt cành cây đu mình là ở trạng thái cân bằng bền.
<b>C.</b> Con lật đật đặt đứng ở trạng thái cân bằng bền.


<b>D.</b> Diễn viên xiếc đi trên dây là ở trạng thái cân bằng khơng bền.


<b>C©u 42B : </b> <sub>Con lắc đơn có dây treo là kim loại mảnh, vật có khối lượng m, dao động tại một vị trí gần bắc cực. Mặt</sub>
phẳng dao động vng góc với đường sức của từ trường Trái đất. Nhận định nào sau đây là đúng:


<b>A.</b> Khơng có dịng cảm ứng vì mạch hở.



<b>B.</b> Có dịng cảm ứng chạy từ vật m đến điểm treo khi con lắc đi về vị trí cân bằng
<b>C.</b> Có dịng cảm ứng mà chiều biến đổi sau một nửa chu kì dao động của con lắc
<b>D.</b> Có dịng cảm ứng chạy từ điểm treo ra vật m khi con lắc đi về phía vị trí cân bằng
<b>C©u 43B : </b> <sub>Chọn phát biểu sai khi nói về thuyết Big Bang?</sub>


<b>A.</b> Vũ trụ được
hình thành từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

một vụ nổ
lớn


<b>C.</b> Hiện nay vũ
trụ đang nở
ra


<b>D.</b> Vụ nổ Big Bang xảy ra cách đây khoảng chục tỉ năm


<b>C©u 44B : </b> <sub>Một đĩa trịn có khối lượng 5kg và đường kính 10cm. Đĩa có thể quay quanh trục nằm ngang vng góc với</sub>
mặt phẳng đĩa và đi qua điểm A cách tâm O của đĩa 2,5 cm. Ban đầu người ta giữ đĩa đứng yên sao cho O
và A nằm trên đường thẳng nằm ngang. Sau đó người ta đặt vào mép đĩa, phía gần A hơn, một lực F =
100N theo phương thẳng đứng hướng lên trên. Gia tốc góc ban đầu của đĩa khi lực F bắt đầu tác dụng gần
bằng


<b>A.</b> 400 rad/s2 <b><sub>B.</sub></b> 136 rad/s2 <b><sub>C.</sub></b> <sub>569 rad/s</sub>2 <b><sub>D.</sub></b> <sub>22 rad/s</sub>2
<b>C©u 45B : </b> <sub>Đặt điện áp xoay chiều u = 100</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

<sub>cost (V) vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có Z</sub><sub>C</sub><sub> =</sub>


R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là:


<b>A.</b> -50V. <b>B.</b> 50V. <b>C.</b> 50

<sub>√</sub>

3

V. <b>D.</b> - 50

3

V.


<b>C©u 46B : </b> <sub>Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc thẳng góc vào một tấm thuỷ tinh phẳng. 2 mặt song song thì nhận được</sub>
chùm tia ló có cường độ bằng 0,8 cường độ chùm tia tới. Hệ số hấp thụ ánh sáng của thuỷ tinh là 34,5m-1<sub>,</sub>
hệ số phản xạ ở mặt trước và mặt sau tấm thuỷ tinh là 0,04. Bề dày của tấm thuỷ tinh là


<b>A.</b> 4mm <b>B.</b> 1cm <b>C.</b> 2mm <b>D.</b> 3mm


<b>C©u 47B : </b> <sub>Có hai anh em sinh đơi ở tuổi 25. Người em ở lại Trái Đất còn người anh thám hiểm một ngôi sao và trở về</sub>
với tốc độ giả tưởng v = 0,8c. Thời gian đi về đối với người anh tính theo đồng hồ trên tàu vũ trụ là 30 năm.
Tuổi của người em khi hai anh em gặp lại nhau trên Trái Đất là:


<b>A.</b> 35 tuổi <b>B.</b> 90 tuổi <b>C.</b> 50 tuổi <b>D.</b> 75 tuổi


<b>C©u 48B : </b> <sub>Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C trong mạch xoay chiều có điện áp u=U</sub><sub>0</sub><sub>cosωt(V) thì</sub>
dịng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 30V. Nếu thay
C1=3C thì dịng điện chậm pha hơn u góc φ2 = 900 - φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 90V. Giá
trị của U0 là


<b>A.</b> 30 2 <sub>V</sub> <b>B.</b>

30 / 5

V <b>C.</b>

60

<sub>V</sub> <b>D.</b>

60 / 5

<sub>V</sub>


<b>C©u 49B : </b> <sub>Một xe lửa chạy với vận tốc 60km/h. Trên quốc lộ song song và sát cạnh đường tàu có một ơtơ chạy ngược</sub>
nhiều với vận tốc 120 km/h. Sóng âm truyền trong khơng khí với vận tốc 340 m/s. Tỉ số tần số của tiếng còi
xe lửa do người lái xe ôtô nghe thấy lúc hai xe lại gần nhau và lúc hai xe đi xa nhau là:


<b>A.</b> 1,45. <b>B.</b> 1,34. <b>C.</b> 1,43. <b>D.</b> 1,54.


<b>C©u 50B : </b> <sub>Có hai vật dao động điều hồ cùng biên độ A, với tần số 2Hz và 1Hz. Lúc đầu 2 vật đồng thời xuất phát từ</sub>
vị trí cân bằng theo chiều dương. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật có cùng một li độ là:


<b>A.</b> 1/12 s. <b>B.</b> 1/6 s. <b>C.</b> 1/3 s. <b>D.</b> 0,5 s.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN THI THỬ ĐH LẦN 3 - 2012</b>


<b>03:52' Ngày 02/05/2012</b>



Mơn :

<i><b>Vật lí</b></i>



<b>Câu</b>

<b>189</b>

<b>190</b>

<b>191</b>

<b>192</b>

<b>193</b>

<b>194</b>



<b>1</b>

A

A

A

A

C

B



<b>2</b>

B

B

C

D

B

D



<b>3</b>

A

B

C

B

D

C



<b>4</b>

D

D

C

D

D

C



<b>5</b>

D

A

D

D

C

B



<b>6</b>

C

C

D

C

B

C



<b>7</b>

A

B

C

C

A

A



<b>8</b>

D

D

B

B

A

A



<b>9</b>

B

D

B

D

A

D



<b>10</b>

D

B

B

B

D

D



<b>11</b>

B

D

D

B

D

A




<b>12</b>

C

B

C

C

A

B



<b>13</b>

D

A

B

D

C

D



<b>14</b>

A

A

D

A

B

D



<b>15</b>

C

A

C

A

B

C



<b>16</b>

A

A

A

C

A

C



<b>17</b>

A

D

D

D

C

D



<b>18</b>

B

C

D

A

C

A



<b>19</b>

C

B

C

B

D

A



<b>20</b>

D

A

A

B

B

B



<b>21</b>

A

C

B

B

B

B



<b>22</b>

C

A

B

D

A

B



<b>23</b>

B

C

C

D

D

B



<b>24</b>

C

C

A

B

A

D



<b>25</b>

B

C

C

A

C

A



<b>26</b>

B

B

C

C

D

C




<b>27</b>

A

B

B

C

D

D



<b>28</b>

D

C

B

A

D

C



<b>29</b>

D

C

A

D

B

C



<b>30</b>

B

B

A

A

B

A



<b>31</b>

D

A

A

B

C

D



<b>32</b>

C

D

D

A

C

B



<b>33</b>

C

D

B

C

B

B



<b>34</b>

C

C

A

C

A

D



<b>35</b>

B

D

D

D

B

C



<b>36</b>

A

D

B

C

C

A



<b>37</b>

D

B

A

B

D

A



<b>38</b>

A

A

D

A

A

B



<b>39</b>

C

D

A

A

A

C



<b>40</b>

B

C

D

C

C

A



<b>41A</b>

C

A

C

C

D

B




<b>42A</b>

A

B

D

C

C

C



<b>43A</b>

B

D

A

A

B

A



<b>44A</b>

A

B

A

A

C

D



<b>45A</b>

B

C

A

D

B

A



<b>46A</b>

A

B

D

B

A

C



<b>47A</b>

B

D

B

D

B

B



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>49A</b>

D

A

C

B

A

D



<b>50A</b>

D

C

B

B

D

A



<b>41B</b>

A

B

A

A

C

C



<b>42B</b>

C

A

D

D

A

A



<b>43B</b>

B

D

A

A

B

A



<b>44B</b>

A

B

B

C

A

B



<b>45B</b>

D

A

B

C

B

B



<b>46B</b>

A

A

C

B

D

A



<b>47B</b>

D

B

A

A

C

D




<b>48B</b>

C

C

D

B

B

C



<b>49B</b>

B

D

C

B

D

B



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

phiếu soi - đáp án (<i>Dành cho giám khảo)</i>
Môn : Vat li 40 cau


M đề : 189<b>ã</b>


01 ) | } ~ 28 { | } )
02 { ) } ~ 29 { | } )
03 ) | } ~ 30 { ) } ~
04 { | } ) 31 { | } )
05 { | } ) 32 { | ) ~
06 { | ) ~ 33 { | ) ~
07 ) | } ~ 34 { | ) ~
08 { | } ) 35 { ) } ~
09 { ) } ~ 36 ) | } ~
10 { | } ) 37 { | } )
11 { ) } ~ 38 ) | } ~
12 { | ) ~ 39 { | ) ~
13 { | } ) 40 { ) } ~
14 ) | } ~


</div>

<!--links-->

×