Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.56 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN </b>
<b>NĂM HỌC : 2011 - 2012</b>
<b> Mơn : TỐN </b>
<i>T<b>hời gian làm bài : 150 phút ( không kể phát đề ) </b></i>
2 2 2 1 2
3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>h</i>
ÁP ÁN VÀ BI U I M CH M
Đ Ể Đ Ể Ấ
Bài Đáp án Điểm
Bài 1
(6.0 đ)
Câu
a
2 9 9 ... 9 1
4 8 9 9 ... 9 1
4 9 1 9 9 ... 9 1
4 9 1
9 1
4
9 1 9 1
9 1 ; 9 1 là hai số chẵn liên tiếp
4
2. .2 1
1
4
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>nên A</i> <i>k k</i> <i>vớ</i>
<sub></sub>
<i>i k N</i> *
0.5đ
0,5 đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu
b
Gọi số chính phương đó là abcd .
Vì abcd vừa là số chính phương vừa là một lập phương nên đặt abcd = x2<sub> = y</sub>3
với x, y N
Vì y3<sub> = x</sub>2<sub> nên y cũng là một số chính phương.</sub>
Ta có : 1000 abcd 9999 <i>⇒</i> 10 y 21 và y chính phương
<i>⇒</i> y = 16 <i>⇒</i> abcd = 4096
0.5đ
0,5đ
0,5đ
1,0đ
0,5đ
Bài 2
(4.0 đ)
Câu
a
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 <sub>2</sub>
Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có
2
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2 2 2 4 4 4
(3.0 đ)
Phơng trình đã cho tơng đơng vi phng trỡnh:
(4<i>x </i>1)
<i>x</i>2+1=2(<i>x</i>2+1)+2<i>x </i>1 (1)Đặt <i><sub>t</sub></i><sub>=</sub>
+1 (đk t >1), phơng trình (1) trở thµnh:
(4x-1)t=2t2<sub>+2x-1 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>2t</sub>2<sub>-(4x-1)t+2x-1=0 (2)</sub>
Coi (2) là phơng trình bậc hai ẩn t, khi đó phơng trình (2) cú:
4<i>x </i>32<i></i>0,<i>xR</i>
4<i>x </i>12<i></i>8(2<i>x </i>1)=
<i></i>=
Phơng trình (2) ẩn t có các nghiệm là:
t1=2x-1 và t2= 1
2 (loại)
Với t1=2x-1, ta cã:
<i>⇔</i>
2<i>x −</i>1<i>≥</i>0
¿
2<i>x −</i>1¿2
¿
<i>x</i>2
+1=¿
<i>⇔</i>
<i>x ≥</i>1
2
3<i>x</i>2<i>−</i>4<i>x</i>=0
¿{
<i>⇔</i>
<i>x ≥</i>1
2
<i>x</i>=0
¿
<i>x</i>=4
3
¿
¿
¿
¿
¿
¿
<i>⇔x</i>=4
3
Vậy phơng trình đã cho có nghiệm là: <i>x</i>=4
3
0,5đ
0,5đ
1,0đ
0,75đ
0,25đ
Bài 4
(4.0đ)
2
2
2 2 2 2
2 2
2 2
2 2
2 2 2
2 2 2 2
Gọi cạnh của đều ABC là a ta có:
S
2
maø: 2
2
2
2
<i>ABC</i> <i>S</i> <i>BMC</i> <i>S</i> <i>AMC</i> <i>S</i> <i>AMB</i>
<i>ah</i> <i>ax</i> <i>ay</i> <i>az</i>
<i>h</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>h</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>h</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy</i> <i>xz</i> <i>yz</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>yz</i>
<i>x</i> <i>z</i> <i>xz</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy</i> <i>xz</i> <i>yz</i>
<i>h</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy</i> <i>x</i>
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2
1
3
<i>z</i> <i>yz</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>h</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>h</i>
1,0đ
0,5đ
1,0đ
1,0đ
0,5đ
Bài 5
(3.0đ) Vẽ đường cao AH ta có: 0,5đ
AH
1 <sub>.</sub> 1 <sub>.</sub>
2 2
1
2
2
Vậy M . . Khi AM BC M là chân đường cao vẽ từ A đến cạnh BC
<i>ABM</i> <i>ACM</i> <i>ABC</i>
<i>ABC</i>
<i>ABC</i>
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
<i>AM BI</i> <i>AM CK S</i>
<i>AM BI CK</i> <i>S</i>
<i>S</i>
<i>BI CK</i> <i>BC</i>
<i>AH</i>
<i>BI CK</i> <i>BC</i>
0,5đ