Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Dia ly lop4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.15 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ sáu, ngày 26 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Giáo án thao giảng</b>


<b>Ngời soạn :</b>

<i>Trơng Thị Thu</i>


<b>Ngời dạy : </b>

<i>Trơng Thị Thu</i>



<i><b>Môn</b></i><b>:BD-PĐ Luyện từ và câu</b>


<i><b>Bài dạy:</b></i> <b>Luyên tập về câu hỏi, dấu chấm hỏi</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp hs:


- Củng cố về tác dụng của câu hỏi.


- Xỏc nh đợc câu hỏi và đặt đợc câu hỏi thông thờng.
* - Phụ đạo hs TB, Yếu về cách đặt câu hỏi thông thờng.


- Bồi dỡng HSK,G về cách nêu tình huống và đặt câu hỏi để tự hỏi mình.
<b>II. Tài liệu tham khảo</b>


- SGK TV4- Tập1
- Sách TV nâng cao 4
- Sách BDHSG TV 4
- BTtrắc nghiệm TV4
<b>II. Hot ng dy hc </b>


<b>HĐ1: </b>Ôn kiến thức


- GV cho 3 ví dụ lên bảng:
+ Chúng em làm bài tập.



+ Nếu chẳng may ông mất thì ai là ngêi sÏ
thay «ng ?


+ MÊy giê råi nhØ ?
GV hỏi:


- Trong các câu trên câu nào là câu hỏi, câu
nào không phải là câu hỏi ? Vì sao em
biÕt ?


KL: Câu hỏi thờng có từ nghi vấn. Khi
viết, cuối câu hỏi có dấu chấm hỏi.
- Từ nghi vấn đó là những từ nào ?
- Câu hỏi dùng để làm gì ?


- Câu 2 là câu hỏi của ai ? Dùng để hỏi ai ?
- Câu 3 là câu hỏi của ai ? Dùng để hỏi ai ?
KL: Phần lớn câu hỏi là để hỏi ngời khác,
nhng cng cú nhng cõu t hi mỡnh.


<b>HĐ2: Thực hành</b>


- GV chia líp thµnh 2 nhãm :
+ Nhãm 1 : HS TB, YÕu
+ Nhãm 2: HSK,G


<b>Nhãm 1</b>


<b>Bài 1:</b> Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc gạch
chân trong mỗi cõu di õy:



a) Dới ánh nắng chói chang, bác nông dân
đang cày ruộng.


b.Thuở đi học, Cao Bá Quát viết chữ rất
xấu nên nhiều bài văn dù hay vẫn bị thầy
cho cho điểm kém.


<b>Bài 2:</b> Đặt một câu hỏi:
- Có từ nghi vấn làm gì
- Có từ nghi vÊn “ thÕ nµo”


- GV cho hs đọc yêu cầu và nội dung BT
- GV nhắc lại yêu cầu bài


- GV chữa bài và lu ý hs:


+ Khi viết câu hỏi phải nhớ viết dấu chấm
hỏi vào cuối câu.


- HS theo dõi.


+ Câu 2,3 là câu hỏi, câu 1 không
phải là câu hỏi vì câu 2, 3 có từ
nghi vấn và có dấu chấm hỏi, Câu
1 không có từ nghi vấn và khỏng
có dấu chÊm hái.


+ Câu hỏi dùng để hỏi những điều
cha biết.



- HS tr¶ lêi


<b>Nhãm 2: </b>


<b>Bài 1</b>: Dựa vào mỗi tình huống dới
đây, em hãy đặt một câu hỏi để tự
hỏi mình:


a) Tù hái vỊ mét ngêi tr«ng rÊt
quen nhng không nhớ tên.
b) Một dụng cụ học tập cần tìm
mà cha thấy.


c) Một công việc mẹ dặn nhng
quên cha làm.


<b>Bi 2:</b> Em hóy t mt cõu hỏi để
tự hỏi mình. Nói rõ tình huống mà
em dựa vào để đặt câu hỏi là tình
huống nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Để dễ phân biệt câu hỏi dùng để tự hỏi
mình với câu hỏi dùng để hỏi ngời khác
cuối câu hỏi để tự hỏi mình ta nên thêm
vào từ nghi vấn “ nhỉ”


<b>H§3: Củng cố, dặn dò</b>


- Hệ thống kiến thức tiết học.


- NhËn xÐt tiÕt häc


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×