Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De dia 9 hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.92 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần: 18 Tiết: 36 </b></i>
<i><b>Ngày kiểm tra: </b></i>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


<i><b>1/Kiến thức:</b></i>


Qua bài kiểm tra học sinh nắm lại và tái hiện những kiến thức cơ bản và vận dung các kỹ năng
đã học để làm bài thi.


+ Địa lý dân cư Việt Nam
+ Địa lý kinh tế Việt Nam


+ Sự phân hóa lãnh thổ Việt Nam


- Thơng qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá khả năng nhận thức, tiếp thu bài của từng đối
tượng học sinh từ đó giúp giáo viên điều chỉnh phương pháp, bổ sung những kiến thức mà học
sinh còn nhầm lẫn hay hiểu một cách chưa trọn vẹn vấn đề giúp học sinh học tập tốt hơn đạt
hiệu quả hơn.


<i><b>2/Kĩ năng</b></i>


- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng khái qt hố, phân tích, vận dụng kiến thức đã học vào thực
tế


- Lập sơ đồ mối quan hệ giữa các hiện tượng địa lí
- Vẽ và nhận xét biểu đồ.


<i><b>3/ Thái độ</b></i>



-Giáo dục học sinh ý thức nghiêm túc trong làm bài thi học kì I
- Trình bày bài làm rõ ràng, sạch đẹp


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>- Hình thức kiểm tra:</b> trắc nghiệm và phần tự luận.


<b>- Thời gian: 60 phút</b>.


<b>III. XÂY DỰNG MA TRẬN.</b>


Sơ đồ ma trận



<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Địa lí
dân cư


Nhận
biết các
dân tộc
ở Việt
Nam.
Mật độ
dân số


nước ta


Chất
lượng
cuộc
sống. Sự
phân bố
dân cư


Tình
hình gia
tăng
dân số
và hậu
quả của


Số câu:6
Số
điểm:1.5
Tỉ lệ:15%
Số câu:6


Số
điểm:1.5
Tỉ lệ:15%


Số câu:2
Số
điểm:0.5



Số câu:2
Số
điểm:0.5


Số câu:2
Số
điểm:0.5


Địa lí


kinh tế Các mặthàng
xuất
khẩu
chủ lực
của VN


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


cấu kinh
tế
Số câu:3
Số
điểm:0.75
Tỉ
lệ:7.5%


Số câu:3
Số
điểm:0.75
Tỉ
lệ:7.5%


Số câu:1
Số
điểm:0.25


Số câu:2
Số
điểm:0.5
Sự phân
bố lãnh
thổ
Điều
kiện tự
nhiên
của
vùng
trung du

MNBB
Vị trí
địa lí,
ĐKTN
của
BTB
Dân


cư-xã hội
vùng
ĐBSH.
Dân cư
và kinh
tế của
BTB.
Thế
mạnh
kinh tế
của
DH.NTB
Điều
kiện tự
nhiên
của BTB

DH.NTB
Thế
mạnh
kinh tế
của
vùng
ĐBSH
Số câu:7
Số
điểm:7.75
Tỉ
lệ:77.5%
Số câu:7

Số
điểm:7.75
Tỉ
lệ:77.5%


Số câu:1
Số
điểm:0.25


Số câu 1
Số
điểm:1.0


Số câu:1
Số
điểm:0.25


Số caâu 2
Số
điểm:3.0


Số câu 1
Số
điểm0.25


Số câu 1
Số
điểm:3.0
<b>Số </b>
<b>câu:16</b>


<b>Số </b>
<b>điểm:10</b>
<b>Tỉ </b>
<b>lệ:100%</b>


<b>Số câu:4</b>
<b>Số </b>
<b>điểm:1.0</b>
<b>Tỉ </b>
<b>lệ:10%</b>


<b>Số câu:1</b>
<b>Số </b>
<b>điểm:1.0</b>
<b>Tỉ </b>
<b>lệ:10%</b>


<b>Số câu:5</b>
<b>Số </b>
<b>điểm:1.25</b>
<b>Tỉ </b>
<b>lệ:12.5%</b>


<b>Số câu:2</b>


<b>Số </b>
<b>điểm:3.0</b>
<b>Tỉ lệ:30%</b>


<b>Số câu:2</b>


<b>Số </b>
<b>điểm:0.5</b>
<b>Tỉ lệ :</b>
<b>5%</b>


<b>Số câu:1</b>
<b>Số </b>
<b>điểm:0.25</b>
<b>Tỉ </b>
<b>lệ:2.5%</b>


<b>Số câu:1</b>
<b>Số </b>
<b>điểm:3.0</b>
<b>Tỉ </b>
<b>lệ:30%</b>
<b>Số </b>
<b>câu:16</b>
<b>Số </b>
<b>điểm:10</b>
<b>Tỉ </b>
<b>lệ:100%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG THCS HỒ ĐẮC KIỆN</b>

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc





<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I </b>
<b>Năm học: 2011 -2012</b>



<b> Mơn thi: Địa Lí 9</b>


Thời gian: 60 phút (<i>không kể thời gian phát đề </i>)


<b>Ho và tên HS:...</b>
<b>Lớp:...</b>


<b>Giám thị 1:...</b>
<b>Giám thị 2:...</b>


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của GV</b></i>


<b>ĐỀ BÀI</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)</b>


<i><b> Chọn và khoanh tròn một câu đúng nhất (0.25 điểm/ câu đúng)</b></i>
<i><b>1/ Nước ta có bao nhiêu dân tộc?</b></i>


a. 53 dân tộc b. 54 dân tộc c. 55 dân tộc
<i><b>2/ Mật độ dân số Việt Nam năm 2003 là:</b></i>


a. 243người/km2<sub> b. 244 người/km</sub>2 <sub> c. 245 người/km</sub>2 <sub> d. 246 người/km</sub>2


<i><b>3/ Hiện nay, ở nước ta:</b></i>


a. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, số dân tăng nhanh.
b. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, số dân tăng


c. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, số dân giảm
d.Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, số dân giảm



<i><b>4/ Đâu là hậu quả của hiện tượng “Bùng nổ dân số” ở nước ta trong những năm cuối thế</b></i>
<i><b>kỷ XX?</b></i>


a. Tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số có sự khác nhau giữa các vùng
b. Tạo sức ép lớn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội


c. Giảm tỉ lệ sinh, thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình


<i><b>5/ Ý nào Khơng phải là thành tựu của việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân</b></i>
<i><b>nước ta:</b></i>


a. Tỉ lệ dân số từ 10 tuổi trở lên biết chữ


b. Tuổi thọ trung bình của người dân ngày càng tăng
c. Chất lượng cuộc sống chênh lệch giữa các vùng


d. Tỉ lệ tử vong, suy dinh dưỡng ở trẻ em ngày càng giảm


<i><b>6/ Ý nào sau đây không phải là một đặc điểm phân bố dân cư của nước ta:</b></i>
a. Mật độ dân số ở đồng bằng rất cao b. Miền núi dân cư thưa thớt


c. Dân cư nước ta phân bố rất đồng đều d. Mật độ dân số của các đô thị rất cao
<i><b>7/ Vùng Đồng bằng sơng Hồng có:</b></i>


a. Tỉ lệ gia tăng dân số cao, mật độ dân số giảm
b. Tỉ lệ gia tăng dân số và mật độ dân số giảm
c. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm, mật độ dân số thấp


d. Tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số giảm mạnh nhưng mật độ dân số vẫn cao


<i><b>8/ Thị trường lớn nhất của nước ta hiện nay là:</b></i>


a. Oxtrây-li-a, Trung Quốc b. Châu Mỹ, Nhật Bản


c. Châu Âu, Hàn Quốc d. Châu Á - Thái Bình Dương


<i><b>9/</b><b> Khu vực kinh tế đang có xu hướng giảm tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế theo ngành của</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. Nông, lâm, ngư nghiệp c. Dịch vụ


b. Công nghiệp - xây dựng d. Công nghiệp - dịch vụ
<i><b>10/ Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta là:</b></i>


a. Cà phê, gỗ b. Lúa gạo, cá biển


c. Cà phê, cao su và gỗ d. Lúa gạo, sản phẩm cây công nghiệp và hàng thủy sản
<i><b>11/ Đặc điểm chung về điều kiện tự nhiên của các tỉnh Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam</b></i>
<i><b>Trung Bộ là:</b></i>


a. Đất đai màu mỡ, địa hình hẹp ngang
b. Giàu tài ngun khống sản


c. Có thế mạnh trồng các loại cây cơng nghiệp


d. Địa hình từ tây đến đơng đều có: núi, đồi, gò, đồng bằng, biển - đảo


<i><b>12/ Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh phát triển các ngành cơng nghiệp:</b></i>
a. Khai thác khống sản, thuỷ điện


b. Công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng, CN cơ khí


c. Khai thác khống sản, sản xuất vật liệu xây dựng


d. Cơ khí, công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm, lâm sản, khai thác cát, titan...


<b>II/ TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)</b>


<i><b>Câu 1:</b></i>


<i><b>Dựa vào kiến thức đã học, hãy hoàn thành bảng theo mẫu dưới đây để thấy sự khác biệt</b></i>
<i><b>trong phân bố dân cư và hoạt động kinh tế theo hướng từ đông sang tây ở Bắc Trung Bộ?</b></i>
<i><b>(2 đ)</b></i>


<b>CÁC DÂN TỘC</b> <b>HOẠT ĐỘNG KINH TẾ</b>


Đồng
bằng ven
biển phía
đơng


...
...
...
...


...
...
...
...
Vùng núi,



đồi, gị
phía tây


...
...
...
...


...
...
...
...


<i><b>Câu 2:</b></i>


Nhận xét ý nghĩa vị trí địa lí và những khó khăn (thiên tai) ở vùng Bắc trung Bộ? (1 điểm)
<i><b>Câu 3:</b></i>


Vùng Duyên hải nam Trung Bộ có những thế mạnh gì về tài nguyên thiên nhiên để phát triển
kinh tế - xã hội của vùng? (1 điểm)


<i><b>Câu 4:</b></i>


<i>Dựa vào bảng số liệu dưới đây: </i>


Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng
bằng sông Hồng (%)


<i><b> Năm</b></i>



<i><b>Tiêu chí </b></i> <i><b>1995</b></i> <i><b>1998</b></i> <i><b>2000</b></i> <i><b>2002</b></i>


Dân số 100.0 103.5 105.6 108.2


Sản lượng lương thực 100.0 117.7 128.6 131.1


Bình quân lương thực/người 100.0 113.8 121.8 121.2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b/ Nhận xét điều kiện thuận lợi và khó khăn trong sản xuất lương thực ở đồng bằng sông
Hồng? (1 điểm)


<b>I/ TRẮC NGHIỆM</b>


Ch n và khoanh tròn câu đúng nh t (3 đi m)ọ ấ ể


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp án b d b b c c d d a d d a


<b>II/ TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)</b>


<i><b>Câu 1:</b></i>


Hãy hoàn thành bảng theo mẫu dưới đây để thấy sự khác biệt trong phân bố dân cư và hoạt
động kinh tế theo hướng từ đông sang tây ở Bắc Trung Bộ? (2 điểm)


<b>CÁC DÂN TỘC</b> <b>HOẠT ĐỘNG KINH TẾ</b>


Đồng bằng
ven biển phía


đơng


Chủ yếu là người Kinh Sản xuất lương thực, trồng cây công
nghiệp hàng năm, đánh bắt và nuôi
trồng thủy hải sản. Sản xuất CN,
thương mại, dịch vụ


Vùng núi,
đồi, gị phía
tây


Các dân tộc ít người: Thái, Mường,


Tày, Mông, Bru, Vân Kiều Nghề rừng, trồng cây công nghiệplâu năm, canh tác trên nương rẫy,
chăn ni trâu, bị


<i><b>Câu 2:</b></i>


<i><b>* Ýnghĩa vị trí địa lí của vùng:</b></i>


- Là cầu nối Bắc Bộ với các vùng phía nam, cửa ngõ của các nước, tiểu vùng sông Mê Công ra
Biển Đông và ngược lại.


<i><b>* Khí hậu</b></i>: Thiên tai thường xuyên xảy ra (bão, lũ, hạn hán, gió nóng tây nam, cát bay) gây


nhiều khó khăn cho sản xuất và đời sống dân cư.
<i><b>Câu 3:</b></i>.


<i><b>*Tài nguyên thiên nhiên</b></i>:



- Thuận lợi: Tiềm năng nổi bật là kinh tế biển:


+ Biển có nhiều hải sản, vùng nước mặn, nước lợ thích hợp ni trồng thuỷ sản. Trên đảo có
nghề khai thác tổ chim yến. Các quần đảo có ý nghĩa lớn về kinh tế và quốc phịng.


+ Có tiềm năng du lịch với nhiều bãi biển đẹp.
+ Nhiều vũng, vịnh để xây dựng cảng nước sâu.


+ Khống sản chính là cát thủy tinh, Titan, vàng, nước khống.


+ Rừng có đặc sản quí như quế, trầm hương, sâm quy, chim thú quý hiếm.
* Khó khăn: nhiều thiên tai (bão, lũ lụt, hạn hán, hiện tượng sa mạc hóa)
<i><b>Câu 4:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>b. Thuận lợi:</i>


- Địa hình bằng phẳng
- Diện tích rộng
- Đất phù sa màu mỡ


- Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh thuận lợi cho phát triển vụ đông
- Đê sông Hồng ngăn lũ, ngăn nước mặn xâm nhập vào đồng bằng.


- Lao động đơng đảo, có trình độ, kinh nghiệm.


- Cơ sở vật chất kĩ thuật không ngừng được được cải thiện
- Đường lối chính sách.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×