Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

tuan 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.81 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUAÀN 35



Ngày soạn: 13/ 5 / 2007 Ngày dạy: Thứ hai / 14 / 5 / 2007
TẬP ĐỌC


<b>ANH HÙNG BIỂN CẢ </b>
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


1. Đọc


 HS đọc đúng, nhanh được cả bài Anh hùng biển cả.
 Đọc các từ ngữ: thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù.


 Đọc đúng các câu, biết nghỉ hơi đúng ở chỗ dấu phẩy, dấu chấm.
2. Ơn các tiếng có vần ân, n


 Từ có vần uay: loay hoay, hí hốy, xoay người, ba khốy…
 HS tìm được tiếng có vần n trong bài.


 Nói câu chứa tiếng có vần ân, uân.
3. Hiểu


 HS hiểu được nội dung bài: Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con
người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.


4. HS chủ động nói theo chủ đề: Hỏi nhau về cá heo.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


 Tranh minh họa bài Tập đọc và tranh của phần Luyện nói trong SGK.
 Một số tranh ảnh về cá heo



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


-Đọc đoạn 1 bài Người trồng na, trả lời câu hỏi: Người hàng xóm nói gì khi thấy cụ
trồng na?


-Đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi: Cụ trả lời người hàng xóm ra sao?
-Đọc cả bài.


- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Dạy - học bài mới:</b>
<b>*</b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>


Giáo viên Hoïc sinh


<i><b>TIẾT 1</b></i>
<i><b>HĐ1: Hướng dẫn hs luyện đọc:</b></i>


-Gv đọc mẫu 1 lần, gọi 1 HS khá đọc


*Luyện các tiếng, từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ
<b>biển, nhảy dù</b>


-GV đọc mẫu kết hợp HD giải nghĩa từ.
*Luyện đọc câu :


Cho Hs đọc nối tiếp từng câu
*Luyện đọc đoạn, bài


3 HS đọc đoạn 1: Từ đầu đến “như tên bắn”.


3 HS đọc đoạn 2: phần còn lại.


Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2.


-Lắng nghe


-Cá nhân đọc kết hợp
phân tích tiếng


-Cả lớp đọc.
-Theo dõi.


- Cá nhân đọc nối tiếp
từng câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Cho HS đọc trong nhóm
-Gọi 1 nhóm đọc trước lớp
*Thi đọc cả bài:


Nhận xét, sửa sai cho HS
<i><b>HĐ2: Ơn lại các vần :</b></i> ân, n
*Tìm tiếng trong bài có vần uân
*Nói câu chứa tiếng có vần ân, uân


<b> HD HS nhìn tranh, đọc câu mẫu chứa tiếng có vần ân, </b>
<b>n</b>


Cho HS thi đua 2 dãy
<b> TIẾT 2</b>



<i><b>HĐ1 :Tìm hiểu bài đọc và luyện nói</b></i>
<i><b>a)Tìm hiểu bài đọc:</b></i>


GV đọc mẫu tồn bài lần 2, hướng dẫn HS luyện đọc
và trả lời câu hỏi tìm hiểu theo trình tự sau:


3 HS đọc đoạn 1


-Cá heo bơi giỏi như thế nào?


-Cá heo có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn.
3 HS đọc đoạn 2


- Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì?


- Canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào cảng, săn lùng
thuyền giặc.


- Chú cá heo ở biển Đen được thưởng gì? - Huân
chương.


- Vì sao chú lại được thưởng huân chương?


-Vì chú có cơng cứu sống một phi cơng khi anh nhảy
dù xuống biển.


Cho thi HS đọc cả bài.
GV nhận xét, ghi điểm.
<i>b) Luyện nói: </i>



<i>Đề tài: Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài.</i>


<i>GV treo bức tranh yêu cầu HS hỏi đáp theo cặp sau đó </i>
<i>gọi một vài cặp lên hỏi đáp trước lớp, khuyến khích HS </i>
<i>thay đổi cách hỏi. Chẳng hạn:</i>


HS: Bạn có biết cá heo sống ở dâu không?
HS: Cá heo sinh sống ở biển.


HS: Cá heo đẻ trứng như các loài cá khác, phải không?
HS: Không, cá heo đẻ con chứ không đẻ trứng.


HS: Tại sao người ta lại nói cá heo là lồi cá thơng
minh?


HS: Vì cá heo khơn hơn cả chó, khỉ. Người ta có thể


bình)
-2 HS
-Nhóm 2


- 1 nhóm đọc trước lớp
-Cá nhân, bàn, tổ thi
đọc


-Cả lớp đọc đồng thanh
cả bài 1 lần


-Tìm, đọc và phân tích
tiếng.



-2 HS đọc từ mẫu
-2 dãy thi đua (ưu tiên
HS TB)


-Theo doõi


-Đọc bài và trả lời câu
hỏi cá nhân


2 HS thi đọc cả bài,
BGK chấm điểm
Nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

dạy cho cá heo rất nhiều thứ như: canh gác bờ biển,
dẫn tàu thuyền ra vào các cảng, săn lùng tàu thuyền
giặc…


HS: Ai đã được chú cá heo trong bài cứu sống?


GV có thể gợi ý cho HS hỏi thêm những điều khác về
cá heo.


GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


-Gọi 1 HS đọc lại tồn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b>THỰC HAØNH KĨ NĂNG CUỐI KIØ II VAØ CUỐI NĂM</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Ôn lại các kiến thức, kĩ năng đã học từ đầu năm.


-Xử lí tình huống nhanh nhẹn, phù hợp theo chuẩn mực đạo đức đã học.
-Giáo dục học sinh tính mạnh dạn.


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


-Giáo viên : nội dung ôn tập.
<b>III/ Hoạt động dạy và học :</b>


1. <b>Bài cũ: Kiểm tra trong giờ học</b>
2. <b>Bài mới: Ôn tập</b>


<b>HĐ 1: Đàm thoại cả lớp: Giáo viên hỏi – học sinh trả lời:</b>
? Vì sao cần phải lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo?
?Kể những việc cần làm khi cùng học, cùng chơi với bạn?
?Phải làm gì khi gặp gỡ và khi chia tay?


?Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi?
?Đi bộ thế nào là đúng quy định?


?Khi qua đường phải đi như thế nào?
?Vì sao cần đi bộ đúng quy định?


?Chúng ta có cần bảo vệ cây và hoa nơi cơng cộng hông? Kể một số việc làm để
bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.



*GV gọi 1 số HS chưa đạt các tích lên bảng trả lời các câu hỏi trên, nếu em nào trả
lời được GV ghi tích cho HS.


<b>HĐ2: Xử lí tình huống: </b>


Cho mỗi tổ thảo luận 1 tình huống, xử lí bằng cách đóng vai:


1. Bạn An gặp cô giáo dạy mình thì khoanh tay chào, gặp thầy cô giáo không
dạy mình thì bạn ấy không chào. Em khuyên bạn thế nào?


2. Bạn Minh cứ đi xuống lịng đường vì cho rằng xe lớn trơng thấy thì phải
tránh. Em khuyên bạn thế nào?


3. Đi học về, em nhìn thấy mấy em nhỏ đang vít cành, hái lá của cây cho bóng
mát ven đường. Em khuyên các em ấy thế nào?


-GV cùng cả lớp nhận xét về cách xử lí của từng nhóm .


_GV đánh giá kết quả học tập và tinh thần thái độ của HS so với yêu cầu của
chương trình.


_ Tuyên dương một số cá nhân, tổ học tốt. Nhắc nhở một số cá nhân cần cố gắng
học tốt hơn trong năm học tới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TOÁN


<b>Tiết 137 LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu:Hs được củng cố về:</b>


-Đọc, viết số, xác định thứ tự mỗi số trong một dãy các số.



-Thực hiện phép tính cộng ( trừ ) các số có hai chữ số(khơng nhớ)
-Giải tốn có lời văn


-Đặc điểm của số 0 trong phép cộng, phép trừ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài 1/ 179</b>
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Bài cũ:</b>


- Cho HS nêu đề tốn dựa vào phép tính sau: 32 – 12 = 20
-Nhận xét


<b>2.Bài mới:</b>
Bài1: Số


Cho HS làm bài
-Nhận xét


Bài 2: Đặt tính rồi tính
Cho HS laøm baøi


Chữa bài
-Nhận xét


Bài 3: Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ
tự:


Từ lớn đến bé: …………


Từ bé đến lớn: …………
Cho HS làm bài
Chữa bài


Bài 4: Gọi HS đọc đề, nêu tóm tắt.
Cho HS làm bài


-Nhận xét
Tóm tắt
Có : 34 con gà
Bán: 12 con gà
Còn lại: … con gà?
Bài 5: Số?


HD HS chọn số thích hợp điền vào chỗ
trống.


Nêu nhận xét “ Một số khi cộng hoặc trừ 0
thì kết quả thế nào?”


- Hs viết số vào SGK


-Đọc dãy số vừa hồn thành
-Nêu yêu cầu


-Làm vào vở
-3 HS lên bảng
-Nêu yêu cầu
-Làm vào sgk
-2 HS lên bảng




-2 Hs đọc đề bài


-Hs viết tóm tắt vào nháp
-Giải bài toán vào vở
-1 HS lên bảng giải
Bài giải
Số con gà còn lại là:
34 – 12 = 22(con gà)
Đáp số: 22 con gà
Làm vào SGK


-2 HS lên bảng
Nêu nhận xét
<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


-Gọi HS tính nhẩm : 7 + 0 = 0 + 4 = 10 – 0 =
-Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày soạn: 14 / 5 / 2007 Ngày dạy: Thứ ba/ 15 / 5 /2007
Tập viết


<b> VIẾT CHỮ SỐ 1, 2, 3, 4</b>
<b>I.Mục đích u cầu:</b>


 HS tơ đúng và đẹp các số 0, 1, 2, 3, 4.


 Viết đúng và đẹp các vần ân, uân; các từ ngữ: thân thiết, huân chương.
 Viết đúng kiểu chữ thường, đúng cỡ chữ, đúng mẫu chữ và đều nét.


II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


 Mẫu các số 0, 1, 2, 3, 4 viết vào bảng phụ hoặc bìa cứng.


 Các vần ân, uân; các từ ngữ: thân thiết, huân chương viết sẵn vào bảng phụ.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Bài cũ </b>


-Gọi 2 hs viết, lớp viết bảng con các từ: khăn đỏ, măng non
<b>-Chấm vở một số hs. </b>


<b>-Nhận xét, ghi điểm </b>
<b>2.Bài mới:</b><i><b>*Giới thiệu bài</b></i><b>.</b>


Giáo viên Học sinh


<i><b>HĐ1:Hướng dẫn HS viết chữ số</b></i>
<i>a) Số 0</i>


GV treo bảng có viết số 0
?Số 0 gồm những nét nào?


-GV vừa viết chữ vừa nói quy trình viết
Cho HS viết chữ số 0 vào bảng con
<i>b) Các số 1, 2, 3, 4</i>


Cách hướng dẫn tương tự như trên


<i><b>HĐ2: HD hs viết vần và từ ứng dụng</b></i> <i><b>vào bảng </b></i>


<i><b>con:</b></i>


-Gv treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng
!Đọc các vần và các từ ngữ viết trên bảng phụ.
!Phân tích tiếng có vần ân, uân


-Nhắc lại cách nối các con chữ, cách đưa bút.
-Cho Hs viết vào bảng con.


-Nhận xét


<i><b>HĐ3: Hướng dẫn hs tập viết vào vở</b></i>:
-Gọi hs nhắc lại tư thế ngồi viết.


-Cho Hs tập tô chữ và viết các vần, từ ngữ ứng
dụng trong vở Tập viết


- Quan sát hs viết và uốn nắn kịp thời.


Quan sát
Trả lời
Theo dõi


-Viết vào bảng con


-Hs đọc


-Phân tích tiếng
-Nghe



-Viết vào bảng con
-1 HS nhắc


-Hs tập tơ chữ và viết trong vở
Tập viết


<b>3.Củng cố :</b>


-Chấm chữa bài, nhắc nhở HS viết sai.
-Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



THỦ CÔNG


<b>TRƯNG BÀY SẢN PHẨM THỰC HAØNH CỦA HS</b>
I. MỤC TIÊU :


- HS thấy được kết quả học tập trong năm.


- Nhà trường tổng kết và thấy được kết quả dạy – học Thủ công
II. HÌNH THỨC TỔ CHỨC :


-Chọn các sản phẩm đẹp
-Cho HS dán lên giấy khổ to
III. ĐÁNH GIÁ :


-Tổ chức cho HS xem và gợi ý để các em nhận xét các sản phẩm
-Tuyên dương HS có sản phẩm đẹp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>LOÀI CÁ THƠNG MINH</b>
<b>I.Mục đích u cầu :</b>


 HS chép lại đúng và đẹp bài Lồi cá thơng minh
 Biết cách trình bày các câu hỏi và câu trả lời.
 Điền đúng vần ân hay uân; chữ g hay gh.
 Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy – học :</b>


 Bảng phụ đã chép sẵn bài Lồi cá thơng minh và hai bài tập.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Bài cũ: </b>


GV gọi một số HS lên bảng viết lại cho đúng những từ ngữ viết sai ở bài trước.
HS lên bảng viết câu: Thấy mẹ về chị em Phương reo lên.


Nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới:* </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>.


Giáo viên Học sinh


<i><b> HĐ1 :Hướng dẫn hs tập chép:</b></i>
-Treo bảng phụ, cho HS đọc bài


?Bài chính tả trên có mấy dấu chấm? Chữ đầu
sau dấu chấm viết như thế nào?


!Tìm và gạch chân tiếng khó viết trong bài.


-Đọc cho HS viết các tiếng, từ khó


-Kiểm tra, chữa bài
-Cho HS viết


-Quan sát và chỉnh sửa cách ngồi viết, cầm bút.
-Đọc lại tồn bộ bài, đánh vần từ khó


-Thu vở, chấm 1 số em, nhận xét.


<i><b>HĐ2 : Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả:</b></i>
<i>Bài tập 2: Điền vần ân hoặc uân?</i>


GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập, cho HS quan
sát các bức tranh trong SGK


? Bức tranh vẽ cảnh gì?


(Công nhân khuân vác hàng; Hộp phấn trắng)
-Cho HS laøm baøi


<i>Bài tập 3: Điền chữ g hoặc gh.</i>


- Bức tranh vẽ gì? (ghép cây, gói bánh.)
-Cho HS làm bài


GV chữa bài, nhận xét.


- 2 – 3 Hs đọc bài
-Quan sát, trả lời


Nêu


-2 HS lên bảng viết tiếng khó vừa tìm
dưới lớp viết bảng con


-Chép bài chính tả vào vở.


-Hs soát lỗi, đổi vở, sửa lỗi ra lề.


-1 hs đọc yêu cầu
-Trả lời


-2 hs làm miệng, 2 hs lên bảng điền.
Dưới lớp làm vào VBT


-Hs đọc u cầu
-Trả lời


-Hs làm miệng


-2 hs lên bảng, lớp điền vào VBT
<b>3. Củng cố : -Gọi HS viết sai đánh vần lại những tiếng mình mắc lỗi.</b>


-Nhận xét tiết học


<b> 4. Dặn dị : Ghi nhớ các quy tắc chính tả </b>
-Về nhà tập viết lại bài cho đúng và đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 138 LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu:Hs được củng cố về:</b>



-Đọc, viết số liền trước, liền sau của số cho trước
-Thực hành cộng, trừ nhẩm và viết


-Giải bài tốn có lời văn


-Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước


<b>II. Đồ dùng dạy học:-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài 2/ 180</b>
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Bài cũ:</b>


- Tính nhẩm 32 – 0 = 40 + 5 = 16 + 0 =
-Nhận xét


<b>2.Bài mới:</b>


Bài1: Viết số liền trước, liền sau của mỗi
số


Cho HS làm bài
-Nhận xét


Bài 2: Tính nhẩm
Cho HS làm bài
-Nhận xét


Bài 3: Đặt tính rồi tính
Cho HS làm bài



Chữa bài


Bài 4: Gọi HS đọc đề, nêu tóm tắt.
Cho HS làm bài


-Nhận xét
Tóm tắt
Có : 24 bi đỏ
Và : 20 bi xanh
Có tất cả: … viên bi?


Bài 5: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 9cm
Gọi HS nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng có độ
dài cho trước


-Nêu yêu cầu


- Hs viết số vào SGK
2 HS lên bảng làm
-Đọc kết quả
-Nêu yêu cầu
- Hs làm vào SGK


4Hs thi đua sửa trên bảng làm
-Đọc kết quả


-Nêu yêu cầu
-Làm vào vở
-3 HS lên bảng


-Nhận xét
-2 Hs đọc đề bài


-Hs viết tóm tắt vào nháp
-Giải bài tốn vào vở
-1 HS lên bảng giải


-Nêu yêu cầu


1 HS nhắc lại cách vẽ
Làm vào vở


1 HS lên bảng


Đổi vở kiểm tra chéo
<b>3.Củng cố, dặn dị:</b>


-Gọi HS tính nhaåm : 7 + 8 = 20 + 4 = 10 – 9 =
-Nhaän xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngày soạn: 15 / 5 / 2007 Ngày dạy: Thứ tư / 16 / 5 / 2007
TẬP ĐỌC


Ò…Ó…O


<b> I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


1. Đọc


 HS đọc đúng, nhanh được cả bài Ị…ó…o.



 Đọc các từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu.
 Đọc đúng thể thơ tự do.


2. Ôn các tiếng có vần oăt, oăc


 HS tìm được tiếng trong bài có vần oăt, oăc.
 Nói được câu chứa tiếng có vần oăt, oăc.
3. Hiểu


 Hiểu được nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến,
muôn vật (quả na, hàng tre, buồng chuối, hạt đậu,…) đang lớn lên, đơm hoa,
kết quả.


4. HS chủ động luyện nói theo đề tài: Nói về các con vật nuôi trong nhà.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


 Tranh minh họa bài tập đọc Ị…ó…o và phần luyện nói trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU


<b>1.Kieåm tra bài cũ: Bài Anh hùng biển cả</b>


Gọi 1 HS đọc đoạn 2 và TLCH: Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì?
2 HS đọc tồn bài và TLCH: Vì sao cá heo được gọi là Anh hùng biển cả


- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Dạy - học bài mới: </b><i><b>* Giới thiệu bài.</b></i>
<b> TIẾT 1</b>


<b>HĐ1 Hướng dẫn HS luyện đọc:</b>



*GV đọc mẫu toàn bài 1 lần, gọi 1 HS đọc bài.
* Hướng dẫn HS luyện đọc


Luyện các tiếng, từ ngữ: quả na, trứng cuốc,
<b>uốn câu, con trâu</b>


- GV đọc và giải nghĩa từ
-Luyện đọc câu:


Cho HS luyện đọc nối tiếp từng dòng thơ


Chú ý: Nghỉ hơi khi hết ý thơ: sau các dòng thứ
2, 7, 10, 13, 15, 17, 19, 22, 25, 28, 30.


*Luyện đọc đoạn, bài:


-Cho HS đọc cả bài trước lớp
-Cho HS thi đọc cả bài.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>HĐ2 Ôn lại các vần oăt, oăc:</b>


*Cho HS tìm tiếng trong bài có vần oăt.


-Theo dõi


-3 - 5 HS đọc cá nhân đọc kết
hợp phân tích tiếng.


- HS đọc nối tiếp từng dịng thơ


(ưu tiên HS yếu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Nhận xét


* Cho HS thi nói câu chứa tiếng có vần oăt
hoặc oăc


HS quan sát 2 bức tranh trong SGK và đọc câu
mẫu trong SGK


-Cho HS thi nói
Nhận xét.


TIẾT 2



<b>HĐ3 Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b>
<b>a.Tìm hiểu bài:</b>


GV đọc mẫu toàn bài lần 2 hướng dẫn HS đọc
và tìm hiểu bài:


- Gà gáy vào lúc nào trong ngaøy?


-Tiếng gà gáy làm quả na, hàng tre, buồng
chuối có gì thay đổi?


- Tiếng gà làm hạt đậu, bơng lúa, đàn sáo, ơng
trời có gì thay đổi?


GV nhận xét, ghi điểm.


-Cho HS thi đọc cả bài.
<b>b) Luyện nói: </b>


<i>Đề tài: Nói về các con vật ni trong nhà</i>
GV treo bức tranh những con vật trong phần
luyện nói và hỏi: Bức tranh vẽ con gì?
Cho 2 HS thành 1 cặp nói về các con vật mà
em biết.


Gọi một số đại diện nói trước lớp
-Nhận xét.


-HS tìm và đọc các tiếng (ưu
tiên HS yếu)


HS quan sát 2 bức tranh trong
SGK và đọc câu mẫu trong SGK
Thi 2 dãy


Theo dõi


HS đọc và TLCH cá nhân


-Mỗi dãy 1 HS thi, BGK chấm,
nhận xét


-Nhóm đơi nói về một bức tranh.


- Nói trước lớp.



<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>
1 HS đọc tồn bài.
Nhận xét tiết học


Về nhà đọc lại toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

ÂM NHẠC
<b> TẬP BIỂU DIỄN</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


-Hs hát thuộc những bài hát đã học trong học kì II


-Biết hát kết hợp gõ đệm theo phách, đệm theo nhịp hoặc đệm theo tiết tấu lời ca.
Biết phân biệt 3 cách gõ đệm.


-Nhiệt tình tham gia biểu diễn và mạnh dạn biểu diễn.
<b> II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Nhạc cụ gõ.
<b>III.Tiến hành:</b>


Hướng dẫn học sinh biểu diễn các bài hát đã học trước lớp theo hình thức đơn ca,
song ca, nhóm. Kết hợp gõ đệm theo phách, nhịp, theo tiết tấu lời ca hoặc vận
động phụ họa.


-Cả lớp làm khán giả, sau cùng nhận xét, bình chọn tiết mục xuất sắc nhất
-Tuyên dươngnhững học sinh hát tốt, mạnh dạn, tích cực tham gia họat động hát
múa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

THỂ DỤC



TỔNG KẾT MÔN HỌC
<b>I/ Mục tiêu:</b>


_Tổng kết mơn học. u cầu hệ thống được những kiến thức, kĩ năng cơ bản đã
học. Đánh giá kết quả học tập để phát uy và khắc phục trong năm học tới.


<b>II/ Chuaån bị: </b>


GV kẻ bảng hệ thống nội dung như sau:


Đội hình đội ngũ Thể dục RLTT cơ bản Bài TD Trò chơi vận động


……… ……… ……… ……….


<b>III/ Nội dung và phương pháp lên lớp : </b>


Phần Nội dung bài dạy


1/
Mở đầu


4 -5
phút
2/


Cơ bản
25-27


phút



3/ Kết
thúc


3 - 5
phút


-Phổ biến nội dung yêu cầu bài học 1’
-Ngồi, vỗ tay, hát 1’


-Chơi trò chơi : Tôi thương


* GV và HS cùng hệ thống những kiến thức, kĩ năng đã học trong
năm theo từng chương bằng cách cùng HS kể lại xem đã học nội dung
cơ bản nào. GV ghi lên bảng.


_Xen kẽ gọi vài HS lên minh họa.


_GV đánh giá kết quả học tập và tinh thần thái độ của HS so với yêu
cầu của chương trình.


_ Tuyên dương một số cá nhân, tổ học tốt. Nhắc nhở một số cá nhân
cần cố gắng học tốt hơn trong năm học tới.


-Ngồi, vỗ tay, hát 1’


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngày soạn: 16/ 5 / 2007 Ngày dạy: Thứ năm / 17 / 5 / 2007
Tập viết


<b> VIẾT CHỮ SỐ 5, 6, 7, 8, 9</b>


<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


 HS tô đúng và đẹp các số 5, 6, 7, 8, 9.


 Viết đúng và đẹp các vần oăt, oăc; các từ ngữ: nhọn hoắt, ngoặc tay.
 Viết đúng kiểu chữ thường, đúng cỡ chữ, đúng mẫu chữ và đều nét.
<b>II. Đồ dùng dạy – học :</b>


 Mẫu các số 5, 6, 7, 8, 9 viết vào bảng phụ hoặc bìa cứng.


 Các vần oăt, oăc; các từ ngữ: nhọn hoắt, ngoặc tay viết sẵn vào bảng phụ.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Bài cũ </b>


-Gọi 2 hs viết, lớp viết bảng con các từ: thân thiết, huân chương
<b>-Chấm vở một số hs. </b>


<b>-Nhận xét, ghi điểm </b>
<b>2.Bài mới:</b><i><b>*Giới thiệu bài</b></i><b>.</b>


Giaùo viên Học sinh


<i><b>HĐ1:Hướng dẫn HS viết chữ số</b></i>
<i>a) Số 5</i>


GV treo bảng có viết số 5
?Số 5 gồm những nét nào?


-GV vừa viết chữ vừa nói quy trình viết


Cho HS viết chữ số 5 vào bảng con
<i>b) Các số 6, 7, 8, 9</i>


Cách hướng dẫn tương tự như trên


<i><b>HĐ2: HD hs viết vần và từ ứng dụng</b></i> <i><b>vào bảng </b></i>
<i><b>con:</b></i>


-Gv treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng
!Đọc các vần và các từ ngữ viết trên bảng phụ.
!Phân tích tiếng có vần oăt, oăc


-Nhắc lại cách nối các con chữ, cách đưa bút.
-Cho Hs viết vào bảng con.


-Nhận xét


<i><b>HĐ3: Hướng dẫn hs tập viết vào vở</b></i>:
-Gọi hs nhắc lại tư thế ngồi viết.


-Cho Hs tập tô chữ và viết các vần, từ ngữ ứng
dụng trong vở Tập viết


- Quan sát hs viết và uốn nắn kịp thời.


Quan sát
Trả lời
Theo dõi


-Viết vào bảng con



-Hs đọc


-Phân tích tiếng
-Nghe


-Viết vào bảng con
-1 HS nhắc


-Hs tập tơ chữ và viết trong vở
Tập viết


<b>3.Củng cố :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>4. Dặn dò : Về nhà luyện viết phần B trong VTV1/2.</b>


TỰ NHIÊN XÃ HỘI :

<b>ƠN TẬP : TỰ NHIÊN</b>



<i><b>I. MỤC TIÊU :</b></i>
<i><b>Qua bài học HS biết:</b></i>


-Thời tiết ln ln thay đổi.


-Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khỏe.
<i><b>II. CHUẨN BỊ</b></i>


-Các hình ở bài 34 trong SGK.


-GV sưu tầm thêm một số tranh khác về các hiện tượng thời tiết ở các bài trước đã


học (phóng trong một số tranh, ảnh).


-Giấy khổ to


-Một đoạn băng ghi âm lời phát thanh viên mục dự báo thời tiết (nếu có) hoặc
mộtbản tin dự báo thời tiết trên báo.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>


? Hãy kể các hiện tượng thời tiết mà em đã họ (Nắng, mưa, gió, rét, nóng )
<b>2.Dạy bài mới</b>


<i>* Giới thiệu bài</i>


Giáo viên Hoïc sinh


<b>HĐ1 Làm việc với các tranh ảnh sưu tầm được.</b>


-Yêu cầu HS sắp xếp các tranh, ảnh mô tả các hiện tượng của
thời tiết một cách sáng tạo làm nổi bật nội dung thời tiết luôn
luôn thay đổi.(Trời lúc nắng, lúc mưa; trời lặng gió, có gió)
-Gọi HS trình bày trước lớp


+ GV kết luận: Thời tiết luôn luôn biến đổi trong một năm,
một tháng, một tuần thậm chí trong một ngày có thể buổi sáng
nắng, buổi chiều mưa.


<b>HĐ2 Thảo luận cả lớp</b>



? Làm thế nào để biết ngày mai trời sẽ nắng hay mưa, nóng
hay rét?


-Cho HS đọc một bản tin thời tiết gần nhất.


+ GV: Chúng ta cần phải chăm theo dõi dự báo thời tiết để biết
cách ăn mặc phù hợp đảm bảo sức khỏe.


<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Trò chơi “Ăn mặc hợp thời tiết”</b>


HD HS quan sát tranh Trời nóng, trời rét trong bài và trả lời
cau hỏi: khi Trời nóng, trời rét cách ăn mặc phải khác nhau
như thế nào?


Thaûo luận, dán tranh
theo nhóm tổ


-Trình bày trước lớp
-Nhận xét, bổ sung
Lắng nghe


Trả lời


- 2 HS đọc bản tin dự
báo thời tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Quản trị nói các dấu hiệu của thời tiết. Ví dụ trời nhiều mây,
có lúc có mưa. Người chơi sẽ cầm đúng đồ vật phù hợp với lời
hơ của quản trị.



Tiến hành chơi
<b>3.Củng cố, dặn dò</b>


<b>Liên hệ: </b>


?Những ai ăn mặc đúng thời tiết và nhắc nhở bạn nào mặc không đúng thời tiết hôm nay.
-GV dặn các em về nhà sưu tầm các câu ca dao, tục ngữ nói về thời tiết để hơm sau đọc
cho cả lớp nghe


Ví dụ: Chuồn chuồn bay thấp thì mưa. Bay cao thì nắng. Bay vừa thì râm…
Trăng quầng trời hạn, trăng tán trời mưa).


-Nhận xét tiết học.


<b>CHÍNH TẢ</b>
<b>Ò...Ó...O </b>
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


 HS nghe viết đúng và đẹp 13 dòng thơ đầu bài thơ Ị..ó..o.
 Trình bày đúng thể thơ tự do.


 Điền đúng vần oăt hay oăc; điền ng hoặc ngh.
 Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


 Bảng phụ đã chép 13 dịng thơ đầu bài thơ Ị..ó..o ø và các bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU


<b>1.Kieåm tra bài cũ</b>



GV gọi một số HS lên bảng viết lại cho đúng những từ ngữ các em viết sai ở bài
trước.


GV gọi 2 HS lên bảng viết hai câu: Chú cá heo ở Biển Đen đã lập chiến cơng gì?
<b>- Nhận xét, ghi điểm.</b>


<b>2. Bài mới:* </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i><b>.</b>


Giáo viên Học sinh


<i><b> HĐ1 :Hướng dẫn hs tập chép:</b></i>


- Treo bảng phụ đã ghi sẵn 13 dòng thơ cần viết.
-Cho HS đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Đọc cho HS viết các tiếng, từ khó
-Kiểm tra, chữa bài


-Hướng dẫn cách trình bày bài viết
-Đọc cho HS viết


Quan sát và chỉnh sửa cách ngồi viết, cầm bút.
-Đọc lại toàn bộ bài, đánh vần từ khó cho HS sốt
lỗi.


-Thu vở, chấm 1 số em, nhận xét.
-Chữa lên bảng những lỗi phổ biến.


<i><b>HĐ2 : Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả:</b></i>
<i>Bài tập 2: Điền vần oăt hoặc oăc?</i>



GV gọi 1 HS đọc yêu cầu


Cho HS quan sát hai bức tranh trong SGK và hỏi:
Bức tranh vẽ cảnh gì?


(Cảnh đêm khuya khoắt. Chọn quả bóng hoặc
máy bay)


GV nhận xét, ghi điểm.


<i>Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh?</i>
GV gọi 1 HS đọc yêu cầu


HDHS quan sát hai bức tranh trong SGK và hỏi:
Bức tranh vẽ cảnh gì?


GV nhận xét, ghi điểm.


-2 HS lên bảng viết tiếng khó, dưới
lớp viết bảng con


-Viết bài chính tả vào vở.


-Hs soát lỗi, đổi vở cho nhau, sửa lỗi
ra lề.


-1 hs đọc yêu cầu
-Quan sát tranh
-Lớp làm vào SGK


-2hs lên bảng điền.
-Lớp đọc các từ vừa điền


<b>3. Củng cố : </b>


-Gọi HS viết sai đánh vần lại những tiếng mình mắc lỗi.
-Nhận xét tiết học


<b> 4. Dặn dò : </b>


Dặn dị HS ghi nhớ cách viết ng, ngh, những em có nhiều lỗi về nhà viết lại bài.
TOÁN


<b>Tiết 139 LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu:Hs được củng cố về:</b>


-Đọc, viết và nhận biết thứ tự các số có hai chữ số trong một dãy số .
-So sánh các số có hai chữ số


-Thực hiện phép tính cộng, trừ
-Giải bài tốn có lời văn


-Đọc đúng giờ trên mặt đồng hồ


<b>II. Đồ dùng dạy học:Mơ hình mặt đồng hồ</b>
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Nhận xét


<b>2.Bài mới:</b>


Bài1: Viết số thích hợp vào từng vạch của
tia số


Cho HS làm bài
-Nhận xeùt


Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất:
Khoanh vào số bé nhất:
Cho HS làm bài


Chữa bài
-Nhận xét


Bài 3: Đặt tính rồi tính
Cho HS làm bài


Chữa bài


Bài 4: Gọi HS đọc đề, nêu tóm tắt.
Cho HS làm bài


-Nhận xét


Bài 5: Nối đồng hồ với câu thích hợp
Cho HS làm bài


- Hs viết số vào SGK



-Đọc dãy số vừa hoàn thành
-Nêu yêu cầu


-Làm vào SGK
-2 HS lên bảng
-Nêu yêu cầu
-Làm vào vở
-3 HS lên bảng
-Nhận xét


-2 Hs đọc đề bài


-Hs viết tóm tắt vào nháp
-Giải bài tốn vào vở
-1 HS lên bảng giải
Làm vào SGK
Đổi sách sửa bài
<b>3.Củng cố, dặn dị:</b>


-Gọi HS nói về thời gian biểu của mình ứng với giờ đúng trongngày
-Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ngày soạn: 17 / 5 / 2007 Ngày dạy: Thứ sáu / 18 / 5 / 2007
TẬP ĐỌC


<b>ÔN TẬP : BÀI LUYỆN TẬP 2</b>
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


1. Đọc



 HS đọc đúng, nhanh được cả bài Người trồng na.


 Đọc đúng các từ ngữ: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả.


 Đọc đúng giọng các câu đối thoại. Chú ý ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu
chấm, dấu phẩy.


2. Ôn các tiếng có vần oai, oay


 Tìm được tiếng trong bài có vần oai.
 Tìm được tiếng ngồi bài có vần oai, oay.
3. Hiểu


 Hiểu được nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu
không quên công ơn của người đã trồng.


4. Học sinh chủ động nói theo chủ đề: Kể về ông (bà) của em.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


 Tranh minh họa bài Người trồng na và phần luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU


<b>1. Bài cũ :</b>


3 HS đọc khổ thơ mà em thuộc trong bài Làm anh và kể lại một chuyện vui của em
và anh (chị, em) mình.


HS lên bảng viết các từ ngữ: người lớn, dỗ dành.
- GV nhận xét, ghi điểm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

TIEÁT 1


<b>HĐ1 Hướng dẫn HS luyện đọc:</b>


*GV đọc mẫu toàn bài 1 lần, gọi1 HS đọc bài.
<i>ngữ lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả.</i>


GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc
bài.


- Đọc và giải nghĩa từ
<i>-Luyện đọc câu:</i>


Luyện đọc lời người hàng xóm và lời cụ già.
*Luyện đọc đoạn, bài:


Luyện đọc cả bài theo hình thức phân vai:
Người dẫn chuyện


Lời người hàng xóm (giọng vui vẻ, xởi lởi)
Lời cụ già (giọng tin tưởng).


-Thi đọc cả bài.


- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>HĐ2 Ôn lại các vần oai, oay</b>
*Tìm tiếng trong bài có vần oai
-Nhận xét



*Tìm tiếng ngồi bài có vần oai, oay
-Nhận xét


* Điền vần oai hoặc oay


-GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập


-HD HS quan sát 2 bức tranh trong SGK. Nói nội
dung bức tranh ( Bác sĩ nói đang nói chuyện điện
thoại; Diễn viên múa xoay người)


GV nhận xét, ghi điểm.
TIẾT 2


<b>HĐ1: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b>
<b>* Tìm hiểu bài:</b>


-GV đọc mẫu tồn bài lần 2, sau đó HS tìm hiểu bài
và luyện đọc theo trình tự sau:


2 HS đọc đoạn 1 từ đầu đến “có quả” và trả lời câu
hỏi:


? Cụ già đang làm gì? (Trồng na)


?Người hàng xóm khuyên cụ điều gì? (nên trồng
chuối vì trồng chuối chóng có quả cịn trồng na lâu
có quả)


2 HS đọc toàn bài và trả lời câu hỏi:



Dùng dấu gì để kết thúc câu hỏi? (dấu hỏi)
Trong bài có mấy câu hỏi?


-Theo dõi


-3 - 5 HS đọc cá nhân đọc kết hợp
phân tích tiếng.


-Cả lớp đọc đồng thanh.
-Theo dõi


- HS yếu, trung bình đọc
-Đọc trong nhóm 3
-1 nhóm đọc trước lớp
-Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc.
- Ưu tiên HS yếu trả lời


-Thi ñua 2 dãy (ưu tiên HS TB)


-Nêu yêu cầu


-Quan sát tranh, nói nội dung
tranh


2 HS lên bảng làm


-Theo dõi


<i>-2 HS đọc, trả lời.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Em hãy đọc các câu hỏi đó.
*Cho HS thi đọc diễn cảm cả bài.
-Nhận xét.


* Luyện nói


<i>Đề tài: Kể về ơng, bà của em.</i>
-GV chia nhóm 4 HS thành 1 nhóm.


-Yêu cầu HS kể cho nhau nghe về ông, bà của mình
theo mẫu và theo suy nghó của các em.


-Gọi HS đọc mẫu


-Các nhóm cử một vài HS trình bày.
GV nhận xét, ghi điểm


<i>-2 HS đọc</i>
-Trả lời.
-Trả lời
<i>-2-3 HS đọc</i>
<i>-2 HS thi đọc</i>


Nêu yêu cầu luyện nói


<i>-1 HS đọc</i>


-Luyện nói trong nhóm 4
-Nói trước lớp



-Lớp nhận xét và bổ sung
<b>3. Củng cố:</b>


Gọi 1 HS đọc lại bài
Câu chuyện có ý nghĩa gì?
<b>4. Dặn dò :</b>


-Về nhà đọc lại bài, trả lời câu hỏi trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

MĨ THUẬT


<b>TRƯNG BÀY KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HS</b>
I. MỤC TIÊU


- HS thấy được kết quả học tập trong năm.


- Nhà trường tổng kết và thấy được kết quả dạy – học Mĩ thuật.
II. HÌNH THỨC TỔ CHỨC


-Chọn bài vẽ đẹp (vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài).
-Cho HS dán theo loại bài, có tên tác phẩm, tác giả bên dưới
III. ĐÁNH GIÁ


-Tổ chức cho HS xem và gợi ý để các em nhận xét các bài vẽ
-Tuyên dương HS có bài vẽ đẹp.


TOÁN
<b>Tiết 139 LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu:Hs được củng cố về:</b>



-Đọc, viết và nhận biết thứ tự các số có hai chữ số trong một dãy số .
-So sánh các số có hai chữ số


-Thực hiện phép tính cộng, trừ
-Giải bài tốn có lời văn


-Đọc đúng giờ trên mặt đồng hồ


<b>II. Đồ dùng dạy học:Mơ hình mặt đồng hồ</b>
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Bài cũ:</b>


- Cho HS tính nhẩm : 56 – 5 = 38 – 8 = 65 – 3 =
-Nhận xét


<b>2.Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

tia số


Cho HS làm bài
-Nhận xét


Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất:
Khoanh vào số bé nhất:
Cho HS làm bài


Chữa bài
-Nhận xét



Bài 3: Đặt tính rồi tính
Cho HS làm bài


Chữa bài


Bài 4: Gọi HS đọc đề, nêu tóm tắt.
Cho HS làm bài


-Nhận xét


Bài 5: Nối đồng hồ với câu thích hợp
Cho HS làm bài


- Hs viết số vào SGK


-Đọc dãy số vừa hoàn thành
-Nêu yêu cầu


-Làm vào SGK
-2 HS lên bảng
-Nêu yêu cầu
-Làm vào vở
-3 HS lên bảng
-Nhận xét


-2 Hs đọc đề bài


-Hs viết tóm tắt vào nháp


-Giải bài toán vào vở
-1 HS lên bảng giải
Làm vào SGK
Đổi sách sửa bài
<b>3.Củng cố, dặn dị:</b>


-Gọi HS nói về thời gian biểu của mình ứng với giờ đúng trongngày
-Nhận xét tiết học


-Dặn dò hs về nhà xem trước bài : “ Luyện tập chung”
KỂ CHUYỆN


<b>SỰ TÍCH DƯA HẤU </b>


I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


 Ghi nhớ được nội dung câu chuyện. Dựa vào tranh minh họa và các câu
hỏi của GV để kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.


 Biết thể hiện giọng kể lôi cuốn người nghe.


 Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Chính hai bàn tay chăm chỉ cần cù đã mang
lại hạnh phúc cho vợ chồng An Tiêm. Họ đã chiến thắng trở về cùng với
giống dưa quý.


II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


 Phóng to bức tranh trong SGK và các câu hỏi gợi ý.
 Tranh vẽ quả dưa hấu.



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

3 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện.
1 HS nêu ý nghóa câu chuyeän.


GV nhận xét, cho điểm.
<b>2. Dạy - học bài mới</b>
<i>2.1. Giới thiệu bài</i>


GV treo bức tranh quả dưa hấu và hỏi: Đây là quả gì? (quả dưa hấu)


GV: Dưa hấu là giống dưa vỏ xanh, lòng đỏ, hạt đen. Mùa hè, ăn dưa hấu thật
ngon. Nhưng các con có biết ai là người đầu tiên trồng dưa hấu không? Câu chuyện
Sự tích dưa hấu sẽ cho ta biết điều đó.


Ghi tên đầu bài lên bảng.


<i>2.2. GV kể chuyện Hai tiếng kì lạ. </i>
GV kể tồn bộ câu chuyện lần 1.


GV kể lần 2 kết hợp với chỉ bức tranh minh họa để HS nhớ chi tiết của câu chuyện.
<i>Chú ý giọng kể:</i>


Đoạn An Tiêm làm con nuôi vua, kể chậm rãi, nhấn giọng chi tiết: An Tiêm nói
các thứ trong nhà đều do mình làm ra; các từ ngữ: ghen ghét, nổi giận, đày, đảo
hoang.


Lời An Tiêm nói với vợ: giọng cứng rắn tin tưởng.



Đoạn An Tiêm sống trên đảo hoang, chú ý làm nổi bật các động từ miêu tả công
việc của vợ chồng chàng: uốn cung, vót tên, dựng nhà, đóng khung cửi…


Đoạn cuối giọng hân hoan, sung sướng trước hạnh phúc của vợ chồng An Tiêm.
<i>2.3. Hướng dẫn HS tập kể từng đoạn theo tranh</i>


Bức tranh 1


GV treo bức tranh cho HS quan sát và hỏi: Trong bữa tiệc An Tiêm nói gì?
HS: Mọi thứ trong nhà đều do mình làm ra.


GV: Chuyện gì xảy ra khiến vợ chồng An Tiêm bị đày ra đảo hoang?
HS: An Tiêm nói vậy và một tên quan tâu với vua.


GV gọi 3 HS kể lại nội dung bức tranh 1.
Gọi HS nhận xét bạn kể.


Tiến hành tương tự các bức tranh 2, 3, 4
Bức tranh 2


An Tiêm nói với vợ gì?


Gia đình An Tiêm làm gì ở đảo?
Bức tranh 3


Nhờ đâu, vợ chồng có được giống dưa q?
Quả dưa có đặc điểm gì?


Tới mùa, họ thu hoạch thế nào?


Bức tranh 4


Vì sao nhà vua cho đón vợ chồng An Tiêm trở về?
<i>2.4. Hướng dẫn HS kể lại tồn câu chuyện</i>


1 HS kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>2.5. Tìm hiểu ý nghóa câu chuyện</i>


GV: Vì sao An Tiêm được vua đón về cung?
HS: Vì chăm chỉ, cần cù lao động.


GV: Chốt lại ý nghóa câu chuyện.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×