Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

bai tap trac nghiem luong giac 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.45 KB, 20 trang )

TỐN 11 - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

ĐẠI SỐ 11-CHƯƠNG 1
CHỦ ĐỀ . PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
LOẠI . PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
1
π
π
có nghiệm thỏa mãn − ≤ x ≤ là :
2
2
2

π
π
π
+ k 2π
A. x =
B. x = .
C. x = + k 2π .
D. x = .
6
6
3
3
3
Câu 2.Số nghiệm của phương trình sin 2 x =
trong khoảng ( 0;3π ) là
2
A. 1 .
B.  2 .


C. 6 .
D. 4 .
π

Câu 3.Số nghiệm của phương trình: sin  x + ÷ = 1 với π ≤ x ≤ 5π là
4


Câu 1.Phương trình sin x =

A. 1.

B. 0.

C. 2.

D. 3.

1
có bao nhiêu nghiệm thõa 0 < x < π .
2
A. 1 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 4 .
π

Câu 5.Số nghiệm của phương trình sin  x + ÷ = 1 với π ≤ x ≤ 3π là :
4


A. 1 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 3 .
ο
ο
ο
Câu 6.Phương trình 2sin ( 2 x − 40 ) = 3 có số nghiệm thuộc ( −180 ;180 ) là:

Câu 4.Phương trình sin 2 x = −

A. 2 .

B. 4 .

C. 6 .

(

D. 7 .

)

π

2
Câu 7.Tìm sơ nghiệm ngun dương của phương trình sau sin  3 x − 9 x − 16 x − 80  = 0 .
4

A. 1

B. 2
C. 3
D. 4
π


Câu 8.Số nghiệm của phương trình: 2 cos  x + ÷ = 1 với 0 ≤ x ≤ 2π là

A. 0 .

B. 2 .



3

C. 1 .

π

Câu 9.Số nghiệm của phương trình 2 cos  x + ÷ = 1 với 0 ≤ x ≤ 2π là
3

A. 3 .

B. 2 .






C. 0 .

D. 3 .

D. 1 .

x π
Câu 10.Số nghiệm của phương trình cos  + ÷ = 0 thuộc khoảng ( π ,8π ) là
2 4
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 1 .
π
Câu 11:Tìm tổng các nghiệm của phương trình: 2 cos( x − ) = 1 trên (−π ; π )

π


C.
D.
3
3
3
Câu 12:Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình: cos π (3 − 3 + 2 x − x 2 ) = −1 .
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 13:Cho phương trình:
. Với giá trị nào của m thì phương trình có
nghiệm:
A. m < 1 − 3 .
B. m > 1 + 3 .

A.


3

3

B.

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

Trang 1


TỐN 11 - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

C. 1 − 3 ≤ m ≤ 1 + 3 .
D. − 3 ≤ m ≤ 3 .
Câu 14:Phương trình m cos x + 1 = 0 có nghiệm khi m thỏa điều kiện
 m ≤ −1

m ≤ 1

A. 

.
B. m ≥ 1.
C. m ≥ −1.
D. 
m ≥ 1
 m ≥ −1
Câu 15:Phương trình cos x = m + 1 có nghiệm khi m là
A. −1 ≤ m ≤ 1 .
B. m ≤ 0 .
C. m ≥ −2 .
D.  −2 ≤ m ≤ 0 .
Câu 16:Cho phương trình: 3 cos x + m − 1 = 0 . Với giá trị nào của m thì phương trình có
nghiệm
A. m < 1 − 3 .
B. m > 1 + 3 .
C. 1 − 3 ≤ m ≤ 1 + 3 .
D. − 3 ≤ m ≤ 3 .
π

Câu 17:Cho phương trình cos  2 x − ÷− m = 2 . Tìm m để phương trình có nghiệm?


3

B. m ∈ [ −1;3] .

A. Khơng tồn tại m.
C. m ∈ [ −3; −1] .

D. mọi giá trị của m.


π
2 x
Câu 18:Để phương trình cos  − ÷ = m có nghiệm, ta chọn
2 4
A. m ≤ 1 .
B. 0 ≤ m ≤ 1 .
C. −1 ≤ m ≤ 1 .
D. m ≥ 0 .
Câu 19:Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình sin 4 x + cos 5 x = 0
theo thứ tự là:
π
π
π

A. x = − ; x = .
B. x = − ; x =
.
18
2
π
π
C. x = − ; x = .
18
6

18
9
π
π

D. x = − ; x = .
18
3
π
π
Câu 20:Tìm tổng các nghiệm của phương trình sin(5 x + ) = cos(2 x − ) trên [0; π ]
3
3


47π
47π
A.
B.
C.
D.
18
18
8
18
x

o
Câu 21:Gọi X là tập nghiệm của phương trình cos  + 15 ÷ = sin x . Khi đó
2

o
o
o
A. 290 ∈ X .

B. 250 ∈ X .
C. 220 ∈ X .
D. 240o ∈ X .
Câu 22:Trong nửa khoảng [ 0; 2π ) , phương trình cos 2 x + sin x = 0 có tập nghiệm là
 π π 5π 
A.  6 ; 2 ; 6  .



 −π π 7π 11π 
B.  6 ; 2 ; 6 ; 6  .



 π 5π 7π 
C.  6 ; 6 ; 6  .



 π 7π 11π 
D.  2 ; 6 ; 6  .



Câu 23:Số nghiệm của phương trình sin x = cos x trong đoạn [ −π ; π ] là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
x

4

Câu 24:Nghiệm của phương trình 3 tan − 3 = 0 trong nửa khoảng [ 0; 2π ) là
 π 2π 
A.  3 ; 3  .



 3π 
B.  2  .
 

 π 3π 
C.  2 ; 2  .



 2π 
D.  3  .
 

Câu 25:Nghiệm của phương trình tan(2 x − 150 ) = 1 , với −900 < x < 900 là
A. x = −300
B. x = −600
C. x = 300
D. x = −600 , x = 300

π

Câu 26:Số nghiệm của phương trình tan x = tan

trên khoảng  ; 2π ÷
11

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

4



Trang 2


TỐN 11 - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 27:Phương trình nào tương đương với phương trình sin 2 x − cos 2 x − 1 = 0 .
A. cos 2 x = 1 .
B. cos 2 x = −1 .
C. 2 cos 2 x − 1 = 0 .
D. (sin x − cos x) 2 = 1 .
Câu 28: Phương trình 3 − 4 cos 2 x = 0 tương đương với phương trình nào sau đây?
1
2


1
2

A. cos 2 x = .

1
2

B. cos 2 x = − .

1
2

C. sin 2 x = .

D. sin 2 x = − .

sin 3x
= 0 thuộc đoạn [2π ; 4π ] là
cos x + 1
B. 6 .
C. 5 .
D. 4 .
A. 2 .
Câu 30:Tìm số nghiệm x ∈ [ 0;14] nghiệm đung phương trình : cos 3x − 4 cos 2 x + 3cos x − 4 = 0

Câu 29:Số nghiệm của phương trình

A. 1


B.2

C. 3

D. 4

 π 69π 
2
Câu 31:Số nghiệm thuộc  ;
÷ của phương trình 2sin 3 x. ( 1 − 4sin x ) = 1 là:
14 10 
A. 40 .
B. 32 .
C. 41 .
D. 46 .
π
2π 


÷ = 3 3 tương đương với phương trình:
3 



A. cot x = 3.
B. cot 3 x = 3.
C. tan x = 3.
D. tan 3 x = 3.
3

 π
3
3
Câu 33:Các nghiệm thuộc khoảng  0; ÷ của phương trình sin x.cos 3 x + cos x.sin 3x = là:
8
 2
π 5π
π 5π
π 5π
π 5π
,
A. , .
B. , .
C. , .
D.
.
6 6
8 8
12 12
24 24
5
4 x
4 x
Câu 34:Các nghiệm thuộc khoảng ( 0; 2π ) của phương trình: sin + cos = là:
2
2 8
π 5π 9π
π 2π 4π 5π
π π 3π
π 3π 5π 7π

A. ; ; ; .
B. ; ; ; .
C. ; ; .
D. ; ; ; .
6 6 6
3 3 3 3
4 2 2
8 8 8 8
Câu 35:Trong nửa khoảng [ 0; 2π ) , phương trình sin 2 x + sin x = 0 có số nghiệm là:

Câu 32:Phương trình tan x + tan  x + ÷+ tan  x +
3

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

sin x + cos x
=m
π  π
Câu 36:Để phương trình
có nghiệm, tham số m phải thỏa mãn

tan  x + ÷tan  x − ÷
4
4



6

6

điều kiện:

1
4

A. −1 ≤ m < − .

B. −2 ≤ m ≤ −1.



Câu 37:Để phương trình: 4sin  x +
a phải thỏa điều kiện:

A. −1 ≤ a ≤ 1 .

điều kiện:
 a > 1
.
 a ≠ 3

A. 

D.


1
≤ m ≤ 1.
4

π
π

2
÷.cos  x − ÷ = a + 3 sin 2 x − cos 2 x có nghiệm, tham số
3
6


B. −2 ≤ a ≤ 2 .

Câu 38:Để phương trình

C. 1 ≤ m ≤ 2.

1
2

1
2

C. − ≤ a ≤ .

D. −3 ≤ a ≤ 3 .


a2
sin 2 x + a 2 − 2
=
có nghiệm, tham số a phải thỏa mãn
1 − tan 2 x
cos 2 x
 a > 2
.
 a ≠ 3

B. 

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

 a > 3
.
 a ≠ 3

C. 

 a > 4
.
 a ≠ 3

D. 

Trang 3


TỐN 11 - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC


LOẠI . PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2 CỦA MỘT HÀM SỐ LG
Câu 39: Nghiệm của phương trình sin 2 x – sin x = 0 thỏa điều kiện: 0 < x < π .
. x=π .
B. x = π .
C. x = 0 .
D. x = − π .
A
2
2
Câu 40: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2sin 2 x − 3sin x + 1 = 0 thỏa điều kiện
π
0 ≤ x < là:
2

A. x =

π
3

B. x =

π
2

C. x =

π
6


D. x =


6

π
π
2
2
π
. x=0.
B. x = π .
C. x = .
D. x = π .
A
3
2
2
0;
2
π
) , phương trình sin x = 1 − cos x có tập nghiệm là
Câu 42: Trong [
π

 π 
 π

A.  2 ; π ; 2π  .

B. { 0; π } .
C. 0; 2 ; π  .
D. 0; 2 ; π ; 2π  .







Câu 41: Nghiệm của phương trình sin 2 x + sin x = 0 thỏa điều kiện: −

π
.
2
. x=π .
B. x = π .
C. x = π .
D. x = − π .
A
6
4
2
2
2
Câu 44: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2 cos x + 3sin x − 3 = 0 thõa điều kiện
π
0 < x < là:
2
π

π
π

A. x = .
B. x = .
C. x = .
D. x =
.
3
2
6
6
Câu 45: Nghiệm của phương trình sin 2 2 x + 2sin 2 x + 1 = 0 trong khoảng ( −π ; π ) là :
 π 3π 
 π 3π 
 π 3π 
 π 3π 
A. − ; −  .
B. − ;  .
C.  ;  .
D.  ; −  .
4 
4 
 4
 4 4 
4 4 
4
4
2
Câu 46: Giải phương trình lượng giác 4sin x + 12 cos  x − 7 = 0 có nghiệm là:

π
π
π
π
π
A. x = ± + k 2π .
B. x = + k .
C. x = + kπ .
D. x = − + kπ .
4
4
2
4
4
π

π
 5
Câu 47: Phương trình cos 2  x + ÷+ 4 cos  − x ÷ = có nghiệm là:
3

6
 2
π
π
π
π





x
=

+
k
2
π
x
=

+
k
2
π
x
=
+
k
2
π
x
=
+ k 2π




3
6

6
3
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
 x = 5π + k 2π
 x = π + k 2π
 x = 3π + k 2π
 x = π + k 2π




6
2
2
4
 π 
2
Câu 48: Tìm m để phương trình 2 sin x − ( 2m + 1) sinx + m = 0 có nghiệm x ∈  − ;0 ÷.
 2 
A. −1 < m < 0.
B. 1 < m < 2.
C. −1 < m < 0.
D. 0 < m < 1.

π

Câu 49: Nghiệm của phương trình cos 2 x + cos x = 0 thỏa điều kiện: < x <
.
2
2
. x =π .
B. x = π .
C. x = 3π .
D. x = − 3π .
A
3
2
2
2
2
Câu 50: Phương trình sin x + sin 2 x = 1 có nghiệm là:

Câu 43: Nghiệm của phương trình 2sin 2 x – 3sin x + 1 = 0 thỏa điều kiện: 0 ≤ x <

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

Trang 4


TỐN 11 - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
π
π
π



x
=
+
k
π
x
=
+
k


2
3
2
(k ∈ ¢ ) .
A. 
B. 
.
 x = ± π + kπ
 x = − π + kπ


6
4
π
π

 x = 12 + k 3
C. 

.
D. Vô nghiệm.
 x = − π + kπ

3
Câu 51: Họ nghiệm của phương trình 3 tan 2 x + 2 cot 2 x − 5 = 0 là
π
π
π
π
1
2
π
A. − + k .
B. + k .
C. − arctan + k .
4
2
4
2
2
3
2

D.

1
2
π
arctan + k .

2
3
2

Câu 52: Trong các nghiệm sau, nghiệm âm lớn nhất của phương trình
2 tan 2 x + 5 tan x + 3 = 0 là :
π
π
π

B. − .
C. − .
D. − .
A. − .
3

4

6
π


Câu 53: Số nghiệm của phương trình 2 tan x − 2 cot x − 3 = 0 trong khoảng  − ; π ÷ là :
 2 
B. 1 .
C. 4 .
D. 3 .
A. 2 .
tan x
1

π

= cot  x + ÷ có nghiệm là:
Câu 54: Phương trình
2
1 − tan x 2
4

π
π
π
π
π
π
π
A. x = + kπ .
B. x = + k .
C. x = + k .
D. x = + k .
3
6
2
8
4
12
3
Câu 55: Phương trình 2 2 ( sin x + cos x ) .cos x = 3 + cos 2 x có nghiệm là:
π
π
A. x = + kπ , k ∈ ¢ .

B. x = − + kπ , k ∈ ¢ .
6
6
π
C. x = + k 2π , k ∈ ¢ .
D. Vô nghiệm.
3
sin 3x + cos 3 x 

Câu 56: Giải phương trình 5  sin x +
÷ = cos 2 x + 3 .
1 + 2sin 2 x 

π

6

π

A. x = ± + k 2π , k ∈ ¢ .

B. x = ± + k 2π , k ∈ ¢ .

C. x = ± + kπ , k ∈ ¢ .

D. x = ± + kπ , k ∈ ¢ .

3
π
3


6
π

6

1
4 tan x
= m . Để phương trình vơ nghiệm, các giá trị của
Câu 57: Cho phương trình cos 4 x +
2
1 + tan 2 x
tham số m phải thỏa mãn điều kiện:
5
A. − ≤ m ≤ 0 .
B. 0 < m ≤ 1 .
2
3
5
3
C. 1 < m ≤ .
D. m < − hay m > .
2
2
2

Câu 58: Phương trình cos 2 x + sin 2 x + 2 cos x + 1 = 0 có nghiệm là
 x = k 2π
A.  π
, k ∈¢ .

B. x = π + k 2π , k ∈ ¢ .
x = + k 2π


3

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

Trang 5


TỐN 11 - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
π

x
=
+ kπ

π
3
C. x = + k 2π , k ∈ ¢ .
D. 
, k ∈¢ .
3
 x = − π + kπ

3
π
π 3



4
4
Câu 59: Phương trình: cos x + sin x + cos  x − ÷.sin  3 x − ÷− = 0 có nghiệm là:
4
4 2


A. x = k 2π ( k ∈ ¢ ) .
B. x = k 3π ( k ∈ ¢ ) .

π
+ kπ ( k ∈ ¢ ) .
4
Câu 60: Phương trình sin 3 x + cos 2 x = 1 + 2sin x cos 2 x tương đương với phương trình:
sin x = 0
sin x = 0
sin x = 0
sin x = 0


A. sin x = 1 .
B. sin x = −1 .
C. sin x = 1 .
D. sin x = − 1 .



2


2

C. x = k 4π ( k ∈ ¢ ) .

D. x =

Câu 61: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 5 x + cos 2 x + 2sin 3 x sin 2 x = 0 trên
[ 0; 2π ] là
A. 3π .
B. 4π .
C. 5π .
D. 6π .
cos 4 x
 π
= tan 2 x trong khoảng  0; ÷ là :
Câu 62: Số nghiệm của phương trình
cos 2 x



2

B. 4 .
C. 5 .
D. 3 .
A. 2 .
2
Câu 63: Cho phương trình cos 5 x cos x = cos 4 x cos 2 x + 3cos x + 1 . Các nghiệm thuộc khoảng
( −π ; π ) của phương trình là:
2π π

π 2π
π π
π π
A. − , .
B. − , .
C. − , .
D. − , .
3

3

3

3
2 4
2 2
π
π


Câu 64: Phương trình: cos  2 x + ÷+ cos  2 x − ÷+ 4sin x = 2 + 2 ( 1 − sin x ) có nghiệm là:
4
4


π
π
π
π





 x = 6 + k 2π
 x = 3 + k 2π
 x = 12 + k 2π
 x = 4 + k 2π
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
 x = 5π + k 2π
 x = 2π + k 2π
 x = 11π + k 2π
 x = 3π + k 2π




12
6
3
4
sin 3 x + cos 3 x  3 + cos 2 x

Câu 65:Cho phương trình:  sin x +

. Các nghiệm của phương trình
÷=
1 + 2sin 2 x 
5

thuộc khoảng ( 0; 2π ) là:

π 5π
π 5π
π 5π
π 5π
,
.
B. , .
C. , .
D. , .
12 12
6 6
4 4
3 3
2
2
Câu 66:Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sin x − 2 ( m − 1) sin x cos x − ( m − 1) cos x = m
có nghiệm?
A. 0 ≤ m ≤ 1 .
B. m > 1 .
C. 0 < m < 1 .
D. m ≤ 0 .
2
Câu 67:Để phương trình: sin x + 2 ( m + 1) sin x − 3m ( m − 2 ) = 0 có nghiệm, các giá trị thích hợp

của tham số m là:
1
1
 1
 1
− ≤m≤
− ≤m<
 −2 ≤ m ≤ − 1
 −1 ≤ m ≤ 1


3.
2.
A.  2
B.  3
C. 
.
D. 
.
0 ≤ m ≤1
3≤ m≤4


1 ≤ m ≤ 2
1 ≤ m ≤ 3

A.

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc


Trang 6


TỐN 11 - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 68: Để phương trình sin 6 x + cos 6 x = a | sin 2 x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham
số a là:
1
1
3
1
1
A. 0 ≤ a < .
B. < a < .
C. a < .
D. a ≥ .
8
8
8
4
4
4
4
6
6
2
Câu 69:Cho phương trình: 4 ( sin x + cos x ) − 8 ( sin x + cos x ) − 4sin 4 x = m trong đó m là

tham số. Để phương trình là vơ nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là:
3
2


B. − ≤ m ≤ −1 .

A. −1 ≤ m ≤ 0 .
3
2

C. −2 ≤ m ≤ − .

D. m < −

25
hay m > 0 .
4

sin 6 x + cos 6 x
= 2m.tan 2 x , trong đó m là tham số. Để phương
cos 2 x − sin 2 x
trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là
1
1
1
1
A. m ≤ − hay m ≥ .
B. m ≤ − hay m ≥ .
8
8
4
4
1

1
1
1
C. m < − hay m > .
D. m < − hay m > .
8
8
4
4

Câu 70: Cho phương trình:

LOẠI . PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SIN VÀ COSIN

Câu 71: Nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x =   2 là:
π

π

+ k 2π .
+ k 2π .
A. x = − + k 2π ; x =
B. x = − + k 2π ; x =

12
12
4
4
π


π
D. x = − + k 2π ; x = − 5π + k 2π .
x = + k 2π ; x =
+ k 2π .
C.
3
3
4
4
Câu 72: Nghiệm của phương trình sin x –  3 cos x = 0  là:
π
π
π
π
A. x = + k 2π .
B. x = + k 2π .
C. x = + kπ .
D. x = + kπ .
6
3
6
3
Câu 73: Số nghiệm của phương trình sin x + cos x = 1 trên khoảng ( 0; π ) là
A. 0 .
B.1 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 74: Nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x = 2 là:



π
π
+ kπ .
+ k 2π .
A. x =
B.  x =
C. x = − + kπ .
D. x = + k 2π .
6
6
6
6
Câu 75: Phương trình: 3.sin 3x + cos 3x = −1 tương đương với phương trình nào sau đây:
π
1
π
π
π
1
π 1




A. sin  3x − ÷ = −
B. sin  3x + ÷ = −
C. sin  3x + ÷ = −
D. sin  3x + ÷ =
6
2

6
6
6
2
6 2




Câu 76: Với giá trị nào của m thì phương trình (m + 1)sin x + cos x = 5 có nghiệm.
m ≥ 1
A. −3 ≤ m ≤ 1 .
B. 0 ≤ m ≤ 2 .
C. 
.
D. − 2 ≤ m ≤ 2 .
 m ≤ −3
Câu 77: Điều kiện để phương trình m sin x − 3cos x = 5 có nghiệm là :
 m ≤ −4
A. m ≥ 4 .
B. −4 ≤ m ≤ 4 .
C. m ≥ 34 .
D. 
.
m ≥ 4

2
2
Câu 78: Cho phương trình: ( m + 2 ) cos x − 2m sin 2 x + 1 = 0 . Để phương trình có nghiệm thì
giá trị thích hợp của tham số m là


A. −1 ≤ m ≤ 1 .

1
2

1
2

B. − ≤ m ≤ .

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

1
4

1
4

C. − ≤ m ≤ .

D. | m |≥ 1 .
Trang 7


TỐN 11 - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
m
2
Câu 79: Tìm m để pt sin 2 x + cos x = có nghiệm là
2

A. 1 − 3 ≤ m ≤ 1 + 3 .
B. 1 − 2 ≤ m ≤ 1 + 2 .
C. 1 − 5 ≤ m ≤ 1 + 5 .
D. 0 ≤ m ≤ 2 .
Câu 80: Điều kiện có nghiệm của pt a sin 5 x + b cos 5 x = c là
A. a 2 + b 2 < c 2 .
B. a 2 + b 2 ≤ c 2 .
C. a 2 + b 2 ≥ c 2 .
D. a 2 + b 2 > c 2 .
Câu 81: Điều kiện để phương trình m sin x + 8cos x = 10 vô nghiệm là
 m ≤ −6
B. 
.
C. m < −6 .
D. −6 < m < 6 .
A. m > 6 .
m ≥ 6
Câu 82: Điều kiện để phương trình 12sin x + m cos x = 13 có nghiệm là
 m ≤ −5
A. m > 5 .
B. 
.
C. m < −5 .
D. −5 < m < 5 .
m ≥ 5
Câu 83: Tìm điều kiện để phương trình m sin x + 12 cos x = −13 vô nghiệm.
 m ≤ −5
B. 
.
C. m < −5 .

D. −5 < m < 5 .
A. m > 5 .
m ≥ 5
Câu 84: Tìm điều kiện để phương trình 6 sin x − m cos x = 10 vô nghiệm.
 m ≤ −8
A. 
.
B. m > 8 .
C. m < −8 .
D. −8 < m < 8 .
m ≥ 8
Câu 85: Tìm m để phương trình 5cos x − m sin x = m + 1 có nghiệm
A. m ≤ −13 .
B. m ≤ 12 .
C. m ≤ 24 .
D. m ≥ 24 .
π π

Câu 86: Tìm m để phương trình 2 sinx + mcosx = 1 − m (1) có nghiệm x ∈  − ;  .
 2 2

3

m

1

2

m


6
1

m

3
A.
B.
C.
D. − 1 ≤ m ≤ 3
Câu 87: Tìm m để phương trình msinx + 5cosx = m + 1 có nghiệm.
A. m ≤ 12
B. m ≤ 6
C. m ≤ 24
D. m ≤ 3
Câu 88: Phương trình m cos 2 x + sin 2 x = m − 2 có nghiệm khi và chỉ khi


3

A. m ∈  −∞;  .
4




4

B. m ∈  −∞;  .

3


4



C. m ∈  ; +∞ ÷.
3

Câu 89:Phương trình sin x + cos x = 2 sin 5 x có nghiệm là
π
π
π
π



3



D. m ∈  ; +∞ ÷.
4


x = 4 + k 2
 x = 12 + k 2
,
k


¢
,k ∈¢ .
A. 
.
B. 
π
π
π
π
x = + k
x =
+k


6
3
24
3
π
π
π
π


 x = 16 + k 2
 x = 18 + k 2
,k ∈¢ .
,k ∈¢ .
C. 

D. 
x = π + k π
x = π + k π


8
3
9
3
Câu 90: Phương trình sin 8 x − cos 6 x = 3 ( sin 6 x + cos8 x ) có các họ nghiệm là:

π
π
π



 x = 3 + kπ
 x = 5 + kπ
 x = 8 + kπ
B. 
.
C. 
.
D. 
.
x = π + k π
x = π + k π
x = π + k π




6
2
7
2
9
3
3
Câu 91: Phương trình: 3sin 3 x + 3 cos 9 x = 1 + 4sin 3 x có các nghiệm là:
π

 x = 4 + kπ
A. 
.
x = π + k π

12
7

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

Trang 8


TỐN 11 - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
π

π


π




x
=

+
k
x
=

+
k
x
=

+
k



6
9
9
9
12
9
A. 

.
B. 
.
C. 
.
 x = 7π + k 2π
 x = 7π + k 2π
 x = 7π + k 2π



6
9
9
9
12
9
3
1
có nghiệm là:
+
sin x cos x
π
π
π
π


x
=

+
k
x
=
+
k


8
2
12
2
B. 
.
C. 
.
 x = π + kπ
 x = π + kπ


3
6

π


x
=

+

k

54
9
D. 
.
 x = π + k 2π

18
9

Câu 92: Phương trình 8cos x =
π
π

x
=
+
k

16
2
A. 
.
 x = 4π + kπ

3

π
π


x
=
+
k

9
2
D. 
.
 x = 2π + kπ

3

Câu 93: Phương trình sin 4 x + cos7 x − 3(sin 7 x − cos4x) = 0 có nghiệm là
π
π

x = + k2

π
π
6
3
(k ∈ Z ) .
A. x = + k 2 , k ∈ ¢ .
B. 
5
π
π

6
3

C. x =




π
+ k2 ,k ∈¢ .
66
11

x=

66

+ k2

11

D. khác
2

x
x

Câu 94: Phương trình:  sin + cos ÷ + 3cosx = 2 có nghiệm là:
2
2


π
π


 x = − 6 + kπ
 x = − 6 + k 2π
( k ∈Z)
( k ∈Z)
A. 
B. 
 x = π + kπ
 x = π + k 2π


2
2
π
π
D. x = + kπ , k ∈ ¢
x = − + k 2π , k ∈ ¢
C.
6
2
π
2
π





Câu 95: Phương trình: 4sin x.sin  x + ÷.sin  x + ÷+ cos 3 x = 1 có các nghiệm là:
3
3 


π

π
π



π
x = + k 2π

x = 6 + k 3
 x = 4 + kπ

x = + k 2π
2
3
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.

π
 x = k 2π
x = k π

x=k
 x = kπ
3
3

4



Câu 96: Phương trình 2 2 ( sin x + cos x ) .cos x = 3 + cos 2 x có nghiệm là:
π
π
π
A. x = + kπ .
B. x = − + kπ .
C. x = + k 2π .
6

6

Câu 97: Giải phương trình
A. x = kπ , x =

π
+ kπ , k ∈ ¢ .
4


3

D.Vơ nghiệm.

1
1
2
+
=
sin 2 x cos 2 x s in4x

C.Vô nghiệm.

B. x = kπ , k ∈ ¢ .
D. x =

π
+ kπ , k ∈ ¢ .
4

LOẠI . PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP VỚI SIN VÀ COSIN
Câu 98: Phương trình 2sin 2 x + sin x cos x − cos 2 x = 0 có nghiệm là:

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

Trang 9


TỐN 11 - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

π
π
1
A. + kπ , k  .
B. + k , arctan ữ+ kπ , k ∈ ¢ .
4
4
2
π
π
1
1
C. − + kπ , arctan ữ+ k , k  .
D. + k 2π , arctan  ÷+ k 2π , k ∈ ¢ .
4
4
2
2
 π
Câu 99: Trong khoảng  0 ; ÷, phương trình sin 2 4 x + 3.sin 4 x.cos 4 x − 4.cos 2 4 x = 0 có:
 2

A. Ba nghiệm.
B. Một nghiệm.
C. Hai nghiệm.
D. Bốn nghiệm.
2
2
Câu 100: Phương trình 2 cos x − 3 3 sin 2 x − 4sin x = −4 có họ nghiệm là
π


 x = 2 + kπ
π
A. 
, k ∈¢ .
B. x = + k 2π , k ∈ ¢ .
2
 x = π + kπ


6
π
π
C. x = + kπ , k ∈ ¢ .
D. x = + kπ , k ∈ ¢ .
6
2
2
2
Câu 101: Giải phương trình cos x − 3 sin 2 x = 1 + sin x
2
1


 x = k 2π
 x = kπ
x = k 3 π
x = k 2 π

A.  π

B. 
C. 
D.  π
π
1
π
2
x = + k 2π
x = + kπ
x = + k π
x = + k π
3
3




3
2
3
3
Câu 102: Giải phương trình 2 cos 2 x + 6sin x cos x + 6sin 2 x = 1
π
π
2
2
 1
 1
A. x = − + k 2π ; x = arctan  − ÷+ k 2π
B. x = − + k π ; x = arctan  − ÷+ k π

4
4
3
3
 5
 5
π
1
1
π
 1
 1
C. x = − + k π ; x = arctan  − ÷+ k π
D. x = − + kπ ; x = arctan  − ÷+ kπ
4
4
4
4
 5
 5

LOẠI . PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG VÀ DẠNG ĐỐI XỨNG VỚI SIN VÀ COSIN
1
2

Câu 103: Phương trình sin x + cos x = 1 − sin 2 x có nghiệm là:
π
π

x

=
+
k

6
2
A. 
, k ∈¢ .
x = k π

4
π

x = + kπ

4
C. 
, k ∈¢ .
 x = kπ

π

x
=
+ kπ

8
B. 
, k ∈¢ .
x = k π


2
π

x = + k 2π

2
D. 
, k ∈¢ .
 x = k 2π
Câu 104:Giải phương trình sin 2 x − 12 ( sin x − cos x ) + 12 = 0
π
π
2
A. x = + kπ , x = −π + k 2π
B. x = + k 2π , x = −π + k π
2
2
3
π
1
2
π
C. x = + k π , x = −π + k π
D. x = + k 2π , x = −π + k 2π
2
3
3
2
π


Câu 105:Giải phương trình sin 2 x + 2 sin  x − ÷ = 1
4


Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

Trang 10


TỐN 11 - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
π
π
π
1
π
1
1
A. x = + kπ , x = + kπ , x = π + k 2π
B. x = + k π , x = + k π , x = π + k π
4
2
4
2
2
2
2
π
2
π

2
π
π
C. x = + k π , x = + k π , x = π + k 2π
D. x = + kπ , x = + k 2π , x = π + k 2π
4
3
2
3
4
2
Câu 106:Giải phương trình cos x − sin x + 2sin 2 x = 1
k 5π
k 7π

C. x =
D. x =
2
2
2
3
3
Câu 107:Giải phương trình cos x + sin x = cos 2 x
π
π
π
2
π
A. x = − + k 2π , x = − + kπ , x = kπ
B. x = − + k π , x = − + kπ , x = kπ

4
2
4
3
2
π
1
π
2
π
π
C. x = − + k π , x = − + k π , x = k 2π
D. x = − + kπ , x = − + k 2π , x = k 2π
4
3
2
3
4
2
3
3
Câu 108:Giải phương trình cos x + sin x = 2sin 2 x + sin x + cos x
k 3π
k 5π

A. x =
B. x =
C. x = kπ
D. x =
2

2
2
m
Câu 109:Cho phương trình sin x cos x − sin x − cos x + m = 0 , trong đó
là tham số thực. Để
m
phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của là
1
1
1
1
A. −2 ≤ m ≤ − − 2 .
B. − − 2 ≤ m ≤ 1 .
C. 1 ≤ m ≤ + 2 .
D. + 2 ≤ m ≤ 2 .
2
2
2
2
Câu 110:Phương trình 2sin 2 x − 3 6 sin x + cos x + 8 = 0 có nghiệm là

A. x =

k 3π
2

B. x =

π


 x = 3 + kπ
A. 
, k ∈¢ .
 x = 5π + kπ

3
π

 x = 6 + kπ
C. 
, k ∈¢ .
 x = 5π + kπ

4

π

x
=
+ kπ
4
B. 
, k ∈¢ .
x
=
5
π
+
k
π


π

 x = 12 + kπ
D. 
, k ∈¢ .
 x = 5π + kπ

12

LOẠI . PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƯA VỀ TÍCH
Câu 111:Phương trình 1 + cosx + cos 2 x + cos3x − sin 2 x = 0 tương đương với phương trình.
A. cosx ( cosx + cos3x ) = 0 .
B. cosx ( cosx − cos 2 x ) = 0 .
C. sinx ( cosx − cos 2 x ) = 0 .

D. cosx ( cosx + cos 2 x ) = 0 .
 π 69π 
2
Câu 112:Số nghiệm thuộc  ;
÷ của phương trình 2sin 3 x ( 1 − 4sin x ) = 0 là:
14 10 
B. 34 .

A. 40 .
C. 41 .
D. 46 .
2
Câu 113:Nghiệm dương nhỏ nhất của pt ( 2sin x − cos x ) ( 1 + cos x ) = sin x là:
.x= π

B. x = 5π
C. x = π
D. x = π
A
6
6
12
Câu 114: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 2sin x + 2 2 sin x cos x = 0 là:

π
π
B. x =
C. x =
D. x = π
A. x =
4

4

3

Câu 115:Tìm số nghiệm trên khoảng (−π ; π ) của phương trình :
2( sinx + 1)( sin 2 2 x − 3sinx + 1) = sin 4 x.cosx
Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

Trang 11


TỐN 11 - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC


A.1
Câu 116:
phương trình

B.2
C.3
D.4
Phương trình sin 3 x + cos 2 x = 1 + 2sin x cos 2 x tương đương với

sin x = 0
A. 
1.
sin x =

2

sin x = 0
B. 
.
sin x = 1

sin x = 0
D. 
1.
sin x = −

2

sin x = 0
C. 

.
sin x = −1

Câu 117:

Giải phương trình cos3 x − sin 3 x = cos 2 x .
π
π
π
π
A. x = k 2π , x = + kπ , x = + kπ , k ∈ ¢ .
B. x = k 2π , x = + k 2π , x = + k 2π , k ∈ ¢ .
2
4
π
π
C. x = k 2π , x = + k 2π , x = + kπ , k ∈ ¢ .
2
4

C. x = π + k 2π , x =

4

π
π
+ kπ , x = + kπ , k ∈ ¢ .
2
4
Giải phương trình 1 + sin x + cos x + tan x = 0 .


Câu 118:
A. x = π + k 2π , x =

2

π
4
π
4

D. x = kπ , x =

π

+ kπ , k ∈ ¢ .

B. x = π + k 2π , x = − + k 2π , k ∈ ¢ .

+ k 2π , k ∈ ¢ .

D. x = π + k 2π , x = − + kπ , k ∈ ¢ .

4
π

4

Phương trình 2sin x + cot x = 1 + 2sin 2 x tương đương với phương


Câu 119:
trình

 2sin x = −1
.
sin x − cos x − 2sin x cos x = 0
 2sin x = −1
C. 
.
sin x + cos x − 2sin x cos x = 0

A. 

Câu 120:

 2sin x = 1
.
sin x + cos x − 2sin x cos x = 0
 2sin x = 1
D. 
.
sin x − cos x − 2sin x cos x = 0

B. 

Nghiệm
sin x + sin 2 x = cos x + 2 cos x là :
π

B. .

A. .

dương

Câu 121:

dương

nhỏ

nhất

c ủa

phương

trình

π
.
3
phương

trình

2

6

π

C. .

3

Nghiệm
2
2 cos x + cos x = sin x + sin 2 x là?
π
π
A. x = .
B. x = .
6

Câu 122:
phương trình:

sin x = 0
.
 sin x = 1
 sin x = 0
C. 
1.
sin x =

2

A. 

Câu 123:
π

A. x = + kπ .
2

Câu 124:
là:
π

x = k 3
A. 
.
x = k π

2

D.

4

nhỏ

nhất

của

π

.
D. x =
.
4

3
3
Phương trình sin 3 x + cos 2 x = 1 + 2sin x cos 2 x tương đương với

C. x =

sin x = 0
.
sin x = −1
sin x = 0
D. 
1.
sin x = −

2
4
6
Phương trình cos x − cos 2 x + 2sin x = 0 có nghiệm là:
π
π
B. x = + k .
C. x = kπ .
D. x = k 2π .
4
2
2
Phương trình: ( sin x − sin 2 x ) ( sin x + sin 2 x ) = sin 3 x có các nghiệm

B. 


π

x = k 6
B. 
.
x = k π

4

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc



x
=
k
3 .
C. 
x
=
k
π


 x = k 3π
.
 x = k 2π

D. 


Trang 12


TỐN 11 - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Phương trình sin 2 3 x − cos 2 4 x = sin 2 5 x − cos 2 6 x có các nghiệm là:
π

π
π
x
=
k



x=k
x=k
9


6.
3 .
B. 
.
C. 
D. 
x = k π
 x = kπ
 x = k 2π


2
sin x + sin 2 x + sin 3 x
= 3 có nghiệm là:
Phương trình
cos x + cos 2 x + cos 3 x

Câu 125:
π

 x = k 12
A. 
.
x = k π

4

Câu 126:

π
π
+k .
3
2
π
π
B. x = + k .
6
2

π

+k .
C. x =
3
2
π


+ k 2π , x =
+ k 2π , ( k ∈ ¢ ) .
D. x = + k 2π , x =
6
6
3
Câu 127:
Một nghiệm của phương trình cos 2 x + cos 2 2 x + cos 2 3x = 1 có
nghiệm là
π
π
π
π
A. x = .
B. x = .
C. x = .
D. x = .
8
12
3
6

A. x =


LOẠI . PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC TỔNG HỢP
Câu 1:
Câu 2:


2 4

2

= 0 với x ∈ [ 0; π ] là:

A. 0 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 3 .
Cho phương trình: sinx + sin2x = cosx + 2cos2x nghi ệm dương nh ỏ nh ất của
phương trình là:
π
π
π

A. .
B. .
C. .
D.
.
6

Câu 3:


x

2
2
2
Số nghiệm phương trình sin ( − ).tan x − cos

4

3

3

1
2

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình: sinxsin 2 xsin 3 x = sin 4 x là:
A. −

π
.
2

B. −

π
.
3


C. −

π
.
6

D. −

π
.
8

Câu 4:

(Khối B-2010): Phương trình (sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x − sinx = 0 có nghiệm

Câu 5:

π

+
( k ∈ ¢ ) , n ∈ ¡ . Khi đó giá trị n là
4
n
A. 2 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 8 .
Số nghiệm trên [ 0; 2π ] của phương trình: sinx + cosx + sinxcosx + 1 = 0 là:
x=


A. 1.
Câu 6:

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2cos²x + cosx = sinx + sin2x là?
π
π
π

A. x = .
B. x = .
C. x = .
D. x =
.
6

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

3

4

3


Trang 13


Câu 7:

Câu 8:

TỐN 11 - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2cos² x + cosx = sinx + sin2 x là?
π
π
π

A. x = .
B. x = .
C. x = .
D. x =
6
3
4
3
1
1

+
= 4sin( − x)
(Khối A-2008): Số nghiệm phương trình sinx sin(x − 3π )
với
4
2

x ∈ [ 0; π ] là:
A. 4 .

x=
.
6

B. 2 .

C. 1 .

D. x =

D. 3

π
.
4

Câu 128: Phương trình 6 cos 2 x + 5sin x − 7 = 0 có các họ nghiệm có dạng : x =

π
+ k2π ;
m


+ k2π ;
n
1
1

x = arcsin  ÷ + k2π ; x = π − arcsin  ÷ + k2π ; k ∈ ¢ , ( 4 ≤ m, n ≤ 6 ) . Khi đó m + n + p
p
p
x=

bằng:

A. 11 .
Câu 129: Phương

B. 15 .

C. 16 .
có hai
2sin 2 x − 5sin 2 x + 2 = 0

trình

2

họ

D. 17 .
nghiệm



dạng

x = α + kπ; x = β + kπ; ( 0 < α, β < π ) . Khi đó α.β bằng:

5π 2
A.
.
144

5π 2
5π 2
5π 2
B.
.
C. −
.
D. −
.
36
144
36
π
π

2
Câu 130: Phương trình sin  x + ÷− 4.sin  x + ÷+ 3 = 0 có bao nhiêu họ nghiệm dạng
4
4


x = α + k2π ( k ∈ ¢ ) ; ( 0 < α < π )

A. 3 .
B. 2 .

C. 4 .
D. 1 .
2
Câu 131: Số nghiệm phương trình sin x + cos x + 1 = 0 với x ∈ [ 0;π ] là:
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 0 .
cos2x
+
5cosx
+3
=
0
Câu 132: Phương trình
có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu
điểm trên đường tròn lượng giác:
A. 5 .
B. 4 .
C. 8 .
D. 2 .
2
Câu 133: Phương trình 3.tan x − 2 tan x − 3 = 0 có hai họ nghiệm có dạng x = α + kπ ;
π
 π
x = β + kπ ;  − < α,β < ÷ . Khi đó α.β là :
2
 2
2
π

π2
π2
A. − .
B. − .
C.
.
12
18
18
2
Câu 134: Phương trình cot x +

x =α− + kπ

A.


.
3





π2
.
12
π
3 − 1 cot x − 3 = 0 có hai họ nghiệm là x =
+ kπ ;

4

(

D.

)

π 

π

;  α ∈  0; ÷÷ . Khi đó 2α + bằng:
3
 2 


Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

B. π .

C.


.
3

D.



.
6

Trang 14


TỐN 11 - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 135: Phương trình sin 3 x + sin 2 x + 2sin x = 0 có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao

nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác:
A. 2 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 3 .
sin
3x
+cos2x
+
sinx
+
1=
0
Câu 136: Phương trình
có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao
nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác:
A. 8 .
B. 6 .
C. 4 .
D. 3 .
sin2x.cosx

=
cos2x
+
sinx
Câu 137: Phương trình
có 2 họ nghiệm dạng x = α + k 2π ,

kπ k ∈¢
(
) . Khi đó α + β bằng:
2
π

A.
.
B. .
3
4
x =β+

π
4

C. .

D.

π
.
2


2
Câu 138: Số nghiệm phương trình 5sin x − 2 = 3 ( 1 − sin x ) tan x với x ∈ 0;π  là:

A. 0 .
B.1 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 139: Số nghiệm phương trình cos3x − 4cos2x + 3cosx − 4 = 0 với x ∈ 0;π  là:
A. 3 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 1 .
Câu 140: Nghiệm phương trình cos3x + cos2x − cosx − 1 = 0 là:

 x = kπ


+ k2π k ∈ ¢ .
A.  x =
3

 x = − 2π + k2π

3

 x = k2π

π
C.  x = + k2π k ∈ ¢ .

3

 x = − π + k2π

3


 x = k2π


+ k2π k ∈ ¢ .
B.  x =
3

 x = − 2π + k2π

3

 x = kπ

π
D.  x = + k2π k ∈ ¢ .
3

 x = − π + k2π

3
Câu 141: Số nghiệm phương trình cos3x − 4cos 2 x + 3cosx − 4 = 0 với x ∈ 0;14 là:

(


(

)

(

)

(

)

)

A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 4 .
Câu 142: Phương trình 3sinx − cosx = 2 có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu
điểm trên đường tròn lượng giác?
A. 4 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 2 .
2

x
x


Câu 143: Số nghiệm phương trình  sin + cos ÷ + 3 cos x = 2 với x ∈ 0;π  là:
2
2


A. 0 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 3 .
Câu 144: Nghiệm phương trình sin x + 3 cos x = 2 có hai họ nghiệm có dạng x = α + k2π

π
π
< α,β < ÷. Khi đó α.β là :
2
 2


; x = β + k2π ,  −

π2
5π 2
5π 2
π2
.
B. −
.
C.
.
D.

.
12
144
144
12
Câu 145: Với giá trị nào của m thì phương trình: sinx + m cos x = 5 có nghiệm:

A. −

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

Trang 15


TỐN 11 - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
m ≥ 2

A. 

 m ≤ −2

B. −2 ≤ m ≤ 2 .

.

C. −2 < m < 2 .

m = 2

D. 


 m = −2

.

Câu 146: Với giá trị nào của m thì phương trình: msin2x + ( m + 1) cos 2 x + 2m −1 = 0 có

nghiệm:

m ≥ 3

A. 

m ≤ 0

B. 0 ≤ m ≤ 3 .

.

m > 3

C. 0 < m < 3 .

D. 

C. −8 ≤ m ≤ 0 .

D. 

.


m < 0
2
2
Câu 147: Với giá trị nào của m thì phương trình: ( m + 2 ) sin 2 x + m cos x = m − 2 + m sin x có

nghiệm:

m > 0

A. −8 < m < 0 .

B. 

 m < −8

.

m ≥ 0
 m ≤ −8

Câu 148: Phương trình 2sin 2 x + 3cos 2 x = 5sin x cos x có 2 họ nghiệm có dạng x =

.

π
+ kπ và
4

a

a
x = arctan ữ + k ( k  ) ; a, b nguyên dương, phân số tối giản. Khi đó a + b
b
b

bằng?
A.11 .

B. 7 .

C. 5 .

D. 4 .

Câu 149: Phương trình 4sin 2 x + 3 3 sin 2 x − 2 cos 2 x = 4 có tập nghiệm được biểu diễn bởi

bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
A. 2 .
B. 4 .
C. 6 .
Câu 150: Phương trình

D. 8 .

3 cos 2 x + 2sin x cos x − 3 sin 2 x = 1 có hai họ nghiệm có dạng

x = α + kπ , x = β + kπ . Khi đó α + β là:
π
π
π

A. .
B. .
C. .
6
3
12

π
2

D. − .

Câu 151: Phương trình cos3 x − 4sin 3 x − 3cos x sin 2 x + sin x = 0 có tập nghiệm được biểu diễn

bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
A. 6 .
B. 4 .
C. 8 .

D. 2 .

Câu 152: Số nghiệm phương trình 2 cos3 x = sin x với x ∈ 0;2π  là:

B. 3 .

A.1 .

C. 2 .

D. 0 .


3
3
3
Câu 153: Phương trình 1 + sin x + cos x = sin 2 x có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao
2

nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
A. 2 .
B. 6 .
C. 8 .

(

)

D. 4 .

Câu 154: Phương trình sin 2 x −12 sinx − cosx + 12 = 0 có hai họ nghiệm dạng x = α + k2π ;

x = β + k2π

( α,β ∈ 0; π  ) .Khi đó α + β là:

A. π .

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

B.



.
2

C.


.
4

D.


.
2

Trang 16


TỐN 11 - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
2
Câu 155: Số nghiệm phương trình cos x ( 1 − cos 2 x ) − sin x = 0 với x ∈ 0;π  là

A. 3 .

B.1 .

C. 2 .

D. 0 .


B.1 .
trình

C. 2 .

D. 0 .
có dạng:

 π
2
Câu 156: Số nghiệm phương trình ( 1 + cos x ) ( sin x − cos x + 3) = sin x với x ∈ 0;  là:
 2

A. 3 .
Câu 157: Nghiệm

phương

sin2x +cos2x =2sinx+cosx

x = k2π ,

π

x = − + arcsin ( m ) + k2π , x =
− arcsin ( m ) + k2π ( k ∈¢ ) .
4
4


Giá trị của m là:

1
2

B. −

A. − .

1
2 2

C. −

.

1
.
2

D.

1
.
2

2
Câu 158: Số nghiệm phương trình ( 1 + sin x ) ( cos x − sin x ) = cos x với x ∈ 0;2π  là

A. 4 .


B.1 .

C. 2 .

D. 3

 π
x
x

Câu 159: Số nghiệm phương trình  sin − cos ÷ = sin 2 x − 3sin x + 2 với x ∈ 0;  là
2
2
 2

2

A. 0 .
B.1 .
C. 2 .
D. 3 .
3
Câu 160: Phương trình 2 cos x + sin x + cos 2 x = 0 có 2 họ nghiệm dạng x = α + k 2π ,

x = β + kπ ( k ∈¢ ) . Khi đó α + β bằng:
π
A. − .
B. π .
4

Câu 161: Phương trình
x = β + k2π

A.

π
4

D.

9π 2
.
16

D.

C. .

π
.
2

2 ( sinx − 2cosx ) = 2 − sin2x có hai họ nghiệm có dạng x = α + k2π ,

( 0 ≤ α,β ≤ π ) .Khi đó α.β bằng:

π2
.
16


B.

−9π 2
.
16

C.

π

Câu 162: Số nghiệm phương trình sin2x + 2tanx = 3 với x ∈  ;π  là:
4 

π2
.
16

A. 0 .
B.1 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 163: Phương trình 3sinx + 2cosx = 2 + 3tanx có 2 họ nghiệm dạng x = k 2π

x = arctanπ( m ) + k

( k ∈¢ ) . Khi đó giá trị của m là

2
3


2
3

B. − .

A. .

1
3

C. .

1
3

D. − .


π
Câu 164: Số nghiệm phương trình 1 + tanx = 2 2sin  x + ÷ với x ∈ 0;π  là:
4


A. 0 .

B.1 .

C. 2 .

D. 3 .


π
)
Câu 165: Phương trình
4 = 1 cosx có 2 họ nghiệm dạng
1 + tanx
2
x = α + k 2π , x = β + k 2π ( k ∈¢ ) . Khi đó β − α bằng:
(1 + sinx + cos2x)sin(x +

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

Trang 17


TỐN 11 - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

π

.
D.
.
6
3
( 1 + cos2x + sin2x ) cosx + cos2x = cosx với x ∈  0; π ÷
Câu 166: Số nghiệm phương trình
 2
1 + tanx
A.



.
3

B.

π
.
3

C.

là:
A. 0 .
B.1
C. 2 .
D. 3 .
Câu 167: Phương trình 2cos2x + sinx = sin3x có 2 họ nghiệm dạng x = α + k 2π ,

x =β+
π
3


2

( k ∈¢ ) . Khi đó α + β bằng:

A. .


B.


.
4

C.

π
.
4

D.


.
3

2
2
Câu 168: Phương trình ( 1 − sin x ) sin x − ( 1 + cos x ) cos x = 0 có 3 họ nghiệm có dạng

x = α + k2π , x = β + k2π , x = γ + kπ . Khi đó tổng α + β + γ bằng:

π


A.
.
B. .

C.
.
D.
.
4
4
2
4
Câu 169: Số nghiệm phương trình 2sin2x − cos2x = 7sinx + 2cosx − 4 với x ∈ ( 0;π ) là:
A. 4 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 170: Phương trình sin2x − cos2x + 3sinx − cosx −1 = 0 có 2 họ nghiệm dạng
x = α + k 2π , x = β + k 2π ( k ∈¢ ) . Khi đó giá trị β − α bằng:

π
π

A.
.
B.
.
C. .
D. .
6
2
3
3
Câu 171: Số nghiệm phương trình cos2 x +


A. 4 .
Câu 172: Phương trình

B.1 .

( sin x + cos x )

sin 3 x − cos3x
x
= sin x + 4sin 2 − 4 với x ∈ 0;π  là:
2sin 2 x − 1
2

C.1 .

2

D. 3 .

− 2sin x
2  π

π

=
sin  − x ÷− sin  − 3x ÷ có 2 họ nghiệm

2
1 + cot x

2  4

4

2

kπ k ∈¢
(
) . Khi đó giá trị β + α bằng:
2
π
π
π
B. .
C. .
D.
.
6
3
12

có dạng: x = α + kπ , x = β +
A.


.
8

Câu 173: Phương trình sin x + 3 cos x = 0 có nghiệm dương nhỏ nhất là:
π



π
A. .
B.
.
C.
.
D. .
3
6
3
6
 π
Câu 174: Phương trình sin 4 x − cos x = 0 có bao nhiêu nghiệm trên 0;  .
 2
A. 4 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 175: Số nghiệm của phương trình sin x = cos x trên đoạn [ −π ; π ] là:

A. 2 .
Câu 176: Phương trình:

B. 4 .

C. 5 .

D. 6 .


3.sin 3x + cos 3x = −1 tương đương với phương trình nào sau đây:

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

Trang 18


TỐN 11 - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
π
1
π
1


A. sin  3x − ÷ = − .
B. sin  3x + ÷ = − .
6
2
6
2



π
π

C. sin  3x + ÷ = − .
6
6



π 1

D. sin  3x + ÷ = .
6 2


Câu 177: Phương trình sin x + 3 cos x = 0 có nghiệm dương nhỏ nhất là:
π

π

A. .
B.
.
C. .
D.
.
3
3
6
6
Câu 178: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình m sin x + (m − 1) cos x − m − 1 = 0 có

nghiệm?
m ≥ 4

A. 0 ≤ m ≤ 4 .


B. 
.
m ≤ 0

m < 0

D. 0 < m < 4 .

C. 
.
m > 4

Câu 179: Điều kiện để phương trình m sin x − 3cos x = 5 có nghiệm là:

A. −4 ≤ m ≤ 4 .

B. m ≥ 4 .

C. m ≥ 34 .

Câu 180: Điều kiện để phương trình 3sin x + m cos x = 5 vô nghiệm là
 m ≤ −4
A. 
.
B. m > 4 .
C. m < −4 .
m ≥ 4
Câu 181: Điều kiện để phương trình m.sin x − 3cos x = 5 có nghiệm là:
 m ≤ −4
A. m ≥ 4 .

B. m ≥ 34 .
C. 
.
m ≥ 4

 m ≤ −4

D. 
.
m ≥ 4

D. −4 < m < 4 .

D. −4 ≤ m ≤ 4 .

Câu 182: Điều kiện để phương trình 3sin x + m cos x = 5 vô nghiệm là

A. m < 4 .

B. −4 < m < 4 .

 m ≤ −4

C. m > 4 .

D. 
.
m ≥ 4

Câu 183: Điều kiện để phương trình m.sin x − 3cos x = 5 có nghiệm là:

 m ≤ −4
A. −4 ≤ m ≤ 4 .
B. m ≥ 4 .
C. 
.
m ≥ 4
Câu 184: Tìm m để phương trình 2sin x + m cos x = 1 − m có nghiệm
3
3
3
A. m ≥ − .
B. m ≥ .
C. m ≤ − .
2
2
2
Câu 185: Phương trình

D. m ≥ 34 .

3
2

D. m ≤ .

sin x + cos x
= 3 tương đương với phương trình
sin x - cos x

π


A. cot( x + ) = 3, k ∈ Z .
4

π

C. tan( x + ) = 3, k ∈ Z .
4

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

π

B. tan( x + ) = − 3, k ∈ Z .
4

π

D. cot( x + ) = − 3, k ∈ Z .
4

Trang 19


TỐN 11 - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
cos x + 2sin x + 3
Câu 186: Tìm m để phương trình sau có nghiệm m =
là:
2 cos x − sin x + 4
2

A. −2 ≤ m ≤ 0 .
B. 0 ≤ m ≤ 1 .
C. ≤ m ≤ 2 .
D. −2 ≤ m ≤ −1 .
11
 π 8π 
Câu 187: Phương trình tan x sin 2 x + cos 2 x + 3 tan x = 0 có số nghiệm thuộc  − ; ÷ là:
 6 3 

A. 2

B. 3

C. 4

D. Đáp án khác

Câu 188: Phương trình sin x + 3 cos x = 0 có nghiệm dương nhỏ nhất là:
π


π
A.
B.
C.
D.
3
6
3
6

Câu 189: Điều kiện để phương trình m sin x − 3cos x = 5 có nghiệm là:

A. −4 ≤ m ≤ 4

B. m ≥ 4

C. m ≥ 34

 m ≤ −4

D. 
m ≥ 4

Câu 190: Với giá trị nào của m thì phương trình 3sin 2 x + 2 cos 2 x = m + 2 có nghiệm?
A. m < 0
B. m > 0
C. 0 ≤ m ≤ 1
D. - 1 ≤ m ≤ 0
Câu 191: Điều kiện để phương trình 3sin x + m cos x = 5 vơ nghiệm là

A. m > 4

B. m < −4

C. −4 < m < 4

 m ≤ −4

D. 
m ≥ 4


Câu 192: Tìm m để phương trình: m.sin x − 1 − 3m .cos x = m − 2 có nghiệm.
1
1
A. ≤ m ≤ 3
B. m ≤
C. Khơng tìm được D. m ≥ 5
3
3
Câu 193: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: 2 cos 2 x + cos x = sin x + sin 2 x là?
π
B. x = π
C. x = π
D. x = 2π
x=
A.
6
4
3
3

Biên soạn và sưu tầm: Đào Duy Phúc

Trang 20



×