Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI THU DH LAN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.26 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRNG THPT A THANH LIấM

Đề thi môn HĨA LẦN 3



(M đề 105)

<b>ã</b>



<b>C©u 1 : </b> <sub>X là ancol no, mạch hở. Đốt cháy 0,2 mol X cần 0,7 mol oxi. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với </sub>


Na thì số mol H2 thu được là


<b>A.</b> 0,2 mol. <b>B.</b> 0,15 mol. <b>C.</b> 0,1 mol. <b>D.</b> 0,05 mol.


<b>C©u 2 : </b> <sub>Tiến hành điện phân 200 gam dung dịch chứa 0,05 mol CuSO</sub><sub>4</sub><sub> và 0,1 mol K</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> với điện cực trơ, </sub>


cường độ 5 ampe trong 35 phút. (Giả sử hiệu suất điện phân 100%, nước bay hơi không đáng kể).
Khối lượng dung dịch sau điện phân là


<b>A.</b> 195,92 gam <b>B.</b> 193 gam <b>C.</b> 189 gam <b>D.</b> 196,8 gam


<b>C©u 3 : </b> <sub>Cho 2,24 lít khí CO</sub><sub>2</sub><sub>(đktc) vào 20 lít dd Ca(OH)</sub><sub>2</sub><sub>, ta thu được 6 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l </sub>


của dd Ca(OH)2là:


<b>A.</b> 0,008M. <b>B.</b> 0,004M. <b>C.</b> 0,006M. <b>D.</b> 0,002M.


<b>C©u 4 : </b> <sub>Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ V lít O</sub><sub>2</sub><sub> (ở đktc), cho tồn </sub>


bộ sản phẩm vào bình chứa nước vơi trong dư thu được 30 g kết tủa và khối lượng bình nước vơi
tăng 16,8 g. Giá trị của V là


<b>A.</b> 6,72. <b>B.</b> 4,48. <b>C.</b> 8,96. <b>D.</b> 11,2.



<b>C©u 5 : </b> <sub>Cho các phản ứng sau:</sub>


(a) CuO + HCl (đặc) → (b) K2Cr2O7 + HCl (đặc) →
(c) Cu + NaNO3 + HCl → (d) Zn + H2SO4 (loãng) →
(e) Mg + HNO3(loãng) → (g) CaCO3 + HNO3 (đặc) →


(h) FeCO3 + H2SO4 (loãng) → (i) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 (loãng) →
Số phản ứng mà ion H+<sub> của axit đóng vai trị chất oxi hóa là</sub>


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 1


<b>C©u 6 : </b> <sub>Cho các nhận xét sau:</sub>


1) Sục Ozon vào dung dịch KI sẽ thu được dung dịch có khả năng làm hồ tinh bột hố xanh.
2) Hiđro peoxit và hiđro sunfua có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím trong mơi trường
H2SO4 lỗng.


3) Sục hiđro sunfua vào dung dịch FeCl3 sẽ thấy xuất hiện vẩn đục màu vàng.


4) Dung dịch H2S để lâu trong khơng khí sẽ có vẩn đục màu vàng.


5) Hiđro peoxit là chất khử mạnh và khơng có tính oxi hoá
Các nhận xét <b>đúng</b> là :


<b>A.</b> 1, 3, 4. <b>B.</b> 1, 2, 4, 5. <b>C.</b> 1, 2, 3, 4. <b>D.</b> 2, 4, 5.


<b>C©u 7 : </b> <sub>Cho các chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen. </sub>


Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở <b>nhiệt độ thường</b> là:



<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 7


<b>C©u 8 : </b> <sub>Trộn C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>6</sub><sub> và một ankin X (ở thể khí) theo tỉ lệ mol 1:1, rồi thêm tiếp khí O</sub><sub>2</sub><sub> vào thì được hỗn hợp </sub>


có tỉ khối so với H2 là 18. Công thức phân tử của X là


<b>A.</b> C4H6 <b>B.</b> C3H4 <b>C.</b> C2H2 <b>D.</b> C5H8


<b>C©u 9 : </b> <sub>Thủy phân este E đơn chức có phân tử khối 100 thu được axit mạch hở có nhánh X và ancol Y. </sub>


Cho Y qua CuO đốt nóng thì thu được sản phẩm hữu cơ Z. Cho 0,1 mol Z phản ứng hoàn toàn với
dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 43,2 gam Ag. Tên gọi của E là


<b>A.</b> metyl


metacrylat <b>B.</b> isopropenyl axetat
<b>C.</b> metyl


isobutirat


<b>D.</b> metyl acrylat


<b>C©u 10 : </b> <sub>Tiến hành các thí nghiệm sau:</sub>


(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.


(b) Cho dung dịch Al2(SO4)3 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc dung dịch Na[Al(OH)4].
(c) Sục khí CH3NH2 tới dư vào dung dịch FeCl3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(h) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AgNO3.



Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 6


<b>C©u 11 : </b> <sub>Cho 0,448 lít khí CO</sub><sub>2</sub><sub> (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và </sub>


Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A.</b> 3,940. <b>B.</b> 1,970. <b>C.</b> 2,364. <b>D.</b> 1,182.


<b>C©u 12 : </b> <sub>Cho các cân bằng sau :</sub>


o
xt,t


2 2 3


(1) 2SO (k) O (k)<sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>2SO (k)




o
xt,t


2 2 3


(2) N (k) 3H (k)<sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>2NH (k)
o



t


2 2 2


(3) CO (k) H (k)<sub></sub> <sub></sub> CO(k) H O(k)<sub></sub>




o
t


2 2


(4) 2HI(k)<sub></sub>  H (k) I (k)<sub></sub>
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hố học đều <b>khơng </b>bị chuyển dịch là
<b>A.</b> (1) và (2) <b>B.</b> (1) và (3) <b>C.</b> (3) và (4) <b>D.</b> (2) và (4)


<b>C©u 13 : </b> <sub>Cho 6,80 g hỗn hợp CaO, CuO phản ứng hoàn toàn với cacbon dư ở nhiệt độ cao thu được 2,24 lít </sub>


khí (đktc). Biết rằng các phản ứng xảy ra hồn toàn, khối lượng kim loại tạo thành là


<b>A.</b> 3,2 g. <b>B.</b> 6,4 g. <b>C.</b> 5,2 g. <b>D.</b> 4,0 g.


<b>C©u 14 : </b> <sub>Khi so sánh 2 oxit Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> và Cr</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub>, phát biểu </sub><i><b><sub>không đúng</sub></b></i><sub> là:</sub>


<b>A.</b> Oxi trong 2 oxit đều có điện hóa trị bằng 2-.


<b>B.</b> Hai oxit đều khơng thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
<b>C.</b> Hai oxit đều có hiđroxit tương ứng là chất lưỡng tính.



<b>D.</b> Hai oxit đều tan được trong dung dịch NaOH lỗng, nguội.


<b>C©u 15 : </b> <sub>Khi điện phân dung dịch CuSO</sub><sub>4</sub><sub> (cực dương làm bằng đồng, cực âm làm bằng than chì) thì</sub>


<b>A.</b> ở cực âm xảy ra q trình oxi hóa ion Cu2+<sub> và ở cực dương xảy ra quá trình khử Cu.</sub>
<b>B.</b> ở cực âm xảy ra q trình oxi hóa ion Cu2+<sub> và ở cực dương xảy ra quá trình khử H</sub>


2O.
<b>C.</b> ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu2+<sub> và ở cực dương xảy ra q trình oxi hóa H</sub>


2O.
<b>D.</b> ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu2+<sub> và ở cực dương xảy ra q trình oxi hóa Cu.</sub>


<b>C©u 16 : </b> <sub>Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được </sub><b><sub>sản phẩm chính</sub></b><sub> là anken nào sau đây?</sub>


<b>A.</b> 3-metyl <sub>but-1-en</sub> <b>B.</b> 2-metyl <sub>but-2-en</sub> <b>C.</b> 2-metyl <sub>but-1-en</sub> <b>D.</b> Pent-1-en


<b>C©u 17 : </b> <sub>Phát biểu nào sau đây là </sub><b><sub>đúng</sub></b><sub> ?</sub>


<b>A.</b> Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino.


<b>B.</b> Dung dịch các amino axit đều khơng làm đổi màu quỳ tím.


<b>C.</b> Trong peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H2NRCOOH, số liên kết peptit là (n–1)


<b>D.</b> Phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.


<b>C©u 18 : </b> <sub>Thể tích dung dịch HNO</sub><sub>3</sub><sub> 1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hịa tan hồn tồn một hỗn hợp gồm 0,15</sub>


mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)



<b>A.</b> 1,0 lít. <b>B.</b> 0,8 lít. <b>C.</b> 0,6 lít. <b>D.</b> 1,2 lít.


<b>C©u 19 : </b> <sub>Hòa tan m gam hh X gồm CuCl</sub><sub>2</sub><sub> và FeCl</sub><sub>3</sub><sub> trong nước được dung dịch Y . Chia Y 2 phần bằng </sub>


nhau. Phần 1 : cho khí H2S dư vào được 1,28 g kết tủa. Phần 2 : cho Na2S dư vào được 3,04 g kết


tủa. Giá trị của m là :


<b>A.</b> 9,2 g <b>B.</b> 5,14 g <b>C.</b> 4,6 g <b>D.</b> 16,6 g


<b>C©u 20 : </b> <sub>Hoà tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X </sub>


phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là


<b>A.</b> 40. <b>B.</b> 80 <b>C.</b> 60. <b>D.</b> 20.


<b>C©u 21 : </b> <sub>Phát biểu nào sau đây là </sub><i><b><sub>sai</sub></b></i><sub>?</sub>


<b>A.</b> Bán kính của ion F-<sub> nhỏ hơn bán kính của ion Cl</sub>-<sub>.</sub>


<b>B.</b> Nhiệt độ sơi của hiđro florua cao hơn nhiệt độ sơi của hiđro clorua.
<b>C.</b> Tính axit của HF yếu hơn tính axit của HI.


<b>D.</b> Tính khử của HCl mạnh hơn tính khử của HBr.


<b>C©u 22 : </b> <sub>Điều nào sau đây </sub><b><sub>khô</sub><sub> n</sub><sub> g </sub></b><sub> đúng?</sub>


<b>A.</b> Tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên.



<b>B.</b> Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ
ngun biến dạng đó khi thơi tác dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C©u 23 : </b> <sub>Thực hiện các thí nghiệm sau: </sub>


(a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe và I2. (b) Cho Fe vào dung dịch HCl.
(c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư. (d) Đốt dây sắt trong hơi brom.
(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 lỗng, dư.


Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 3


<b>C©u 24 : </b> <sub>Đốt cháy hồn toàn 3,12 gam axit cacboxylic A được 3,96 gam CO</sub><sub>2</sub><sub>. Trung hòa cũng lượng axit </sub>


này cần 30 ml dung dịch NaOH 2M. A có cơng thức phân tử là


<b>A.</b> C4H6O2. <b>B.</b> C3H4O4. <b>C.</b> C2H4O2. <b>D.</b> C3H4O2.
<b>C©u 25 : </b> <sub>Cho dãy các chất: Cr(OH)</sub><sub>3</sub><sub>, CrO</sub><sub>3</sub><sub>, ZnO, Ca(HCO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub>, Al(OH)</sub><sub>3</sub><sub>, CrO, CO</sub><sub>2</sub><sub>, NO</sub><sub>2</sub><sub>, P</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>5</sub><sub>, N</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>5</sub><sub>, PCl</sub><sub>5</sub><sub>, </sub>


Al4C3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, nguội là


<b>A.</b> 9 <b>B.</b> 10 <b>C.</b> 12 <b>D.</b> 11


<b>C©u 26 : </b> <sub>Cho 1,54 g hỗn hợp gồm HCOOH ; C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH ; HOOC-COOH tác dụng với 0,6 g Na, sinh ra 224 </sub>


ml khí H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối thu được sau phản ứng là:


<b>A.</b> 2,12g <b>B.</b> 1,98g <b>C.</b> 1,632g <b>D.</b> 1,83g



<b>C©u 27 : </b> <sub>Cho sơ đồ sau: </sub> <sub>Cu + dd muối X → không phản ứng; </sub>


Cu + dd muối Y → không phản ứng.
Cu + dd muối X + dd muối Y → phản ứng
Với X, Y là muối của natri. Vậy X,Y có thể là


<b>A.</b> NaAlO<sub>NaNO</sub>2,


3. <b>B.</b>


NaNO2,


NaHSO3. <b>C.</b>


NaNO3,


NaHCO3. <b>D.</b>


NaNO3,
NaHSO4.


<b>C©u 28 : </b> <sub>Có các oxít SiO</sub><sub>2</sub><sub>, Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub>, Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub>, CuO để phân biệt 4 oxít trên cần dùng một thuốc thử là:</sub>


<b>A.</b> Dung dịch <sub>KCl</sub> <b>B.</b> H2O <b>C.</b> Dung dịch <sub>HCl</sub> <b>D.</b> Dung dịch <sub>NaOH</sub>


<b>C©u 29 : </b> <sub>Cho các dung dịch: HNO</sub><sub>3</sub><sub>, NaCl, Na</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub>, Ca(OH)</sub><sub>2</sub><sub>, KHSO</sub><sub>4</sub><sub>, Mg(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub>. Dãy gồm các dung dịch </sub>


đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
<b>A.</b> HNO3,



NaCl,
Na2SO4,
Ca(OH)2.


<b>B.</b> NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4.


<b>C.</b> HNO3,
Ca(OH)2,
KHSO4,
Mg(NO3)2.


<b>D.</b> HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.


<b>C©u 30 : </b> <sub>Khử hoàn toàn 58 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe</sub><sub>3</sub><sub>O</sub><sub>4</sub><sub>, Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> cần vừa đủ 22,4lit (đktc) hỗn hợp CO </sub>


và H2. khối lượng sắt sinh ra là


<b>A.</b> 42 gam <b>B.</b> 26 gam <b>C.</b> 50 gam <b>D.</b> 34 gam


<b>C©u 31 : </b> <sub>Cho 8,4 gam Fe vào dung dịch HNO</sub><sub>3</sub><sub> loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít </sub>


NO (sản phẩm khử duy nhất,ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng Fe(NO3)3 trong dung dịch X là :


<b>A.</b> 36,3 gam <b>B.</b> 14,52 gam <b>C.</b> 16,2 gam <b>D.</b> 30,72 gam


<b>C©u 32 : </b> <sub>Có bao nhiêu </sub><b><sub>đồng phân cấu tạo, mạch hở</sub></b><sub> có cơng thức phân tử C</sub><sub>5</sub><sub>H</sub><sub>8</sub><sub> tác dụng với H</sub><sub>2</sub><sub> dư (xúc </sub>


tác thích hợp) thu được sản phẩm isopentan ?


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4



<b>C©u 33 : </b> <sub>Nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp T gồm metan, etilen, propilen, butilen, hidro </sub>


và butan dư. Đốt cháy hoàn tồn hỗn hợp T thu được 8.96 lít CO2 ( đktc) và 9 gam H2O. Mặt khác


T làm mất màu 12g Br2 trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là:


<b>A.</b> 45% <b>B.</b> 75% <b>C.</b> 65% <b>D.</b> 50%


<b>C©u 34 : </b> <sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>6</sub> <sub>❑</sub>⃗ C2H5Cl <sub>❑</sub>⃗ C2H5OH <sub>❑</sub>⃗ CH3CHO <sub>❑</sub>⃗ CH3COOH <sub>❑</sub>⃗ CH3COOCH3 <sub>❑</sub>⃗ C2H5OH.
Số phản ứng <b>oxi hóa - khử</b> trên dãy biến hóa là


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 2


<b>C©u 35 : </b> <sub>Cho 1 lit dung dịch hỗn hợp gồm Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub><sub> 0,1(M) và (NH</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub><sub> 0,25(M). Cho 43 gam hỗn hợp X </sub>


gồm BaCl2 và CaCl2 vào dung dịch đó, sau phản ứng ta thu được 39,7 gam kết tủa Y và dung dịch


Z. Nếu cho tiếp vào dung dịch Z môt lượng vừa đủ hỗn hợp X thì khối lượng kết tủa thu được là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C©u 36 : </b> <sub>Có các nguyên tố hóa học: </sub><sub>9</sub><sub>X; </sub><sub>13</sub><sub>M; </sub><sub>15</sub><sub>Y; </sub><sub>17</sub><sub>R. Thứ tự các nguyên tố có độ âm điện </sub><b><sub>tăng dần</sub></b><sub> là</sub>


<b>A.</b> M < Y < X <sub>< R</sub> <b>B.</b> Y < M < R <sub>< X.</sub> <b>C.</b> M < X < Y <sub>< R.</sub> <b>D.</b> M < Y < R <sub>< X.</sub>


<b>C©u 37 : </b> <sub>Thuốc thử </sub><b><sub>duy nhất</sub></b><sub> có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: phenol, stiren,</sub>


ancol benzylic là


<b>A.</b> dung dịch <sub>NaOH.</sub> <b>B.</b> Na. <b>C.</b> dung dịch <sub>Br</sub>



2. <b>D.</b> quỳ tím.


<b>C©u 38 : </b> <sub>Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, </sub>


metyl axetat, mantơzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng <b>tráng gương</b> là:


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 7 <b>D.</b> 8


<b>C©u 39 : </b> <sub>Hịa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO</sub><sub>3</sub><sub> thu được hỗn hợp khí NO và N</sub><sub>2</sub><sub>O có tỉ khối hơi đối với </sub>


hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N2O thu được ở đktc là:


<b>A.</b> 2,24 lít và
6,72 lít.


<b>B.</b> 2,016 lít và 0,672 lít.
<b>C.</b> 0,672 lít và


2,016 lít.


<b>D.</b> 1,972 lít và 0,448 lít.


<b>C©u 40 : </b> <sub>X là dung dịch AlCl</sub><sub>3</sub><sub> Y là dung dịch NaOH 2M. Cho 150ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml </sub>


dung dịch X, khuấy đều đến khi phản ứng hồn tồn thấy trong cốc có 7,8 g kết tủa. Nếu thêm tiếp
vào cốc 100 ml dung dịch Y kết thúc phản ứng được 10,92 g kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch
X là :


<b>A.</b> 1,6 M <b>B.</b> 1,0 M <b>C.</b> 3,2 M <b>D.</b> 2,0 M



<b>C©u 41 : </b> <sub>Chất hữu cơ M có một nhóm amino, một chức este. Hàm lượng oxi trong M là 35,96 %. Xà phịng</sub>


hóa a gam chất M được ancol. Cho toàn bộ hơi ancol đi qua CuO dư, to<sub> thu andehit Z. Cho Z phản </sub>


ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của a là:( hiệu suất phản ứng


100%)


<b>A.</b> 7,725 gam <b>B.</b> 3,3375 gam <b>C.</b> 3,8625 gam <b>D.</b> 6,675 gam


<b>C©u 42 : </b> <sub>Este hai chức X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra một muối và một ancol đều có số mol bằng </sub>


số mol este, đều có cấu tạo mạch thẳng. Mặt khác 2,58 gam X tác dụng vừa đủ với 0,03 mol KOH
thu được 3,33 gam muối. Este đó là:


<b>A.</b> C2H4(COO)


2C3H6. <b>B.</b>


C4H8(COO)


2C2H4. <b>C.</b>


(COO)2C2H


4. <b>D.</b>


(CH3COO)2


C2H4.



<b>C©u 43 : </b> <sub>Cho các phản ứng sau:</sub>


AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3.
Cu + Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2.
Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu.


Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là:
<b>A.</b> Fe2+<sub>, Cu, </sub>


Ag, Fe.


<b>B.</b> Fe2+<sub>,Ag, Cu, Fe.</sub>
<b>C.</b> Ag, Cu,


Fe2+<sub>, Fe.</sub>


<b>D.</b> Ag, Fe2+<sub>, Cu, Fe.</sub>


<b>C©u 44 : </b> <sub>Cho các chất Cu, FeSO</sub><sub>4</sub><sub>, Na</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>3</sub><sub>, FeCl</sub><sub>3</sub><sub>. Số chất tác dụng được với đung dịch </sub><b><sub>hỗn hợp</sub></b><sub> NaNO</sub><sub>3</sub><sub> và </sub>


HCl là:


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>C©u 45 : </b> <sub>Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp, cho sản phẩm cháy qua </sub>


bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 19,1 gam và có 25 gam kết tủa. Nếu


oxi hóa hết m gam X bằng CuO dư, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với dung dịch AgNO3/



NH3 dư, đun nóng được x gam Ag<b>. </b>Tính giá trị của x? ( hiệu suất phản ứng 100%)


<b>A.</b> 75,6g <b>B.</b> 86,4g <b>C.</b> 43,2g <b>D.</b> 64,8g


<b>C©u 46 : </b> <sub>Cho dịng H</sub><sub>2</sub><sub> đi qua ống sứ đựng 0,2 mol hỗn hợp FeO và Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> nung nóng sau một thời gian thu </sub>


được 1,89 gam H2Ovà 22,4 gam hổn hợp chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn rắn X trong dung dịch


HNO3 V lit khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là:


<b>A.</b> 2,24 <b>B.</b> 3,73 <b>C.</b> 0,75 <b>D.</b> 4,48


<b>C©u 47 : </b> <sub>Hịa tan hồn tịan m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al trong dung dịch HCl thu được 2,688 lít khí . </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

một chất khí Y là sản phẩm khử duy nhất (thể tích khí đo ở đktc). Cơng thức phân tử của Y là :


<b>A.</b> N2 <b>B.</b> NO2 <b>C.</b> NO <b>D.</b> N2O


<b>C©u 48 : </b> <sub>Thuỷ phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp hai muối gồm natrioleat và </sub>


natristearat theo tỷ lệ mol lần lựơt là: 1 : 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol


H2O. Liên hệ giữa a, b, c là:


<b>A.</b> b-c =4a <b>B.</b> b-c =3a <b>C.</b> b-c =2a <b>D.</b> b= c-a


<b>C©u 49 : </b> <sub>Cho dãy các chất: CH</sub><sub>4</sub><sub>, C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>2</sub><sub>, C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>4</sub><sub>, C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH, CH</sub><sub>2</sub><sub>=CH-COOH, C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>NH</sub><sub>2</sub><sub>(anilin), C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH </sub>


(phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy làm mất màu <b>dung dịch brom</b> là



<b>A.</b> 8 <b>B.</b> 7 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 5


<b>C©u 50 : </b> <sub>Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ </sub>


visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng <b>trùng hợp</b> là:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×