Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.69 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> KIỂM TRA 25 PHÚT < Mơn Hóa Học 12 – Nâng cao></b>
<b> Họ và tên :………... Lớp : 12A</b>
<i><b>Câu 1: </b></i> Khi pin điện hóa Zn-Cu hoạt động thì nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Zn bị khử thành Zn2+<sub> B. Cu</sub>2+<sub> bị oxi hóa thành Cu C. Nồng độ dd Zn</sub><b>2+<sub> tăng D. Có Cu bám vào anot </sub></b>
...
...
...
<i><b>Câu 2: </b></i> Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp (Ag,Fe,Cu) mà không làm thay đổi khối lượng Ag người ta dùng lượng dư ddịch ?
A. AgNO3 B. Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. HNO3
...
...
...
<i><b>Câu 3: </b></i> Cho các dung dịch sau: KNO3 , H2SO4 , Cu(NO3)2 , NaCl , AgNO3 ,CaCl2 ,Na2SO4 . Khi điện phân lần lượt các
dung dịch trên với điện cực trơ và có màn ngăn ,thì có bao nhiêu dung dịch sau điện phân có pH > 7 ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
...
...
...
<i><b>Câu 4: </b></i> Cho các vật sau: (1) Fe-Cu ; (2) Fe-Zn ; (3) Fe – Sn ; (4) Fe- Al ; (5) Fe-Ni để trong mơi trường
khơng khí ẩm . Trường hợp nào Fe bị ăn mòn trước ?
A. (1) (3) B. (2) (4) C. (1) (3) (5) D. (2) (4) (6)
...
...
...
...
...
...
<i><b>Câu 6: </b></i> Điện phân 400g ddCuSO4 20% với các điện cực trơ bằng grafit với thời gian 1 giờ, cường độ dòng điện cố định
là 1,608A . Nồng độ % của dd CuSO4 sau điện phân ?
A. 12% B. 12,07% C. 12,01% D. 12,1%
...
...
...
<i><b>Cõu 7: </b> Điện phân 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và CuSO4 2M bằng điện cực trơ. Khi ở katốt có 6,4g Cu thì</i>
<i>thể tích khí thoát ra ở anốt là ? </i>
A. 0, 224 lÝt <b>B. 1,232 lÝt </b> C. 1,323 lÝt D. 0,448 lit
...
...
...
<i><b>Câu 8: </b></i> Cho 15,5gam hỗn hợp gồm Cu và Al tác dụng hồn tồn với dd HNO3 2M thì thu được 3,36 lít hỗn hợp khí gồm
NO và N2O(là sản phẩm khử) . Biết tỉ lệ số mol của NO : N2O = 2: 1 .Thể tích HNO3 ?
A. 35ml B. 30ml C. 15ml D. 75ml
...
...
...
...
...
...
...
<b> KIỂM TRA 25 PHÚT < Mơn Hóa Học 12 – Nâng cao>.</b>
<i><b>Cõu 1: </b></i> Điện phân 200ml dd A chứa đồng thời HCl 0,1M và NaCl 0,2 M với điện cực trơ có màng ngăn xốp tới khi ở anot
thốt ra 0,448 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. D/dịch sau khi điện phân có pH (coi thể tích dd thay đổi khơng đáng kể)
là ?
A. 6 B. 7 C. 12 <b>D. 13</b>
...
...
...
<i><b>Câu 2: </b></i> Cho 15,5gam hỗn hợp gồm Cu và Al tác dụng hoàn tồn với dd HNO3 2M thì thu được 3,36 lít hỗn hợp khí gồm
NO và N2O (là sản phẩm khử). Biết tỉ lệ số mol của NO : N2O = 2: 1 . Khối lượng muối nitrat ?
A. 24,8gam B. 58,9 gam C. 46,5gam D. 40,3gam
...
...
...
<i><b>Câu 3: </b></i> Cho các dung dịch sau: KNO3 , H2SO4 , Cu(NO3)2 , NaCl , AgNO3 ,CaCl2 ,Na2SO4 . Khi điện phân lần lượt các
dung dịch trên với điện cực trơ và có màn ngăn ,thì có bao nhiêu dung dịch sau điện phân có pH < 7 ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
...
...
...
<i><b>Câu 4: </b></i> Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B có hố trị không đổi là m và n. Chia 0,8g hh X thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Tan hoàn toàn trong H2SO4, giải phóng được 224ml H2 (đktc).
Phần 2: Bị oxy hố hồn tồn tạo ra m gam hỗn hợp 2 oxit. Khối lượng m gam hỗn hợp oxit ở phần 2 là?
<b>A 0,56g</b> <b>B. 0,72g</b> <b>C. 7,2g </b> D. 0,96g
...
...
...
...
<i><b>Cõu 5: </b></i> Điện phân nóng chảy hồn tồn 22,2gam muối clorua của kim loại M, ở anot thu đợc 4,48lít khí (đktc). M là ?
A. Na B. Ca C. K D. Al
...
A. 12% B. 12,07% C. 12,01% D. 12,1%
...
...
...
<i><b>Câu 7: </b></i> Khi pin điện hóa Zn-Ag hoạt động thì nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Zn bị khử thành Zn2+<sub> B. Ag</sub>+<sub> bị oxi hóa thành Ag C. Nồng độ dd Ag</sub>+<sub> tăng D. Có Ag bám vào catot </sub>
...
...
...
<i><b>Câu 8: </b></i> Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp (Ag,Fe,Cu) mà không làm thay đổi khối lượng Ag người ta dùng lượng dư ddịch ?
A. AgNO3 B. Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. HNO3
...
...
...
<i><b>Câu 9: </b></i> Cho các vật sau: (1) Fe-Cu ; (2) Fe-Zn ; (3) Fe – Sn ; (4) Fe- Al ; (5) Fe-Ni để trong mơi trường
khơng khí ẩm . Trường hợp nào Fe được bảo vệ ? A. (1) (3) B. (2) (4) C. (1) (3) (5) D. (2) (4) (6)
...
...
...
<i><b>Câu 10: </b></i> Nhúng một thanh Al nặng 80 g vào 200 ml dd CuSO4 0,2M . Sau mét thêi gian p lÊy thanh Al ra c©n