Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra Dia li 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.92 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>§ề kiểm tra học kì II, Địa lí 7</b>


<b>Thiết lập ma trận</b>



Ở đề kiểm tra học kì II, Địa lí 7, các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 30 tiết (bằng
100%), phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau:


Chủ đề 3. “Thiên nhiên và con người ở các châu lục”, 30 tiết (100% - 10 điểm) . Nội dung
2: châu Phi, 3 tiết (10% - 1 điểm); nội dung 3: châu Mĩ, 12 tiết (40% - 4 điểm); nội dung 4: châu
Nam Cực, 1 tiết (3.3% - 0.5 điểm); nội dung 5: châu Đại Dương, 3 tiết (10% - 1 điểm); nội dung 6:
châu Âu, 11 tiết (36.7% - 3.5 điểm)


Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng
ma trận đề kiểm tra như sau:


<b>Mã đề 001</b>
<b>Cấp độ</b>


<b>Chủ đề (ND)</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
Cấp độ Thấp Cấp độ


cao
TN


KQ TL KQTN TL KQTN TL KQTN TL



<b>Chủ đề 3:</b>
Thiên nhiên
và con người
ở các châu lục


<b>Nội dung 2:</b>
châu Phi


Biết được
đặc điểm
dân cư của
các khu vực
Bắc Phi,
Trung Phi
và Nam Phi


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i>Tỉ lệ: 10 %</i>


<i>1 Câu</i>
<i>1 điểm</i>


<i> 100%</i> <i><b>1</b></i>


<b>Chủ đề 3:</b>
Thiên nhiên
và con người
ở các châu lục



<b>Nội dung 3</b>
châu Mĩ


Trình bày
và giải
thích đặc
điểm khí
hậu của
Trung và
Nam Mĩ.


-Trình bày
đặc điểm
địa hình
của Bắc Mĩ
-Trình bày
và giải
thích một


số đặc


điểm về
dân cư, xã
hội Trung
và Nam Mĩ


<i>Số câu: 3</i>
<i>Số điểm: 4</i>
<i>Tỉ lệ: 40 %</i>



<i>1 câu</i>
<i>0.5 điểm</i>


<i>12.5%</i>


<i>2 câu</i>
<i>3.5 điểm</i>


<i>87.5%</i>


<i><b>4</b></i>
<b>Chủ đề 3:</b>


Thiên nhiên
và con người
ở các châu lục


<b>Nội dung 4</b>
châu Nam


Cực


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0.5</i>


<i>Tỉ lệ : 30%</i>


<i>1 câu</i>
<i>0.5</i>
<i>100%</i>



<i><b>0.5</b></i>
<b>Chủ đề 3:</b>


Thiên nhiên
và con người
ở các châu lục


<b>Nội dung 5</b>
châu Đại


Dương


Trình bày
và giải
thích một
số đặc điểm
tự nhiên,
kinh tế
châu Đại
Dương.


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i>Tỉ lệ : 10%</i>


<i>2 câu</i>
<i>1 điểm</i>


<i>100%</i>



<i><b>1</b></i>
<b>Chủ đề 3:</b>


Thiên nhiên
và con người
ở các châu lục


<b>Nội dung 6</b>
châu Âu


Trình bày
những đặc
điểm tự
nhiên, dân
cư, kinh tế
của khu
vực Nam
Âu


Phân tích
biểu đồ
nhiệt độ
và lượng
mưa một
số trạm ở
châu Âu


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 3.5</i>



<i>Tỉ lệ: 35 %</i>


<i>1câu</i>
<i>1 điểm: </i>


<i>28.6 %</i>


<i>1 câu</i>
<i>2.5 điểm</i>


<i>71.4%</i>


<i><b>3.5</b></i>
<i><b>TS câu: 5</b></i>


<i><b>TS điểm: 10</b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 100 %</b></i>


<i><b>4 câu</b></i>
<i><b>3 điểm</b></i>


<i><b>25%</b></i>


<i><b>3 câu</b></i>
<i><b>4.5 điểm</b></i>


<i><b>45%</b></i>


<i><b>1 câu</b></i>


<i><b>2.5 điểm</b></i>


<i><b>25%</b></i>


<i><b>10</b></i>
<b>4. Viết đề kiểm tra từ ma trận</b>


<b>ĐỀ BÀI </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm )</b>


<i><b>Câu 1 (1 điểm). Nối các đặc điểm dân cư - xã hội ở cột B phù hợp khu vực ở cột A</b></i>
A. Khu vực B. Đặc điểm dân cư - xã hội


1.Trung Phi a. Người Ả rập và người Bec - be 1 - b


2. Nam Phi b. Thuộc chủng tộc Nê-grơ-ít 2 - c


c. Phần lớn theo đạo thiên chúa.


<i><b>Câu 2 (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào các câu trả lời mà em cho là đúng nhất.</b></i>


<i><b>1. Nguyên nhân làm cho địa hình châu Nam Cực là một cao nguyên băng khổng lồ là</b></i>
a. Khí hậu thay đổi theo độ cao b. Khí hậu giá lạnh quanh năm.


c. Khí hậu nóng lạnh thất thường d. Khí hậu vào mùa đơng rất lạnh, mùa hạ rất nóng


<i><b>2. Đây là một trong những nguyên nhân làm cho phần lớn lục địa Ơ-xtrây-lia có khí hậu khơ</b></i>
<i><b>hạn</b></i>


a. Phía tây có dịng biển lạnh Tây Ô-xtrây-lia chảy ven bờ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>3. Ô-xtrây-lia và Niu Di-len là những nước có nền kinh tế </b></i>


a. chậm phát triển b. đang phát triển c. phát triển d. kém phát triển
<i><b>4. Khu vực Trung và Nam Mĩ có khí hậu chiếm phần lớn diện tích là</b></i>


a. Hàn đới b. Ơn đới c. Một phần ít hàn đới cịn lại là ơn đới d. Xích đạo và cận xích đạo


<b>II. Tự luận (7 điểm)</b>


Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày đặc điểm địa hình của Bắc Mĩ?


Câu 2 (2 điểm). Trình bày và giải thích một số đặc điểm về dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ?
Câu 3 ( 1 điểm). Trình bày những đặc điểm nổi bật về tự nhiên, kinh tế của khu vực Nam Âu?
Câu 4 (2.5 điểm).Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau:


Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa theo dàn ý dưới
đây:


- Nhiệt độ trung bình tháng I và tháng VII. Sự chênh lệch
nhiệt độ giữa tháng I và VII (biên độ nhiệt). Nhận xét
chung về chế độ nhiệt.


- Các tháng mưa nhiều, các tháng mưa ít. Nhận xét chung
về chế độ mưa?


- Cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa trên thuộc kiểu
khí hậu nào ở châu Âu?


<b>V. Xây dựng hướng dẫn chấm và biểu điểm.</b>



<b>Hướng dẫn chấm</b> <b>Biểu điểm</b>


<b>I. Trắc nghiệm (3 điểm) </b>
Câu 1: Nối 1 - b


2 - c
Câu 2:


Câu 1 2 3 4


Đáp án b a c d


<b>II. Tự luận (7 điểm)</b>


<i><b>Câu 1.(1,5 điểm) Đặc điểm địa hình Bắc Mĩ</b></i>


- Cấu trúc địa hình đơn giản, chia làm 3 khu vực kéo dài theo chiều kinh tuyến.
- Phía tây là miền núi trẻ Cooc-đi-e, cao đồ sộ, hiểm trở.


- Giữa là đồng bằng rộng lớn, hình lịng máng, nhiều hồ lớn và sông dài. Các sông và
hồ lớn của Bắc Mĩ: Hệ thống Hồ Lớn, hệ thống sơng Mi-xu-ri-Mi-xi-xi-pi.


- Phía đơng: miền núi già A-pa-lat và cao nguyên


<i><b>Câu 2 (2 điểm). Đặc điểm về dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ</b></i>
- Dân cư chủ yếu là người lai, có nền văn hóa Mĩ la tinh độc đáo.


+ Nguyên nhân: do sự kết hợp từ ba dịng văn hố: Âu, Phi và Anh điêng.
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao: 1,7%.



- Phân bố dân cư không đều: Dân cư tập trung ở vùng ven biển, cửa sông hoặc trên các
cao ngun có khí hậu khơ ráo, mát mẻ.


+ Các vùng sâu trong nội địa dân cư thưa thớt.


=> Ngun nhân: phụ thuộc vào điều kiện khí hậu, địa hình của mơi trường sinh
soáng.


0.5 điểm/
1 ý đúng
0.5 điểm/


1 ý đúng
0.5
0.25


0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tốc độ đơ thị hóa đứng đầu thế giới, tỉ lệ dân đơ thị cao (75%). Đơ thị hóa mang tính
tự phát.


<i><b>Câu 3. (1 điểm). Đặc điểm nổi bật về tự nhiên, kinh tế của khu vực Nam Âu</b></i>


- Địa hình phần lớn là núi trẻ và cao nguyên. Khí hậu địa trung hải.


- Kinh tế phát triển kém hơn Bắc Âu, Tây và Trung Âu.
- Có nhiều sản phẩm nông nghiệp độc đáo.


- Du lịch là nguồn thu ngoại tệ quan trọng của nhiều nước.
<i><b>Câu 4 (2.5 điểm). Phân tích biểu đồ...</b></i>


- Nhiệt độ trung bình tháng I: -130<sub>C </sub>


- Nhiệt độ trung bình tháng VII: 200<sub>C </sub>


- Biên độ nhiệt : 330<sub>C </sub>


=> Nhận xét chung về chế độ nhiệt: dao động lớn.
- Các tháng mưa nhiều: T5- T10.


- Các tháng mưa ít : T10- T3.


=> Nhận xét chung về chế độ mưa: mưa nhiều vào mùa hạ.
Kết luận: Biểu đồ A: thuộc kiểu khí hậu ôn đới lục địa.


Lí do: lượng mưa ít, biên độ nhiệt giữa mùa hạ và mùa đông lớn.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×