Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Tuan3lop3 Uyen Vy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.8 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 33 Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 2012


<b>Buổi sáng</b>



<i><b> Toán : </b></i>

<b>Kiểm tra.</b>

<i><b> </b></i>



I Mục tiêu :


-Tập trung vàoviệc đánh giá: - kiến thức, kĩ năng đọc viết các số có đến năm chữ số.
Biết chọn kết quả đúng để để làm bài tập.


Thực hiện các phép tính cộng , trừ các số có năm chữ số , nhân và chia số có năm
chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ khơng liên tiếp); .


Biết giải bài toán có đến hai phép tính
-GDHS chăm học.


II Chuẩn bị : Đề bài kiểm tra .
III Các ho t đ ng d y h c :ạ ộ ạ ọ


ND - TL Hoạt động dạy Hoạt động học


1. Ổn định
tở chức
2.Bài mới:
Kiểm tra


-Bài 1:


Bài 2:


Bài 3



Bµi 4


Bài 1:
Bài 2


-Kiểm tra chuẩn bị của HS


- Giới thiệu bài: .


+Đề bài: A. Phần trắc nghiệm.


- Hãy khoanh vào các chữ A , B , C , D trước những
câu trả lời đúng .


Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8
giờ 30 phút là:


a. 20 phót b. 30 phót c. 40 phót
d. 50 phót


Trong c¸c phÐp chia cã d víi sè chia lµ 7, sè d
lín nhÊt lµ:


a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
Số gồm 3 đơn vị , 7trăm , 8 chục và 2 nghìn là:


a. 3782 b. 7382



c. 3782 d. 2783


Cho phÐp chia 894 : 3 . tæng của số bị chia , số
chia , thơng là




A . 197 B . 298 C . 1097 D.
1195


B) Phần tự luận
-Đặt tính rồi tính :


a) 21628 x 3 b) 15250 : 5


Ngày đầu cửa hàng bán được 230 m vải . Ngày thứ
hai bán được 340 m vải . Ngày thứ 3 bán được bằng


1


3 số mét vải bán được trong cả hai ngày đầu .


Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét


-Đưa đồ dùng đặt lên bàn để
GV kiểm tra.


Lớp theo dõi


-HS làm vào giấy kiểm tra.



c. 40 phót


c. 6


d. 2783


D. 1195


Bài giải


Số m vải cả hai ngày đầu bán
được là: 230 + 340 = 570 (m)
Số m vải ngày thứ ba bán
được là: 570 : 3 = 190 (m)
Đáp số: 190 mét vải


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 3( 3đ)


3. Tụng kờt


vi .


Một thửa ruộng hình chữ nhËt cã chiỊu
dµi120m. ChiỊu réng b»ng 1


3 chiều dài.
Tính chu vi thửa ruộng đó?


Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.



ChiỊu réng h×nh chữ nhật là:
120:3 =40 (m)
Chu vi hình chữ nhật là:
(40 + 120) x 2= 320(m)


§S:320m


Nộp bài. Nghe nhận xét.
Trình bày sạch đẹp:1 điểm


<b>Tập đọc – Kể chuyện: </b>

<b>Cóc kiện Trời</b>



I/ Mục tiêu :
* - Tập đọc:


-Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


-Hiểu nội dung câu chuyện : Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ
phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời , buộc trời phải làm mưa
cho hạ giới. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).


*- Kể chuyện: Kể lại được một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa
theo tranh minh họa.


+HS khá, giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật.
-GDHS tinh thần đoàn kết, tinh thần đấu tranh cho lẽ phải.


II Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa .
III/ Các hoạt động dạy học :



ND - TL Hoạt động dạy Hoạt động học


1.Kiểm tra
bài cũ:


2.Bài mới:
* Tập đọc :
a) Luyện
đọc:


bTìm hiểu
bài


-Gọi học sinh lên bảng đọc bài “ Cuốn
sổ tay “ nêu nội dung bài vừa đọc ?
-Nhận xét đánh giá bài
-Giới thiệu :


-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
Nêu cách đọc bài.


- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ
-Yêu cầu luyện đọc nối tiếp từng câu
Luyện đọc tiếng từ HS phát âm sai
-Yêu cầu đọc nối tiếp từng đoạn trước
lớp


-Luyện đọc ngắt nghỉ câu dài



-Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong bài
.


-Giải nghĩa một số từ:


-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm
-Yêu cầu lớp đọc đồng thanh


-Yêu cầu một em đọc toàn bài


-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả
lời câu hỏi :


-2 em lên bảng đọc và nêu nội
dung (<b>Nguyên, Minh).</b>


Nhận xét đánh giá.


- Lớp lắng nghe giới thiệu .
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .
1 hs đọc bài.


- Lần lượt từng em đọc từng câu
trong bài.


-Lần lượt nối tiếp đọc từng đoạn .
-Từng em đọc từng đoạn trước lớp
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Đọc từng đoạn trong nhóm
- Lớp đọc đồng thanh đoạn


-1HS đọc toàn bài.


-Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời
câu hỏi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c.Luyện đọc
lại


* Kể chuyện


3) Củng cố
dặn dị:


-Vì sao Cóc phải lên kiện trời ?
- Mời một em đọc đoạn 2 .Yêu cầu
lớp đọc thầm theo .


- Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào
trước khi lên đánh trống ?


-Hãy kể lại cuộc chiến đấu giữa hai
bên ?




- Yêu cầu lớp đọc thầm tiếp đoạn 3
-Sau cuộc chiến thái độ của trời thay
đởi như thế nào?


-Theo em Cóc có điểm gì đáng khen ?


- Yêu cầu lớp chia thành các nhóm ,
phân vai để đọc câu chuyện .


-Mời một vài nhóm thi đọc phân theo
vai


- Giáo viên và lớp bình chọn bạn đọc
hay -.Giáo viên nêu nhiệm vụ


- Yêu cầu HS quan sát các bức tranh .
- Mời hai em kể lại một đoạn bằng lời
của một nhân vật trong truyện .


-Một hai em thi kể lại toàn bộ câu
chuyện trước lớp .


-Giáo viên cùng lớp bình chọn bạn kể
hay


-Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


-Một em đọc tiếp đoạn 2 . Lớp
đọc thầm theo .


ở những chỗ bất ngờ , phát huy
được sức mạnh của mỗi con vật :
Cua trong chum nước , Ong sau
cánh cửa , Cáo , Gấu và Cọp nấp
sau cửa .



- Cóc bước đến đánh ba hồi
trống , Trời nổi giận sai Gà ra trị
tội , Cóc ra hiệu Cáo nhảy ra cắn
cở Gà tha đi , Trời sai Chó ra Gấu
tiến tới quật chết tươi …


- Lớp đọc thầm đoạn 3 .


-Trời và Cóc vào thương lượng ,
Trời cịn dặn lần sau muốn mưa
chỉ cần nghiến răng báo hiệu.
- HS nêu


- Lớp chia ra các nhóm rồi tự phân
vai


- Hai nhóm thi đọc diễn cảm câu
chuyện theo vai.


- Lớp theo dõi bình chọn


-Lắng nghe nhiệm vụ của tiết
học .


-Quan sát các bức tranh


-Hai em nhìn tranh gợi ý nhập vai
để kể lại một đoạn câu chuyện .
- Hai em lên thi kể câu chuyện


trước lớp .


- Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay
-Lần lượt nêu lên cảm nghĩ của
mình


-Về nhà tập kể lại nhiều lần .
-Học bài và xem trước bài mới .


Buổi chiều



<b>Tự nhiên xã hội : </b>

<b> Các đới khí hậu</b>



I/ Mục tiêu:


- Nêu được ba đới khí hậu trên Trái Đất: nhiệt đới,ôn đới, hàn đới.
- Nêu được đặc điểm chính của các đới khí hậu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

thiên nhiên và các đới khí hậu khác nhau .
II/Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


ND - TL Hoạt động dạy Hoạt động học


1.Kiểm tra
bài cũ:


2.Bài mới:
-Hoạt động
1:



-Hoạt động 2
:


Hoạt động 3 :


3) Củng cố
-Dặn dò:


-Kiểm tra các kiến thức qua bài :
“Năm tháng và mùa “đã học tiết trước
-Nhận xét đánh giá.


- Giới thiệu bài:


Yêu cầu quan sát tranh theo cặp .
- Yêu cầu quan sát hình 1trang 124
sách giáo khoa .


-Hãy chỉ và nói tên các đới khí hậu ở
Bắc bán cầu và Nam bán cầu ?


-Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ?
-Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo
đến Bắc cực và từ xích đạo đến Nam
cực ?


-Yêu cầu một số em trả lời trước lớp .
-Lắng nghe nhận xét đánh giá ý kiến
của học sinh .



-Rút kết luận như sách giáo viên
Hoạt động theo nhóm .


-Yêu cầu các nhóm thực hành chỉ trên
quả địa cầu về các đới khí hậu như
yêu cầu trong sách giáo viên .


-Mời lần lượt các đại diện từng nhóm
lên làm thực hành trước lớp .


-Lắng nghe và nhận xét đánh giá rút
ra kết luận như sách giáo viên


Trị chơi tìm vị trí các đới khí hậu .
-Giáo viên chia lớp thành các nhóm .
-Phát cho mỗi nhóm hình vẽ tương tự
như hình 1 sách giáo khoa và 6 dải
màu .


-Phát lệnh bắt đầu , yêu cầu các nhóm
tiến hành dán các dải màu vào hình vẽ
.


-Theo dõi nhận xét bình chọn nhóm
làm đúng , đẹp và xong trước .


Cho học sinh liên hệ với cuộc sống
hàng ngày.


- Xem trước bài mới .



-2HS trả lời về nội dung bài học
(<b>Nam, Huyền)</b>


Nhận xét ,đánh giá.
-Lớp theo dõi.


- Lớp mở sách giáo khoa quan sát
hình 1 trang 124 và một số em
lên bảng chỉ và nêu trước lớp .
- Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí
hậu .


- Từ xích đạo đến Bắc cực hay
đến Nam cực có các đới : nhiệt
đới , ôn đới và hàn đới .


- Lần lượt một số em nêu kết quả
quan sát .


- Hai em nhắc lại nội dung.


- Các nhóm tiến hành trao đổi
thảo luận và cử đại diện lên làm
thực hành chỉ về các đới khí hậu
có trên quả địa cầu trước lớp .
- Trưng bày tranh ảnh sưu tầm về
các đới khí hậu .


- Lớp quan sát và nhận xét đánh


giá phần thực hành của nhóm
bạn .


-Lớp tiến hành chia ra các nhóm
theo yêu cầu giáo viên .


-Trao đổi lựa chọn để dán đúng
các dải màu vào từng hình vẽ .


-Lớp theo dõi nhận xét bình chọn
bạn trả lời đúng nhất .


- Hai em nêu lại nội dung bài học.
- Tự nêu liên hệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HDTHTV: </b>

<b>Hướng dẫn làm bài tập tiết 1 -Tuần 32</b>



I. Mục tiêu:


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, bước đầu biết đọc phù hợp với
diễn biến của


truyện : Bãi đá cổ Sa Pa


-Hiểu nội dung: truyện( Trả lời được các câu hỏi bài tâp 2 - SGK).
II. Đồ dùng dạy - học: Sách thực hành Tiếng Việt.


III. Hoạt động dạy - học:



ND - TL Hoạt động dạy Hoạt động học



1.Bài cũ:
2, Bài mới:
Bài1. Đọc
truyện: Chú
chim sâu.


Bài 2. Chọn
câu trả lời
đúng.


<b>Bài tập nâng</b>
<b>cao</b>


-Gọi 2HS làm BT tiết trước.
-Giới thiệu bài


Đọc diễn cảm toàn bài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.
- Yêu cầu lụn đọc theo nhóm.
- Y/C HS giỏi đọc lại tồn bài.
-Gọi HS đọc Y/C bài tập và các
phương án trả lời.


-Y/C HS làm BT vào vở


-Nêu câu hỏi và các phương an trả
lời, gọi HS nêu kế quả.



-GV KL:


a) Thị trấn Sa Pa cách Hà Nội hơn
300 km


b) Bãi đá cổ Sa Pa nằm ở thung lũng
Mường Hoa


c) Bãi đá cổ Sa Pa được nghiên cứu
lần đầu tiên vào năm 1925.


d) Hòn đá lớn nhất trong bãi đá cở
Sa Pa có tên là Hịn Bố.


e) Tranh vẽ con người, nhà sàn được
chú ý nhiều hơn cả.


g) Dòng chỉ đặc điểm của sự vật là:
thơ mộng, cao vút, xanh thẳm..
h) Các lớp chạm khắc trên mặt các
tảng đá cổ rất phong phú.


-GV và HS nhận xét, cha v ghi
im


1 .Điền dấu phẩy vào chỗ trống
thích hợp trong mỗi câu sau:
a) Lá ngô rộng dài trổ ra m¹nh mÏ


<b>(Minh, Nguyên)</b>



Nghe


-Lắng nghe, theo dỏi.
- HS đọc nối tiếp đoạn
-HS luyện đọc theo nhóm
-1 HS giỏi đọc toàn bài.
-2 HS đọc Y/C bài tập.


-HS làm vở rồi nờu miờng kờt qu


a) Lá ngô rộng dài trổ ra mạnh
mẽ, nõn nà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cung c- dn


nõn nà.


b) Cây hồi thẳng cao tròn xoe.
c) Hồ Than Thở nớc trong xanh êm
ả có hàng thông bao quanh reo nhạc
sớm chiều.


d) Giữa hồ Gơm là tháp Rùa tờng
rêu cổ kính xây trên gị đất cỏ mọc
xanh um.


-Hệ thống kiến thức vừa luyện.
-Dặn HS về ôn lại bài.



c) Hå Than Thở nớc trong xanh
,êm ả, có hàng thông bao quanh
reo nh¹c sím chiỊu.


d) Giữa hồ Gơm là tháp Rùa tờng
rêu cổ kính, xây trên gò đất cỏ


mọcxanh um.


Nêu lại bài học
-Nghe và thực hiện


<b>Thể dục : </b>

<b>Tung và bắt bóng cá nhân. Tung và bắt bóng 2 -3 người</b>


<b> Trò chơi: “Chuyền đồ vật”.</b>



I/ Mục tiêu:


-Thực hiện được tung bắt bóng cá nhân (tung bắt bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai tay).
-Biết cách tung bắt bóng theo nhóm 2 – 3 người.


-Biết cách chơi và tham gia chơi được.
- GDHS rèn luyện thể lực.


II/ Địa điểm phương tiện :-Sân bãi chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ sân tập
đảm bảo


an toàn luyện tập .


-Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi , …Cứ 3 em mang theo 1 quả bóng .


II/Các ho t đ ng d y h c :ạ ộ ạ ọ


Nội dung và phương pháp dạy học Định
lượng


Học sinh
a/Phần mở đầu :


-G v nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .


-Tập bài thể dục phát triển chung 1 lần 2 x 8 nhịp.
-Chạy chậm trên địa hình tự nhiên 100 – 200 m
b/ Phần cơ bản :


* Ơn tung và bắt bóng theo nhóm ba người .


-Hướng dẫn lại : Ba người đứng đối diện theo hình tam giác , ba
em đều tung và bắt bóng qua lại cho nhau bằng cả hai tay .Tung
bóng sao cho bóng bay thành vịng cung vừa tầm bắt của bạn lần
đầu tung , bắt theo sự di chuyển tiến lên hay lùi xuống sau đó
chuyển sang phải , sang trái để bắt bóng cứ như vậy tung qua bắt
lại khơng để bóng rơi xuống đất càng nhiều lần càng tốt .


1phút
2phút
2phút


14
phút



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-*Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân : 4 – 5 phút


-Các tổ tự ôn nhảy dây theo từng khu vực đã quy định
*Chơi trò chơi : “Chuyển đồ vật “.


-Nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi để học sinh nắm .
- Yêu cầu tập hợp thành các đội có số người bằng nhau


-Lần lượt từng cặp ra thực hiện chơi thử một lượt . Sau đó cho
chơi chính thức -Nhắc nhớ đảm bảo an toàn trong luyện tập và
trong khi chơi và chú ý một số trường hợp phạm qui .


c/Phần kết thúc:


-Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.


-Đi chậm xung quanh vịng trịn hít thở sâu .
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
-Dặn về nhà ôn tung và bắt bóng cá nhân .


6phút


2phút
2phút


Đội hình
vịng trịn


GV



<i><b> Thứ ba, ngày 24 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>Buổi sáng</b>



<b>Toán : </b>

<b>Ôn tập các số đến 100 000</b>



I/ Mục tiêu :


- Đọc viết được các số trong phạm vi 100 000 .


-Viết được các số thành tởng các nghìn , trăm , chục , đơn vị và ngược lại .
-Biết tìm số cịn thiếu trong một dãy số cho trước .


Làm được bài tập nâng cao.
-GDHS Chăm học.


II/Đồ dùng dạy học - Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ .
III/ Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


ND - TL Hoạt động dạy Hoạt động học


1.Kiểm tra
bài cũ :
2.Bài mới:
-Bài 1:


Bài 2


-Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về
nhà



-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Giới thiệu bài:


- Gọi học sinh nêu bài tập 1 .


-Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài .
1hs trình bày cách giải.


-Yêu cầu lớp theo dõi và chữa bài .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá


- Gọi một học sinh đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp nêu yêu cầu bài .


- Lưu ý cách đọc các số có tận cùng bên
phải là các chữ số 1, 4, 5 .


-Mời một em nêu cách đọc và đọc các


-Một HS lên bảng sửa bài tập3
(Hà)


-Hai học sinh khác nhận xét .
Lớp theo dõi giới thiệu bài
-2HS đọc.


- Suy nghĩ lựa chọn số liền sau
thích hợp để điền vào vạch .


- Lớp thực hiện điền số vào
vạch :


1a/10000,20000,30000,40
000…...


1b/ 75000,80 000,85000.90
000...


-Một học sinh đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp nêu yêu cầu bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 3


Bài 4 .


<b>Bài tập</b>
<b>nâng cao</b>


3) Củng cố
-Dặn dò:


số .


-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
-Gọi một học sinh đọc đề bài .


- Lưu ý cách đọc các số có tận cùng bên
phải là các chữ số 1, 4, 5 .



-Mời một em nêu cách đọc và đọc các
số .


-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
- Gọi một học sinh đọc đề bài .


- Hỏi học sinh về đặc điểm từng dãy số
để giải thích lí do viết các số còn thiếu
vào chỗ chấm .


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập .
-Mời hai học sinh lên bảng làm.
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn .


1. Tìm diện tích một hình vuông có chu
vi bằng chu vi hình chữ nhật cã chiỊu
dµi 12cm, chiỊu réng b»ng nöa chiỊu
dµi.


Muốn tính được DTHV trước hết con
phải tính gì?


-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
-Nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Lưu ý cách đọc các số có tận


cùng bên phải là các chữ số 1, 4,
5 .


-Mời một em nêu cách đọc và
đọc các số .


- Lớp nhận xét bài bạn .
-1HS đọc bài .


-Mời một em nêu cách viết số .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài
bạn .


-Nhận xét đánh giá bài làm học
sinh .


- Một em đọc đề bài 4 .
-Lớp thực hiện làm vào vở .
-Hai học sinh lên bảng giải bài .
a/ 2005 , 2010 , 2015 , 2020.
b/14300,14400,14500,14
600,14700


c/68000,68010,68020,68030,68
040


-Học sinh khác nhận xét bài bạn.
Bài giải


Chiều rộng HCN là:


12 : 2= 6cm
Chu vi HCN là:
(12+6) x2 = 36(cm)


Cạnh hình vng là:36 :4=9(cm)
Diện tích hv là:


9 x 9 =81(cm)2
ĐS:81cm2


-Vài học sinh nhắc lại nội dung
bài


-Về nhà học ôn lại bài.


<b>Chính tả : (nghe viết ):</b>

<b>Cóc kiện trời.</b>



I/ Mục tiêu :- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
-Đọc và Viết đúng tên 5 nước láng giềng Đông Nam Á (BT2).


-Làm đúng bài tập 3 và một số bài tập khác.
-GDHS rèn chữ viết đúng nhanh, đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II/Các hoạt động dạy học:</b>



ND - TL Hoạt động dạy Hoạt động học


1. Kiểm tra
bài cũ:



2.Bài mới:
b) Hướng
dẫn nghe viết
:


c/ Luyện tập
Bài 2 :


Bài 3:


3) Củng cố
-Dặn dò:


Kiểm tra vở bài tập của học sinh..
-Nhận xét đánh giá


a) Giới thiệu bài


-Đọc mẫu bài viết (Cóc kiện Trời )
-Yêu cầu ba em đọc lại bài.
-Những từ nào trong bài được viết
hoa ? Vì sao ?


-Yêu cầu lấy bảng con và viết các
tiếng khó.


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
-Đọc cho học sinh viết vào vở
-Đọc lại để học sinh dò bài , tự bắt
lỗi và ghi số lỗi ra ngoài lề tập


-Thu vở,chấm điểm và nhận xét.
- Nêu yêu cầu của bài tập 2.


-Gọi 2 em đại diện lên bảng thi viết
đúng các tiếng nước ngoài trên
bảng .


- Yêu cầu lớp viết vào giấy nháp .
-Đọc cho học sinh viết vào vở .
- Nêu yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .


-Gọi 2 em đọc lại các câu văn đã
được điền hoàn chỉnh trước lớp
- Nhận xét, chữa.


-Nhận xét tiết học


-Dặn về nhà học bài và làm bài
xem trước bài mới


-Lớp lắng nghe giới thiệu bài
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba học sinh đọc lại bài


-Cả lớp đọc thầm tìm các tiếng viết
hoa là các chữ đầu tên bài , đầu
đoạn , đầu câu và các danh từ riêng
như Cóc , Trời , Cua gấu , Cáo ,…
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng


con .


-Lớp nghe và viết bài vào vở
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
.


- Học sinh nêu lại yêu cầu bài tập 2 .
-Hai em lên bảng thi đua viết nhanh
viết đúng . Cả lớp theo dõi bạn và
nhận xét .


- Thực hành viết tên 5 nước Đông
Nam Á.


-Một em nêu bài tập 3 sách giáo khoa
.


-Học sinh làm vào vở


-Hai em đọc lại hai câu văn vừa đặt .
-Em khác nhận xét bài làm của bạn .
Nghe.


-Về nhà học bài và làm bài tập trong
sách giáo khoa .


<b>Thủ công: Làm quạt giấy tròn (T2)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>




Học sinh làm được quạt giấy tròn.


<b>II. Giáo viên chuẩn bị:</b>



Quạt giấy tròn.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1. Kiểm tra bài




2. bài mới.


Hoạt động


1:



Cũng cố dặn


dò:



Ki

ểm tra s ự chu ẩn b ị c ủa hi ọc sinh


Giáo viên giới thiệu bài.



Học sinh thực hành làm quạt giấy


tròn.



Giáo viên gọi hai học sinh nhắc


lại các bước làm quạt giấy tròn.



Giáo viên nhận xét và hệ thống


lại các bước.




<i>Bước 1:</i>

Cắt giấy



<i>Bước 2:</i>

Gấp, dán quạt.



<i>Bước 3:</i>

Làm cán quạt và hoàn


chỉnh quạt.



Cho học sinh về nhà tập gấp.



Học sinh thực hành làm quạt


giấy tròn.



2 hs nh

ắc l ại c ác b ư ớc l
àm qu ạt gi ấy tr òn


<b>Buổi chiều:</b>



<b>HDTHT: </b>

<b>Hướng dẫn làm bài tập tiết 1 -Tuần 33</b>



I Mục tiêu:


- Đọc viết được các số trong phạm vi 100 000 (BT1).


-Biết thực hiện bốn phép tính cộng, trừ, nhân , chia (BT2)



-Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000 .
- GDHS yêu thích học toán.


II Đồ dùng dạy - học:



IIICác hoạt động dạy học:



ND - TL Hoạt động dạy Hoạt động học


1.Bài cũ.
2.bài mới
Bài 1: Viết
vào ô trống:


-Gọi 2HS lên bảng làm BT3 tiết 2 – tuần 32
-GV nhận xét, đánh giá.


-Giới thiệu bài.


-Gọi HS đọc Y/C BT.


Đọc số Viết số


Ba mươi sáu nghìn năm trăm hai
mươi chín


17 604
Năm mươi mốt nghìn khơng trăm


tám mươi mốt.


45 936
Sáu mươi nghìn hai trăm linh năm.



78 362
-Gọi 1HS lên bảng làm.


- Lớp làm bài vào vở.


-2HS lên bảng (Diễm
Hằng,Hiếu)


Lắng nghe.
-1HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 2. Đặt
tính rồi tính.


Bài 3. > <
= ?


Bài 4.Đồng
hồ chỉ mấy
giờ?


Bài 5. Bài
toán


<b>Bài tập</b>
<b>nâng cao</b>


3. Củng cố
-dặn dò.



-GV và HS nhận xét, đánh giá.
-Gọi HS đọc Y/C BT.


a) 58673 + 26154 b) 65232 – 27215
c) 1234 x 6 d) 56835 : 9
-Gọi 2HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con.
-GV và HS nhận xét, đánh giá, chữa.


-Gọi HS nêu Y/C BT
-Gọi 1HS lên bảng làm.
-Y/C HS làm bài vào vở.
-GV và HS nhận xét, chữa.
-Gọi HS đọc Y/C BT.


- Y/C HS quan sát 2 đồng hồ ở SBTTH rồi nêu
kết quả.


-GV nhận xét, chữa.
- Gọi HS đọc bài toán:


+Có 8 ơ tơ như nhau vận chuyển được 36 000 kg
gạo. Hỏi 6 ô tô như thế vận chuyển được bao
nhiêu ki – lô – gam gạo?


-Hướng dẫn HS phân tích và tóm tát bài toán.
-Gọi 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.


Tính nhanh:


a. 3 x 10 + 7 x 10


b. 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20


Gọi hs làm bảng,lớp làm vở sau đó chhữa bài


-GV và HS nhận xét, đánh giá, chữa.
-Hệ thống kiến thức vừa luyện.
-Dặn HS về ôn lại bài.


-Lớp làm bài vào vở..
-nhận xét, chữa.
-3HS đọc Y/C BT.
-2HS lên bảng, lớp làm
bảng con.


-Lớp nhận xét, chữa.
-2HS nêu Y/C BT.
-1HS lên bảng làm
-Cả lớp làm vở.
-HS nhận xét, chữa.
- 1 HS đọc Y/C BT.
- HS quan sát 2 đồng hồ
rồi nêu kết quả.


-3HS đọc bài toán


-HS phân tích và tóm
tát bài toán.


-1HS lên bảng, lớp làm
vở



a, 3 x 10 + 7 x 10
= 10 x (3 + 7)
= 10 x 10


= 100
b, 10 + 12 + 14 + 16 +
18 + 20


= (10 + 20) + (12 + 18)
+ (14 + 16)


= 3 0 + 30 + 30
= 30 x 3 = 90


-Lớp nhận xét, chữa.
-Nêu lại bài học
-Nghe và thực hiện


<i><b> Thứ tư, ngày 27 tháng 4 năm</b></i>


<i><b>2011</b></i>



<b>Buổi sáng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Trò chơi: “Chuyền đồ vật”.</b>


I/ Mục tiêu:



-Thực hiện được tung bắt bóng cá nhân (tung bắt bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai
tay).



-Biết cách tung bắt bóng theo nhóm 2 – 3 người.
-Biết cách chơi và tham gia chơi được.


- GDHS rèn luyện thể lực.


II/ Địa điểm phương tiện :-Sân bãi chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ sân
tập đảm


bảo an toàn luyện tập .


- Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi , …Cứ 3 em mang theo 1 quả bóng .
III/Các hoạt động dạy học :


Nội dung và phương pháp dạy học Định
lượng


Học sinh
a/Phần mở đầu :


-G v nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .


-Tập bài thể dục phát triển chung 1 lần 2 x 8 nhịp.
-Chơi trị chơi ưa thích .


-Chạy chậm trên địa hình tự nhiên 200 – 300 m
b/ Phần cơ bản :


* Ơn tung , bắt bóng cá nhân và theo nhóm ba người .
-Yêu cầu thực hiện tung bắt bóng cá nhân tại chỗ một số
lần , sau đó tập di chuyển .



* Di chuyển tung và bắt bóng theo nhóm hai người :


-Hai hoặc ba em tung và bắt bóng qua lại cho nhau bằng
cả hai tay


--Tung bóng sao cho bóng bay thành vòng cung vừa tầm bắt
của bạn lần đầu tung , bắt theo sự di chuyển tiến lên hay lùi
xuống sau đó chuyển sang phải , sang trái để bắt bóng .
Khi tung bóng cho bạn chú ý dùng lực vừa phải .


*Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân : 4 – 5 phút


-Các tổ tự ôn nhảy dây theo từng khu vực đã quy định
*Chơi trò chơi : “Chuyển đồ vật “.


-Nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi để học sinh nắm .
- Yêu cầu tập hợp thành các đội có số người bằng nhau
-Học sinh lần lượt từng cặp ra thực hiện chơi thử một
lượt . Sau đó cho chơi chính thức -Nhắc nhớ đảm bảo an
tồn trong luyện tập và trong khi chơi và chú ý một số
trường hợp phạm qui .


c/Phần kết thúc:


-Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.


1phút
2phút
2phút



14
phút


6phút


2phút


-Đội hình hàng
ngang


§ § § § § § § §
§ § § § § § § §
§ § § § § § § §
§ § § § § § § §


- Đội hình vòng
tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Đi chậm xung quanh vịng trịn hít thở sâu .
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
-Dặn về nhà ôn tung và bắt bóng cá nhân .


2phút GV


<b>Tập đọc: </b>

<b> Mặt trời xanh của tôi.</b>



I/ Mục tiêu :



-Biết ngắt nhịp hợp lí ở các dịng thơ,nghỉ hơi sau mỗi khở thơ


-Hiểu được tình u q hương của tác giả qua hình ảnh “mặt trời xanh” và những dịng thơ
tả vẻ


đẹp đa dạng của rừng cọ (trả lời được các câu hỏi trong SGK; học thuộc lòng bài thơ).
-GDHS tình yêu quê hương.


II/Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài thơ sách giáo khoa .Tàu lá cọ .


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>



ND - TL Hoạt động dạy Hoạt động học


1.Kiểm tra
bài cũ:


2.Bài mới:
b) Luyện
đọc:


2/ Hướng
dẫn luyện
đọc kết hợp
giải nghĩa từ


c) Hướng
dẫn tìm hiểu
bài :



-Gọi 2 em lên kể lại câu chuyện “ Cóc
kiện Trời ”


-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài


a)Giới thiệu bài:
1/ Đọc mẫu bài
Nêu cách đọc bài?


-Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng dòng
thơ


-Luyện đọc tiếng từ HS phát âm sai
- Yêu cầu đọc từng khổ thơ trước lớp .
-Giải thích một số từ (SGK),


- Yêu cầu học sinh đọc từng khở thơ
trong nhóm .


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh bài
thơ .


-Yêu cầu một em đọc lại bài thơ .
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm 2 khổ thơ
đầu.


-Tiếng mưa trong rừng cọ được so
sánh với những âm thanh nào ?



- Về mùa hè rừng cọ có gì thú vị ?
- Yêu cầu lớp đọc thầm hai khở thơ
cuối


- Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như
mặt trời ?


-2 em lên kể và nêu nội dung ý
nghĩa câu chuyện<b>(Hương, Minh</b>)
-Lớp theo dõi, giáo viên giới
thiệu.


-Lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
1hs đọc bài.


- HS đọc tiếp nối mỗi em 2 dòng
thơ


- HS đọc tiếng, từ phát âm sai
-Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ
-Lần lượt đọc từng khở thơ trong
nhóm .


- Lớp đọc đồng thanh .
- Một em đọc lại bài thơ .
-Cả lớp đọc thầm 2 khổ đầu.
-Được so sánh với tiếng thác đở
về , tiếng gió thởi ào ào .


- Nằm dưới rừng cọ nhìn lên nhà


thơ thấy trời xanh qua từng kẽ lá .
- Lớp đọc thầm hai khổ thơ cịn lại
.


-Lá cọ hình quạt , có gân lá xịe ra
như các tia nắng nên tác giả thấy
nó giống mặt trời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3) Củng cố
-Dặn dò:


- Em có thích gọi lá cọ là mặt trời
xanh khơng ? Vì sao ?


d) Học thuộc lòng bài thơ :
-Mời một em đọc lại cả bài thơ .


-Hướng dẫn đọc thuộc lịng khở thơ và
cả bài thơ .


-Yêu cầu lớp thi đọc thuộc lòng cả bài
thơ .


-Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất
- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà chuẩn bị bài sau.


của bản thân và giải thích vì sao?
- Một em khá đọc lại cả bài thơ


-Ba em nối tiếp thi đọc từng khổ
của bài thơ


-Thi đọc thuộc lòng bài thơ trước
lớp .


-Lớp theo dõi , bình chọn bạn đọc
-Ba học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học bài tuần sau.


<b>Toán : </b>

<b>Ơn tập các sớ đến 100 000 (tiếp theo).</b>



I/ Mục tiêu :


- Học sinh biết so sánh các số trong phạm vi 100 000 . Sắp xếp một dãy số theo thứ tự
xác định .


Hs làm thêm được một số bài tập.
-GDHS chăm học.


II/ Đồ dùng dạy học: - Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ .
III/Các ho t đ ng d y h c :ạ ộ ạ ọ


ND - TL Hoạt động dạy Hoạt động học


1.Bài cũ :
2.Bài mới:
b/ Luyện tập:
-Bài 1:



Bài 2


Bài 3


-Gọi HS lên bảng chữa bài tập hôm
trước giao .


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
a) Giới thiệu bài:


Gọi hs lần lượt nêu bài .


- Gọi học sinh nêu bài tập trong sách .
-Yêu cầu học sinh tự làm vào vở.
-Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá


– Mời một học sinh đọc Y/C BT.
-Y/C HS làm bài vào vở


-Gọi 1HS lêng bảng làm, 1số HS nêu
miệng kết quả


-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
– Mời học sinh đọc đề bài .


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở .


Làm thế nào để cn xếp được các số
theo thứ tự tăng dần?



-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn .


-Một học sinh lên <b>(Linh)</b>


-Lớp nhận xét .


Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
- 2HS nêu bài tập.


-HS làm vào vở.


- Một em lên bảng làm .
-27469 < 27 470; ...
-Lớp nhận xét bài bạn


- Hai em đọc yêu cầu bài tập.
-Cả lớp thực hiện vào vở .


-Một học sinh nêu miệng kết
quả :


a/ số lớn nhất là 42360
b/ Số lớn nhất là 27 998


Lớp lắng nghe và nhận xét bài bạn
- Hai em đọc


-Lớp thực hiện làm vào vở .



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài 5


<b>Bài tập nâng</b>
<b>cao</b>


3) Củng cố
-Dặn dò:


-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .


–Gọi học sinh đọc đề bài .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn .
Bài 1 Tính theo mẫu:


Mẫu: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 +
8 + 9 = (1 + 9) + (2 + 8) + (3 + 7)
+ (4 + 6) + 5



= 10 + 10 +10 + 10 +
5



= 10 x 4 + 5



= 40 + 5




= 45


a) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 +
9 + 10 b) 10 +
12 + 14 + 16 + 18 + 20


2 Tính nhanh:


a) (125 – 17 x 4) x (12 – 11 – 1)
b) (74 + 11 + 15) x (100 – 11 –
88)


3 . Thứ tự thự hiện các phép tính
trong biểu thức: <b> 26 – 12 : 3 x 2</b> là

:



Nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học và làm bài tập .


-Lớn dần: 59825, 67925 , 69725,
70100


Bài 4: Bé dần: 96400, 94600,
64900,


46 900


-Hai em khác nhận xét bài bạn.


- 2HS đọc


Lớp thực hiện làm vào vở .


-Học sinh lên bảng khoanh vào
chữ đặt trước kết quả đúng:


C. 8763, 8843, 8853 .


1hs làm bảng, lớp làm vở


1hs làm bảng, lớp làm vở


-Vài học sinh nhắc lại nội dung
bài


-Về nhà học và làm bài tập


<b>Luyện từ và câu:</b>

<b> Nhân hóa</b>



I/ Mục tiêu - Nhận biết được hiện tượng nhân hóa, cách nhân hóa được tác giả sử dụng
trong các đoạn thơ, đoạn văn ( BT1)


II /Đồ dùng dạy học:- Phiếu khổ to viết sẵn bảng tổng hợp kết quả bài tập 1 .
III/Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


ND - TL Hoạt động dạy Hoạt động học


1.Kiểm tra
bài cũ:



Viết đoạn văn ngnắn có sủư dụng dấu
hai chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2.Bài mới:
Bài 1


Bài 2


<b>Bài tâp nâng</b>
<b>cao</b>


3) Củng cố
-Dặn dò


-Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
a)Giới thiệu bài:


b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
- Yêu cầu hai em nối tiếp đọc bài tập
1.


-Yêu cầu cả lớp đọc thầm trao đởi
thảo luận theo nhóm .


-Tìm các sự vật được nhân hóa và
cách nhân hóa trong đoạn thơ .


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên
bảng trình bày .



-Theo dõi nhận xét từng nhóm .
-Giáo viên chốt lời giải đúng .
* Gọi một em đọc nội dung bài tập
-Yêu cầu lớp làm việc cá nhân vào
nháp .


- Mời hai em lên thi làm bài trên bảng
.


-Gọi một số em đọc lại đoạn văn của
mình .


-Nhận xét đánh giá


Viết một đoạn văn ngắn trong đó có
sử dụng biện phap nhân hoá?


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài
mới


cách <b>(Trinh, Trang).</b>


-Lớp viết vào giấy nháp .
-Lớp theo dõi giới thiệu bài
-2 em nhắc lại tựa bài học .
-Hai em đọc yêu cầu bài tập
-Cả lớp đọc thầm bài tập .



-Lớp trao đổi theo nhóm tìm các
sự vật được nhân hóa và cách
nhân hóa trong đoạn thơ .


-Các nhóm cử đại diện lên bảng
làm


+Cây đào : mắt – lim dim – cười
+Hạt mưa : tỉnh giấc – mải miết –
trốn tìm


- Một học sinh đọc bài tập 2 .
-Lớp làm vào vở nháp .


-Hai em lên thi đặt đoạn văn tả về
cảnh bầu trời buổi sáng hay một
vườn cây có sử dụng hình ảnh
nhân hóa .


- Lớp bình chọn bạn thắng cuộc .
1hs viết bảng,lớp viết vở


-Hai HS nêu lại nội dung vừa học


Về nhà học bài và làm Lại bài tập


<b>HDTHT Việt: </b>

<b>Hướng dẫn làm bài tập tiết 2 -Tuần 33</b>



I. Mục tiêu:



-Nhận biết được hiện tượng nhân hóa, cách nhân hóa được tác giả sử dụng trong các đoạn
thơ ( BT1).


-Tìm được hình ảnh nhân hóa trong bài thơ mà mình thích , viết được một số câu văn ngắn
có sử dụng


hình ảnh nhân hóa( BT2).


-Viết lại được những câu văn để tạo thành câu có dùng phép nhân hóa (BT3).


-

GDHS chăm học.


II. Đồ dùng dạy - học: Sách thực hành Tiếng Việt.


III. Hoạt động dạy - học:



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1.Bài cũ:
2, Bài mới:
Bài1.


Bài 2.


Bài 3.


-Gọi 2HS làm BT hôm trước giao về nhà.
-Giới thiệu bài


-Gọi HS đọc Y/C BT và bài thơ: Mùa gặt.


Đọc bài thơ. Cho biết các sự vật, con vật trong bài


được nhân hóa bằng cách nào?


- Gọi 1HS lên bảng làm.


-GV và HS nhận xét, chữa và ghi điểm.
-Đáp án:


Tên sự vật,
con vật được
nhân hóa


Cách nhân hóa
Gọi sự vật


bằng từ
dùng để gọi
người


Tả hoạt động, đặc
điểm của sự vật, dùng
bằng từ ngữ dùng để tả
người


Chim Rủ nhau về


Cào cào Áo xanh đỏ,giả gạo
ngay ngoài đồng


Hạt Níu hạt



Gió chị Mách tin, đến từng
ngõ, từng nhà


Mặt trời la cà, rũ


Nắng ở lại


Trăng Vội cong lưỡi liềm,
xúm vào mùa gặt hái
-Gọi HS đọc Y/C BT.


Em thích hình ảnh nhân hóa nào trong bài thơ trên?
Viết 1,2 câu về vẽ đẹp của hình ảnh nhân hóa đó.
Y/C HS làm vào vở


-Gọi 1HS lên bảng làm.


-Gọi một số HS nêu hình ảnh nhân hóa mà mình
thích trong bài thơ và giải thích tại sao mình thích
hình ảnh đó.


-Gọi một số HS đọc các câu văn mình viết có sử
dụng phép nhân hóa.


-GV và HS nhận xét, chữa và ghi điểm.
-Gọi HS đọc Y/C BT và các câu văn.


Viết lại những câu sau để tọa thành câu có dùng
phép nhân hóa:



a) Con gà trống có bộ lơng nhiều màu sặc sỡ.
b) Những con chim họa mi đang hót líu lo trên
cành cây.


c)Trống được đặt lên cái giá gỗ trước cửa phòng
bảo vệ


-Y/C HS làm vào vở.


<b>(Yến, Thuỳ).</b>


-Nghe


-2 HS đọc Y/C BT
-HS tìm rồi làm BT
vào vở.


-1HS lên bảng làm
-Lớp nhận xét, chữa.


-4 HS đọc Y/C BT
-HS làm bài vào vở.
1HS lên bảng làm.
-1 số HS nêu, giải
thích


tại sao mình thích
hình ảnh đó.


-1 Số HS đọc câu văn


mình viết


-Lớp nhận xét. Chữa.
-2HS đọc Y/C BT


- Cả lớp làm ài vào
vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bàitập nâng</b>
<b>cao</b>


Củng cố- dặn


-Gọi 1 em lên bảng làm..


-Gọi 1 số em nêu miệng kết quả.
-GV và HS nhận xét, bổ sung.


Viết một đoạn v ăn trong đó có sử dụng biện pháp
nhân hoá.


-Hệ thống kiến thức vừa luyện.
-Dặn HS về ôn lại bài.


miệng


-Lớp nhận xét, bổ
sung.





-1hs làm bảng, lớp
làm vở


Nêu lại bài học
-Nghe và thực hiện


<b>BDT Chia số có năm chữ số cho sớ có một chữ sớ</b>


I Mục tiêu:



Hs có kĩ năng thực hiện thành thạo chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.Vận
dụng giải toán một cách chắc chắn.


II Các ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ


ND-TL Hoạt động dạy Hoạt động học


1 Giới thiệu
bài


2 Hướng
dẫn hs làm
bài tập sau
đó chữa bài


Bµi 2
Bµi 3


Bµi 4



Bµi 5
Bµi 6


1 Giíi thiƯu bµi.


2 Hớng dẫn hs thực hành sau đó chữa bài.
<i><b>.</b></i><b>Bài 1</b> đặt tớnh rồi tớnh


39178 + 25 706 16 247 x 2
86271 - 43954 30755 : 5
48729 : 6 65478: 6
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:


30 000 …... 29 000 + 1 000
T×m x: x : 5 = 10112


x x 5 = 15350


TÝnh: 1585 x 3 – 4017
23456: 4 -345


Xếp các số sau từ bé đến lớn: 36363; 36633;
36663; 36636.


May 5 hộp ko nh nhau thì cần có 35755 cỏi
ko. Hái 6 hộp kẹo th× dïng cho bao nhiêu
cái ko nh thế.?


Hs t lm bi tp sau ú


cha bi.


1hs làm bảng, lớp làm vở


1hs làm bảng, lớp làm vở
1hs làm bảng, lớp làm vở
1hs làm bảng, lớp làm vở
1hs làm bảng, lớp làm vở
1hs làm bảng, lớp làm vở
36363;36633; 36633;
36663


1hs làm bảng, lớp làm vở
Bài giải
Có 6 hp thì dùng cho số


cai ko là:
6 x (35755: :5) =


42906(cai)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài 7


3 Củng cố,
dặn dò


Mt máy bay phản lực bay trong 3 giờ đợc
5616 km.Hỏi máy bay đó bay trong 8 giờ thì
đợc bao nhiờu km?



gọi 1hs trình bày cách giải.
Chấm chữa bài, nhận xét


V nh ụn li bi


1hs làm bảng, lớp làm vở
Bài giải


Trong 8 gi thỡ mỏy bay
bay c s kml:
(5616: 3) x 8=11776(km)


ĐS: 11776km
Về nhà ôn lại bài


<i><b> Thứ năm, ngày 26 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>Chính tả : (nghe - viết ):</b>

<b> Quà của đồng nội.</b>



I/ Mục tiêu :- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi
-Làm đúng bài tập2 a/b.


- GDHS rèn chữ viết đúng đẹp.


II/Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ viết 2 lần nội dung bài tập 2 ; 4 tờ giấy A4 để học sinh làm
bài tập


III/Các hoạt động dạy học :


ND - TL Hoạt động dạy Hoạt động học



1.Kiểm tra
bài cũ:
2.Bài mới:
b) Hướng
dẫn nghe
viết :


c/ Luyện
tập


-Gọi 2 em lên bảng viết tên 5 nước
Đông Nam Á


-Nhận xét đánh giá
a) Giới thiệu bài
-Đọc mẫu đoạn viết


-Yêu cầu ba học sinh đọc lại bài thơ .
-Tìm các từ viết hoa ở trong bài?
-Yêu cầu học sinh viết bảng con một số
từ dễ sai .


-Đọc cho học sinh chép bài .
-Theo dõi uốn nắn cho học sinh
-Thu vở học sinh chấm và nhận xét.
Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2
-Yêu cầu lớp làm bài cá nhân .
-Mời hai em lên bảng thi làm bài .
Chốt lại lời giải đúng , mời hai em đọc


lại .


-2 em lên bảng (<b>Lâm, Trang)</b>


-Cả lớp viết vào bảng con .
-Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Lắng nghe


-3HS đọc lại bài thơ, cả lớp theo
dõi


-HS tìm và nêu.


- Lớp thực hiện viết vào bảng con
các từ dễ nhầm lẫn.


- Nghe giáo viên đọc để chép vào
vở


-Nghe đọc lại để soát và tự sửa lỗi
bằng bút chì


- Hai em đọc lại yêu cầu bài tập 2
-Cả lớp thực hiện vào vở và sửa
bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài tập</b>
<b>nâng cao</b>


3/ Củng cố


- Dặn dò:


1 .Điền tiếng có vần ươn hoặc ương
vào chỗ chấm:


..………....mù …………..…
rau cá ………….…. vấn
……….….


2 Tìm tiếng bắt đầu bằng <i><b>r</b></i>, <i><b>d</b></i> hay <i><b>gi</b></i>


thích hợp điền vào chỗ chấm:
- Em………..….nhãn vở


- Em gấp thuyền ………...
- Bạn nhớ vứt giấy kẹo vào
thùng………...


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem
trước bài mới


2a/ nhà xanh – đố xanh (cái bánh
chung ) .


b/ ở trong – rộng mênh mông –
cánh đồng ( thung lũng )


- Lớp nhận xét bài bạn .
1hs làm bảng, lớp làm vở



-Ba em nhắc lại các yêu cầu khi
viết chính tả.


-Nghe, thực hiện.


<b>Toán: </b>

<b> Ơn tập bớn phép tính trong phạm vi 100 000.</b>



I/ Mục tiêu :


- Biết cộng , trừ , nhân , chia các số trong phạm vi 100 000.
-Biết giải bài toán bằng hai cách khác nhau .


- GDHS chăm học.


II/Đồ dùng dạy học : Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học:


ND - TL Hoạt động dạy Hoạt động học


1.Kiểm tra
bài cũ:


2.Bài mới:
Bài 1:


Bài 2


-Gọi 1HS lên bảng chữa BT về nhà
-Nhận xét đánh giá.



a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:


- Gọi học sinh nêu bài tập 1
Theo con bài này làm thế nào?
- Gọi 1 em nêu miệng kết quả
nhẩm và giải thích về cách nhẩm
-Yêu cầu lớp làm vào vở .


-Mời một học sinh khác nhận xét .
Chữa bài, nhận xét.


-Giáo viên nhận xét đánh giá
- Gọi học sinh nêu bài tập 2 .


-1HS chữa bài tập


-Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
Lớp theo dõi giới thiệu


-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
-Một em đọc đề bài 1 .


-Cả lớp làm vào vở bài tập .
-1 em nêu miệng kết quả nhẩm :
a/ 50 000 + 20 000 = 70 000
b/ 80 000 – 40 000 = 40 00
c/ 20 000 x 3 = 60 000
d/ 36 000 : 6 = 6 000



-Một học sinh khác nhận xét bài bạn .
Một em đọc đề bài 2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài 3


<b>Bài tập nâng</b>
<b>cao.</b>


3) Củng cố
-Dặn dò:


-Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và
tính ở từng phép tính .


-Mời hai em lên bảng giải bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài
bạn


-Giáo viên nhận xét đánh giá


- Gọi học sinh nêu bài tập trong
sách .


-Mời một em lên bảng giải bài .
Gọi hs nêu cách giải 1,2


Tính chu vi hình chữ nhật, biết
chiều dài hình chữ nhật bằng


15cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều
dài.


Nêu cách giải bài toán này?


-Gọi học sinh khác nhận xét bài
bạn


-Giáo viên nhận xét đánh giá


-Nêu lại nội dung, kiên thức bài
học


–Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Hai em lên bảng đặt tính và tính :
39178 86271 412
+25706 - 43954 x 5
64884 42317 2060
- Hai em khác nhận xét bài bạn .
- Một em nêu đề bài tập 3 .


- Một em giải bài trên bảng , ở lớp
làm vào vở - Giải


- Số bóng đèn đã chuyển đi tất cả là :
38 000 + 26 000 = 64 000 (bóng
đèn)


- Số bóng đèn cịn lại trong kho là :


80 000 – 64 000 = 16 000 (bóng
đèn)


Đ/S: 16 000 bóng đèn


- Học sinh khác nhận xét bài bạn .
1hs làm bảng, llớp làm vở


Bài giải


Chiều rộng hình chữ nhật là:
15 : 3= 5cm


Chu vi HCN là:
(15 + 5)x2 = 40cm


ĐS:40cm


-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .


<b>Tập viết: </b>

<b>Ôn chữ hoa Y</b>



I/ Mục tiêu :


-Viết đúng tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng), P,K (1 dòng); viết đúng tên riêng Phú Yên
(1 dịng)


và câu ứng dụng: u trẻ...để t̉i cho(1 lần bằng cỡ chữ nhỏ
-GDHS ý thức rèn chữ giữ vở.



II/Đồ dùng dạy học : -Mẫu chữ hoa Y mẫu chữ viết hoa về tên riêng Phú Yên và câu ứng
dụng trên


dịng kẻ ơ li


III/Các hoạt động dạy học :


ND - TL Hoạt động dạy Hoạt động học


1.Kiểm tra
bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2.Bài mới:
b)Hướng
dẫn viết bảng
con


-Học sinh
viết từ ứng
dụng tên
riêng


-Luyện viết
câu ứng dụng
:


c) Hướng
dẫn viết vào
vở :



d/ Chấm
chữa bài


3/ Củng cố
-Dặn dò:


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
a) Giới thiệu bài:


-u cầu tìm các chữ hoa có trong bài
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách
viết


-Yêu cầu tập viết vào bảng con các
chữ vừa nêu .


-Yêu cầu đọc từ ứng dụng Phú Yên
-Giới thiệu Phú Yên là tên một tỉnh
nằm ở ven biển miền Trung .


-Yêu cầu một học sinh đọc câu .


-Hướng dẫn hiểu nội dung câu ứng
dụng


-Yêu cầu luyện viết những tiếng có
chữ hoa là danh từ riêng .


-Nêu yêu cầu viết -



-GV theo dỏi và hướng dẫn bổ sung.
-Giáo viên chấm từ 5- 7 bài học sinh
-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm
-Yêu cầu lần lượt nhắc lại cách viết
chữ hoa và câu ứng dụng


-Giáo viên nhận xét đánh giá


-Dặn HS học bài và xem trước bài
mới .


-Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
- Phú Yên và P,Y,K


- Lớp theo dõi


-HS viết vào bảng con .


-Một học sinh đọc từ ứng dụng .
-Lắng nghe để hiểu thêm về tên
một tỉnh ở miền Trung của nước
ta .


- Một em đoạc lại câu ứng dụng .
-Câu tục ngữ khuyên mọi người
sống phải yêu mến trẻ em thì được
trẻ u mến và kính trọng người
già thì được sống thọ , sống lâu .
-Luyện viết từ ứng dụng bảng con


(Yêu , Kính )


-Lớp thực hành viết chữ hoa tiếng
trong câu ứng dụng


- Lớp thực hành viết vào vở theo
hướng dẫn của giáo viên


-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm
điểm .


- Nêu lại các yêu cầu tập viết chữ
hoa và danh từ riêng


-Về nhà tập viết nhiều lần và xem
trước bài mới


<b>Đạo đức: </b>

<b>Tham quan Đình Hòa Ninh.</b>

<b> </b>



I .Mục tiêu : - HS biết Đình làng Hịa Ninh là di tích lịch sử, văn hóa mang đầy đủ giá trị
tinh thần,


truyền thống và ý nghĩa văn hóa của một cơng trình kiến trúc nghệ thuật.


-Biết Đình Hịa Ninh thực sự trở thành một khơng gian văn hóa, là nơi hội họp sinh hoạt văn
hóa


của một làng quê sau lũy tre làng. Nó khơng chỉ phản ánh nghệ thuật kiến trúc đình làng của
một



vùng, một miền mà cịn phản ánh sự phát triển của một cộng đồng làng xã trên một không
gian địa


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-GDHS ý thức bảo vệ và tơn tạo di tích ở địa phương qua đó thể hiện tình yêu quê hương,
đất nước.


II .Đồ dùng dạy học : Giấy A4, bút vẽ, bút viết


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>



ND - TL Hoạt động dạy Hoạt động học


1.Bài cũ:
2.Bài mới:
Hoạt động
1:


Hoạt động
2:


3) Củng cố
-dặn dị:


-Ởn định tở chức.
Giới thiệu bài:


Đi tham quan đình làng.
-GV chia lớp làm 3 nhóm.
-Giao nhiệm vụ cho từng nhóm:
+Y/C GS quan sát vẽ tranh đình làng.


+Tìm hiểu về giá trị văn hóa, ý nghĩa
lịch sử của đình làng qua các gợi ý:
Đình làng được xây dựng năm nào? Có
diện tích là bao nhiêu? Nó có giá trị gì
về văn hóa, và ý nghĩa lịch sử?


-GV quan sát, giúp đỡ các nhóm làm
việc.


Báo cáo kết quả.


-GV mời đại diện các nhóm báo cáo
kết quả quan sát được khi đi thực tế
-GV nhận xét, biểu dương nhóm làm
việc, báo cáo tốt, cá nhân vẽ tranh đẹp.
-GV hệ thống toàn bài


-Nhận xét giờ học.


-Dặn HS ln có ý thức bảo vệ các di
tích


-Lắng nghe.


-HS hình thành nhóm.


-Các nhóm quan sát vẽ tranh.
dưới sự chỉ đạo của nhóm
trưởng.



-Từng HS quan sát để vẽ và ghi
chép, mô tả về kiến trúc, giá trị
văn hóa, ý nghĩa lịch sử của đình
làng.


-Đại diện các nhóm báo cáo kết
quả, trưng bày tranh vẽ của cá
nhân.


-Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


-Nghe
-Thực hiện


<i><b> Thứ sáu, ngày 27 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>Buổi sáng:</b>



<b>Tốn : </b>

<b>Ơn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo).</b>



I/ Mục tiêu:


-Biết cách tính cộng , trừ , nhân , chia (nhẩm , viết).
-Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.


-Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và thừa số chưa biết trong phép nhân .
Làm được một số bài tập khác.


- GDHS chăm học.



II/Các hoạt động dạy học:



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1.Bài cũ :
2.Bài mới:
-Bài 1:


Bài 2


Bài 3


Bài 4 :


<b>Bài tập nâng</b>


-Gọi một học sinh lên bảng
-Nhận xét đánh giá phần kiểm
tra .


a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:


- Gọi HS đọc Y/C BT
-Yêu cầu lớp làm vào vở


- Gọi 1 em nêu miệng kết quả
nhẩm và giải thích về cách nhẩm
chẳng hạn


80 000 – ( 20000 + 300000)
nhẩm như sau :



8 chục nghìn –(2 chục nghìn + 3
chục nghìn ) = 8 chục nghìn – 5
chục nghìn =


3 chục nghìn .


-Giáo viên nhận xét đánh giá
-Gọi học sinh nêu bài tập trong
sách


-Mời hai em lên bảng giải bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài
bạn


-Yêu cầu học sinh nêu lại cách
đặt tính và tính ở từng phép tính .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
- Gọi học sinh nêu bài tập trong
sách .


- Ghi từng phép tính lên bảng .
-Yêu cầu HS nêu lại cách tìm
- Mời hai em lên bảng làm.
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Nhận xét bài làm của học sinh .
- Gọi một em nêu đề bài 4 SGK
Nêu cách giải bài này?



-Mời một em lên bảng giải bài .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài
bạn


-Giáo viên nhận xét đánh giá
-Nêu lại kiến thức vừa học
Nêu cách giải 2


-Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
-Một em đọc.


-Cả lớp làm vào vở bài tập .
-1 em nêu miệng kết quả nhẩm :


a/ 30000 + 40 000-50 000 =70 000-50
000


=20 000
80000 – (20000 + 30000) = 80000
-50000


= 30000
80000 – 20000 – 30000 = 60 000- 30
000


= 30 000
b/ 3000 x 2 :3 = 6000 : 3 = 2000
4800: 8 x 4 = 600 x 4 = 2400


4000 : 5 : 2 = 800: 2 = 400
- Một em đọc Y/C BT


- Hai em lên bảng đặt tính và tính :
4083 8763 3608 40068 7
+ 3269 - 2469 x 4 50
5724


7352 6272 13432 16
28
-Lớp nhận xét, chữa. 0
- Một em nêu đề bài tập 3 trong sách .
- Hai em nêu cách tìm thành phần chưa
biết và giải bài trên bảng .


a/ 1999 + x = 2005 b/ x X 2 = 3998
x = 2005 – 1999 x = 3998 : 2
x = 6 x = 1999
- Hai em khác nhận xét bài bạn .
-Một em nêu yêu cầu đề bài tập 4
- Một em giải bài trên bảng , ở lớp làm
vào vở Bài giải :


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>cao:</b>


3) Củng cố
-Dặn dò:


.1 . Một quyển truyện dày 128
trang . An đã đọc được 1<sub>4</sub> số


trang đó .


a/ An đã đọc được bao nhiêu
trang ?


b/ Còn bao nhiêu trang nữa
mà An chưa đọc ?


2. Số lớn là 18, số bé là 6. Số
lớn gấp………lần số bé. Số bé
bằng ……… lần số lớn.


Nhận xét đánh giá tiết học


–Dặn về nhà học và làm bài tập .


Đ/S: 45 600 đồng
- Học sinh khác nhận xét bài bạn .
1hs làm vở,lớp làm bảng


bài giải


An đã đọc được bao nhiêu trang là
128:4= 32(trang)


Số trang chưa đọc là:
128 – 34= 94(trang)


ĐS: 94trang
hs trả lời nối tiếp



. Số lớn là 18, số bé là 6. Số lớn gấp 3
lần số bé. Số bé bằng 1/3số lớn.


-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .


<b>Tập làm văn : </b>

<b> Ghi chép sổ tay.</b>

<b> </b>



I/ Mục tiêu: - Hiểu nội dung , nắm được ý chính trong bài báo A lơ, Đơ – rê – mon thần
thơng đây


để từ đó biết ghi vào sở tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô – rê – mon .
II/Đồ dùng dạy học :-Tranh ảnh về một số loại động vật quý hiếm được nêu trong bài .
- Một cuốn truyện tranh Đô – rê – môn . Một vài tờ báo nhi đồng có mục :A lơ , Đơ – rê –


mon Thần


thơng đấy. Mỗi học sinh có một sổ tay nhỏ. Một vài tờ giấy khổ A4 .
III/Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


ND - TL Hoạt động dạy Hoạt động học


1.Kiểm tra
bài cũ:


2.Bài mới:
Bài 1


Bài 2



-Gọi hai em lên bảng đọc lại bài viết
nói về một số việc làm bảo vệ môi
trường đã học ở tiết tập làm văn tuần
32


a/ Giới thiệu bài :.


b/ Hướng dẫn làm bài tập :


- Gọi 1 em đọc bài A lô , Đô – rê –
mon .


-Yêu cầu hai em đọc theo cách phân
vai .


-Giới thiệu đến học sinh một số bức
tranh về các loài động vật quý hiếm
được nêu trong tờ báo


-Hai em lên bảng (<b>Tuấn, Hi ếu)</b>


-Lắng nghe


- Hai học sinh nhắc lại tựa bài .
- Một em đọc yêu cầu đề bài .
-Hai học sinh phân vai người hỏi
là Nguyễn Tùng Nam ( Hà Nội )
và Trần Ánh Dương ( Thái Bình )
học sinh 2 là Đô – rê – mon


( đáp )


- Quan sát các bức tranh về một số
động vật quý hiếm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

3) Củng cố
-Dặn dò:


:- Yêu cầu hai em nêu đề bài .


-Phát cho 2 em mỗi em tờ giấy A4 để
viết bài .


- Mời hai em lên dán tờ giấy bài làm
lên bảng


- Yêu cầu lớp trao đổi theo từng cặp
và phát biểu ý kiến trước lớp .


– Yêu cầu lớp thực hiện viết vào sở
tay tên các lồi động vật quý hiếm .
-Chốt ý chính , mời học sinh đọc lại .
-Gọi 2 em đọc to đoạn hỏi đáp ở mục
b


-u cầu trao đởi theo cặp tập tóm tắt
ý chính lời của Đơ – rê – mon .


-Mời một số em phát biểu trước lớp .
- Mời những em làm tờ giấy A4 dán


lên bảng .


- Nhận xét và chấm điểm một số bài
văn tốt .




-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
-Nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau


- Thực hiện viết lại tên một số
động vật quý hiếm và các biện
pháp bảo vệ các loài động vật này
, rồi dán lên bảng .


- Trao đổi theo cặp và phát biểu
trước lớp rồi viết vào sổ tay tên
các lồi động vật q hiểm đang
có nguy cơ tuyệt chủng .


-Học sinh nối tiếp nhau đọc lại .
- Hai học sinh đọc các câu hỏi –
đáp


- Trao đởi theo từng cặp sau đó tự
ghi tóm tắt các ý chính lời của Đơ
– rê – mon .



-Ở Việt Nam : sói đỏ , cáo , gấu
chó , gấu ngựa , hổ , báo hoa mai ,
tê giác …Thực vật : Trầm hương ,
trắc , sâm ngọc linh , tam thất …
- Một số em đọc kết quả trước
lớp .


- Lớp lắng nghe bình chọn bạn
viết hay nhất .


-Hai em nhắc lại nội dung bài học
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho
tiết sau.


<b>Tự nhiên xã hội: </b>

<b> Bề mặt Trái Đất</b>

<b>.</b>



I/ Mục tiêu :


-Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương . Nói tên và chỉ được vị trí trên lược
đồ.


-Biết được nước chiếm phần lớn bề mặt trái đất.
-GDHS bảo vệ môi trường.


II/Đồ dùng dạy học: -Tranh ảnh trong sách trang 126, 127, lược đồ về lục địa , đại dương
.Mười tấm


bìa mỗi tấm nhỏ ghi tên một châu lục hoặc một đại dương .
III/Các hoạt động dạy học:



ND - TL Hoạt động dạy Hoạt động học


1.Kiểm tra
bài cũ:


2.Bài mới


- Gọi học sinh trả lời nội dung, kiến
thức bài : “Các đới khí hậu “


-Nhận xét đánh giá
- Giới thiệu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Hoạt động 1:
-Bước 1


-Bước 2:


Hoạt động 2:
-Bước 1 :


-Bước 2 :


Hoạt động 3:


3) Củng cố
-Dặn dò:


Làm việc cả lớp .



:-Hướng dẫn quan sát hình 1 trang
126 sách giáo khoa .


-Hãy chỉ ra đâu là nước và đâu là
đất có trong hình vẽ ?


- Chỉ cho học sinh biết phần nước
và đất trên quả địa cầu .


* Rút kết luận : như sách giáo
khoa .


*Làm việc theo nhóm :


- Yêu cầu lớp phân nhóm và thảo
luận theo các câu hỏi gợi ý .


-Có mấy châu lục và mấy đại dương
? Chỉ và nói tên các châu lục và tên
các đại dương trên lược đồ hình 3 ?
-Hãy chỉ vị trí của Việt Nam trên
lược đồ . Việt Nam ở châu lục nào ?
-Yêu cầu đại diện các nhóm lên trả
lời trước lớp .


-GV và HS nhận xét, bổ sung,


*Chơi trị chơi : Tìm vị trí các châu
lục và đại dương .



-Hướng dẫn cách chơi cho từng
nhóm .


- Phát cho mỗi nhóm một lược đồ
câm , 10 tấm bìa nhỏ có ghi tên
châu lục hoặc đại dương .


-Giáo viên hô “ bắt đầu “ u cầu
các nhóm trao đởi và dán tấm bìa
vào lược đồ câm .


- Nhận xét bình chọn kết quả từng
nhóm .


-Liên hệ với cuộc sống hàng
ngày.Xem trước bài mới .


-Lớp theo dõi vài em nhắc lại tựa
bài


- Lớp quan sát hình 1 sách giáo
khoa và chỉ vào hình để nói về
những phần vẽ Đất và Nước thông
qua màu sắc và chú giải .


- Lớp quan sát để nhận biết ( Lục
địa là những khối đất liền lớn trên
bề mặt Trái Đất ; Đại dương là
khoảng nước rộng mênh mông bao
quanh lục địa .



- Lớp phân thành các nhóm thảo
luận theo câu hỏi của giáo viên đưa
ra .


- Trên thế giới có 6 châu lục : châu
Á , châu Âu , châu Mĩ , châu Phi ,
châu Đại Dương và châu Nam Cực .
4 đại dương là : Thái Bình Dương –
Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương và
Bắc Băng Dương .


- Việt Nam nằm trên châu Á .


- Lần lượt các nhóm cử đại diện báo
cáo


-Lớp lắng nghe và nhận xét.


- Học sinh làm việc theo nhóm .
-Khi nghe lệnh “ bắt đầu “ các
nhóm trao đổi thảo luận và tiến hành
chọn tấm bìa để dán vào lược đồ
câm của nhóm mình .


-Cử đại diện lên trưng bày sản phẩm
của nhóm .


- HS nhận xét kết quả của nhóm bạn
-HS tự liên hệ.



-Về nhà học bài và xem trước bài


<b>HDTHToán: </b>

<b>Hướng dẫn làm bài tập tiết 2 -Tuần 33</b>



I Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Biết tính giá trị của các biểu thức( BT2).
-Biết tìm thành phần chưa biết (BT3)


-Giải toán về tính cạnh, tính diện tích hình chữ nhật (BT4)
Làm thêm được một số bài tập.


- GDHS yêu thích học toán.
II Đồ dùng dạy - học:


IIICác hoạt động dạy học:



ND - TL Hoạt động dạy Hoạt động học


1.Bài cũ.


2.Bài mới
Bài 1:Viết


vào chỗ


chấm:


Bài 2. Tính


giá trị của
biểu thức


Bài 3. Tìm x:


Bài 4.Bài toán


Bài 5. Đố vui:


-Gọi 2HS lên bảng làm BT nâng cao hôm
trước


-GV nhận xét, đánh giá.
-Giới thiệu bài.


-Gọi HS đọc Y/C BT:


a) các số 72 658; 72 568; 72 865;


72 856 viêt theo thứ tự từ bé đến lớn là: ...
b) Các số 48 165; 48 516; 48 615;


48 651 viêt theo thứ tự từ lớn đến bé là: ...
-Gọi 2HS lên bảng làm cả lớp làm bài vào vở
rồi nêu miệng kết quả.


-GV và HS nhận xét, đánh giá.
-Gọi HS đọc Y/C BT.


a) (16082 + 9265) x 3 = b)52347 + 78552: 4


=


-Gọi 2HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con.
Nêu cách tính giá trị của biểu thức?


-GV và HS nhận xét, đánh giá, chữa.
-Gọi HS đọc Y/C BT.


a) X : 5 = 2354 b) X x 3 = 6423
-Y/C HS làm bài tập vào vở


-Gọi 2HS lên bảng làm


-GV và HS nhận xét, chữa, đánh giá.
-Gọi HS đọc bài toán


+Một hình vng có chiều rộng 7 cm, chiều
dài gấp ba lần chiêu rộng. Tính diện tích hình
chữ nhật đó.


-Hướng dẫn HS phân tích và tóm tát bài toán.
-Gọi 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.


-GV và HS nhận xét, đánh giá, chữa.
-Gọi HS đọc câu đố


+Viết tiếp vào chổ chấm:


-Số lớn nhất có đủ bốn chữ số: 0, 3, 5, 7



-2HS lên bảng <b>(Anh, </b>
<b>Hằng)</b>


-Lắng nghe.
-1HS đọc.


-2HS lên bảng làm, lớp
làm bài vào vở, 1 số HS
nêu miệng kết quả.
-Lớp nhận xét, chữa.
-3HS đọc Y/C BT.
-2HS lên bảng, lớp làm
bảng con.


-Lớp nhận xét, chữa.
-2HS đọc Y/C BT.
-HS làm bài tập vào vở
-2HS lên bảng làm
-Lớp nhận xét, chữa.
-3HS đọc bài toán


-HS phân tích và tóm tát
bài toán.


-1HS lên bảng, lớp làm
vở


-Lớp nhận xét, chữa.
-2HS đọc câu đố.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Bài tập nâng</b>
<b>c</b>ao


3. Củng cố
-dặn dị.


là:...
-Số bé nhất có đủ năm chữ số: 0, 1, 4, 6, 8
là: ...
...


-Y/C HS giải câu đố rồi nêu kết quả.
-GV nhận xét, chữa


1. Một hình chữ nhật, có chiều dài 42cm, có
chiều rộng bằng ½ chiều dài.


a. Tính chiều rộng của hình chữ nhật?
b. Tính chu vi của hình chữ nhật?


2 .

Một thùng dầu đựng 219 <i>l</i> dầu. Người ta đã rót
ra


1


3<sub> số dầu ở trong thùng ra bán. Hỏi trong thùng </sub>


còn lại bao nhiêu <i>l </i>dầu?


Hệ thống kiến thức vừa luyện.


-Dặn HS về ôn lại bài.


kết quả.


1hs làm bảng, lớp làm
vở.


bài giải


Chiều rộng của hình
chữ nhật là:
42 :2 = 21(cm)


Chu vi của hình chữ
nhật là:


(24 +42) x 2 = 132(cm)
ĐS:132cm


Bài giải:


Số lít dầu đã lấy ra bán
là::


219 : 3 =73 (lít)
Số lít dầu cịn lại trong


thùng là:
219 – 73 = 146(lít)
Đáp số: 146 lít dầu


-Nêu lại bài học
-Nghe và thực hiện




<b>SHTT:</b>

<b>Sinh ho¹t sao</b>



I Mục tiêu :- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần 32
- Nắm đợc phơng hớng tuần 33


- HS sinh hoạt thờng xuyên .


III Cỏc hot ng dạy học chủ yếu :
1 Nhận xét các hoạt động trong tuần 32:


<b>+ Đạo đức</b> :


Nhìn chung HS ngoan ngỗn , chăm chỉ lễ phép với thầy cô giáo , đoàn kết giúp đỡ bạn
bè .


+ <b>Häc tËp</b> : - Học tập chăm chỉ , giờ học sôi nổi , chăm chú nghe giảng , có ý thức tự
gi¸c trong häc tËp:


<b>+ </b>Lao động vệ sinh :- Hầu hết các em giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ , vệ sinh lớp học
sạch sẽ . Đã đi vào nền nếp và có hiệu quả tốt .100% HS tham gia vào các hoạt ng
ca i ra .


<b>2 Phơng hớng tuần 34</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Chµo mõng ng y GPMN 30/4 v ng y QTLà à à Đ 1/5


3. ý kiÕn cña HS:


4. Văn nghệ :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×