Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BÀI KIỂM TRA MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.99 KB, 2 trang )

Lớp:.....................
Họ và tên:...........................................................................................Số báo danh:..........................................
Bài kiểm tra môn Kế toán tài chính
Đề số 2
Yêu cầu: Hãy chọn đáp án đúng
1. Nhận giấy báo có của ngân hàng khách hàng thanh toán tiền mua hàng còn nợ kỳ trớc bằng tiền Việt nam. Công nợ phảI thu của
lô hàng có giá bán cha thuế GTGT 100 000 000, thuế GTGT 10%, chiết khấu thanh toán đợc hỏng 2%. Kế toán ghi:
A B C D
1. Nợ TK 1121: 107 800 000 1. Nợ TK 1121: 100 000 000 1. Nợ TK 1121: 110 000 000 Không bút toán nào đúng
Nợ TK 635: 2 200 000 Nợ TK 635: 2 000 000 Nợ TK 635: 2 000 000
Có TK 131: 110 000 000 Có TK 131: 98 000 000 Có TK 131: 108 000 000
2. Chuyển TSCĐ hữu hình NG 130 000 000, đã khấu hao 30 000 000, thành bất động sản đầu t. Kế toán ghi:
A B C D
1. Nợ TK 217: 130 000 000 Không bút toán nào đúng 1. Nợ TK 217: 100 000 000 1. Nợ TK 217: 100 000 000
Có TK 211: 130 000 000 Có TK 211: 100 000 000 Có TK 211: 100 000 000
2. Nợ TK 2147: 30 000 000 2. Nợ TK 2147: 30 000 000 2. Nợ TK 2141: 30 000 000
Có TK 2141: 30 000 000 Có TK 2141: 30 000 000 Có TK 2147: 30 000 000
3. Số dự phòng nợ phải thu khó đòi đã lập năm 2006 là: 400 000, số cần lập cho năm 2007 là: 430 000, cuối năm 2007 kế toán ghi:
A B C D
Nợ TK 642: 30 000 Nợ TK 139: 30 000 Nợ TK 139: 30 000 Không bút toán nào đúng
Có TK 139: 30 000 CóTK 642: 30 000 Nợ TK 635: 30 000
4. Chuyển TSCĐ hữu hình không đủ tiêu chuẩn đang sử dụng ở bộ phận sản xuất thành công cụ dụng cụ NG 8 000 000, đã khấu hao
3 000 000. Phân bổ một lần vào chi phí. Kế toán ghi:
A B C D
Nợ TK 627: 5 000 000 Nợ TK 641: 5 000 000 Nợ TK 642: 5 000 000 Không bút toán nào đúng
Nợ TK 2141: 3 000 000 Nợ TK 2141: 3 000 000 Nợ TK 2141: 3 000 000
Có TK 211: 8 000 000 Có TK 211: 8 000 000 Có TK 211: 8 000 000
5..Đối với vật liệu nhập kho có xu hớng giảm giá, thì doanh nghiệp tính giá vật liệu xuất kho theo phơng pháp nào thì trị giá vốn
thực tế của vật liệu xuất kho cao nhất?
A B C D
Không bút toán nào đúng Nhập trớc ,xuất trớc. Nhập sau, xuất trớc Bình quân gia quyền cả kỳ


dự trữ.
6. Đánh giá lại số d tiền mặt ngoại tệ: Gốc ngoại tệ 10 000USD, tỷ giá ghi sổ trong kỳ 16 000đ/USD, tỷ giá giao dịch cuối kỳ 16
200đ/USD. Kế toán ghi:
A B C D
1. Nợ TK 1112: 162 000 000 1. Nợ TK 1112: 2 000 000 Không bút toán nào đúng 1. Nợ TK 413: 2 000 000
Có TK 413: 162 000 000 Có TK 413: 2 000 000 Có TK 1112: 2 000 000
7. Chuyển bất động sản đầu t thành hàng tồn kho NG 340 000 000, đã khấu hao 130 000 000. Kế toán ghi:
A B C D
1. Nợ TK 1567: 330 000 000 1. Nợ TK 1567: 130 000 000 Không bút toán nào đúng 1. Nợ TK 1567: 210 000 000
Nợ TK 2147: 110 000 000 Nợ TK 2147: 210 000 000 Nợ TK 2147: 130 000 000
Có TK 217: 340 000 000 Có TK 217: 340 000 000 Có TK 217: 340 000 000
8.Trong trờng hợp giá vật liệu có xu hớng tăng giá, khi đó doanh nghiệp tính giá vật liệu xuất kho theo phơng pháp nào thì sẽ cho chỉ
tiêu trị giá vốn thực tế của vật liệu tồn kho cao nhất?
A B C D
Không bút toán nào đúng Bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ. Nhập sau, xuất trớc Nhập trớc ,xuất trớc.
9. Vay ngắn hạn bằng tiền mặt ngoại tệ nhập quỹ 10 000USD, tỷ giá giao dịch 16 000đ/USD, tỷ giá ghi sổ 16 200đ/USD. Kế toán
ghi:
A B C D
Không bút toán nào đúng 1. Nợ TK 1112: 162 000 000 1. Nợ TK 1112: 162 000 000 1. Nợ TK 1112: 160 000 000
Có TK 311: 160 000 000 Có TK 311: 162 000 000 Có TK 311: 160 000 000
Có TK 515: 2 000 000 2. Nợ TK 007: 10 000USD 2. Nợ TK 007: 10 000USD
2. Nợ TK 007: 10 000USD
10. Trong doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ thuế GTGT của nguyên vật liệu nhập khẩu thuộc đối tợng chịu
thuế GTGT là 20 000 000. Kế toán ghi:
A B C D
1. Nợ TK 152: 20 000 000 Không bút toán nào đúng 1. Nợ TK 133: 20 000 000 1. Nợ TK 133: 20 000 000
Có TK 33312: 20 00 000 Có TK 33312: 20 000 000 Có TK 331: 20 000 000
11. Khi doanh nghiệp mua lại bất động sản đầu t thuê tài chính chuyển thành bất động sản chủ sở hữu hữu hình NG 400 000 000, đã
khấu hao 380 000 000. Số tiền trả thêm bằng TGNH 75 000 000 thuộc nguôn vốn kinh doanh. Kế toán ghi:
A B C D

1. Nợ TK 211: 475 000 000 1. Nợ TK 211: 475 000 000 1. Nợ TK 211: 475 000 000 Không bút toán nào đúng
Có TK 217: 400 000 000 Có TK 217: 400 000 000 Có TK 217: 400 000 000
Có TK 112: 75 000 000 Có TK 112: 75 000 000 Có TK 112: 75 000 000
2. Nợ TK 2142: 380 000 000 2. Nợ TK 2147: 380 000 000 2. Nợ TK 2141: 380 000 000
Nợ TK 2141: 380 000 000 Nợ TK 2141: 380 000 000 Nợ TK 2147: 380 000 000
12. Ngày 31/12/2007 tại doanh nghiệp có tàI liệu về mức lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Số cần lập cho năm 2008 là: 250 000
000, số đã lập cho năm 2007 là 100 000 000. Căn cứ vào tàI liệu trên kế toán ghi:
A B C D
Nợ TK 159: 100 000 000 Nợ TK 159: 250 000 000 Không bút toán nào đúng Nợ TK 159: 150 000 000
CóTK 632: 100 000 000 CóTK 632: 250 000 000 CóTK 632: 150 000 000
13. Chuyển mục đích sử dụng bất động sản đầu t thành bất động sản chủ sở hữu hữu hình NG 460 000 000, đã khấu hao 180 000
000. Kế toán ghi:
A B C D
Không bút toán nào đúng Nợ TK 211: 240 000 000 Nợ TK 211: 180 000 000 Nợ TK 211: 280 000 000
Nợ TK 2141: 180 000 000 Nợ TK 2141: 240 000 000 Nợ TK 2141: 140 000 000
Có TK 217: 460 000 000 Có TK 217: 460 000 000 Có TK 217: 460 000 000
14. Mua TSCĐ hữu hình theo phơng thức trả chậm dùng vào hoạt động sản xuất. Giá mua trả ngay cha thuế GTGT 100 000 000, giá
mua trả chậm cha thuế GTGT 120 000 000, thuế GTGT 10%. Thanh toán lần đầu bằng TM 30 000 000. Còn lại cha thanh toán. Kế
toán ghi tăng TSCĐ hữu hình:
A B C D
Nợ TK 211: 100 000 000 Nợ TK 211: 100 000 000 Nợ TK 211: 100 000 000 Không bút toán nào đúng
Nợ TK 242: 22 000 000 Nợ TK 242: 20 000 000 Nợ TK 242: 20 000 000
Nợ TK 133: 12 000 000 Nợ TK 133: 12 000 000 Nợ TK 133: 10 000 000
Có TK 111: 30 000 000 Có TK 111: 30 000 000 Có TK 111: 30 000 000
Có TK 331: 104 000 000 Có TK 331: 102 000 000 Có TK 331: 100 000 000
15. Khách hàng thanh toán tiền mua hàng còn nợ kỳ trớc bằng TGNH ngoại tệ 20 000USD, tỷ giá giao dich 16 000đ/USD, tỷ giá ghi
sổ TK131 16 200đ/USD. Kế toán ghi:
A B C D
1. Nợ TK 1122: 324 000 000 1. Nợ TK 1122: 320 000 000 Không bút toán nào đúng 1. Nợ TK 1122: 320 000 000
Có TK 131: 320 000 000 Có TK 131: 320 000 000 Nợ TK 635: 4 000 000

Có TK 515: 4 000 000 Có TK 131: 324 000 000
2. Nợ TK 007: 20 000USD 2. Nợ TK 007: 20 000USD 2. Nợ TK 007: 20 000USD
16.Khi kết thúc hợp đồng thuê tàI chính DN mua lại TSCĐ hữu hình thuê tàI chính NG 300 000 000, đã khấu hao 280 000 000. Số
tiền phảI trả thêm để chuyển quyền sở hữu 50 000 000, thanh toán bằng TGNH thuộc nguồn vốn kinh doanh. Kế toán ghi:
A B C D
1. Nợ TK 211: 350 000 000 1. Nợ TK 211: 350 000 000 Không bút toán nào đúng 1. Nợ TK 211: 300 000 000
Có TK 212: 300 000 000
Có TK 112: 50 000 000
Có TK 212: 300 000 000
Có TK 112: 50 000 000
Có TK 212: 300 000 000
Có TK 112: 50 000 000
2. NợTK 2141: 280 000 000 2. NợTK 2142: 280 000 000 2. NợTK 2142: 280 000 000
Có TK 2142: 280 000 000 Có TK 2141: 280 000 000 Có TK 2143: 280 000 000
17. Tháng 6 năm N xuất kho CCDC đa và sử dụng ở bộ phận sản xuất giá xuất kho 180 000 000, thuộc loại phân bổ nhiều kỳ ( 9
tháng). Kế toán ghi:
A B C D
1. Nợ TK 242: 180 000 000 1. Nợ TK 142: 180 000 000 1. Nợ TK 142: 180 000 000 Không bút toán nào đúng
Có TK 153: 180 000 000 Có TK 153: 180 000 000 Có TK 153: 180 000 000
2. Nợ TK 627: 20 000 000 2. Nợ TK 627: 20 000 000 2. Nợ TK 627: 180 000 000
Có TK 242: 20 000 000 Có TK 142: 20 000 000 Có TK 142: 180 000 000
18. Doanh nghiệp bán bất động sản đầu t NG 400 000 000, đã khấu hao 120 000 000. Giá bán cha thuế GTGT 500 000 000, thuế
GTGT 10%, tiền thu bằng tiền mặt. Kế toán ghi:
A B C D
Không bút toán nào đúng 1. Nợ TK 632: 280 000 000 1. Nợ TK 811: 280 000 000 1. Nợ TK 635: 280 000 000
Nợ TK 214: 120 000 000 Nợ TK 214: 120 000 000 Nợ TK 214: 120 000 000
Có TK 217: 400 000 000 Có TK 217: 400 000 000 Có TK 217: 400 000 000
2. Nợ TK 111: 550 000 000 2. Nợ TK 111: 550 000 000 2. Nợ TK 111: 550 000 000
Có TK 511: 500 000 000 Có TK 511: 500 000 000 Có TK 511: 500 000 000
Có TK 3331: 50 000 000 Có TK 3331: 50 000 000 Có TK 3331: 50 000 000

19. Biên bản bàn giao TSCĐ hữu hình do đầu t xây dựng cơ bản hoàn thành đa vào sử dụng giá cha thuế GTGT 130 000 000, thuế
GTGT 10%. TàI sản đợc đầu t bằng nguồn vốn kinh doanh. Kế toán ghi:
A B C D
Nợ TK 211: 143 000 000 Nợ TK 211: 130 000 000 Không bút toán nào đúng Nợ TK 211: 130 000 000
Có TK 241: 143 000 000 Nợ TK 133: 13 000 000 Có TK 241: 130 000 000
Có TK 241: 143 000 000
20. Nhợng bán TSCĐ hữu hình NG 200 000 000, đã khấu hao 80 000 000. Giá trị hợp lý khi bán cha thuế GTGT 140 000 000, thuế
GTGT 10%. Tiền thu bằng TGNH. Kế toán ghi:
A B C D
1. Nợ TK 811: 120 000 000 1. Nợ TK 811: 80 000 000 Không bút toán nào đúng 1. Nợ TK 811: 120 000 000
Nợ TK 2141: 80 000 000 Nợ TK 2141: 120 000 000 Nợ TK 2141: 80 000 000
Có TK 211: 200 000 000 Có TK 211: 200 000 000 Có TK 211: 200 000 000
2. Nợ TK 112: 132 000 000 2. Nợ TK 112: 154 000 000 2. Nợ TK 112: 154 000 000
Có TK 711: 120 000 000 Có TK 711: 140 000 000 Có TK 711: 140 000 000
Có TK 3331: 12 000 000 Có TK 3331: 14 000 000 Có TK 3331: 14 000 000

×