Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

MT de thi Toan 11HKII nam hoc 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.78 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 11</b>


<b>I-Mục tiêu</b>:


<b>1.</b><i>Kiến thức: Học sinh cần nắm được:</i>


- Các Kiến thức về giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số.
- Các Kiến thức về đạo hàm của hàm số.


- Các Kiến thức về vi phân của hàm số.


- Các khái niệm đạo hàm cấp 2, đạo hàm cấp 3,…, đạo hàm cấp n của hàm số.
- Các Kiến thức về véctơ trong không gian.


- Các Kiến thức về quan hệ vng góc trong khơng gian.
<b> 2.</b><i>Kĩ năng:</i>


- Tính thành thạo giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số.


- Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm, trên một khoảng, một đoạn.
- Tính thành thạo đạo hàm của hàm số. Viết phương trình tiếp tuyến.
- Ứng dụng của đạo hàm để giải các bài toán khác.


- Vận dụng tính chất véctơ để giải tốn hình học khơng gian
- Biết cách vẽ các hình khơng gian.


- Biết cách chứng minh các dạng tốn về quan hệ vng góc trong khơng gian
- Biết tính định lượng hình học trong không gian.


<b> 3. </b><i>Tư duy-Thái độ</i><b>:</b>



<b> - </b>Tư duy các vấn đề của toán học một cách lơgic và có hệ thống.
<b> - </b>Phát huy tính độc lập và sáng tạo trong học tập.


<b>II-MA TRẬN ĐỀ</b>


<b>Chủ đề - </b>
<b>Mạch KTKN</b>


<b>Mức nhận thức</b> <b><sub>Cộng</sub></b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>Giới hạn</b> 1


1,0
1


1,0


2


2,0


<b>Hàm số liên tục</b> 1


1,0


1



1,0


<b>Đạo hàm</b> 1


1,0
1


1,0


2


2,0
<b>Ứng dụng của đạo</b>


<b>hàm</b>


2

1.0


2


2,0
<b>Quan hệ vng </b>


<b>góc</b>


1



1,0
1


1,0


1


1,0
3


3,0
<b>Tổng điểm</b> <b>3</b>


<b>3,0</b>
<b>3</b>


<b>3,0</b>
<b>3</b>


<b>3,0</b>
<b>1</b>


1,0
<b>10</b>


<b>10,0</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1) Chủ đề – Hình học: 3,0 điểm



– Đại số & Giải tích: 7,0 điểm


+ Giới hạn: 2,0 điểm
+ Liên tục: 1,0 điểm
+ Đạo hàm: 4,0 điểm
2) Mức nhận biết:


– Chuẩn hố: 10,0 điểm
– Phân hố: 0 điểm
<b>Mơ tả chi tiết:</b>


Câu 1: Tính giới hạn của hàm số và dãy số (gồm 2 ý nhỏ)


Câu 2: Tìm điều kiện để hàm số liên tục tại một điểm hoặc xét tính liên tục của
hàm số trên tập xác định của nó.


Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số (gồm 2 ý nhỏ)


Câu 4: Sử dụng đạo hàm để giải phương trình, bất phương trình; viết phương trình
tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị (gồm 2 ý nhỏ).


Câu 5: Bài tốn hình học khơng gian (gồm 3 ý nhỏ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> CAO BẰNG</b>
<b>Trường THPT Bản Ngà</b>


<b>MÔN : TỐN (KHỐI 11)</b>


<i>Thời gian làm bài : 90’ (Khơng kể thời gian phát đề)</i>



<b>III-NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: </b>


<b>Câu1</b>(2 điểm). Tính các giới hạn sau:
1)


2
2


3 5


lim


4 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i>


<i>n</i>
 




2) 1 2


3 2


lim



1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i>




 




 <sub> </sub>


<b>Câu2</b>(1 điểm). Xét tính liên tục của hàm số <i>y</i>=<i>g</i>(<i>x</i>) trên R , biết rằng:




3 <sub>8</sub>


2


( ) 2


12 2



<i>x</i>


<i>khi x</i>


<i>g x</i> <i>x</i>


<i>khi x</i>
 





<sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>



<b>Câu3</b>(2 điểm):


1) Sử dụng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số: <i>y</i> <i>f x</i>( )<i>x</i>3  2<i>x</i>1 tại điểm
1


<i>x</i><sub></sub>  <sub> .</sub>


2) Tính đạo hàm của hàm số:


2
2


3 6 7



( )


3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 






<b>Câu4</b>(2 diểm). Cho hàm số: <i>f x</i>( )<i>x</i>3  3<i>x</i>2 2 có đồ thị (C).


1) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có tung độ <i>y</i> 2.


2) Giải phương trình:


¿


\} \} \( sin x \) `=` - 3\} \{
¿<i>f</i>❑


¿



<b>Câu5</b>(3 điểm): Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đơi một vng góc với nhau,


2


<i>OB OC</i> <i>a</i> <sub> và </sub><i>OA a</i> 3<sub> (</sub><i>a</i>0<sub>).Gọi I là trung điểm của cạnh BC.</sub>


1) Chứng minh rằng: <i>BC</i> (<i>AOI</i>)<sub>.</sub>


2) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AO và BC.


3) Gọi   , , lần lượt là các góc tạo bởi mặt phẳng (ABC) với các mặt phẳng
(AOB), (AOC) và (BOC). Cmr: <i>c</i>os2 <i>c</i>os2 <i>c</i>os21.




---HẾT---Họ tên, chữ ký giám thị 1:……….. Họ và tên thí sinh :………


Họ tên, chữ ký giám thị 2:……… Số báo danh :……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chú ý :Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm, thí sinh khơng được sử dụng tài liệu!.</b>
<b>IV-ĐÁP ÁN CHẤM MƠN TỐN KHỐI 11 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012.</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> Tổng


điểm
<b>Câu1</b>
1)
2 <sub>2</sub>
2
2


1 5
3
3 5
lim lim
2


4 2 <sub>4</sub>


3
4


<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


<i>A</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
 
 
 



0,5
0,5


2) 1 2 1 2 1


3 2 ( 3 2).( 3 2) 2


lim lim lim



1 ( 1).( 3 2) ( 1).( 3 2)


1
4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  
      
  
      

0,5
0,5
<b>Câu2</b>


+) Với <i>x</i>2<sub>, ta có: </sub>


3


2
8



( ) 2 4


2
<i>x</i>


<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


 <sub> , hàm số liên tục trên các khoảng</sub>
( ; 2)<sub>và </sub>(2;)<sub>.</sub>


+) Xét tại <i>x</i>2<sub>: </sub>
Ta có :


<i>g</i>(2) 12 ,


2 2


2 2 2 2


lim ( ) lim ( 2 4) 12, lim ( ) lim ( 2 4) 12


<i>x</i><sub></sub>  <i>g x</i> <i>x</i><sub></sub>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i><sub></sub> <i>g x</i> <i>x</i><sub></sub>  <i>x</i>  <i>x</i> 
Do đó : <i>x</i>lim ( )2 <i>g x</i> <i>x</i>lim ( ) 122<i>g x</i> lim ( ) 12<i>x</i><sub></sub>2<i>g x</i>


 



   


Như vậy : lim ( ) 12<i>x</i>2<i>g x</i>  <i>g</i>(2). Suy ra hàm số <i>g x</i>( ) liên tục tại điểm <i>x</i>2
Vậy hàm số <i>g x</i>( ) liên tục trên R.


0,25


0,5


0,25


<b>Câu3</b>
1)


+) Giả sử <i>x</i><sub> là số gia của </sub><i>x</i><sub> tại điểm </sub><i>x</i> 1, ta có:


2


.[( ) +3 x+1]


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


    <sub>.</sub>


+)


2


( ) 3 1



<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>

    
 <sub>.</sub>
+)
2
0 0


lim lim [( x) +3 x+1]=1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
   

  
 <sub>.</sub>


Vậy : <i>f</i>'(1) 1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2)


+) TXĐ của hàm số : <i>D</i><i>R</i>\ 0;3



+)


2 ' 2 2 ' 2



'


2 2


(3 6 7) .( 3 ) ( 3 ) .(3 6 7)


( )


( 3 )


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
      


=
2
2 2


3 14 21


( 3 )


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



  




<i><b>Có thể tính theo cách sau</b></i> :


2
'


2 2


3 6 3 7 6 7


. 2. .


1 3 1 0 3 0


( )


( 3 )


<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 
 


=


2
2 2


3 14 21


( 3 )


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  

0,25
0,25
0,5
<b>Câu4</b>
1)


+) Hàm số : <i>f x</i>( )<i>x</i>3 3<i>x</i>2 2<sub> có đồ thị (C).</sub>


 TX Đ : <i>D</i><i>R</i><sub>.</sub>


 <i>f x</i>'( ) 3 <i>x</i>2  6<i>x</i>


 Tại điểm có tung độ <i>y</i> 2 , ta có:


3 <sub>3</sub> 2 <sub>0</sub> 0


3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <sub>  </sub>



 


 <i>M</i>(0;2), <i>N</i>(3;2) là các tiếp điểm của đồ thị (C).
Ta có : <i>f</i>'(0) 0, <i>f</i>'(3) 9 .


Vậy: +) Tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm M(0; 2) có phương trình: <i>y</i>2.
+) Tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm N(3; 2) có phương trình: <i>y</i>9<i>x</i> 25<sub> .</sub>


0,25


0,25


0,25
0,25


2)


Ta có: <i>f x</i>'( ) 3 <i>x</i>2  6<i>x</i>, <i>f x</i>''( ) 6 <i>x</i> 6  <i>f</i>''(sin ) 6sin<i>x</i>  <i>x</i> 6


Do đó :
''



2


1 6


(sin ) 3 6sin 6 3 sinx ,


5
2


2
6


<i>x</i> <i>k</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>Z</i>


<i>x</i> <i>k</i>





 

        
 <sub></sub> <sub></sub>

Vậy phương trình đã cho có hai họ nghiệm :


5



2 2 ,


6 6


<i>x</i> <i>k</i>   <i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i><i>Z</i>
.


0,25


0,5


0,25


Ta có: <i>OA</i>(<i>OBC</i>)  <i>OA</i><i>BC</i><sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu5</b>
1)


Như vậy:


( )


( ), ( )


<i>BC</i> <i>OA</i>


<i>BC</i> <i>OI</i>


<i>BC</i> <i>AOI</i>



<i>OA OI</i> <i>O</i>


<i>OA</i> <i>AOI OI</i> <i>AOI</i>









 




 




 <sub></sub> <sub></sub>




0,5


0.5


2)



+) Theo Cmt ta có:


<i>OI</i> <i>OA</i>


<i>OI</i> <i>BC</i>


 




 <sub></sub> <sub>suy ra OI là đường vng góc chung của hai đường </sub>
thẳng OA và BC hay <i>OI</i> <i>d OA BC</i>( , )


+) Mặt khác OI là nửa đường chéo hình vng có cạnh <i>a</i> 2 


2. 2
2
<i>a</i>


<i>OI</i>  <i>a</i>


.
Vậy: <i>d OA BC</i>( , )<i>OI</i> <i>a</i>


0,5


0,5


3)



+) Gọi <i>S</i>, <i>S</i>1, <i>S</i>2, <i>S</i>3 lần lượt là diện tích của các tam giác ABC,<sub>AOB, </sub><sub>AOC </sub>


và <sub>BOC. Ta có : </sub><i>OI</i> <i>a</i><sub>, </sub><i>AI</i> 2<i>a</i><sub> và </sub>


2
1


. 2


2


<i>S</i>  <i>AI BC</i> <i>a</i>
,


2
1 2


6
2
<i>a</i>
<i>S</i> <i>S</i> 


, <i>S</i>3 <i>a</i>2.
+) Mặt khác các tam giác AOB,<sub>AOC và </sub><sub>BOC lần lượt là các hình chiếu vng </sub>
góc của tam giác ABC trên các mặt phẳng (AOB), (AOC) và (BOC). Do đó ta có :


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>




2
1


2


3
3


6


. os <sub>os</sub> <sub>os</sub>


4
. os


1


. os os


2
<i>S</i>


<i>S</i> <i>S c</i> <i><sub>c</sub></i> <i><sub>c</sub></i>


<i>S</i>
<i>S</i> <i>S c</i>


<i>S</i>


<i>S</i> <i>S c</i> <i>c</i>



<i>S</i>


 <sub></sub> <sub></sub>




 





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub> </sub>


.


Vậy :



2 2 <sub>2</sub>


2 2 2 6 6 1


os os os 1


4 4 2


<i>c</i>  <i>c</i>  <i>c</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


    <sub></sub> <sub></sub>


    <sub> (đpcm).</sub>


0,25


</div>

<!--links-->

×