Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

GA T30THUY VU A DINH CU JUT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.54 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>


<b>(</b>

<b>Từ ngày 2/4 đến ngày 6/4 / 2012)</b>


<b>Thứ</b> <b>Môn dạy</b> <b>Tiêt ct</b> <b>Tên bài</b>


<b>2</b>


Chào cờ
<i>Mỹ thuật</i>
Tập đọc
Tập đọc
Toán
30
30
31
32
117


Tập trung đầu tuần


Xem tranh thiếu nhi vẽ về đề tài sinh hoạt
Chuyện ở lớp


Chuyện ở lớp


Phép trừ trong phạm vi 100(không nhớ)

<b>3</b>


Thủ cơng
<i>Âm nhạc</i>
Tập viết
Chính tả

30
30
29
11


Cắt dán hàng rào đơn giản
Ơn bài Đi tới trường
Tơ chữ hoa O, Ô, Ơ, P
Chuyện ở lớp


<b>4</b>


<i>Thể dục </i>
Toán
Tập đọc
Tập đọc
30
upload
.123do
c.net
33
34


Trò chơi vận động
Luyện tập


Mèo con đi học
Mèo con đi học


<b>5</b>


Chính tả

Kể chuyện
Toán
TNXH
12
6
119
30


Tập chép : Mèo con đi học
Sói và Sóc


Các ngày trong tuần lễ
Trời nắng trời mưa


<b>6</b>


Tập đọc
Tập đọc
Toán
Đạo đức
Sinh hoạt
35
36
120
30
30


Người bạn tốt
Người bạn tốt


Cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100


Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng


Sinh hoạt lớp


***********************************
<b> Thứ hai ngày 2 tháng 4 năm 2012</b>


Chào cờ:

<b>Tập trung đầu tuần</b>



<b>**********************************</b>


<b>Mỹ thuật(30): XEM TRANH THIẾU NHI VỀ ĐỀ TÀI SINH HOẠT</b>
<b>Có GV chuyên</b>


<b>********************************</b>
<b>Tập đọc (31+32) CHUYỆN Ở LỚP</b>


I/ Mục tiêu : HS biết:


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.


- Hiểu nội dung bài : Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 / SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tranh minh hoạ bài tập đọc Chuyện ở lớp và phần luyện nói trong SGK
III/ Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



1. Khởi động :


2. Bài cũ : Đọc và trả lời câu hỏi bài: Chú
công


3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2 : Luyện đọc</b>


+ Giáo viên đọc mẫu : giọng hồn nhiên
các câu ghi lời em bé, giọng đọc trìu mến
ở các câu ghi lời của mẹ.


+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ : ở lớp, đứng
dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc.


+ Luyện đọc câu: GV cho HS luyện đọc
từng câu theo hình thức nối tiếp


+ Luyện đọc đoạn, bài:


<b>- GV hướng dẫn đọc ngắt nghỉ.</b>
- Thi đọc tồn bài


<b>Hoạt động 3 : ơn vần t, c</b>
a) Tìm tiếng trong bài có vần t
- GV nêu vần ơn là : t, c
b)Tìm tiếng ngồi bài :
- Có vần c



- Có vần t
Tiết 2


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc</b>
- GV đọc mẫu toàn bài


- Cho HS đọc khổ thơ 1 và 2, trả lời câu
hỏi:


+ Bạn nhỏ kể cho mẹ những chuyện gì ở
lớp?


- Cho HS đọc khổ thơ 3, trả lời câu hỏi:
+ Mẹ nói gì với bạn nhỏ?


- Gọi HS đọc cả bài


+ Vì sao mẹ muốn bạn kể chuyện ngoan
ngỗn?


<b>Hoạt động 2: Luyện nói</b>


Đề tài: Ở lớp em đã ngoan ngoãn như thế


- Hát tập thể


- 3 HS đọc bài, HS khác nhận xét.
- HS đọc đề bài



- HS lắng nghe


- Đọc cá nhân kết hợp phân tích tiếng
khó.


- HS nối tiếp nhau đọc từng dòng
thơ trong bài.


- Mỗi khổ thơ 2 – 3 em đọc
- 3 HS đọc nối tiếp đoạn
- 2 em đọc toàn bài


Mỗi tổ cử 1 đại diện đọc. Cả lớp
nhận xét, chấm điểm.


- Cả lớp đọc đồng thanh.
- vuốt tóc


- So sánh t, c


+ Vần c: cuốc đất, cái cuốc, trói
buộc, ngọn đuốc, lọ ruốc…


+ Vần uôt: tuốt lúa, buột miệng,
sáng suốt, nuốt cơm, vuốt mặt…
- Cả lớp đọc các tiếng tìm được.
- HS lắng nghe.


… bạn Hoa không thuộc bài, bạn
Hùng trêu con, bạn Mai tay đầy mực.


- Mẹ không nhớ chuyện bạn kể, mẹ
muốn nghe bạn kể chuyện bạn đã
ngoan như thế nào khi ở lớp.
- 2 - 3 HS đọc toàn bài


- Cả lớp đọc đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nào?


- Trị chơi: đóng vai
- Cách thực hiện:


+ GV gọi hai HS xung phong lên bảng
+ GV treo tranh phần luyện nói.


+ HS 1 vai mẹ (bố)
+ HS 2 vai con


- Về nhà em sẽ kể chuyện gì cho bố mẹ
nghe?


5. Dặn dị - Nhận xét :


- Dặn HS đọc bài nhiều lần, xem trước
bài : Mèo con đi học.


- Khen HS học tốt, tích cực xây dựng bài.


- 2 HS trị chuyện.



M B: Bạn nhỏ làm việc gì ngoan?
C: Bạn nhặt rác ở lớp vứt vào
thùng rác.


B: Con đã làm được việc gì
ngoan ở lớp?


C: HS trả lời theo suy nghĩ của
mình.


- HS tiếp tục trò chuyện với các tranh
còn lại.


- HS trả lời.


<b>*********************************</b>


<b>Toán (117) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100(trừ không nhớ)</b>
I/ Mục tiêu :


- Biết đặt tính và làm tính trừ (khơng nhớ) số có hai chữ số dạng 65 – 30 và 36 – 4
II/ Đồ dùng dạy học :


- Thanh thẻ từ, bảng phụ, que tính.
III/ Các hoạt động day - học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động :



2. Bài cũ : Bài 1b trang 158/SGK
3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2 : Giới thiệu cách làm tính trừ</b>
khơng nhớ


a)Trường hợp phép trừ có dạng 65 – 30
* Bước 1: Thao tác trên que tính


- u cầu lấy 6 bó chục que tính và 5 que
tính rời. Bớt đi 3 bó chục que tính. Hỏi cịn
lại bao nhiêu que tính?


- Em làm thế nào để có kết quả?


* Bước 2: Đặt tính và thực hiện phép tính
- Viết số 65, rồi viết số 30, sao cho: chục
thẳng chục, đơn vị thẳng đơn vị


- Viết dấu trừ, kẻ vạch ngang.


- Thực hiện phép tính từ phải qua trái.
65 5 trừ 0 bằng 5, viết 5


30 6 trừ 3 bàng 3, viết 3
35 Như vậy 65 – 30 = 35
b) Trường hợp có dạng 36 – 4



- HS hát tập thể


- 2 HS làm bảng, HS khác chữa bài


- HS lấy que tính theo u cầu
… cịn 35 que tính


- Làm phép trừ


- HS quan sát và trả lời câu hỏi của
GV để đặt tính, thực hiện phép tính.
- 2 -3 nhắc lại cách đặt tính, thực
hiện phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-- Tiến hành các bước tương tự như trên
- Lưu ý HS: Khi đặt tính viết số 4 thẳng
với cột đơn vị


<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>
<b>Bài 1 : Tính</b>


<b>Bài 2 : Đúng ghi đ, sai ghi s</b>


- Hướng dẫn HS kiểm tra cách đặt tính và
kết quả rồi mới ghi “đ” hay “s” vào chỗ
trống.


<b>Bài 3: Tính nhẩm (cột 1, 3)</b>


- Lưu ý HS phần a là dạng trừ đi 1 số tròn


chuc.


Phần b là dạng trừ đi 1 số có 1 chữ số.
4.Củng cố : - Nêu lại cách trừ phép trừ có
dạng vừa học.


5. Dặn dò- Nhận xét:
- Khen HS làm bài tốt
- Chuẩn bị bài : Luyện tập


- 3 lên bảng làm bài.


- Cả lớp làm vào vở rồi chữa bài.
- Mỗi tố cử 1 đại diện lên bảng thi
làm


nhanh.


- Cả lớp chữa bài, nhận xét
- HS làm tiếp sức theo dãy bàn


*************************************
<i><b>Thứ ba ngày 3 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>Thủ công (30) CẮT DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN(tiết 1)</b>


I/ Mục tiêu:


- Biết cách kẻ, cắt các nan giấy



- Cắt được các nan giấy tương đối đều. Đường thẳng tương đối thẳng.


- Dán được các nan giấy thành hàng rào đơn giản. Hàng rào có thể chưa cân đối.
II/ Đồ dùng dạy-học:


- Bút chì, thước kẻ, kéo.


- HS: Vở thủ cơng, bút chì, thước kẻ, kéo.
III/ Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.Khởi động:


2.Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập của
HS


3.Bài mới:


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn quan sát, nhận </b>
xét


- GV cho HS quan sát các nan giấy và
hàng rào (H1)


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn kẻ, cắt các nan </b>
giấy



- Lật mặt trái tờ giấy màu, kẻ theo các
đường thẳng để có 2 đường thẳng cách
đều nhau.


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Kẻ 4 nan đứng dài 6 ô, rộng 1 ô.
- 2 nan ngang dài 9 ô, rộng 1 ô


- Cắt theo đường thẳng cách đều sẽ được
các nan giấy.


<b>Hoạt động 4 : Học sinh thực hành</b>
- GV quan sát uốn nắn, giúp đỡ HS kém
hoàn thành nhiệm vụ.


4. Nhận xét- Dặn dò:


- Nhận xét về tinh thần học tập và sự
chuẩn bị của HS


- Nhận xét về phần kẻ, cắt, các nan giấy.
* Dặn HS chuẩn bị tiết sau: Cắt, dán
hàng rào đơn giản trên giấy màu.


- HS kẻ 4 đoạn thẳng cách đều 1 ô, dài
6 ô theo đường kẻ của tờ giấy màu
làm nan đứng.


- Kẻ 2 đoạn thẳng cách đều 1 ô, dài 9


ô làm nan ngang.


- Cắt rời khỏi tờ giấy màu.


***********************************
<b>Âm nhạc (30) Ôn bài hát : ĐI TỚI TRƯỜNG</b>


<b> Giáo viên bộ môn dạy</b>


**********************************
<b>Tập viết (28) Tơ chữ hoa O, Ơ, Ơ, P</b>


I/ Mục tiêu :


- Tô được các chữ hoa : O, Ơ, Ơ, P


- Viết đúng các vần : t, uôc, ưu, ươu; Các từ ngữ : chải chuốt, thuộc bài, con
cừu, ốc bươu, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1


II/ Đồ dùng day - học


- Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ :
+ Chữ hoa: O, Ơ, Ơ, P


+ Các vần: t, uôc, ưu, ươu; Các từ ngữ : chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu
III/ Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động :



2. Bài cũ : HS viết : cải xoong, trong xanh
3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn tô chữ hoa</b>
- GV treo mẫu chữ O, (Ô, Ơ, P)


- Chữ hoa O gồm những nét nào?


- GV chỉ lên mẫu chữ và giới thiệu : Chữ
hoa O gồm một nét cong kín và một nét
móc nhỏ bên trong.


- Hướng dẫn quy trình viết chữ hoa O
- Các chữ Ô, Ơ, P thực hiện tương tự.
<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ </b>
ngữ ứng dụng


- Hát tập thể


- 2 HS viết bảng lớp
- HS đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài :
Các vần: uôt, uôc, ưu, ươu; Các từ ngữ :
chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu
- GV nhắc lại cách nối giữa các con chữ.
- GV nhận xét.



<b>Hoạt động 4 : Hướng dẫn viết vào vở</b>
- Giáo viên gọi học sinh nhắc lại tư thế
ngồi viết, cầm bút.


- Quan sát HS viết kịp thời uốn nắn các lỗi.
- Thu vở chấm và chữa một số bài viết.
4. Củng cố :


- Tìm thêm những tiếng có vần t, c,
ưu, ươu


5. Dặn dò - Nhận xét :


- Dặn HS tập viết thêm ở nhà


- GV nhận xét, tuyên dương HS viết đẹp.


- HS đọc các vần và từ ngữ
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS viết vào bảng con


- HS viết vào vở.


- Cá nhân tìm và nêu ra.


******************************
<b>Chính tả (11) CHUYỆN Ở LỚP</b>


I/ Mục tiêu :



- Nhìn bảng chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp: 20 chữ
trong khoảng 10 phút.


- Điền đúng các vần: uôt, uôc; chữ c hay k vào chỗ trống.
- Làm được bài tập 2 – 3 / SGK


II/ Đồ dùng day - học


- Bảng phụ viết sẵn bài thơ và hai bài tập.
III/ Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động :


2. Bài cũ : Chấm điểm của HS phải viết lại
bài Mời vào.


3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn tập chép</b>
+GV treo bảng phụ và khổ thơ cuối bài
Chuyện ở lớp


- Cho HS tìm tiếng khó viết.
+ Hướng dẫn viết bài:



- GV nhắc tên bài phải viết vào giữa trang.
- Chữ đầu dòng phải viết hoa.


+ GV đọc bài cho HS soát lỗi. Hướng dẫn
HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- GV sửa trên bảng những lỗi sai phổ biến.


- Hát tập thể


- 2 HS làm bài tập 3/ SGK trang 96
- HS nhận xét.


- HS đọc đề bài


- 3 – 5 HS đọc khổ thơ trên bảng.
- HS nêu: vuốt tóc, chẳng nhớ,
ngoan.


- Phân tích tiếng khó và viết vào
bảng con.


- HS chép bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV thu vở, chấm một số bài.


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập </b>
chính tả.


Bài tập 2 : Điền vần uôt hay uôc?



- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài
tập


Bài tập 3 : Điền c hay k?


- Cho HS quan sát tranh và trả lời: Các bức
tranh này vẽ gì?


* Nêu quy tắc chính tả viết c, k
3. Nhận xét -Dặn dị


- Dặn HS viết lại những chữ đã viết sai.
- Khen HS viết đẹp.


- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- 2 em lên bảng thi làm nhanh
- Chữa bài, nhận xét


+ Lời giải: buộc tóc, chuột đồng
(túi kẹo, quả cam)


- HS viết tiếng có chữ cần điền vào
bảng con


- Chữa bài, nhận xét.


***************************************************************
<i><b>Thứ tư ngày 4 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>Thể dục (30): TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG</b>


<b>Có GV chun</b>


**************************************
<b>Tốn (upload.123doc.net) LUYỆN TẬP</b>
I/ Mục tiêu :


- Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không nhớ)
II/ Đồ dùng dạy học :


- Đồ dùng phục vụ luyện tập
III/ Các hoạt động day - học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động :


2. Bài cũ : Kết hợp trong tiết luyện tập
3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS lần lượt làm</b>
các bài tập trang 156 / SGK


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


45 – 23 57 – 31 72 – 60 70 – 40
<b>Bài 2: Tính nhẩm</b>


65 – 5 = 65 – 60 = 65 – 65 =


70 – 30 = 94 – 3 = 33 – 30 =
21 – 1 = 21 – 20 = 32 – 10 =
- GV tính điểm thi đua, khen nhóm làm
nhanh và đúng.


<b>Bài 3: Điền dấu <, >, = vào ô trống</b>


- HS hát tập thể


- 4 HS làm trên bảng lớp.
- Cả lớp làm vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.


- HS thi đua làm tiếp sức theo dãy bàn.
- Chữa bài, nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

35 – 5 <sub></sub> 35 – 4 43 + 3 <sub></sub> 43 – 3
30 – 20 <sub></sub> 40 – 30 31 + 42 <sub></sub> 41 + 32
<b>Bài 5: Nối theo mẫu</b>


- GV tính điểm thi đua cho đội thắng
cuộc.


4. Củng cố:


- Nêu cách so sánh số có hai chữ số?
5. Dặn dị- Nhận xét:


- Khen HS học tốt.



- Chuẩn bị bài: Các ngày trong tuần lễ.


thực hiện phép tính ở vế phải. Sau đó
so sánh kết quả và điền dấu cho thích
hợp.


- 2 HS làm trên bảng lớp.
- Em khác chữa bài, nhận xét.


- HS làm bài dưới hình thức trị chơi.
2 – 3 HS trả lời.


*******************************
<b>Tập đọc (33+34) MÈO CON ĐI HỌC</b>


I/ Mục tiêu : HS biết:


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.


- Hiểu nội dung bài : Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; Cừu doạ cắt đuôi
khiến Mèo sợ phải đi học.


- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
II/ Đồ dùng dạy- học:


- Tranh minh hoạ bài tập đọc Mèo con đi học và phần luyện nói trong SGK
III/ Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



1. Khởi động :


2. Bài cũ : Đọc bài Chuyện ở lớp
3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2 : Luyện đọc</b>


+ Giáo viên đọc mẫu : diễn cảm, hồn
nhiên, nghịch ngợm.


+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ: buồn bực,
kiếm cớ, cái đuôi, cừu.


- Giải nghĩa: buồn bực, kiếm cớ, be toáng
+ Luyện đọc câu: GV cho HS đọc thầm
và đọc từng dòng thơ theo hình thức nối
tiếp


+ Luyện đọc đoạn, bài:
- Thi đọc trơn bài:
- GV và HS chấm điểm


<b>Hoạt động 3 : ơn các vần ưu, ươu</b>
a) Tìm tiếng trong bài :


- Có vần ưu


- Giới thiệu vần ơn: ưu, ươu



- Hát tập thể


2-3 em đọc bài, trả lời câu hỏi 1, 2
của bài


- HS đọc đề bài
- HS lắng nghe


- Đọc cá nhân, tập thể kết hợp phân
tích tiếng khó.


- Mỗi HS đọc 1câu thơ theo hình
thức nối tiếp.


- 3 em đọc toàn bài, cả lớp đọc đồng
thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b) Tìm tiếng ngồi bài:
- Có vần ưu


- Có vần ươu


c) Nói câu chứa tiếng có vần ưu, ươu
- HS đọc mẫu câu:


- HS thi nói câu .
Tiết 2


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc</b>


- GV đọc mẫu lần 2


- Cho 2 HS đọc khổ thơ đầu và trả lời câu
hỏi:


+ Mèo kiếm cớ gì để trốn học?
- Đọc 6 dịng thơ cuối


+ Cừu nói gì khiến Mèo vội xin đi học
ngay?


- GV đọc diễn cảm bài thơ.


- Hướng dẫn cách ngắt, nghỉ hơi khi đọc
hết mỗi dòng, mỗi câu, mỗi khổ thơ.
<b>Hoạt động 2 : Học thuộc lòng</b>


- GV hướng dẫn cho HS học thuộc bài thơ
tại lớp theo cách xoá dần.


- GV nhận xét, cho điểm.
<b>Hoạt động 3 : Luyện nói</b>


Đề tài: Vì sao bạn thích đi học?


- GV nhận xét, ghi điểm cho những HS nói
tốt.


4. Củng cố :
- Đọc lại tồn bài.



- Các em có nên bắt chước bạn Mèo
khơng? Vì sao?


- Liện hệ


5. Dặn dị - Nhận xét :


- Dặn HS học thuộc bài thơ, xem trước
bài : Người bạn tốt.


- Khen HS học tốt, tích cực xây dựng bài.


- cầu cứu, bạn hữu, mưu kế, về hưu,
bảng cửu chương, khứu giác…
- bướu cổ, bươu đầu, sừng hươu,
hươu cao cổ, chai rượu…


Cây lựu vừa bói quả.
Đàn hươu uống nước suối.


- HS lắng nghe.


… Mèo kêu đi ốm, xin nghỉ học.
… Cừu nói muốn nghỉ học thì hãy
cắt đi Mèo, Mèo vội xin đi học
ngay


- 2 HS đọc cả bài



- HS thi đọc thuộc


- HS quan sát tranh trong SGK
- Từng cặp HS luyện nói theo tranh
- HS luyện nói theo đề tài và tự các
em nghĩ ra câu trả lời phù hợp với
thực tế của từng em.


- HS trả lời theo suy nghĩ.


*****************************************************************
<i><b>Thứ năm ngày 5 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>Chính tả (12 MÈO CON ĐI HỌC</b>
I/ Mục tiêu :


- Nhìn bảng chép lại đúng 6 dịng đầu bài Mèo con đi học: 24 chữ trong khoảng
10 – 15 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

II/ Đồ dùng day - học


- Bảng phụ viết sẵn 6 dòng đầu bài Mèo con đi học và bài tập.
III/ Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động :


2. Bài cũ : HS viết: ngôi nhà, nghề nông
3. Bài mới :



<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn tập chép</b>


+GV treo bảng phụ đã viết sẵn 6 dòng đầu
bài Mèo con đi học


- Cho HS tìm tiếng khó viết.
- GV kiểm tra, sửa lỗi


- Hd chép bài vào vở: Gv nêu cách trình
bày bài thơ, tư thế ngồi viết.


+ GV đọc bài cho HS soát lỗi. Hướng dẫn
HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- GV thu vở, chấm một số bài.


- GV sửa trên bảng những lỗi sai phổ biến.
<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập.</b>
Bài tập 2


a) Điền vần in hay iên ?


- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài
tập


-Yêu cầu làm bài: viết tiếng cần điền vào
bảng con: kiến, tin.



b) Điền chữ r, d, hay gi?
- GV kết luận và nhận xét.
3. Nhận xét -Dặn dò


- Dặn HS viết lại những chữ đã viết sai.
<b>- Khen HS viết đẹp.</b>


- Hát tập thể


- HS viết bảng con.


- Nhắc lại quy tắc chính tả viết ng,
ngh


- HS đọc đề bài
- 3 – 5 HS đọc bài.


- HS tìm và nêu : buồn bực, kiếm cớ,
đi, be tống, chữa lành


- Phân tích tiếng khó và viết vào
bảng con.


- HS chép bài vào vở.


- HS dùng bút chì để sửa lỗi, tự ghi
số lỗi ra lề vở.


- HS đọc yêu cầu bài tập.
- 2 em lên bảng làm bài.



2-3 em đọc bài đã hoàn chỉnh.
+ Đàn kiến đang đi.


+ Ông đọc bảng tin.
- HS quan sát tranh
- Cả lớp làm vào vở.
- Cá nhân đọc bài làm :
Thầy giáo dạy học.
Bé nháy dây.


Đàn cá rô lội nước.
********************************
<b>Kể chuỵện : (5) SÓI VÀ SÓC</b>


I/ Mục tiêu :


- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.


- Hiểu nội dung câu chuyện :Sóc là con vật thơng minh nên đã thốt được nguy
hiểm.


II/ Đồ dùng day - học


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1. Khởi động :


2. Bài cũ : Niềm vui bất ngờ
3. Bài mới :



<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2 : GV kể chuyện </b>
+GV kể toàn bộ câu chuyện lần 1


+ Kể lần 2 kết hợp chỉ lên từng bức tranh
để HS nhớ chi tiết của câu chuyện.


- Lời mở đầu chuyện : thong thả, dừng lại
ở các chi tiết Sói định ăn thịt Sóc, Sóc van
nài.


- Lời Sóc khi cịn ở trong tay Sói, khi đứng
trên cây giải thích.


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn tập kể từng đoạn</b>
theo tranh.


Tranh 1 :


- Chuyện gì xả ra khi Sóc đang chuyền
cành trên cây?


Tranh 2:


- Lão Sói định làm gì Sóc?
- Sóc đã làm gì?


Tranh 3 :


- Sói u cầu Sóc làm gì?


- Sóc nói với Sói như thế nào?
Tranh 4 :


- Được thả Sóc đã làm gì?
- Sóc nói gì với Sói?


<b>Hoạt động 4 : Tìm hiểu ý nghĩa câu </b>
chuyện


- Sóc và Sói ai thơng minh?


*GV nêu ý nghĩa câu chuyện: Nhờ thơng
minh nên Sóc đã thốt nạn.


- Liên hệ


3. Củng cố- Dặn dò


- Dặn HS nhớ lại câu chuyện, kể cho cả
nhà nghe.


- Hát tập thể


- 4 HS tiếp nối nhau kể lại câu
chuyện


- HS đọc đề bài


- HS lắng nghe và quan sát tranh.



- Sóc rơi trúng đầu lão Sói đang ngái
ngủ


- 1 -2 HS kể lại nội dung tranh 1
- HS khác nhận xét.


- Các tranh khác thực hiện tương tự.


**********************************


<b>Toán</b>

:

(119)

<b>CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ</b>


I/ Mục tiêu :


- Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần.
- Biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày.
II/ Đồ dùng dạy học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

III/ Các hoạt động day - học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>


1.Khởi động :


2.Bài cũ : Bài tập 3 trang 160/ SGK
3.Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2:</b>



a) Giới thiệu quyển lịch bóc hằng ngày
- GV treo quyển lịch lên bảng chỉ vào tờ
lịch hôm nay và hỏi: Hôm nay là thứ
mấy?


b) Giới thiệu về tuần lễ: Cho HS đọc
hình vẽ trong SGK giới thiệu tên các
ngày trong tuần: Chủ nhật, thứ hai, thứ
ba, thứ tư…. thứ bảy


- Một tuần lễ có mấy ngày?
c) Giới thiệu về ngày trong tháng
- GV chỉ vào tờ lịch hôm nay và hỏi:
+ Hôm nay là ngày bao nhiêu? Tháng
mấy? Chỉ cho HS đọc các ngày trong
hình vẽ SGK


<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>


<b>Bài 1 : - Cho HS nhắc lại các ngày </b>
trong tuần.


- Trong một tuần lễ em đi học những
ngày nào? Và được nghỉ ngày nào?
<b>Bài 2: </b>


- GV cho HS xem tờ lịch của ngày hôm
nay, hỏi để hướng dẫn HS


+ Hôm nay là thứ mấy?



+ Hôm nay là ngày bao nhiêu? Tháng
mấy?


<b>Bài 3: Đọc thời khoá biểu lớp em</b>
4. Củng cố: Nêu các ngày trong tuần.
5. Dặn dò- Nhận xét:


- Khen HS học tốt


- Chuẩn bị bài: Cộng, trừ không nhớ…


- HS hát tập thể


- 2 HS làm trên bảng lớp
- HS khác nhận xét.


- HS trả lời: Hôm nay là thứ năm
- Nhiều HS nhắc lại.


- HS trả lời và nhiều em nhắc lại.
… là ngày 8, tháng 4


- Chủ nhật ngày 13, thứ hai ngày 14…
- 1 – 2 em nêu lại.


Đi học 5 ngày từ thứ hai đến thứ sáu,
được nghỉ 2 ngày là thứ bảy và chủ
nhật.



… là thứ năm


…. là ngày 8, tháng 4
- HS lần lượt đọc TKB


********************************


<b>Tự nhiên- xã hội</b>

(30) <b>TRỜI NẮNG TRỜI MƯA</b>


I/ Mục tiêu :


- Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng, mưa.
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng, mưa.


* Kỹ năng: KN ra quyết định tự bảo vệ sức khoẻ của bản thân khi thời tiết thay đổi.
II/ Đồ dùng dạy- học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

III/ Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động :


2. Bài cũ : - Nêu sự khác nhau, giống
nhau của động vật, thực vật?


3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>



<b>Hoạt động 2 : Làm việc với các tranh, </b>
ảnh về trời nắng, trời mưa.


- GV chia lớp thành 4 nhóm.


- Yêu cầu các nhóm phân loại những
tranh, ảnh các em mang đến lớp
GVnhận xét chốt nội dung




Khi trời nắng, bầu trời trong xanh, có
<i>mây trắng Mặt Trời sáng chói, nắng </i>
<i>vàng chiếu xuống mọi cảnh vật….</i>
<i>- Khi trời mưa, có nhiều giọt mưa rơi, </i>
<i>bầu trời phủ đầy mây xám nên thường </i>
<i>không thấy Mặt Trời….</i>


<b>Hoạt động 3 : Thảo luận</b>


- Tại sao khi đi dưới trời nắng phải đội
mũ, nón?


- Để không bị ướt, khi đi dưới trời mưa
bạn nhớ phải làm gì?




GV kết luận: Đi dưới trời nắng phải đội
mũ, nón để khơng bị ốm. Đi dưới trời


mưa phải mặc áo mưa để không bị ướt.
4 . Củng cố : Trò chơi “Trời nắng, trời
mưa”


5. Dặn dò - Nhận xét :


- Chuẩn bị bài: Thực hành: Quan sát bầu
trời.


- Hát tập thể


- HS trả lời, em khác nhận xét.
- HS đọc đề bài


- HS làm việc theo nhóm: Để riêng
tranh, ảnh trời nắng, trời mưa


- HS nêu dấu hiệu của trời nắng, trời
mưa


- Đại diện các nhóm trình bày trước
lớp.


- HS lắng nghe, nhắc lại.


- HS trả lời, em khác nhận xét, bổ
sung.


<i><b>Thứ sáu ngày 6 tháng 4 năm 2012</b></i>
<b>Tập đọc (35+36) NGƯỜI BẠN TỐT</b>



I/ Mục tiêu : HS biết:


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : bút chì, liền đưa, sửa lại, ngay ngắn,
ngượng nghịu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


- Hiểu nội dung bài : Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn
nhiên và chân thành.


- Trả lời được câu hỏi 1, 2 / SGK
II/ Đồ dùng dạy- học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1. Khởi động :


2. Bài cũ : Đọc và trả lời câu hỏi bài Mèo
con đi học


3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2 : Luyện đọc</b>


+ Giáo viên đọc mẫu : Đổi giọng của Hà
và Cúc


+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ : bút chì, liền,
sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu.


- Giải nghĩa từ: ngượng nghịu



+ Luyện đọc câu: GV chỉ cho HS đọc
thầm và xác định câu trong bài đọc (bài
văn có 9 câu)


+ Luyện đọc đoạn, bài:
- GV đọc mẫu


<b>Hoạt động 3 : ôn các vần uc, ut</b>
a) Tìm tiếng trong bài :


- Có vần uc:
- Có vần ut


- GV nêu vần ơn là : uc, ut
b)Tìm tiếng ngồi bài :
- Có vần uc


- Có vần ut


c) Nói câu chứa tiếng có vần uc, ut


Tiết 2


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc</b>
- GV đọc mẫu lần 2


- Cho HS đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi:
+ Hà hỏi mượn bút, Cúc nói gì?


+ Ai đã giúp Hà?


- Đọc đoạn 2:


+ Bạn nào giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp?
- Theo em, thế nào là người bạn tốt?
- GV đọc diễn cảm bài văn.


<b>Hoạt động 2 : Luyện nói</b>


Đề tài: Kể về người bạn tốt của em


- Hát tập thể


- 3 HS đọc bài, HS khác nhận xét.
- HS đọc đề bài


- HS lắng nghe


- Đọc cá nhân kết hợp phân tích tiếng
khó.


- HS xác định câu , mỗi câu 2 em
đọc


- 9 HS đọc nối tiếp câu


- 3- 5 em đọc toàn bài, cả lớp đọc
đồng thanh.



- Thi đọc toàn bài : Mỗi tổ cử 1 đại
diện đọc. Cả lớp nhận xét, chấm
điểm.


+ HS tìm tiếng và nêu : cúc, bút
- So sánh vần uc và ut


+ Vần uc: bông cúc, lúc nãy, cây
trúc, cần trục, trâu húc nhau…
+ Vần ut: chăm chút, hun hút, sút
bóng, trút lá, ….


- Cả lớp đọc các tiếng tìm được.
- HS đọc mẫu câu trong SGK
M: Hai con trâu húc nhau.


Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ
phút.


- HS lắng nghe.


- 2 – 3 em đọc, cả lớp đọc thầm
- Cúc từ chối và nói sắp cần đến nó.
- Nụ cho Hà mượn.


- Hà tự đến giúp Cúc


… là người luôn giúp đỡ bạn trong
mọi lúc, mọi nơi.



- 2 HS đọc toàn bài
- Cả lớp đọc đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV cho HS xem tranh và hỏi: Các bạn
trong tranh đã làm được việc gì tốt?
- GV gợi ý:


+ Bạn em tên là gì?


+ Em và các bạn có hay cùng học với nhau
không?


+ Hãy kể lại một kỉ niệm giữa em và bạn?
4. Củng cố :


- Đọc lại toàn bài.


- Em hiểu thế nào là người bạn tốt?
5. Dặn dò - Nhận xét :


- Dặn HS đọc bài nhiều lần, xem trước
bài : Ngưỡng cửa


- Khen HS học tốt, tích cực xây dựng bài.


tốt của các bạn trong tranh


- 3 – 5 em xung phong nói về bạn tốt
của mình



- HS trả lời theo suy nghĩ.


*************************************
<b>Tốn (120) CỘNG TRỪ KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 100</b>
<b> I/ Mục tiêu : </b>


- Biết cộng, trừ các số có hai chữ số khơng nhớ.


- Cộng, trừ nhẩm; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Giải bài tốn có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học


II/ Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, vở, bảng con.
III/ Các hoạt động day - học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động :


2. Bài cũ : Một tuần lễ có mấy ngày? Đó là
những ngày nào?


3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS lần lượt làm</b>
các bài tập trong SGK trang162


<b>Bài 1 : Tính nhẩm</b>



80 + 10 = 30 + 40 = 80 + 5 =
90 – 80 = 70 – 30 = 85 – 5 =
90 – 10 = 70 – 40 = 85 – 80 =
- Chữa bài: GV chỉ cho HS thấy được mối
quan hệ của phép cộng và phép trừ.


- GV đưa ra ví dụ: 60 + 4 = 64


u cầu HS nói ngay kết quả của phép
tính: 60 – 4 = ?, 64 – 60 = ?


- Vì sao có thể nói ngay kết quả mà khơng
cần làm tính?


<b>Bài 2 : Đặt tính rồi tính</b>


- GV hướng dẫn HS nhận ra các phép tính


- HS hát tập thể


- 2 HS trả lời, HS khác nhận xét.


- 3 HS lên bảng làm bài mỗi em làm 1
cột


- Cả lớp làm vào vở rồi chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

của mỗi cột trong bài tập 2 cũng có dạng
tương tự các phép tính của cột thứ ba bài


tập 1


<b>Bài 3: Giải bài tốn</b>
Tóm tắt:


Hà có : 35 que tính


Lan có : 43 que tính que tính ?
- GV giải thích dấu ngoặc của phần tóm
tắt.


<b>Bài 4: Thực hiện tương tự</b>


4.Củng cố : - Nêu lại cách đặt tính và
thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm
vi 100


5. Dặn dị- Nhận xét:
- Khen HS làm bài tốt
- Chuẩn bị bài : Luyện tập


- HS làm bài, 3 HS làm trên bảng phụ.
- HS chữa bài, nhận xét.


- 1 em đọc tóm tắt


- 1 em làm bảng, cả lớp viết phép tính
vào bảng con.


Bài giải



Số que tính cả hai bạn có là:
35 + 43 = 78 (que tính)
Đáp số: 78 que tính


<b>***********************************</b>


<b>Đạo đức (30) BẢO VỆ CÂY VÀ HOA NƠI CÔNG CỘNG(TIẾT1)</b>
I/ Mục tiêu :


- Kể được một vài ích lợi của cây và hoa nơi cơng cộng đối với cuộc sống con
người.


- Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi cơng cộng.
- u thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên.


- Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi cơng cộng
khác; Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.


* Kỹ năng: KN phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng.
II/ Đồ dùng dạy- học:


- Vở BTĐĐ


III/ Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động :



2. Bài cũ : Chào hỏi và tạm biệt
3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2 : Quan sát cây và hoa ở sân </b>
trường, vườn trường


- GV tổ chức cho HS quan sát khi tham
quan cây, hoa ở sân trường, lần lượt nêu
câu hỏi cho HS trả lời:


+ Các em có biết cây này, hoa này tên là gì
khơng?


+ Các em có thích cây này, hoa này
khơng? Vì sao?


- Hát tập thể


- 2 HS trả lời, em khác nhận xét.
- HS đọc đề bài


- HS tham quan thực tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Đối với chúng, các em cần làm những gì
và khơng được làm những gì?


GV tổng kết: Ở sân trường chúng ta trồng
nhiều cây xanh, hoa… Chúng làm cho


trường mình thêm đẹp, thêm xanh, khơng
khí trong lành…. Các em cần chăm sóc,
bảo vệ chúng như tưới nước, bắt sâu, nhổ
cỏ… không trèo cây, bẻ cành, hái hoa, hái
lá…


<b>Hoạt động 3 : Thảo luận tranh bài tập 1</b>
- Các bạn đang làm gì?


- Việc làm đó có lợi gì?


- Các em có thể làm được như vậy khơng?
Vì sao?


- GV kết luận : (SGV trang 48)
4 .Củng cố : Liên hệ thực tế
5. Dặn dò - Nhận xét :


- Thực hiện điều đã được học
- Khen HS học tốt.


- HS lắng nghe.


- Từng cặp HS thảo luận.


- HS trình bày trước lớp, nêu ý kiến của
mình.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×