Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Cung va goc luong giac t2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.38 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương 6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>§1. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC</b>



<b>II. SỐ ĐO CỦA CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC</b>



<b>1. Độ và rađian.</b>



Cung có <i><b>độ dài bằng bán kính</b></i>


gọi là cung có số đo 1 rad.


<b>a. Đơn vị rađian.</b>


Cả đường trong có số đo

2



<b>b. Quan hệ giữa độ và radian.</b>


0


0

180



1

; 1



180

<i>rad</i>

<i>rad</i>









<sub></sub>

<sub></sub>





0 0 ' ''


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>§1. CUNG VÀ GĨC LƯỢNG GIÁC</b>



<b>II. SỐ ĐO CỦA CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC</b>



<b>1. Độ và rađian.</b>



Cung có <i><b>độ dài bằng bán kính </b></i>


gọi là cung có số đo 1 rad.


<b>a. Đơn vị rađian.</b>


Cả đường trong có số đo

2



<b>b. Quan hệ giữa độ và radian.</b>


0


0

180



1

; 1



180

<i>rad</i>

<i>rad</i>









<sub></sub>

<sub></sub>





<b>Độ</b> <b>300</b> <b><sub>60</sub>0</b> <b>1200</b> <b>1500</b>


<b>Radian</b>
6

3
 2
3
 5
6

4

2
 3
4



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thực hành




Đổi từ độ sang rađian và ngược lại.



<sub>Đổi </sub>

<sub>35</sub>

0

47’25”

sang rađian:



35

0

47’25”

=

0,6247 rad



Đổi

3 rad

sang độ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>§1. CUNG VÀ GĨC LƯỢNG GIÁC</b>



<b>II. SỐ ĐO CỦA CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC</b>



<b>1. Độ và rađian.</b>



Cung có <i><b>độ dài bằng bán kính </b></i>


gọi là cung có số đo 1 rad.


<b>a. Đơn vị rađian.</b>


<b>b. Quan hệ giữa độ và radian.</b>


0


0

180



1

; 1



180

<i>rad</i>

<i>rad</i>









<sub></sub>

<sub></sub>





<b>c. Độ dài của một cung trịn.</b>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>§1. CUNG VÀ GĨC LƯỢNG GIÁC</b>



<b>II. SỐ ĐO CỦA CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC</b>



<b>1. Độ và rađian.</b>



<b>2. Số đo của một cung lượng giác.</b>



a) b) c) d)


2


 5


2


2 2



 




  4 9


2 2


 




  2 3


2 2


 



 
1,5707


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>§1. CUNG VÀ GĨC LƯỢNG GIÁC</b>



<b>II. SỐ ĐO CỦA CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC</b>



<b>1. Độ và rađian.</b>



<b>2. Số đo của một cung lượng giác.</b>




<b>Số đo của một cung lượng giác</b> AM (A≠M) <b>là một số thực</b>, <b>âm </b>


<b>hay dương</b>.


Kí hiệu: sđ AM


Có vơ số cung LG, có sđ hơn kém nhau k.2


:


 Số đo của 1 cung tính theo rad


2


<i>k</i>


  


<b>Sđ AM=</b>

<i>k</i> <b>Z</b>



0 <sub>.360</sub>0


<i>a</i> <i>k</i>


<b>Sđ AM=</b>

<i>k</i> <b>Z</b>



0

<sub>:</sub>



<i>a</i>

Số đo của 1 cung tính theo độ
Nếu A  M thì AM =


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thực hành



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>§1. CUNG VÀ GĨC LƯỢNG GIÁC</b>



<b>II. SỐ ĐO CỦA CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC</b>



<b>1. Độ và rađian.</b>



<b>2. Số đo của một cung lượng giác.</b>



<b>Số đo của một góc lượng giác</b> (OA, OC)


là<b> số đo của cung lượng giác AC</b>.


<b>3. Số đo của một góc lượng giác.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thực hành



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>§1. CUNG VÀ GĨC LƯỢNG GIÁC</b>



<b>Củng cố</b>



-

<sub>Biết cung có số đo 1 rad, chuyển đổi giữa số đo độ và rađian.</sub>


-<sub> Số đo của cung lượng giác và góc lượng giác.</sub>


-<sub> Xác định được điểm đầu và điểm cuối của cung có số đo cho </sub>


trước.



-<sub> Xác định được số đo của một cung.</sub>


<b>Hướng dẫn học ở nhà</b>



-<sub> Xem lại bài học, nắm được các khái niệm.</sub>
-<sub> Làm các bài tập có trong phần II 1) 2) 3).</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×